Kính
gửi: Các Bộ, ngành có cơ sở đào tạo
trực thuộc
Thực hiện Nghị quyết Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng về định hướng phát triển kinh tế xã hội
5 năm 2021-2025 và định hướng phát triển đất nước giai đoạn 2021-2030; thực hiện
Chỉ thị hàng năm của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước, Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các Bộ, ngành có các cơ sở đào tạo trực thuộc
(sau đây gọi là CSĐT) chỉ đạo các đơn vị liên quan xây dựng kế hoạch đào tạo và
dự toán ngân sách đào tạo năm 2022 và kế hoạch ngân sách 3 năm 2022 - 2024 của
Bộ, ngành với các nội dung như sau:
I. Tình hình thực
hiện kế hoạch năm 2020 và ước thực hiện kế hoạch năm 2021
1. Đánh giá chung tình hình thực
hiện, ước thực hiện kế hoạch đào tạo/dự toán năm 2020, ước thực hiện năm 2021
theo các nội dung dưới đây:
a) Rà soát mạng lưới CSĐT thuộc Bộ,
ngành quản lý: Kết quả thuận lợi, khó khăn trong việc xây dựng, rà soát, điều chỉnh, triển khai thực hiện quy
hoạch mạng lưới CSĐT.
b) Quy mô và kết quả tuyển sinh đại học
năm 2020, ước thực hiện năm 2021 của các trường thuộc Bộ, ngành quản lý.
c) Phát triển nguồn nhân lực của Bộ,
ngành; đào tạo theo nhu cầu xã hội; cơ cấu trình độ và ngành nghề đào tạo; quyền
tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các CSĐT; chất lượng đào tạo và việc làm của
sinh viên sau tốt nghiệp; về đào tạo, tạo nguồn cán bộ cho vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy, nghiên cứu; hợp tác quốc tế và đào tạo với nước ngoài; đào tạo
nguồn nhân lực chất lượng cao.
d) Tình hình phát triển đội ngũ giảng viên và cán bộ quản lý giáo dục (thuận
lợi, khó khăn; thừa, thiếu, cơ cấu, số
lượng người làm việc, vị trí
việc làm giảng viên và cán bộ
quản lý giáo dục theo khối/ngành và giải pháp khắc
phục...).
đ) Kết quả thực
hiện các chính sách của Nhà nước và các chính sách đặc thù của Bộ, ngành đối với học sinh, sinh viên; chính sách đối với giảng
viên; chính sách đối với CSĐT.
c) Đánh giá thực hiện thu (học
phí, lệ phí, hoạt động tài chính, thu hoạt động
kinh doanh, dịch vụ, liên doanh liên kết và thu sự nghiệp khác), ngân sách chi thường xuyên; định mức phân bổ ngân sách chi thường
xuyên/sinh viên công lập; tỷ lệ chi hoạt động đào tạo so với tổng chi sự nghiệp đào tạo.
g) Kết quả thực
hiện kế hoạch đầu tư công theo Luật đầu tư công; khó khăn, thuận lợi; tiến độ
thực hiện các công trình, dự án thuộc nguồn vốn bộ/ngành quản lý; đánh giá về
các dự án đầu tư xây dựng cơ sở vật chất phục vụ cho đào tạo (diện tích sàn
xây dựng trực tiếp phục vụ hoạt động đào tạo, trang thiết bị phục vụ hoạt động
đào tạo).
h) Tình hình thực hiện các chương
trình, dự án ODA do ngân sách Trung ương hỗ trợ các CSĐT thuộc Bộ, ngành quản
lý (lưu ý đánh giá mức độ phù hợp với mục tiêu phát triển của
ngành giáo dục và lĩnh vực mà bộ, ngành là cơ quan chủ quản; những thuận lợi, khó khăn, vướng mắc khi áp dụng những quy định mới về quản lý nguồn vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn vay lại; đề xuất, kiến nghị giải pháp sửa
đổi hoặc bổ sung các cơ chế, chính sách hiện hành).
i) Kết quả thực
hiện xã hội hóa giáo dục (đánh giá thuận
lợi, khó khăn, kết quả đạt được và đề xuất sửa đổi hoặc bổ sung chính
sách hiện hành).
2. Đánh giá chung
Trên cơ sở kết quả phân tích, đánh giá chung về những kết quả đạt được năm 2019-2020, ước thực hiện năm
2020-2021 (so sánh với mục tiêu, chỉ tiêu kế hoạch/dự toán
thực hiện của năm học trước và năm kế hoạch), những khó
khăn, vướng mắc; nguyên nhân và bài học kinh nghiệm.
