|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
903/LĐTBXH-KHTC
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Chu Quang Cường
|
Ngày ban hành:
|
26/03/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 903/LĐTBXH-KHTC
V/v: Lập, trình Bộ phê duyệt kế hoạch mua
sắm, sửa chữa tài sản năm 2010
|
Hà
Nội, ngày 26 tháng 03 năm 2010
|
Kính
gửi: Các đơn vị trực thuộc Bộ
Thực hiện Nghị định số
52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước; Quyết định số
859/QĐ-LĐTBXH ngày 01/7/2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
ban hành Quy chế phân cấp về quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ
quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ, Thông tư số 128/2007/TT-BTC ngày
01/11/2007 của Bộ Tài chính Hướng dẫn việc sử dụng nguồn vốn để cải tạo, xây
dựng mới và bảo trì công sở; xác định giá trị tài sản công sở của các cơ quan
hành chính nhà nước, Thông tư số 42/2009/TT-BTTTT ngày 30/12/2009 của Bộ Thông
tin và Truyền thông Quy định chi tiết về ưu tiên đầu tư, mua sắm các sản phẩm
công nghệ thông tin sản xuất trong nước bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước hoặc
vốn có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước; Bộ yêu cầu:
1. Đơn vị căn cứ vào chế độ, tiêu
chuẩn, định mức sử dụng tài sản, các nguồn kinh phí được sử dụng để mua sắm,
sửa chữa tài sản năm 2010 (Dự toán ngân sách nhà nước đã được Bộ giao, Quỹ phát
triển hoạt động sự nghiệp hiện có, các nguồn vốn khác) và nhu cầu mua sắm, sửa
chữa tài sản phục vụ nhiệm vụ được giao và các quy định khác có liên quan để
lập kế hoạch mua sắm, sửa chữa tài sản năm 2010, trình Bộ phê duyệt theo quy
định. Hồ sơ trình duyệt kế hoạch mua sắm, sửa chữa tài sản gồm:
- Tờ trình đề nghị mua sắm, sửa
chữa tài sản năm …
- Bảng danh mục nhu cầu mua sắm tài
sản, hàng hóa năm …
- Bảng danh mục tài sản đề nghị sửa
chữa năm …
- Bảng tổng hợp kế hoạch đấu thầu
năm …
- Thuyết minh.
(Các mẫu theo phụ lục đính kèm)
2. Đối với mua sắm hoặc đấu thầu
mua sắm tài sản, dịch vụ công nghệ thông tin, các đơn vị thực hiện việc ưu tiên
đầu tư, mua sắm các sản phẩm công nghệ thông tin sản xuất trong nước bằng nguồn
vốn ngân sách nhà nước hoặc vốn có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước theo quy
định hiện hành.
Để đảm bảo thời gian tiến hành các
thủ tục mua sắm, sửa chữa tài sản, nâng cao hiệu quả sử dụng ngân sách và khắc
phục tình trạng mua sắm tài sản tập trung vào cuối năm, Bộ yêu cầu Thủ trưởng
đơn vị tổ chức thực hiện lập kế hoạch mua sắm, sửa chữa tài sản năm 2010 và gửi
hồ sơ đề về Bộ (Vụ Kế hoạch – Tài chính) trước ngày 30/5/2010 thẩm định phê
duyệt theo quy định.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lãnh đạo Bộ (để báo cáo);
- Lưu: VT, Vụ KHTC.
|
TL.
BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH-TÀI CHÍNH
Chu Quang Cường
|
BỘ
LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Đơn vị: ………………………
Số: …………………………..
|
……..,
ngày tháng năm …….
|
TỜ
TRÌNH
V/v
mua sắm, sửa chữa tài sản, hàng hóa năm ……..
Kính
gửi: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
Căn cứ nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch
năm; dự toán kinh phí được giao theo Quyết định số … và các nguồn kinh phí hiện
có, đề nghị Bộ phê duyệt kế hoạch mua sắm, sửa chữa tài sản, hàng hóa của đơn
vị như sau:
1/ Tổng kinh phí mua sắm, sửa chữa
tài sản, hàng hóa là: …………………………………… đồng
(Viết bằng chữ:
…………………………………………………..).
Trong đó, chia ra các gói thầu gồm:
1.1. Gói thầu số 1:
|
+ Tên gói thầu: …………………………………..
+ Giá trị gói thầu: …………………………………
+ Tiến độ thực hiện: ………………………………
|
1.2. Gói thầu số 2:
|
+ Tên gói thầu: …………………………………..
+ Giá trị gói thầu: …………………………………
+ Tiến độ thực hiện: ………………………………
|
1.3. Gói thầu số 2:
|
+ Tên gói thầu: …………………………………..
+ Giá trị gói thầu: …………………………………
+ Tiến độ thực hiện: ………………………………
|
2/ Nguồn kinh phí thực hiện
- Ngân sách: …………. đồng, trong đó:
+ Từ nguồn kinh phí giao tự chủ là:
…………… đồng
(Phân tích rõ vì sao và căn cứ nào
để tính toán và đưa ra số liệu này).
