|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
6191/SYT-TCKT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Báu
|
Ngày ban hành:
|
15/10/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ Y TẾ
*****
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
|
Số: 6191/SYT-TCKT
V/v thông báo các văn bản quy định còn hiệu
lực áp dụng trong công tác quản lý tài chính của ngành y tế
|
TP.Hồ
Chí Minh, ngày 15 tháng 10 năm 2007
|
Kính gửi:
|
- Các đơn vị trực thuộc;
- Các Bệnh viện Quận/Huyện;
- Các Trung tâm Y tế Dự Phòng Quận/Huyện.
|
Nhằm mục đích giúp các đơn vị
trực thuộc, các Bệnh viện, TT Y tế Dự Phòng Quận/Huyện trong công tác quản lý
tài chính, thực hiện theo đúng các chế độ văn bản hiện hành. Sở Y tế có thống
kê các văn bản quy định tiêu chuẩn, chế độ định mức chi tiêu hiện hành cho Cán
bộ viên chức và công tác quản lý tài chính tại đơn vị.
Sở Y tế gửi 2 hệ thống văn bản
trên qua đường truyền mạng Medinet vào ngày 16/10/2007 (http://www.medinet.hochiminhcity.gov.vn/).
Đề nghị các đơn vị trực thuộc,
các Bệnh viện, Trung tâm Y tế Dự Phòng Quận/Huyện nghiên cứu và thực hiện theo
đúng quy định
Nơi nhận:
- Như trên;
- Ban Giám đốc;
- Lưu: VPS, TCKT.
NTB (T.Phương) 90b
|
KT GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Bs Phan Văn Báu
|
PHỤ LỤC 1
HỆ THỐNG CÁC VĂN BẢN ĐƯỢC ÁP DỤNG CHO CÔNG TÁC QUẢN
LÝ TÀI CHÍNH CỦA NGÀNH Y TẾ.
(Được tính từ ngày 30/06/2007)
STT
|
Chế độ
|
Văn bản áp dụng
|
Cơ quan ban hành
|
Đơn vị thực hiện
|
Đối tượng được hưởng
|
Quản lý tài chính
|
1
|
Luật ngân sách
|
- Luật ngân sách Nhà
nước số 01/2002/QH 11 ngày 16/12/2002.
- Nghị định 60/2003/NĐ
– CP ngày 6/6/2003 của CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân
sách NN.
- TT 59/2003/TT- BTC
ngày 23/06/2003 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6/6/2003.
|
-QH
|
Các cơ sở y tế công lập
|
-
|
2.
|
Luật đấu thầu
|
- Luật số 61/2005/QH11
luật đấu thầu.
- NĐ 111/2006/NĐ-CP
ngày 29/9/2006 của CP hướng dẫn thi hành luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu
xây dựng theo luật xây dựng.
|
-QH
|
Các cơ sở y tế công lập
|
-
|
3.
|
Luật thuế
|
-Nghị định số
148/2004/NĐ- CP ngày 23/07/2004 của CP về sửa đổi bổ sung khoản 1 điều 7 nghị
định NĐ số 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003.
- TT số 32/2007/TT-BTC
ngày 09/4/2007 của BTC hướng dẫn thi hành NĐ số 158/2003/NĐ-CP ngày
10/12/2003 , NĐ số 148/2004/NĐ-CP ngày 23/7/2004 và NĐ số 156/2005/NĐ-CP ngày
15/12/2005 quy định chi tiết thi hành luật thuế GTGT và luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của luật thuế GTGT.
- TT 128/2004/TT-BTC
ngày 27/12/2004 của BTC về sửa đổi TT 127/2003/TT- BTC ngày 22/12/2003 và TT
88/2004/TT-BTC ngày 01/9/2004 của BTC về mẫu tờ khai tự quyết toán thuế TNDN
và hướng dẫn lập tờ khai tự quyết toán thuế TNDN.
- TT 128/2003/TT-BTC
ngày 22/12/2003 hướng dẫn thi hành Nghị định số 164/2003/NĐ-CP ngày
22/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế thu nhập doanh
nghiệp .
- TT số 88/2004/TT-BTC
ngày 1/09/2004 sửa đổi bổ sung TT số 128/2003/TT- BTC ngày 22/12/2003 của BTC
hướng dẫn thi hành luật thuế TNDN.
- Nghị định số
24/2007/NĐ- CP ngày 14/2/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành luật
thuế TNDN.
|
BTC
BTC
-BTC
-BTC
BTC
|
Các cơ sở y tế công lập
|
-
|
4
|
Luật kế toán
|
- Luật kế toán số
03/2003/QH11 ngày 17/06/2003 của quốc hội nước cộng hoà XHCNVN .
