|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1832/BKHĐT-KTĐN
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Người ký:
|
Cao Viết Sinh
|
Ngày ban hành:
|
25/03/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1832/BKHĐT-KTĐN
V/v
Tình hình thực hiện chế độ báo cáo các chương trình, dự án ODA Quý IV/2010
|
Hà Nội, ngày 25
tháng 03 năm 2011
|
Kính gửi:
|
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Các tập đoàn kinh tế và Tổng Công ty 91.
|
Thực hiện Điều 36 Quy chế Quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính
thức (ODA) ban hành kèm theo Nghị định số 131/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 11
năm 2006 của Chính phủ về báo cáo thực hiện chương trình, dự án ODA và Quyết
định số 803/2007/QĐ-BKH ngày 30 tháng 7 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về Chế độ báo cáo tình hình thực hiện các chương trình, dự án ODA, Bộ Kế
hoạch và Đầu tư thông báo tới các cơ quan liên quan việc thực hiện Chế độ báo
cáo các chương trình, dự án ODA Quý IV năm 2010:
I. TÌNH HÌNH THỰC
HIỆN BÁO CÁO QUÝ IV NĂM 2010
1. Báo cáo của các cơ
quan chủ quản các chương trình, dự án ODA:
a) Về số lượng các cơ
quan chủ quản gửi báo cáo:
Đến ngày 15/3/2011 có
88 cơ quan chủ quản đã gửi Báo cáo Quý IV/2010, tăng 15,8% so với Quý III/2010
(76 cơ quan báo cáo); trong đó:
+ Các cơ quan chủ
quản Trung ương: 26 Bộ, ngành đã gửi Báo cáo, tăng 62,5% so với Quý
III/2010 (16 cơ quan báo cáo).
+ Các cơ quan chủ
quản địa phương: 62/63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã gửi Báo cáo
Quý IV/2010. Riêng Long An là tỉnh duy nhất chưa gửi Báo cáo Quý IV/2010.
Các cơ quan chủ quản
gửi Báo cáo Quý IV/2010 sớm nhất là TP. Đà Nẵng (14/01/2011), các tỉnh Lào Cai,
Tây Ninh, Đồng Nai và Cà Mau (18/01/2011), chậm nhất là tỉnh Bình Dương và TP.
Hồ Chí Minh (21/02/2011), Bộ Tư pháp (25/02/2011), Trung ương Hội Liên hiệp Phụ
nữ Việt Nam (28/02/2011).
Danh sách các cơ quan
chủ quản đã gửi Báo cáo Quý IV/2010 nêu tại Phụ lục I kèm theo.
b) Về hình thức gửi
báo cáo:
+ 46 cơ quan gửi Báo
cáo đúng quy định (bằng văn bản và thư điện tử) chiếm 52,3% tổng số báo cáo.
+ 40 cơ quan gửi Báo
cáo bằng văn bản, chiếm 45,5% tổng số báo cáo.
+ 02 cơ quan gửi Báo
cáo bằng thư điện tử, chiếm 2,2% tổng số báo cáo.
c) Tuân thủ mẫu biểu
báo cáo:
78 Báo cáo được lập theo
đúng mẫu biểu quy định (theo mẫu biểu Phụ lục 4, Quyết định số 803/2007/QĐ-BKH
ngày 30/7/2007), đạt tỷ lệ 92,8% (giảm 3,2% so với Quý III/2010 và 4% so với
Quý IV/2009).
d) Về mức độ đầy đủ
thông tin của các báo cáo:
67 Báo cáo đáp ứng cơ
bản đủ thông tin, đạt tỷ lệ 80% (bằng tỷ lệ đã đạt được trong Quý III/2010 và
Quý IV/2009).
Trong các thông báo
về tình hình thực hiện chế độ báo cáo các chương trình, dự án ODA định kỳ hàng
quý đã gửi các cơ quan liên quan (gần đây nhất là Công văn số 8820/BKH-KTĐN,
ngày 10/12/2010), Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã thông báo tình hình thực hiện
chế độ báo cáo Quý III/2010, trong đó có thống kê danh sách các cơ quan đã gửi
Báo cáo Quý III/2010 (có nêu rõ thời gian gửi Báo cáo, hình thức gửi Báo
cáo, mức độ cung cấp thông tin của báo cáo,…), danh sách các cơ quan chưa
gửi Báo cáo Quý III/2010. Ngoài ra, cũng đã nêu tên các cơ quan thường xuyên vi
phạm chế độ báo cáo, đã nhiều lần không gửi Báo cáo quý, nhằm mục đích nhắc nhở
các cơ quan này có thái độ tích cực hơn trong việc chấp hành chế độ báo cáo về
tình hình vận động, thu hút và thực hiện các chương trình dự án ODA thuộc cơ
quan mình quản lý. Qua nhiều lần nhắc nhở một số cơ quan đã có biện pháp khắc
phục để thực hiện chế độ báo cáo. Cho tới Quý IV/2010, việc chấp hành chế độ
báo cáo quý của các cơ quan chủ quản đã được cải thiện hơn các quý trước cả về
số lượng và chất lượng. Việc thực hiện chế độ báo cáo của các cơ quan chủ quản
Trung ương đã tiến bộ rõ rệt. Quý IV/2010 là quý đầu tiên có tới 26 cơ quan chủ
quản ở trung ương có báo cáo (so với số trung bình là 14,5 cơ quan có gửi báo
cáo quý trong 3 năm 2008-2010).
Về số lượng các cơ
quan chủ quản có gửi Báo cáo quý thì khối cơ quan chủ quản địa phương luôn đạt
tỷ lệ cao hơn khối các cơ quan chủ quản trung ương, trung bình mỗi quý có 73%
(năm 2008), 90,5% (năm 2009) và 94,5% (năm 2010) số tỉnh, thành phố có gửi báo
cáo quý. Tỷ lệ này ở khối các cơ quan chủ quản trung ương thường thấp hơn rất
nhiều: 28,4% (năm 2008), 40,2% (năm 2009) và 51,4% (năm 2010).
Trong năm 2010 trung
bình mỗi quý có 60/63 (đạt tỷ lệ 95,23%) tỉnh, thành phố thường xuyên gửi báo
cáo quý. Một số ít tỉnh gửi báo cáo chưa thường xuyên là Bắc Giang, Bình Phước,
Long An và Đồng Tháp (đã 2 quý không gửi báo cáo); các tỉnh Yên Bái, Thừa Thiên
Huế, Lâm Đồng, Bà Rịa – Vũng Tàu và An Giang có 01 quý không gửi báo cáo.
Trong năm 2010 trung
bình mỗi quý có 18,5/36 (đạt tỷ lệ 51,38%) cơ quan chủ quản ở trung ương thường
xuyên gửi báo cáo quý. Có 10 Bộ, cơ quan gửi đủ báo cáo 4 quý là các bộ Giao
thông vận tải, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế, Nội vụ,
Công an, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Ủy ban Dân tộc, Viện Khoa học và Công
nghệ Việt Nam và Ngân hàng Phát triển Việt Nam. Có 7 Bộ, cơ quan chủ quản chưa
gửi báo cáo 4 quý là Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Ngoại giao, Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, Viện Khoa học
Xã hội Việt Nam, Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, Bảo hiểm Xã hội Việt Nam. Bộ
Công thương lần đầu tiên gửi Báo cáo Quý IV/2010 và đã được ra khỏi danh sách
các cơ quan không gửi báo cáo quý của năm 2010.
Về chất lượng Báo cáo
Quý IV/2010 đã được cải thiện so với 3 quý đầu năm thể hiện ở tỷ lệ (%) số Báo
cáo đáp ứng đủ thông tin là 79,76% (bình quân 3 quý đầu năm là 76,28%).
Chi tiết về tình hình
gửi báo cáo của các cơ quan chủ quản từ Quý I/2008 đến Quý IV/2010 liệt kê
trong Phụ lục IA và biểu đồ minh họa về số lượng, chất lượng (đúng mẫu biểu,
không đúng mẫu biểu, đủ thông tin, không đủ thông tin) của các báo cáo quý
trong Phụ biểu IA 1 và Phụ biểu IA 2 kèm theo.
