|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5527/BTC-ĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Phạm Sỹ Danh
|
Ngày ban hành:
|
06/05/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
5527/BTC-ĐT
V/v công khai tình hình quyết toán
DAHT năm 2012
|
Hà Nội, ngày 06 tháng 05 năm 2013
|
Kính gửi:
|
-
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty 91.
|
Căn
cứ quy định tại Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính về
quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước; Bộ Tài chính thông báo
công khai tình hình quyết toán dự án hoàn thành năm 2012 của các Bộ, cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Tập đoàn kinh tế,
Tổng công ty 91 và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương như sau:
1.
Tổng số dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán trong năm 2012 là 45.752 dự
án, với tổng số vốn đầu tư được quyết toán là 199.927,19 tỷ đồng; trong đó:
-
Vốn NSNN do các Bộ, ngành quản lý: 1.799 dự án, với số vốn đầu tư được quyết
toán: 59.995,731 tỷ đồng (Chi tiết tại Biểu tổng hợp thực hiện quyết toán dự án
hoàn thành năm 2012 - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan ở Trung ương).
- Vốn
NSNN do địa phương quản lý: 40.687 dự án, với số vốn đầu tư được quyết toán:
96.052,903 tỷ đồng (Chi tiết tại Biểu tổng hợp thực hiện quyết toán dự án hoàn
thành năm 2012- Các địa phương).
- Các
nguồn vốn khác do các Tập đoàn, tổng công ty quản lý: 3.266 dự án, với số vốn
đầu tư được quyết toán: 43.878,555 tỷ đồng (Chi tiết tại Biểu tổng hợp thực
hiện quyết toán dự án hoàn thành năm 2012 - Nguồn vốn Nhà nước do các Tập đoàn,
Tổng công ty quản lý).
2.
Qua thẩm tra, phê duyệt quyết toán đã loại ra khỏi giá trị đề nghị quyết toán:
2.135,165 tỷ đồng (tăng 335,35 tỷ đồng so với năm 2011). Trong đó: vốn NSNN do
các Bộ, ngành trung ương quản lý là 330,815 tỷ đồng; vốn NSNN do địa phương
quản lý là: 1.530,061 tỷ đồng; vốn khác do các Tập đoàn, Tổng công ty quản lý
là 274,289 tỷ đồng.
3.
Số dự án hoàn thành đã nộp báo cáo quyết toán, chậm phê duyệt quyết toán từ 7
tháng đến 24 tháng: 2.709 dự án, chiếm tỷ lệ 4,41% tổng số dự án hoàn thành,
với tổng giá trị đề nghị quyết toán: 27.577,254 tỷ đồng (tăng 91 dự án nhưng số
vốn đề nghị quyết toán giảm 8.071,17 tỷ đồng so với năm 2011).
Trong
đó: 251 dự án thuộc các Bộ, ngành trung ương quản lý; 2.431 dự án do các địa
phương quản lý; 27 dự án thuộc các Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước quản lý.
Số
dự án hoàn thành đã nộp báo cáo quyết toán, chậm phê duyệt quyết toán trên 24
tháng: 403 dự án (giảm 139 dự án so với năm 2011) chiếm tỷ lệ 0,66% tổng số dự
án hoàn thành, với tổng giá trị đề nghị quyết toán: 9.235,093 tỷ đồng (giảm
10.593 tỷ đồng so với năm 2011). Trong đó: 64 dự án thuộc các Bộ, ngành trung
ương quản lý; 329 dự án do các địa phương quản lý; 10 dự án thuộc các Tập đoàn,
Tổng công ty nhà nước quản lý.
4,
Số dự án đã hoàn thành chậm nộp báo cáo quyết toán từ 7 đến 24 tháng: 8.138 dự
án (giảm 623 dự án so với năm 2011) chiếm tỷ lệ 13,24% tổng số dự án hoàn
thành; với số vốn đã thanh toán: 120.155,690 tỷ đồng. Trong đó: 337 dự án thuộc
các Bộ, ngành trung ương quản lý; 7.753 dự án thuộc các địa phương quản lý và
48 dự án do các Tập đoàn, tổng công ty quản lý.
Số
dự án đã hoàn thành chậm nộp báo cáo quyết toán trên 24 tháng: 4.449 dự án
(tăng 1.361 dự án so với năm 2011) chiếm tỷ lệ 7,24% tổng số dự án hoàn thành,
với số vốn đã thanh toán: 36.676,96 tỷ đồng. Trong đó: 120 dự án thuộc các Bộ,
ngành trung ương quản lý; 4.302 dự án thuộc các địa phương quản lý và 27 dự án
do các Tập đoàn, tổng công ty quản lý.
5.
Để đẩy nhanh tiến độ công tác quyết toán vốn đầu tư và thực hiện nghiêm chế độ
lập báo cáo quyết toán dự án hoàn thành, đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty
91; Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quan tâm chỉ đạo
các đơn vị chức năng thực hiện tốt một số nội dung sau:
- Thực
hiện kiểm tra, giám sát thường xuyên, chặt chẽ các chủ đầu tư, tổ chức tư vấn
đầu tư và xây dựng, các nhà thầu trong việc chấp hành quy định về nghiệm thu,
thanh toán khối lượng hoàn thành và quyết toán dự án hoàn thành theo đúng quy
định hiện hành của Nhà nước; tổng hợp tên, địa chỉ các nhà thầu vi phạm để
thông báo cho các chủ đầu tư được biết; đồng thời có biện pháp ngăn ngừa, xử lý
nghiêm những tập thể, cá nhân vi phạm theo quy định.
- Thực
hiện việc bố trí kế hoạch vốn đầu tư hàng năm để thanh toán công nợ cho các dự
án được phê duyệt quyết toán trong năm theo Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày
10/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về những giải pháp chủ yếu khắc phục tình trạng
nợ đọng xây dựng cơ bản tại các địa phương; đôn đốc chủ đầu tư và Kho bạc Nhà
nước hoàn thành thủ tục tất toán tài khoản đối với các dự án đã phê duyệt quyết
toán đúng thời gian quy định; đồng thời, xem xét khen thưởng và xử lý vi phạm
trong công tác quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành đối với các chủ đầu tư,
nhà thầu và các đơn vị có liên quan.