- Nghị định
128/2004/NĐ- CP ngày 31/5/2004 quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật kế toán áp dụng trong lĩnh vực kế toán nhà nước .
|
-QH
-CP
|
Các cơ sở y tế công lập
|
-
|
5.
|
Quản lý và sử dụng hoá đơn
|
-NĐ số 89/2002/NĐ-CP
ngày 07/11/2002 của CP quy định về việc in, phát hành, sử dụng quản lý hoá
đơn.
-TT số 120/2002/TT-BTC
ngày 30/12/2002 của BTC hướng dẫn thi hành NĐ số 89/2002/NĐ-CP ngày
07/11/2002 của CP về việc in, phát hành, sử dụng, quản lý hoá đơn.
-TT số 99/2003/TT-BTC
ngày 23/10/2003 của BTC hướng dẫn sửa đổi, bổ sung TT số 120/2002/TT-BTC ngày
30/12/2002 của BTC hướng dẫn thi hành NĐ 89/2002/NĐ-CP ngày 07/11/20002.
|
-CP
-BTC
-BTC
|
Các cơ sở y tế công lập
|
|
6.
|
Cơ chế tài chính
|
-Nghị định
43/2006/NĐ-CP ngày 25/04/2006 quy định quyến tự chủ, tự chịu trách nhiệm về
thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị
sự nghiệp công lập
-Thông tư
71/2006/TT-BTC ngày 09/08/2006 hướng dẫn thực hiện Quyết định
43/2006/NĐ-CP.
-TT 81/2006/TT-BTC
ngày 06/09/2006 hướng dẫn chế độ kiểm soát chi đối với các đơn vị sự nghiệp
công lập thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ,
tổ chức bộ máy, biên chế, tài chính.
-QĐ số 19/2006/QĐ-BTC
ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính.
|
-TTg
-BTC
-BTC
BTC
|
Các cơ sở y tế công lập
|
-
|
Quản lý nguồn thu
|
1.
|
Khám chữa bệnh trẻ em dưới 6 tuổi
|
-TT 14/2005/TT-BYT
ngày 10/05/2005 hướng dẫn thực hiện khám bệnh, chữa bệnh và quản lý, sử dụng,
quyết toán kinh phí khám bện, chữa bệnh cho trẻ em <6 tuổi tại các cơ sở y
tế công lập.
-TT 26/2005/TT-BTC
ngày 06/04/2005 hướng dẫn quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí KCB cho trẻ
em dưới 6 tuổi không phải trả tiền tại các cơ sở y tế công lập.
|
BYT
BTC
|
Các cơ sở y tế công lập
|
Trẻ em dưới 6 tuổi
|
2.
|
Giá thu viện phí, Phí - lệ phí
|
-TTLB số 14/TTLB ngày
30/09/1995 của BYT- BTC-LĐTBXH-BVGiá chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu
một phần viện phí.
-TTLT 03/2006/TTLT-
BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006 bổ sung TT liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995
của liên BYT-BTC-BLĐTBXH- BVGiá chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một
phần viện phí.
-TTLT 13/2006/TTLT-
BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 14/11/2006 sửa đổi, bổ sung một số điểm TTLB số 14/TTLB
ngày 30/9/1995 (sửa đổi, bổ sung một số điểm TTLB số 14/TTLB ngày 30/9/1995)
-NĐ 57/2002/NĐ-CP ngày
03/06/2002 quy định chi tiết thi hành pháp lệnh phí và lệ phí.
-TT 63/2002/TT-BTC
ngày 24/07/2002 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí.
|
-BYT-BTC- BLĐTBXH
-BYT-BTC- BLĐTBXH
-CP
-BTC
|
Các cơ sở y tế công lập
|
Người bệnh điều trị nội trú và ngoại trú
|
3.
|
Thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm nghiệm thuốc, mẫu thuốc, nguyên
liệu làm thuốc, mỹ phẩm.
|
QĐ số 103/2004/QĐ-BTC
ngày 28/12/2004 quy định chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí kiểm nghiệm
thuốc, mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, mỹ phẩm.
|
-BTC
|
TT Kiểm Nghiệm dược phẩm mỹ phẩm
|
-
|
4.
|
Giá thu phí y tế dự phòng và phí kiểm dịch y tế biên giới
|
Quyết định số
63/2007/QĐ-BTC ngày 18/07/2007 vế quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí y tế dự phòng và phí kiểm dịch y tế biên giới.
|
-BTC
|
-TT Y tế dự phòng -Kiểm dịch y tế quốc tế
|
-
|
5.
|
Giá thu học phí.
|
-Quyết định
70/1998/QĐ- TTg ngày 31/3/1998 về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở
giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
|
-TTg
|
-TT ĐT Cán bộ y tế
|
-
|
Quản lý nguồn chi
|
1.
|
Chế độ công tác phí, hội nghị
|
TT 23/2007/TT-BTC quy
định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ
quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập.
|
-BTC
|
Các cơ sở y tế công lập
|
CB,CC,LĐ HĐ được cấp có thẩm quyền cử đi công tác
|
2.
