Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Công văn 5787/TCĐBVN-QLBTĐB 2022 công bố xếp loại đường để tính cước vận tải đường bộ

Số hiệu: 5787/TCĐBVN-QLBTĐB Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Tổng cục đường bộ Việt Nam Người ký: Nguyễn Xuân Cường
Ngày ban hành: 22/09/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ
VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5787 /TCĐBVN-QLBTĐB
V/v công bố xếp loại đường để tính cước vận tải đường bộ do Trung ương quản lý năm 2022

Hà Nội, ngày 22 tháng 9 năm 2022

Kính gửi:

- Các Cục Quản lý đường bộ I, II, III và IV;
- Các Sở Giao thông vận tải;
- Trung tâm Truyền thông và Thông tin đường bộ.

Thực hiện quy định xếp loại đường để tính giá cước vận tải đường bộ được Bộ Giao thông vận tải ban hành tại Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 và văn bản số 5782/BGTVT-KCHT ngày 18/6/2021 về việc phân loại đường để tính cước vận tải đường bộ, trong đó đã giao Tổng cục Đường bộ Việt Nam thực hiện một số nhiệm vụ về việc công bố xếp loại đường để tính cước vận tải đường bộ trên trang WEB của Tổng cục ĐBVN. Căn cứ báo cáo của các Cục QLĐB và Sở GTVT và các đơn vị liên quan, Tổng cục ĐBVN công bố và yêu cầu các Cục QLĐB, Sở GTVT và Trung tâm Truyền thông và Thông tin đường bộ thực hiện các nhiệm vụ sau:

1. Công bố kết quả phân loại đường để tính giá cước vận tải đường bộ năm 2022 do Trung ương quản lý theo báo cáo của các Cục Quản lý đường bộ, các Sở Giao thông vận tải quản lý quốc lộ tại phụ lục kèm theo văn bản này.

Hình thức công bố: Trên Cổng thông tin điện tử của Tổng cục ĐBVN tại địa chỉ https://drvn.gov.vn.

2. Giao Trung tâm Truyền thông và Thông tin đường bộ chịu trách nhiệm đăng tải và duy trì thông tin về phân loại đường để tính giá cước vận tải đường bộ năm 2022 do Trung ương quản lý đã công bố trên Cổng thông tin điện tử của Tổng cục ĐBVN tại địa chỉ nêu trên. Giao Vụ KHCN-MT-HTQT, Vụ QLBTĐB phối hợp với Trung tâm TT và TTĐB để thực hiện các nội dung trên.

3. Yêu cầu Cục Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải quản lý quốc lộ:

a) Tổ chức rà soát lại kết quả phân loại đường đã gửi Tổng cục ĐBVN và công bố tại mục 1; trường hợp có có sự thay đổi, phát sinh mới thì khẩn trương báo cáo đề nghị Tổng cục ĐBVN công bố điều chỉnh, bổ sung.

b) Định kỳ hàng quý, có trách nhiệm rà soát, cập nhật tình trạng các tuyến đường quốc lộ được giao quản lý, nếu có sự thay đổi phải báo cáo Tổng cục ĐBVN trước ngày 10 của tháng đầu quý tiếp theo, để Tổng cục ĐBVN công bố kết quả cập nhật, điều chỉnh phân loại đường để tính cước vận tải đường bộ.

Căn cứ nội dung trên, Tổng cục Đường bộ Việt Nam thông báo để các Cục Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải và đơn vị liên quan được biết và triển khai thực hiện./.


Nơi nhận:
- Như trên;
- Các Phó TCT;
- Các Vụ: KHCN-MT-HTQT, ATGT, Vận tải, PC-TTr;
- Lưu: VT, QLBTĐB(TQThành)

Q. TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Xuân Cường


PHÂN LOẠI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2022

(Kèm theo công văn số 5787/TCĐBVN-QLBTĐB ngày 22 tháng 09 năm 2022)

Tên Quốc lộ

Từ Km Đến Km

Địa phận Tỉnh_TP

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

Ghi chú

1

0212+475 - 0215+775

Hà Nội

3.3

0215+775 - 0235+885

Hà Nam

20.1

0216+847 - 0240+204

23.3

Đoạn tránh TP. Phủ Lý

0235+885 - 0251+050

15.9

0251+050 - 0285+400

Ninh Bình

34.3

0285+400 - 0383+00

Thanh Hóa

97.6

Tuyến chính;

0315+492 - 0326+506

11.0

Tuyến nhánh đường tránh TP T.Hóa

0322+100/ QL1 - Km22+700/QL47

6.0

Tuyến nhánh phía Tây

0332+100 - 0332+135

10.0

Tuyến tránh TP Thanh Hoá phía Đông - Km0332+135 (trùng Km330+200 /QL1)

0383+000 - 0467+000

Nghệ An

84.0

Tuyến chính;

0448+800 - 0467+000

25.8

Tuyến tránh TP Vinh

0467+000 - 0481+000

Hà Tĩnh

14.0

Tuyến chính

0467+875 - 0485+650

17.8

Tuyến nhánh từ Bắc cầu Bến Thủy 2 - TX Hồng Lĩnh (tuyến tránh TP Vinh)

0481+000 - 0561+230

80.2

Tuyến chính

0504+400 - 517+950

16.0

Tuyến tránh TP Hà Tĩnh

0560+825 - 0589+600 (Km587+00 /QL1)

28.8

Tuyến tránh Kỳ Anh - Km589+600 trùng Km587+00/QL1

0561+230 -0586 +600

25.4

Tuyến chính

0579+432 - 0597+889

Quảng Bình

18.5

Tuyến tránh đèo con (1.1Km địa phận Hà Tĩnh);

0586 +600 - 0591+600

Hà Tĩnh

5.0

Tuyến chính

0591+600 - 0594+400 (597+550/QL1)

Quảng Bình

2.8

Tuyến nhánh qua Hầm đèo ngang (1,5Km địa phận Hà Tĩnh)

0591+600 - 0595+000

Hà Tĩnh

3.4

Tuyến chính qua Đèo Ngang

0595 - 0597+550

Quảng Bình

2.6

Tuyến chính qua Đèo Ngang

0597+550 - 0671+228

73.7

Tuyến chính

0651+522 - 0670+982

19.2

Tuyến tránh đồng Hới - Km0670+982 trùng Km671+228/QL1)

0671+228 - 0704+900

33.7

Tuyến chính

0672+600 - 0705+605

33.0

Tuyến tránh ven biển - Km705+605 trùng Km704+900/QL1

0704+900 - 0717+100

12.2

Tuyến chính

0717+100 - 0729+910

Quảng Trị

12.8

Tuyến chính

0729+820 - 0741+600

11.8

Tuyến tránh Hiền Lương

Km741+600 trùng Km741+108/QL1

0729+910 - 0741+108

11.2

Tuyến chính

0741+108 - 0791A+500

51.4

Tuyến chính

0791A+500 - 0794+760

Thừa Thiên Huế

3.3

0794+760 - 0797+000

2.2

Tuyến chính

0797+000 - 0810+072

13.1

0810+072 - 0811+740

1.7

Tuyến chính

0811+600 - 0842+200

35.8

Tuyến tránh TP Huế

0811+740 - 0819+850

8.1

0819+850 - 0840+400

20.6

Tuyến chính

0840+400 - 0848+875

8.5

0848+875 - 0867+830

19.0

Tuyến chính

0867+830 - 0873+054

4.5

Qua hầm Phước Tượng

0867+830 - 0873+054

5.2

Tuyến chính qua đèo Phước Tượng

0873+054 - 0882+280

9.2

Tuyến chính

0882+280 - 0886+890

3.3

Qua hầm Phú Gia

0882+280 - 0886+890

4.6

Tuyến chính qua đèo Phú Gia

0886+890 - 0894+000

7.1

Tuyến chính

0892+700/QL1 - 1+680

1.9

Đường dẫn vào hầm Hải Vân

0894+000 - 0904+800

10.8

Tuyến chính

0904+800 - 0916+300

TP Đà Nẵng

11.5

0916+300 - 0933+082

16.8

0933+082 - 0942+000

8.9

0942+000 - 0947+000

Quảng Nam

5.0

0947+000 - 0958+700

12.0

0956+750 - 0958+700

2.0

0958+700 - 0964+257

6.2

0964+257 - 0965+035

1.0

0965+035 - 0990+300

25.4

0990+300 - 0996+1950

7.6

0996+1950 - 1027+00

29.2

1027+000 - 1055+280

Quảng Ngãi

28.1

1055+280 - 1063+877

9.2

1063+877 - 1072+566

8.6

1072+566 - 1080+046

7.6

1072+566 - 1080+046

8.2

1080+046 - 1092+577

12.3

1092+577 - 1101+317

9.7

1092+577 - 1101+317

8.7

1101+317 - 1114+600

13.1

1114+600 - 1123+873

9.0

- Tuyến cũ bên trái

1114+600 - 1123+873

9.6

- Tuyến tránh Sa Huỳnh mới bên phải

1123+873 - 1125+00

1.5

1125+000 - 1132+300

Bình Định

7.5

- Tuyến Tam Quan cũ dài 7.54km (trái tuyến)

1125+000 - 1132+300

7.3

- Tuyến tránh thị trấn Tam Quan dài 7.3km (phải tuyến)

1132+300 - 1143+270

11.1

1143+270 - 1148+582

5.3

- Tuyến tránh Bồng Sơn

1148+582 - 1171+350

23.1

1171+350 - 1178+660

7.4

- Tuyến Phù Mỹ cũ (trái tuyến)

1171+350 - 1178+660

8.5

- Tuyến tránh thị trấn Phù Mỹ (phải tuyến)

1178+660 - 1194+204

15.5

1194+204 - 1197+850

Bình Định

3.7

- Tuyến tránh TT Ngô Mây

1197+850 - 1203+150

5.3

1203+150 - 1211+170

8.2

- Tuyến tránh thị xã An Nhơn mới (trái tuyến)