II. Xây dựng kế hoạch
phát triển giáo dục và đào tạo, dự toán NSNN năm 2022 và kế hoạch tài chính 3
năm 2022-2024
1. Căn cứ pháp
lý
- Căn cứ Nghị quyết Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng; căn cứ các
Nghị quyết của Đảng; các Nghị quyết của Quốc Hội, Chính phủ và Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế -
xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022.
- Căn cứ vào các mục tiêu nhiệm vụ
phát triển kinh tế - xã hội và các điều kiện thực tế, địa phương xác định mục
tiêu, nhiệm vụ và các chỉ tiêu kế hoạch phát triển giáo dục, đào tạo và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022.
- Nghị quyết 19-NQ/TW ngày 25/10/2017 về tiếp tục đổi mới, nâng cao hiệu quả hoạt động của
đơn vị sự nghiệp công lập; nghị quyết 27-NQ/TW ngày 21/5/2018 về cải cách chính
sách tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang và người
lao động trong doanh nghiệp;
- Luật giáo dục 2019: Ngân sách nhà
nước bảo đảm tối thiểu 20% chi cho
giáo dục.
2. Yêu cầu đối
với Kế hoạch phát triển giáo dục, đào tạo và dự toán ngân sách đào tạo năm 2022
và kế hoạch tài chính 3 năm 2022-2024
a) Kế hoạch phát triển đào tạo và dự
toán ngân sách đào tạo năm 2022 và kế hoạch tài chính 3 năm 2022-2024 phải kết
hợp chặt chẽ, phù hợp với kế hoạch đầu tư công trung hạn 5
năm 2021-2025 của bộ, ngành; kế hoạch phải dựa trên quy hoạch mạng lưới CSĐT và
quy hoạch nguồn nhân lực của ngành; kế hoạch bao quát, khả thi, gắn với nguồn lực để thực hiện, là công cụ
quan trọng để quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo.
b) Kế hoạch được xây dựng trên cơ sở
dữ liệu của Bộ, ngành; nâng cao tính dự báo, những cơ hội, thách thức đối với sự
nghiệp phát triển nguồn nhân lực; kế hoạch phải được triển khai xây dựng đồng bộ, phối hợp chặt chẽ với các bên liên quan; bảo
đảm tính công khai, minh bạch, công bằng, hiệu quả và tăng cường trách nhiệm giải trình trong phân bổ các
nguồn lực.
c) Thực hiện đổi mới công tác xây dựng
quy hoạch, kế hoạch đào tạo nguồn nhân lực; tiếp tục tăng cường quyền tự
chủ và trách nhiệm giải trình của các đơn vị
sự nghiệp công lập; nâng cao hiệu quả đào tạo, dạy nghề gắn với giải quyết
việc làm; ưu tiên đầu tư cho công tác đào tạo vùng có đồng bào dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và những ngành, nghề cần thu hút người học; tăng cường
xã hội hóa giáo dục, đào tạo.
3. Nội dung xây dựng kế hoạch
phát triển giáo dục, đào tạo, dự toán NSNN năm 2022 và kế hoạch tài chính 3 năm
2022-2024
3.1. Trên cơ sở mục tiêu, chỉ
tiêu của bộ, ngành đặt ra trong kế hoạch năm
2022
- Xác định các chỉ tiêu chủ yếu của kế hoạch theo từng nội dung; các chỉ tiêu
kế hoạch phải được xây dựng theo chỉ tiêu đầu vào, chỉ tiêu
đầu ra, chỉ tiêu kết quả và theo nguyên tắc bảo đảm tính
khoa học, khả thi, cụ thể, đánh giá được, có khung thời
gian thực hiện; đi kèm với từng mục tiêu, chỉ tiêu nêu ngắn
gọn về bối cảnh, phân tích, cân nhắc để lựa chọn mục tiêu, chỉ tiêu chủ yếu đó.
- Kế hoạch tuyển mới đào tạo: Căn cứ
vào các tiêu chí, điều kiện đảm bảo
chất lượng đào tạo (đội ngủ giảng viên và điền kiện cơ sở
vật chất của các CSĐT) theo quy định hiện hành (Thông
tư số 07/2020/TT-BGDĐT ngày 20/3/2020 về sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số
06/2018/TT-BGDĐT ngày 28/2/2018 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành
đào tạo giáo viên, trình độ đạt học, thạc sĩ, tiến sĩ). Các CSĐT trực thuộc Bộ/ngành tự chủ và chịu trách nhiệm trong việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh sau đại học, đại học, cao đẳng sư phạm. Vì
vậy, Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các Bộ/ngành chỉ đạo các CSĐT trực thuộc thực hiện đào tạo chất lượng, gắn với đào tạo
nhân lực của Bộ/ngành và nhu cầu xã hội.