2. Báo cáo của các
chương trình, dự án ODA
a) Về số lượng báo
cáo:
Đã có 200 chương
trình, dự án và 85 tiểu dự án ODA gửi báo cáo Quý IV/2010, tăng 8,25% so với
Quý III/2010, bằng mức trung bình của cả năm 2010.
Phụ lục II liệt kê
danh sách các chương trình, dự án ODA đã gửi Báo cáo Quý IV/2010 kèm theo thông
tin về thời gian gửi, hình thức gửi, mức độ cung cấp thông tin,… của các Báo
cáo này.
Đã có 141 chương
trình, dự án ODA của 25 Bộ, ngành (cơ quan chủ quản Trung ương) đã gửi Báo cáo
Quý IV/2010 (Quý I/2010 có 128 dự án; Quý II có 146 dự án và Quý III/2010 có
113 dự án gửi Báo cáo). Các Bộ, ngành có nhiều chương trình, dự án ODA gửi Báo
cáo Quý IV/2010 là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (13 dự án gửi Báo
cáo), Bộ Giao thông vận tải (11), Bộ Tài chính (11), Bộ Công Thương (11), Bộ Y
tế (10), Bộ Khoa học và Công nghệ (10), Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (8) và Bộ
Giáo dục và Đào tạo (8). Có 5 Bộ, ngành không có chương trình, dự án ODA nào
gửi Báo cáo Quý IV/2010 là Bộ Nội vụ, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Kiểm toán
Nhà nước, Đài Truyền hình Việt Nam và Phòng Thương mại và Công nghiệp.
Quý IV/2010 có 69 dự
án ODA của 30 tỉnh, thành phố đã gửi Báo cáo Quý (Quý I/2010 có 78 dự án; Quý
II: 81 dự án, III: 81 dự án). Các tỉnh, thành phố có nhiều dự án gửi Báo cáo
Quý IV là thành phố Hồ Chí Minh (10 dự án gửi Báo cáo), Hà Nội (5), tỉnh Hưng
Yên, Bắc Kạn, Bình Dương (mỗi tỉnh có 4 dự án gửi Báo cáo), Nghệ An, Đăk Lăk,
Ninh Thuận, An Giang và Trà Vinh (mỗi tỉnh có 3 dự án gửi Báo cáo).
b) Về hình thức gửi
báo cáo:
Trong số 200 chương
trình, dự án gửi Báo cáo Quý IV/2010 có 88 chương trình, dự án (chiếm tỷ lệ
42%) gửi Báo cáo đúng quy định (cả bằng văn bản và thư điện tử), 56
chương trình, dự án (chiếm tỷ lệ 26,6%) gửi Báo cáo gửi bằng thư điện tử thuần túy
và 66 chương trình, dự án (chiếm tỷ lệ 31,4%) gửi Báo cáo gửi bằng văn bản
thuần túy.
c) Về tuân thủ mẫu
báo cáo:
Trong số 200 Báo cáo
của các chương trình, dự án có 182 Báo cáo đúng mẫu quy định, đạt tỷ lệ 86,6%,
thấp hơn so với tỷ lệ bình quân đã đạt được trong 3 quý đầu năm (91,8%) và tỷ
lệ bình quân chung của năm 2009 (92%).
113/141 Báo cáo của
các chương trình, dự án thuộc các Bộ, ngành thực hiện đúng mẫu biểu quy định,
đạt tỷ lệ 80%. Có 15/17 Bộ, ngành có các dự án gửi Báo cáo đúng mẫu đạt tỷ lệ 100%;
tiêu biểu là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (13/13 Báo cáo), Bộ Giao
thông vận tải (11/11), Bộ Khoa học và Công nghệ (10/10), Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam (8/8), Bộ Giáo dục và Đào tạo (5/5), Bộ Thông tin Truyền thông
(3/3),..
100% số Báo cáo của
các chương trình, dự án thuộc các tỉnh, thành phố thực hiện đúng mẫu biểu quy
định (69/69 Báo cáo). Trước đó, Quý II/2010 cũng đã có 100% Báo cáo thực hiện
đúng mẫu quy định.
d) Về mức độ đầy đủ
thông tin của các Báo cáo:
77/210 Báo cáo đáp
ứng đủ thông tin, đạt tỷ lệ 36,6%, thấp hơn tỷ lệ bình quân đã đạt được trong 3
quý đầu năm (47,2%) và là quý có tỷ lệ báo cáo đáp ứng đủ thông tin thấp nhất
(Quý I/2010: 45,19%, Quý II: 47,57% và Quý III: 49%). Các Bộ, ngành và địa
phương có tỷ lệ cao về số Báo cáo đủ thông tin là Bộ Thông tin Truyền thông
(100%), Bộ Công Thương (91%), Bộ Quốc phòng (75%), Bộ Tư pháp (66%), Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam (62,5%),… Có 8 tỉnh, thành phố có 100% số Báo cáo đủ thông
tin là thành phố Hồ Chí Minh (10/10 Báo cáo), Hải Dương (2/2), Bà Rịa – Vũng
Tàu (2/2), Vĩnh Phúc, Nam Định, Hà Giang, Bình Thuận và Bến Tre (1/1).
Tỷ lệ Báo cáo không
đủ thông tin là 63,4%, (133/210 Báo cáo), đây là Quý có tỷ lệ báo cáo không đủ
thông tin cao nhất trong năm (tỷ lệ này của Quý I/2010: 54,80%, Quý II: 52,4%
và Quý III: 51%); trong đó Bộ Khoa học và công nghệ có tới 90% số Báo cáo không
đủ thông tin (9/10), Bộ Giao thông vận tải: 82% (9/11), Bộ Giáo dục và Đào tạo:
62,5% (5/8). Trong số 33 tỉnh, thành phố có dự án gửi Báo cáo Quý IV/2010, có
12 tỉnh, thành phố báo cáo không đủ thông tin (Bắc Ninh, Hải Phòng, Hà Nam,
Cao Bằng, Sơn La, Quảng Ngãi, Ninh Thuận, Bình Dương, Đồng Nai, Đồng Tháp, Trà
Vinh và thành phố Cần Thơ).
Trong số 210 chương
trình, dự án ODA gửi Báo cáo Quý III/2010 đúng mẫu biểu, có 180 chương trình,
dự án (đạt tỷ lệ 85,7%) có sử dụng Công cụ theo dõi AMT, U-AMT hỗ trợ công tác
theo dõi dự án, lập và gửi Báo cáo quý; đồng thời tạo điều kiện cho các cơ quan
đầu mối theo dõi ODA ở các cơ quan chủ quản sử dụng công cụ PMT phục vụ công
tác theo dõi và lập báo cáo quý.
Chi tiết về tình hình
gửi báo cáo của các Chủ dự án, Ban Quản lý dự án từ Quý I/2008 đến Quý IV/2010
liệt kê trong Phụ lục IIA và biểu đồ minh họa về số lượng, chất lượng (đúng mẫu
biểu, không đúng mẫu biểu, đủ thông tin, không đủ thông tin) của các báo cáo
quý trong Phụ biểu IIA 1 và Phụ biểu IIA 2 kèm theo.
II. CÁC KIẾN NGHỊ
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
với nhiệm vụ giám sát việc tuân thủ chế độ báo cáo ODA ở các cấp và định kỳ báo
cáo Thủ tướng Chính phủ được giao tại Mục 4, Điều 36, Nghị định
131/2006/NĐ-CP đề nghị:
1. Các cơ quan chủ
quản vi phạm chế độ báo cáo ODA, đặc biệt là các cơ quan dưới đây đã được Bộ Kế
hoạch và Đầu tư nhắc tới trong nhiều kỳ báo cáo đề nghị có văn bản giải trình
nêu rõ nguyên nhân vi phạm chế độ báo cáo và có kế hoạch khắc phục ngay:
- Bộ Khoa học và Công
nghệ đã 10 quý liên tiếp không gửi Báo cáo quý (từ Quý III/2008 đến nay).
- Bộ Ngoại giao đã 8
quý liên tiếp không gửi Báo cáo Quý (từ Quý I/2009 đến nay).
- Bộ Lao động, Thương
binh và Xã hội, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, Viện Khoa học xã hội
Việt Nam, Trung ương Đoàn TNCS HCM và Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã 4 quý liên
tiếp (năm 2010) không gửi Báo cáo Quý.
