|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1466/BNN-TCLN
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Hà Công Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
27/03/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1466/BNN-TCLN
Về việc đính chính văn bản
|
Hà Nội, ngày 27
tháng 03 năm 2012
|
Kính gửi:
|
Các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
Ngày 3 tháng 3 năm 2012, Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Phó trưởng Ban Chỉ đạo nhà nước về Kế hoạch bảo vệ và
phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 đã ban hành Quyết định số 500/QĐ-BNN-TCLN
về việc giao nhiệm vụ thực hiện Kế hoạch
bảo vệ và phát triển rừng năm 2012 cho các Bộ, ngành, địa phương.
Do có sơ suất, phụ lục kèm theo Quyết
định số 500/QĐ-BNN-TCLN đã phát hành bản dự thảo, trong đó số liệu “tổng số”
trong cột số (11) và cột số (13) có một số sai sót, chưa chính xác. Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn xin được đính chính số liệu tại hai cột theo như
phụ lục gửi kèm theo Công văn này; số liệu
chỉ tiêu kế hoạch cụ thể được ghi tại các cột khác không thay đổi. Phụ lục kèm
theo công văn này thay cho phụ lục kèm theo Quyết
định số 500/QĐ-BNN- TCLN
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn xin được đính chính và đề nghị các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương biết và
triển khai thực hiện tốt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2012./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Lưu: VT, VPBCĐ
|
TUQ. BỘ TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHỤ TRÁCH TỔNG CỤC LÂM NGHIỆP
Hà Công Tuấn
Chánh Văn phòng Ban Chỉ đạo nhà nước về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng
giai đoạn 2011 - 2020
|
KẾ HOẠCH
BẢO VỆ
VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2012 GIAO CHO CÁC HỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 500/QĐ-BNN-TCLN ngày 13/3/2012, được đính chính tại Công
văn số 1466/BNN-TCLN ngày 27 tháng 3 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT
|
Bộ, Ngành, địa phương
|
Bảo vệ rừng
|
Khoanh nuôi tái sinh (ha)
|
Trồng rừng (ha)
|
Chăm sóc rừng (ha)
|
Cải tạo rừng (ha)
|
Trồng cây phân tán (ngàn cây)
|
100% diện tích rừng (tính đến 31/12/2010)
|
Trong đó, khoán bảo vệ rừng
|
Tổng
|
Trong đó
|
Tổng
|
Phòng hộ, đặc dụng
|
Rừng sản xuất
|
Tổng
|
62 huyện 30a
|
Phòng hộ, đặc dụng
|
Mới
|
Chuyển tiếp
|
Tổng số
|
Trồng mới
|
Trồng lại
|
1
|
2
|
3
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
TỔNG SỐ
|
13,388,000
|
2,000,000
|
1,281,500
|
718,500
|
350,000
|
44,000
|
306,000
|
255,000
|
30,000
|
225,000
|
140,000
|
85,000
|
356,800
|
3,000
|
50,000
|
I
|
TRUNG ƯƠNG
|
|
98,000
|
0
|
98,000
|
9,400
|
400
|
9,000
|
4,550
|
2,850
|
1,700
|
1,400
|
300
|
9,800
|
0
|
5,500
|
1
|
Bộ NN-PTNT
|
|
50,000
|
|
50,000
|
4,400
|
100
|
4,300
|
900
|
700
|
200
|
100
|
100
|
3,500
|
|
2,000
|
2
|
Bộ Q.Phòng
|
|
38,000
|
|
38,000
|
1,750
|
50
|
1,700
|
2,200
|
1,800
|
400
|
300
|
100
|
5,000
|
|
1,500
|
3
|
Bộ Công an
|
|
6,000
|
|
6,000
|
1,750
|
50
|
1,700
|
950
|
200
|
750
|
700
|
50
|
800
|
|
1,000
|
4
|
TW Đoàn Thanh niên
|
|
4,000
|
|
4,000
|
1,500
|
200
|
1,300
|
500
|
150
|
350
|
300
|
50
|
500
|
|
1,000
|
II
|
ĐỊA PHƯƠNG
|
13,388,000
|
1,902,000