- Khi
quyết định đầu tư hoặc giao nhiệm vụ chủ đầu tư, không giao dự án đầu tư mới
cho chủ đầu tư có 10 dự án trở lên vi phạm quy định về thời gian lập báo cáo
quyết toán chậm hơn 6 tháng theo đúng quy định tại khoản 6, Điều
20 Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính quy định về quyết
toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước.
- Xử
phạt đối với chủ đầu tư lập hồ sơ quyết toán công trình chậm kể từ khi hạng mục
công trình, công trình xây dựng đã được nghiệm thu, bàn giao và đưa vào khai
thác sử dụng theo quy định tại khoản 2 Điều 16 Nghị định số
23/2009/NĐ-CP ngày 27/02/2009 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính
trong hoạt động xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh
doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển
nhà và công sở.
- Xử
phạt đối với nhà thầu kéo dài thời gian hoàn thiện hồ sơ, tài liệu phục vụ cho
công tác nghiệm thu, thanh toán, quyết toán công trình theo quy định tại khoản 2 Điều 21 Nghị định số 23/2009/NĐ-CP ngày 27/02/2009 của
Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động xây dựng; kinh doanh
bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý
công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở. Không cho phép
nhà thầu tham gia đấu thầu gói thầu mới khi có từ 03 hợp đồng trở lên vi phạm
thời gian lập hồ sơ quyết toán hợp đồng theo quy định.
Bộ
Tài chính xin thông báo để Quý cơ quan được biết và phối hợp tổ chức thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Sở Tài chính các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Lưu: VT, Vụ ĐT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Sỹ Danh
|
TỔNG
HỢP
THỰC HIỆN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2012
(NGUỒN VỐN NHÀ NƯỚC DO CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG, TẬP ĐOÀN VÀ TỔNG CÔNG TY QUẢN
LÝ)
(Kèm theo Công văn số 5527/BTC-ĐT ngày 06 tháng 5 năm 2013)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Đơn vị báo cáo
|
Dự án đã phê duyệt quyết toán
|
Dự án nộp báo cáo, chậm phê duyệt quyết toán
|
Dự án hoàn thành chậm nộp báo cáo quyết toán
|
Số dự án, công trình
|
Tổng giá trị đề nghị quyết toán
|
Tổng giá trị quyết toán được phê duyệt
|
Giảm so với giá trị đề nghị quyết toán
|
Chậm từ 7 đến 24 tháng
|
Chậm trên 24 tháng
|
Chậm từ 7 đến 24 tháng
|
Chậm trên 24 tháng
|
Năm 2012
|
Chênh lệch so với năm 2011
|
Năm 2012
|
Chênh lệch so với năm 2011
|
Số dự án
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng giá trị đề nghị quyết toán
|
Số dự án
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng giá trị đề nghị quyết toán
|
Số dự án
|
Tổng mức đâu tư
|
Tổng vốn đã thanh toán
|
Số dự án
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng vốn đã thanh toán
|
Năm 2012
|
Chênh lệch so với năm 2011
|
Năm 2012
|
Chênh lệch so với năm 2011
|
Năm 2012
|
Chênh lệch so với năm 2011
|
Năm 2012
|
Chênh lệch so với năm 2011
|
Năm 2012
|
Chênh lệch so với năm 2011
|
Năm 2012
|
Chênh lệch so với năm 2011
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(5)-(6)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
|
Cả
nước
|
45.752
|
-1.989
|
202.062.354
|
199.927.189
|
42.767.619
|
2.135.165
|
2.709
|
91
|
29.147.292
|
27.577.254
|
-8.071.168
|
403
|
-139
|
10.536.008
|
9.235.093
|
-10.593.587
|
8.138
|
-623
|
179.990.449
|
120.155.690
|
4.449
|
1.361
|
47.026.079
|
36.676.964
|
|
-
Nhóm A
|
110
|
56
|
38.432.982
|
38.131.138
|
-2.723.133
|
301.844
|
29
|
-2
|
11.331.730
|
11.306.161
|
-6.247.186
|
7
|
-6
|
5.717.748
|
5.584.178
|
-8.809.026
|
82
|
68
|
119.363.765
|
80.099.198
|
15
|
3
|
19.647.781
|
16.462.113
|
|
-
Nhóm B
|
1.185
|
174
|
53.607.972
|
53.261.864
|
16.943.918
|
346.108
|
103
|
-25
|
9.887.300
|
8.434.524
|
-2.420.846
|
33
|
-4
|
3.885.919
|
2.831.652
|
-1.535.229
|
337
|
116
|
34.510.254
|
22.234.690
|
172
|
59
|
18.376.548
|
13.571.911
|
|
-
Nhóm C
|
44.457
|
-2.219
|
110.021.400
|
108.534.187
|
28.546.834
|
1.487.213
|
2.577
|
118
|
7.928.262
|
7.836.569
|
596.864
|
363
|
-129
|
932.341
|
819.263
|
-249.332
|
7.719
|
-807
|
26.116.430
|
17.821.802
|
4.262
|
1.299
|
9.001.750
|
6.642.940
|
1
|
Khối
CQ TƯ
|
1.799
|
700
|
60.326.546
|
59.995.731
|
37.427.510
|
330.815
|
251
|
-115
|
18.325.359
|
17.908.373
|
-4.882.498
|
64
|
-33
|
8.770.139
|
8.271.054
|
-5.103.764
|
337
|
-30
|
52.596.624
|
46.481.483
|
120
|
-11
|
17.680.740
|
14.723.056
|
|
-
Nhóm A
|
66
|
53
|
23.088.147
|
22.981.585
|
15.738.527
|
106.562
|
27
|
-1
|
9.294.404
|
9.445.867
|
-3.161.242
|
7
|
-5
|
5.717.748
|
5.584.178
|
-5.597.400
|
26
|
16
|
36.473.761
|
34.659.366
|
9
|
0