3.2. Xác định phương hướng, nhiệm
vụ trọng tâm năm học 2021-2022
Năm 2022, là năm
đầu tiên thực hiện Nghị quyết Đại hội Đại biểu lần thứ XIII của Đảng và là năm thứ hai triển khai thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm (2021-2025) và Chiến
lược phát triển giáo dục 10 năm 2021-2030, ngành giáo dục cần tiếp tục:
- Tiếp tục thực hiện hiệu quả các nhiệm
vụ, giải pháp theo tinh thần Nghị quyết số 29-NQ/TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu của xã hội và hội nhập quốc tế;
- Thực hiện đồng bộ các cơ chế, chính
sách, giải pháp nâng cao chất lượng và sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực gắn với
đẩy mạnh đổi mới sáng tạo ứng dụng và
phát triển mạnh mẽ khoa học công nghệ chú trọng đào tạo nhân lực có kỹ năng
trình độ chuyên môn kỹ thuật cao để đáp ứng yêu cầu của cuộc
cách mạng công nghiệp lần thứ tư; tiếp tục đổi mới căn bản toàn diện giáo dục và đào tạo đáp ứng
yêu cầu công nghiệp hóa hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế;
- Bảo đảm chất lượng, tiến độ triển
khai chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông theo Nghị quyết số 88/2014/QH13 và Nghị quyết số 51/2017/QH14 của Quốc hội.
3.3. Kế hoạch tài chính ngân
sách năm 2022 và kế hoạch ngân sách 3 năm 2022-2024
a) Dự toán NSNN năm 2022
- Dự toán thu: Học phí, dự toán trên
cơ sở dự kiến quy mô sinh viên công lập và khung học phí năm học 2021-2022 theo
Nghị định số 86/2015/NĐ-CP (chi tiết theo trình
độ đào tạo).
- Chi thường xuyên: Dự toán chi thường
xuyên sự nghiệp đào tạo năm 2022 xây dựng trên cơ sở hệ thống tiêu chí và định
mức phân bổ Ngân sách nhà nước hiện hành, trong đó dự toán chi tiền lương, các
khoản phụ cấp theo lương theo đúng các chế độ đã ban hành trước thời điểm lập dự
toán và chủ động dự kiến đầy đủ nhu cầu kinh phí thực hiện
các chế độ chính sách đối với giáo dục và đào tạo đã ban hành.
- Chi đầu tư phát triển:
(i) Dự toán chi đầu tư phát triển năm
2022 xây dựng phải phục vụ mục tiêu, nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội năm 2022, kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 5 năm giai đoạn 2021-2025, kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và tình hình thực hiện năm 2020, ước thực hiện năm 2021 của
Bộ/ngành. Dự toán chi đầu tư năm 2022 phù hợp với quy hoạch
mạng lưới CSĐT, quy hoạch nguồn nhân lực của Bộ, ngành và
cơ sở vật chất hiện có, trong đó sắp xếp thứ tự ưu tiên đầu
tư, nâng cấp, hoàn thiện cơ sở vật chất, trang thiết bị đáp ứng điều kiện chất lượng
đào tạo. theo chuẩn quốc tế; ưu tiên đầu tư để nâng cao chất lượng đào tạo nguồn nhân lực, nhất là nhân
lực chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu nhân lực cho phát triển
kinh tế - xã hội; khuyến khích đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý đào tạo, nghiên cứu khoa học.
(ii) Kế hoạch đầu tư 5 năm giai đoạn
2021-2025 (tổng hợp kế hoạch đầu tư bằng mọi nguồn vốn, xác định tỷ lệ đầu
tư cho giáo dục đào tạo trên tổng kế hoạch đầu tư của bộ, ngành) (chi tiết
theo biểu đính kèm).
- Các chương trình, dự án ODA liên
quan đến hoạt động đào tạo của Bộ, ngành (dự toán chia ra: chi đầu tư phát triển và chi hành chính sự
nghiệp, vốn ODA và vốn đối ứng (do NSNN cấp phát và chủ đầu tư tự bố trí); đối với dự án sử dụng nguồn vốn
ODA có sự tham gia của nhiều cơ quan chủ quản, chi dự toán phần kinh phí mà Bộ,
ngành mình được thụ hưởng).
b) Kế hoạch tài chính 3 năm 2022-2024
Thực hiện đúng Nghị định số
45/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - NSNN
03 năm và Thông tư số 69/2017/TT-BTC ngày 7/7/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập
kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm với các nội dung
tương tự Dự toán năm 2021 nêu trên.
