|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4407/LĐTBXH-KHTC
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Đàm Hữu Đắc
|
Ngày ban hành:
|
18/11/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 4407/LĐTBXH-KHTC
V/v phân bổ kinh phí Chương trình mục tiêu
quốc gia và một số nhiệm vụ chi ngân sách trung ương năm 2010
|
Hà
Nội, ngày 18 tháng 11 năm 2009
|
Kính
gửi:
|
Sở Lao động – Thương binh và
Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Căn cứ Chỉ thị số 756/CT-TTg
ngày 05/6/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2010; căn cứ công văn số
7143/BKH-TCTT ngày 18/9/2009 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về thông báo dự kiến vốn
các chương trình mục tiêu quốc gia kế hoạch năm 2010 và các công văn của Bộ Tài
chính số 13352/BTC-NSNN ngày 21/9/2009 về kinh phí Chương trình mục tiêu năm
2010 và công văn số 13361/BTC-NSNN ngày 21/9/2009 về kinh phí thực hiện một số
nhiệm vụ chi của NSTW năm 2010, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội phân bổ
kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình quốc gia, dự
án, đề án năm 2010 do ngành quản lý gửi các cơ quan chức năng tổng hợp báo cáo
Chính phủ trình Quốc hội.
(Số liệu cụ thể đối với từng
địa phương theo phụ lục đính kèm)
Căn cứ số được phân bổ, Sở
Lao động – Thương binh và Xã hội có trách nhiệm:
- Phối hợp với Sở Kế hoạch và
Đầu tư, Sở Tài chính và các Ban, ngành liên quan báo cáo Ủy ban nhân dân
tỉnh/thành phố trình Hội đồng nhân dân tỉnh/thành phố bố trí đủ kinh phí để đảm
bảo thực hiện mục tiêu các Chương trình, dự án, đề án và nhiệm vụ của ngành tại
địa phương.
- Báo cáo kết quả phân bổ về Bộ
để tổng hợp và chỉ đạo thực hiện.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo)
- Tổng cục Dạy nghề, (để hướng dẫn thực hiện)
- Cục việc làm, (để hướng dẫn thực hiện)
- Cục Bảo trợ xã hội, (để hướng dẫn thực hiện)
- Cục An toàn lao động, (để hướng dẫn thực hiện)
- Cục Quản lý lao động ngoài nước(để hướng dẫn thực hiện)
- Cục Bảo vệ và chăm sóc trẻ em, (để hướng dẫn thực hiện)
- Lưu VP Bộ, Vụ KHTC.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG THƯỜNG TRỰC
Đàm Hữu Đắc
|
PHÂN BỔ KINH PHÍ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ
MỘT SỐ NHIỆM VỤ CHI TỪ NSTW NĂM 2010
(Phụ
lục kèm theo công văn số 4407/LĐTBXH-KHTC NGÀY 18/11/2009)
Đơn
vị tính: triệu đồng
TT
|
TỈNH/THÀNH
PHỐ
|
TỔNG
KINH PHÍ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN 2010
|
I.
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC ĐÀO TẠO NGHỀ (CTMTQG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO)
|
Tổng
cộng Dự án Tăng cường năng lực Dạy nghề
|
1.
Kinh phí đầu tư xây dựng cơ sở dạy nghề
|
2.
Hỗ trợ dạy nghề cho đối tượng đặc thù
|
3.
Phát triển khoa SP nghề, khoa nội trú cho HSDTTS
|
4.
Giám sát, đánh giá
|
Tổng
cộng
|
Trường
trọng điểm
|
Trường
khó khăn
|
TTDN
|
CSDN
khác
|
Tổng
|
Trong
đó: hỗ trợ XD
|
Tổng
|
Trong
đó: hỗ trợ XD
|
Tổng
|
Trong
đó: hỗ trợ XD
|
Tổng
|
Trong
đó: hỗ trợ XD
|
Tổng
|
1.989.162,4
|
817.300
|
564.800
|
152.500
|
33.000
|
126.500
|
45.000
|
248.000
|
109.300
|
37.800
|
101.500
|
146.000
|
100.500
|
5.000
|
I
|
Đông Bắc
|
319.592,3
|
148.340
|
101.800
|
30.000
|
14.000
|
12.000
|
5.000
|
49.800
|
26.000
|
10.000
|
18.500
|
27.000
|
20.000
|
1.040
|
1
|
Hà Giang
|
32.071,2
|
15.100
|
8.500
|
|
|
|
|
8.000
|
5.000
|
500
|
1.500
|
5.000
|
4.000
|
100
|
2
|
Tuyên Quang
|
28.190,0
|
13.580
|
12.000
|
10.000
|
7.000
|
|
|
2.000
|
|
|
1.500
|
|
|
80
|
3
|
Cao Bằng
|
31.339,6
|
14.900
|
3.300
|
|
|
|
|
2.800
|
1.000
|
500
|
1.500
|
10.000
|
7.000
|
100
|
4
|
Lạng Sơn
|
24.890,0
|
10.100
|
8.000
|
3.000
|
|
|
|
5.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
100
|
5
|
Lào Cai
|
30.795,5
|
14.600
|
7.000
|
|
|
|
|
6.500
|
4.500
|
500
|
1.500
|
6.000
|
3.000
|
100
|
6
|
Yên Bái
|
35.163,5
|
19.100
|
17.500
|
10.000
|
7.000
|
|
|
7.500
|
5.000
|
|
1.500
|
|
|
100
|
7
|
Bắc Kạn
|
26.863,5
|
11.600
|
10.000
|
|
|
3.000
|
|
7.000
|
4.000
|
|
1.500
|
|
|
100
|
8
|
Thái Nguyên
|
28.210,0
|
13.080
|
10.500
|
|
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
2.000
|
500
|
2.500
|
|
|
80
|
9
|
Phú Thọ
|
29.965,5
|
14.600
|
10.000
|
3.000
|
|
|
|
2.500
|
1.000
|
4.500
|
1.500
|
3.000
|
3.000
|
100
|
10
|
Bắc Giang
|
32.383,5
|
16.100
|
11.000
|
4.000
|
|
1.000
|
|
3.500
|
1.500
|
2.500
|
2.000
|
3.000
|
3.000
|
100
|
11
|
Quảng Ninh
|
19.720,0
|
5.580
|
4.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
1.000
|
1.500
|
|
|
80
|
II
|
Tây Bắc
|
116.982,3
|
58.180
|