1203+150 - 1211+760

8.9

- Tuyến An Nhơn cũ (phải tuyến)

1211+760 - 1230+700

11.7

1230+700 - 1238+120

7.5

1238+120 - 1243+000

4.8

1239+119 - 1243+000

3.3

- Tuyến qua Hầm Cù Mông (0+00-3+300)

1243+000 - 1247+739

Phú Yên

3.3

- Tuyến qua Hầm Cù Mông (3+300-6+618)

1243+000 - 1248+000

5.0

1248+000 - 1262+500

14.5

1262+500 - 1278+100

14.7

1278+100 - 1283+1450

6.4

- Tuyến tránh Sông Cầu

1283+1450 - 1303+300

19.8

1302+000 - 1303+300

1.3

- Tuyến cũ (phải tuyến) TT Chí Thạnh

1303+300 - 1326+000

22.2

1326+000 - 1337+1650

13.4

- Tuyến tránh Tuy Hòa

1337+1650 - 1353+535

15.4

1353+500 - 1367+000

5.9

- Tuyến qua Hầm Đèo Cả (00+00 - 5+900)

1353+535 - 1366+546

12.6

1366+546 - 1374+265

Khánh Hòa

8.1

1367+000 - 1374+260

7.2

- Tuyến qua Hầm Đèo Cả (05+900 - 13+112)

1374+265 - 1392+00

17.2

1392+00 - 1409+600

17.7

1409+600 - 1425+500

15.6

1425+500 - 1525+00

92.4

1455+950 - 1459+320

3.4

- Tuyến tránh Diên Khánh (trái tuyến)

1525+000 - 158+9300

Ninh Thuận

64.3

1589+300 - 1770+734

Bình Thuận

181.4

1770+734 - 1865+240

Đồng Nai

94.5

1851+714 - 1863+914

12.2

Đoạn tuyến tránh TP Biên Hòa

1865+240 - 1873+250

8.0

1924+815 - 1954+790

Long An

30.0

1954+790 - 2025+113

Tiền Giang

70.3

1987+500 - 1998+650

12.0

Tuyến tránh BOT Cai Lậy

2031+045 - 2068+960

Vĩnh Long

37.9

2068+960 - 2078+317

Cần Thơ

9.4

2078+317 - 2100+000

Hậu Giang

21.7

2100+000 - 2107+742

Cần Thơ

7.7

2107+742 - 2118+600

Sóc Trăng

10.9

2118+600 - 2127+320

8.7

2127+320 - 2135+000

7.7

2136+800 - 2169+056

32.3

2169+056 - 2178+126

Bạc Liêu

9.1

2178+126 - 2182+863

4.7

Tuyến tránh Bạc Liêu

2185+863 - 2217+380

31.5

2215+261 - 2217+380

3.2

Tuyến tránh Hộ Phòng

2217+380 - 2232+850

15.5

2232+850 - 2247+250

Cà Mau

14.4

2247+250 - 2252+923

5.7

2252+923 - 2296+850

44.6

10

000+000 - 006+500

Quảng Ninh

6.5

006+500 - 025+500

Hải Phòng

19.0

025+500 - 058+200

30.6

058+200 - 081+000

Thái Bình

22.8

069+279 - 075+704

6.4

Tránh thị trấn Đông Hưng

081+000 - 093+380

11.8

092+900 - 098+400

5.5

098+400 - 099+780

1.4

099+780 - 135+615

Nam Định

35.8

135+615 - 144+200

Ninh Bình

8.6

144+200 - 174+752

Ninh Bình

29.9

187+000 - 231+667

Thanh Hóa

44.7

100

00 - 20

Lai Châu

20.0

12

0+00 - 0+915

Lai Châu

0.9

0+915 - 20+00

19.1

089+900 - 119+000

Điện Biên

29.1

119+000 - 126+000

7.0

126+000 - 189+500

63.5

189+500 - 194+529,5

5.0

194+529,5 - 204+163

9.6

20+00 - 21+200

Lai Châu

1.2

207+463 - 215+250

Điện Biên

7.8

21+200 - 89+900

Lai Châu

68.7

215+250 - 281

Điện Biên

65.8

281+000 - 300+417

Sơn La

19.4

300+417 - 331+300

30.9

Đoạn nhánh cầu C4

Điện Biên

0.9

12A

000+000 - 050+800

Quảng Bình

50.8

061+000 - 078+500

17.5

104+000 - 142+200

38.2

12B

00+000 - 18+500

Ninh Bình

18.5

18+500 - 20+000

1.5

20+000 - 40+500

20.5

30+300 - 48+100

Hòa Bình

17.8

40+500 - 44+000

Ninh Bình

3.5

Trùng Ql.1

44+000 - 47+700

Ninh Bình

3.7

47+700 - 51+200

3.5

48+100 - 53+600

Hòa Bình

Đi trùng Đường HCM

51+200 - 74+535

Ninh Bình

23.3

53+600 - 94+000

Hòa Bình

40.4

12B (Tuyến nhánh)

67+050 - 67+950

Hòa Bình

0.9

12B Tuyến tránh TT.Nho Quan

68+809 - 74+320

Ninh Bình

5.5

Tách tuyến do điều chỉnh hướng tuyến theo tuyến QL.12B tránh thị trấn Nho Quan

12C

000 - 010

Hà Tĩnh

10.0

010 - 018

8.0

018 - 054

36.0

054 - 098

Quảng Bình

44.0

13

062+600 - 127+500

Bình Phước

64.9

127+500 - 142+200

14.7

14

887+200 - 994+380

Bình Phước

107.2

14B

00+000 - 24+100

TP Đà Nẵng

24.1

24+100 - 32+126

8.0

32+126 - 50+000

Quảng Nam

17.9

50+000 - 73+971

24.0

14C

00 - 15+000

Đắk Lắk

15.0

Tuyến cũ

000 - 010

Kon Tum

10.0

010 - 072

62.0

072 - 107

35.0

086+850 - 089+000

Đăk Nông

2.2

Theo lý trình cũ

090+750 - 094+350

3.6

Theo lý trình cũ

107+000 - 186+500

Gia Lai

79.5

115+400 - 117+800

Đăk Nông

2.4

Nhánh đi cửa khẩu Bu Prăng

117+800 - 139+000

21.2

Nhánh đi cửa khẩu Bu Prăng

139+000 - 150+000

11.0

Nhánh đi cửa khẩu Bu Prăng

186+500 - 192+200

Gia Lai

5.7

192+200 - 197+880

5.7

202+000 - 285+500

Đắk Lắk

83.5

285+500 - 330+500

Đăk Nông

45.0

Nhánh đi vườn quốc gia Bù Gia Mập

330+500 - 332+300

2.0

Nhánh đi vườn quốc gia Bù Gia mập

332+500 - 351+250

18.8

Nhánh đi vườn quốc gia Bù Gia mập

351+250 - 354+050

2.8

Nhánh đi vườn quốc gia Bù Gia mập

354+050 - 357+200

3.2

Nhánh đi vườn quốc gia Bù Gia mập

357+200 - 377+100

19.9

Nhánh đi vườn quốc gia Bù Gia mập

377+100 - 382+600

5.5

Nhánh đi vườn quốc gia Bù Gia mập

382+600 - 385+300

2.7

Nhánh đi cửa khẩu Bu Prăng

382+600 - 402+000

19.4

Nhánh đi vườn quốc gia Bù Gia mập

385+300 - 394+000

8.7

Nhánh đi cửa khẩu Bu Prăng

413+261 - 430+781

Bình Phước

17.5

430+781 - 456+261

25.5

14C đi cửa khẩu Bu Prăng

382+600 - 385+300

Đăk Nông

2.7

385+300 - 394+000

8.7

14D

000 - 010

Quảng Nam

10.0

010 - 074+387

64.4

14E

000 - 004+500

Quảng Nam

4.5

004+500 - 009+060

4.6

009+060 - 011

2.3

Đi trùng QL.1 (Km969+900-Km972+200)

011 - 035+520

24.5

035+520 - 044

8.5

044 - 089+432

45.4

14G

00+000 - 16+646

TP Đà Nẵng

16.6

17+566 - 25+000

8.4

25+000 - 66+000

Quảng Nam

41.0

14H

000 - 010+520

Quảng Nam

10.5

010+520 - 012+520

Đường chưa thông

012+520 - 017+500

5.0

017+500 - 018

0.1

Đi trùng QL.1 (Km955+670-Km955+800)

018 - 024+910

6.9

024+910 - 043+750

18.8

043+750 - 054+410

10.7

054+410 - 060+220

5.8

060+220 - 073+540

Quảng Nam

13.7

15

000+000 - 020+000

Hòa Bình

20.0

028+000 - 053+000

Thanh Hóa

25.0

053+000 - 072+900

19.9

072+900 - 075+700

2.8

075+700 - 109+000

33.4

109+000 - 114+000

5.0

206+000 - 219+800

Nghệ An

13.8

219+800 - 223+600

3.8

223+650 - 230+000

Trùng QL.48: 6,35 Km (Km27+300 - Km35+00)

230+000 - 234+200

4.2

234+200 - 238+600

Trùng đường Hồ Chí Minh: 4,4 Km (Km654+800 - Km658+900)

238+600 - 239+900

1.3

239+900 - 241+800

Trùng đường Hồ Chí Minh: 1,9 Km (Km659+850 - Km661+900)

241+800 - 244+100

2.3

244+100 - 244+200

Trùng đường Hồ Chí Minh: 0,1 Km ( Km663+500 - Km663+650)

244+200 - 245+300

1.1

245+300 - 246+050

Trùng đường Hồ Chí Minh: 0,75 Km (Km664+650 - Km668+150)