|
10.372.030
|
8.443.884
|
|
-
Nhóm B
|
175
|
48
|
20.265.950
|
20.124.648
|
11.551.453
|
141.302
|
72
|
-19
|
6.723.123
|
6.211.462
|
661.436
|
28
|
6
|
2.836.265
|
2.517.317
|
528.091
|
98
|
27
|
14.291.137
|
10.258.659
|
43
|
9
|
6.976.170
|
5.965.886
|
|
-
Nhóm C
|
1.558
|
599
|
16.972.449
|
16.889.498
|
10.137.530
|
82.951
|
152
|
-95
|
2.307.832
|
2.251.044
|
-1.059.820
|
29
|
-34
|
216.126
|
169.559
|
-34.455
|
213
|
-73
|
1.831.726
|
1.563.458
|
68
|
-20
|
332.540
|
313.286
|
II
|
Khối
ĐP
|
40.687
|
4.548
|
97.582.964
|
96.052.903
|
25.614.841
|
1.530.061
|
2.431
|
331
|
6.806.286
|
5.975.380
|
2.328.573
|
329
|
-25
|
1.425.284
|
731.191
|
359.451
|
7.753
|
-169
|
41.044.801
|
24.566.755
|
4.302
|
1.529
|
17.238.824
|
11.273.046
|
|
-
Nhóm A
|
34
|
9
|
547.279
|
543.853
|
-44.075
|
3.426
|
1
|
1
|
297.274
|
267.422
|
267.422
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
43
|
41
|
2.845.698
|
1.514.997
|
2
|
2
|
1.257.321
|
1.098.214
|
|
-
Nhóm B
|
919
|
226
|
21.876.432
|
21.692.637
|
6.975.650
|
183.795
|
23
|
14
|
1.807.850
|
949.334
|
619.750
|
4
|
0
|
762.868
|
120.276
|
120.276
|
215
|
98
|
14.203.851
|
6.991.961
|
112
|
73
|
7.493.060
|
4.012.892
|
|
-
Nhóm C
|
39.734
|
4.313
|
75.159.253
|
73.816.413
|
18.683.266
|
1.342.840
|
2.407
|
316
|
4.701.162
|
4.758.624
|
1.441.401
|
325
|
-25
|
662.416
|
610.915
|
239.175
|
7.495
|
-308
|
23.995.252
|
16.059.797
|
4.188
|
1.454
|
8.488.443
|
6.161.940
|
III
|
Tập
Đoàn, TCT
|
3.266
|
-7.237
|
44.152.844
|
43.878.555
|
-20.274.732
|
274.289
|
27
|
-125
|
4.015.647
|
3.693.501
|
-5.517.243
|
10
|
-81
|
340.585
|
232.848
|
-5.849.274
|
48
|
-424
|
86.349.024
|
49.107.452
|
27
|
-157
|
12.106.515
|
10.680.862
|
|
-
Nhóm A
|
10
|
-6
|
14.797.556
|
14.605.700
|
-18.417.585
|
191.856
|
1
|
-2
|
1.740.052
|
1.592.872
|
-3.353.366
|
0
|
-1
|
0
|
0
|
-3.211.626
|
13
|
11
|
80.044.306
|
43.924.835
|
4
|
1
|
8.018.430
|
6.920.015
|
|
-
Nhóm B
|
91
|
-100
|
11.465.590
|
11.444.579
|
-1.583.185
|
21.011
|
8
|
-20
|
1.356.327
|
1.273.728
|
-2.379.160
|
1
|
-10
|
286.786
|
194.059
|
-2.183.596
|
24
|
-9
|
6.015.266
|
4.984.070
|
17
|
-23
|
3.907.318
|
3.593.133
|
|
-
Nhóm C
|
3.165
|
-7.131
|
17.889.698
|
17.828.276
|
-273.962
|
61.422
|
18
|
-103
|
919.268
|
826.901
|
215.283
|
9
|
-70
|
53.799
|
38.789
|
-454.052
|
11
|
-426
|
289.452
|
198.547
|
6
|
-135
|
180.767
|
167.714
|
TỔNG
HỢP
THỰC HIỆN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2012 CÁC ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo công văn sổ 5527/BTC-ĐT ngày 06 tháng 5 năm 2013)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Đơn vị báo cáo
|
Dự án đã phê duyệt quyết toán
|
Dự án nộp báo cáo, chậm phê duyệt quyết toán
|
Dự án hoàn thành chậm nộp báo cáo quyết toán
|
Số dự án, công trình
|
Tổng giá trị đề nghị quyết toán
|
Tổng giá trị quyết toán được phê duyệt
|
Giảm so với giá trị đề nghị quyết toán
|
Chậm từ 7 đến 24 tháng
|
Chậm trên 24 tháng
|
Chậm từ 7 đến 24 tháng
|
Chậm trên 24 tháng
|
Số dự án
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng đề nghị quyết toán
|
Số dự án
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng đề nghị quyết toán
|
Số dự án
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng vốn đã thanh toán
|
Số dự án
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng vốn đã thanh toán
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(4)-(5)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
|
Tổng số
|
40.687
|
97.582.964
|
96.052.903
|
1.530.061
|
2.431
|
6.806.286
|
5.975.380
|
329
|
1.425.284
|
731.191
|
7.753
|
41.044.801
|
24.566.755
|
4.302
|
17.238.824
|
11.273.046
|
|
-
Nhóm A
|
34
|
547.279
|
543.853
|
3.426
|
1
|
297.274
|
267.422
|
|
|
|
43
|
2.845.698
|
1.514.997
|
2
|
1.257.321
|
1.098.214
|
|
-
Nhóm B
|
919
|
21.876.432
|
21.692.637
|
183.795
|
23
|
1.807.850
|
949.334
|
4
|
762.868
|
120.276
|
215
|
14.203.851
|
6.991.961
|
112
|
7.493.060
|
4.012.892
|
|
-
Nhóm C
|
39.734
|
75.159.253
|
73.816.413
|
1.342.840
|
2.407
|
4.701.162
|
4.758.624
|
325
|
662.416
|
610.915
|
7.495
|
23.995.252
|
16.059.797
|
4.188
|
8.488.443
|
6.161.940
|
1
|
Hải
Dương
|
221
|
1.022.310
|
1.010.663
|
11.647
|
1
|
297.274
|
267.422
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
1
|
297.274
|
267.422
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
12
|
250.432
|
248.855
|
1.577
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm C
|
209
|
771.878
|
761.808
|
10.070
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sơn
La
|
1.087
|
2.056.753
|
2.050.305
|
6.448
|
149
|
563.772
|
532.077
|
|