2. Đối với các chương
trình, dự án ODA không gửi Báo cáo Quý IV năm 2010, cơ quan chủ quản có biện
pháp chế tài yêu cầu chủ chương trình, dự án ODA có văn bản giải trình nguyên
nhân không gửi báo cáo và có cam kết thực hiện các biện pháp khắc phục.
3. Đối với các cơ
quan chủ quản và các chủ chương trình, dự án ODA chưa gửi Báo cáo Quý IV/2010
đề nghị tiếp tục hoàn thành và gửi kèm với Báo cáo Quý I năm 2011.
4. Các cơ quan chủ
quản đôn đốc các chủ chương trình, dự án gửi báo cáo theo đúng thời gian quy
định tại Quyết định số 803/2007/QĐ-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Đặc biệt đối
với các Bộ, ngành có nhiều chương trình, dự án ODA như Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Công Thương, Xây dựng
và UBND thành phố Hà Nội cần có biện pháp xử lý nghiêm khắc đối với các chủ dự
án vi phạm Chế độ Báo cáo quy định tại Quyết định trên.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
mong nhận được sự hợp tác của Quý Cơ quan.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- VPCP (Vụ QHQT);
- Bộ Tài chính;
- Sở KH&ĐT các tỉnh, thành phố;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ;
- Lưu: VT, Vụ KTĐN, P.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Cao Viết Sinh
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP CÁC BÁO CÁO
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ODA QUÝ 4 NĂM 2010 CỦA CÁC CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(Theo mẫu báo cáo Phụ lục 4 – Quyết định 803/2007/QĐ-BKH)
STT
|
Tên Cơ quan chủ
quản
|
Thời gian gửi báo
cáo
|
Hình thức gửi báo
cáo
|
Nhận xét
|
Ghi chú
|
Thư điện tử
|
Văn bản
|
Đúng mẫu
|
Không đúng mẫu
|
Đủ thông tin
|
Chưa đủ thông tin
|
|
I. CÁC BỘ NGÀNH TỪ
|
|
10
|
24
|
18
|
4
|
15
|
7
|
|
1
|
Bộ Công an
|
29/1/2011
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
2
|
Bộ Công Thương
|
30/1/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
3
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
30/1/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
4
|
Bộ Giao thông Vận
tải
|
11/2/2011
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
5
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bộ Khoa học và Công
nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bộ Lao động, Thương
binh và XH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bộ Ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Bộ Nội vụ
|
26/1/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
10
|
Bộ Nông nghiệp và
PTNT
|
25/1/2011
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
11
|
Bộ Quốc phòng
|
28/1/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
Phụ lục không đúng
mẫu
|
12
|
Bộ Tài chính
|
10/3/2011
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
13
|
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
15/12/2010
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
14
|
Bộ Thông tin và
Truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Bộ Tư pháp
|
25/2/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
Phụ lục không đúng
mẫu
|
16
|
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
15/2/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
17
|
Bộ Xây dựng
|
15/12/2010
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
18
|
Bộ Y tế
|
15/2/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
Thiếu xếp hạng dự
án
|
19
|
Bảo hiểm Xã hội
Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đài Tiếng nói Việt
Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đài Truyền hình
Việt Nam
|
25/1/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
22
|
Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam
|
29/1/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
Phụ lục không đúng
mẫu
|
23
|
Ủy ban Dân tộc
|
29/1/2011
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
24
|
Thanh tra Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Văn phòng Chính phủ
|
26/1/2011
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
26
|
Học viện Chính trị
Quốc gia HCM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Ban Tôn giáo Chính
phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Ban Cơ yếu Chính
phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Viện Khoa học và
Công nghệ VN
|
28/1/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
30
|
Viện Khoa học Xã
hội Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Ủy ban Chứng khoán
Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Kiểm toán Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Thông tấn xã Việt
Nam
|
18/1/2011
|
|
x
|
|
|
|
|
Không có dự án ODA
|
34
|
Ngân hàng Phát
triển Việt Nam
|
9/2/2011
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
35
|
Ban Quản lý Lăng
Chủ tịch HCM
|
24/1/2011
|
|
x
|
|
|
|
|
Không có dự án ODA
|
36
|
Văn phòng Trung
ương Đảng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Văn phòng Quốc hội
|
30/1/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
Phụ lục không đúng
mẫu
|
38
|
Văn phòng Chủ tịch
nước
|
18/1/2011
|
|
x
|
|
|
|
|
Không có dự án ODA
|
39
|
Tòa án Nhân dân tối
cao
|
20/12/2010
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
40
|
Viện Kiểm sát Nhân
dân tối cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Ủy ban TƯ Mặt trận
Tổ quốc VN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Tổng Liên đoàn Lao
động Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Trung ương Đoàn
TNCS HCM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Trung ương Hội LH
Phụ nữ VN
|
28/2/2011
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
45
|
Hội Nông dân Việt
Nam
|
13/1/2011
|
|
x
|
|
|
|
|
Không có dự án ODA
|
46
|
Hội Cựu chiến binh
Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. CÁC TỈNH, THÀNH
PHỐ
|
|
38
|
62
|
60
|
2
|
52
|
10
|
|
|
Đồng bằng sông Hồng
|
|
7
|
10
|
10
|
0
|
9
|
1
|
|
1
|
Tp. Hà Nội
|
20/1/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
2
|
Vĩnh Phúc
|
21/2/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
3
|
Bắc Ninh
|
30/1/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
4
|
Hải Dương
|
26/1/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
5
|
Tp. Hải Phòng
|
9/2/2011
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
6
|
Hưng Yên
|
17/2/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
7
|
Thái Bình
|
11/2/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
8
|
Hà Nam
|
9/2/2011
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
9
|
Nam Định
|
6/12/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
Thiếu phụ lục,
thiếu xếp hạng dự án
|
10
|
Ninh Bình
|
9/2/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
Đông Bắc Bộ
|
|
7
|
11
|
11
|
0
|
9
|
2
|
|
11
|
Hà Giang
|
30/1/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
12
|
Cao Bằng
|
26/1/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
13
|
Bắc Kạn
|
16/2/2011
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
14
|
Tuyên Quang
|
28/1/2011
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
15
|
Lào Cai
|
18/1/2011
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
16
|
Yên Bái
|
27/1/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
17
|
Thái Nguyên
|
27/1/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
18
|
Lạng Sơn
|
9/2/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
Phụ lục không đúng
mẫu
|