20.300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18.800
|
11.000
|
1.500
|
5.000
|
32.500
|
20.000
|
380
|
12
|
Lai Châu
|
28.425,3
|
14.100
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
1.000
|
10.000
|
7.000
|
100
|
13
|
Điện Biên
|
30.192,1
|
14.600
|
3.500
|
|
|
|
|
3.500
|
3.000
|
|
1.000
|
10.000
|
7.000
|
100
|
14
|
Sơn La
|
27.429,9
|
12.100
|
5.000
|
|
|
|
|
4.000
|
3.000
|
1.000
|
2.000
|
5.000
|
2.000
|
100
|
15
|
Hòa Bình
|
30.935,0
|
17.380
|
8.800
|
|
|
|
|
8.300
|
5.000
|
500
|
1.000
|
7.500
|
4.000
|
80
|
III
|
ĐB Sông Hồng
|
260.292,0
|
124.920
|
101.700
|
30.000
|
3.000
|
33.000
|
10.000
|
33.200
|
11.500
|
5.500
|
16.000
|
6.500
|
5.000
|
720
|
16
|
Hà Nội
|
37.215,0
|
19.580
|
16.500
|
6.000
|
|
8.000
|
|
2.500
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
80
|
17
|
Hải Phòng
|
21.941,0
|
8.580
|
7.000
|
|
|
3.000
|
2.000
|
3.000
|
|
1.000
|
1.500
|
|
|
80
|
18
|
Vĩnh Phúc
|
19.655,0
|
5.570
|
3.500
|
2.000
|
|
|
|
1.000
|
|
500
|
2.000
|
|
|
70
|
19
|
Hải Dương
|
26.825,0
|
14.070
|
12.500
|
3.000
|
|
|
|
9.500
|
7.500
|
|
1.500
|
|
|
70
|
20
|
Hưng Yên
|
23.508,0
|
10.570
|
9.000
|
5.000
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
1.500
|
|
|
70
|
21
|
Bắc Ninh
|
19.770,0
|
10.070
|
8.500
|
3.000
|
|
4.000
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
70
|
22
|
Hà Nam
|
22.505,0
|
10.570
|
8.500
|
5.000
|
|
|
|
3.000
|
|
500
|
2.000
|
|
|
70
|
23
|
Nam Định
|
32.045,0
|
20.570
|
19.000
|
6.000
|
3.000
|
8.000
|
6.000
|
2.000
|
|
3.000
|
1.500
|
|
|
70
|
24
|
Ninh Bình
|
29.370,0
|
10.070
|
3.500
|
|
|
|
|
3.500
|
1.000
|
|
1.500
|
5.000
|
5.000
|
70
|
25
|
Thái Bình
|
27.458,0
|
15.270
|
13.700
|
|
|
8.000
|
2.000
|
5.200
|
3.000
|
500
|
1.500
|
|
|
70
|
IV
|
Bắc Trung Bộ
|
350.261,5
|
87.180
|
67.200
|
16.000
|
-
|
14.500
|
2.000
|
28.700
|
14.000
|
8.000
|
9.500
|
10.000
|
6.000
|
480
|
26
|
Thanh Hóa
|
91.756,2
|
22.100
|
12.500
|
|
|
5.500
|
2.000
|
5.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
7.500
|
6.000
|
100
|
27
|
Nghệ An
|
48.730,5
|
14.600
|
12.000
|
3.000
|
|
6.000
|
|
500
|
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
|
100
|
28
|
Hà Tĩnh
|
61.285,0
|
17.570
|
14.500
|
6.000
|
|
3.000
|
|
5.500
|
3.000
|
|
1.500
|
1.500
|
|
70
|
29
|
Quảng Bình
|
46.055,9
|
11.370
|
9.800
|
|
|
|
|
9.800
|
5.000
|
|
1.500
|
|
|
70
|
30
|
Quảng Trị
|
40.263,9
|
12.570
|
11.000
|
3.000
|
|
|
|
6.500
|
4.000
|
1.500
|
1.500
|
|
|
70
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
62.170,0
|
8.970
|
7.400
|
4.000
|
|
|
|
1.400
|
|
2.000
|
1.500
|
|
|
70
|
V
|
DH Miền Trung
|
305.462,3
|
105.460
|
63.300
|
32.000
|
10.000
|
6.000
|
-
|
19.500
|
3.500
|
5.800
|
12.500
|
29.000
|
21.500
|
660
|
32
|
Đà Nẵng
|
14.305,0
|
6.170
|
4.600
|
|
|
|
|
2.600
|
|
2.000
|
1.500
|
|
|
70
|
33
|
Quảng Nam
|
59.701,5
|
19.600
|
4.000
|
3.000
|
|
|
|
500
|
|
500
|
1.500
|
14.000
|
10.500
|
100
|
34
|
Quảng Ngãi
|
51.388,8
|
12.400
|
800
|
|
|
|
|
|
|
800
|
1.500
|
10.000
|
6.000
|
100
|
35
|
Bình Định
|
50.328,1
|
15.000
|
13.400
|
8.000
|
|
|
|
3.900
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
100
|
36
|
Phú Yên
|
36.105,0
|
12.570
|
6.000
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
|
1.500
|
5.000
|
5.000
|
70
|
37
|
Khánh Hòa
|
22.430,0
|
13.070
|
11.500
|
3.000
|
|
6.000
|
|
2.500
|
|
|
1.500
|
|
|
70
|
38
|
Ninh Thuận
|
34.533,9
|
15.080
|
13.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
2.500
|
1.000
|
500
|
2.000
|
|
|
80
|
39
|
Bình Thuận
|
36.670,0
|
11.570
|
10.000
|
5.000
|
|
|
|
4.500
|
1.000
|
500
|
1.500
|
|
|
70
|
VI
|
Tây Nguyên
|
145.473,0
|
64.870
|
34.500
|
8.000
|
-
|
6.000
|
-
|
17.500
|
11.500
|
3.000
|
8.500
|
21.500
|
16.000
|
370
|
40
|
Đắc Lắc
|
33.180,0
|
14.070
|
12.000
|
5.000
|
|
|
|
7.000
|
4.500
|
|
2.000
|
|
|
70
|
41
|
Đắc Nông
|
23.365,0
|
9.570
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
8.000
|
7.000
|
70
|
42
|
Gia Lai
|
30.885,0
|
14.070
|
4.500
|
3.000
|
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
8.000
|
6.000
|
70
|
43
|
Kon Tum
|
28.363,9
|
13.080
|
5.500
|
|
|
|
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
2.000
|
5.500
|
3.000
|
80
|
44
|
Lâm Đồng
|
29.679,1
|
14.080
|
12.500
|
|
|
6.000
|
|
6.500
|
4.000
|
|
1.500
|
|
|
80
|
VII
|
Đông NBộ
|
97.143,0
|
41.610
|
31.700
|
9.000
|
-
|
10.000
|
3.000
|
12.700
|
2.000
|
-
|
8.000
|
1.500
|
-
|
410
|
45
|
Tp Hồ Chí Minh
|
15.065,0
|
8.070
|
5.000
|
3.000
|
|
|
|
2.000
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
70
|
46
|
Đồng Nai
|