|
|
199
|
1.193.893
|
|
42
|
285.287
|
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm C
|
1.087
|
2.056.753
|
2.050.305
|
6.448
|
149
|
563.772
|
532.077
|
|
|
|
199
|
1.193.893
|
|
42
|
285.287
|
|
3
|
Ninh
Bình
|
115
|
704.092
|
694.451
|
9.641
|
|
|
|
|
|
|
16
|
638.918
|
587.491
|
|
|
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
1
|
67.838
|
67.259
|
579
|
|
|
|
|
|
|
2
|
509.522
|
491.016
|
|
|
|
|
-
Nhóm C
|
114
|
636.254
|
627.192
|
9.062
|
|
|
|
|
|
|
14
|
129.396
|
96.475
|
|
|
|
4
|
Thái
Bình
|
487
|
1.187.178
|
1.172.426
|
14.752
|
5
|
7.525
|
6.605
|
|
|
|
73
|
354.537
|
223.689
|
3
|
2.710
|
2.710
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
5
|
266.049
|
264.051
|
1.998
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm C
|
482
|
921.129
|
908.375
|
12.754
|
5
|
7.525
|
6.605
|
|
|
|
73
|
354.537
|
223.689
|
3
|
2.710
|
2.710
|
5
|
Lai
Châu
|
633
|
1.298.226
|
1.280.364
|
17.862
|
|
|
|
|
|
|
515
|
4.229.999
|
3.522.495
|
113
|
136.544
|
104.469
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
5
|
291.366
|
289.524
|
1.842
|
|
|
|
|
|
|
9
|
1.018.000
|
848.333
|
|
|
|
|
-
Nhóm C
|
628
|
1.006.860
|
990.840
|
16.020
|
|
|
|
|
|
|
506
|
3.211.999
|
2.674.162
|
113
|
136.544
|
104.469
|
6
|
Quảng
Trị
|
144
|
746.732
|
747.364
|
-632
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
2
|
58.654
|
58.826
|
-172
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm C
|
142
|
688.078
|
688.538
|
-460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Quảng
Bình
|
209
|
1.060.572
|
1.058.075
|
2.497
|
11
|
|
28.937
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
3
|
346.122
|
346.052
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm C
|
206
|
714.450
|
712.023
|
2.427
|
11
|
|
28.937
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hà
Nội
|
1.485
|
6.563.751
|
6.428.743
|
135.008
|
|
|
|
|
|
|
38
|
3.763.618
|
2.692.585
|
24
|
2.741.825
|
2.243.849
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
1.752.602
|
1.384.381
|
1
|
1.023.976
|
888.375
|
|
-
Nhóm B
|
27
|
1.572.947
|
1.561.921
|
11.026
|
|
|
|
|
|
|
13
|
1.576.320
|
967.861
|
11
|
1.516.712
|
1.200.859
|
|
-
Nhóm C
|
1.458
|
4.990.804
|
4.866.822
|
123.982
|
|
|
|
|
|
|
22
|
434.696
|
340.343
|
12
|
201.137
|
154.615
|
9
|
Bắc
Giang
|
1.239
|
2.215.920
|
2.194.140
|
21.780
|
31
|
25.497
|
24.125
|
|
|
|
159
|
151.592
|
116.890
|
33
|
21.550
|
20.057
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
14
|
960.404
|
955.181
|
5.223
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm C
|
1.225
|
1.255.516
|
1.238.959
|
16.557
|
31
|
25.497
|
24.125
|
|
|
|
159
|
151.592
|
116.890
|
33
|
21.550
|
20.057
|
10
|
Thanh
Hóa
|
1.310
|
3.211.915
|
3.125.311
|
86.604
|
6
|
270.027
|
269.950
|
|
|
|
195
|
1.090.544
|
616.314
|
101
|
64.505
|
22.340
|
|
-
Nhóm A
|
1
|
8.524
|
8.509
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
33
|
538.999
|
531.261
|
7.738
|
1
|
261.815
|
261.815
|
|
|
|
9
|
527.892
|
277.750
|
|
|
|
|
-
Nhóm C
|
1.276
|
2.664.392
|
2.585.541
|
78.851
|
5
|
8.212
|
8.135
|
|
|
|
186
|
562.652
|
338.564
|
101
|
64.505
|
22.340
|
11
|
Lạng
Sơn
|
185
|
916.779
|
903.621
|
13.158
|
|
|
|
|
|
|
32
|
235.433
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
11
|
287.323
|
285.389
|
1.934
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm C
|
174
|
629.456
|
618.232
|
11.224
|
|
|
|
|
|
|
32
|
235.433
|
|
|
|
|
12
|
Nghệ
An
|
1.761
|
3.065.553
|
2.935.618
|
129.935
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm C
|
1.761
|
3.065.553
|
2.935.618
|
129.935
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Phú
Thọ
|
644
|
1.558.831
|
1.531.618
|
27.213
|
5
|
2.074
|
2.086
|
|
|
|
325
|
1.765.618
|
555.810
|
266
|
481.494
|
353.888
|
|
-
Nhóm A
|
14
|
86.397
|
85.105
|
1.292
|
|
|
|
|
|
|
39
|
679.718
|
71.739
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
11
|
237.257
|
235.417
|
1.840
|
|
|
|
|
|
|
39
|
440.150
|
35.494
|
1
|
129.572
|
81.500
|
|
-
Nhóm C
|
619
|
1.235.177
|
1.211.096
|
24.081
|
5
|
2.074
|
2.086
|
|
|
|
247
|
645.750
|
448.577
|
265
|
351.922
|
272.388
|
14
|
Hà
Nam
|
301
|
1.461.667
|
1.449.321
|
12.346
|
|
|
|
|
|
|
63
|
240.425
|
126.005
|
|
|
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
10
|
655.755
|
650.882
|
4.873
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm C
|
291
|
805.912
|
798.439
|
7.473
|
|
|
|
|
|
|
63
|
240.425
|
126.005
|
|
|
|
15
|
Thừa
T Huế
|
936
|
2.033.229
|
1.918.174
|
115.055
|
|
|
|
|
|
|
134
|
198.420
|
77.178
|
117
|
228.065
|
172.313
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
