|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2071/LĐTBXH-KHTC
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Chu Quang Cường
|
Ngày ban hành:
|
23/06/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 2071/LĐTBXH-KHTC
V/v: xây dựng dự toán ngân sách trung ương
thực hiện Pháp lệnh ưu đãi người có công năm 2011
|
Hà
Nội, ngày 23 tháng 06 năm 2010
|
Kính
gửi:
|
Giám đốc Sở Lao động – Thương
binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Thực hiện Chỉ thị số 854/CT-TTg
ngày 11/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2011; Thông tư số
90/2010/TT-BTC ngày 16/6/2010 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn xây dựng dự
toán ngân sách nhà nước năm 2011, tiếp theo công văn số 2006/LĐTBXH-KHTC ngày
18/6/2010 về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011, Bộ hướng
dẫn các Sở Lao động – Thương binh và Xã hội xây dựng dự toán năm 2011 đối với
dự toán ngân sách trung ương thực hiện Pháp lệnh ưu đãi người có công như sau:
1. Đánh giá tình hình thực hiện
dự toán năm 2010: báo cáo số đối tượng thực tế hiện đang hưởng trợ cấp,
tình hình thực hiện dự toán 6 tháng đầu năm, ước thực hiện 6 tháng cuối năm và
cả năm 2010 (bao gồm cả phần kinh phí tăng thêm theo Nghị định 35/2010/NĐ-CP
ngày 06/4/2010 của Chính phủ về việc quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với
người có công với cách mạng) và thuyết minh các nội dung sau: (theo biểu mẫu
đính kèm).
2. Hướng dẫn xây dựng dự toán
năm 2011
a. Kinh phí thường xuyên:
- Đối với kinh phí chi trả trợ cấp
hàng tháng và các khoản trợ cấp 1 lần theo chế độ thường xuyên: căn cứ vào tình
hình thực tế và biến động của đối tượng; mức trợ cấp, phụ cấp theo Nghị định
35/2010/NĐ-CP ngày 06/4/2010 của Chính phủ. Riêng mức trợ cấp đối với đối tượng
quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công tác trong
quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương áp dụng theo quy định tại Quyết
định 142/2008/QĐ-TTg ngày 27/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ.
- Đối với kinh phí chi trả dụng cụ
chỉnh hình và phương tiện trợ giúp, điều trị - điều dưỡng: căn cứ vào đối
tượng, niên hạn cấp phát dụng cụ chỉnh hình và phương tiện trợ giúp của đối
tượng, chế độ điều dưỡng và các định mức chi quy định tại Thông tư
17/2006/TTLT/BLĐTBXH-BTC-BYT.
- Đối với kinh phí Mộ - NTLS: Sở
xây dựng kế hoạch, dự toán và sắp xếp theo thứ tự ưu tiên. Kinh phí thực hiện
huy động từ nhiều nguồn; trong đó, ngân sách trung ương tập trung cho sửa chữa,
xây mới mộ trong nghĩa trang; các xã, huyện mới chia tách hoặc chưa có công
trình ghi công liệt sĩ. Các công trình đưa vào kế hoạch sửa chữa, nâng cấp hoặc
xây mới năm 2011 phải chỉ đạo để chủ đầu tư lập, trình duyệt và hoàn tất thủ
tục xây dựng cơ bản trong năm 2010. Cơ chế và định mức hỗ trợ xây dựng công
trình ghi công liệt sỹ quy định tại Thông tư Liên tịch số
14/2009/TTLT-BLĐTBXH-BTC.
- Đối với kinh phí Hỗ trợ hoạt động
Khu nuôi dưỡng, điều dưỡng Người có công: Sở báo cáo rõ tổng số đối tượng
thương, bệnh binh nặng đang được nuôi dưỡng, điều trị tại Trung tâm để làm cơ
sở tính toán kinh phí hỗ trợ hoạt động thường xuyên. Đối với các nội dung mua
sắm, sửa chữa đề nghị thuyết minh rõ mục đích, quy mô đầu tư.
b. Kinh phí chi trả trợ cấp 1
lần
Căn cứ hồ sơ của đối tượng, tiến độ
duyệt hồ sơ và các định mức chi trả theo quy định hiện hành, Sở xây dựng dự
toán thực hiện nội dung này đồng thời gửi hồ sơ về Cục Người có công thẩm định,
làm căn cứ giao dự toán hàng năm.