19
|
Quảng Ninh
|
11/2/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
20
|
Bắc Giang
|
28/1/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
Phụ lục không đúng
mẫu
|
21
|
Phú Thọ
|
20/1/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
Tây Bắc Bộ
|
|
3
|
4
|
3
|
1
|
2
|
2
|
|
22
|
Điện Biên
|
17/2/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
23
|
Lai Châu
|
25/1/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
Phụ lục không đúng
mẫu
|
24
|
Sơn La
|
30/1/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
25
|
Hòa Bình
|
13/12/2010
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
Báo cáo thúc đẩy
giải ngân
|
|
Bắc Trung Bộ
|
|
4
|
6
|
6
|
0
|
5
|
1
|
|
26
|
Thanh Hóa
|
9/2/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
27
|
Nghệ An
|
8/2/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
28
|
Hà Tĩnh
|
17/2/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
29
|
Quảng Bình
|
11/2/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
Phụ lục không đúng
mẫu
|
30
|
Quảng Trị
|
9/2/2011
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
31
|
Thừa Thiên – Huế
|
28/1/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
Duyên hải Nam Trung
Bộ
|
|
5
|
6
|
6
|
0
|
6
|
0
|
|
32
|
Tp. Đà Nẵng
|
14/1/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
33
|
Quảng Nam
|
26/1/2011
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
34
|
Quảng Ngãi
|
9/2/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
35
|
Bình Định
|
28/1/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
36
|
Phú Yên
|
15/12/2010
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
37
|
Khánh Hòa
|
19/1/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
Tây Nguyên
|
|
2
|
5
|
5
|
0
|
4
|
1
|
|
38
|
Kon Tum
|
23/12/2010
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
Phụ lục không đúng
mẫu
|
39
|
Gia Lai
|
9/2/2011
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
40
|
Đăk Lăk
|
28/1/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
41
|
Đăk Nông
|
10/2/2011
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
42
|
Lâm Đồng
|
10/2/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
Đông Nam Bộ
|
|
2
|
8
|
8
|
0
|
8
|
0
|
|
43
|
Ninh Thuận
|
29/1/2011
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
44
|
Bình Thuận
|
30/1/2011
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
45
|
Bình Phước
|
27/1/2011
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
46
|
Tây Ninh
|
18/1/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
47
|
Bình Dương
|
21/2/2011
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
48
|
Đồng Nai
|
18/1/2011
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
49
|
Bà Rịa – Vũng Tàu
|
19/1/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
Gửi kèm dữ liệu PMT
|
50
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
21/2/2011
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
Đồng bằng sông Cửu
Long
|
|
8
|
12
|
11
|
1
|
9
|
3
|
|
51
|
Long An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Tiền Giang
|
28/1/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
53
|
Bến Tre
|
25/1/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
54
|
Trà Vinh
|
28/1/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
Phụ lục không đúng
mẫu
|
55
|
Vĩnh Long
|
26/1/2011
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
56
|
Đồng Tháp
|
22/12/2010
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
57
|
An Giang
|
9/2/2011
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
58
|
Kiên Giang
|
26/1/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
59
|
Tp. Cần Thơ
|
15/2/2011
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
60
|
Hậu Giang
|
25/1/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
61
|
Sóc Trăng
|
29/1/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
Phụ lục không đúng
mẫu
|
62
|
Bạc Liêu
|
30/1/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
63
|
Cà Mau
|
18/1/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
Tổng cộng (các
CQCQ)
|
|
48
|
86
|
78
|
6
|
67
|
17
|
|
|
CÁC TẬP ĐOÀN KINH
TẾ, TỔNG CÔNG TY 91 (CƠ QUAN CHỦ DỰ ÁN)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tập đoàn Than –
Khoáng sản VN
|
30/11/2010
|
|
x
|
|
|
|
|
Báo cáo thúc đẩy
giải ngân
|
2
|
TCT Đường sắt Việt
Nam
|
3/12/2010
|
|
x
|
|
|
|
|
Báo cáo thúc đẩy
giải ngân
|
3
|
Tập đoàn Bưu chính
viễn thông VN
|
6/12/2010
|
|
x
|
|
|
|
|
Báo cáo thúc đẩy
giải ngân
|
4
|
TCT Thuốc lá Việt
Nam
|
11/1/2011
|
|
x
|
|
|
|
|
Không có dự án ODA
|
5
|
TCT Lương thực miền
Nam
|
19/1/2011
|
|
x
|
|
|
|
|
Không có dự án ODA
|
6
|
Tập đoàn Dầu khí
Việt Nam
|
21/1/2011
|
|
x
|
|
|
|
|
Không có dự án ODA
|
7
|
Tập đoàn Hóa chất
Việt Nam
|
27/1/2011
|
|
x
|
|
|
|
|
Không có dự án ODA
|
8
|
Tập đoàn Điện lực
Việt Nam
|
27/1/2011
|
|
x
|
|
|
|
|
Báo cáo theo mẫu
CQCQ
|
PHỤ LỤC IA
CÁC CƠ QUAN CHỦ QUẢN
GỬI BÁO CÁO QUÝ IV/2010
(có gửi Báo cáo: x ; không gửi Báo cáo: 0)
STT
|
Cơ quan chủ quản
|
Quý
I/2008
|
Quý
II/08
|
Quý
III/08
|
Quý
IV/08
|
Quý
I/09
|
Quý
II/09
|
Quý
III/09
|
Quý
IV/09
|
Quý
I/2010
|
Quý
II/2010
|
Quý
III/2010
|
Quý
IV/2010
|
|
CÁC BỘ NGÀNH TW
|
7
|
11
|
7
|
16
|
13
|
18
|
12
|
15
|
12
|
20
|
16
|
26
|
1
|
Bộ Giao thông Vận tải
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Bộ Tài chính
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Bộ Nông nghiệp và
PTNT
|
0
|
x
|
0
|
0
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
x
|
0
|
x
|
x
|
0
|
x
|
0
|
0
|
0
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Bộ Y tế
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Bộ Công thương
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
x
|
7
|
Bộ Xây dựng
|
0
|
x
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Bộ Văn hóa, Thể
thao & Du lịch
|
0
|
x
|
0
|
0
|
x
|
x
|
0
|
0
|
0
|
x
|
0
|
x
|
9
|
Bộ Khoa học và Công
nghệ
|
0
|
x
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Bộ Quốc phòng
|
0
|
0
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
0
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Bộ Nội vụ
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Bộ Ngoại giao
|
x
|
0
|
0
|
x
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
13
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
0
|
x
|
14
|
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
x
|
15
|
Bộ Công An
|
0
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Bộ LĐ, TB&XH
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
0
|
0
|
0
|
0
|
17
|
Văn phòng Chủ tịch
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
x
|
18
|
Văn phòng Quốc hội
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
x
|
0
|
x
|
0
|
0
|
x
|
x
|
19
|
Văn phòng Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
x
|
20
|
Ban Quản lý Lăng
Chủ tịch HCM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
x
|
21
|
Hội LHPN Việt Nam
|
0
|
0
|
0
|
x
|
0
|
x
|
0
|
0
|
0
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Kiểm toán Nhà nước
VN
|
x
|
x
|
0
|
x
|
x
|
0
|
0
|
0
|
0
|
x
|
0
|
0
|
23
|
Tòa án nhân dân tối
cao
|
x
|
x
|
0
|
x
|
0
|
x
|
0
|
0
|
x
|
0
|
x
|
x
|
24
|
Ngân hàng Nhà nước
VN
|
0
|
0
|
0
|
x
|
0
|
x
|
0
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Ủy ban Dân tộc
|
0
|
x
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