16.685,0
|
7.570
|
6.500
|
|
|
3.000
|
|
3.500
|
|
|
1.000
|
|
|
70
|
47
|
Bình Dương
|
15.505,0
|
6.060
|
5.000
|
3.000
|
|
|
|
2.000
|
|
|
1.000
|
|
|
60
|
48
|
Bình Phước
|
20.065,0
|
8.270
|
6.700
|
|
|
4.000
|
3.000
|
2.700
|
|
|
1.500
|
|
|
70
|
49
|
Tây Ninh
|
14.815,0
|
5.070
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
70
|
50
|
Bà Rịa – Vũng Tàu
|
15.008,0
|
6.570
|
5.500
|
3.000
|
|
|
|
2.500
|
2.000
|
|
1.000
|
|
|
70
|
VIII
|
ĐBS Cửu Long
|
393.956,0
|
186.740
|
144.300
|
27.500
|
6.000
|
45.000
|
25.000
|
67.800
|
29.800
|
4.000
|
23.500
|
18.000
|
12.000
|
940
|
51
|
Long An
|
35.255,0
|
20.580
|
19.000
|
6.000
|
3.000
|
5.000
|
3.000
|
6.000
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
|
|
80
|
52
|
Đồng Tháp
|
29.400,0
|
14.070
|
12.000
|
2.000
|
|
5.000
|
5.000
|
4.500
|
3.000
|
500
|
2.000
|
|
|
70
|
53
|
An Giang
|
31.295,0
|
17.080
|
8.000
|
3.000
|
|
1.000
|
|
4.000
|
|
|
2.000
|
7.000
|
7.000
|
80
|
54
|
Tiền Giang
|
38.352,0
|
15.580
|
14.000
|
3.000
|
|
8.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
1.500
|
|
|
80
|
55
|
Vĩnh Long
|
22.045,0
|
8.070
|
6.500
|
3.500
|
|
|
|
3.000
|
|
|
1.500
|
|
|
70
|
56
|
Cần Thơ
|
20.945,0
|
10.570
|
8.500
|
|
|
6.000
|
5.000
|
2.500
|
1.000
|
|
2.000
|
|
|
70
|
57
|
Hậu Giang
|
29.795,0
|
17.570
|
14.500
|
|
|
11.000
|
5.000
|
3.500
|
1.500
|
|
3.000
|
|
|
70
|
58
|
Bến Tre
|
33.285,0
|
16.070
|
14.500
|
6.000
|
3.000
|
|
|
8.500
|
4.500
|
|
1.500
|
|
|
70
|
59
|
Trà Vinh
|
31.365,0
|
10.570
|
6.000
|
|
|
|
|
6.000
|
2.000
|
|
1.500
|
3.000
|
|
70
|
60
|
Sóc Trăng
|
38.464,0
|
16.870
|
7.300
|
|
|
|
|
7.300
|
3.000
|
|
1.500
|
8.000
|
5.000
|
70
|
61
|
Kiên Giang
|
26.865,0
|
14.370
|
12.300
|
4.000
|
|
|
|
7.800
|
5.800
|
500
|
2.000
|
|
|
70
|
62
|
Bạc Liêu
|
28.077,0
|
14.070
|
12.500
|
|
|
9.000
|
4.000
|
3.000
|
|
500
|
1.500
|
|
|
70
|
63
|
Cà Mau
|
28.813,0
|
11.270
|
9.200
|
|
|
|
|
8.700
|
5.000
|
500
|
2.000
|
|
|
70
|
TT
|
TỈNH/THÀNH
PHỐ
|
II.
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VIỆC LÀM
|
Tổng
cộng Chương trình Việc làm
|
1.
Vốn đầu tư
|
2.
Vốn sự nghiệp
|
Tổng
|
Bổ
sung Quỹ Quốc gia Việc lam
|
Đầu
tư TTGTVL, hệ thống thông tin TTLĐ
|
Tổng
|
Hỗ
trợ tổ chức giao dịch VL
|
Tập
huấn cơ sở dữ liệu
|
Tập
huấn cán bộ
|
Giám
sát, đánh giá
|
Tổng
|
Mức
chung
|
Bổ
sung vùng mất đất
|
Tổng
|
359.560
|
334.500
|
277.500
|
263.500
|
14.000
|
57.000
|
25.060
|
5.600
|
11.590
|
2.510
|
5.360
|
I
|
Đông Bắc
|
65.510
|
62.000
|
55.000
|
54.000
|
1.000
|
7.000
|
3.510
|
400
|
1.680
|
470
|
960
|
1
|
Hà Giang
|
5.770
|
5.500
|
5.000
|
5.000
|
|
500
|
270
|
|
130
|
50
|
90
|
2
|
Tuyên Quang
|
6.270
|
6.000
|
5.500
|
5.500
|
|
500
|
270
|
|
140
|
40
|
90
|
3
|
Cao Bằng
|
5.770
|
5.500
|
5.000
|
5.000
|
|
500
|
270
|
|
130
|
50
|
90
|
4
|
Lạng Sơn
|
6.270
|
6.000
|
5.500
|
5.500
|
|
500
|
270
|
|
140
|
40
|
90
|
5
|
Lào Cai
|
6.770
|
6.500
|
5.500
|
5.500
|
|
1.000
|
270
|
|
130
|
50
|
90
|
6
|
Yên Bái
|
6.770
|
6.500
|
5.500
|
5.500
|
|
1.000
|
270
|
|
140
|
40
|
90
|
7
|
Bắc Kạn
|
6.250
|
6.000
|
5.500
|
5.500
|
|
500
|
250
|
|
120
|
40
|
90
|
8
|
Thái Nguyên
|
4.910
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
|
|
410
|
100
|
180
|
40
|
90
|
9
|
Phú Thọ
|
5.400
|
5.000
|
4.500
|
4.500
|
|
500
|
400
|
100
|
180
|
40
|
80
|
10
|
Bắc Giang
|
6.930
|
6.500
|
4.500
|
4.000
|
500
|
2.000
|
430
|
100
|
210
|
40
|
80
|
11
|
Quảng Ninh
|
4.400
|
4.000
|
4.000
|
3.500
|
500
|
|
400
|
100
|
180
|
40
|
80
|
II
|
Tây Bắc
|
23.170
|
22.000
|
20.500
|
20.500
|
-
|
1.500
|
1.170
|
100
|
550
|
170
|
350
|
12
|
Lai Châu
|
6.250
|
6.000
|
5.500
|
5.500
|
|
500
|
250
|
|
120
|
40
|
90
|
13
|
Điện Biên
|
6.270
|
6.000
|
5.500
|
5.500
|
|
500
|
270
|
|
140
|
40
|
90
|
14
|
Sơn La
|
5.790
|
5.500
|
5.000
|
5.000
|
|
500
|
290
|
|
150
|
50
|
90
|
15
|
Hòa Bình
|
4.860
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
|
|
360
|
100
|
140
|
40
|
80
|
III
|
ĐB Sông Hồng
|
49.850
|
45.500
|
34.500
|
30.500
|
4.000
|
11.000
|
4.350
|
1.100
|
2.160
|
320
|
770
|
16
|
Hà Nội
|
6.840
|
6.000
|
4.000
|
3.000
|
1.000
|
2.000
|
840
|
200
|
450
|
50
|
140
|
17
|
Hải Phòng
|
5.420
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
500
|
2.000
|
420
|
100
|
220
|
30
|
70
|
18
|
Vĩnh Phúc
|
5.870
|
5.500
|
3.500
|
3.000
|
500
|
2.000
|
370
|
100
|
170
|
30
|
70
|
19
|
Hải Dương
|
5.020
|
4.500
|
3.500
|
3.000
|
500
|
1.000
|
520
|
200
|
220
|
30
|
70
|
20
|
Hưng Yên
|
5.890
|
5.500
|
3.500
|
3.000
|
500
|
2.000
|
390
|
100
|
190
|
30
|
70
|
21
|
Bắc Ninh