3
|
199.598
|
189.724
|
9.874
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm C
|
933
|
1.833.631
|
1.728.450
|
105.181
|
|
|
|
|
|
|
134
|
198.420
|
77.178
|
117
|
228.065
|
172.313
|
16
|
Quảng
Ninh
|
996
|
2.964.758
|
2.908.344
|
56.414
|
109
|
292.051
|
262.076
|
17
|
19.928
|
17.478
|
360
|
2.087.979
|
1.299.647
|
83
|
451.516
|
364.820
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
17
|
770.186
|
767.081
|
3.105
|
|
|
|
|
|
|
2
|
204.486
|
165.012
|
|
|
|
|
-
Nhóm C
|
979
|
2.194.572
|
2.141.263
|
53.309
|
109
|
292.051
|
262.076
|
17
|
19.928
|
17.478
|
358
|
1.883.493
|
1.134.635
|
83
|
451.516
|
364.820
|
17
|
Thái
Nguyên
|
194
|
1.567.401
|
1.552.287
|
15.114
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm A
|
3
|
2.861
|
2.839
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
26
|
299.996
|
298.886
|
1.110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm C
|
165
|
1.264.544
|
1.250.562
|
13.982
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Điện
Biên
|
408
|
773.046
|
767.681
|
5.365
|
70
|
340.918
|
303.776
|
2
|
2.916
|
2.743
|
304
|
1.220.182
|
1.010.798
|
373
|
1.244.660
|
1.145.222
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
4
|
93.478
|
92.785
|
693
|
3
|
150.660
|
129.678
|
|
|
|
1
|
53.407
|
46.923
|
8
|
289.758
|
279.453
|
|
-
Nhóm C
|
404
|
679.568
|
674.896
|
4.672
|
67
|
190.258
|
174.098
|
2
|
2.916
|
2.743
|
303
|
1.166.775
|
963.875
|
365
|
954.902
|
865.769
|
19
|
Lào
Cai
|
593
|
1.303.009
|
1.267.365
|
35.644
|
65
|
453.863
|
404.971
|
|
|
|
103
|
926.792
|
669.143
|
|
|
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
|
|
|
|
2
|
178.456
|
150.289
|
|
|
|
6
|
534.114
|
358.159
|
|
|
|
|
-
Nhóm C
|
593
|
1.303 009
|
1.267.365
|
35.644
|
63
|
275.407
|
254.682
|
|
|
|
97
|
392.678
|
310.934
|
|
|
|
20
|
Hòa
Bình
|
180
|
473.440
|
470.375
|
3.065
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm C
|
180
|
473.440
|
470.375
|
3.065
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Vĩnh
Phúc
|
700
|
2.053.146
|
1.982.714
|
70.432
|
73
|
383.758
|
375.050
|
|
|
|
490
|
1.173.938
|
733.356
|
417
|
705.528
|
551.193
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
110
|
515.108
|
503.626
|
11.482
|
|
|
|
|
|
|
3
|
63.527
|
50.649
|
4
|
22.170
|
72.953
|
|
-
Nhóm C
|
590
|
1.538.038
|
1.479.088
|
58.950
|
73
|
383.758
|
375.050
|
|
|
|
487
|
1.110 411
|
682.707
|
413
|
683.358
|
478.240
|
22
|
Hà
Tĩnh
|
615
|
2.593.158
|
2.555.301
|
37.857
|
3
|
6.707
|
6.095
|
|
|
|
164
|
1.078.679
|
490.185
|
26
|
68.540
|
54.189
|
|
-
Nhóm A
|
4
|
229.411
|
229.411
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
19
|
834.596
|
827.393
|
7.203
|
|
|
|
|
|
|
9
|
618.069
|
180.418
|
|
|
|
|
- Nhóm
C
|
592
|
1.529.151
|
1.498.497
|
30.654
|
3
|
6.707
|
6.095
|
|
|
|
155
|
460.610
|
309.767
|
26
|
68.540
|
54.189
|
23
|
Nam
Định
|
133
|
1.149.511
|
1.144.011
|
5.500
|
3
|
|
16.570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
15
|
364.935
|
364.868
|
67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm C
|
118
|
784.576
|
779.143
|
5.433
|
3
|
|
16.570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Yên
Bái
|
579
|
1.274.604
|
1.272.817
|
1.787
|
74
|
50.703
|
47.788
|
|
|
|
23
|
7.516
|
7.026
|
11
|
3.727
|
2.571
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm C
|
579
|
1.274.604
|
1.272.817
|
1.787
|
74
|
50.703
|
47.788
|
|
|
|
23
|
7.516
|
7.026
|
11
|
3.727
|
2.571
|
25
|
Hưng
Yên
|
80
|
568.424
|
567.561
|
863
|
9
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
7
|
228.583
|
228.556
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm C
|
73
|
339.841
|
339.005
|
836
|
9
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
26
|
Hà
Giang
|
1.003
|
2.388.286
|
2.316.757
|
71.529
|
|
|
|
|
|
|
20
|
14.243
|
7.593
|
8
|
4.527
|
3.018
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
2
|
227.736
|
227.223
|
513
|
|
|
|
|
|
|
20
|
14.243
|
7.593
|
8
|
4.527
|
3.018
|
|
-
Nhóm C
|
1.001
|
2.160.550
|
2.089.534
|
71.016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Hải
Phòng
|
25
|
320.993
|
283.511
|
37.482
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
997.775
|
448.179
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
405.741
|
239.574
|
|
-
Nhóm C
|
25
|
320.993
|
283.511
|
37.482
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
592.034
|
208.605
|
28
|
Tuyên
Quang
|
483
|
912.449
|
898.428
|
14.021
|
111
|
269.571
|
243.905
|
7
|
4.517
|
3.579
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
1
|
65.748
|
65.505
|
243