Để đảm bảo tiến độ xây dựng dự toán
ngân sách nhà nước năm 2011. Bộ yêu cầu các đồng chí Giám đốc Sở chỉ đạo các
đơn vị liên quan thực hiện xây dựng dự toán ngân sách trung ương thực hiện Pháp
lệnh ưu đãi người có công đảm bảo nội dung yêu cầu và gửi về Bộ (Vụ Kế hoạch –
Tài chính) trước ngày 20/7/2010.
Dự toán của các Sở là căn cứ để Bộ
nghiên cứu, tổng hợp chung và phân bổ dự toán cho các đơn vị. Vì vậy, nếu Sở
không đưa vào dự toán hoặc thuyết minh không đầy đủ, kịp thời Bộ không có cơ sở
để tổng hợp hoặc phân bổ dự toán đáp ứng theo yêu cầu của đơn vị.
Trong quá trình thực hiện nếu có
vướng mắc, đề nghị phản ánh về Vụ Kế hoạch – Tài chính để hướng dẫn cụ thể.
Nơi nhận:
- Như trên
- Lưu: VP, Vụ KHTC.
|
TL.
BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH-TÀI CHÍNH
Chu Quang Cường
|
THUYẾT MINH DỰ TOÁN
(Kèm
theo công văn số 2071/LĐTBXH-KHTC ngày 23/6/2010)
1. Thực hiện dự toán năm 2010
- Tình hình phân bổ dự toán
- Tình hình chấp hành dự toán
- Những khó khăn, vướng mắc trong
quá trình triển khai thực hiện dự toán
2. Xây dựng dự toán năm 2011
- Thuyết minh tình hình đối tượng
và dự kiến biến động tăng, giảm trong năm 2011.
- Thuyết minh những nội dung mới
phát sinh (tách huyện, xã; khắc phục hậu quả thiên tai lũ lụt), đặc thù (miền
núi, hải đảo …) liên quan đến tăng các khoản chi.
- Những kiến nghị, đề xuất.
Chương: 024
Đơn vị: ……..
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------------
|
Mẫu
D01-H/LĐ
|
DỰ TOÁN CHI KINH PHÍ THỰC HIỆN
PHÁP LỆNH ƯU ĐÃI NGƯỜI CÓ CÔNG
Năm 2011
LOẠI 520 – KHOẢN 527 – MỤC 7150:
Đơn
vị: Triệu đồng
TIỂU
MỤC
|
NỘI
DUNG
|
QUYẾT
TOÁN KỲ TRƯỚC
|
ƯỚC
THỰC HIỆN KỲ NÀY
|
DỰ
TOÁN KỲ SAU
|
DỰ
TOÁN ĐƯỢC GIAO
|
THỰC
HIỆN
|
TỔNG
SỐ
|
CHI
TẠI SỞ VÀ QUẬN, HUYỆN
|
CHI
TẠI TTÂM NUÔI DƯỠNG TBB NẶNG
|
CHI
TẠI TTÂM ĐIỀU DƯỠNG TBB VÀ NCC
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG
SỐ (A+B)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. TỔNG CÁC KHOẢN CHI TRỢ CẤP
THƯỜNG XUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
7151
|
Trợ cấp hàng tháng
1. Người hoạt động cách mạng
2. Bà mẹ VNAH, Anh hùng
3. Thương binh và người hưởng
chính sách như TB, TB loại B
4. Bệnh binh, Bệnh binh 3
5. Người phục vụ TB, TB.B, BB
6. Trợ cấp tuất đối với thân nhân
NCC với CM
7. Người có công giúp đỡ CM
8. Người HĐKC bị nhiễm CĐHH
9. Con đẻ người HĐKC bị nhiễm
CĐHH
10. Quân nhân tham gia KC chống
Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về
địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
7152
|
Trợ cấp 1 lần theo chế độ
thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
7153
|
Ưu đãi khác cho thương binh,
bệnh binh
- Tàu xe khám chữa bệnh, giám
định thương tật, về thăm gia đình
- Phí giám định y khoa
- Trang cấp đặc biệt, thuốc đặc
trị và các điều trị đặc biệt khác
- Hỗ trợ TB nặng về sống với gia
đình
|
|
|
|
|
|
|
|
7154
|
Dụng cụ chỉnh hình và phương
tiện trợ giúp
- Chân tay giả
- Xe lăn, xe lắc
- Các dụng cụ chỉnh hình khác
(Mắt giả, kính dâm, máy trợ thính …)
|
|
|
|
|
|
|
|
7155
|
Bảo hiểm y tế cho các đối
tượng chính sách
|
|
|
|
|
|
|
|
7157
|
Chi công tác nghĩa trang và mộ
Liệt sỹ
- Mộ Liệt sỹ (Khảo sát, tìm kiếm
hài cốt, quy tập, cất bốc, xây mộ)
- Nghĩa trang LS, Đài tưởng niệm,
bia ghi tên LS
|
|
|
|
|
|
|
|
7158
|
Chi hỗ trợ HĐ các cơ sở nuôi
dưỡng TB tập trung và điều dưỡng luân phiên NCCCM
- Hỗ trợ các hoạt động thường
xuyên (DV công cộng, vật tư văn phòng, TTLL, thuê mướn …)
- Mua sắm, sửa chữa
- Các nội dung khác
|
|
|
|
|
|
|
|
7162
|
Chi quà lễ, tết cho các đối
tượng chính sách
- Quà của Chủ tịch nước
- Ăn thêm ngày lễ
|
|
|
|
|
|
|
|
7163
|
Chi sách báo cán bộ LTCM
|
|
|
|
|
|
|
|
7164
|
Chi cho công tác quản lý
phường
- Văn phòng phẩm, in ấn biểu mẫu,
thông tin tuyên truyền, sách, tài liệu phục vụ công tác quản lý
- Mua sắm, sửa chữa tài sản phục
vụ công tác chi trả và quản lý đối tượng
- Chi phụ cấp làm thêm giờ, trao
đổi kinh nghiệm, thuê mướn
- Chi khác phục vụ công tác quản
lý
|
|
|
|
|
|
|
|
7165
|
Trợ cấp ưu đãi học tập cho đối
tượng chính sách
|
|
|
|
|
|
|
|
7166
|
Điều trị, điều dưỡng
- Điều trị
- Điều dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
7199
|
Khác
- Hỗ trợ thân nhân liệt sỹ thăm
viếng mộ và di chuyển hài cốt liệt sỹ
- Đón tiếp người có công với cách
mạng
- Phí giám định y khoa đối với
người bị nhiễm CĐHH
- Hỗ trợ tàu xe, lưu trú làm