+ Từ nguồn kinh phí chưa giao tự
chủ là: ………….. đồng
(Phân tích và nêu căn cứ, cách
tính)
+ Từ nguồn sự nghiệp là: …………..
đồng
(Nêu rõ số dư trên tài khoản, dự
kiến thu và trích lập các quỹ …………………………………….)
+ Nguồn ODA là: …………………………………………………….
đồng.
(Nêu rõ kế hoạch, các cam kết với
đối tác về kinh phí)
3/ Kèm theo Tờ trình này, gồm các
tài liệu sau:
- Phụ lục 1a, 1b: Bảng danh mục nhu
cầu mua sắm tài sản, hàng hóa năm …
- Phụ lục 2: Bảng danh mục tài sản
đề nghị sửa chữa năm ………..
- Phụ lục 3: Bảng tổng hợp kế hoạch
đấu thầu
- Phụ lục 4: Thuyết minh
Trình Bộ xem xét phê duyệt.
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 01a
Tên đơn vị: …………………………
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
BẢNG
DANH MỤC NHU CẦU MUA SẮM TÀI SẢN VÀ TÀI SẢN HIỆN CÓ
NĂM ….
TT
|
Tên
tài sản
|
Tổng
nhu cầu mua sắm tài sản theo tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản theo quy
định
|
Đơn
vị tính
|
Tài
sản hiện có tại đơn vị (đang quản lý sử dụng)
|
Số
lượng
|
Nguyên
giá theo sổ kế toán (Đồng)
|
Giá
trị còn lại theo sổ kế toán (Đồng)
|
A
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Bộ phận A (Phòng, khoa, Trung tâm
…)
|
|
|
|
|
|
|
…………………………….
|
|
|
|
|
|
|
……………………………
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ phận B (Phòng, khoa, Trung tâm
…)
|
|
|
|
|
|
|
………………………………
|
|
|
|
|
|
|
………………………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
……….,
ngày … tháng … năm …………..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 01b
Tên đơn vị: …………………………
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
BẢNG
DANH MỤC NHU CẦU MUA SẮM TÀI SẢN, HÀNG HÓA
NĂM ….
TT
|
Tên
tài sản
|
Đơn
vị tính
|
Đề
nghị mua sắm
|
Số
lượng
|
Đơn
giá (đồng)
|
Tổng
giá trị khái toán (nghìn đồng)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=2x3
|
1
|
Bộ phận A (Phòng, khoa, Trung tâm
…)
|
|
|
|
|
|
Ví dụ: Tivi lắp ráp trong nước 24
inch, màn hình phẳng
|
|
|
|
|
|
…………………….
|
|
|
|
|
2
|
Bộ phận B (Phòng, khoa, Trung tâm
…)
|
|
|
|
|
|
…………………………
|
|
|
|
|
n
|
Tài sản nhỏ lẻ khác
|
|
|
|
|
|
Dự
phòng (tính từ 3-5% giá khởi điểm)
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Tài
sản, hàng hóa đề nghị mua sắm (cột B): ghi rõ tên tài sản và yêu cầu về thông
số kỹ thuật.
- Nội dung mua sắm tài sản, gồm:
a) Trang thiết bị, phương tiện
làm việc của cơ quan và cán bộ, công chức, viên chức theo Quyết định số
170/2006/QĐ-TTg ngày 18/7/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy định
tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị và phương tiện làm việc của các cơ quan và
cán bộ, công chức, viên chức nhà nước;
b) Vật tư công cụ, dụng cụ bảo
đảm hoạt động thường xuyên.
c) Máy móc, trang thiết bị phục
vụ cho công tác chuyên môn, phục vụ an toàn lao động, phòng cháy, chữa cháy;
d) May sắm trang phục ngành;
đ) Các sản phẩm công nghệ thông
tin gồm máy móc, thiết bị, phụ kiện, phần mềm và các sản phẩm khác, bao gồm cả
lắp đặt, chạy thử, bảo hành (nếu có);
e) Phương tiện vận chuyển: ô tô,
xe máy, tàu, thuyền, xuồng;
g) Sản phẩm in, tài liệu, biểu
mẫu, ấn phẩm, văn hóa phẩm, sách, tài liệu, phim ảnh và các sản phẩm khác để
tuyên truyền, quảng bá và phục vụ cho công tác chuyên môn nghiệp vụ;
h) Các dịch vụ bao bì, bảo
dưỡng; sửa chữa máy móc trang thiết bị và phương tiện làm việc, các dịch vụ
thuê đường truyền dẫn thuê tư vấn, dịch vụ bảo hiểm và thuê các dịch vụ khác;
i) Bản quyền sở hữu công nghiệp,
sở hữu trí tuệ (nếu có)
k) Các loại tài sản khác.