|
3.970
|
3.500
|
3.500
|
3.000
|
500
|
|
470
|
200
|
170
|
30
|
70
|
22
|
Hà Nam
|
3.750
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
250
|
|
150
|
30
|
70
|
23
|
Nam Định
|
3.420
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
420
|
100
|
220
|
30
|
70
|
24
|
Ninh Bình
|
5.850
|
5.500
|
3.500
|
3.000
|
500
|
2.000
|
350
|
100
|
150
|
30
|
70
|
25
|
Thái Bình
|
3.820
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
320
|
|
220
|
30
|
70
|
IV
|
Bắc Trung Bộ
|
39.490
|
36.500
|
27.500
|
25.500
|
2.000
|
9.000
|
2.990
|
900
|
1.250
|
260
|
580
|
26
|
Thanh Hóa
|
8.720
|
8.000
|
6.000
|
5.500
|
500
|
2.000
|
720
|
200
|
350
|
50
|
120
|
27
|
Nghệ An
|
8.570
|
8.000
|
6.000
|
5.500
|
500
|
2.000
|
570
|
100
|
300
|
50
|
120
|
28
|
Hà Tĩnh
|
5.410
|
5.000
|
3.500
|
3.000
|
500
|
1.500
|
410
|
100
|
180
|
40
|
90
|
29
|
Quảng Bình
|
4.370
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
370
|
100
|
140
|
40
|
90
|
30
|
Quảng Trị
|
6.450
|
6.000
|
4.000
|
4.000
|
|
2.000
|
450
|
200
|
120
|
40
|
90
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
5.970
|
5.500
|
4.000
|
3.500
|
500
|
1.500
|
470
|
200
|
160
|
40
|
70
|
V
|
DH Miền Trung
|
43.150
|
40.000
|
33.500
|
31.000
|
2.500
|
6.500
|
3.150
|
800
|
1.370
|
310
|
670
|
32
|
Đà Nẵng
|
4.950
|
4.500
|
3.000
|
2.500
|
500
|
1.500
|
450
|
200
|
150
|
30
|
70
|
33
|
Quảng Nam
|
6.540
|
6.000
|
4.500
|
4.500
|
|
1.500
|
540
|
200
|
210
|
40
|
90
|
34
|
Quảng Ngãi
|
4.410
|
4.000
|
4.000
|
3.500
|
500
|
|
410
|
100
|
180
|
40
|
90
|
35
|
Bình Định
|
3.930
|
3.500
|
3.500
|
3.000
|
500
|
|
430
|
100
|
210
|
40
|
80
|
36
|
Phú Yên
|
5.370
|
5.000
|
4.500
|
4.500
|
|
500
|
370
|
100
|
140
|
40
|
90
|
37
|
Khánh Hòa
|
5.310
|
5.000
|
4.500
|
4.500
|
|
500
|
310
|
|
180
|
40
|
90
|
38
|
Ninh Thuận
|
5.740
|
5.500
|
5.000
|
4.500
|
500
|
500
|
240
|
|
120
|
40
|
80
|
39
|
Bình Thuận
|
6.900
|
6.500
|
4.500
|
4.000
|
500
|
2.000
|
400
|
100
|
180
|
40
|
80
|
VI
|
Tây Nguyên
|
33.160
|
31.500
|
26.000
|
26.000
|
-
|
5.500
|
1.660
|
200
|
780
|
230
|
450
|
40
|
Đắc Lắc
|
7.440
|
7.000
|
5.500
|
5.500
|
|
1.500
|
440
|
100
|
200
|
50
|
90
|
41
|
Đắc Nông
|
6.250
|
6.000
|
5.500
|
5.500
|
|
500
|
250
|
|
120
|
40
|
90
|
42
|
Gia Lai
|
6.810
|
6.500
|
5.500
|
5.500
|
|
1.000
|
310
|
|
170
|
50
|
90
|
43
|
Kon Tum
|
5.750
|
5.500
|
5.000
|
5.000
|
|
500
|
250
|
|
110
|
50
|
90
|
44
|
Lâm Đồng
|
6.910
|
6.500
|
4.500
|
4.500
|
|
2.000
|
410
|
100
|
180
|
40
|
90
|
VII
|
Đông NBộ
|
28.270
|
25.500
|
19.500
|
18.000
|
1.500
|
6.000
|
2.770
|
700
|
1.380
|
230
|
460
|
45
|
Tp Hồ Chí Minh
|
5.790
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
500
|
2.000
|
790
|
200
|
450
|
50
|
90
|
46
|
Đồng Nai
|
4.570
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
500
|
1.000
|
570
|
200
|
270
|
30
|
70
|
47
|
Bình Dương
|
5.520
|
5.000
|
3.000
|
3.000
|
|
2.000
|
520
|
200
|
220
|
30
|
70
|
48
|
Bình Phước
|
3.760
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
260
|
|
140
|
40
|
80
|
49
|
Tây Ninh
|
4.780
|
4.500
|
4.000
|
4.000
|
|
500
|
280
|
|
160
|
40
|
80
|
50
|
Bà Rịa – Vũng Tàu
|
3.850
|
3.500
|
3.000
|
2.500
|
500
|
500
|
350
|
100
|
140
|
40
|
70
|
VIII
|
ĐBS Cửu Long
|
76.960
|
71.500
|
61.000
|
58.000
|
3.000
|
10.500
|
5.460
|
1.400
|
2.420
|
520
|
1.120
|
51
|
Long An
|
4.930
|
4.500
|
4.500
|
4.000
|
500
|
|
430
|
100
|
210
|
40
|
80
|
52
|
Đồng Tháp
|
6.940
|
6.500
|
4.500
|
4.500
|
|
2.000
|
440
|
100
|
210
|
40
|
90
|
53
|
An Giang
|
5.990
|
5.500
|
5.000
|
4.500
|
500
|
500
|
490
|
100
|
260
|
40
|
90
|
54
|
Tiền Giang
|
4.930
|
4.500
|
4.500
|
4.000
|
500
|
|
430
|
100
|
210
|
40
|
80
|
55
|
Vĩnh Long
|
6.880
|
6.500
|
4.500
|
4.000
|
500
|
2.000
|
380
|
100
|
160
|
40
|
80
|
56
|
Cần Thơ
|
5.500
|
4.500
|
4.500
|
4.000
|
500
|
|
500
|
200
|
180
|
40
|
80
|
57
|
Hậu Giang
|
5.360
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
360
|
100
|
140
|
40
|
80
|
58
|
Bến Tre
|
4.910
|
4.500
|
4.500
|
4.000
|
500
|
|
410
|
100
|
180
|
40
|
90
|
59
|
Trà Vinh
|
5.890
|
5.500
|
4.500
|
4.500
|
|
1.000
|
390
|
100
|
160
|
40
|
90
|
60
|
Sóc Trăng
|
6.410
|
6.000
|
4.500
|
4.500
|
|
1.500
|
410
|
100
|
180
|
40
|
90
|
61
|
Kiên Giang
|
6.440
|
6.000
|
5.000
|
5.000
|
|
1.000
|
440
|
100
|
210
|
40
|
90
|
62
|
Bạc Liêu
|
5.870
|
5.500
|
5.000
|
5.000
|
|
500
|
370
|
100
|
140
|
40
|
90
|
63
|
Cà Mau
|
7.410
|
7.000
|
5.000
|
5.000
|
|
2.000
|
410
|
100
|
180
|
40
|
90
|
TT
|
TỈNH/THÀNH
PHỐ
|
III.
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO
|
IV.