26
|
Thông tấn xã Việt
Nam
|
|
|
|
x
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
x
|
27
|
Học viện CTQG Hồ
Chí Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
0
|
0
|
0
|
0
|
28
|
Viện Khoa học Xã
hội VN
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
0
|
0
|
0
|
0
|
29
|
Viện Khoa học và
Công nghệ
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
30
|
Bảo hiểm xã hội
Việt Nam
|
|
|
|
|
x
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
31
|
Đài Truyền hình
Việt Nam
|
|
|
|
|
|
x
|
0
|
0
|
0
|
x
|
0
|
x
|
32
|
Trung ương ĐTNCS
HCM
|
|
|
|
|
|
x
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
33
|
Ngân hàng Phát
triển VN
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
34
|
Đài Tiếng nói Việt
Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
x
|
0
|
0
|
35
|
Hội Nông dân Việt
Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
x
|
36
|
Viện KSND Tối cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
x
|
0
|
0
|
|
CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ
|
31
|
52
|
52
|
53
|
56
|
62
|
55
|
54
|
56
|
60
|
60
|
62
|
|
Đồng bằng sông Hồng
|
4
|
9
|
8
|
8
|
10
|
10
|
7
|
7
|
10
|
10
|
10
|
10
|
1
|
Tp Hà Nội
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Vĩnh Phúc
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Bắc Ninh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
0
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Hải Dương
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Hải Phòng
|
0
|
x
|
0
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Hưng Yên
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Thái Bình
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Hà Nam
|
0
|
0
|
x
|
0
|
x
|
x
|
0
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Nam Định
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
0
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Ninh Bình
|
0
|
x
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Đông Bắc Bộ
|
4
|
10
|
7
|
10
|
10
|
11
|
11
|
11
|
10
|
10
|
10
|
10
|
11
|
Hà Giang
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Cao Bằng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Bắc Kạn
|
x
|
x
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Tuyên Quang
|
0
|
x
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Lào Cai
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Yên Bái
|
0
|
x
|
x
|
x
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
0
|
x
|
x
|
17
|
Thái Nguyên
|
0
|
x
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Lạng Sơn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Quảng Ninh
|
x
|
0
|
0
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Bắc Giang
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
0
|
x
|
0
|
x
|
21
|
Phú Thọ
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Tây Bắc Bộ
|
2
|
3
|
3
|
3
|
4
|
4
|
4
|
4
|
3
|
4
|
4
|
4
|
22
|
Điện Biên
|
0
|
x
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
0
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Lai Châu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Sơn La
|
0
|
0
|
x
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Hòa Bình
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Bắc Trung Bộ
|
5
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
5
|
6
|
26
|
Thanh Hóa
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
27
|
Nghệ An
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
28
|
Hà Tĩnh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
29
|
Quảng Bình
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
30
|
Quảng Trị
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
31
|
Thừa Thiên – Huế
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
0
|
x
|
|
Duyên hải Nam Trung
Bộ
|
3
|
5
|
6
|
5
|
5
|
6
|
6
|
5
|
6
|
6
|
6
|
6
|
32
|
Đà Nẵng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
33
|
Quảng Nam
|
x
|
x
|
x
|
x
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
34
|
Quảng Ngãi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
35
|
Bình Định
|
0
|
x
|
x
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
36
|
Phú Yên
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
37
|
Khánh Hòa
|
0
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Tây Nguyên
|
1
|
3
|
4
|
2
|
3
|
4
|
3
|
4
|
4
|
5
|
5
|
5
|
38
|
Kon Tum
|
x
|
x
|
0
|
x
|
x
|
x
|
0
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
39
|
Gia Lai
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
40
|
Đăk Lăk
|
0
|
0
|
0
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
41
|
Đăk Nông
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
42
|
Lâm Đồng
|
0
|
x
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
x
|
0
|
x
|
x
|
x
|
|
Đông Nam Bộ
|
5
|
6
|
6
|
8
|
7
|
8
|
7
|
6
|
6
|
6
|
8
|
8
|
43
|
Ninh Thuận
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
44
|
Bình Thuận
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
45
|
Bình Phước
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
0
|
0
|
0
|
0
|
x
|
x
|
46
|
Tây Ninh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
47
|
Bình Dương
|
x
|
0
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
48
|
Đồng Nai
|
x
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
49
|
Bà Rịa – Vũng Tàu
|
0
|
x
|
0
|
x
|
0
|
x
|
x
|
x
|
0
|
x
|
x
|
x
|
50
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Đồng bằng sông Cửu
Long
|
7
|
10
|
12
|
11
|
11
|
13
|
11
|
10
|
11
|
12
|
12
|
12
|
51
|
Long An
|
x
|
0
|
x
|
0
|
0
|
x
|
x
|
0
|
0
|
x
|
x
|
0
|
52
|
Tiền Giang
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
53
|
Bến Tre
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
54
|
Trà Vinh
|
0
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
55
|
Vĩnh Long
|
0
|
x
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
56
|
Đồng Tháp
|
0
|
0
|
x
|
0
|
0
|
x
|
0
|
0
|
0
|
0
|
x
|
x
|
57
|
An Giang
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
0
|
x
|
58
|
Kiên Giang
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
59
|
Cần Thơ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
60
|
Hậu Giang
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
61
|
Sóc Trăng
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
62
|
Bạc Liêu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
63
|
Cà Mau
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Tổng cộng
|
7
|
11
|
7
|
16
|
69
|
80
|
67
|
70
|
68
|
80
|
76
|
88
|
PHỤ LỤC II
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH
GỬI BÁO CÁO THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ODA QUÝ IV/2010 CỦA CÁC CHỦ DỰ ÁN
(Theo mẫu báo cáo Phụ lục 1 – Quyết định 803/2007/QĐ-BKH)
STT
|
Tên chương trình,
dự án
|
Nhà tài trợ
|
Tên cơ quan chủ
quản
|
Tên chủ dự án
|
Đơn vị gửi báo cáo
|
Thời gian gửi báo
cáo
|
Hình thức gửi báo
cáo
|
Sử dụng AMT để lập
và gửi báo cáo
|
Chất lượng báo cáo
|
Thiếu nội dung
tiếng Anh
|
Thư điện tử
|
Văn bản
|
Có sử dụng AMT/AMF
|
Chưa sử dụng AMT
|
Đủ thông tin
|
Thiếu thông tin
|
|
Các chương trình,
dự án
|
|
|
|
|
|
123
|
150
|
174
|
26
|
73
|
127
|
139
|
1
|
DA Hỗ trợ Đài TNVN sản xuất và phát sóng CT
giải trí – giáo dục nhằm thay đổi hành vi về HIV/AIDS
|
Danida
|
Đài TNVN
|
Đài TNVN
|
Chủ dự án
|
28/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
2
|