246+050 - 247+000

1.0

247+000 - 247+500

Trùng đường Hồ Chí Minh: 0,5 Km (Km669+78 - Km669+310)

247+500 - 251+250

3.8

251+250 - 251+900

Trùng đường Hồ Chí Minh (Km670+310 - Km670+785)

251+900 - 256+000

4.1

256+000 - 257+900

Trùng đường Hồ Chí Minh: 1,9 Km (Km674+050 - Km676+150)

257+900 - 261+000

3.1

261+000 - 264+000

Nghệ An

Trùng đường Hồ Chí Minh: 3 Km (Km677+680 - Km682+025)

264+000 - 265+700

1.7

265+700 - 268+000

Trùng đường Hồ Chí Minh: 2,3 Km (Km683+600 - Km687+00)

268+000 - 269+750

1.8

269+750 - 270+000

Trùng đường Hồ Chí Minh: 0,25 Km (Km688+200 - Km689+00)

270+000 - 273+000

3.0

273+000 - 288+650

15.7

Km286+950-Km287+650 Nền 12 mặt 11

288+650 - 301+500

Trùng QL.46: 1,95 Km (Km58+100 - Km60+050), Trùng thị trấn Đô Lương: 10,9Km

301+500 - 310+500

9.0

310+500 - 315+000

4.5

315+000 - 320+000

5.0

320+000 - 355+000

35.0

355+000 - 362+800

Hà Tĩnh

7.8

362+800 - 369+000

Trùng với Quốc lộ 8 Km 369+00 ÷ Km 377+186

369+000 - 395+647

26.6

395+647 - 413+800

18.2

413+800 - 423+100

Trùng với đường HCM Km 413+800 ÷ Km423+100

423+100 - 445+500

22.5

450+000 - 477+000

Quảng Bình

27.0

557+000 - 564+500

7.5

565+000 - 576+300

11.3

616+000 - 633+000

17.0

15B

000+00 - 013+850

Hà Tĩnh

13.9

013+850 - 014+800

Trùng với QL.1 Km 13+850 ÷ Km 14+800

014+800 - 052+00

37.2

15C

000+000 - 063+000

Thanh Hóa

63.0

063+000 - 088+000

25.0

088+000 - 112+400

24.4

15D

00+00 - 12+200

Quảng Trị

12.2

16

000+000 - 028+000

Thanh Hóa

28.0

028+000 - 045+611

17.7

045+611 - 066+611

trùng 20,95km với QL.15C đoạn Km40+413-Km61+363

066+611 - 088+600

22.0

088+600 - 095+400

6.8

095+338 - 121+258

Trùng với đoạn Km145+010-Km170+930/QL.217 dài 25.92Km

121+258 - 147+000

25.7

147+000 - 167+263

20.3

167+263 - 169+963

trùng 2,7km với QL.47 đoạn Km112+616-Km115+320

169+963 - 195+695

25.7

190+000 - 229+000

Nghệ An

39.0

229+000 - 248+000

Trùng QL48 (Km112+00-Km132+00)

248+000 - 258+000

10.0

258+000 - 278+000

20.0

278+000 - 406+800

128.0

17

005+000 - 014+000

Bắc Ninh

9.0

014+000 - 021+100

5.0

021+100 - 032+600

11.5

032+600 - 046+167

Bắc Ninh

13.6

046+167 - 051+759

5.6

051+700 - 054+600

Bắc Giang

2.9

054+600 - 060+000

5.4

060+000 - 065+300

5.3

065+300 - 093+800

28.5

093+800 - 108+800

15.0

108+800 -119+500

Thái Nguyên

10.7

119+500 - 134+100

14.6

134+100 - 139+500

5.4

17B

00+00 - 01+337

Quảng Ninh

1.3

1+330 - 14+300

Hải Dương

13.0

14+300 - 15+500

1.2

Đi trùng QL.5

15+500 - 28+890

13.4

28+890 - 41+500

Hải Phòng

12.6

18

000+000 - 026+433

Bắc Ninh

26.4

046+300 - 077+000

Quảng Ninh

30.7

059+400 - 065+418

6.0

(QL.18 đoạn nội thị Mạo Khê)

077+000 - 101+500

24.5

091+200 - 094+700

3.5

(QL.18 điểm Bác Hồ dừng chân)

101+500 - 107+290

5.8

107+400 - 114+912

7.5

107+290 (trùng Km107+400)

114+912 - 120+043

5.1

124+500 - 132+400

7.9

120+043 (trùng Km124+500)

132+400 - 170+790

38.4

170+790 - 187+00

16.2

187+00 - 267+300

80.3

267+300 - 282+200

14.9

282+200 - 286+900

4.7

286+900 - 289+000

2.1

Nhánh Hòn Gai + Nhánh Bãi Cháy

Quảng Ninh

2.9

(Km0+00- Km1+950) + (Km0+00-Km0+950)

18B

00+000 - 16+900

Quảng Ninh

16.9

18C

000+000 - 042+500

Quảng Ninh

42.5

042+000 - 048+000

6.0

048+000 - 080+650

32.7

080+650 - 088+300

7.6

088+300 - 093+500

5.2

093+500 - 103+300

9.8

103+300 - 118+000

14.7

19

000+000 - 005+500

Bình Định

5.5

005+500 - 017+256

11.8

015+000 - 050+000

35.1

050+000 - 059+000

9.1

059+000 - 067+000

7.7

067+000 - 076+000

Gia Lai

8.9

076+000 - 082+200

6.2

082+200 - 108+000

25.5

108+000 - 113+000

5.0

113+000 - 135+500

22.5

135+500 - 160+000

23.4

160+000 - 168+000

5.8

168+000 - 180+000

10.0

180+000 - 243+000

62.7

19 mới

02+00 - 17+300

Bình Định

15.3

19B

01+600 - 15+757

Bình Định

14.2

15+757 - 31+150

15.4

31+150 - 36+666

5.5

36+666 - 38+255

1.6

38+255 - 57+640

19.4

57+640 - 59+755

2.1

19C

000+000 - 006+093

Bình Định

6.1

006+093 - 027+100

21.0

027+100 - 029+100

2.0

029+100 - 039+270

10.2

039+275 - 123+800

Phú Yên

84.5

123+800 - 126+600

Trùng đoạn Km81+300 - Km84+100, QL.29

126+600 - 150+970

24.4

151+050 - 153+000

Đắk Lắk

2.0

153+000 - 159+000

5.9

159+000 - 165+500

6.5

165+500 - 177+950

12.2

19D

0+00 - 45+500

Gia Lai

45.5

1B

000+000 - 100+700

Lạng Sơn

100.7

100+000 - 139+000

Thái Nguyên

39.0

139+000 - 144+700

5.7

1C

00+000 - 17+000

Khánh Hòa

17.0

1D

00+000 - 9+150

Bình Định

9.0

09+150 - 20+700

11.5

20+700 - 26+000

Phú Yên

5.3

26+000 - 35+00

8.5

1K

01+992 - 06+097

Đồng Nai

4.9

06+097 - 11+168

Bình Dương

5.1

Đoạn thực hiện DA BOT

11+168 - 12+987

TP. Hồ Chí Minh

1.8

Đoạn thực hiện DA BOT

2

007+880 - 013+100

Hà Nội

5.2

007+880 - 013+100

5.2

013+100 - 029+800

Vĩnh Phúc

16.7

013+100 - 29+800 (≡30+600)

16.7

030+600 - 038+600

8.0

038+600 - 050+650

12.1

050+650 - 069+300

Phú Thọ

18.5

069+300 - 115

46.0

115 - 127+501 (≡128+00)

Tuyên Quang

12.6

139+771(≡136+224) - 163

22.3

163 - 173

10.1

173 - 179

5.7

179 - 205

25.6

205 - 224+876

Hà Giang

20.3

224+876 - 232+700

8.1

232+700 - 260+500

27.4

260+500 - 287

26.8

287 - 294

7.3

294 - 312+500

17.8

Cầu Hạc Trì

Phú Thọ

5.8

2 Đoạn tránh TP. Vĩnh Yên

00+00 - 10+523

Vĩnh Phúc

10.5

2_tránh thành phố Tuyên Quang

127+501 - 139+771

Tuyên Quang

8.2

Đường gom

6.7

Đường nhánh nút giao

3.7

20

000 - 075+600

Đồng Nai

75.6

075+600 - 097+300

Lâm Đồng

21.7

097+300 - 107+458

10.5

Đoạn do Công ty CP BOT QL20

107+458 - 222+980

115.5

222+980 - 234+000

11.0

Đoạn đèo Mimoza

234+000 - 240+000

6.0

240+000 - 268+000

28.0

20 (Đèo Mimosa)

00+000 - 10+796

Lâm Đồng

10.8

21

059+200 - 072+700

Hòa Bình

13.5

072+700 - 073+000

Đi trùng Đường HCM

073+000 - 074+200

1.2

074+200 - 074+700

Đi trùng Đường HCM

074+700 - 095+000

20.3

095+000 - 115+300

Hà Nam

20.3

119+500 - 125+300

5.8

125+300 - 130+300

5.0

130+300 - 135+500

5.2

134+963 - 147+200

Nam Định

12.1

147+200 - 152+600

Nam Định

7.9

152+600 - 177+000

25.9

177+000 - 208+280

31.1

217

000+000 - 010+000

Thanh Hóa

10.0

010+000 - 017+000

7.0

017+000 - 028+200

11.2

028+200 - 031+400

trùng 3,2Km với QL.45 đoạn Km35+400 - Km32+200

031+400 - 056+350

25.0

056+350 - 058+090

trùng 1.74Km với đường HCM đoạn Km522+100 - Km523+840

058+090 - 104+500

46.4

104+500 - 107+300

trùng 2,8km với QL.15 đoạn km72+900-Km75+700

107+300 - 160+000

52.7

160+000 - 170+000

10.0

170+000 - 195+400

25.4

217B

00+000 - 09+100

Thanh Hóa

9.1

09+100 - 16+800

7.7

16+800 - 30+000

13.2

30+000 - 49+700

19.7

21B

041+500 - 046+500

Hà Nam

5.0

046+500 - 052+500

6.0

052+500 - 058+500

6.0

066+500 - 085+542

18.8

085+542 - 090+168

Nam Định

4.6

090+168 - 094+068

3.9

100+538 - 106+642

6.0

106+642 - 109+242

Nam Định

2.6

Đi trùng với QL.21 từ Km152+600 đến Km155+600

109+242 - 156+800

47.1

157+200 - 162+450

Ninh Bình

5.3

162+450 - 166+050

3.6

166+050 - 174+400

8.4

174+400 - 175+250

0.9

(trùng QL12B kéo dài từ Km29+260 - Km30+110)