CTQG BẢO HỘ LĐ, ATLĐ, VSLĐ
|
Tổng
cộng Chương trình Giảm nghèo
|
1.
Vốn đầu tư
|
2.
Vốn sự nghiệp
|
Tổng
cộng C.trình BHLĐ
|
1.
Dự án nâng cao năng lực quản lý
|
2.
Phòng chống BNN
|
3.
Tuyên truyền, huấn luyện ATLĐ
|
Hỗ
trợ ĐT XD CSHT xã bãi ngang ven biển hải đảo
|
Tổng
|
Xây
dựng mô hình giảm nghèo
|
Nâng
cao năng lực giảm nghèo
|
Dạy
nghề cho người nghèo
|
Trợ
giúp pháp lý
|
Khuyến
nông, lâm, ngư và hỗ trợ SXNN
|
Giám
sát, đánh giá
|
Tổng
|
Nâng
cao năng lực QLNN
|
Quản
lý, giám sát
|
Tổng
|
Đào
tạo, tập huấn CB giảm nghèo
|
Hoạt
động truyền thông
|
Tổng
|
740.030
|
273.000
|
467.030
|
8.000
|
43.200
|
21.700
|
21.500
|
219.000
|
12.830
|
157.000
|
27.000
|
24.685
|
8.200
|
7.570
|
630
|
7.435
|
9.050
|
I
|
Đông Bắc
|
90.045
|
4.000
|
86.045
|
2.500
|
7.980
|
4.200
|
3.780
|
38.500
|
3.515
|
28.100
|
5.450
|
5.295
|
2.100
|
1.990
|
110
|
725
|
2.470
|
1
|
Hà Giang
|
8.540
|
|
8.540
|
500
|
830
|
390
|
440
|
3.500
|
360
|
2.800
|
550
|
395
|
230
|
220
|
10
|
45
|
120
|
2
|
Tuyên Quang
|
7.675
|
|
7.675
|
500
|
550
|
300
|
250
|
3.500
|
275
|
2.400
|
450
|
335
|
200
|
190
|
10
|
45
|
90
|
3
|
Cao Bằng
|
8.495
|
|
8.495
|
500
|
800
|
400
|
400
|
3.500
|
345
|
2.800
|
550
|
415
|
230
|
220
|
10
|
45
|
140
|
4
|
Lạng Sơn
|
7.765
|
|
7.765
|
-
|
750
|
460
|
290
|
3.500
|
315
|
2.700
|
500
|
375
|
210
|
200
|
10
|
45
|
120
|
5
|
Lào Cai
|
7.660
|
|
7.660
|
-
|
800
|
400
|
400
|
3.500
|
310
|
2.500
|
550
|
405
|
250
|
240
|
10
|
45
|
110
|
6
|
Yên Bái
|
7.940
|
|
7.940
|
500
|
760
|
360
|
400
|
3.500
|
330
|
2.400
|
450
|
475
|
110
|
100
|
10
|
275
|
90
|
7
|
Bắc Kạn
|
7.710
|
|
7.710
|
500
|
650
|
300
|
350
|
2.500
|
260
|
3.400
|
400
|
375
|
190
|
180
|
10
|
45
|
140
|
8
|
Thái Nguyên
|
8.225
|
|
8.225
|
-
|
700
|
400
|
300
|
4.000
|
275
|
2.800
|
450
|
1.465
|
220
|
210
|
10
|
45
|
1.200
|
9
|
Phú Thọ
|
8.760
|
|
8.760
|
-
|
820
|
470
|
350
|
4.500
|
590
|
2.200
|
650
|
335
|
150
|
140
|
10
|
45
|
140
|
10
|
Bắc Giang
|
8.400
|
|
8.400
|
-
|
770
|
420
|
350
|
4.500
|
380
|
2.200
|
550
|
235
|
50
|
40
|
10
|
45
|
140
|
11
|
Quảng Ninh
|
8.875
|
4.000
|
4.875
|
-
|
550
|
300
|
250
|
2.000
|
75
|
1.900
|
350
|
485
|
260
|
250
|
10
|
45
|
180
|
II
|
Tây Bắc
|
29.720
|
-
|
29.720
|
500
|
2.950
|
1.400
|
1.550
|
12.000
|
1.370
|
11.100
|
1.800
|
1.170
|
520
|
480
|
40
|
180
|
470
|
12
|
Lai Châu
|
6.260
|
|
6.260
|
-
|
700
|
300
|
400
|
2.500
|
210
|
2.500
|
350
|
305
|
150
|
140
|
10
|
45
|
110
|
13
|
Điện Biên
|
7.730
|
|
7.730
|
500
|
750
|
350
|
400
|
3.000
|
230
|
2.900
|
350
|
285
|
130
|
120
|
10
|
45
|
110
|
14
|
Sơn La
|
7.670
|
|
7.670
|
-
|
750
|
350
|
400
|
3.000
|
570
|
2.700
|
650
|
325
|
190
|
180
|
10
|
45
|
90
|
15
|
Hòa Bình
|
8.060
|
|
8.060
|
-
|
750
|
400
|
350
|
3.500
|
360
|
3.000
|
450
|
255
|
50
|
40
|
10
|
45
|
160
|
III
|
ĐB Sông Hồng
|
73.815
|
6.000
|
67.815
|
-
|
7.140
|
3.840
|
3.300
|
37.500
|
275
|
20.400
|
2.500
|
5.350
|
1.580
|
1.480
|
100
|
1.830
|
1.940
|
16
|
Hà Nội
|
8.810
|
|
8.810
|
-
|
1.300
|
800
|
500
|
6.000
|
110
|
1.000
|
400
|
1.155
|
280
|
270
|
10
|
275
|
600
|
17
|
Hải Phòng
|
7.070
|
|
7.070
|
-
|
770
|
370
|
400
|
4.000
|
-
|
2.000
|
300
|
375
|
160
|
150
|
10
|
45
|
170
|
18
|
Vĩnh Phúc
|
7.220
|
|
7.200
|
-
|
650
|
350
|
300
|
4.000
|
70
|
2.200
|
300
|
425
|
70
|
60
|
10
|
275
|
80
|
19
|
Hải Dương
|
6.500
|
|
6.500
|
-
|
750
|
400
|
350
|
3.500
|
-
|
2.000
|
250
|
615
|
160
|
150
|
10
|
275
|
180
|
20
|
Hưng Yên
|
6.050
|
|
6.050
|
-
|
600
|
300
|
300
|
3.000
|
-
|
2.200
|
250
|
285
|
120
|
110
|
10
|
45
|
120
|
21
|
Bắc Ninh
|
4.920
|
|
4.920
|
-
|
470
|
220
|
250
|
2.500
|
50
|
1.700
|
200
|
315
|
160
|
150
|
10
|
45
|
110
|
22
|
Hà Nam
|
6.600
|
|
6.600
|
-
|
600
|
300
|
300
|
3.500
|
-
|
2.300
|
200
|
735
|
220
|
210
|
10
|
275
|
240
|
23
|
Nam Định
|
6.900
|
|
6.900
|
-
|
700
|
400
|
300
|
3.500
|
-
|
2.500
|
200
|
465
|
220
|
210
|
10
|
45
|
200
|
24
|
Ninh Bình
|
12.345
|
6.000
|
6.345
|
-
|
600
|
300
|
300
|
3.500
|
45
|
2.000
|
200
|
525
|
130
|
120
|
10
|
275
|
120
|
25
|
Thái Bình
|
7.400
|
|
7.400
|
-
|
700
|
400
|
300
|
4.000
|
-
|
2.500
|
200
|
455
|
60
|
50
|
10
|
275
|
120
|
IV
|
Bắc Trung Bộ
|
213.530
|
144.000
|
69.530
|
500
|
6.420
|
3.670
|
2.750
|
34.300
|
3.860
|
18.100
|
6.350
|
2.770
|
720
|
660
|
60
|
1.190
|
860
|
26
|
Thanh Hóa
|
57.950
|
38.000
|
19.950
|
-
|
2.050
|
1.300
|
750
|
10.000
|
1.200
|
4.000
|
2.700
|
315
|
130
|
120
|
10
|
45
|
140
|
27
|
Nghệ An
|
23.670
|
8.000
|
15.670
|
-
|
1.600
|
900
|
700
|
8.000
|
770
|
4.100
|
1.200
|
465
|
70
|
60
|
10
|
275
|
120
|
28
|
Hà Tĩnh
|
37.260
|
27.000
|
10.260
|
-
|
920
|
520
|
400
|
5.000
|
840