3.4. Đề xuất các giải pháp thực
hiện kế hoạch phát triển giáo dục, đào tạo năm 2022 của các ngành, lĩnh vực
Các Bộ, ngành đề xuất các giải pháp
mang tính khả thi, phù hợp với đặc điểm của bộ, ngành, cụ
thể: (i) huy động và sử dụng có hiệu quả các điều kiện thực hiện kế hoạch: đội
ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục; cơ sở vật chất,
thiết bị đào tạo; các nguồn lực tài chính; (ii) giải pháp về tổ chức quản lý (tổ
chức, chỉ đạo, điều hành, phối hợp liên ngành và kiểm tra, giám sát việc thực hiện); (iii) đề xuất các giải pháp, cơ chế, chính sách đã huy động được nguồn lực của các tổ
chức, cá nhân trong và ngoài nước phát triển giáo dục và đào tạo đối với ngành,
lĩnh vực.
4. Kiến nghị và đề
xuất:
Đề xuất các kiến nghị với Quốc hội, Chính phủ, Bộ Giáo dục và Đào tạo và các Bộ, ngành
Trung ương.
Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các Bộ,
ngành có CSĐT trực thuộc chỉ đạo đơn vị liên quan xây dựng
kế hoạch đào tạo và dự toán ngân sách đào tạo năm 2022.
Báo cáo kèm theo biểu mẫu gửi về Bộ
Giáo dục và Đào tạo (qua Vụ Kế hoạch - Tài chính, số 35 Đại Cồ Việt, quận Hai Bà Trưng,
thành phố Hà Nội, Email: [email protected]) trước ngày 30/6/2021 để phục vụ cho việc xây dựng và tổng hợp báo cáo kế hoạch toàn ngành được
kịp thời theo quy định.
Trân trọng./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Các Thứ trưởng;
- Các Vụ/Cục (để phối hợp);
- Trung tâm Truyền thông Giáo dục;
- Lưu; VT, Vụ KHTC.
|
BỘ
TRƯỞNG
Nguyễn Kim Sơn
|
BIỂU
SỐ 1
TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH
(Kèm
theo công văn số: 2151/BGDĐT-KHTC ngày 25 tháng 5 năm 2021)
TIÊU
CHÍ
|
Đơn
vị tính
|
TH
2020
|
ƯỚC
TH 2021
|
KH
2022
|
SO
SÁNH (%)
|
2021/2020
|
2021/KH 2022
|
I. MẠNG LƯỚI CƠ SỞ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
|
- Cao đẳng sư
phạm mầm non
|
Trường
|
|
|
|
|
|
- Đại học
|
Trường
|
|
|
|
|
|
II. QUY MÔ SINH VIÊN
|
|
|
|
|
|
|
1. Số sinh viên cao đẳng sư phạm
|
sinh
viên
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Sư
phạm chính quy
|
sinh
viên
|
|
|
|
|
|
2. Số sinh viên đại học
|
sinh
viên
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chính quy
|
sinh
viên
|
|
|
|
|
|
Sư phạm chính quy
|
sinh
viên
|
|
|
|
|
|
3. Sau đại học
|
|
|
|
|
|
|
- Thạc sĩ
|
Học
viên
|
|
|
|
|
|
- Tiến sĩ
|
Nghiên
cứu sinh
|
|
|
|
|
|
III. CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ GIẢNG VIÊN
|
|
|
|
|
|
|
1. Cán bộ quản lý
|
người
|
|
|
|
|
|
2. Giảng viên
|
người
|
|
|
|
|
|
Chia ra theo trình độ:
|
người
|
|
|
|
|
|
- Cao đẳng
|
người
|
|
|
|
|
|
- Đại học
|
người
|
|
|
|
|
|
- Thạc sĩ
|
người
|
|
|
|
|
|
- Tiến sĩ
|
người
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH SÀN PHỤC VỤ
ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
|
- Trường cao đẳng đào tạo sư phạm
|
m2
|
|
|
|
|
|
- Trường đại học
|
m2
|
|
|
|
|
|
BIỂU
SỐ 2
DỰ KIẾN CHỈ TIÊU TUYỂN SINH SĐH, ĐẠI HỌC
VÀ CAO ĐẲNG SƯ PHẠM MẦM NON NĂM 2022
(Các trường
thuộc Bộ, ngành quản lý)
(Kèm theo công
văn số: 2151/BGDĐT-KHTC ngày 25 tháng 5 năm 2021)
STT
|
Cơ
sở đào tạo
|
Sau
đại học
|
Đào
tạo đại học
|
Đào
tạo cao đẳng
|
Tổng
số
|
Tiến
sĩ
|
Thạc
sĩ
|
Đại học chính quy
|
Liên thông, Bằng 2 CQ
|
Liên thông, Bằng 2 VLVH
|
VLVH
|
Từ
xa
|
CĐCQ
|
Liên
thông CQ
|
Liên
thông VLVH
|
VLVH
|
Tổng
ĐH CQ
|
Đào
tạo sư phạm
|
I
|
Trường Đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Đại học...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành III
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành IV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành V
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành VI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành VII
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường Đại học....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Trường Cao đẳng sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao đẳng sư phạm
mầm non
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Mỗi
cột là chỉ tiêu của 1 trường, lần lượt các trường ĐH, các trường
CĐ có đào tạo sư phạm
thuộc Bộ ngành
Không ghi chỉ tiêu của các trường
nơi khác đào tạo cho bộ, ngành
- Hệ CĐSP trong trường ĐH báo cáo số tổng.