175+250 - 179+600

4.4

179+600 - 187+800

8.2

187+800 - 191+500

3.7

22

30+250 - 58+250

Tây Ninh

28.0

22B

00+000 - 33+268

Tây Ninh

33.3

33+268 - 84+162

50.9

22B kéo dài

00+000 - 20+100

Tây Ninh

20.1

24

000+000 - 008+000

Quảng Ngãi

8.0

008+000 - 032+000

24.0

032+000 - 058+000

26.0

058+000 - 069+000

11.0

069+000 - 089+513

Kon Tum

20.5

089+513 - 159+000

69.5

159+000 - 168+200

9.2

24B

000+000 - 007+000

Quảng Ngãi

7.0

007+000 - 017+200

Quảng Ngãi

10.2

019+000 - 024+000

5.0

024+000 - 061+000

37.0

061+000 - 067+000

6.0

067+000 - 108+000

41.0

24C

00+000 - 06+200

Quảng Ngãi

6.2

06+200 - 22+000

15.8

22+000 - 57+000

35.0

57+000 - 80+365

23.4

80+365 - 94+540

Quảng Nam

14.2

25

000+000 - 002+700

Phú Yên

2.7

002+700 - 010+800

8.1

010+800 - 013+500

2.7

013+500 - 028+000

14.5

028+100 - 058+000

9.8

037+800 - 044+100

6.3

044+100 - 058+000

13.9

058+000 - 070+000

12.0

069+000 - 076+000

Gia Lai

7.0

076+000 - 080+000

4.0

080+000 - 083+300

3.3

083+300 - 112+000

28.7

112+000 - 118+000

6.0

118+000 - 123+000

5.0

123+000 - 126+000

3.0

126+000 - 129+000

3.0

129+000 - 143+000

14.0

143+000 - 148+000

5.0

148+000 - 155+000

7.0

155+000 - 179+000

24.0

179+000 - 180+810

Gia Lai

1.8

26

000+00 - 002+897

Khánh Hòa

2.9

- Đường tránh TX Ninh Hòa

000+00 - 015+350

15.4

015+350 - 026+00

10.6

026+00 - 032+00

6.0

032+00 - 037+00

Đắk Lắk

4.9

037+00 - 052+00

15.1

052+00 - 058+00

6.0

058+00 - 063+907

6.2

063+907 - 066+780

2.6

066+780 - 084+300

17.4

084+300 - 088+383

4.1

088+383 - 101+800

13.4

101+800 - 112+800

11.0

112+800 - 122+939

10.1

122+939-125+750

2.8

125+750 - 142+300

16.7

142+300 - 151+00

8.6

26B

00+00 - 14+320

Khánh Hòa

14.3

27

000+000 - 005+840

Đắk Lắk

5.8

005+840 - 010+000

4.2

010+000 - 015+500

5.5

015+500 - 019+500

4.0

019+500 - 044+950

25.5

044+950 - 047+000

2.1

047+000 - 088+000

41.0

083+000 - 143+000

Lâm Đồng

60.0

143+000 - 154+000

Lâm Đồng

11.0

154+000 - 174+000

20.0

174+000 - 206+523

32.5

206+523 - 224+625

Ninh Thuận

18.1

224+625 - 229+254

4.6

229+254 - 246+900

17.6

246+900 - 257+480

10.6

257+480 - 266+230

8.8

266+230 - 272+500

6.3

279

(BG)037+000 - 046+000

Bắc Giang

9.0

(BG)046+000 - 085+000

39.0

(BG)085+000 - 094+000

9.0

(BK)027+000 - 063+000

Bắc Kạn

36.0

Đoạn này lý trình dự án, Km 27 trùng Km338+300, Km63 giáp Tuyên Quang

(BK)229+000 - 243+300

14.3

(BK)243+300 - 245+700

Trùng QL.3B từ Km87+820 - Km85+450

(BK)245+700 - 299+000

53.3

(BK)299+000 - 309+000

10.0

Trùng QL.3 từ Km182+300 - Km192+300

(BK)309+000 - 339+300

30.3

(ĐB)000+000 - 070+333

Điện Biên

71.0

(ĐB)070+333 - 083+000

8.0

(ĐB)083+000 - 095+000

12.0

(ĐB)095+000 - 116+000

21.0

(ĐB)272+000 - 289+100

17.1

(LC)036+000 - 157+500

Lào Cai

122.3

(LCh)157+400 - 166+000

Lai Châu

8.6

(LCh)166+000 - 187+000

21.0

(LCh)187+000 - 204+000

17.0

(LS)143+000 - 151+000

Lạng Sơn

8.0

(LS)151+000 - 157+180

6.2

(LS)157+180 - 229+000

Lạng Sơn

75.6

(QN)000+000 - 013+000

Quảng Ninh

13.0

(QN)013+000 - 027+200

14.2

(QN)027+200 - 030+650

3.5

(QN)030+650 - 062+550

31.9

(SL)217+000 - 226+000

Sơn La

9.0

(SL)226+000 - 232+000

6.0

(SL)232+000 - 245+000

13.0

(SL)245+000 - 250+000

5.0

(SL)250+000 - 255+000

5.0

(SL)255+000 - 260+000

5.0

(SL)260+000 - 272+200

12.2

(TQ)063+000 - 157+379

Tuyên Quang

94.4

Đoạn này lý trình dự án

279_Đoạn Pắc Há - Liên Hiệp

00+000 - 15+000

Hà Giang

14.6

15+000 - 36+000

20.5

279_Đoạn Việt Quang - Nghĩa Đô

00+000 - 02+000

Hà Giang

2.0

02+000 - 05+100

3.4

05+100 - 10+475

5.6

10+475 - 18+390

8.0

18+390 - 23+566

5.5

23+566 - 26+000

2.5

26+000 - 31+000

5.0

31+000 - 36+000

5.0

279B

00+000 - 11+500

Điện Biên

11.5

279C

00+000 - 68+200

Điện Biên

68.2

279D

000+000 - 014+000

Lai Châu

14.0

014+000 - 021+000

7.0

021+000 - 028+300

7.3

028+300 - 036+000

Sơn La

7.7

036+000 - 043+000

7.0

043+000 - 064+600

21.6

064+600 - 105+750

41.2

27B

0+000 - 44+000

Ninh Thuận

44.0

44+000 - 52+661

Khánh Hòa

8.7

27C

000+000 - 007+000

Khánh Hòa

7.0

007+000 - 024+000

17.0

024+000 - 034+163

10.2

034+163 - 065+453

31.4

065+543 - 068+000

Lâm Đồng

2.5

068+000 - 071+000

3.0

071+000 - 079+000

8.0

079+000 - 114+450

35.5

114+450 - 120+090

6.5

28

002+595 - 005+600

Bình Thuận

3.0

005+600 - 014+000

8.4

014+000 - 025+000

11.0

025+000 - 042+664

17.7

042+664 - 137+186

Lâm Đồng

94.6

137+186 - 160+000

Đăk Nông

22.8

160+000 - 163+000

3.0

163+000 - 178+500

Đăk Nông

15.5

178+500 - 182+500

4.0

182+500 - 199+750

17.3

199+750 - 203+434

3.7

203+434 - 206+434

3.0

206+434 - 214+800

8.4

214+800 - 220+800

6.0

220+800 - 234+350

13.6

234+350 - 236+350

2.0

236+350 - 263+000

26.7

263+000 - 265+300

2.3

265+300 - 284+676

19.4

284+676 - 290+976

6.3

290+976 - 292+921

1.9

2.0

292+921 - 294+792

1.9

294+792 - 299+700

4.9

299+700 - 306+300

6.6

306+300 - 310 +896

4.6

280

00 - 28

Hà Giang

28.0

029+00 - 065+00

Tuyên Quang

36.0

281

000+000 - 006+080

Hà Tĩnh

6.1

006+080 - 013+800

7.7

013+800 - 024+000

10.2

024+000 - 034+200

10.2

034+200 - 039+200

5.0

039+200 - 042+900

Trùng QL.15 Km39+200 ÷ Km42+900

042+900 - 059+200

16.3

059+200 - 065+000

5.8

065+000 - 078+000

13.0

078+000 - 080+780

Hà Tĩnh

Trùng với đường HCM Km78+00 ÷ Km80+780

080+780 - 106+180

25.4

28B

00 - 51+114

Bình Thuận

51.1

51+000 - 68+000

Lâm Đồng

18.0

29

000+000 - 005+000

Phú Yên

5.0

005+000 - 010+000

5.0

010+000 - 016+500

6.5

016+500 - 021+850

5.4

021+850 - 030+440

8.6

030+440 - 031+300

Trùng đoạn Km1343+120- Km1342+230, QL1

031+300 - 039+240

7.9

039+240 - 064+000

24.8

064+000 - 111+437

47.4

109+790 - 113+600

Đắk Lắk

3.8

113+600 - 128+000

14.4

128+000 - 133+400

5.4

133+400 - 144+000

10.6

144+000 - 155+930

11.9

155+930 - 166+500

10.6

166+500 - 168+500

2.0

168+500 - 175+650

7.2

175+650 - 186+126

4.1

Không tính 6,4 km (Km 178+062 - Km 184+462) đi trùng đường Hồ Chí Minh do Cục QLĐB III quản lý