Tất cả các nội dung mua sắm nêu
trên gọi tắt là tài sản.
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
……….,
ngày … tháng … năm …………..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 02
Tên đơn vị: …………………………
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
BẢNG
DANH MỤC TÀI SẢN ĐỀ NGHỊ SỬA CHỮA
NĂM ….
TT
|
Tên
tài sản
|
Tài
sản hiện có tại đơn vị cần sửa chữa
(đang quản lý sử dụng)
|
Ghi
chú
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Ngày
đưa vào sử dụng
|
Nguyên
giá theo sổ kế toán (nghìn đồng)
|
Giá
trị còn lại theo SSKT (nghìn đồng)
|
Giá
trị khái toán sửa chữa tài sản
|
Đơn
giá
|
Tổng
giá trị
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
= 6x2
|
8
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………………………………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………………………………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Số
lượng tài sản đối với nhà, công trình ghi theo m2, các tài sản khác
ghi theo chiếc, cái.
- Cột 6 “Đơn giá” Đối với các
tài sản là nhà, vật kiến trúc thì đơn giá tính theo công trình hoặc hạng mục
công trình sửa chữa.
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
……….,
ngày … tháng … năm …………..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 03
Tên đơn vị: …………………………
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
BẢNG
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU
NĂM ….
TT
|
Tên
gói thầu
|
Giá
gói thầu (Triệu đồng)
|
Nguồn
vốn
|
Hình
thức chọn nhà thầu
|
Phương
thức đấu thầu
|
Thời
gian lựa chọn nhà thầu
|
Hình
thức hợp đồng
|
Thời
gian thực hiện hợp đồng
|
1
|
……………………………
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
……………………………
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
……………………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp giá gói thầu bao
gồm cả dự phòng thì ghi rõ giá trị dự phòng.
- Tổng giá trị các phần công
việc đã thực hiện, phần công việc không áp dụng các hình thức lựa chọn nhà thầu
và phần công việc thuộc KHĐT không được vượt quá tổng mức kinh phí được duyệt.
Người
lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 04
THUYẾT
MINH VỀ KẾ HOẠCH MUA SẮM, SỬA CHỮA TÀI SẢN, HÀNG HÓA
1. Thuyết minh về sự cần thiết,
số lượng, chủng loại:
Phần thuyết minh này phải nêu rõ sự
cần thiết; cơ sở, căn cứ xác định số lượng cần mua sắm, sửa chữa.
Ví dụ: Năm 2009 đơn vị đề nghị mua
sắm thêm 10 bàn làm việc thì thuyết minh phải bao gồm:
+ Nếu số lượng cán bộ, nhân viên
hiện có theo số lượng biên chế của đơn vị hiện tại, cộng với chỉ tiêu được giao
tuyển mới trong năm.
+ Trong đó, số lượng cán bộ, nhân
viên được trang bị bàn làm việc theo quy định.
+ Số lượng bàn làm việc hiện có
theo sổ sách kế toán đang quản lý tính đến 31/12 năm trước; trong đó số bàn cũ
sẽ hư hỏng cần thanh lý trong năm.
+ Xác định số bàn ghế cần mua sắm,
trong đó xác định rõ số bàn mua cho ban giám đốc, số bàn mua cho cán bộ, nhân
viên, …
2. Thuyết minh về đơn giá
Nêu rõ căn cứ để xác định đơn giá
như:
- Kết quả khảo sát giá thực tế của
tổ mua sắm của đơn vị.
- Hoặc tham khảo giá thị trường của
các nhà cung cấp.
- Hoặc theo báo giá của cơ quan
chức năng tại địa phương.
- Hoặc theo giá đã được cơ quan
thẩm định giá thẩm định.
- Hoặc kết quả mua sắm của năm
trước, …
Đơn giá thời điểm khi tổng hợp
chung được xác định thêm dự phòng khoảng 3-5% để đảm bảo khả thi và chủ động
cho đơn vị.
(kèm
theo hồ sơ các căn cứ xác định giá)
3. Thuyết minh phân chia gói
thầu.
- Nêu nguyên tắc chung để phân
chia.
- Danh mục thiết bị cho từng gói
thầu (lấy từ danh mục đã lập ở phụ lục 01).
- Đối với thiết bị, hàng hóa nhỏ lẻ
có thể lập chung vào mục các tài sản khác để đơn vị chủ động mua sắm sau khi Bộ
phê duyệt kế hoạch.
- Đối với các gói thầu tự thực
hiện: Cần nêu rõ tên gói thầu tự thực hiện và thuyết minh về năng lực kỹ thuật
và về kinh nghiệm.
Công văn 903/LĐTBXH-KHTC về lập, trình Bộ phê duyệt kế hoạch mua sắm, sửa chữa tài sản năm 2010 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 903/LĐTBXH-KHTC về lập, trình Bộ phê duyệt kế hoạch mua sắm, sửa chữa tài sản ngày 26/03/2010 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
2.830
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|