BIỂU
SỐ 3
BÁO CÁO CHI NSNN NĂM 2021, DỰ TOÁN CHI
NSNN NĂM 2022 CHO LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo công
văn số: 2151/BGDĐT-KHTC ngày 25 tháng 5 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
ĐVT: Tỷ đồng
STT
|
Nội dung
|
Năm 2020
|
Năm 2021
|
Kế hoạch Năm 2022
|
Ghi chú
|
Dự toán
|
Thực hiện
|
Dự toán
|
Tỷ trọng
|
Kết quả thực hiện đến
30/6
|
Ước thực hiện cả năm
|
Tăng
(giảm) so với dự toán 2017
|
Dự toán
|
Tăng (giảm) so với dự toán 2018
|
Số tuyệt đối
|
%
|
Số tuyệt
đối
|
%
|
|
Tổng chi
NSNN trong lĩnh vực GD&ĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chia theo
nguồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số chia ra
|
- Chi từ nguồn
trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi ngoài
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chia theo nguồn
|
Chi thường
xuyên, trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ nguồn
trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi ngoài
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Chi đầu tư,
trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ nguồn
trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi đầu tư phát
triển (không bao gồm Chương trình mục tiêu quốc gia)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi đầu tư phát
triển cho các Chương trình mục tiêu quốc gia)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi ngoài
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi đầu tư phát
triển (không bao gồm Chương trình mục tiêu quốc gia)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi đầu tư phát
triển cho các Chương trình mục tiêu quốc gia)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cơ cấu trung ương, địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chia theo cấp NS
|
Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Địa
phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi tiết
theo nhiệm vụ chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
|
Chi đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
|
Chi đầu
tư phát triển theo cơ cấu trung ương, địa phương, trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
|
Chi đầu
tư phát triển theo cơ cấu nguồn vốn, trong
đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn CTMTQG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn CTMT (ngành)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn vay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trái phiếu
Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trái phiếu
Chính quyền địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn NSNN khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
|
Chi thường
xuyên, trong đó: (Không bao
gồm chi thực hiện chính sách)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi thường xuyên,
trong đó (không bào gồm chi thực hiện chính sách, các Đề án, dự án, chương
trình...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cho con người
(tiền lương và các khoản đóng góp theo lương)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cho hoạt động
chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
|
Chi thực
hiện các chính sách theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
Nghị định 86: cấp bù học phí cho các cơ sở GDMN, phổ thông, đào tạo nghề nghiệp
và đại học, hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh thuộc gia đình có hoàn cảnh
khó khăn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
chính sách hỗ trợ tiền ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo chính sách đối với
giáo viên mầm non theo Nghị định số 06/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học
sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP
ngày 09 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
Quyết định 66/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ chi
phí học tập đối với sinh viên hộ nghèo, hộ cận nghèo là người DTNT thi đỗ vào
học tại các cơ sở GDĐH hệ chính quy với mức bằng 60% mức lương tối thiểu
chung/tháng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí quy thực
hiện chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó
khăn theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2017, trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí theo Nghị
định 134/2006/NĐ-CP về chế độ đào tạo cử tuyển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật người khuyết tật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
Thông tư 109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT về học bổng chính sách đối với học sinh,
sinh viên là người DTNT học tại các trường PTDTNT và trường DB đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
Nghị định 54 của Chính phủ về phụ cấp thâm niên nhà giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các chế độ chính
sách khác do trung ương và địa phương ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
|
Chi Chương trình
mục tiêu, đề án, dự án, trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo theo Quyết định
số 2779/QĐ-BQP ngày 31/7/2013 của Bộ Quốc phòng (bắt đầu triển khai năm 2014)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án đào tạo giáo
viên, giảng viên giáo dục quốc phòng và an ninh theo Quyết định số 607/QĐ-TTg
ngày 24/4/2017 của TTCP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án “Tăng cường dạy
và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân”
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục
tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CTMT xây dựng nông
thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình kiên cố
hóa trường lớp học Giai đoạn 2017 - 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các chương trình, đề
án, dự án khác triển khai các nhiệm vụ trọng tâm của ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
|
Các chương
