|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 4546/BNN-TCTL 2017 cấp nước sạch nông thôn xây dựng nông thôn mới 2016 2020
Số hiệu:
|
4546/BNN-TCTL
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Thắng
|
Ngày ban hành:
|
02/06/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4546/BNN-TCTL
V/v chỉ đạo thực hiện nội dung cấp
nước sạch nông thôn trong Chương trình MTQG xây dựng NTM giai đoạn 2016 - 2020
|
Hà
Nội, ngày 02 tháng 06 năm 2017
|
Kính gửi:
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố
Thực hiện Quyết định số 1600/QĐ-TTg
ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình MTQG xây dựng nông
thôn mới giai đoạn 2016-2020 và Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của
Thủ tướng Chính phủ về cơ chế điều hành các Chương trình MTQG.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn đã ban hành Thông tư số 05/2017/TT-BNNPTNT ngày 01/3/2017 hướng dẫn một số
nội dung thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn
2016-2020; Quyết định số 4168/QĐ-BNN-VPĐP ngày 13/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Kế hoạch triển khai Quyết định
số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Để đạt mục tiêu
đến năm 2020 có 95% người dân nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh và đạt tiêu chí 17.1 trong Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông
thôn mới, Bộ Nông nghiệp & PTNT đề nghị UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương chỉ đạo thực hiện một số công việc như sau:
1. Rà soát, bổ sung và điều chỉnh quy
hoạch cấp nước nông thôn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 theo hướng mở rộng
cấp nước liên thôn, liên xã, thích ứng với biến đổi khí hậu làm cơ sở triển
khai dự án thành phần “Hoàn chỉnh công trình cấp nước nông thôn” giai đoạn
2016-2020.
2. Rà soát, đánh giá tình hình hoạt động
của các công trình cấp nước bị hư hỏng, xuống cấp, các công trình hoạt động kém
hiệu quả để xây dựng kế hoạch đầu tư, sửa chữa nâng cấp,
chuyển đổi mô hình quản lý để nâng cao hiệu quả hoạt động công trình (danh mục
các công trình bị xuống cấp, hư hỏng của tỉnh kèm theo). Có kế hoạch hàng năm khôi phục tu bổ, nâng cấp để cơ bản đạt được công suất
thiết kế ban đầu.
3. Đảm bảo phân bổ vốn đầu tư phát triển của Chương trình cho các dự án cấp nước sạch theo
các mục tiêu đề ra, lồng ghép có hiệu quả các nguồn vốn của các chương trình, dự
án phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn, chú trọng thực hiện các cam kết với
các nhà tài trợ quốc tế.
4. Đảm bảo bố trí kinh phí hàng năm từ
nguồn vốn sự nghiệp Chương trình MTQG Nông thôn mới để triển khai thực hiện bộ
chỉ số theo dõi đánh giá chỉ số
cấp nước và vệ sinh nông thôn (Bộ chỉ số M&E) và công bố kết
quả hàng năm theo quy định.
5. Ban hành các
cơ chế chính sách hỗ trợ phù hợp nhằm khuyến khích sự tham gia của các thành phần
kinh tế trong đầu tư, quản lý, vận hành các công trình cấp nước tập trung; cung
cấp các sản phẩm, dịch vụ cấp, xử lý nước quy mô hộ gia đình cho những khu vực
chưa được cấp nước tập trung.
6. Tăng cường công tác Thông tin -
Giáo dục - Truyền thông đến các cấp, các ngành và người dân về vai trò của nước
sạch đối với sức khỏe con người, trách nhiệm trong bảo vệ
công trình cấp nước, đảm bảo chất lượng nước cho các công trình cấp nước quy mô hộ gia đình.
7. Chỉ đạo thực hiện đánh giá thực hiện
tiêu chí 17.1 theo hướng dẫn tại Quyết định số 69/QĐ-BNN-VPĐP ngày 09 tháng 1
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu
chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020.
8. Thường xuyên chỉ đạo, kiểm tra,
giám sát về việc thực hiện của UBND các cấp, các Sở, ngành trong tổ chức triển
khai thực hiện đối với lĩnh vực cấp nước nông thôn.
Văn bản chỉ đạo và báo cáo kết quả thực
hiện của tỉnh, thành phố đề nghị gửi về Tổng cục Thủy lợi, Bộ Nông nghiệp và
PTNT, 02 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội trước ngày 15/7/2017.
Đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố chỉ đạo thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng Nguyễn Xuân Cường (để b/c);
- Sở NN & PTNT các tỉnh, thành phố;
- Văn phòng CTMTQG XDNTM;
- Lưu: VT, TCTL (8).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hoàng Văn Thắng
|
DANH SÁCH
CÁC
CÔNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG KÉM HIỆU QUẢ VÀ KHÔNG HOẠT ĐỘNG
(Kèm theo công văn số 4546/BNN-TCTL ngày 2/6/2017 của Bộ NN
& PTNT)
ĐVT:
triệu đồng
TT
|
Đơn
vị
|
Năm
xây dựng
|
Năm
đưa vào sử dụng
|
Tổng
số công trình
|
Hiện
trạng hoạt động
|
Nhu
cầu vốn hàng năm để khắc phục sửa chữa
|
Kém
hiệu quả
|
Không
hoạt động
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
|
Toàn
tỉnh
|
|
|
103
|
101
|
2
|
8000
|
31600
|
36600
|
20600
|
I
|
HUYỆN BẮC SƠN :
|
|
|
3
|
3
|
0
|
0
|
1600
|
1000
|
0
|
1
|
Nước SH Vũ Sơn
|
2008
|
2008
|
|
1
|
|
|
800
|
|
|
2
|
Nước SH thôn Bình An, xã Chiến Thắng
|
2008
|
2008
|
|
1
|
|
|
800
|
|
|
3
|
Nước SH Lân Vục
xã Đồng Ý
|
2008
|
2008
|
|
1
|
|
|
|
1000
|
|
II
|
HUYỆN BÌNH GIA:
|
|
|
18
|
18
|
0
|
1600
|
5600
|
7400
|
0
|
1
|
CTNS thôn Bản Nâng, Suối Cáp, Nà
Dài, Nà Đồng, Nà Quân xã Tân Văn
|
2003
|
2003
|
|
1
|
|
800
|
|
|
|
2
|
CTCN xã Hồng Thái
|
2008
|
2009
|
|
1
|
|
|
800
|
|
|
3
|
CTCN SH Năm Slin, Nà Buổn, xã hồng
Phong
|
2004
|
2004
|
|
1
|
|
|
800
|
|
|
4
|
CTNSH xã Bình La
|
2000
|
2000
|
|
1
|
|
800
|
|
|
|
5
|
CTNS Bản Pát, Khuổi Luông, xã Bình La,
|
2007
|
2007
|
|
1
|
|
|
800
|
|
|
6
|
CTNS xã Minh Khai
|
2003
|
2003
|
|
1
|
|
|
800
|
|
|
7
|
CTNS xã Hoa Thám (thôn Nà pàn)
|
2010
|
2010
|
|
1
|
|
|
800
|
|
|
8
|
CTCN Khuổi Cáp, Khuổi Pi xã Quý Hòa
|
2006
|
2006
|
|
1
|
|
|
800
|
|
|
9
|
Nước SH Vằng
Cà, thôn Vằng Mần, xã Vinh Yên
|
1995
|
1995
|
|
1
|
|
|
|
800
|
|
10
|
Nước SH NÀ Thòng, thôn Vằng Ún, xã
Vình Yên Nước SH thôn Khuổi
|
2000
|
2000
|
|
1
|
|
|
|
1000
|
|
11
|
Luông xã Vình
Yên
|
2007
|
2007
|
|
1
|
|
|
|
800
|
|
12
|
Nước SH Soong Phụ, Khuổi Màn thôn
Khuổi Màn, xã Vình Yên
|
2009
|
2009
|
|
1
|
|
|
|
800
|
|
13
|
Nước SH thôn Khuổi Dụi xã Vình Yên
|
2010
|
2010
|
|
1
|
|
|
|
800
|
|
14
|
Nước SH Khuổi Quang thôn Vằng Ún, xã Vình Yên
|
2010
|
2010
|
|
1
|
|
|
|
800
|
|
15
|
CTCN xã Quang Trung
|
2003
|
2003
|
|
1
|
|
|
800
|
|
|
16
|
CTCN Bản Mè(TT) xã Yên Lỗ, Bình Gia
|
1999
|
1999
|
|
1
|
|
|
|
800
|
|
17
|
CTCN tập trung Nà Mang, xã Tân Hòa
|
2009
|
2009
|
|
1
|
|
|
|
800
|
|
18
|