DCCH, PHCN đối với đối tượng không phải là TB, BB và người hưởng chính sách
như TB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. TỔNG TRỢ CẤP 1 LẦN KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Hoạt động kháng chiến khen
thưởng huân, huy chương
|
|
|
|
|
|
|
|
02
|
Người có công giúp đỡ cách
mạng
|
|
|
|
|
|
|
|
03
|
Thân nhân NCC với CM chết
trước 01/01/1995
|
|
|
|
|
|
|
|
04
|
Thanh niên xung phong
|
|
|
|
|
|
|
|
05
|
Người trực tiếp tham gia KC
chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước (theo
Quyết định 290 và Quyết định 188)
|
|
|
|
|
|
|
|
06
|
Trợ cấp 1 lần theo NĐ
89/2008/NĐ-CP ngày 13/8/2008
|
|
|
|
|
|
|
|
LẬP BIỂU
|
PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN
|
Ngày
tháng năm 2010
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|
Mẫu
F01-H/LĐ
Chương: ………..
Đơn vị: ………….
CHI TIẾT DỰ TOÁN
TÌNH
HÌNH ĐỐI TƯỢNG VÀ CÁC KHOẢN TIỀN TRỢ CẤP THƯỜNG XUYÊN NĂM 2011
Đơn
vị: Triệu đồng
Số
TT
|
LOẠI
ĐỐI TƯỢNG
|
MỨC
CHI BQ
|
QUẢN
LÝ ĐẦU KỲ KẾ HOẠCH
|
DỰ
KIẾN TĂNG TRONG KỲ
|
DỰ
KIẾN GIẢM TRONG KỲ
|
QUẢN
LÝ KỲ DỰ TOÁN
|
SỐ
NGƯỜI
|
THÀNH
TIỀN
|
SỐ
NGƯỜI
|
THÀNH
TIỀN
|
SỐ
NGƯỜI
|
THÀNH
TIỀN
|
SỐ
NGƯỜI
|
THÀNH
TIỀN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
I. NGƯỜI HOẠT ĐỘNG CÁCH MẠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Người hoạt động CM trước năm 1945
thuộc diện thoát ly
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Người hoạt động CM trước năm 1945
thuộc diện không thoát ly
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Người hoạt động tiền khởi nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. BÀ MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG,
ANH HÙNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Anh hùng LLVT, anh hùng lao động
trong KC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. THƯƠNG BINH (TB), NGƯỜI
HƯỞNG CHÍNH SÁCH NHƯ TB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Suy giảm khả năng lao động từ
21-80%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Suy giảm khả năng lao động từ 81%
trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Suy giảm khả năng lao động từ 81%
trở lên có vết thương đặc biệt nặng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. THƯƠNG BINH LOẠI B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Suy giảm khả năng lao động từ
21-80%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Suy giảm khả năng lao động từ 81%
trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Suy giảm khả năng lao động từ 81%
trở lên có vết thương đặc biệt nặng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. BỆNH BINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Suy giảm khả năng lao động từ
61-80%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Suy giảm khả năng lao động từ 81%
trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Suy giảm khả năng lao động từ 81%
trở lên có vết thương đặc biệt nặng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. BỆNH BINH HẠNG 3 (BB3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Suy giảm khả năng lao động từ
41-50%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Suy giảm khả năng lao động từ
51-60%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. NGƯỜI PHỤC VỤ TB, TB.B,
BỆNH BINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Người phục vụ TB, TB.B, BB từ 81%
trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Người phục vụ TB, TB.B, BB đặc
biệt nặng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII. TRỢ CẤP TUẤT ĐỐI VỚI
THÂN NHÂN NCC VỚI CÁCH MẠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trợ cấp tuất đối với thân nhân 1
liệt sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trợ cấp tuất đối với thân nhân 2
liệt sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với
thân nhân liệt sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trợ cấp tuất đối với thân nhân
cán bộ lão thành cách mạng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với
thân nhân cán bộ lão thành cách mạng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trợ cấp tuất đối với thân nhân
cán bộ lão thành CM có lương hưởng mức chênh lệch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trợ cấp tuất đối với thân nhân
cán bộ tiền khởi nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với
thân nhân cán bộ tiền khởi nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trợ cấp tuất đối với thân nhân