trình, dự án ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cơ cấu chi
theo cấp học và trình độ đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Chia theo cấp học và trình độ đào tạo
|
Mầm non
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi lương và các
khoản đóng góp theo lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm
trang thiết bị, đồ dùng dạy học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cải tạo sửa
chữa, chống xuống cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hỗ trợ và bổ
sung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các khoản chi
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
|
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi lương và các
khoản đóng góp theo lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm
trang thiết bị, đồ dùng dạy học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cải tạo sửa chữa,
chống xuống cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hỗ trợ và bổ
sung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các khoản chi
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
|
Trung học cơ
sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi lương và các
khoản đóng góp theo lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm
trang thiết bị, đồ dùng dạy học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cải tạo sửa
chữa, chống xuống cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hỗ trợ và bổ
sung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các khoản chi
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
|
Trung học phổ
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi lương và các
khoản đóng góp theo lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm
trang thiết bị, đồ dùng dạy học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cải tạo sửa
chữa, chống xuống cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hỗ trợ và bổ
sung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các khoản chi
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
|
Trung cấp sư
phạm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi lương và các
khoản đóng góp theo lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm trang
thiết bị, đồ dùng dạy học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cải tạo sửa
chữa, chống xuống cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hỗ trợ và bổ
sung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các khoản chi
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
|
Cao đẳng sư
phạm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi lương và các
khoản đóng góp theo lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm
trang thiết bị, đồ dùng dạy học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cải tạo sửa
chữa, chống xuống cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hỗ trợ và bổ
sung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các khoản chi
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.7
|
|
Giáo dục Đại
học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi lương và các
khoản đóng góp theo lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm
trang thiết bị, đồ dùng dạy học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cải tạo sửa
chữa, chống xuống cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hỗ trợ và bổ
sung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các khoản chi
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.8
|
|
Các cơ sở
giáo dục đào tạo khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi lương và các
khoản đóng góp theo lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm
trang thiết bị, đồ dùng dạy học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cải tạo sửa
chữa, chống xuống cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hỗ trợ và bổ
sung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các khoản chi
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 4
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHO GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
(Kèm theo công
văn số: 2151/BGDĐT-KHTC ngày 25 tháng 5 năm 2021)
Đơn vị:
triệu đồng
Năm
|
Nội
dung
|
Tổng chi
|
Đào
tạo
|
Tổng
số
|
Trung
cấp sư phạm
|
Cao
đẳng sư phạm
|
Đại
học
|
Đào
tạo khác
|
TH
2020
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra:
|
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư xây
dựng cơ bản
|
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư phát
triển khác
|
|
|
|
|
|
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra:
|
|
|
|
|
|
|
Chi lương và phụ cấp
|
|
|
|
|
|
|
Chi về hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
Chi thực hiện chính sách, chế độ
|
|
|
|
|
|
|
Chi thường xuyên khác
|
|
|
|
|
|
|
ƯTH
2021
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra:
|
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
|
|
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra:
|
|
|
|
|
|
|
Chi lương và phụ cấp
|
|
|
|
|
|
|
Chi về hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
Chi thực hiện chính sách, chế độ
|
|
|
|
|
|
|
Chi thường xuyên khác
|
|
|
|
|
|
|
KH
2022
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
Chia
ra:
|
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư
phát triển khác
|
|
|
|
|
|
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra:
|
|
|
|
|
|
|
Chi lương và phụ cấp
|
|
|
|
|
|
|
Chi về hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
Chi thực hiện chính sách, chế
độ
|
|
|
|
|
|
|
Chi thường
xuyên khác
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 5
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH
CHO GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NĂM 2022
(Kèm theo công
văn số: 2151/BGDĐT-KHTC ngày 25 tháng 5 năm 2021)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
NỘI
DUNG
|