CTCN Xã Hòa Bình
|
2009
|
2009
|
|
1
|
|
|
|
800
|
|
III
|
HUYỆN CAO LỘC:
|
|
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
1000
|
1000
|
1
|
CTCN thôn Khuổi Mạ xã Song Giáp
|
2010
|
2010
|
|
1
|
|
|
|
1000
|
|
2
|
CTCN UBND xã Bình Trung
|
2009
|
2009
|
|
1
|
|
|
|
|
1000
|
IV
|
Huyện Chi Lăng:
|
|
|
11
|
11
|
0
|
800
|
4800
|
2600
|
2000
|
1
|
CTCN Sao Hạ xã mai Sao
|
2005
|
12/2005
|
|
1
|
|
800
|
|
|
|
2
|
CTCN xã Chi Lăng
|
2001
|
2001
|
|
1
|
|
|
|
|
1000
|
3
|
CTCN xã Gia Lộc (thôn Phai Đeng,
Làng Muồng, Nam Nội)
|
2003
|
2004
|
|
1
|
|
|
800
|
|
|
4
|
CTCN xã Bằng Hữu
|
2009
|
2011
|
|
1
|
|
|
1000
|
|
|
5
|
CTCN xã Vạn Linh
|
2001
|
2001
|
|
1
|
|
|
|
800
|
|
6
|
CTCN Làng Thượng, Nà Lặp xã Vạn
Linh
|
2007
|
2007
|
|
1
|
|
|
|
800
|
|
7
|
CTCN Lũng Tuống, Tùng Nau, Na Cà xã
Y Tịch
|
|
9/2003
|
|
1
|
|
|
1000
|
|
|
8
|
CTCN Thằm Liền, Bó Lù xã Y Tịch
|
2008
|
9/2008
|
|
1
|
|
|
1000
|
|
|
9
|
CTCN Khun Cum xã Nhân Lý
|
2008
|
12/2008
|
|
1
|
|
|
1000
|
|
|
10
|
CTCN xã Vân Thủy
|
|
2003
|
|
1
|
|
|
|
1000
|
|
11
|
NSH Bản Lăm, Hợp Đường, Thiên Lần
xã Liên Sơn
|
2007
|
2007
|
|
1
|
|
|
|
|
1000
|
V
|
Huyện Đình Lập:
|
|
|
21
|
21
|
0
|
3000
|
5000
|
9800
|
4600
|
1
|
NSH thôn Bình Thái xã Thái Bình
|
2005
|
2005
|
|
1
|
|
|
1000
|
|
|
2
|
CTCN xã Châu Sơn (Nà Lòng, Nà Háng)
|
2007
|
2007
|
|
1
|
|
|
1000
|
|
|
3
|
NSH Đông Áng, Nà Nát xã Châu Sơn
|
2011
|
2012
|
|
1
|
|
|
1000
|
|
|
4
|
CTCN xã Lâm Ca
|
2000
|
2000
|
|
1
|
|
|
|
1200
|
|
5
|
NSH thôn Khe Sen xã lâm Ca
|
2003
|
2004
|
|
1
|
|
|
|
1200
|
|
6
|
NSH thôn Khe Ca xã Lâm Ca
|
2000
|
2000
|
|
1
|
|
|
|
1200
|
|
7
|
NSH thôn Bình Thắng xã Lâm Ca
|
2003
|
2004
|
|
1
|
|
|
|
1200
|
|
8
|
NSH thôn Khuổi Tà, xã Bắc Xa
|
2004
|
2005
|
|
1
|
|
|
|
|
1200
|
9
|
NSH thôn Nà Thuộc xã Bắc Xa
|
2003
|
2003
|
|
1
|
|
|
|
|
1200
|
10
|
NSH thôn Tắp Tính, tần Lầu xã Bắc Xa
|
2006
|
2006
|
|
1
|
|
|
|
|
1200
|
11
|
CTNSH xã Đồng Thắng (thôn Pác Coóc)
|
2005
|
2006
|
|
1
|
|
|
|
1000
|
|
12
|
NSH thôn Nà Ngòa xã Đồng Thắng
|
2003
|
2003
|
|
1
|
|
|
|
1000
|
|
13
|
NSH thôn Pò Háng xã Bính Xá
|
2003
|
2003
|
|
1
|
|
|
|
1000
|
|
14
|
NSH trung tâm xã và thôn Nà Lừa xã Bính Xá
|
2004
|
2004
|
|
1
|
|
|
|
1000
|
|
15
|
NSH trung tâm cụm xã Kiên Mộc (Bản
Hang, bản Phục)
|
2003
|
2003
|
|
1
|
|
|
|
1000
|
|
16
|
NSH thôn Bản Chuận, Đông KHoang xã
Cường Lợi
|
2003
|
2003
|
|
1
|
|
1000
|
|
|
|
17
|
NSH thôn Khe Bó xã Cường Lợi
|
2001
|
2002