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
TTLT 51/2002/TT-
LT/BTC-BYT ngày 3/06/2002 hướng dẫn nội dung và mức chi Chương trình
mục tiêu quốc gia phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và
HIV/AIDS.
|
-BTC-BYT
|
Các cơ sở y tế công lập
|
-
|
3.
|
Khen thưởng
|
-Nghị định
121/2005/NĐ- CP ngày 30/09/2005 của chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của luật thi đua khen thưởng và luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của luật thi đua, khen thưởng.
-TT 73/2006/TT-BTC
ngày 15/08/2006 hướng dẫn việc trích lập, quản lý và sử dụng quỹ thi đua,
khen thưởng theo NĐ số 121/2005/NĐ-CP ngày 30/9/2005.
|
-BTC
|
Các cơ sở y tế công lập
|
-
|
4.
|
Định mức, tiêu chuẩn trang thiết bị và phương tiện làm việc
|
-Quyết định
170/2006/QĐ- TTg ngày 18/07/2006 về việc ban hành quy định tiêu chuẩn, định
mức trang thiết bị và phương tiện làm việc của cơ quan và cán bộ, công chức,
viên chức nhà nước.
-TT số 94/2006/TT-BTC
ngày 09/10/2006 hướng dẫn thực hiện quết định 170/200/QĐ-TTg
|
-TTg
-BTC
|
Các cơ sở y tế công lập
|
-
|
5.
|
Tiêu chuẩn , định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng, điện
thoại di động
|
TT 29/2003/TT-BTC ngày
14/04/2003 hướng dẫn thực hiện chế độ sử dụng điện thoại công vụ tại
nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan
hành chánh, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị-xã hội.
|
-BTC
|
Các cơ sở y tế công lập
|
-
|
6.
|
Đấu thầu mua sắm tài sản
|
TT 63/2007/TT-BTC ngày
15/06/2007 hướng dẫn thực hiện đấu thầu mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt
động thường xuyên của cơ quan nhà nước bằng vốn nhà nước.
|
-BTC
|
Các cơ sở y tế công lập
|
-
|
7.
|
Đấu thầu mua sắm thuốc
|
TTLT 10/2007/TTLT-
BYT-BTC hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế công lập.
|
-BYT-BTC
|
Các cơ sở y tế công lập
|
-
|
8.
|
Tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng phương tiện đi
lại.
|
-Quyết định số
59/2007/QĐ-TTg ngày 07/5/2007 của Thủ tướng chính phủ ban hành quy định tiêu
chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan
nhà nứơc, đơn vị sự nghiệp công lập và công ty nhà nước.
- TT số
103/2007/TT-BTC ngày 29/08/2007 hướng dẫn thực hiện quyết định số
59/2007/QĐ-TTg ngày 07/5/2007.
|
-TTg
-BTC
|
Các cơ sở y tế công lập
|
- CB, CC, VC có hệ số phụ cấp lãnh đạo từ 0.7 đến dưới 1.25.
|
9.
|
Hướng dẫn xác định nhu cầu, nguồn và phương thức chi thực hiện
điều chỉnh mức lương tối thiểu chung .
|
- TT số 88/2006/TT-BTC
ngày 29/9/2006 hướng dẫn xác định nhu cầu, nguồn và phương tiện chi thực hiện
điều chỉnh mức lương tối thiểu đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực
lượng vũ trang và điều chỉnh trợ cấp đối với cán bộ xã đã nghỉ việc năm
2006,2007
|
-BTC
|
Các cơ sở y tế công lập
|
-
|
10.
|
Viện trợ
|
-TT 82/2007/TT-BTC
ngày12/7/2007 hướng dẫn chế độ quản lý tài chính nhà nước đối với viện trợ
không hoàn lại của nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước.
-QĐ số 64/2001/QĐ-TTg
ngày 26/4/2001 của chính phủ ban hành quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi
chính phủ nước ngoài
-NĐ số 131/2006/QĐ-TTg
ngày 9/11/2006 của chính phủ ban hành quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ
phát triển chính chính thức (ODA)
-TT
70/2001/TT-BTC ngày 24/8/2001 hướng dẫn chế độ quản lý tài chính nhà nước đối
với nguồn viện trợ không hoàn lại .
|
-BTC
-TTg
-TTg
-BTC
|
Các cơ sở y tế công lập
|
-
|
11.
|
Quản lý tài sản
|
-Quyết định
202/2006/QĐ- TTg ngày 31/08/2006 về ban hành Quy chế quản lý tài sản nhà nước
tại đơn vị sự nghiệp công lập.