|
2.500
|
1.000
|
495
|
70
|
60
|
10
|
275
|
150
|
29
|
Quảng Bình
|
28.820
|
20.000
|
8.820
|
500
|
650
|
350
|
300
|
4.000
|
370
|
2.800
|
500
|
575
|
150
|
140
|
10
|
275
|
150
|
30
|
Quảng Trị
|
19.900
|
12.000
|
7.900
|
-
|
600
|
300
|
300
|
3.800
|
400
|
2.600
|
500
|
315
|
150
|
140
|
10
|
45
|
120
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
45.930
|
39.000
|
6.930
|
-
|
600
|
300
|
300
|
3.500
|
280
|
2.100
|
450
|
605
|
150
|
140
|
10
|
275
|
180
|
V
|
DH Miền Trung
|
147.695
|
87.000
|
60.695
|
1.000
|
4.920
|
2.320
|
2.600
|
24.500
|
1.575
|
25.400
|
3.300
|
2.260
|
660
|
580
|
80
|
820
|
780
|
32
|
Đà Nẵng
|
2.500
|
-
|
2.500
|
-
|
300
|
100
|
200
|
1.500
|
-
|
500
|
200
|
245
|
120
|
110
|
10
|
45
|
80
|
33
|
Quảng Nam
|
32.175
|
21.000
|
11.175
|
-
|
970
|
470
|
500
|
5.000
|
505
|
4.000
|
700
|
295
|
90
|
80
|
10
|
45
|
160
|
34
|
Quảng Ngãi
|
32.460
|
21.000
|
11.460
|
-
|
800
|
400
|
400
|
4.500
|
410
|
5.100
|
650
|
205
|
50
|
40
|
10
|
45
|
110
|
35
|
Bình Định
|
29.910
|
20.000
|
9.910
|
-
|
700
|
350
|
350
|
4.000
|
210
|
4.500
|
500
|
395
|
70
|
60
|
10
|
275
|
50
|
36
|
Phú Yên
|
17.460
|
8.000
|
9.460
|
500
|
550
|
250
|
300
|
3.000
|
110
|
4.900
|
400
|
255
|
90
|
80
|
10
|
45
|
120
|
37
|
Khánh Hòa
|
2.895
|
-
|
2.895
|
-
|
400
|
200
|
200
|
1.500
|
145
|
600
|
250
|
405
|
50
|
40
|
10
|
275
|
80
|
38
|
Ninh Thuận
|
12.860
|
5.000
|
7.860
|
500
|
650
|
300
|
350
|
3.000
|
110
|
3.300
|
300
|
195
|
90
|
80
|
10
|
45
|
60
|
39
|
Bình Thuận
|
17.435
|
12.000
|
5.435
|
-
|
550
|
250
|
300
|
2.000
|
85
|
2.500
|
300
|
265
|
100
|
90
|
10
|
45
|
120
|
VI
|
Tây Nguyên
|
42.890
|
-
|
42.890
|
1.500
|
3.440
|
1.540
|
1.900
|
17.500
|
1.200
|
16.800
|
2.450
|
1.505
|
490
|
440
|
50
|
455
|
560
|
40
|
Đắc Lắc
|
10.880
|
|
10.880
|
500
|
860
|
360
|
500
|
5.000
|
320
|
3.500
|
700
|
245
|
150
|
140
|
10
|
45
|
50
|
41
|
Đắc Nông
|
6.980
|
|
6.980
|
-
|
550
|
200
|
350
|
3.000
|
80
|
3.000
|
350
|
215
|
50
|
40
|
10
|
45
|
120
|
42
|
Gia Lai
|
9.210
|
|
9.210
|
500
|
730
|
380
|
350
|
3.500
|
380
|
3.500
|
600
|
445
|
50
|
40
|
10
|
275
|
120
|
43
|
Kon Tum
|
8.210
|
|
8.210
|
500
|
650
|
300
|
350
|
3.000
|
160
|
3.500
|
400
|
375
|
180
|
170
|
10
|
45
|
150
|
44
|
Lâm Đồng
|
7.610
|
|
7.610
|
-
|
650
|
300
|
350
|
3.000
|
260
|
3.300
|
400
|
225
|
60
|
50
|
10
|
45
|
120
|
VII
|
Đông NBộ
|
22.370
|
-
|
22.370
|
500
|
2.500
|
1.100
|
1.400
|
12.000
|
70
|
6.100
|
1.200
|
1.820
|
660
|
600
|
60
|
500
|
660
|
45
|
Tp Hồ Chí Minh
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
415
|
170
|
160
|
10
|
45
|
200
|
46
|
Đồng Nai
|
3.970
|
|
3.970
|
-
|
600
|
300
|
300
|
2.500
|
70
|
500
|
300
|
185
|
60
|
50
|
10
|
45
|
80
|
47
|
Bình Dương
|
3.100
|
|
3.100
|
-
|
400
|
150
|
250
|
2.000
|
-
|
500
|
200
|
185
|
60
|
50
|
10
|
45
|
80
|
48
|
Bình Phước
|
7.400
|
|
7.400
|
500
|
600
|
300
|
300
|
3.000
|
-
|
3.000
|
300
|
285
|
150
|
140
|
10
|
45
|
90
|
49
|
Tây Ninh
|
4.150
|
|
4.150
|
-
|
450
|
150
|
300
|
2.000
|
-
|
1.500
|
200
|
425
|
60
|
50
|
10
|
275
|
90
|
50
|
Bà Rịa – Vũng Tàu
|
3.750
|
|
3.750
|
-
|
450
|
200
|
250
|
2.500
|
-
|
600
|
200
|
325
|
160
|
150
|
10
|
45
|
120
|
VIII
|
ĐBS Cửu Long
|
119.965
|
32.000
|
87.965
|
1.500
|
7.850
|
3.630
|
4.220
|
42.700
|
965
|
31.000
|
3.950
|
4.515
|
1.470
|
1.340
|
130
|
1.735
|
1.310
|
51
|
Long An
|
9.200
|
3.000
|
6.200
|
-
|
700
|
300
|
400
|
3.000
|
100
|
2.100
|
300
|
165
|
60
|
50
|
10
|
45
|
60
|
52
|
Đồng Tháp
|
7.705
|
-
|
7.705
|
-
|
650
|
300
|
350
|
4.000
|
55
|
2.700
|
300
|
225
|
90
|
80
|
10
|
45
|
90
|
53
|
An Giang
|
7.420
|
-
|
7.420
|
-
|
670
|
320
|
350
|
4.000
|
100
|
2.300
|
350
|
465
|
120
|
110
|
10
|
275
|
70
|
54
|
Tiền Giang
|
16.805
|
10.000
|
6.805
|
-
|
600
|
350
|
250
|
3.500
|
105
|
2.300
|
300
|
375
|
50
|
40
|
10
|
275
|
50
|
55
|
Vĩnh Long
|
6.190
|
-
|
6.190
|
-
|
490
|
220
|
270
|
3.200
|
-
|
2.300
|
200
|
515
|
120
|
110
|
10
|
275
|
120
|
56
|
Cần Thơ
|
4.570
|
-
|
4.570
|
-
|
370
|
170
|
200
|
2.500
|
-
|
1.500
|
200
|
415
|
60
|
50
|
10
|
275
|
80
|
57
|
Hậu Giang
|
6.080
|
-
|
6.080
|
-
|
600
|
250
|
350
|
3.000
|
80
|
2.100
|
300
|
445
|
290
|
280
|
10
|
45
|
110
|
58
|
Bến Tre
|
11.460
|
4.000
|
7.460
|
500
|
680
|
330
|
350
|
3.500
|
130
|
2.300
|
350
|
455
|
50
|
40
|
10
|
275
|
130
|
59
|
Trà Vinh
|
14.180
|
6.000
|
8.180
|
500
|
650
|
300
|
350
|
3.500
|
130
|
3.000
|
400
|
295
|
110
|
100
|
10
|
45
|
140
|
60
|
Sóc Trăng
|
14.430
|
6.000
|
8.430
|
500
|
700
|
350
|
350
|
4.000
|
130
|
2.700
|
400
|
275
|
50
|
40
|
10
|
45
|
180
|
61
|
Kiên Giang
|
5.300
|
-
|
5.300
|
-
|
700
|
300
|
400
|
2.000