|
1,281,500
|
620,460
|
340,800
|
43,600
|
297,200
|
250,450
|
27,150
|
223,300
|
138,600
|
84,700
|
347,000
|
3,000
|
44,500
|
1
|
MNTD phía Bắc
|
4,985,337
|
696,500
|
539,000
|
157,600
|
148,800
|
23,800
|
125,000
|
148,650
|
10,850
|
137,800
|
90,100
|
47,700
|
151,300
|
1,000
|
8,800
|
1
|
Hà Giang
|
444,861
|
56,300
|
56,300
|
0
|
23,400
|
1,000
|
22,400
|
13,300
|
2,000
|
11,300
|
8,000
|
3,300
|
12,000
|
|
500
|
2
|
Tuyên Quang
|
390,148
|
46,100
|
0
|
46,100
|
7,700
|
1,200
|
6,500
|
13,800
|
800
|
13,000
|
8,000
|
5,000
|
12,000
|
|
500
|
3
|
Cao Bằng
|
336,813
|
66,100
|
66,100
|
|
18,400
|
1,200
|
17,200
|
9,700
|
300
|
9,400
|
6,700
|
2,700
|
9,000
|
|
500
|
4
|
Lạng Sơn
|
409,427
|
22,600
|
|
22,600
|
2,400
|
1,500
|
900
|
6,100
|
600
|
5,500
|
4,000
|
1,500
|
12,000
|
|
500
|
5
|
Lào Cai
|
327,755
|
30,700
|
30,700
|
|
2,900
|
1,200
|
1,700
|
9,700
|
1,000
|
8,700
|
6,700
|
2,000
|
5,000
|
|
1,000
|
6
|
Yên Bái
|
410,702
|
62,300
|
62,300
|
|
2,400
|
200
|
2,200
|
13,500
|
1,000
|
12,500
|
8,000
|
4,500
|
13,000
|
1,000
|
600
|
7
|
Thái Nguyên
|
175,071
|
21,200
|
|
21,200
|
2,000
|
1,100
|
900
|
11,600
|
600
|
11,000
|
6,500
|
4,500
|
7,000
|
|
500
|
8
|
Bắc Kạn
|
288,149
|
3,900
|
3,900
|
|
5,800
|
1,500
|
4,300
|
9,850
|
350
|
9,500
|
6,500
|
3,000
|
13,000
|
|
400
|
9
|
Phú Thọ
|
183,149
|
20,700
|
20,700
|
|
2,900
|
2,000
|
900
|
5,700
|
700
|
5,000
|
1,000
|
4,000
|
9,000
|
|
500
|
10
|
Bắc Giang
|
127,338
|
7,900
|
7,900
|
|
1,300
|
400
|
900
|
4,000
|
300
|
3,700
|
1,700
|
2,000
|
10,500
|
|
600
|
11
|
Quảng Ninh
|
310,359
|
32,500
|
|
32,500
|
4,800
|
500
|
4,300
|
12,500
|
800
|
11,700
|
6,700
|
5,000
|
12,000
|
|
1,200
|
12
|
Hoà Bình
|
224.963
|
35.200
|
|
35.200
|
3.900
|
3.000
|
900
|
10.800
|
800
|
10.000
|
6.000
|
4.000
|
12.000
|
|
500
|
13
|
Sơn La
|
625.786
|
62.900
|
62.900
|
|
3.700
|
2.000
|
1.700
|
11.100
|
600
|
10.500
|
8.000
|
2.500
|
12.000
|
|
500
|
14
|
Điện Biên
|
347.225
|
53.000
|
55.000
|
|
29.800
|
4.000
|
25.800
|
9.800
|
500
|
9.300
|
8.300
|
1.000
|
6.000
|
|
500
|
15
|
Lai Châu
|
383.591
|
175.100
|
175.100
|
|
37.400
|
3.000
|
34.400
|
7.200
|
500
|
6.700
|
4.000
|
2.700
|
6.800
|
|
500
|
2.
|
Đồng bằng sông Hồng
|
124.581
|
24.600
|
0
|
24.600
|
8.400
|
600
|
7.800
|
4.260
|
2.560
|
1.700
|
600
|
1.100
|
8.930
|
0
|
12.100
|
16
|
Hà Nội
|
24.277
|
3.600
|
|
3.600
|
0
|
0
|
0
|
50
|
50
|
|
|
|
500
|
|
1.500
|
17
|
Hải Phòng
|
17.989
|
4.700
|
|
4.700
|
700
|
300
|
400
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
3.500
|
|
2.000
|
18
|
Hải Dương
|
10.212
|
1.600
|
|
1.600
|
100
|
100
|
0
|
300
|
|
300
|
|
300
|
500
|
|
2.000
|
19
|
Vĩnh Phúc
|
28.548
|
4.300
|
|
4.300
|
300
|
100
|
200
|
1.100
|
100
|
1.000
|
500
|
500
|
400
|
|
2.000
|
20
|
Bắc Ninh
|
591
|
200
|
|
200
|
|
|
|
10
|
10
|
|
|
|
100
|
|
600
|
21
|
Hà Nam
|
4.773
|
800
|
|
800
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
30
|
|
1.000
|
22
|
Nam Định
|
3.623
|
900
|
|
900
|
400
|
100
|
300
|
800
|
800
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
23
|
Ninh Bình
|
27.237
|
6.600
|
|
6.600
|
6.900
|
|
6.900
|
300
|
100
|
200
|
|
200
|
400
|
|
1.000
|
24
|
Thái Bình
|
7.330
|
1.900
|
|
1.900
|
|
|
|
600
|
500
|
100
|
100
|
|
2.500
|
|
1.000
|
3.