của TB, TB.B, BB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với
thân nhân của TB, TB.B, BB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX. NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH
MẠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trợ cấp đối với NCC giúp đỡ CM
trước T8/1945
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trợ cấp nuôi dưỡng đối với NCC
giúp đỡ CM trước T8/1945
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trợ cấp đối với NCC giúp đỡ CM
trong kháng chiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trợ cấp nuôi dưỡng đối với NCC
giúp đỡ CM trong kháng chiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X. NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN
BỊ NHIỄM CHẤT ĐỘC HÓA HỌC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao
động từ 81% trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao
động từ 80% trở xuống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
TB, BB, người hưởng chế độ mất
sức LĐ bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI. CON ĐẺ NGƯỜI HĐKC NHIỄM
CHẤT ĐỘC HÓA HỌC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bị dị dạng, dị tật không tự lực
được trong sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bị dị dạng, dị tật suy giảm khả
năng tự lực trong sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII. QUÂN NHÂN THAM GIA KC
CHỐNG MỸ CỨU NƯỚC CÓ DƯỚI 20 NĂM CÔNG TÁC TRONG QUÂN ĐỘI ĐÃ PHỤC VIÊN, XUẤT
NGŨ VỀ ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LẬP BIỂU
|
PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN
|
Ngày
tháng năm 2010
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|
Mẫu
F02-H/LĐ
Chương: ………..
Đơn vị: ………….
CHI TIẾT DỰ TOÁN
TÌNH
HÌNH CÁC KHOẢN TIỀN TRỢ CẤP MỘT LẦN NĂM 2011
Đơn
vị: Triệu đồng
Số
TT
|
LOẠI
ĐỐI TƯỢNG
|
MỨC
CHI BQ
|
QUYẾT
TOÁN KỲ TRƯỚC
|
ƯỚC
THỰC HIỆN KỲ NÀY
|
QUẢN
LÝ KỲ DỰ TOÁN
|
XUẤT
|
THÀNH
TIỀN
|
XUẤT
|
THÀNH
TIỀN
|
XUẤT
|
THÀNH
TIỀN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
I. CÁC LOẠI TRỢ CẤP 1 LẦN TÍNH
TRONG TRỢ CẤP THƯỜNG XUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Người hoạt động cách mạng trước
ngày 01/01/1945
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thương binh và người hưởng chính
sách như TB, TB.B
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh binh, Bệnh binh 3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Người phục vụ TBB, Quân nhân TNLĐ
đặc biệt nặng
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Ưu đãi tiền tuất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1. Tuất Liệt sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tuất 1 lần, lần đầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Báo tử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2. Tuất thương, bệnh binh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3. Tuất Lão thành cách mạng,
tiền khởi nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Người có công giúp đỡ CM
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Anh hùng LĐ, LLVT, Bà mẹ VNAH
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Tù đày không vết thương thực thể
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Người HĐKC và con đẻ của họ bị
nhiễm CĐHH
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Quân nhân tham gia KC chống Mỹ
cứu nước có dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa
phương
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Mai táng phí
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. CÁC LOẠI TRỢ CẤP 1 LẦN
KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoạt động kháng chiến khen thưởng
huân, huy chương
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Người có công giúp đỡ CM
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thân nhân NCC với CM đã chết
trước ngày 01/01/1995
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thanh niên xung phong
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Người trực tiếp tham gia KC chống
Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước (theo QĐ
290 và QĐ 188)
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trợ cấp 1 lần theo NĐ
89/2008/NĐ-CP ngày 13/8/2008
|
|
|
|
|
|
|
|
LẬP BIỂU
|
PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN
|
Ngày
tháng năm 2010
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|
Mẫu
F03-H/LĐ
Chương: ………..