|
-
|
2.300
|
300
|
235
|
120
|
110
|
10
|
45
|
70
|
62
|
Bạc Liêu
|
7.205
|
1.000
|
6.205
|
-
|
500
|
200
|
300
|
3.000
|
55
|
2.400
|
250
|
415
|
220
|
210
|
10
|
45
|
150
|
63
|
Cà Mau
|
9.420
|
2.000
|
7.420
|
-
|
540
|
240
|
300
|
3.500
|
80
|
3.000
|
300
|
235
|
130
|
120
|
10
|
45
|
60
|
TT
|
TỈNH/THÀNH
PHỐ
|
V.
ĐỀ ÁN HỖ TRỢ CÁC HUYỆN NGHÈO ĐẨY MẠNH XKLĐ
|
VI.
THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 19/2004/QĐ-TTg
|
Tổng
cộng Đề án hỗ trợ XKLĐ
|
1.
Hỗ trợ văn hóa
|
2.
Thông tin, tuyên truyền, tư vấn XKLĐ
|
3.
Đào tạo nâng cao NL CB làm công tác XKLĐ
|
4.
Giám sát, đánh giá
|
Tổng
cộng Đề án 19
|
1.
Đề án truyền thông vận động và nâng cao NLQL
|
2.
Đề án ngăn chặn và trợ giúp TE lang thang
|
3.
Đề án TE bị xâm hại tình dục
|
4.
Đề án TE phải LĐNN, trong đk độc hại, nguy hiểm
|
Cộng
|
Thông
tin ở huyện
|
Tuyên
truyền, tư vấn tại xã
|
Cộng
|
D/a
tuyên truyền vận động
|
D/a
nâng cao năng lực QL
|
Thông
tin, tuyên truyền ở xã
|
Tư
vấn cho LĐXK
|
Tổng
|
16.316,4
|
3.010,0
|
9.006,4
|
1.240
|
4.854
|
2.912,4
|
1.840
|
2.460
|
31.271
|
10.951
|
5.461
|
5.490
|
9.595
|
5.680
|
5.045
|
I
|
Đông Bắc
|
5.932,3
|
1.001,9
|
3.510,4
|
400
|
1.944
|
1.166,4
|
610
|
810
|
4.470
|
2.750
|
1.320
|
1.430
|
-
|
970
|
750
|
1
|
Hà Giang
|
1.856,2
|
301,0
|
1.195,2
|
120
|
672
|
403,2
|
150
|
210
|
410
|
250
|
120
|
130
|
|
110
|
50
|
2
|
Tuyên Quang
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
330
|
250
|
120
|
130
|
|
80
|
|
3
|
Cao Bằng
|
1.349,6
|
258,0
|
781,6
|
100
|
426
|
255,6
|
130
|
180
|
410
|
250
|
120
|
130
|
|
110
|
50
|
4
|
Lạng Sơn
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
380
|
250
|
120
|
130
|
|
80
|
50
|
5
|
Lào Cai
|
900,5
|
150,5
|
540,0
|
60
|
300
|
180,0
|
90
|
120
|
460
|
250
|
120
|
130
|
|
110
|
100
|
6
|
Yên Bái
|
548,5
|
98,9
|
289,6
|
40
|
156
|
93,6
|
70
|
90
|
330
|
250
|
120
|
130
|
|
80
|
|
7
|
Bắc Kạn
|
548,5
|
98,9
|
289,6
|
40
|
156
|
93,6
|
70
|
90
|
380
|
250
|
120
|
130
|
|
80
|
50
|
8
|
Thái Nguyên
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
530
|
250
|
120
|
130
|
|
80
|
200
|
9
|
Phú Thọ
|
340,5
|
47,3
|
183,2
|
20
|
102
|
61,2
|
50
|
60
|
530
|
250
|
120
|
130
|
|
80
|
200
|
10
|
Bắc Giang
|
388,5
|
47,3
|
231,2
|
20
|
132
|
79,2
|
50
|
60
|
330
|
250
|
120
|
130
|
|
80
|
|
11
|
Quảng Ninh
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
380
|
250
|
120
|
130
|
|
80
|
50
|
II
|
Tây Bắc
|
3.252,3
|
623,5
|
1.748,8
|
280
|
918
|
550,8
|
370
|
510
|
1.490
|
1.000
|
480
|
520
|
-
|
320
|
170
|
12
|
Lai Châu
|
1.160,3
|
193,5
|
656,8
|
100
|
348
|
208,8
|
130
|
180
|
350
|
250
|
120
|
130
|
|
80
|
20
|
13
|
Điện Biên
|
927,1
|
193,5
|
473,6
|
80
|
246
|
147,6
|
110
|
150
|
380
|
250
|
120
|
130
|
|
80
|
50
|
14
|
Sơn La
|
1.164,9
|
236,5
|
618,4
|
100
|
324
|
194,4
|
130
|
180
|
380
|
250
|
120
|
130
|
|
80
|
50
|
15
|
Hòa Bình
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
380
|
250
|
120
|
130
|
|
80
|
50
|
III
|
ĐB Sông Hồng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.357
|
1.393
|
733
|
660
|
1.919
|
870
|
2.175
|
16
|
Hà Nội
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
830
|
110
|
50
|
60
|
300
|
120
|
300
|
17
|
Hải Phòng
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
496
|
110
|
50
|
60
|
206
|
80
|
100
|
18
|
Vĩnh Phúc
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
570
|
110
|
50
|
60
|
130
|
80
|
250
|
19
|
Hải Dương
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
620
|
110
|
50
|
60
|
130
|
80
|
300
|
20
|
Hưng Yên
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
713
|
153
|
93
|
60
|
280
|
80
|
200
|
21
|
Bắc Ninh
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
495
|
240
|
120
|
120
|
|
80
|
175
|
22
|
Hà Nam
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
850
|
170
|
110
|
60
|
300
|
80
|
300
|
23
|
Nam Định
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
690
|
110
|
50
|
60
|
300
|
80
|
200
|
24
|
Ninh Bình
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
580
|
170
|
110
|
60
|
|
110
|
300
|
25
|
Thái Bình
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
513
|
110
|
50
|
60
|
273
|
80
|
50
|
IV
|
Bắc Trung Bộ
|
3.579,5
|
589,1
|
2.150,4
|
240
|
1.194
|
716,4
|
360
|
480
|
3.712
|
720
|
360
|
360
|
1.762
|
480
|
750
|
26
|
Thanh Hóa
|
1.921,2
|
344,0
|
1.167,2
|
140
|
642
|
385,2
|
170
|
240
|
750
|
110
|
50
|
60
|
260
|
80
|
300
|
27
|
Nghệ An
|
852,5
|
150,5
|
492,0
|
60
|
270
|
162,0
|
90
|
120
|
573
|
170
|
110
|
60
|
273
|
80
|
50
|
28
|
Hà Tĩnh
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
550
|
110
|
50
|
60
|
260
|
80
|
100
|
29
|
Quảng Bình
|