|
Bắc Trung bộ
|
2.807.204
|
378.600
|
290.700
|
88.000
|
61.300
|
8.500
|
52.800
|
44.400
|
3.700
|
40.700
|
22.700
|
18.000
|
63.400
|
2.000
|
8.000
|
25
|
Thanh Hóa
|
545.026
|
77.300
|
77.300
|
0
|
4.900
|
1.500
|
3.400
|
10.900
|
1.200
|
9.700
|
6.700
|
3.000
|
12.800
|
|
2.000
|
26
|
Nghệ An
|
874.510
|
129.100
|
129.100
|
0
|
35.900
|
1.500
|
34.400
|
9.400
|
400
|
9.000
|
6.000
|
3.000
|
12.000
|
1.000
|
2.000
|
27
|
Hà Tĩnh
|
318.205
|
46.000
|
|
46.000
|
5.300
|
1.000
|
4.300
|
8.400
|
400
|
8.000
|
5.000
|
3.000
|
12.000
|
1.000
|
1.000
|
28
|
Quảng Bình
|
548.344
|
49.000
|
49.000
|
|
3.900
|
500
|
3.400
|
4.800
|
300
|
4.500
|
1.500
|
3.000
|
8.600
|
|
1.000
|
29
|
Quảng Trị
|
226.468
|
35.300
|
35.300
|
|
3.500
|
500
|
3.000
|
5.300
|
800
|
4.500
|
1.500
|
3.000
|
8.000
|
|
1.000
|
30
|
TT - Huế
|
294.651
|
42.000
|
|
42.000
|
7.800
|
3.500
|
4.300
|
5.600
|
600
|
5.000
|
2.000
|
3.000
|
10.000
|
|
1.000
|
4.
|
Duyên hải Nam
Trung bộ
|
1.919.735
|
374.800
|
273.370
|
101.440
|
98.400
|
6.400
|
92.000
|
28.100
|
4.400
|
23.700
|
15.300
|
8.400
|
81.500
|
0
|
5.900
|
31
|
TP. Đà Nẵng
|
51.315
|
10.200
|
|
10.200
|
|
|
|
600
|
200
|
400
|
200
|
200
|
1.000
|
|
1.000
|
32
|
Quảng Nam
|
512.543
|
60.100
|
60.100
|
|
19.600
|
700
|
18.900
|
4.400
|
400
|
4.000
|
3.000
|
1.000
|
12.000
|
|
1.000
|
33
|
Quảng Ngãi
|
250.119
|
40.600
|
40.600
|
|
6.100
|
500
|
5.600
|
3.500
|
800
|
2.700
|
1.700
|
1.000
|
6.000
|
|
400
|
34
|
Bình Định
|
287.505
|
54.700
|
54.700
|
|
48.800
|
1.500
|
47.300
|
3.000
|
600
|
2.400
|
1.400
|
1.000
|
14.000
|
|
1.000
|
35
|
Phú Yên
|
178.535
|
21.800
|
|
21.800
|
5.800
|
1.500
|
4.300
|
5.800
|
800
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
10.500
|
|
400
|
36
|
Khánh Hoà
|
204.487
|
29.500
|
|
29.500
|
2.300
|
600
|
1.700
|
3.300
|
300
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
11.000
|
|
1.000
|
37
|
Ninh Thuận
|
148.665
|
118.000
|
118.000
|
|
1.400
|
100
|
1.300
|
3.800
|
800
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
15.000
|
|
500
|
38
|
Bình Thuận
|
286.566
|
39.900
|
|
39.900
|
14.400
|
1.500
|
12.900
|
3.700
|
500
|
3.200
|
2.000
|
1.200
|
12.000
|
|
600
|
5.