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm C
|
482
|
846.701
|
832.923
|
13.778
|
111
|
269.571
|
243.905
|
7
|
4.517
|
3.579
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Bắc
Ninh
|
186
|
1.197.964
|
1.192.477
|
5.487
|
|
|
|
|
|
|
31
|
770.839
|
587.661
|
|
|
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
23
|
528.659
|
527.848
|
811
|
|
|
|
|
|
|
11
|
537.857
|
419.596
|
|
|
|
|
-
Nhóm C
|
163
|
669.305
|
664.629
|
4.676
|
|
|
|
|
|
|
20
|
232.982
|
168.065
|
|
|
|
30
|
Bắc
Kạn
|
502
|
724.641
|
701.765
|
22.876
|
60
|
|
97.254
|
|
|
|
36
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm C
|
502
|
724.641
|
701.765
|
22.876
|
60
|
|
97.254
|
|
|
|
36
|
|
|
|
|
|
31
|
Cao
Bằng
|
128
|
244.368
|
241.303
|
3.065
|
58
|
161.455
|
149.922
|
27
|
173.625
|
135.409
|
27
|
300.645
|
95.868
|
31
|
44.172
|
39.040
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
51.172
|
49.699
|
2
|
221.348
|
28.426
|
|
|
|
|
-
Nhóm C
|
128
|
244.368
|
241.303
|
3.065
|
58
|
161.455
|
149.922
|
26
|
122.453
|
85.710
|
25
|
79.297
|
67.442
|
31
|
44.172
|
39.040
|
32
|
Tiền
Giang
|
721
|
862.401
|
859.916
|
2.485
|
120
|
|
451.251
|
|
|
|
17
|
21.279
|
15.718
|
3
|
96.623
|
81.974
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
1
|
10.739
|
10.736
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
55.393
|
49.861
|
|
-
Nhóm C
|
720
|
851.662
|
849.180
|
2.482
|
120
|
|
451.251
|
|
|
|
17
|
21.279
|
15.718
|
2
|
41.230
|
32.113
|
33
|
Bình
Định
|
850
|
1.537.301
|
1.533.084
|
4.217
|
38
|
51.432
|
42.145
|
2
|
927
|
|
177
|
181.617
|
129.549
|
170
|
417.132
|
359.792
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
233.345
|
209.839
|
|
-
Nhóm B
|
8
|
321.576
|
320.519
|
1.057
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm C
|
842
|
1.215.725
|
1.212.565
|
3.160
|
38
|
51.432
|
42.145
|
2
|
927
|
|
177
|
181.617
|
129.549
|
169
|
183.787
|
149.953
|
34
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu
|
132
|
1.100.034
|
1.085.350
|
14.684
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
10
|
410.225
|
408.439
|
1.786
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm C
|
122
|
689.809
|
676.911
|
12.898
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Kiên
Giang
|
1.150
|
1.608.762
|
1.590.184
|
18.578
|
39
|
86.094
|
76.709
|
3
|
10.495
|
6.083
|
265
|
3.049.344
|
537.379
|
155
|
2.236.395
|
220.772
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
95
|
376.462
|
371.431
|
5.031
|
|
|
|
|
|
|
39
|
2.442.548
|
174.348
|
32
|
1.906.300
|
98.016
|
|
-
Nhóm C
|
1.055
|
1.232.300
|
1.218.753
|
13.547
|
39
|
86.094
|
76.709
|
3
|
10.495
|
6.083
|
226
|
606.796
|
363.031
|
123
|
330.095
|
122.756
|
36
|
Ninh
Thuận
|
542
|
776.237
|
772.838
|
3.399
|
4
|
20.238
|
18.736
|
|
|
|
58
|
492.922
|
448.195
|
36
|
190.399
|
165.339
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
1
|
92.806
|
92.806
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
204.053
|
191.869
|
|
|
|
|
-
Nhóm C
|
541
|
683.431
|
680.032
|
3.399
|
4
|
20.238
|
18.736
|
|
|
|
56
|
288.869
|
256.326
|
36
|
190.399
|
165.339
|
37
|
Bến
Tre
|
91
|
461.156
|
460.051
|
1.105
|
|
|
|
|
|
|
26
|
249.272
|
99.073
|
|
|
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm C
|
91
|
461.156
|
460.051
|
1.105
|
|
|
|
|
|
|
26
|
249.272
|
99.073
|
|
|
|
38
|
Long
An
|
672
|
1.581.112
|
1.570.224
|
10.888
|
15
|
48.476
|
38.221
|
|
|
|
53
|
734.121
|
430.909
|
7
|
186.153
|
155.424
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
8
|
309.281
|
307.812
|
1.469
|
1
|
19.626
|
17.623
|
|
|
|
3
|
203.300
|
132.209
|
1
|
81.037
|
66.560
|
|
-
Nhóm C
|
664
|
1.271.831
|
1.262.412
|
9.419
|
14
|
28.850
|
20.598
|
|
|
|
50
|
530.821
|
298.700
|
6
|
105.116
|
88.864
|
39
|
Bình
Thuận
|
678
|
1.293.821
|
1.268.509
|
25.312
|
67
|
66.478
|
61.310
|
2
|
1.633
|
1.605
|
72
|
1.367.262
|
935.177
|
|
|
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
48
|
357.944
|
351.600
|
6.344
|
|
|
|
|
|
|
1
|
647.718
|
588.996
|
|
|
|
|
-
Nhóm C
|
630
|
935.877
|
916.909
|
18.968
|
67
|
66.478
|
61.310
|
2
|
1.633
|
1.605
|
71
|
719.544
|
346.181
|
|
|
|
40
|
Gia
Lai
|
74
|
314.662
|
314.296
|
366
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm C
|
74
|
314.662
|
314.296
|
366
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Đắk
Lắk
|
1.729
|
2.809.104
|
2.734.776
|
74.328
|
33
|
43.822
|
41.442
|
|
|
|
123
|
947.087
|
402.737
|
43
|
278.099
|
188.263
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
10
|
324.449
|
320.576
|
3.873
|
|
|
|
|
|
|
2
|
349.862
|
28.953
|
|
|
|
|
-