330,9
|
47,3
|
173,6
|
20
|
96
|
57,6
|
50
|
60
|
590
|
110
|
50
|
60
|
200
|
80
|
200
|
30
|
Quảng Trị
|
474,9
|
47,3
|
317,6
|
20
|
186
|
111,6
|
50
|
60
|
554
|
110
|
50
|
60
|
314
|
80
|
50
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
695
|
110
|
50
|
60
|
455
|
80
|
50
|
V
|
DH Miền Trung
|
2.807,3
|
649,3
|
1.268,0
|
260
|
630
|
378,0
|
380
|
510
|
4.090
|
968
|
488
|
480
|
2.082
|
640
|
400
|
32
|
Đà Nẵng
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
440
|
110
|
50
|
60
|
200
|
80
|
50
|
33
|
Quảng Nam
|
516,5
|
150,5
|
156,0
|
60
|
60
|
36,0
|
90
|
120
|
575
|
170
|
110
|
60
|
325
|
80
|
|
34
|
Quảng Ngãi
|
1.385,8
|
301,0
|
724,8
|
120
|
378
|
226,8
|
150
|
210
|
528
|
110
|
50
|
60
|
338
|
80
|
|
35
|
Bình Định
|
670,1
|
150,5
|
309,6
|
60
|
156
|
93,6
|
90
|
120
|
423
|
138
|
78
|
60
|
205
|
80
|
|
36
|
Phú Yên
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
450
|
110
|
50
|
60
|
260
|
80
|
|
37
|
Khánh Hòa
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
750
|
110
|
50
|
60
|
260
|
80
|
300
|
38
|
Ninh Thuận
|
234,9
|
47,3
|
77,6
|
20
|
36
|
21,6
|
50
|
60
|
424
|
110
|
50
|
60
|
234
|
80
|
|
39
|
Bình Thuận
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
500
|
110
|
50
|
60
|
260
|
80
|
50
|
VI
|
Tây Nguyên
|
745,0
|
146,2
|
328,8
|
60
|
168
|
100,8
|
120
|
150
|
2.303
|
870
|
450
|
420
|
873
|
460
|
100
|
40
|
Đắc Lắc
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
545
|
110
|
50
|
60
|
325
|
100
|
|
41
|
Đắc Nông
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
350
|
270
|
150
|
120
|
|
80
|
|
42
|
Gia Lai
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
350
|
270
|
150
|
120
|
|
80
|
|
43
|
Kon Tum
|
490,9
|
98,9
|
232,0
|
40
|
120
|
72,0
|
70
|
90
|
458
|
110
|
50
|
60
|
268
|
80
|
|
44
|
Lâm Đồng
|
254,1
|
47,3
|
96,8
|
20
|
48
|
28,8
|
50
|
60
|
600
|
110
|
50
|
60
|
280
|
110
|
100
|
VII
|
Đông NBộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.073
|
820
|
400
|
420
|
1.293
|
510
|
450
|
45
|
Tp Hồ Chí Minh
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
790
|
110
|
50
|
60
|
400
|
80
|
200
|
46
|
Đồng Nai
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
390
|
110
|
50
|
60
|
200
|
80
|
|
47
|
Bình Dương
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
640
|
110
|
50
|
60
|
300
|
80
|
150
|
48
|
Bình Phước
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
350
|
270
|
150
|
120
|
|
80
|
|
49
|
Tây Ninh
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
390
|
110
|
50
|
60
|
120
|
110
|
50
|
50
|
Bà Rịa – Vũng Tàu
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
513
|
110
|
50
|
60
|
273
|
80
|
50
|
VIII
|
ĐBS Cửu Long
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.776
|
2.430
|
1.230
|
1.200
|
1.666
|
1.430
|
250
|
51
|
Long An
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
380
|
110
|
50
|
60
|
110
|
110
|
50
|
52
|
Đồng Tháp
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
460
|
110
|
50
|
60
|
190
|
110
|
50
|
53
|
An Giang
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
340
|
230
|
110
|
120
|
|
110
|
|
54
|
Tiền Giang
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
662
|
110
|
50
|
60
|
442
|
110
|
|
55
|
Vĩnh Long
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
390
|
230
|
110
|
120
|
|
110
|
50
|
56
|
Cần Thơ
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
390
|
230
|
110
|
120
|
|
110
|
50
|
57
|
Hậu Giang
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
340
|
230
|
110
|
120
|
|
110
|
|
58
|
Bến Tre
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
390
|
230
|
110
|
120
|
|
110
|
50
|
59
|
Trà Vinh
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
430
|
320
|
200
|
120
|
|
110
|
|
60
|
Sóc Trăng
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
479
|
200
|
120
|
80
|
169
|
110
|
|
61
|
Kiên Giang
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
520
|
110
|
50
|
60
|
300
|
110
|
|
62
|
Bạc Liêu
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
517
|
160
|
80
|
80
|
247
|
110
|
|
63
|
Cà Mau
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
478
|
160
|
80
|
80
|
208
|
110
|
|
Công văn 4407/LĐTBXH-KHTC về việc phân bổ kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia và một số nhiệm vụ chi ngân sách trung ương năm 2010 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 4407/LĐTBXH-KHTC ngày 18/11/2009 về việc phân bổ kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia và một số nhiệm vụ chi ngân sách trung ương năm 2010 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
2.394
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|