Đơn vị: ………….
CHI TIẾT DỰ TOÁN
TRỢ
CẤP ƯU ĐÃI GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NĂM 2011
Đơn
vị: Triệu đồng
Số
TT
|
LOẠI
ĐỐI TƯỢNG
|
QUYẾT
TOÁN KỲ TRƯỚC
|
ƯỚC
THỰC HIỆN KỲ NÀY
|
QUẢN
LÝ KỲ DỰ TOÁN
|
XUẤT
|
THÀNH
TIỀN
|
XUẤT
|
THÀNH
TIỀN
|
XUẤT
|
THÀNH
TIỀN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Trợ cấp hàng tháng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Anh hùng LLVT, Anh hùng Lao động
trong kháng chiến
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thương binh và người hưởng chính
sách như thương binh
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Con Liệt sỹ đang hưởng trợ cấp
tuất hàng tháng
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Con cán bộ LTCM, con cán bộ tiền
khởi nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Con Anh hùng LLVT, Anh hùng Lao
động trong KC
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Con thương binh và người hưởng
chính sách như TB, con TB loại B, con BB suy giảm khả năng LĐ từ 61% trở lên
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Con người HĐKC bị nhiễm chất độc
hóa học bị dị dạng dị tật không còn khả năng tự lực trong sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Con thương binh và người hưởng
chính sách như TB, con TB loại B, con BB suy giảm khả năng LĐ dưới 61%
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Con người HĐKC bị nhiễm chất độc
hóa học bị dị dạng dị tật suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt.
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Hỗ trợ học phí đối với học
sinh, sinh viên học tại các trường ngoài công lập
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cơ sở giáo dục phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp, đại
học, phổ thông dân tộc nội trú
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Trợ cấp 1 lần
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cơ sở giáo dục phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp, đại
học, phổ thông dân tộc nội trú
|
|
|
|
|
|
|
LẬP BIỂU
|
PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN
|
Ngày
tháng năm 2010
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|
Mẫu
F04-H/LĐ
Chương: ………..
Đơn vị: ………….
CHI TIẾT DỰ TOÁN
KINH
PHÍ MUA BẢO HIỂM Y TẾ CHO ĐỐI TƯỢNG NĂM 2011
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
LOẠI
ĐỐI TƯỢNG
|
SỐ
ĐỐI TƯỢNG (người)
|
KINH
PHÍ KỲ DỰ TOÁN
|
QL
đầu kỳ KH
|
Dự
kiến tăng
|
Dự
kiến giảm
|
QL
kỳ dự toán
|
(Triệu
đồng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Người hoạt động cách mạng
|
|
|
|
|
|
2
|
Bà mẹ Việt Nam anh hùng, anh hùng
|
|
|
|
|
|
3
|
Thương binh (TB), người hưởng
chính sách như TB
|
|
|
|
|
|
4
|
Thương binh loại B
|
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh binh
|
|
|
|
|
|
6
|
Bệnh binh hạng 3 (BB 3)
|
|
|
|
|
|
7
|
Người phục vụ TB, TB.B, bệnh binh
|
|
|
|
|
|
8
|
Người có công giúp đỡ cách mạng
trước CM tháng 8/1945 và trong kháng chiến hưởng trợ cấp hàng tháng
|
|
|
|
|
|
9
|
Người hoạt động cách mạng hoặc
hoạt động KC bị địch bắt tù đày
|
|
|
|
|
|
10
|
Người hoạt động kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học
|
|
|
|
|
|
11
|
Con đẻ người HĐKC nhiễm chất độc
hóa học
|
|
|
|
|
|
12
|
Con TB, BB suy giảm khả năng lao
động từ 81% trở lên từ 18 tuổi trở xuống hoặc trên 18 tuổi nếu còn tiếp tục
đi học hoặc bị bệnh, tật nặng từ nhỏ khi hết hạn hưởng BHYT vẫn suy giảm khả
năng lao động từ 81% trở lên
|
|
|
|
|
|
13
|
Thân nhân liệt sỹ hưởng trợ cấp
hàng tháng
|
|
|
|
|
|
14
|
Người HĐKC và Người có công giúp
đỡ CM được tặng Huy chương kháng chiến hưởng trợ cấp 1 lần
|
|
|
|
|
|
15
|
Thanh niên xung phong thời kỳ
kháng chiến chống Pháp
|
|
|
|
|
|
LẬP BIỂU
|
PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN
|
Ngày
tháng năm 2010
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|
Mẫu
F05-H/LĐ
Chương: ………..