Nhóm C
|
1.719
|
2.484.655
|
2.414.200
|
70.455
|
33
|
43.822
|
41.442
|
|
|
|
121
|
597.225
|
373.784
|
43
|
278.099
|
188.263
|
42
|
Bình
Phước
|
467
|
573.269
|
555.781
|
17.488
|
8
|
24.055
|
21.913
|
|
|
|
28
|
158.990
|
142.706
|
5
|
5.007
|
3.830
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
44.892
|
37.507
|
|
|
|
|
-
Nhóm C
|
467
|
573.269
|
555.781
|
17.488
|
8
|
24.055
|
21.913
|
|
|
|
27
|
114.098
|
105.199
|
5
|
5.007
|
3.830
|
43
|
Quảng
Ngãi
|
1.192
|
2.128.248
|
2.114.988
|
13.260
|
26
|
36.007
|
33.161
|
1
|
828
|
767
|
47
|
276.567
|
236.470
|
55
|
163.318
|
138.444
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
6
|
335.370
|
334.220
|
1.150
|
|
|
|
|
|
|
1
|
44.785
|
42.023
|
1
|
34.226
|
33.545
|
|
-
Nhóm C
|
1.186
|
1.792.878
|
1.780.768
|
12.110
|
26
|
36.007
|
33.161
|
1
|
828
|
767
|
46
|
231.782
|
194.447
|
54
|
129.092
|
104.899
|
44
|
Đồng
Tháp
|
1.315
|
1.875.694
|
1.872.462
|
3.232
|
189
|
345.081
|
282.661
|
|
|
|
549
|
813.177
|
400.708
|
166
|
36.372
|
247.298
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
16
|
320.168
|
319.562
|
606
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm C
|
1.299
|
1.555.526
|
1.552.900
|
2.626
|
189
|
345.081
|
282.661
|
|
|
|
549
|
813.177
|
400.708
|
166
|
36.372
|
247.298
|
45
|
Kon
Tum
|
962
|
2.183.318
|
2.182.666
|
652
|
68
|
47.768
|
42.626
|
|
|
|
471
|
1.348.426
|
967.888
|
145
|
146.205
|
121.224
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
4
|
694.449
|
694.449
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm C
|
958
|
1.488.869
|
1.488.217
|
652
|
68
|
47.768
|
42.626
|
|
|
|
471
|
1.348.426
|
967.888
|
145
|
146.205
|
121.224
|
46
|
TP
HCM
|
1.555
|
7.611.710
|
7.557.956
|
53.754
|
157
|
487.079
|
364.487
|
15
|
|
41.307
|
245
|
1.387.196
|
1.026.117
|
80
|
531.953
|
419.565
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
108
|
3.317.606
|
3.297.909
|
19.697
|
5
|
313.306
|
165.737
|
|
|
|
7
|
209.653
|
169.572
|
2
|
88.535
|
54.795
|
|
-
Nhóm C
|
1.447
|
4.294.104
|
4.260.047
|
34.057
|
152
|
173.773
|
198.750
|
15
|
|
41.307
|
238
|
1.177.543
|
856.545
|
78
|
443.418
|
364.770
|
47
|
Cà
Mau
|
1.375
|
890.626
|
879.631
|
10.995
|
231
|
376.911
|
318.658
|
84
|
92.450
|
72.341
|
434
|
844.664
|
607.783
|
1.027
|
698.943
|
609.640
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
2
|
119.574
|
119.331
|
243
|
|
|
|
|
|
|
4
|
266.018
|
148.080
|
3
|
134.267
|
128.653
|
|
-
Nhóm C
|
1.373
|
771.052
|
760.300
|
10.752
|
231
|
376.911
|
318.658
|
84
|
92.450
|
72.341
|
430
|
578.646
|
459.703
|
1.024
|
564.676
|
480.987
|
48
|
Hậu
Giang
|
704
|
631.376
|
622.876
|
8.500
|
59
|
153.520
|
133.867
|
34
|
41.780
|
35.602
|
137
|
386.850
|
297.285
|
64
|
300.077
|
229.865
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
9
|
136.071
|
135.626
|
445
|
4
|
98.742
|
85.039
|
|
|
|
4
|
183.427
|
171.906
|
5
|
165.091
|
118.653
|
|
-
Nhóm C
|
695
|
495.305
|
487.250
|
8.055
|
55
|
54.778
|
48.828
|
34
|
41.780
|
35.602
|
133
|
203.423
|
125.379
|
59
|
134.986
|
111.212
|
49
|
Trà
Vinh
|
285
|
736.076
|
729.474
|
6.602
|
3
|
194.031
|
57.700
|
|
|
|
115
|
481.363
|
382.826
|
103
|
419.270
|
265.744
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
5
|
97.221
|
96.942
|
279
|
1
|
158.162
|
26.638
|
|
|
|
2
|
79.166
|
71.312
|
5
|
128.782
|
65.429
|
|
-
Nhóm C
|
280
|
638.855
|
632.532
|
6.323
|
2
|
35.869
|
31.062
|
|
|
|
113
|
402.197
|
311.514
|
98
|
290.488
|
200.315
|
50
|
Bình
Dương
|
464
|
2.330.094
|
2.307.348
|
22.746
|
14
|
234.480
|
153.169
|
|
|
|
9
|
1.428.088
|
451.876
|
2
|
6.728
|
6.145
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
41
|
880.584
|
872.634
|
7.950
|
|
|
|
|
|
|
4
|
1.354.007
|
395.547
|
|
|
|
|
-
Nhóm C
|
423
|
1.449.510
|
1.434.714
|
14.796
|
14
|
234.480
|
153.169
|
|
|
|
5
|
74.081
|
56.329
|
2
|
6.728
|
6.145
|
51
|
Đắk
Nông
|
465
|
721.919
|
702.869
|
19.050
|
57
|
146.113
|
134.887
|
24
|
44.909
|
41.310
|
99
|
361.363
|
260.555
|
7
|
74.656
|
67.252
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
|
|
|
|
2
|
28.350
|
27.502
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm C
|
465
|
721.919
|
702.869
|
19.050
|
55
|
117.763
|
107.385
|
24
|
44.909
|
41.310
|
99
|
361.363
|
260.555
|
7
|
74.656
|
67.252
|
52
|
Phú
Yên
|
717
|
1.317.432
|
1.313.959
|
3.473
|
37
|
111.352
|
60.471
|
22
|
33.909
|
26.266
|
33
|
154.846
|
116.763
|
28
|
126.598
|
95.002
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
3
|
434.034
|
434.015
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm C
|
714
|
883.398
|
879.944
|
3.454