|
|
1
|
|
1000
|
|
|
|
18
|
NSH thôn Quang Hòa xã Cường Lợi
|
2010
|
2010
|
|
1
|
|
1000
|
|
|
|
19
|
NSH Khe Cảy xã Bắc Lãng
|
2003
|
2003
|
|
1
|
|
|
1000
|
|
|
20
|
Nước ăn bản Khe Phạ, Nà Pẻo xã Bắc lẵng
|
2000
|
2001
|
|
1
|
|
|
1000
|
|
|
21
|
NSH thôn Nà Pá, Kim Quán xã Đình Lập
|
2009
|
2009
|
|
1
|
|
|
|
|
1000
|
VI
|
Huyện Lộc Bình:
|
|
|
14
|
14
|
0
|
0
|
3000
|
4000
|
7000
|
1
|
Nước SH xã Vân Mộng
|
2010
|
2010
|
|
1
|
|
|
|
|
1000
|
2
|
Nước SH xã Bằng
Khánh
|
2002
|
2002
|
|
1
|
|
|
|
|
1000
|
3
|
Nước SH Nà Pá, Thống Lốc xã Nam
Quan
|
2001
|
2001
|
|
1
|
|
|
|
|
1000
|
4
|
NSH thôn Nà Sả xã Nam
|
2004
|
2004
|
|
1
|
|
|
|
|
1000
|
5
|
NSH trụ sở UBND xã Minh Phát
|
2004
|
2005
|
|
1
|
|
|
|
1000
|
|
6
|
Nước SH thôn Trà Ký xã Mẫu Sơn
|
2006
|
2006
|
|
1
|
|
|
|
1000
|
|
7
|
Nước SH thôn Hua cầu xã Đông Quan
|
2007
|
2007
|
|
1
|
|
|
|
1000
|
|
8
|
Nước SH trụ sở UBND xã Tam Gia
|
2003
|
2003
|
|
1
|
|
|
|
|
1000
|
9
|
Nước SH thôn Khòn Tồng, Bản Lòng, Pò Bó, Pò Có xã Tam Gia
|
2002
|
2002
|
|
1
|
|
|
|
|
1000
|
10
|
Nước SH thôn Bản Mới B xã Sàn Viên
|
2005
|
2005
|
|
1
|
|
|
|
|
1000
|
11
|
Nước SH thôn Bản Riềng, Bản Rooc, Bản
Phải, Nà Van xã Tú Mịch
|
2007
|
2007
|
|
1
|
|
|
1000
|
|
|
12
|
CTCN thôn Pò Mạ, Nà Pán, Hán Sài xã
Nhượng Bạn
|
2002
|
2002
|
|
1
|
|
|
1000
|
|
|
13
|
CTCN thôn Chọc Pháo xã Quan Bản
|
2008
|
2008
|
|
1
|
|
|
1000
|
|
|
14
|
CTCN thôn Bản Hả, Ban Đooc, Nà Lái
xã Hiệp Hạ
|
|
2008
|
|
1
|
|
|
|
1000
|
|
VII
|
Huyện Hữu Lũng:
|
|
|
8
|
8
|
0
|
0
|
2400
|
1600
|
3000
|
1
|
Nước SH thôn Bàng Trên, Thanh Sơn
|
2011
|
2011
|
|
1
|
|
|
|
|
1000
|
2
|
CTCN Mỏ Lóng, Tân Yên xã Yên Thịnh
|
2008
|
2008
|
|
1
|
|
|
800
|
|
|
3
|
CTCN xã Thiện Kỵ
|
2010
|
2011
|
|
1
|
|
|
|
800
|
|
4
|
NSH xã Đồng Tiến
|
2011
|
2011
|
|
1
|
|
|
|
800
|
|
5
|
Nước SH Lân Mơ - xã Tân
|
2006
|
2006
|
|
1
|
|
|
|
|
1000
|
6
|
Nước SH Lân Vầu
xã Tân
|
2008
|
2008
|
|
1
|
|
|
|
|
1000
|
7
|
CTCN thôn Cây Hồng Mỏ Tối, Trục
Quan xã Yên Vượng
|
2005
|
2005
|
|
1
|
|
|
800
|
|
|
8
|
NSH thôn Điển Trên xã Thanh Sơn
|
2008
|
2008
|
|
1
|
|
|
800
|
|
|
VIII
|
HUYỆN VĂN LÃNG:
|
|
|
11
|
9
|
2
|
0
|
3200
|
4200
|
3000
|
1
|
Nước SHNT thôn Pác Sàng, Lùng Đúc
xã Hồng Thái
|
2001
|
2002
|
|
1
|
|
|
|
|
1000
|
2
|
CTCN thôn Đâng Van xã Thanh Long
|
2010
|
2011
|
|
1
|
|
|
|
|
1000
|
3
|
CTCNSH trụ sở UBND xã Gia Miễn
|
2003
|
2003
|
|
1
|
|
|
|
1000
|
|
4
|
HTCN tự chảy xã An Hùng,
|
2006
|