TH
2020
|
ƯTH
2021
|
KH
2022
|
SO
SÁNH (%)
|
2021/2020
|
2021/KH
2022
|
A
|
TỔNG THU
|
|
|
|
|
|
1
|
- Học phí (theo
trình độ đào tạo)
|
|
|
|
|
|
2
|
- Lệ phí
|
|
|
|
|
|
3
|
- Thu sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
4
|
- Xã hội hóa
|
|
|
|
|
|
B
|
TỔNG
CHI
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi từ nguồn thu được để lại
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung cấp sư phạm
|
|
|
|
|
|
2
|
Cao đẳng sư phạm
|
|
|
|
|
|
3
|
Đại học
|
|
|
|
|
|
4
|
Đào tạo khác
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn NSNN
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển từ ngân sách
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi thường xuyên sự nghiệp đào tạo
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi Chương trình mục tiêu của Bộ,
ngành, các dự án, đề án (nếu có)
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi Chương trình, dự án ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 6
TỔNG HỢP NHU CẦU CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
LĨNH VỰC GD ĐT GIAI ĐOẠN 03 NĂM 2020-2022
(Kèm theo công
văn số: 2151/BGDĐT-KHTC 25/5/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị:
Triệu đồng
|
Nội dung
|
NĂM 2019
|
DỰ KIẾN NĂM 2020
|
SO SÁNH NHU CẦU NĂM 2020 VỚI TH NĂM 2019
|
DỰ KIẾN NĂM 2021
|
DỰ KIẾN NĂM 2022
|
Ghi
chú
|
|
DỰ TOÁN
|
Kết quả thực hiện đến 30/6
|
Ước thực hiện cả năm
|
TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO (a)
|
NHU CẦU CHI CỦA ĐƠN VỊ (b)
|
CHÊNH LỆCH TRẦN CHI - NHU CẦU
|
TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO (a)
|
NHU CẦU CHI CỦA ĐƠN VỊ (b)
|
CHÊNH LỆCH TRẦN CHI - NHU CẦU
|
TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO (a)
|
NHU CẦU CHI CỦA ĐƠN VỊ (b)
|
CHÊNH LỆCH TRẦN CHI - NHU CẦU
|
|
|
1
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=4/2
|
7
|
8
|
9=7-8
|
10
|
11
|
12=10-11
|
|
|
Tổng chi
NSNN trong lĩnh vực GD&ĐT
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
1
|
Chia theo
nguồn
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
Tổng số chia ra
|
- Chi từ nguồn
trong nước
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Chi ngoài
nước
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
1.1
|
Chia theo nguồn
|
Chi thường
xuyên, trong đó
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
- Chi từ nguồn
trong nước
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
- Chi ngoài
nước
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
1.2
|
Chi đầu tư phát
triển, trong đó
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
- Chi từ nguồn
trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi đầu tư phát
triển (không bao gồm Chương trình mục tiêu quốc gia)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
+ Chi đầu tư phát
triển cho các Chương trình mục tiêu quốc gia)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
- Chi ngoài
nước
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
+ Chi đầu tư phát
triển (không bao gồm Chương trình mục tiêu quốc gia)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
+ Chi đầu tư phát
triển cho các Chương trình mục tiêu quốc gia)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
BIỂU
SỐ 7
BÁO CÁO CHI NSNN NĂM 2021, DỰ TOÁN CHI
NSNN NĂM 2022-2024 CHO LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẢ NƯỚC
(Kèm theo công
văn số: 2151/BGDĐT-KHTC ngày 25/5/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
ĐVT: Tỷ đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán 2020
|
Thực hiện 2020
|
Năm 2021
|
Năm 2022
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Ghi chú
|
Dự toán
|
Tỷ trọng
|
Kết quả
thực hiện đến 10/6
|
Ước thực hiện cả năm
|
Tăng (giảm) so với DT 2020
|
Dự toán
|
Tăng (giảm) so với DT 2021
|
Dự toán
|
Tăng (giảm) so với DT 2022
|
Dự toán
|
Tăng (giảm) so với DT 2023
|
Số tuyệt đối
|
%
|
Số tuyệt đối
|
%
|
Số tuyệt đối
|
%
|
Số tuyệt đối
|
%
|
|
Tổng chi
NSNN trong lĩnh vực GD&ĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chia theo
nguồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số chia ra
|
- Chi từ nguồn
trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi ngoài
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chia theo nguồn
|
Chi thường
xuyên, trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ nguồn
trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi ngoài
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Chi đầu tư,
trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ nguồn
trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi ngoài
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Cơ cấu trung
ương, địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chia theo cấp NS
|
Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi tiết theo
nhiệm vụ chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
|
Chi đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
|
Chi đầu tư phát
triển theo cơ cấu trung ương, địa phương, trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
|
Chi đầu tư phát
triển theo cơ cấu nguồn vốn, trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn CTMTQG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn CTMT (ngành)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn NSNN khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
|
Chi thường
xuyên, trong đó: (không bao gồm chi thực hiện chính sách)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
|
- Chi thanh toán
cho cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
|
- Chi cho hoạt động
chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
|
- Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
|
Chi thực hiện
các chính sách theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
Nghị định 86: cấp bù học phí cho các cơ sở GDMN, phổ thông, đào tạo nghề nghiệp
