BỘ
LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 384/LĐTBXH-KHTC
V/v: Hướng dẫn tự chủ tài chính đối với đơn
vị sự nghiệp công lập theo Nghị định 43/2006/NĐ-CP
|
Hà
Nội, ngày 04 tháng 02 năm 2010
|
Kính
gửi: Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ
Thực hiện Nghị định số 43/2006/NĐ-CP
ngày 25/4/2006 của Chính phủ và Thông tư số 71/2006/TT-BTC ngày 9/8/2006 và
Thông tư số 113/2007/TT-BTC ngày 24/9/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyền tự
chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ tổ chức, bộ máy, biên chế và tài
chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập, Bộ hướng dẫn các đơn vị xây dựng
phương án tự chủ tài chính giai đoạn 2010 – 2012 như sau:
1. Căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ
được giao, đơn vị lập phương án tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính gửi về
Bộ (Vụ Kế hoạch – Tài chính) (theo phụ lục số 2 kèm theo Thông tư 71/2006/TT-BTC),
cụ thể:
- Năm đầu thời kỳ ổn định (2010):
căn cứ chế độ hiện hành, kết quả thực hiện năm trước liền kề (loại trừ các yếu
tố đột xuất) đơn vị lập dự toán thu chi ngân sách; xác định phân loại đơn vị sự
nghiệp; xác định kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm hoạt động thường xuyên (nếu
có).
- Hai năm tiếp theo (2011 – 2012):
Hàng năm đơn vị lập dự toán thu, chi gửi cơ quan quản lý cấp trên (Bộ hoặc đơn
vị cấp II quản lý trực tiếp), trong đó kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm hoạt
động thường xuyên, theo mức năm trước liền kề cộng hoặc trừ kinh phí của nhiệm
vụ tăng hoặc giảm của năm kế hoạch.
- Năm cuối của thời kỳ ổn định
(2012): đơn vị sự nghiệp lập báo cáo tổng kết đánh giá tình hình thực hiện cơ
chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính trong 3 năm. Căn cứ vào kết quả thực
hiện của thời kỳ trước, nhiệm vụ của năm kế hoạch và thời kỳ tiếp theo, đơn vị
sự nghiệp lập phương án tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính của thời kỳ ổn
định tiếp theo, gửi Bộ (Vụ Kế hoạch – Tài chính) thẩm định cùng với thời gian lập
dự toán ngân sách nhà nước của năm kế hoạch.
2. Đối với các đơn vị đã được giao
quyền tự chủ tài chính, trong phương án tự chủ tài chính của đơn vị cần có phân
tích, đánh giá tình hình thực hiện tự chủ tài chính giai đoạn 2007 – 2009
(riêng đối với các đơn vị khối trẻ em là giai đoạn 2008 – 2009, các đơn vị chuyển
đổi hoặc mới tiếp nhận là năm 2009).
Thủ trưởng đơn vị tập trung chỉ đạo
bộ phận nghiệp vụ xây dựng phương án tự chủ tài chính, dự toán thu, chi ngân
sách đảm bảo nội dung, biểu mẫu, gửi về Bộ (Vụ Kế hoạch – Tài chính) trước ngày
10/03/2010 để tổng hợp gửi Bộ Tài chính thẩm định.
Trong quá trình triển khai nếu có
khó khăn, vướng mắc đề nghị phản ánh về Bộ (Vụ Kế hoạch – Tài chính, điện thoại
04.38.269.544) để được hướng dẫn thêm.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Tổng cục Dạy nghề;
- Văn phòng Bộ;
- Cục Người có công;
- Cục Việc làm;
- Cục An toàn lao động;
- Cục Bảo vệ, chăm sóc trẻ em;
- Chủ tịch HĐ quản lý Quỹ HTVLNN;
- Lưu VP Bộ, Vụ KHTC.
|
TL.
BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH – TÀI CHÍNH
Chu Quang Cường
|
DANH SÁCH
CÁC
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC BỘ
STT
|
Tên
đơn vị
|
STT
|
Tên
đơn vị
|
I
|
Sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
III
|
Sự nghiệp giáo dục đào tạo
|
1
|
Bệnh viện CH-PHCN Đà Nẵng
|
25
|
Trường Đại học LĐXH
|
2
|
Trung tâm CH-PHCN Quy Nhơn
|
|
25.1. Cơ sở Hà Nội
|
3
|
Trung tâm CH-PHCN TP HCM
|
|
25.2. Cơ sở Sơn Tây
|
4
|
Trung tâm CH-PHCN Trẻ tàn tật vận
động
|
|
25.3. Cơ sở Tp.HCM
|
5
|
Trung tâm Kỹ thuật CH
|
26
|
Trường Đại học SPKT Nam Định
|
6
|
TT ĐD-PHCN Tâm thần Việt Trì
|
27
|
Trường Đại học SPKT Vinh
|
7
|
Trung tâm PHCN Trẻ tàn tật Thụy
An
|
28
|
Trường nhân lực quốc tế (Cty
Sovilaco)
|
8
|
Viện Chỉnh hình – Phục hồi chức
năng
|
29
|
Trường CĐ SPKT Vĩnh Long
|
9
|
Quỹ Bảo trợ Trẻ em VN
|
30
|
Trường CĐ nghề KTCN
|
10
|
TT tư vấn và dịch vụ truyền thông
|
31
|
Trường CĐ nghề KTCN Tp.HCM
|
11
|
Trung tâm ĐDTB Lạng Giang
|
32
|
Trường CĐ nghề Dung Quất
|
12
|
Trung tâm ĐDTB Thuận Thành
|
IV
|
Sự nghiệp kinh tế
|
13
|
Trung tâm ĐDTB Duy Tiên
|
33
|
Trung tâm Lao động ngoài nước
|
14
|
Trung tâm ĐDTB Kim Bảng
|
34
|
Quỹ Hỗ trợ việc làm ngoài nước
|
15
|
Trung tâm PHSK NCC Sầm Sơn
|
35
|
Trung tâm Thông tin
|
16
|
Trung tâm ĐDTB-NCC Long Đất
|
36
|
TT quốc gia dự báo Thị trường LĐ
|
17
|
Làng trẻ em SOS
|
37
|
TT phát triển quan hệ lao động
|
18
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội trẻ em
thiệt thòi
|
38
|
Trung tâm KĐKTAT khu vực I
|
19
|
Trung tâm PHCN và trợ giúp trẻ
tàn tật
|
39
|
Trung tâm KĐKTAT khu vực II
|
20
|
Nhà khách Người có công
|
40
|
Trung tâm KĐKTAT khu vực III
|
21
|
Nhà khách Văn phòng Bộ
|
41
|
Trung tâm Huấn luyện an toàn vệ
sinh lao động
|
II
|
Sự nghiệp văn hóa TT
|
|
|
22
|
Tạp chí Lao động – Xã hội
|
|
|
23
|
Tạp chí Gia đình – Trẻ em
|
|
|
24
|
Báo LĐ-XH
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
PHƯƠNG ÁN TỰ CHỦ, TỰ CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ, TÀI
CHÍNH ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp III)
- Căn cứ Nghị định
số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu
trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với
đơn vị sự nghiệp; Thông tư số 71/2006/TT-BTC ngày 9/8/2006 của Bộ Tài chính hướng
dẫn thực hiện Nghị định số 43/2006/NĐ-CP.
- Căn cứ quyết định
số … của cơ quan chủ quản quy định chức năng nhiệm vụ của đơn vị;
- Căn cứ quyết định
số ... của cơ quan chủ quản giao chỉ tiêu biên chế;
- Căn cứ QĐ số ...
của cơ quan chủ quản giao nhiệm vụ của năm …, chi tiết từng nhiệm vụ được giao;
Phương án triển
khai tổ chức, bộ máy để thực hiện nhiệm vụ được giao như sau:
1. Về nhiệm vụ,
tổ chức bộ máy, biên chế:
1.1. Chức năng nhiệm
vụ (Nêu rõ chức năng, nhiệm vụ hiện tại, những nội dung điều chỉnh, bổ sung)
* Trong đó nêu rõ
chỉ tiêu, kế hoạch nhiệm vụ/năm (Ví dụ: số đối tượng nuôi dưỡng, số dụng cụ chỉnh
hình sản xuất/năm)
1.2. Tổ chức bộ
máy (Nêu rõ tổ chức bộ máy hiện tại, bao gồm cả các đơn vị trực thuộc-nếu có;
những nội dung kiến nghị điều chỉnh, bổ sung)
1.3. Biên chế, lao
động hợp đồng (Số được giao; số hiện có mặt và dự kiến điều chỉnh, bổ sung)
2. Về dự toán
thu, chi:
2.1. Biểu số liệu
(Biểu 2.1 và Biểu 2.2 đính kèm).