2006
|
|
1
|
|
|
800
|
|
|
5
|
CTCN thôn Bản Thẩu xã Tân Thanh
|
2001
|
2001
|
|
1
|
|
|
800
|
|
|
6
|
CTCN Nà Tồng, Nà Ngườm, Bản đuốc, Nà Han xã Tân Thanh
|
1998
|
1998
|
|
1
|
|
|
800
|
|
|
7
|
Nước SH TT thôn Khun Slam, Thâm Mè A-B, xã Hoàng Việt
|
1998
|
1999
|
|
1
|
|
|
|
800
|
|
8
|
Trạm cấp nước SH Khơi Đa xã Tân Mỹ
|
1998
|
1998
|
|
|
1
|
|
|
1200
|
|
9
|
Nước SH thôn Nà mò, Hang Mới
xã Tân Mỹ
|
2012
|
2012
|
|
|
1
|
|
|
1200
|
|
10
|
CTCN thôn Hòa Lạc, Bình Độ, Đồng Tâm,
Bản Van xã Nam La
|
1999
|
1999
|
|
1
|
|
|
|
|
1000
|
11
|
CTCN thôn Pò Hà xã Trùng Khánh
|
2007
|
2007
|
|
1
|
|
|
800
|
|
|
IX
|
Huyện Văn Quan:
|
|
|
8
|
8
|
0
|
1600
|
2400
|
3000
|
0
|
1
|
CTCN xã Việt Yên
|
2001
|
2001
|
|
1
|
|
|
800
|
|
|
2
|
HTCN tự chảy xã Bình Phúc (thôn Bản sầm)
|
2006
|
2006
|
|
1
|
|
|
|
1000
|
|
3
|
Ct nước SHTT thôn Hà Quảng xã Hòa Bình
|
1999
|
1999
|
|
1
|
|
|
|
1000
|
|
4
|
CT nước SHTT thôn Nà Văng xã Hòa Bình
|
2009
|
2009
|
|
1
|
|
|
|
1000
|
|
5
|
Công trình NSH thôn Đông B xã Yên
Phúc
|
1997
|
1998
|
|
1
|
|
|
800
|
|
|
6
|
Công trình NSH thôn Tây A xã Yên
Phúc
|
2005
|
2006
|
|
1
|
|
|
800
|
|
|
7
|
Công trình NSH Khòn Sày xã Tân Đoàn
|
11/2008
|
2008
|
|
1
|
|
800
|
|
-
|
|
8
|
Công trình NSH Khòn Pá xã Tân Đoàn
|
2007
|
2007
|
|
1
|
|
800
|
|
|
|
X
|
Huyện Tràng Định:
|
|
|
4
|
4
|
0
|
1000
|
2000
|
1000
|
0
|
1
|
CTCN thôn Vàng Can xã Cao Minh
|
2011
|
2011
|
|
1
|
|
|
1000
|
|
|
2
|
CTCN Bản Nhàn, Bản Tét xã Hùng Việt,
|
2007
|
2007
|
|
1
|
|
|
1000
|
|
|
3
|
CTCN Nà Pài xã Đề Thám
|
2000
|
2000
|
|
1
|
|
1000
|
|
|
|
4
|
CTCN Đoỏng Lùi xã Chi
|
2004
|
2004
|
|
1
|
|
|
|
1000
|
|
XI
|
Thành phố Lạng Sơn:
|
|
|
3
|
3
|
0
|
0
|
1600
|
1000
|
0
|
1
|
CTCN thôn Quảng Tiến 1, Quảng Lạc
|
2008
|
2008
|
|
1
|
|
|
800
|
|
|
2
|
Nước sinh hoạt tập trung bản Khuân
Nhà, Kéo chỉ, Nà Hai thôn Quảng Hồng 3, xã Quảng Lạc
|
2007
|
2007
|
|
1
|
|
|
800
|
|
|
3
|
NSH thôn Chi Mạc, Tàng Khảm xã
Hoàng Đồng
|
1999
|
1999
|
|
1
|
|
|
|
1000
|
|
Công văn 4546/BNN-TCTL năm 2017 chỉ đạo thực hiện nội dung cấp nước sạch nông thôn trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 -2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 4546/BNN-TCTL ngày 02/06/2017 chỉ đạo thực hiện nội dung cấp nước sạch nông thôn trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 -2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
1.720
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|