và đại học, hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh thuộc gia đình có hoàn cảnh
khó khăn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
chính sách hỗ trợ tiền ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo chính sách đối với
giáo viên mầm non theo Nghị định số 06/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học
sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP
ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
Quyết định 66/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ chi
phí học tập đối với sinh viên hộ nghèo, hộ cận nghèo là người DTNT thi đỗ vào
học tại các cơ sở GDĐH hệ chính quy với mức bằng 60% mức lương tối thiểu
chung/tháng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí quy thực
hiện chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó
khăn theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2017, trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí theo Nghị
định 134/2006/NĐ-CP về chế độ đào tạo cử tuyển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật người khuyết tật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
Thông tư 109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT về học bổng chính sách đối với học sinh,
sinh viên là người DTNT học tại các trường PTDTNT và trường DB đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
Nghị định 54 của Chính phủ về phụ cấp thâm niên nhà giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các chế độ chính
sách khác do trung ương và địa phương ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
|
Chi Chương trình
mục tiêu, đề án, dự án, trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo theo Quyết
định số 2779/QĐ-BQP ngày 31/7/2013 của Bộ Quốc phòng (bắt đầu triển khai năm
2014)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án Đào tạo giáo
viên, giảng viên giáo dục quốc phòng và an ninh theo Quyết định số 607/QĐ-TTg
ngày 24/4/2017 của TTCP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án “Tăng cường dạy
và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân”
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục
tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CTMT xây dựng nông
thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình kiên cố
hóa trường lớp học Giai đoạn 2017 - 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các chương trình, đề
án, dự án khác triển khai các nhiệm vụ trọng tâm của ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
|
Các chương
trình, dự án ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
Cơ cấu chi theo
cấp học và trình độ đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Chi theo cấp học và trình độ đào tạo
|
Mầm non
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Trung học cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Trung học phổ
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Trung cấp sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Cao đẳng sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.7
|
Giáo dục Đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.8
|
Các cơ sở giáo dục
đào tạo khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
SỐ 8
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH
CHO GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIAI ĐOẠN 2022-2024
(Kèm theo công
văn số: 2151/BGDĐT-KHTC ngày 25 tháng 5 năm 2021)
ĐVT:
triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
THỰC HIỆN 2020
|
ƯỚC THỰC HIỆN 2021
|
KẾ HOẠCH 2022
|
KẾ HOẠCH
2023
|
KẾ HOẠCH 2024
|
Tổng số
|
NSĐP
|
NSTW
|
Tổng số
|
NSDP
|
NSTW
|
Tổng số
|
NSĐP
|
NSTW
|
Tổng số
|
NSĐP
|
NSTW
|
Tổng số
|
NSĐP
|
NSTW
|
A
|
NGUỒN THU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số
thu giá dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản ngân
sách hỗ trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu sự nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ xã hội
hóa lĩnh vực giáo dục đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
NỘI DUNG
CHI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tổng chi từ nguồn
thu được để lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mầm non
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung học phổ
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung cấp sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cao đẳng sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các cơ sở giáo dục
đào tạo khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quản lý chung
của ngành (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự toán
chi ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư phát
triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi thường xuyên
sự nghiệp GD, ĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi thực hiện
chính sách theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi chương trình
mục tiêu quốc gia, các đề án, dự án của ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi khác, dự án
ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH CÁC BỘ, NGÀNH CÓ CƠ SỞ ĐÀO TẠO
STT
|
Tên cơ quan Bộ, ngành
|
1
|
Bộ Công an
|
2
|
Bộ Công Thương
|
3
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
Bộ Giao thông vận tải
|
5
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
6
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
7
|
Bộ Lao động - Thương Binh và Xã
hội
|
8
|
Bộ Ngoại giao
|
9
|
Bộ Nội vụ
|
10
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
11
|
Bộ Quốc phòng
|
12
|
Bộ Tài chính
|
13
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
14
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
15
|
Bộ Tư pháp
|
16
|
Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
17
|
Bộ Xây dựng
|
18
|
Bộ Y tế
|
19
|
Ủy ban dân tộc
|
20
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
|
|