-TT
112/2006/TT-BTC ngày 27/12/2006 hướng dẫn thực hiện quy chế quản lý tài sản
nhà nước tại đ.vị sự nghiệp công lập.
|
-TTg
-BTC
|
Các cơ sở y tế công lập
|
-
|
12.
|
Tự kiểm tra tài chính
|
-Quyết định
67/2004/QĐ- BTC về việc ban hành quy chế tự kiểm tra tài chính, kế toán tại
các cơ quan, đơn vị có sự dụng kinh phí ngân sách nhà nước
|
-BTC
|
Các cơ sở y tế công lập
|
-
|
13.
|
Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.
|
-NĐ số 68/2006/NĐ-CP
ngày 18/07/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật
thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.
-TT số 76/2006/TT-BTC
ngày 22/08/2006 hướng dẫn thực hiện NĐ 68/2006/ NĐ-CP ngày 18/07/2006.
|
-CP
-BTC
|
Các cơ sở y tế công lập
|
-
|
Quản lý kho bạc
|
1
|
Xác nhận số dư kinh phí NSNN cuối năm
|
CV số 16695/BTC-NSNN
ngày 28/12/2006 về việc xác nhận số dư kinh phí NSNN cuối năm
|
BTC
|
Các cơ sở y tế công lập
|
-
|
2.
|
Hướng dẫn sử dụng mã số chương trình, mã số mục tiêu và dự án thuộc
chương trình mục tiêu , dự án quốc gia.
|
CV số 2338/STC- KBNNTP
ngày 14/03/2007 về việc hướng dẫn sử dụng mã số chương trình, mã số mục tiêu
và dự án thuộc chương trình mục tiêu, dự án quốc gia.
|
STC- KBNNTP
|
Các cơ sở y tế công lập
|
-
|
3.
|
Hướng dẫn thực hiện dự toán ngân sách năm 2007.
|
- Công văn
380/LSTC-CT- KBNN ngày 11/01/2007 của Liên Sở Tài chính-Cục thuế-Kho bạc nhà
nước
|
STC-CT- KBNN
|
Các cơ sở y tế công lập
|
-
|
PHỤ LỤC 2
HỆ THỐNG CÁC VĂN BẢN QUI
ĐỊNH CHẾ ĐỘ TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG CHO CC, VC NGÀNH Y TẾ
(tính đến ngày 30/06/2007)
STT
|
Loại phụ cấp, trợ cấp
|
Văn bản áp dụng
|
Cơ quan ban hành
|
Đơn vị được hưởng
|
Đối tượng được hưởng
|
Mức hưởng
|
Phần A: Chế độ, chính sách do các cơ quan Trung
ương quyết định
|
1.
|
Chế độ phụ cấp chức vụ
|
-Thông tư 23/2005/TT-BYT ngày 25/08/2005.
|
- Bộ Y tế
|
- Các cơ sở y tế công lập
|
- Giám đốc, Phó Giám đốc, trưởng khoa phòng và các chức vụ
tương đương, Phó trưởng khoa, phòng; Y tá trưởng, Kỹ thuật viên trưởng, Nữ hộ
sinh trưởng khoa và các chức vụ tương đương, Trưởng trạm y tế, Phó trưởng
trạm y tế (hạng đặc biệt, hạng I, hạng II, Hạng III, hạng IV).
|
- Hạng đặc biệt: mức 1.1; 0.9; 0.7; 0.6
- Hạng I: mức: 1.0; 0.8; 0.6; 0.5
- Hạng II: mức 0.8; 0.6; 0.5; 0.4.
- Hạng III: mức: 0.7; 0.5; 0,4; 0.3
- Hạng IV: mức 0.6; 0.4; 0.3; 0.2; 0.15.
- Hệ số 0.6; 0.4; 0.3; 0.2
|
- Thông tư 07/2006/TT-BYT ngày 05/06/2006.
|
- Bộ Y tế
|
- Các trung tâm không giường bệnh.
|
- Giám đốc, Phó GĐ; Trưởng khoa, trưởng phòng và tương
đương, Phó trưởng khoa, phó trưởng phòng và tương đương.
|
|
2
|
Chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc
|
- Thông tư 05/2005/TT-BNV
|
- Bộ Nội vụ
|
- Các cơ sở y tế công lập TP
|
- CC, VC Y tế chuyên trách đỡ đẻ ở các Trạm, BV sản, khoa
sản BV ĐK và ở TT YT, Thủ quỹ cơ quan, đơn vị.
