ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------
|
Số: 2111/UB-TM
V/v kê khai, phân
loại nợ nước ngoài
|
TP. Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 5 năm
1994
|
Kính gửi:
|
- Giám đốc các Sở, Ban, Ngành;
- Chủ tịch UBND các Quận, Huyện.
|
Căn cứ công văn số 777/KTTH ngày 02 tháng 3 năm 1993 của Văn
phòng Chính phủ; công văn số 216/TTN-93 ngày 16 tháng 4 năm 1993 của Ban Chỉ
đạo tổng Thanh toán nợ Trung ương “về việc điều tra tổng hợp nợ nước ngoài của
các doanh nghiệp”.
Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh đã có chỉ thị số
27/CT-UB ngày 31 /5/1993 và Chỉ thị số 41/CT-UB ngày 27/8/1993 “về việc
điều tra kê khai, phân loại nợ nước ngoài của các doanh nghiệp Nhà nước”.
Đến nay một số doanh nghiệp đã kê khai theo đúng tiến độ của
chỉ đạo Trung ương và thành phố; tuy nhiên, cũng có nhiều đơn vị chưa kê khai
và báo cáo tình hình nợ nước ngoài.
Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh yêu cầu:
Các Sở, Ban, Ngành thành phố, các Ban thanh lý các Ủy ban
nhân dân Quận, Huyện khẩn trương chỉ đạo các doanh nghiệp trực thuộc kê khai số
nợ nước ngoài và nước ngoài nợ các doanh nghiệp đến thời điểm 31 /3 /1994. Chậm
nhất ngày 15 /6 / 1994 các doanh nghiệp hoàn tất các báo cáo số
liệu (theo mẫu đính kèm) gửi về Ban thanh toán nợ thành phố Hồ Chí Minh số 17
Bến Chương Dương, quận 1.
Điều tra, kê khai công nợ với nước ngoài của các doanh
nghiệp là quan trọng và rất cần thiết. Đây là lần nhắc cuối, ngành, đơn vị,
quận huyện nào không báo cáo đúng thời gian Thủ trưởng ngành, đơn vị đó hoàn toàn
chịu trách nhiệm.
|
T/M. ỦY BAN NHÂN DÂN
K/T. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Hữu Nhơn
|
TỈNH, THÀNH PHỐ
BỘ, NGÀNH
|
Mẫu số 02/N3
A. Nợ phải trả
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NỢ NƯỚC NGOÀI
Của doanh
nghiệp:................................................................................................
Thuộc Bộ:............................................................................................................
(Hoặc địa
phương):...............................................................................................
I. QUYẾT ĐỊNH CHO PHÉP VAY CỦA NƯỚC NGOÀI
- Số
ngày
tháng
năm
- Cơ quan cho phép:
- Người ký (ghi rõ họ tên, chức vụ lúc ký và hiện nay):
- Trị giá vay (nguyên tệ):
- Mục đích vay:
- Phương thức trả nợ:
- Tên đơn vị chịu trách nhiệm trả nợ: (ghi rõ số nhà, đường
phố, phường, xã, huyện, lỵ, quận, tỉnh, thành phố).
- Số tài khoản của đơn vị tại ngân hàng:
II. CƠ QUAN BẢO LÃNH:
- Văn bản bảo lãnh
số
ngày của
- Người ký bảo lãnh (ghi rõ họ tên, chức vụ, lúc ký và hiện
nay).
III. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VỐN VAY:
- Hợp đồng vay (số
ngày ) hoặc hợp đồng thương
mại:
- Vay của ai (ghi rõ tên đơn vị, hoặc cá nhân, nước nào, có
đại diện Việt Nam không, ở đâu ghi rõ địa chỉ):
- Trị giá đã vay:
- Điều kiện vay trả:
+ Thời hạn:
+ Lãi suất:
+ Khác:
- Dùng vốn vay làm gì? Vay cho ai sử dụng:
IV. THANH TOÁN VỚI NƯỚC NGOÀI:
- Tổng số nợ đã trả đến ngày 30 tháng 6 năm 1993 (đến ngày
báo cáo)
+ Gốc:
+ Lãi:
- Nợ còn lại chưa trả:
+ Gốc:
+ Lãi:
Trong đó quá hạn:
+ Gốc:
+ Lãi:
+ Khác:
- Nguyên nhân thanh toán chậm:
(nếu giải thể, sát nhập, ghi rõ quyết định nào,
số ngày ai ký).
- Khả năng thanh toán hiện tại:
- Biện pháp xử lý tiếp nợ phải trả nước ngoài:
(nếu doanh nghiệp Nhà nước nào có nợ phải thu kê khai).
Ghi chú: Mỗi đơn vị làm 6 bản:
- 1bản đơn vị
- 1 bản cơ quan chủ quản
- 1 bản UBND địa phương (Ban TTN)
- 1 bản Ngân hành Nhà nước Trung ương
- 1 bản Bộ Tài chính
- 1 bản Ban Chỉ đạo Tổng thanh toán nợ Trung ương
-
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(UBND Tỉnh, thành phố)
Ký tên và đóng
dấu
|
Ngày
tháng năm 1993
GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
Ký tên và đóng dấu
|
TỈNH, THÀNH PHỐ
BỘ, NGÀNH
|
Mẫu số 02/N3
B. Nợ phải thu
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CÔNG NỢ NƯỚC NGOÀI
Của doanh
nghiệp:................................................................................................
Thuộc Bộ:
...........................................................................................................
(Hoặc địa
phương):...............................................................................................
I. QUYẾT ĐỊNH CHO PHÉP NƯỚC NGOÀI VAY
- Số
ngày
tháng
năm
- Cơ quan cho phép:
- Người ký (ghi rõ họ tên, chức vụ lúc ký và hiện nay):
- Trị giá cho vay
:
- Mục đích cho vay:
- Phương thức trả nợ:
- Tên đơn vị chịu trách nhiệm trả nợ:
II. CƠ QUAN BẢO LÃNH:
- Văn bản bảo lãnh số ngày
của
- Người ký bảo lãnh (ghi rõ họ tên, chức vụ, lúc ký và hiện
nay).
III. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VỐN VAY:
- Hợp đồng vay (số
ngày ) hoặc hợp đồng thương mại:
- Tên đơn vị vay:
- Trị giá cho vay:
- Điều kiện cho vay:
+ Thời
hạn:.................................................................................................
+ Lãi
suất:..................................................................................................
+
Khác:......................................................................................................
IV. THANH TOÁN VỚI NƯỚC NGOÀI:
- Tổng số nợ đơn vị vay đã trả đến ngày 30 tháng 6 năm 1993
+
Gốc:.......................................................................................................
+
Lãi:.........................................................................................................
- Số nợ còn lại:
+
Gốc:.......................................................................................................
+
Lãi:..........................................................................................................
Trong đó quá hạn:
+
Gốc:.......................................................................................................
+
Lãi:.........................................................................................................
+
Khác:.......................................................................................................
Ghi chú: Mỗi đơn vị làm 6 bản:
- 1 bản đơn vị
- 1 bản cơ quan chủ quản
- 1 bản UBND địa phương (Ban TTN)
- 1 bản Ngân hành Nhà nước Trung ương
- 1 bản Bộ Tài chính
- 1 bản Ban Chỉ đạo Tổng thanh toán nợ Trung ương
-
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(UBND Tỉnh, thành phố)
Ký tên và đóng dấu
|
Ngày tháng
năm 1993
GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
Ký tên và đóng dấu
|