Đơn vị: ………….
CHI TIẾT DỰ TOÁN
DỤNG
CỤ CHỈNH HÌNH VÀ ĐIỀU TRỊ, ĐIỀU DƯỠNG NĂM 2011
Đơn
vị: Triệu đồng
Số
TT
|
LOẠI
ĐỐI TƯỢNG
|
QUYẾT
TOÁN KỲ TRƯỚC
|
ƯỚC
THỰC HIỆN KỲ NÀY
|
QUẢN
LÝ KỲ DỰ TOÁN
|
SỐ
NGƯỜI
|
THÀNH
TIỀN
|
SỐ
NGƯỜI
|
THÀNH
TIỀN
|
SỐ
NGƯỜI
|
THÀNH
TIỀN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Dụng cụ chỉnh hình
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chân giả
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chân trên gối
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chân dưới gối
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tay giả
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tay trên khuỷu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tay dưới khuỷu
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xe lăn, xe lắc
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dụng cụ chỉnh hình khác
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Điều trị, điều dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điều trị
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điều dưỡng tập trung
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điều dưỡng tại gia đình
|
|
|
|
|
|
|
LẬP BIỂU
|
PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN
|
Ngày
tháng năm 2010
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|
Mẫu
F06-H/LĐ
Chương: ………..
Đơn vị: ………….
CHI TIẾT DỰ TOÁN
KINH
PHÍ CHI CÔNG TÁC MỘ VÀ NGHĨA TRANG LIỆT SỸ NĂM 2011
I. Công tác mộ
1. Khảo sát, tìm kiếm
- Số mộ:
- Kinh phí:
2. Quy tập
- Số mộ:
- Kinh phí:
3. Nâng cấp, sửa chữa
- Số mộ trong nghĩa trang:
- Số mộ đã được xây kiên cố:
- Số mộ cần nâng cấp, sửa chữa (chi
tiết theo từng nghĩa trang):
- Số mộ đề nghị được nâng cấp, sửa
chữa trong năm 2011 (chi tiết theo từng nghĩa trang):
- Kinh phí:
4. Tổng kinh phí công tác mộ =
(1) + (2) + (3)
II. Các công trình ghi công liệt
sỹ
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
TÊN
CÔNG TRÌNH
|
Hình
thức đầu tư
|
Tổng
mức đầu tư
|
Trong
đó hạng mục mộ
|
Kinh
phí
|
NSĐF
|
Đề
nghị NSTƯ hỗ trợ trong năm 2011
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
8
|
9
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
|
I.
|
CẤP TỈNH:
- Tên công trình (A)
…………………….
|
|
|
|
|
|
II.
|
CẤP HUYỆN:
- Tên công trình (A)
…………………….
|
|
|
|
|
|
III.
|
CẤP XÃ:
- Tên công trình (A)
…………………….
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đề nghị ghi rõ hình thức
đầu tư: xây mới, nâng cấp, sửa chữa
LẬP BIỂU
|
PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN
|
Ngày
tháng năm 2010
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|
Công văn 2071/LĐTBXH-KHTC xây dựng dự toán ngân sách trung ương thực hiện Pháp lệnh ưu đãi người có công năm 2011 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 2071/LĐTBXH-KHTC ngày 23/06/2010 xây dựng dự toán ngân sách trung ương thực hiện Pháp lệnh ưu đãi người có công năm 2011 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
2.364
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|