DA HTKT chuẩn bị dự án Hiện đại hóa quản lý
Bảo hiểm xã hội VN
|
WB
|
BHXH VN
|
BHXH VN
|
Chủ dự án
|
17/02/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
3
|
DA Phòng ngừa hiệu quả nạn buôn bán người
thông qua chiến lược truyền thông thay đổi hành vi toàn diện tại cộng đồng
|
IOM
|
Bộ Công an
|
Bộ Công an
|
Chủ dự án
|
14/02/2011
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
4
|
DA Truyền tải điện miền Bắc
|
ADB
|
Bộ Công thương
|
TCT Truyền tải điện
QG
|
TĐ Điện lực VN
|
19/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
5
|
DA Truyền tải điện miền Bắc mở rộng
|
ADB
|
Bộ Công thương
|
TCT Truyền tải điện
QG
|
TĐ Điện lực VN
|
19/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
6
|
DA Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương I
|
ADB
|
Bộ Công thương
|
TĐ Điện lực VN
|
TĐ Điện lực VN
|
19/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
7
|
DA Thủy điện sông Bung 4
|
ADB
|
Bộ Công thương
|
TĐ Điện lực VN
|
TĐ Điện lực VN
|
19/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
8
|
DA TCNL nghiên cứu, đào tạo và phát triển
thử nghiệm kỹ thuật dệt của Viện Dệt May
|
Bỉ
|
Bộ Công thương
|
Việt Dệt may
|
Chủ dự án
|
26/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
9
|
DA Đào tạo công nghệ khai thác than
|
Jica
|
Bộ Công thương
|
TĐ CN Than – KS VN
|
Chủ dự án
|
14/02/2011
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
10
|
DA Đầu tư xây dựng nhà máy nhiệt điện Ô Môn
và lưới điện truyền tải khu vực đồng bằng sông Cửu Long
|
Jica
|
Bộ Công thương
|
TĐ Điện lực VN
|
Chủ dự án
|
5/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
11
|
DA xây dựng nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn I
|
Jica
|
Bộ Công thương
|
TĐ Điện lực VN
|
TĐ Điện lực VN
|
19/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
12
|
DA Hạn mức tín dụng NIB cho ngành điện
|
NIB
|
Bộ Công thương
|
TĐ Điện lực VN
|
TĐ Điện lực VN
|
19/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
13
|
DA Hệ thống miniSCADA
|
Phần Lan
|
Bộ Công thương
|
Công ty Điện lực
miền Trung
|
TĐ Điện lực VN
|
19/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
14
|
DA HTKT chuẩn bị dự án phát triển nguồn
điện Việt Nam
|
WB
|
Bộ Công thương
|
TĐ Điện lực VN
|
TĐ Điện lực VN
|
19/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
15
|
DA Phát triển giáo dục trung học cơ sở II
|
ADB
|
Bộ GD&ĐT
|
Bộ GD&ĐT
|
Chủ dự án
|
20/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
16
|
Chương trình Phát triển giáo dục trung học
|
ADB
|
Bộ GD&ĐT
|
Bộ GD&ĐT
|
Chủ dự án
|
18/02/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
17
|
DA Giáo dục trung học cơ sở vùng khó khăn
nhất
|
ADB
|
Bộ GD&ĐT
|
Bộ GD&ĐT
|
BQLDA
|
25/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
18
|
DA Phát triển giáo viên THPT&TCCN
|
ADB
|
Bộ GD&ĐT
|
Bộ GD&ĐT
|
Chủ dự án
|
18/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
19
|
DA Hỗ trợ và phát triển đào tạo đại học và
sau đại học về CNTT & TT
|
Jica
|
Bộ GD&ĐT
|
ĐH Bách khoa HN
|
Chủ dự án
|
21/01/2011
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
20
|
CT Đảm bảo chất lượng giáo dục trường học
|
WB
|
Bộ GD&ĐT
|
Bộ GD&ĐT
|
Chủ dự án
|
20/01/2011
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
21
|
DA Giáo dục tiểu học cho trẻ em có hoàn
cảnh khó khăn
|
WB
|
Bộ GD&ĐT
|
Bộ GD&ĐT
|
Chủ dự án
|
24/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
22
|
DA Giáo dục đại học II
|
WB
|
Bộ GD&ĐT
|
Bộ GD&ĐT
|
Chủ dự án
|
27/01/2011
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
23
|
DA Cải tạo nâng cấp tuyến đường sắt Yên
Viên – Lào Cai
|
ADB
|
Bộ GTVT
|
TCT Đường sắt Việt
Nam
|
Chủ dự án
|
18/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
24
|
DA Xây dựng Quốc lộ 3 mới và hệ thống mạng
lưới đường bộ liên quan Hà Nội – Thái Nguyên (Giai đoạn 1)
|
Jica
|
Bộ GTVT
|
TC Đường bộ VN
|
Chủ dự án
|
18/01/2011
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
25
|
DA Khôi phục các cầu trên QL1, giai đoạn 3,
đoạn Cần Thơ – Cà Mau
|
Jica
|
Bộ GTVT
|
TC Đường bộ VN
|
Chủ dự án
|
18/01/2011
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
26
|
DA XD nhà ga hành khách T2 – Cảng hàng
không quốc tế Nội Bài
|
Jica
|
Bộ GTVT
|
TCT Cảng hàng không
MB
|
Chủ dự án
|
12/01/2011
|
|
x
|
AMF
|
|
|
x
|
x
|
27
|
DA Xây dựng đường sắt đô thị Hà Nội (tuyến
số 1), giai đoạn 1
|
Jica
|
Bộ GTVT
|
TCT Đường sắt Việt
Nam
|
Chủ dự án
|
18/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
28
|
DA Nâng cao an toàn cầu đường sắt trên
tuyến Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh
|
Jica
|
Bộ GTVT
|
TCT Đường sắt Việt
Nam
|
Chủ dự án
|
18/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
29
|
DA Hiện đại hóa Trung tâm vận tải đường sắt
|
KfW
|
Bộ GTVT
|
TCT Đường sắt Việt
Nam
|
Chủ dự án
|
18/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
30
|
DA Hệ thống thông tin tín hiệu Hà Nội –
Vinh, tuyến đường sắt Thống Nhất, giai đoạn II
|
Pháp
|
Bộ GTVT
|
TCT Đường sắt Việt
Nam
|
Chủ dự án
|
18/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
31
|
DA Hiện đại hóa hệ thống tín hiệu một số ga
chính trên tuyến đường sắt Thống Nhất
|
Thụy Sĩ
|
Bộ GTVT
|
TCT Đường sắt Việt
Nam
|
Chủ dự án
|
18/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
32
|
DA Hiện đại hóa Thông tin tín hiệu đường
sắt đoạn Vinh – Sài Gòn, tuyến đường sắt Thống Nhất, giai đoạn 1
|
Trung Quốc
|
Bộ GTVT
|
TCT Đường sắt Việt
Nam
|
Chủ dự án
|
18/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
33
|
DA Hiện đại hóa Thông tin tín hiệu đường
sắt ba tuyến Hà Nội – Lào Cai, Hà Nội – Đồng Đăng, Hà Nội – Thái Nguyên và
khu đầu mối Hà Nội
|
Trung Quốc
|
Bộ GTVT
|
TCT Đường sắt Việt
Nam
|
Chủ dự án
|
18/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
34
|
DA Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đồng
bằng sông Cửu Long
|
WB
|
Bộ GTVT
|
Cục Đường thủy nội
bộ
|
Chủ dự án
|
11/02/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
35
|
DA Nâng cấp cải tạo mạng lưới đường bộ -
Hợp phần Bảo trì & Hợp phần Tăng cường Thể chế
|
WB
|
Bộ GTVT
|
TC Đường bộ VN
|
Chủ dự án
|
18/01/2011
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
36
|
DA Cải tạo hệ thống thoát nước dọc tuyến
đường sắt Hà Nội – TP HCM (TDA WB4)
|
WB
|
Bộ GTVT
|
TCT Đường sắt Việt
Nam
|
Chủ dự án
|
18/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
37
|
DA Hỗ trợ các doanh nghiệp vừa và nhỏ VN
đáp ứng và thực thi trách nhiệm xã hội doanh nghiệp (CRS) vì sự liên kết hoàn
thiện với chuỗi cung ứng toàn cầu trong sản xuất bền vững
|
EC
|
Bộ KH&CN
|
Bộ KH&CN
|
Bộ KH&CN
|
18/01/2011
|
x
|
x
|
Lỗi macro
|
|
|
x
|
x
|
38
|
DA Ứng dụng kỹ thuật phân tích hạt nhân
trong kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
IAEA
|
Bộ KH&CN
|
Bộ KH&CN
|
Bộ KH&CN
|
18/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
39
|
DA Thiết lập kỹ thuật đánh dấu trong khảo
sát quá trình công nghiệp khí
|
IAEA
|
Bộ KH&CN
|
Bộ KH&CN
|
Bộ KH&CN
|
18/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
40
|
DA TCNL kỹ thuật cho các cơ quan quản lý
nhà nước về an toàn bức xạ hạt nhân – VIE/9/010
|
IAEA
|
Bộ KH&CN
|
Bộ KH&CN
|
Bộ KH&CN
|
18/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
41
|
DA TCNL kỹ thuật cho các cơ quan quản lý
nhà nước về an toàn bức xạ hạt nhân – VIE/9/013
|
IAEA
|
Bộ KH&CN
|
Bộ KH&CN
|