186+126 - 226+000

39.9

226+000 - 284+155

58.2

2C

004+873 - 010+800

Vĩnh Phúc

5.9

010+800 - 016+312

5.5

016+312 - 021+450

Đi trùng QL2

021+450 - 032+600

11.2

032+600 - 049+750

17.2

049+750 - 077+250

Tuyên Quang

27.5

077+250 - 080+000

2.8

Đi trùng với QL.37 từ Km187+650 - Km185+00

080+000 - 108+000

28.0

108+000 - 128+000

20.0

Trùng với Đường HCM

128+000 - 133+000

5.0

133+000 - 250+990

118.0

Cầu Thăng Long

Hà Nội

1.7

Cầu Vĩnh Thịnh

Vĩnh Phúc

4.5

2D

000+000 - 026+000

Phú Thọ

26.0

Km0-Km7+650,Trùng Km0- Km7+650 Q L32C -tránh TP Việt Trì

026+000 - 031+000

5.0

031+000 - 078+000

47.0

078+000 - 091+000

13.0

090+765 - 101+765

Yên Bái

11.0

101+765 - 102+165

Đi chung QL.70 Km29+950 - Km30+350

102+165 - 106+165

4.0

106+165 - 118+765

12.6

129+560 - 151+560

Tuyên Quang

22.0

3

033+300 - 063+320

Thái Nguyên

30.0

075+300 - 083+300

8.0

083+300 - 086+180

Thái Nguyên

2.9

086+180 - 090+000

3.8

090+000 - 093+000

3.0

093+000 - 100+000

7.0

100+000 - 113+816

13.8

113+816 - 143+000

Bắc Kạn

29.2

143+000 - 150+250

7.2

150+250 - 160+000

10.2

160+000 - 239+414

77.0

239+414 - 270+000

Cao Bằng

29.4

270+000 - 275+000

5.2

275+000 - 339+000

60.6

339+000 - 344+436

5.4

3 mới Hà Nội - Thái Nguyên

000+000 - 013+580

Hà Nội

13.6

013+580 - 020+340

Bắc Ninh

6.8

020+340 - 032+125

Hà Nội

11.8

032+125 - 062+413

Thái Nguyên

30.3

062+413 - 069+158

6.7

3 Thái Nguyên - Chợ Mới

070+704 - 093+300

Thái Nguyên

22.6

093+300 - 110+333

Bắc Kạn

17.0

30

000+000 - 008+016

Tiền Giang

8.0

008+016 - 026+995

Đồng Tháp

19.0

026+995 - 038+000

11.0

038+000 - 086+754

48.8

086+754 - 094+200

chuyển thành đường địa phương

086+754 - 094+200

5.4

Tuyến tránh Hồng Ngự

094+200 - 119+498

25.3

31

002+300 - 018+100

Bắc Giang

15.8

018+100 - 020+400

2.3

020+400 - 031+000

10.6

031+000 - 038+600

7.6

038+600 - 042+000

3.4

042+000 - 060+000

18.0

060+000 - 063+500

3.5

063+500 - 071+000

7.5

071+000 - 079+600

8.6

079+600 - 099+000

19.4

101+000 - 112+000

Lạng Sơn

11.0

112+000 - 132+000

20.0

132+000 - 155+600

23.6

155+600 - 162+000

6.4

32

064 - 077

Phú Thọ

13.0

077 - 090

13.0

090 - 095

5.0

095 - 146

51.0

147 - 162

Yên Bái

15.0

162 - 172

Đi chung QL.37 Km330 - Km338+700

172 - 200

28.0

200 - 205

5.0

Đoạn tuyến tránh

205 - 332

127.0

332 - 404

Lai Châu

72.0

32B

00 - 10

Phú Thọ

10.0

10 - 21

Sơn La

11.0

32C

00 - 06

Phú Thọ

6.0

06 - 79

73.0

79 - 87

Yên Bái

8.0

87 - 96+500

9.5

32C tránh TP Việt Trì

0+000 - 9+460

Hà Nội-Phú Thọ

9.5

Cầu Văn Lang

00 - 11

Phú Thọ

11.0

Km0-Km7+650 Trùng Km0- Km7+650 Q L32C

11 - 21

10.0

34

000 - 004+441

Hà Giang

4.4

004+441 - 028

23.6

028 - 031+200

3.2

031+200 - 052+676

21.5

052+676 - 056

3.3

056 - 073

17.0

073 - 212+500

Cao Bằng

139.5

212+500 - 247

34.5

247 - 259

12.0

259 - 266

7.0

34B

00 - 17

Cao Bằng

17.0

17 - 18

1.0

đi trùng QL.4A Km74 - Km75

18 - 65

47.0

37

(1)000+000 - 005+000

Thái Bình

5.0

(1)005+000 - 010+000

5.0

(2)010+000 - 013+000

Hải Phòng

3.0

(2)013+000 - 021+000

8.0

(2)021+000 - 027+530

6.5

(3)030+320 - 036+000

Hải Dương

5.7

Đoạn tuyến cũ đang được xây dựng tuyến tránh thay thế (Km36+00 cũ trùng Km32+060 mới)