|
- Mức 0,1 (trên mức lương tối thiểu chung)
|
- Trạm trưởng, trại trưởng các trạm, trại nuôi trồng cây
con, thuốc quý. CC, VC thuộc biên chế trả lương của các khoa, bộ phận hồi sức
cấp cứu và trực tiếp phục vụ cấp cứu bệnh nhân tại trạm cấp cứu 05.
|
- Mức 0.3 (trên mức lương tối thiểu chung)
|
3.
|
Chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm (theo hệ số)
|
- Thông tư 07/2005/TT-BNV
|
- Bộ Nội vụ
|
- Các cơ sở Y tế công lập TP
|
- Theo Khoản a Điểm 1 công văn 6608/BYT-TCCB
|
- Mức 0,1
|
- Công văn 6608/BYT-TCCB ngày 22/08/2005
|
- Bộ Y tế hướng dẫn đối tượng
|
- Theo Khoản b Điểm 1 công văn 6608/BYT-TCCB
|
- Mức 0,2
|
- Theo Khoản c Điểm 1 công văn 6608/BYT-TCCB
|
- Mức 0,3
|
- Theo Khoản d Điểm 1 công văn 6608/BYT-TCCB
|
- Mức 0,4
Tất cả tính trên mức lương tối thiểu chung
|
Chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm (theo hiện vật)
|
- Quyết định 3033/2001/QĐ-BYT ngày 11/07/2001
- TTLT 10/2006/TTLT-BLĐTBXH- BYT ngày 12/09/2006.
|
- Bộ Y tế
|
- Các cơ sở Y tế công lập TP
|
- CBVC làm việc trong môi trường độc hại theo danh mục
nghể, công việc đặc biệt độc hại và nguy hiểm và độc hại nguy hiểm được hưởng
chế độ bồi dưỡng chống độc hại.
|
- Mức 1, bằng 4.000đ
- Mức 2, bằng 6000đ.
- Mức 3, bằng 8.000đ
- Mức 4, bằng 10.000đ.
|
4.
|
Chế độ phụ cấp thường trực
|
- TTLT 09/2003/TTLT-BYT-BTC-BNV ngày 29/09/03
|
- Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Nội vụ
|
- BV hạng I
|
- CC, VC Y tế công tác tại Khu vực HSCC và chăm sóc đặc
biệt thực hiện trực chuyên môn Y tế 24/24
|
- Mức 45.000đ*1,5/người/phiên trực
|
- CC, VC Y tế trực CM Y tế tại các Khu vực còn lại
|
- Mức 45.000/người/phiên trực
|
- BV hạng II
|
- CC, VC Y tế công tác tại Khu vực HSCC và chăm sóc đặc biệt
thực hiện chuyên môn Y tế 24/24
|
- Mức 35.000đ*1,5/người/phiên trực
|
- CC, VC Y tế trực CM Y tế tại các khu vực còn lại và BVYH
cổ truyền hạng I
|
- Mức 35.000/người/phiên trực
|
- BV hạng III
|
- CC, VC Y tế công tác tại Khu vực HSCC và chăm sóc đặc
biệt thực hiện trực chuyên môn Y tế 24/24
|
- Mức 25.000đ*1,5/người/phiên trực
|
- CC, VC Y tế trực CM Y tế tại các Khu vực còn lại và bệnh
viện YHDT hạng II.