Bộ KH&CN
|
18/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
42
|
DA Các thể chế thị trường cho chuyển giao
công nghệ ở các doanh nghiệp nông nghiệp vừa và nhỏ ở VN
|
Sida
|
Bộ KH&CN
|
Bộ KH&CN
|
Bộ KH&CN
|
18/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
43
|
DA PT Cơ sở hạ tầng khu công nghệ cao Hòa
Lạc
|
Jica
|
Bộ KH&CN
|
Bộ KH&CN
|
Chủ dự án
|
19/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
44
|
DA Nâng cao hiệu quả trong sử dụng năng
lượng trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại VN
|
Quỹ MT Toàn cầu
|
Bộ KH&CN
|
Bộ KH&CN
|
Bộ KH&CN
|
18/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
45
|
DA Hỗ trợ VN sau khi gia nhập WTO – Xây
dựng khả năng đáp ứng các quy định của HĐ TBT/SPS đối với một số lĩnh vực
xuất khẩu chính
|
Thụy Sĩ
|
Bộ KH&CN
|
Bộ KH&CN
|
Bộ KH&CN
|
18/01/2011
|
x
|
x
|
Lỗi macro
|
|
|
x
|
x
|
46
|
DA HTKT Tăng cường Công tác Theo dõi và
Đánh giá ở Việt Nam
|
AusAID
|
Bộ KH&ĐT
|
Bộ KH&ĐT
|
Chủ dự án
|
15/01/2011
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
47
|
Chương trình DEC
|
Danida
|
Bộ KH&ĐT
|
Bộ KH&ĐT
|
Chủ dự án
|
18/01/2011
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
48
|
DA Chứng nhận Global Gap Quacert
|
Danida
|
Bộ KH&ĐT
|
TC TCĐL Chất lượng
|
Bộ KH&CN
|
18/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
49
|
DA NCNL nghiên cứu và phân tích chính sách
kinh tế của CIEM
|
Danida
|
Bộ KH&ĐT
|
Viện NCQLKT TƯ
|
Chủ dự án
|
1/12/2010
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
50
|
DA TCNL Lồng ghép phát triển bền vững và
biến đổi khí hậu
|
UNDP
|
Bộ KH&ĐT
|
Bộ KH&ĐT
|
Chủ dự án
|
18/01/2011
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
51
|
DA Hỗ trợ cải cách pháp lý phát triển kinh
doanh
|
UNDP
|
Bộ KH&ĐT
|
Viện NCQLKT TƯ
|
Chủ dự án
|
1/12/2010
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
52
|
DA TCNL của TCTK trong việc cung cấp và sử
dụng thông tin, số liệu về dân số, sức khỏe sinh sản và giới
|
UNFPA
|
Bộ KH&ĐT
|
TC Thống kê
|
Chủ dự án
|
29/01/2011
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
53
|
DA Lập kế hoạch, giám sát và đánh giá thuộc
CT hợp tác VN – UNICEF
|
UNICEF
|
Bộ KH&ĐT
|
TC Thống kê
|
Chủ dự án
|
29/01/2011
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
54
|
DA Hỗ trợ giám sát phát triển kinh tế xã
hội
|
UNICEF
|
Bộ KH&ĐT
|
TC Thống kê
|
Chủ dự án
|
29/01/2011
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
55
|
DA HTKT cải cách đăng ký kinh doanh tại VN
|
UNIDO
|
Bộ KH&ĐT
|
Cục QL ĐKý Kinh
doanh
|
Chủ dự án
|
29/01/2011
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
56
|
DA Đào tạo nghề theo nhu cầu nhằm giảm
nghèo tại ĐB sông Cửu Long
|
ADB
|
Bộ LĐ-TB&XH
|
TC Dạy nghề
|
Chủ dự án
|
25/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
57
|
DA Tăng cường kỹ năng dạy nghề
|
ADB
|
Bộ LĐ-TB&XH
|
TC Dạy nghề
|
Chủ dự án
|
12/02/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
58
|
DA Cung cấp trang thiết bị dạy nghề cho
Trường CĐ nghề Dung Quất
|
Danida
|
Bộ LĐ-TB&XH
|
TC Dạy Nghề
|
Chủ dự án
|
10/02/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
59
|
CT quốc gia BHLĐ, ATLĐ, VSLĐ nhằm tăng
cường an toàn vệ sinh lao động tại nơi làm việc ở VN
|
Jica
|
Bộ LĐ-TB&XH
|
Bộ LĐ-TB&XH
|
Chủ dự án
|
21/02/2011
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
60
|
Chương trình Đào tạo nghề
|
KfW
|
Bộ LĐ-TB&XH
|
TC Dạy nghề
|
Chủ dự án
|
24/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
61
|
DA Thành lập 5 trường Cao đẳng nghề Việt
Nam – Hàn Quốc – Dự án thành phần 1
|
KOICA
|
Bộ LĐ-TB&XH
|
TC Dạy nghề
|
Chủ dự án
|
25/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
62
|
DA TCNL trong công tác ngoại giao kinh tế
và đối thoại chính sách giữa Chính phủ và doanh nghiệp
|
UNDP
|
Bộ Ngoại giao
|
Bộ Ngoại giao
|
Chủ dự án
|
1/03/2011
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
63
|
DA NCNL lãnh đạo cho phụ nữ trong khu vực
NN trong bối cảnh hội nhập KTQT
|
UNDP
|
Bộ Ngoại giao
|
Bộ Ngoại giao
|
Chủ dự án
|
31/12/2010
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
64
|
DA PT Nông thôn tổng hợp các tỉnh miền
Trung
|
ADB
|
Bộ NN &PTNT
|
Bộ NN &PTNT
|
Chủ dự án
|
29/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
65
|
DA Thủy lợi Phước Hòa
|
ADB
|
Bộ NN &PTNT
|
BQL ĐTXD Thủy lợi 9
|
Chủ dự án
|
26/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
66
|
DA Cấp nước sạch và VSNT nông thôn vùng
miền Trung
|
ADB
|
Bộ NN &PTNT
|
TT nước sạch &
VSMT NT
|
Chủ dự án
|
31/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
67
|
DA Khoa học công nghệ nông nghiệp
|
ADB
|
Bộ NN &PTNT
|
Viện CSCL PTNT
|
Chủ dự án
|
14/02/2011
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
68
|
DA Thích nghi với biến đổi khí hậu: Tăng
cường sự tham gia của cộng đồng địa phương trong quá trình ra quyết định
|
AusAID
|
Bộ NN &PTNT
|
Viện CSCL PTNT
|
Chủ dự án
|
14/02/2011
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
69
|
DA Ký sinh trùng gây bệnh có nguồn gốc thủy
sản ở VN
|
Danida
|
Bộ NN &PTNT
|
Viện NCNT Thủy sản
|
Chủ dự án
|
25/02/2011
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
70
|
DA NCNL và cải cách chính sách nhằm giảm
thiểu nguy cơ do thuốc bảo vệ thực vật gây ra ở VN
|
FAO
|
Bộ NN &PTNT
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Chủ dự án
|
24/01/2011
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
71
|
DA Phân tích chính sách nhằm xây dựng chính
sách đất đai phục vụ phát triển kt-xh
|
UNDP
|
Bộ NN &PTNT
|
Viện CSCL PTNT
|
Chủ dự án
|
14/02/2011
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
72
|
DA Cấp nước và môi trường nông thôn
|
UNICEF
|
Bộ NN &PTNT
|
TT Nước sạch &
VSMT NT
|
Chủ dự án
|
30/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
73
|
DA Hỗ trợ Thủy lợi Việt Nam
|
WB
|
Bộ NN &PTNT
|
Bộ NN &PTNT
|
Chủ dự án
|
14/02/2011
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
74
|
DA Quản lý rủi ro thiên tai (WB4)
|
WB
|
Bộ NN &PTNT
|
Bộ NN &PTNT
|
Chủ dự án
|
15/02/2011
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
75
|
DA Cấp nước sạch và VSNT đồng bằng sông
Hồng
|
WB
|
Bộ NN &PTNT
|
TT Nước sạch &
VSMT NT
|
Chủ dự án
|
30/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
76
|
DA NC Xây dựng khuyến nghị chính sách hỗ
trợ phát triển của doanh nghiệp vừa và nhỏ trong lĩnh vực nông nghiệp
|
WB
|
Bộ NN &PTNT
|
Viện CSCL PTNT
|
Chủ dự án
|
14/02/2011
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
77
|
DA Đầu tư nâng cấp các trường dạy nghề
thuộc Bộ Quốc phòng
|
Áo
|
Bộ Quốc phòng
|
Cục Kinh tế
|
Chủ dự án
|
18/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
78
|
DA Đầu tư trang thiết bị y tế cho 15 bệnh
viện quân đội – Giai đoạn 1
|
Áo
|
Bộ Quốc phòng
|
Cục Quân y
|
Chủ dự án
|
11/02/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
79
|
DA Đầu tư trang thiết bị y tế cho 15 bệnh
viện quân đội – Giai đoạn 2
|
Áo
|
Bộ Quốc phòng
|
Cục Quân y
|
Chủ dự án
|
11/02/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
80
|
DA Đầu tư trang thiết bị y tế cho 15 bệnh
viện quân đội – Giai đoạn 3
|
Áo
|
Bộ Quốc phòng
|
Cục Quân y
|
Chủ dự án
|
11/02/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
81
|
DA Hiện đại hóa quản lý thuế
|
WB
|
Bộ Tài Chính
|
TC Thuế
|
Chủ dự án
|
21/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
82
|