(3)032+060 - 047+500

15.4

(3)047+500 - 056+320

8.8

(3)056+320 - 065+000

8.7

Đi trùng với QL.5

(3)065+000 - 087+470

22.5

Từ QL.5 đến QL.18

(3)087+470 - 087+850

0.4

Đi trùng QL.18

(3)087+850 - 099+680

11.8

(4)013+000 - 023+600

Bắc Giang

10.6

(4)023+600 - 028+300

4.7

(4)028+300 - 046+400

18.1

(4)046+400 - 070+000

23.6

Đi trùng với QL.1

(4)070+000 - 091+300

21.3

(4)091+300 - 097+000

5.7

(5)096+000 - 114+800

Thái Nguyên

18.8

(5)114+800 - 119+800

5.0

(5)119+800 - 124+970

5.3

(5)124+970 - 132+641

7.7

Đi chung QL3

(5)132+641 - 139+000

6.4

Đi chung QL3

(5)139+000 - 155+000

16.0

Đi chung QL3

(5)155+000 - 172+800

17.8

(6)172+800 - 182+800

Tuyên Quang

10.0

(6)182+800 - 187+650

4.9

(6)187+650 - 210+000

22.4

(6)210+000 - 220+000

10.0

(6)220+000 - 238+152

17.3

(7)238+000 - 250+500

Yên Bái

12.5

(7)250+500 - 271+000

Đi chung QL.70

(7)271+000 - 283+500

12.5

(7)283+500 - 315+000

31.5

(7)315+000 - 323+000

Yên Bái

8.0

(7)323+000 - 330+000

7.0

(7)330+000 - 338+700

8.7

Đi chung QL.32 Km162 - Km172

(7)338+700 - 356+000

17.3

(8)356+800 - 399+900

Sơn La

43.1

(8)399+900 - 410+840

10.9

(8)410+840 - 415+800

5.0

(8)415+800 - 418+050

2.3

(8)418+000 - 418+850

0.8

(8)418+850 - 422+000

3.2

(8)422+000 - 424+000

2.0

(8)424+000 - 429+000

5.0

(8)429+000 - 458+000

29.0

(8)458+000 - 464+000

6.0

(8)464+000 - 467+278

0.8

Trùng QL.6

(8)467+278 - 487+000

19.7

(8)487+000 - 499+621

12.6

37B

000+000 - 027+500

Thái Bình

27.5

027+500 - 041+818

13.9

041+818 - 061+815

Nam Định

20.0

061+815 - 062+965

1.2

Đi trùng QL.21 từ Km182+500 - Km183+650

062+965 - 077+000

15.5

077+000 - 095+309

18.3

095+309 - 099+363

2.6

099+363 - 106+483

7.1

106+500 -126+000

Hà Nam

19.5

126+000 -128+500

2.5

128+500 -137+500

9.0

137+500 -139+000

1.5

38

00+000 - 04+200

Bắc Ninh

4.2

04+200 - 12+343

8.1

05+257 - 11+400

6.1

12+343 - 22+465

9.5

22+465 - 32+800

Hải Dương

10.3

32+800 - 52+000

Hưng Yên

13.7

64+250 - 69+762

5.5

69+762 - 72+571

2.8

72+571 - 82+304

Hà Nam

9.7

73+240 - 81+200

8.0

82+304 - 85+005

2.7

85+000 - 86+000

1.0

87+600 - 95+644

8.0

Đoạn nhánh

0.8

38B

000+000 - 019+150

Hải Dương

19.2

019+950 - 038+305

Hưng Yên

18.4

045+075 - 048+575

Hà Nam

4.6

048+575 - 055+000

6.4

055+000 - 080+395

25.4

080+478 - 083+740

Nam Định

3.3

083+740 - 088+000

4.3

Đi trùng QL.10 đoạn Km104+300 đến Km108+560

088+000 - 111+040

23.1

117+475 - 123+800

Ninh Bình

6.3

đoạn Km117+967-Km122+467 đi trùng QL.1

123+800 - 131+371

7.6

131+371 - 138+390

7.0

138+390 - 143+030

4.6

39

000+000 - 005+000

Hưng Yên

6.7

005+000 - 028+000

23.0

028+000 - 036+160

8.2

036+160 - 043+130

7.0

042+650 - 074+400

Thái Bình

31.8

074+400 - 081+600

7.2

Đi trùng QL.10

081+600 - 108+400

26.8

3B

000+000 - 002+000

Lạng Sơn

2.0

002+000 - 061+700

59.7

061+000 - 075+600

Bắc Kạn

7.3

074+600 - 082+000

6.4

075+600 - 082+000

6.4

Tuyến tránh

075+600 - 082+000

6.4

Tuyến chính

082+000 - 130+600

48.6

130+600 - 140+100

9.5

Trùng QL.3 từ Km144 - Km153+500

140+100 - 145+200

5.2

145+200 - 186+000

40.8

186+000 - 211+000

25.0

211+000 - 228+000

Tuyên Quang

17.0

228+000 - 241+550

13.6

Đi trùng với QL.2C từ Km209+640 - Km223+200

241+550 - 280+200

38.7

3C

000+000 - 035+000

Thái Nguyên

35.0

035+000 - 067+900

Bắc Kạn

32.9

4

190 - 211

Lào Cai

21.0

211 - 238

27.0

238+000 - 286+400

48.4

296 - 299+450

Hà Giang

3.3

339 - 368+000

23.0

388 - 406+500

18.2

40

00 - 07+300

Kon Tum

7.3

07+300 - 13+900

6.6

13+900 - 21+526

7.6

40B

000 - 001+770

Quảng Nam

Đoạn này chưa thi công

001+770 - 011

9.2

011 - 032+300

21.3

032+300 - 125

92.7

125 - 141+080

16.1

147+431 - 161+000

Kon Tum

13.6

161+000 - 173+000

12.0

173+000 - 178+452

5.5

178+452 - 188+000

9.5

188+000 - 204+516

16.5

204+516 - 209+100

4.6

43

000+000 - 014+000

Sơn La

14.0

014+000 - 020+000

6.0

020+000 - 026+641

6.6

026+641 - 027+000

Bến phà

027+000 - 045+000

18.0

045+000 - 048+000

Sơn La

3.0

080+715 - 087+000

Trùng QL.6 Km186+250 - Km191+250

087+000 - 087+800

0.8

087+800 - 092+250

4.5

092+250 - 092+900

0.7

092+900 - 119+000

26.1

45

000+000 - 009+000

Ninh Bình

9.0

008+350 - 047+200

Thanh Hóa

38.9

047+200 - 052+670

5.5

052+670 - 058+500

5.8

058+500 - 076+600

18.1

076+600 - 081+600

5.0

081+600 - 114+500

32.9

114+500 - 132+800

18.3

46

000 - 021+700

Nghệ An

21.7

021+700 - 049+500

27.8

049+500 - 060+000

10.5

060+000 - 082+000

22.0

46B

000 - 010+200

Nghệ An

10.2

010+200 - 035+500

25.3

035+500 - 044+00

8.5

044 - 060+500

16.5

46C

000 - 055+400

Nghệ An

55.4

055+400 - 062+200

6.8

062+200 - 070+000

Nghệ An

7.8

070+000 - 087+200

17.2

087+200 - 096+550

9.4

096+550 - 102+220

5.7

102+220 - 107+220

5.0

107+220 - 114+150

6.9

114+150 - 119+150

5.0

47

000+000 - 014+000

Thanh Hóa

14.0

014+000 - 020+050

6.1

020+050 - 021+620

Trùng 1.57Km với QL.45 (đoạn Km74+950 - Km76+520)

021+620 - 029+000

7.4

029+000 - 034+000

5.0

034+000 - 057+000

23.0

057+000 - 075+000

18.0

075+000 - 112+000

37.0

112+000 - 138+500

26.5

47B

00+000 - 24+600

Thanh Hóa

24.6

47C

00+000 - 14+000

Thanh Hóa

14.0

14+000 - 20+000

6.0

20+000 - 33+600

13.6

33+600 - 34+400

Trùng 0.8Km với QL.47B đoạn Km15+300 - Km16+100)

34+400 - 53+000

18.6

48

000+000 - 020+083

Nghệ An

20.1

020+083 - 033+000

Nghệ An

12.9

033+000 - 038+000

5.0

038+000 - 064+000

26.0

064+000 - 112+400

48.4

112+400 - 160

47.6

48B

00+000 - 01+300

Nghệ An

1.3

01+300 - 03+950

2.7

03+950 - 04+825

0.9

04+825 - 07+550

2.7

07+550 - 09+470

1.9

09+470 - 12+650

3.2

12+650 - 25+000

12.4

48C

000 - 009+700

Nghệ An

9.7

009+700 - 15+300

5.6

015+300 - 123+100

107.8

48D

000+000 - 012+000

Nghệ An

12.0

012+000 - 041+123

29.7

041+123 - 047+000

Trùng QL.48 (Km30+400-Km36+400)

047+000 - 051+900

5.0

051+900 - 070+000

18.5

070+000 - 105+000

35.6

105+000 - 107+000

Trùng QL48C 2

107+000 - 158+000

51.0

158+000 - 172+000

Đang XDCB

48E

000+000 - 001+200

Nghệ An

1.2

001+200 - 007+200

6.0

007+200 - 042+000

34.8

042+000 - 099+500

57.5

099+500 - 099+900

Trùng QL48: 0,4Km (Km50+00-Km50+400)

099+900 - 125+000

25.1

125+000 - 137+700

Trùng QL.48D (Km59+300-Km70+00)

137+700 - 159+700

22.0

159+700 - 165+300

Trùng QL.15 (Km270+00-Km275+600)

165+300 - 191+850

26.6

191+850 - 193+500

Trùng QL.7B (Km11+750-Km13+900)

193+500 - 228+200

34.7

228+200 - 232+000

3.8

232+000 - 236+000

4.0

49

000 - 015+210

Thừa Thiên Huế

15.2

015+210 - 078+000

62.8

078+000 - 089+754

11.8

089+754 - 103+554

13.8

49B

000+000 - 000+283

Quảng Trị

0.3

000+283 - 003+356

Thừa Thiên Huế

3.1

003+356 - 003+657

Quảng Trị

0.3

003+657 - 040+000

Thừa Thiên Huế

36.3

040+000 - 048+400

8.4

048+400 - 053+400

5.0

053+400 - 073+500

Thừa Thiên Huế

20.1

073+500 - 083+500

10.0

083+500 - 104+800

21.3

49C

00+00 - 22+514

Quảng Trị

22.5

22+514 - 41+076

18.6

4A

000+000 - 008+000

Lạng Sơn

8.0

008+000 - 066+000

58.0

066+000 - 074+000

Cao Bằng

8.0

074+000 - 094+700

20.7

094+700 - 121+467

26.8

121+467 - 136+000

14.5

XDCB

136+000 - 156+200

20.2

156+200 - 173+450

17.3

173+450 - 234+000

60.6

234+000 - 277+000

43.0

277+000 - 280+500

3.5

Đi trùng Đường Nhánh HCM

280+500 - 348+000

67.5

4B

000+000 - 003+800

Lạng Sơn

3.8

003+800 - 019+000

15.2

019+000 - 024+950

6.0

024+950 - 029+000

4.1

029+000 - 033+500

4.5

033+500 - 080+000

46.5

080+000 - 107+000

Quảng Ninh

24.4

4C

000 - 006

Hà Giang

6.0

006 - 012

Hà Giang

6.0

012 - 023+600

11.6

023+600 - 026+600

3.0

026+600 - 035+500

8.9

035+500 - 039+800

4.3

039+800 - 047

7.2

047 - 050+200

3.2

050+200 - 106

55.8

106 - 119+400

13.4

119+400 - 121+700

2.3

121+700 - 143

21.3

143 - 145

2.0

145 - 163

18.0

163 - 166+300

3.3

166+300 - 200

33.7

200 - 217

Cao Bằng

17.0

4D

000+000 - 002+000

Lai Châu

2.0

002+000 - 026+500

24.5

026+500 - 036+200

9.7

036+200 - 056+700

20.5

056+700 - 060+400

3.7

060+400 - 089+000

28.6

089 - 104

Lào Cai

15.0

104 - 105

1.0

105 - 137+100

32.1

137+100 - 140+893

3.6

140+893 - 149

Đi trùng QL.70

149 - 200

51.0

4E

00+000 - 34+600

Lào Cai

34.0

34+600 - 44+200

9.6

4G

000+000 - 024+000

Sơn La

24.9

Ngã 3 CA Tỉnh (Km0) +Đoạn nối 0,94km

024+000 - 028+000

4.0

028+000 - 038+000

10.0

038+000 - 076+000

38.0

076+000 - 078+000

2.0

078+000 - 103+000

25.0

103+000 - 118+000

15.0

118+000 - 122+000

4.0

4H

000+000 - 008+000

Điện Biên

8.0

008+000 - 013+000

5.0

013+000 - 037+100

24.1

037+100 - 148+100

111.0

148+100 - 190+200

36.6

184+700 - 190+000

Lai Châu

5.3

190+000 - 200+000

10.0

200+000 - 215+000

15.0

215+000 - 230+000

15.0

230+000 - 279+000

49.0

279+000 - 283+000

4.0

283+000 - 293+000

10.0

293+000 - 297+000

6.0

297+000 - 354+335

57.3

4H_Nhánh 1

00+000 - 13+200

Điện Biên

13.2

4H_Nhánh 2

00+000 - 32+000

Điện Biên

32.0

32+000 - 37+000

Điện Biên

5.0

5

011+135 - 033+730

Hưng Yên

22.6

033+730 - 077+830

Hải Dương

44.1

077+830 - 113+252

Hải Phòng

35.4

50

11+030 - 13+300

Long An

2.3

13+300 - 17+450

4.2

Tuyến tránh thị trấn Cần Giuộc

13+300 - 17+450

4.2

Tuyến nội ô thị trấn Cần Giuộc (Km13+300 - Km17+450)