|
- Mức 25.000/người/phiên trực
|
- Trạm Y tế
|
- CC, VC Y tế trực CM Y tế tại các TYT Phường, Xã, Thị trấn
|
- Mức 10.000/người/phiên trực
Ghi chú: Tất cả nếu trực thứ 7, CN thì hưởng = 1,3 và Lễ,
Tết thì = 1,8
|
5
|
- Chế độ phụ cấp chống dịch
|
- TTLT 09/2003/TTLT-BYT-BTC – BNV ngày 29/09/03
|
- Bộ Y tế - Bộ Tài chính – Bộ Nội vụ
|
- Các cơ sở Y tế công lập TP
|
- CC, VC Y tế tham gia dập các loại dịch tối nguy hiểm do
BYT công bố
|
- Mức 60.000đ/người/ngày
|
- CC, VC Y tế tham gia dập các loại dịch khác
|
- Mức 30.000đ/người/ngày
|
6
|
Chế độ phụ cấp thường trực chống dịch
|
- TTLT 09/2003/TTLT-BYT-BTC – BNV ngày 29/09/03
|
- Bộ Y tế - Bộ Tài chính – Bộ Nội vụ
|
- Các cơ sở Y tế công lập TP
|
- CC, VC Y tế tham gia thường trực chống dịch 24/24 giờ
tại các cơ sở Y tế NN quản lý
|
- Mức 40.000/người/phiên trực (Thứ 7, CN = 1,3; Lễ, Tết =
1,8)
|
7
|
Chế độ phụ cấp phẩu thuật, thủ thuật
|
- TTLT 09/2003/TTLT-BYT-BTC – BNV ngày 29/09/03
|
- Bộ Y tế - Bộ Tài chính – Bộ Nội vụ
|
- Các cơ sở Y tế công lập TP
|
- CC, VC Y tế tham gia 1 ca mổ loại đặc biệt
|
- Mức 70.000đ/người mỗ chính/ca
- Mức 50.000đ/người phụ mỗ/ca
- Mức 30.000đ/người giúp việc/ca mỗ
|
- CC, VC Y tế tham gia 1 ca mỗ loại I
|
- Mức 35.000đ/người mỗ chính/ca
- Mức 25.000đ/người phụ mỗ/ca
- Mức 20.000đ/người giúp việc/ca
|
- CC, VC Y tế tham gia 1 ca mỗ loại II
|
-Mức 25.000đ/người mỗ chính/ca
- Mức 20.000đ/người phụ mỗ/ca
- Mức 12.000đ/người giúp việc/ca
|
- CC, VC Y tế tham gia 1 ca mỗ loại III
|
- Mức 20.000đ/người mỗ chính/ca
- Mức 12.000đ/người phụ mỗ/ca
- Mức 6.000đ/người giúp việc/ca
|
- CC, VC Y tế tham gia 1 ca thủ thuật
|
- Mức thưởng 1 ca thủ thuật = 1/3 ca phẫu thuật cùng loại
|
8.
|
Phụ cấp ưu đãi nghề nghiệp theo QĐ 276/2005/QĐ-TTg (thay
thế QĐ 924/TTg ngày 13/12/1996 của TTg Chính phủ về bổ sung chế độ phụ cấp
đặc thù nghề đặc biệt đối với CC, VC ngành Y tế và quy định tại Điều 2 của QĐ
97/QĐ-TTg ngày 26/6/2001 của TTg Chính phủ về bổ sung chế độ phụ cấp đối với
công chức, viên chức ngành y tế)
|
- Quyết định 276/2005/QĐ-TTg ngày 01/11/2005
|
- Thủ tướng
|
- 2 khoa điều trị BN HIV/AIDS của BV PNT và Khoa Xét
nghiệm BNĐ, TT YTDP TP các BV khác (nếu có)
|
- CC, VC Y tế trực tiếp khám, điều trị, chăm sóc BN
HIV/AIDS và chuyên trách xét nghiệm HIV/AIDS
|
- Mức 50% lương ngạch bậc hiện hưởng + PCCV lãnh đạo và
PCTN VK (nếu có)
|
- Thông tư Liên tịch 02/2006/TTLT – BYT – BNV BTC ngày
23/01/2006
|
- Liên Bộ Y tế - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính
|
- BV PNT, BV SKTT, Khu ĐT Phong BS; BV NTP, NT; Khoa Lao,
Phong, Tâm thần, Cấp cứu, Cấp cứu hồi sức, Điều trị tích cực, Sơ sinh, Chống
độc, Xạ trị
|
- CC, VC Y tế trực tiếp khám, điều trị, chăm sóc BN tại:
* Bệnh viện PNT, SKTT, Khu điều trị Phong BS
* Khoa Lao, Phong, Tâm thần, Cấp cứu, Cấp cứu hồi sức,
Điều trị tích cực, Sơ sinh, Chống độc, Xạ trị của các BV còn lại, TT Y tế
Quận/Huyện, Phòng khám liên chuyên khoa Quận/Huyện
* Giải phẩu bệnh lý, pháp y của BV NTP, NT
|
- Mức 35% lương ngạch bậc hiện hưởng + PCCV lãnh đạo và
PCTN VK (nếu có)
|
- BV NĐ I, NĐ II, BNĐ, DL; Khoa Nhi, Bỏng, Truyền nhiễm,
Sốt rét; TT Y tế dự phòng TP, Quận/Huyện
|
- CC, VC Y tế trực tiếp khám, điều trị, chăm sóc BN tại:
* Bệnh viện NĐI, NĐII, BNĐ, DL;
* Khoa nhi, bỏng, truyền nhiễm, sốt rét các BV còn lại,
TTYT Quận/Huyện, (nếu có)
* CC, VC làm chuyên môn y tế tại các TTYTDP TP, Q/H
|
-Mức 30% lương ngạch bậc hiện hưởng + PCCV lãnh đạo và
PCTN VK (nếu có)
|
- Các TT Y tế Huyện và Trạm Y tế xã thuộc 5 Huyện ngoại
thành TP
|