2.2. Thực hiện
chính sách miễn giảm theo quy định (Thuyết minh đến từng loại đối tượng, văn bản
quy định chính sách miễn giảm, mức miễn/giảm)
2.3. Phân loại đơn
vị: Căn cứ vào dự toán thu, chi năm đầu thời kỳ ổn định và nội dung hướng dẫn tại
Thông tư 71/2006/TT-BTC đơn vị xác định và tự phân loại đơn vị sự nghiệp và số
kinh phí ngân sách nhà nước cấp (nếu có).
3. Các giải pháp
thực hiện và kiến nghị:
3.1. Giải pháp
3.2. Kiến nghị
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu
số: 02
DỰ
TOÁN THU, CHI NSNN NĂM ……
(Kèm
theo phương án tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính đối với đơn vị sự nghiệp
công lập)
Đơn vị: Nghìn đồng
STT
|
Nội
dung
|
Năm
trước liền kề
|
Năm
đầu ổn định phân loại
|
Dự
toán
|
Ước
TH
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
Thu, chi thường xuyên
|
|
|
|
I
|
Thu sự nghiệp (*)
|
|
|
|
1
|
Số phí, lệ phí được để lại theo
quy định
|
|
|
|
2
|
Thu hoạt động dịch vụ
|
|
|
|
3
|
Thu khác
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
1
|
Chi thường xuyên phục vụ nhiệm vụ
được giao
|
|
|
|
2
|
Chi phục vụ cho công tác thu phí,
lệ phí
|
|
|
|
3
|
Chi hoạt động dịch vụ
|
|
|
|
|
(bao gồm thực hiện nghĩa vụ với
NSNN, khấu hao cơ bản)
|
|
|
|
III
|
Chênh lệch đề nghị NSNN cấp
(I-II)
|
|
|
|
B
|
Chi NSNN không thường xuyên
|
|
|
|
1
|
Chi mua sắm, sửa chữa TSCĐ theo dự
án được duyệt
|
|
|
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa học và công
nghệ cấp nhà nước, cấp Bộ
|
|
|
|
3
|
Chi thực hiện chương trình đào tạo
|
|
|
|
4
|
Chi thực hiện chương trình mục
tiêu quốc gia
|
|
|
|
5
|
Chi thực hiện các nhiệm vụ Nhà nước
đặt hàng
|
|
|
|
6
|
Chi thực hiện tinh giản biên chế
(nếu có)
|
|
|
|
7
|
Chi đầu tư XDCB
|
|
|
|
8
|
Chi đối ứng các dự án
|
|
|
|
9
|
Chi khác (nếu có)
|
|
|
|
* Chi tiết thu phí, lệ phí và thu
hoạt động dịch vụ theo phụ lục kèm theo
|
Biểu
2.2
(Kèm theo Phụ lục 02)
|
DỰ
TOÁN THU, CHI PHÍ, LỆ PHÍ VÀ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
thu
|
Nộp
NSNN
|
Được
để lại chi
|
Năm
trước liền kề
|
Năm
đầu ổn định phân loại
|
Năm
trước liền kề
|
Năm
đầu ổn định phân loại
|
Năm
trước liền kề
|
Năm
đầu ổn định phân loại
|
Dự
toán
|
Ước
TH
|
Dự
toán
|
Ước
TH
|
Dự
toán
|
Ước
TH
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
I
|
Phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo từng loại phí, lệ
phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
+ Phí A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
+ Phí B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
+ ………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Hoạt động dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo từng loại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
+ Dịch vụ A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
+ Dịch vụ B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
+ ………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuyết minh cụ
thể:
I. Thu:
1. Phí, lệ
phí:
- Căn cứ thu phí,
lệ phí; mức thu (nêu rõ quyết định của cấp có thẩm quyền)
- Tỷ lệ/mức nộp
ngân sách nhà nước theo từng loại phí, lệ phí
- Số/tỷ lệ được để
lại chi
2. Hoạt động
dịch vụ:
- Các loại hoạt động
dịch vụ
- Cơ chế hoạt động
dịch vụ
II. Thực hiện
chính sách miễn giảm: (Chi tiết đến từng loại đối
tượng)
1. Đối tượng
……:
- Số đối tượng:
…………….. người
- Mức miễn/giảm
- Tổng số tiền miễn
giảm:
2. Đối tượng
………..:
- Số đối tượng:
…………… người
- Mức miễn/giảm
- Tổng số tiền miễn
giảm:
…………….