17+450 - 26+900

9.5

26+900 - 31+050

4.2

Tuyến nội ô thị trấn Cần Đước

26+900 - 31+050

4.2

Tuyến tránh thị trấn Cần Đước

31+050 - 33+770

2.7

36+300 - 88+626

Tiền Giang

52.3

51

00+000 - 37+402

Đồng Nai

37.4

37+402 - 73+600

Bà Rịa - Vũng Tàu

36.2

51B

73+968 - 85+990

Bà Rịa - Vũng Tàu

12.4

53

000+000 - 004+275

Vĩnh Long

4.3

004+275 - 043+200

38.9

043+200 - 074+470

Trà Vinh

31.3

074+470 - 116+700

42.2

116+700 - 117+200

Phạm vi bến phà Kênh Tắc

117+200 - 135+700

18.5

135+700 - 148+000

Phạm vi bến phà Lắng Sắt

148+000 - 166+858

Trà Vinh

18.9

53 nối dài

00+000 - 04+158

Vĩnh Long

4.2

53B

00+000 - 09+680

Trà Vinh

9.7

09+680 - 20+260

10.6

20+260 - 20+560

Phạm vi bến phà Kênh 6

20+560 - 34+500

13.9

54

000+000 - 031+597

Đồng Tháp

31.6

031+597 - 047+580

Vĩnh Long

16.0

047+580 - 053+000

5.4

053+000 - 082+663

29.7

082+663 - 141+400

Trà Vinh

58.7

141+400 - 148+240

6.8

55

000+000 - 002+700

Bà Rịa - Vũng Tàu

2.7

002+700 - 026+000

23.3

026+000 - 028+600

2.6

028+600 - 048+500

19.9

052+640 - 094+170

Bình Thuận

41.5

094+170 - 100+320

6.2

100+320 - 159+500

52.2

159+500 - 205+140

45.3

205+140 - 229+140

Lâm Đồng

24.0

56

00+000 - 18+020

Đồng Nai

18.0

18+020 - 23+600

Bà Rịa - Vũng Tàu

5.6

23+600 - 25+300

Bà Rịa - Vũng Tàu

1.7

25+300 - 28+500

3.2

28+500 - 33+200

4.7

33+200 - 46+200

13.0

46+200 - 50+320

4.1

57

000+000 - 003+294

Vĩnh Long

3.3

003+294 - 004+724

Bến phà Đình Khao

004+724 - 007+410

2.7

007+410 - 016+100

Bến Tre

8.7

016+100 - 020+300

5.3

020+300 - 046+211

25.9

046+211 - 048+955

2.7

048+955 - 049+650

0.7

Trùng QL60

049+650 - 064+180

14.5

064+180 - 073+100

8.9

073+100 - 090+750

17.7

090+750 - 091+630

0.9

091+630 - 103+283

11.7

57B

00 - 25+525

Bến Tre

25.5

25+525 - 26+598

1.1

26+598 - 37+536

10.9

37+536 - 46+223

8.7

46+223 - 56+643

10.4

56+643 - 86+222

29.6

57C

00+000 - 04+116

Bến Tre

4.1

04+116 - 17+705

13.6

17+705 - 19+028

1.3

Trùng QL.60 (Km13+877-Km15+200)

19+028 - 37+394

Bến Tre

18.4

37+394 - 43+068

5.7

43+068 - 55+682

12.6

55+682 - 64+087

8.4

64+087 - 65+987

1.9

6

038+000 - 070+932

Hòa Bình

32.9

070+932.47- 078+300

7.4

078+300 - 085+000

6.7

085+000 - 090+000

5.0

090+000 - 153+000

63.0

153+000 - 188+000

Sơn La

35.0

188+000 - 194+000

6.0

194+000 - 290+400

96.4

290+400 - 303+000

12.6

303+000 - 334+323

31.3

334+323 - 339+352

5.0

339+352 - 366+265

26.9

366+265 - 383+207

Điện Biên

16.9

383+000 - 478+000

95.0

6 Đoạn Hòa Lạc - Hòa Bình

06+680 - 13+050

Hà Nội

6.4

13+050 - 30+275

Hòa Bình

17.2

60

000+000 - 003+500

Tiền Giang

3.5

011+405 - 015+620

Bến Tre

4.2

015+620 - 019+220

3.6

019+220 - 023+100

3.9

023+100 - 026+000

bàn giao BOT cầu rạch Miễu

026+000 - 031+250

5.3

031+250 - 041+540

Bến Tre

10.3

049+300 - 054+900

Trà Vinh

5.6

054+900 - 060+637

5.7

060+637 - 070+462

9.8

Trùng QL53

070+462 - 101+750

31.3

107+500 - 121+000

Sóc Trăng

13.5

121+000 - 126+558

5.6

61

00+000 - 33+000

Hậu Giang

33.0

33+000 - 39+500

6.5

39+500 - 46+694

7.2

46+694 - 52+281

5.6

52+281- 80+000

Kiên Giang

27.7

80+000 - 96+292

16.3

61B

00+000 - 06+302

Hậu Giang

6.3

06+250 - 07+750

1.5

Tuyến tránh mới

06+250 - 11+650

5.3

11+650 - 13+800

2.2

13+800 - 15+300

1.5

15+460 - 18+750

Sóc Trăng

3.3

18+750 - 22+760

4.0

22+760 - 43+415

20.7

61C

00+000 - 10+200

Cần Thơ

10.2

10+200 - 41+117

Hậu Giang

31.0

41+117 - 47+352

6.2

62

00+000 - 05+000

Long An

5.0

05+000 - 28+200

Long An

23.2

28+200 - 41+500

Trùng QL.N2

41+500 - 76+080

34.6

63

000+000 - 005+000

Kiên Giang

5.0

005+000 - 024+000

19.0

024+000 - 074+200

50.2

074+200 - 110+010

Cà Mau

35.8

110+010 - 114+629

4.6

6B

00+000 - 08+400

Sơn La

8.4

08+400 - 10+600

2.2

10+600 - 19+000

8.4

19+000 - 33+000

14.0

6C

00+000 - 05+000

Sơn La

5.0

00+000 - 13+200

13.2

05+000 - 13+000

8.0

13+000 - 20+000

7.0

20+000 - 28+000

8.0

28+000 - 58+000

28.0

7

000+000 - 001+868

Nghệ An

1.9

Kéo dài xuống biển

000+000 - 027+000

27.0

027+000 - 061+000

34.0

061+000 - 225+000

162.0

Km69 trùng Km71 do lý trình đặc biệt

70

000 - 025A

Phú Thọ

26.4

025A - 109

Yên Bái

85.0

109 - 189

Lào Cai

80.0

189 - 198+050

9.1

70B

000 - 018

Phú Thọ

18.0

018 - 026

8.0

026 - 035

9.0

035 - 040

5.0

040 - 064

24.0

064 - 086

22.0

086 - 091

5.0

091 - 126

35.0

126 - 133

7.0

132+720 - 142+760

Hòa Bình

10.0

7B

00+000 - 08+000

Nghệ An

8.0

08+000 - 14+000

6.0

14+000 - 22+500

8.5

22+500 - 25+400

Trùng QL.7A

25+400 - 47+800

22.4

7C

00+000 - 02+292

Nghệ An

2.3

02+292 - 07+566

5.3

07+566 - 13+066

Trùng QL.1

13+066 - 19+833

Đang XDCB

19+833 - 48+986

29.1

8

00 - 05+000

Hà Tĩnh

5.0

05+00 - 37+00

32.0

37 - 45+500

8.5

45+500 - 85+300

39.8

80

000+000 - 003+697

Vĩnh Long

3.7

003+697 - 051+077

Đồng Tháp

47.4

054+591 - 066+400

Cần Thơ

11.8

066+400 - 077+900

11.5

077+900 - 082+690

4.8

082+746 - 109+859

Kiên Giang

27.1

109+859 - 120+212

10.4

120+212 - 215+970

95.8

8B

000+00 - 003+00

Hà Tĩnh

3.0

003+00 - 015+800

Trùng với QL.1

015+800 - 025+00

9.2

8C

000+00 - 011+00

Hà Tĩnh

11.0

011+00 - 012+00

Trùng với QL1 Km11+00 ÷ Km12+00

012+00 - 025+00

12.4

025+00 - 030+474

5.5

030+00 - 053+00

20.7

053+00 - 090+600

Trùng với QL15, QL8 Km 53+00 ÷ Km 90+600

090+600 - 098+200

7.6

098+200 - 135+673

37.5

135+673 - 141+090

Hà Tĩnh

5.4

Lý trình địa phận Nghệ An: Km139+247-Km141+090

9

00+000 - 09+700

Quảng Trị

9.7

Tuyến tránh phía Bắc TX Đông Hà;

00+000 - 10+700

10.7

Tuyến tránh phía Nam TX Đông Hà;

00+000 - 42+000

42.0

42+000 - 67+000

25.0

67+000 - 83+300

16.3

9 (cảng Cửa Việt - QL1)

00+000 - 13+740

Quảng Trị

13.7

91

007+000 - 014+000

Cần Thơ

7.0

014+000 - 039+000

25.0

039+200 - 045+470

12.1

045+118 - 050+889

5.8

051+140 - 067+000

An Giang

15.9

067+000 - 085+050

18.1

085+050 - 090+050

5.0

090+050 - 123+300

33.3

123+300 - 127+000

3.7

127+000 - 138+250

11.3

138+250 - 141+231

3.0

91B

00+000 - 15+793

Cần Thơ

15.8

91C

00+000 - Cầu Long Bình

An Giang

31.7

9B

00 - 52

Quảng Bình

36.0

Đi trùng đường HCM Đ từ K995-Km1012 (Km4-Km20)