- CC, VC làm chuyên môn y tế tại các TT Y tế Huyện và Trạm
Y tế Xã thuộc 5 Huyện ngoại thành TP
|
-Mức 25% lương ngạch bậc hiện hưởng + PCCV lãnh đạo và
PCTN VK (nếu có)
|
- Các khoa còn lại thuộc các ngành BV thành phố, TT Y tế
Quận, Trạm Y tế Phường
|
- CC, VC làm chuyên môn y tế tại:
* Các khoa còn lại của các BV thành phố
* Các TT Y tế Quận
* Các Trạm Y tế Phường, Thị trấn
|
- Mức 20% lương ngạch bậc hiện hưởng + PCCV lãnh đạo và
PCTN VK (nếu có)
|
- Các BV Lao, SKTT, BNĐ, Khu điều trị Phong; Khoa Lao,
Phong, Tâm thần, Truyền nhiễm, Giải phẩu bệnh lý, Pháp y, của các BV Tp,
Phòng khám liên chuyên khoa Quận/Huyện (nếu có)
|
- CC, VC làm công tác quản lý, phục vụ không trực tiếp làm
chuyên môn y tế tại:
* Bệnh viện Lao, SKTT, BNĐ, Khu điều trị Phong
* Các khoa Lao, Phong, Tâm thần, Giải phầu bệnh lý, Pháp Y
của các BV Tp, Phòng khám liên chuyên khoa Quận/Huyện (nếu có)
* Lái xe cứu thương của các cơ sở Y tế công lập TP
|
- Mức 15% lương ngạch bậc hiện hưởng + PCCV lãnh đạo và
PCTN VK (nếu có)
|
9.
|
Chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung
|
TT 04/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005
|
BNV
|
Các đơn vị trực thuộc
|
CB, CC, VC sau 2 năm đã xếp bậc lương cuối cùng trong ngạch
|
Mức: 5% mức lương của bậc lương cuối cùng trong ngạch
|
10.
|
Chế độ phụ cấp kế toán trưởng
|
- TTLT 50/2005/TTLT/BTC-BNV ngày 15/06/2005
- Công văn số 381/HDLS/TC-NV ngày 11/01/2007
|
BTC – BNV
|
Các đơn vị trực thuộc
|
Kế toán trưởng
|
Mức: 0.1
|
11.
|
Chế độ phụ cấp làm đêm, thêm giờ
|
- TTLT số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01/2005,
|
BTC – BNV
|
Các cơ sở Y tế công lập TP
|
Cán bộ, công chức, viên chức
|
- Tiền lương giờ * 130%* số giờ thực tế làm việc
- Tiền lương giờ * (150%; 200%; 300%) * số giờ thực tế làm
việc
|
Phần B: Chế độ, chính sách do Ủy ban nhân dân thành
phố quy định
|
1.
|
Chế độ trợ cấp độc hại, lây nhiễm cao
|
- Quyết định 99/2001/QĐ-UB ngày 31/10/2001
|
- Ủy ban nhân dân thành phố
|
- Các Bệnh viện CK lao, phong, tâm thần, truyền nhiễm;
Khoa lao, phong, tâm thần, xét nghiệm, các BV ĐK TP, các TT Y tế, Phòng khám
liên chuyên khoa Q/H
|
- CC, VC làm việc trong môi trường độc hại lây nhiễm cao,
xét nghiệm HIV (test 3), trực tiếp chăm sóc điều trị BN tại:
* BV CK lao, phong, tâm thần, truyền nhiễm của thành phố;
* Các khoa lao, phong, tâm thần, truyền nhiễm xét nghiệm
HIV (test 3) của các BV ĐK, TT chuyên khoa thành phố, TT Y tế và Phòng khám
liên chuyên khoa Q/H;
* TT y tế dự phòng TP;
|
- Mức 220.000đ/người/tháng
|
2.
|
Chế độ bồi dưỡng cho CC, VC trực tiếp điều trị, chăm sóc
BN HIV/AIDS
|
- Quyết định 189/2003/QĐ-UB ngày 22/09/2003
|
- Ủy ban nhân dân thành phố
|
- Các BV thành phố, TTYTDP.TP và TT Y tế Q/H
|
- CC, VC trực tiếp điều trị, chăm sóc BN HIV/AIDS tại 2
khoa AIDS của BV BNĐ và BV PNT
|
- Mức 20.000đ/người/ ngày
|
- Trung tâm YTDP.TP, CBCC xét nghiệm HIV (test 3) ở các
bệnh viện, TT chuyên khoa
|
- Mức 220.000đ/người/tháng
|
- Quyết định 99/2001/QĐ-UB ngày 31/10/2001
|
- CC, VC trực tiếp điều trị, chăm sóc BN HIV/AIDS tại các
BV thành phố và TT Y tế Q/H
|
- Mức 15.000đ/người/ngày
|
3
|
Chế độ phụ cấp đối với CC, VC, TTYTDP.TP, Đội YTDP Q/H và
TYT Phường, Xã
|
- QĐ 81/2005/QĐ-UB ngày 20/05/2005
|
- Ủy ban nhân dân thành phố
|
- Các Đội Y tế dự phòng Q/H và các Trạm Y tế Phường, xã
|
- CC, VC Y tế công tác tại các Đội Y tế dự phòng Q/H, TT
YT DP.TP
|
- Mức 220.000đ/người/tháng
|
- QĐ 187/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006
|
- CC, VC là BS và đại học khác công tác tại các TYT Xã,
thị trấn, phường.