|
Tây nguyên
|
2.874.384
|
317.300
|
178.500
|
138.800
|
11.600
|
2.500
|
9.100
|
15.620
|
1.820
|
13.800
|
7.500
|
6.300
|
25.300
|
0
|
2.000
|
39
|
Đắk Lắc
|
610.489
|
74.900
|
|
74.900
|
2.700
|
500
|
2.200
|
4.000
|
200
|
3.800
|
1.500
|
2.300
|
7.000
|
|
400
|
40
|
Đăk Nông
|
288.813
|
16.300
|
|
16.300
|
1.400
|
500
|
900
|
2.520
|
20
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
4.800
|
|
400
|
41
|
Gia Lai
|
719.812
|
47.600
|
|
47.600
|
1.400
|
500
|
900
|
3.100
|
600
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
5.500
|
|
400
|
42
|
Kon Tum
|
654.063
|
113.100
|
113.100
|
|
3.900
|
500
|
3.400
|
2.900
|
400
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
3.500
|
|
400
|
43
|
Lâm Đồng
|
601.207
|
65.400
|
65.400
|
|
2.200
|
500
|
1.700
|
3.100
|
600
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
4.500
|
|
400
|
6.
|
Đông Nam bộ
|
407.949
|
72.200
|
0
|
72.300
|
9.800
|
1.200
|
8.600
|
4.530
|
1.830
|
2.700
|
1.100
|
1.600
|
9.200
|
0
|
3.100
|
44
|
TP.HCM
|
39.315
|
8.300
|
|
8.300
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
200
|
|
800
|
45
|
Đồng Nai
|
167.881
|
32.400
|
|
32.400
|
1.100
|
800
|
300
|
1.100
|
300
|
800
|
300
|
500
|
2.800
|
|
500
|
46
|
Bình Dương
|
9.254
|
900
|
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
47
|
Bình Phước
|
116.710
|
13.300
|
|
13.300
|
100
|
0
|
100
|
800
|
300
|
500
|
500
|
|
2.000
|
|
400
|
48
|
Tây Ninh
|
48.098
|
11.600
|
|
11.600
|
6.900
|
0
|
6.900
|
1.100
|
600
|
500
|
300
|
200
|
3.500
|
|
400
|
49
|
Bà Rịa - VT
|
26.690
|
5.800
|
|
5.800
|
1.700
|
400
|
1.300
|
1.500
|
600
|
900
|
|
900
|
700
|
|
400
|
7.
|
Đồng bằng SCL
|
268.885
|
37.900
|
0
|
37.900
|
2.500
|
600
|
1.900
|
4.890
|
1.990
|
2.900
|
1.300
|
1.600
|
7.700
|
0
|
4.600
|
50
|
Long An
|
38.170
|
1.100
|
|
1.100
|
|
|
|
550
|
50
|
500
|
|
500
|
300
|
|
500
|
51
|
Tiền Giang
|
7.690
|
900
|
|
900
|
|
|
|
150
|
150
|
|
|
|
200
|
|
400
|
52
|
Bến Tre
|
3.896
|
900
|
|
900
|
|
|
|
160
|
60
|
100
|
100
|
|
300
|
|
400
|
53
|
Trà Vinh
|
7.482
|
2.000
|
|
2.000
|
100
|
|
100
|
120
|
120
|
|
|
|
500
|
|
400
|
54
|
Sóc Trăng
|
10.668
|
1.500
|
|
1.500
|
200
|
100
|
100
|
300
|
300
|
|
|
|
700
|
|
400
|
55
|
An Giang
|
13.759
|
2.600
|
|
2.600
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
1.200
|
|
400
|
56
|
Hậu Giang
|
2.607
|
400
|
|
400
|
|
|
|
240
|
40
|
200
|
100
|
100
|
100
|
|
300
|
57
|
Đồng Tháp
|
7.593
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
120
|
20
|
100
|
100
|
|
800
|
|
400
|
58
|
Kiên Giang
|
72.616
|
14.900
|
|
14.900
|
1.800
|
300
|
1.500
|
800
|
500
|
300
|
|
300
|
700
|
|
400
|
59
|
Bạc Liêu
|
4.018
|
900
|
|
900
|
200
|
100
|
100
|
550
|
250
|
300
|
300
|
|
1.500
|
|
500
|
60
|
Cà Mau
|
100.387
|
11.700
|
|
11.700
|
200
|
100
|
100
|
1.600
|
200
|
1.400
|
700
|
700
|
1.400
|
|
500
|
Công văn 1466/BNN-TCLN năm 2012 đính chính Quyết định 500/QĐ-BNN-TCLN về việc giao nhiệm vụ thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 1466/BNN-TCLN ngày 27/03/2012 đính chính Quyết định 500/QĐ-BNN-TCLN về việc giao nhiệm vụ thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
2.939
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|