52 - 70

18.0

70 - 83

13.0

9C

00+000 - 14+500

Quảng Bình

14.5

14+500 - 39+820

25.3

9D

00+00 - 49+937

Quảng Trị

45.9

9E

00 - 12

Quảng Bình

12.0

12 - 18

6.0

18 - 42

24.0

Cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình

210+00 - 215+010

Hà Nội

5.0

215+010 - 243+854

Hà Nam

28.8

243+854 - 260+030

Nam Định

16.2

Cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi

000+000 - 007+965

TP Đà Nẵng

8.0

007+965 - 099+200

Quảng Nam

91.2

099+200 - 131+500

Quảng Ngãi

32.3

131+500 - 139+204

7.7

Cao tốc Hà Nội - Bắc Giang

113+717 - 132+245

Bắc Giang

19.3

132+245 - 152+234

Bắc Ninh

19.7

152+234 - 159+258

Hà Nội

7.0

Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

000+420 - 005+823

Hà Nội

6.2

005+823 - 032+683.5

Hưng Yên

26.9

032+683.5 - 072+900

Hải Dương

40.2

072+900 - 105+417

Hải Phòng

32.5

Cao tốc La Sơn - Túy Loan

36 - 66

TP Đà Nẵng

30.0

Hiện nay chưa bàn giao

Cao tốc Liên Khương - Đà Lạt

203+600 - 222+082

Lâm Đồng

19.2

Trùng QL,20 Km219+350 - Km222+082

Cao tốc Nội Bài - Lào Cai

000+000 - 007+661

Hà Nội

7.7

007+661 - 048+088

Vĩnh Phúc

40.4

048+088 - 109+783

Phú Thọ

61.7

109+783 - 123+080

Yên Bái

13.3

123+080 - 190+580

67.5

190+580 - 244+155

Lào Cai

53.6

244+155 - 262+800

21.6

Cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ

182+300 - 211+256

Hà Nội

29.0

Cao tốc TP.HCM - Trung Lương

00+000 - 02+300

Tiền Giang

2.3

Nhánh CT- Lương Phú

00+000 - 06+780

6.8

Nhánh CT-Đồng Tâm

09+380 - 10+000

TP. Hồ Chí Minh

1.9

Phạm vi nút giao Chợ Đệm

10+000 - 11+140

1.1

Tuyến chính

11+140 - 39+550

Long An

28.4

Tuyến chính

20+000 -

3.2

Phạm vi nút giao Bến Lức

36+500 -

3.9

Phạm vi nút giao Tân An

39+550 - 49+805

Tiền Giang

10.3

Tuyến chính

Cầu Thái Hà

Thái Bình-Hà Nam

5.7

Đ HCM (La Sơn-

Hòa Liên)

000+000 - 035+540

Thừa Thiên Huế

35.5

Đ Hồ chí Minh

0000+000 - 0022+000

Phú Thọ

22.0

0000+000 - 0030+327

Gia Lai

30.7

- Tuyến tránh đô thị Pleiku

0000+000 - 0045+000

Cao Bằng

45.0

0057+350 - 0058+450

Tây Ninh

4.7

Lý trình dự án do Cục QLĐB IV quản lý

0097+230 - 0102+948

Bắc Kạn

5.6

0118+580 - 0123+863

5.4

0199+000 - 0215+878

Thái Nguyên

16.8

0266+000 - 0278+921

Tuyên Quang

14.9

0438+000 - 0451+000

Hòa Bình

13.0

0451+000 - 0503+000

52.0

0503+030 - 0632+600

Thanh Hóa

129.6

0632+600 - 0765+900

Nghệ An

133.3

0765+900 - 0846+500

Hà Tĩnh

80.6

0846+500 - 1047+300

Quảng Bình

200.8

1047+300 - 1085+105

Quảng Trị

37.8

1320+365 - 1325+400

Quảng Nam

5.0

1325+400 - 1377+650

52.3

1377+650 - 1380+680

3.0

1380+680 - 1407+495

26.6

1407+495 - 1431+127

Kon Tum

23.6

1431+127 - 1507+640

76.5

1507+640 - 1526+145

Kon Tum

18.5

1526+145 - 1534+931

8.3

1534+931 - 1543+400

8.6

1542+750 - 1562+250

21.5

Tuyến tránh TP Kon Tum.

1543+400 - 1559+234

15.5

1559+234 - 1564+327

4.9

1564+327 - 1593+000

Gia Lai

27.1

1593+000 - 1610+000

19.1

1609+000 - 1667+570

57.6

1627+700 - 1637+450

10.8

Tuyến tránh Chư Sê

1667+570 - 1697+260

Đắk Lắk

29.7

1687+139 - 1709+436

23.3

Tuyến tránh TT Thị trấn Ea Drăng huyện Ea H;leo

1697+260 - 1701+284

4.0

1701+284 - 1729+490

28.0

1728+200 - 1757+800

26.1

Tuyến tránh phía tây Thị xã Buôn Hồ

1729+490 - 1738+148

8.7

1738+148 - 1767+436

28.9

1767+436 - 1777+405

9.7

1777+405 - 1780+500

3.1

1780+500 - 1785+464

4.6

1785+464 - 1793+1600

8.9

1793+1600 - 1798+635

Đăk Nông

4.9

1798+635 - 1824+000

24.5

1824+000 - 1876+000

50.2

2052+380 - 2063+000

Bình Phước

15.4

2300+000 - 2323+417

Đồng Tháp

23.4

2377+000 - 2388+800

Cà Mau

11.8

2388+800 - 2436+000

47.2

Đ Hồ chí Minh_Đường Nhánh

00 - 07

Cao Bằng

7.0

Đ.HCM (Nhánh Tây)

000+000 - 015+000

Quảng Bình

15.0

015+000 - 162+000

147.0

162+000 - 231+130

Quảng Trị

69.1

231+130 - 237+300

6.2

237+300 - 249+728

12.4

249+278 - 313+800

64.1

313+800 - 412+500

Thừa Thiên Huế

98.7

412+530 - 463+000

Quảng Nam

50.8

463+000 - 497+535

34.6

ĐCT HCM - LT - DG

04+000 - 12+600

TP. Hồ Chí Minh

8.6

Đoạn thực hiện DA BOT

12+600 - 54+983

Đồng Nai

42.4

Đoạn thực hiện DA BOT

Đường cột cờ quốc gia Lũng Cú

00 - 26

Hà Giang

26.0

Đường nối cảng Nghi Sơn - Đ.HCM

009+00 - 054+540

Thanh Hóa

45.5

Đường nối QL.1 với cảng Ninh Phúc

00 - 07+430

Ninh Bình

7.4

Đường nối từ QL.1 đến Đường HCM

00+00 - 13+090

Quảng Trị

13.1

Hầm Hải Vân - Túy Loan

01+509 - 12+182

TP Đà Nẵng

10.7

12+182 - 30+283

18.1

Hành lang ven biển phía nam

010+000 - 052+405

Cà Mau

42.4

052+405 - 091+000

Kiên Giang

35.7

096+000 - 114+552

18.6

Lộ tẻ - Rạch Sỏi

02+104,11 - 26+275

Cần Thơ

24.2

26+275 - 53+554

Kiên Giang

27.3

N1

138+914 - 162+200

An Giang

23.3

162+200 - 202+625

Kiên Giang

40.4

N2

05+018 - 19+000

Long An

14.0

19+000 - 94+460

75.5

94+460 - 101+902

Đồng Tháp

7.4

N2B

26+000 - 49+831

Đồng Tháp

23.8

49+831 - 54+844

Cần Thơ

5.0

Nam Sông Hậu

000+740 - 009+102

Cần Thơ

8.4

009+102 - 017+704

Hậu Giang

8.6

017+704 - 114+700

Sóc Trăng

97.0

114+700 - 142+680

28.0

142+680 - 147+450

Bạc Liêu

4.8

Nội Bài - Bắc Ninh

(P)15+600 - 25+060

Bắc Ninh

9.5

Tuyến chính bên phải

(P)25+060 - 31+109

Bắc Ninh

6.0

Tuyến chính bên phải

(T)15+600 - 31+109

15.5

Tuyến chính bên trái

Nối CT HN-HP và CT CG-NB

00+690 - 31+116

Hưng Yên

28.5

31+245 - 46+816

Hà Nam

17.5

Quản lộ - Phụng Hiệp

000+000 - 004+800

Hậu Giang

5.1

004+800 - 016+513

16.5

016+513 - 044+100

Sóc Trăng

27.6

044+100 - 057+689

15.0

057+689 - 101+954

Bạc Liêu

44.3

101+954 - 107+400

Cà Mau

5.4

107+400 - 111+740

4.3

Tân Vũ - Lạch Huyện

00+000 - 16+730

Hải Phòng

16.9

Tránh 4D đoạn qua TX Sa Pa

99+884 - 110+052

Lào Cai

8.7

Trường Sơn Đông

000+000 - 016+171

Quảng Nam

19.1

019+000 - 026+774

7.8

036+000 - 047+000

7.1

048A+000 - 083+793

35.3

097+900 - 122+000

21.1

130+000 - 142+000

7.1

142+000 - 175I+00

Quảng Ngãi

36.2

175I+00 - 230+000

Kon Tum

52.1

230+000 - 276+403

Gia Lai

50.1

276+403 - 279+653

3.3

279+653 - 317+000

Gia Lai

37.0

320+000 - 392+000

72.0

392+000 - 394+000

2.0

394+000 - 411+000

17.0

411+000 - 440+000

trùng với Km 123- Km100 QL25

440+000 - 475+000

35.0

475+000 - 495+200

Phú Yên

19.7

495+200 - 511+000

Đắk Lắk

15.8

511+000 - 532+691

20.0

532+691 - 536+000

3.3

590+000 - 601+000

11.8

636+000 - 671+157

Lâm Đồng

35.2

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Công văn 5787/TCĐBVN-QLBTĐB công bố xếp loại đường để tính cước vận tải đường bộ do Trung ương quản lý ngày 22/09/2022 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


13.566

DMCA.com Protection Status
IP: 3.143.218.55
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!