|
-Mức 800.000đ/người/tháng
- Mức 600.000đ/người/tháng
|
- CC, VC khác công tác tại các TYT Xã, thị trấn, phường.
|
- Mức 400.000đ/người/tháng
- Mức 300.000đ/người/tháng
|
- CC, VC khác công tác tại các TYT xa thị trấn, phường.
|
- Mức 300.000đ/người/tháng
- Mức 200.000đ/người/tháng
|
4.
|
Chế độ phụ ấp làm việc xa thành phố
|
- Quyết định 189/2003/QĐ-UB ngày 22/09/2003
|
- Ủy ban nhân dân thành phố
|
- Khu Điều trị Phong Bến Sắn
|
- CC, VC hộ khẩu thành phố công tác tại khu điều trị bệnh
phong Bến Sắn.
|
- Mức 200.000đ/người/tháng
|
- CC, VC không phải hộ khẩu thành phố công tác tại khu
điều trị bệnh phong Bến Sắn.
|
- Mức 300.000đ/người/tháng
|
5.
|
Chế độ bồi dưỡng CC, VC trực tiếp điều tra ngộ độc thực
phẩm
|
- Quyết định 189/2003/QĐ-UB ngày 22/09/2003
|
- Ủy ban nhân dân thành phố
|
- Các cơ sở y tế công lập thành phố
|
- CC, VC trực tiếp tham gia điều tra ngộ độc thực phẩm
|
- Mức 50.000đ/người/ngày
|
6.
|
Chế độ bồi dưỡng cho CB chuyên trách phòng chống AIDS
|
- Quyết định 189/2003/QĐ-UB ngày 22/09/2003
|
- Ủy ban nhân dân thành phố
|
- Các cơ sở Y tế công lập thành phố
|
- CB chuyên trách phòng chống AIDS ở các cơ – ngành, đoàn
thể quận – huyện được hưởng chế độ phòng chống AIDS.
|
- Mức 80.000đ/định suất/tháng
|
7.
|
Chế độ bồi dưỡng cho CB làm công tác tham vấn HIV/AIDS
|
- Quyết định 189/2003/QĐ-UB ngày 22/09/2003
|
- Ủy ban nhân dân thành phố
|
- Các cơ sở Y tế công lập thành phố
|
- CB làm công tác tham vấn AIDS tại cơ sở khám chữa bệnh
TP và quận huyện.
|
- Mức 50.000đ/định suất/tháng
|
8.
|
Chế độ trợ cấp cho CB chăm sóc người nhiễm HIV/AIDS tại
bệnh viện Nhân Ái
|
- Quyết định 45/2005/QĐ-UB ngày 21/03/2005
|
- Ủy ban nhân dân thành phố
|
Bệnh viện Nhân Ái
|
- Bác sĩ, cán bộ quản lý
- Cán bộ công chức và người lao động khác.
|
- 5 lần lương tối thiểu (290.000đ)
- 2.5 lần lương tối thiểu (290.000đ)
|
9.
|
Chế độ trợ cấp theo trình độ chuyên môn và nhiệm vụ
|
- Quyết định số 122/2007/QĐ-UBND ngày 21/9/2007.
|
- Ủy ban nhân dân thành phố
|
Khu điều trị Phong Bến Sắn
|
- Bác sĩ, Ban giám đốc, người có trình độ đại học, cao
đẳng, người có trình độ trung cấp.
|
- Mức 870.000đ/tháng
- Mức 580.000đ/tháng
- Mức 435.000đ/tháng
- Mức 290.000đ/tháng
|
Công văn số 6191/SYT-TCKT về việc thông báo các văn bản quy định còn hiệu lực áp dụng trong công tác quản lý tài chính của ngành y tế do Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn số 6191/SYT-TCKT ngày 15/10/2007 về việc thông báo các văn bản quy định còn hiệu lực áp dụng trong công tác quản lý tài chính của ngành y tế do Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
7.590
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|