|
37
|
111.352
|
60.471
|
22
|
33.909
|
26.266
|
33
|
154.846
|
116.763
|
28
|
126.598
|
95.002
|
53
|
Đà
Nẵng
|
712
|
2.655.391
|
2.620.231
|
35.160
|
|
|
|
|
|
|
8
|
1.313.130
|
429.659
|
6
|
807.655
|
195.084
|
|
-
Nhóm A
|
5
|
162.686
|
161.335
|
1.351
|
|
|
|
|
|
|
1
|
413.378
|
58.877
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
86
|
1.626.250
|
1.610.091
|
16.159
|
|
|
|
|
|
|
4
|
822.748
|
331.806
|
5
|
792.115
|
189.637
|
|
-
Nhóm C
|
621
|
866.455
|
848.805
|
17.650
|
|
|
|
|
|
|
3
|
77.004
|
38.976
|
1
|
15.540
|
5.447
|
54
|
Tây
Ninh
|
730
|
1.277.886
|
1.262.389
|
15.497
|
117
|
91.715
|
68.018
|
28
|
28.254
|
23.263
|
128
|
571.051
|
447.451
|
9
|
105.327
|
71.483
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
82.425
|
72.357
|
1
|
42.962
|
30.343
|
|
-
Nhóm C
|
730
|
1.277.886
|
1.262.389
|
15.497
|
117
|
91.715
|
68.018
|
28
|
28.254
|
23.263
|
126
|
488.626
|
375.094
|
8
|
62.365
|
41.140
|
55
|
Vĩnh
Long
|
757
|
937.293
|
925.546
|
11.747
|
56
|
47.951
|
34.949
|
|
|
|
139
|
326.091
|
290.772
|
14
|
24.585
|
17.817
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
22
|
275.525
|
271.102
|
4.423
|
|
|
|
|
|
|
5
|
63.134
|
52.116
|
3
|
19.553
|
14.527
|
|
-
Nhóm C
|
735
|
661.768
|
654.444
|
7.324
|
56
|
47.951
|
34.949
|
|
|
|
134
|
262.957
|
238.656
|
11
|
5.032
|
3.290
|
56
|
Sóc
Trăng
|
160
|
917.925
|
914.539
|
3.386
|
|
|
|
|
|
|
35
|
610.286
|
444.055
|
5
|
52.431
|
49.729
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
2
|
97.366
|
97.458
|
-92
|
|
|
|
|
|
|
1
|
165.129
|
89.881
|
1
|
44.689
|
42.964
|
|
-
Nhóm C
|
158
|
820.559
|
817.081
|
3.478
|
|
|
|
|
|
|
34
|
445.157
|
354.174
|
4
|
7.742
|
6.765
|
57
|
Quảng
Nam
|
1.796
|
3.388.151
|
3.294.991
|
93.160
|
|
|
|
|
|
|
66
|
166.675
|
124.453
|
47
|
80.284
|
46.666
|
|
-
Nhóm A
|
7
|
57.400
|
56.654
|
746
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
49
|
894.711
|
863.360
|
31.351
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm C
|
1.740
|
2.436.040
|
2.374.977
|
61.063
|
|
|
|
|
|
|
66
|
166.675
|
124.453
|
47
|
80.284
|
46.666
|
58
|
Lâm
Đồng
|
613
|
822.645
|
804.271
|
18.374
|
18
|
|
14.193
|
|
|
|
529
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm C
|
613
|
822.645
|
804.271
|
18.374
|
18
|
|
14.193
|
|
|
|
529
|
|
|
|
|
|
59
|
Khánh
Hòa
|
958
|
1.248.254
|
1.242.515
|
5.739
|
74
|
68.016
|
59.318
|
3
|
2.350
|
1.991
|
412
|
556.427
|
483.852
|
255
|
697.779
|
392.165
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
2
|
72.577
|
72.310
|
267
|
|
|
|
|
|
|
1
|
226.799
|
202.330
|
1
|
126.728
|
102.565
|
|
-
Nhóm C
|
956
|
1.175.677
|
1.170.205
|
5.472
|
74
|
68.016
|
59.318
|
3
|
2.350
|
1.991
|
411
|
329.628
|
281.522
|
254
|
571.051
|
289.600
|
60
|
An
Giang
|
197
|
434.131
|
434.254
|
-123
|
135
|
291.217
|
246.968
|
47
|
184.531
|
182.400
|
37
|
446.277
|
428.052
|
80
|
133.892
|
104.846
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm C
|
197
|
434.131
|
434.254
|
-123
|
135
|
291.217
|
246.968
|
47
|
184.531
|
182.400
|
37
|
446.277
|
428.052
|
80
|
133.892
|
104.846
|
61
|
Cần
Thơ
|
584
|
1.263.631
|
1.249.273
|
14.358
|
3
|
19.306
|
15.670
|
|
|
|
46
|
190.145
|
170.673
|
70
|
1.797.754
|
1.355.158
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
3
|
54.915
|
54.744
|
171
|
|
|
|
|
|
|
1
|
27.311
|
22.563
|
11
|
1.460.042
|
1.097.611
|
|
-
Nhóm C
|
581
|
1.208.716
|
1.194.529
|
14.187
|
3
|
19.306
|
15.670
|
|
|
|
45
|
162.834
|
148.110
|
59
|
337.712
|
257.547
|
62
|
Đồng
Nai
|
148
|
1.302.307
|
1.290.920
|
11.387
|
|
|
|
|
|
|
6
|
140.529
|
109.498
|
|
|
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
15
|
638.639
|
630.733
|
7.906
|
|
|
|
|
|
|
2
|
97.984
|
71.406
|
|
|
|
|
-
Nhóm C
|
133
|
663.668
|
660.187
|
3.481
|
|
|
|
|
|
|
4
|
42.545
|
38.092
|
|
|
|
63
|
Bạc
Liêu
|
330
|
378.292
|
361.845
|
16.447
|
18
|
689.949
|
164.241
|
11
|
782.232
|
139.047
|
81
|
595.946
|
328.842
|
43
|
142.764
|
136.667
|
|
-
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhóm B
|
4
|
16.121
|
16.119
|
2
|
4
|
598.733
|
85.013
|
3
|
711.696
|
70.577
|
3
|
369.957
|
119.950
|
1
|
44.860
|
42.376
|
|
-
Nhóm C
|
326
|
362.171
|
345.726
|
16.445
|
14
|
91.216
|
79.228
|
8
|
70.536
|
68.470
|
78
|
225 989
|
208.892
|
42
|
97.904
|
94.291
|
Công văn 5527/BTC-ĐT công khai tình hình quyết toán dự án hoàn thành năm 2012 do Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 5527/BTC-ĐT ngày 06/05/2013 công khai tình hình quyết toán dự án hoàn thành năm 2012 do Bộ Tài chính ban hành
4.190
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|