DA Công trình Tuyến cáp quang biển trục Bắc
– Nam
|
Jica
|
Bộ TT&TT
|
TĐ BCVT VN
|
Chủ dự án
|
14/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
83
|
DA Phát triển mạng viễn thông nông thôn các
tỉnh miền Trung Việt Nam
|
Jica
|
Bộ TT&TT
|
TĐ BCVT VN
|
Chủ dự án
|
14/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
84
|
DA Phát triển mạng viễn thông nông thôn các
tỉnh Phía Bắc Việt Nam
|
Pháp
|
Bộ TT&TT
|
TĐ BCVT VN
|
Chủ dự án
|
14/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
85
|
DA Nhà Pháp luật Việt – Pháp
|
Pháp
|
Bộ Tư pháp
|
Nhà Pháp luật Việt
Pháp
|
BQLDA
|
24/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
86
|
DA Tăng cường đào tạo luật tại Việt Nam –
Dự án Sida Giai đoạn 3 (2005-2009)
|
Sida
|
Bộ Tư pháp
|
ĐH Luật Hà Nội
|
BQLDA
|
24/01/2011
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
87
|
DA Phát triển du lịch bền vững tiểu vùng
sông MêKông mở rộng
|
ADB
|
Bộ VH, TT-DL
|
Bộ VH, TT-DL
|
Chủ dự án
|
11/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
88
|
DA TCNL nguồn nhân lực ngành du lịch và
khách sạn VN
|
Lux Xăm Bua
|
Bộ VH, TT-DL
|
Bộ VH, TT-DL
|
Chủ dự án
|
11/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
89
|
DA Xây dựng năng lực lập quy hoạch và quản
lý đô thị
|
JICA
|
Bộ Xây dựng
|
Viện KT, Quy hoạch
ĐT&NT
|
Chủ dự án
|
18/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
90
|
DA TCNL Hợp đồng xây dựng
|
WB
|
Bộ Xây dựng
|
Bộ Xây dựng
|
Chủ dự án
|
26/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
91
|
DA Chăm sóc và phát triển trẻ thơ tại cộng
đồng
|
ADB
|
Bộ Y tế
|
TC Dân số - KHH gia
đình
|
Chủ dự án
|
11/01/2011
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
92
|
DA Chăm sóc và phát triển trẻ thơ tại cộng
đồng
|
ADB
|
Bộ Y tế
|
TC Dân số - KHH gia
đình
|
Chủ dự án
|
17/02/2011
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
93
|
DA Phòng chống HIV/AIDS cho Thanh niên
|
ADB
|
Bộ Y tế
|
TC Dân số - KHH gia
đình
|
Chủ dự án
|
17/02/2011
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
94
|
DA Đầu tư nâng cấp Trang thiết bị y tế Viện
Tim mạch Việt Nam
|
Áo
|
Bộ Y tế
|
Bệnh viện Bạch Mai,
HN
|
Chủ dự án
|
24/02/2011
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
95
|
DA Hỗ trợ chăm sóc sức khỏe người nghèo các
tỉnh Miền núi phía Bắc và Tây Nguyên
|
EC
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
Chủ dự án
|
20/01/2011
|
x
|
|
Lỗi macro
|
|
x
|
|
x
|
96
|
DA Xây dựng năng lực cho hệ thống thanh tra
thực phẩm tại Việt Nam
|
FAO
|
Bộ Y tế
|
Cục An toàn VS Thực
phẩm
|
Chủ dự án
|
25/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
97
|
DA Tăng cường quản lý dây chuyền lạnh bảo
quản máu quốc gia của Việt Nam
|
Lux Xăm Bua
|
Bộ Y tế
|
Viện Huyết học
Truyền máu TƯ
|
Chủ dự án
|
14/01/2011
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
98
|
DA TCNL cho UB Dân số Gia đình Trẻ em và
các cơ quan liên quan thực hiện GĐ 2 của Chiến lược Dân số VN 2001-2010
|
UNFPA
|
Bộ Y tế
|
TC Dân số - KHH gia
đình
|
Chủ dự án
|
17/02/2011
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
99
|
DA Hỗ trợ phương tiện tránh thai cho chương
trình dân số - khhgđ
|
UNFPA
|
Bộ Y tế
|
TC Dân số - KHH gia
đình
|
Chủ dự án
|
17/02/2011
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
100
|
DA Hỗ trợ y tế các tỉnh Bắc Trung Bộ
|
WB
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
BQLDA
|
10/01/2011
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
101
|
DA Trưng bày Nhóm Phụ nữ đơn thân Tân Minh
|
Phần Lan
|
Hội LHPN VN
|
Bảo tàng Phụ nữ VN
|
Chủ dự án
|
14/02/2011
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
102
|
DA NCNL lập kế hoạch tài chính và huy động
nguồn lực của HLHPNVN và nâng cao nhận thức cộng đồng nhằm giảm tình trạng
bạo lực gia đình ở VN
|
Tây Ban Nha
|
Hội LHPN VN
|
Hội LHPN VN
|
Chủ dự án
|
11/02/2011
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
103
|
DA Tăng cường tỉ lệ nữ tham gia các vị trí
lãnh đạo
|
Tây Ban Nha
|
Hội LHPN VN
|
Hội LHPN VN
|
Chủ dự án
|
11/02/2011
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
104
|
DA TCNL cho UB DSGĐ và các cơ quan liên
quan trong việc thực hiện GĐ 2 của Chiến lược Dân số VN 2001-2010
|
UNFPA
|
Hội LHPN Việt Nam
|
Ban HTPN phát triển
KT
|
Chủ dự án
|
10/02/2011
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
105
|
DA Truyền thông thay đổi hành vi về rửa tay
bằng xà phòng mở rộng
|
WB
|
Hội LHPN VN
|
Hội LHPN VN
|
Chủ dự án
|
11/02/2011
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
106
|
CT Cấp nước đô thị vừa và nhỏ đồng bằng
sông Cửu Long
|
AFD
|
Ngân hàng PT Việt
Nam
|
Ngân hàng PT Việt
Nam
|
Chủ dự án
|
18/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
107
|
DA Sử dụng hiệu quả tiết kiệm năng lượng và
phát triển năng lượng tái tạo
|
Jica
|
Ngân hàng PT Việt
Nam
|
Ngân hàng PT Việt
Nam
|
Chủ dự án
|
26/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
108
|
DA NCNL thể chế về tài trợ đầu tư hạ tầng
tại VN
|
Jica
|
Ngân hàng PT Việt
Nam
|
Ngân hàng PT Việt
Nam
|
Chủ dự án
|
9/02/2011
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
109
|
DA Quỹ quay vòng Phát triển cấp nước đô thị
|
WB
|
Ngân hàng PT Việt
Nam
|
Bộ Xây dựng
|
Chủ dự án
|
26/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
110
|
DA Tài chính nhà ở
|
ADB
|
NH NN VN
|
NH NN VN
|
Chủ dự án
|
19/01/2011
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
111
|
DA HTKT Chính thức hóa các Tổ chức Tài
chính Vi mô
|
ADB
|
NH NN VN
|
NH NN VN
|
Chủ dự án
|
11/01/2011
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
112
|
DA Tài trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ giai
đoạn II
|
Jica
|
NH NN VN
|
NH NN VN
|
Chủ dự án
|
19/01/2011
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
113
|
DA Tài trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ giai
đoạn III
|
Jica
|
NH NN VN
|
NH NN VN
|
Chủ dự án
|
19/01/2011
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
114
|
DA Xây dựng năng lực thể chế và hỗ trợ kỹ
thuật dành cho ngành Ngân hàng giai đoạn 2007 – 2009
|
Thụy Sĩ
|
NH NN VN
|
NH NN VN
|
Chủ dự án
|
11/02/2011
|
x
|
|
Lỗi macro
|
|
|
x
|
x
|
115
|
DA Tài chính Nông thôn III
|
WB
|
NH NN VN
|
NH Đầu tư & PT
VN
|
Chủ dự án
|
12/01/2011
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
116
|
DA Hiện đại hóa Ngân hàng và hệ thống thanh
toán 2
|
WB
|
NH NN VN
|
NH NN VN
|
Chủ dự án
|
11/02/2011
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
117
|
DA Hệ thống Thông tin Quản lý và Hiện đại
hóa Ngân hàng
|
WB
|
NH NN VN
|
NH NN VN
|
Chủ dự án
|
11/02/2011
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
118
|
DA Tăng cường năng lực hoạt động tình
nguyện vì sự phát triển ở Việt Nam
|
UNV
|
TƯ Đoàn TNCS HCM
|
TƯ Đoàn TNCS HCM
|
Chủ dự án
|
25/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
119
|
DA Kiểm soát lũ Bắc Vàm Nao
|
AusAID
|
UBND tỉnh An Giang
|
Sở NNPTNT An Giang
|
Chủ dự án
|
21/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
120
|
DA Kiểm tra vận hành hệ thống Bắc Vàm Nao
|
AusAID
|
UBND tỉnh An Giang
|
Sở NNPTNT An Giang
|
Chủ dự án
|
21/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
121
|
DA Nâng cao năng lực cán bộ và nông dân
trong phát triển doanh nghiệp nhỏ nông thôn tỉnh An Giang giai đoạn 2009 –
2012
|
Danida
|
UBND tỉnh An Giang
|
Sở NNPTNT An Giang
|
Chủ dự án
|
21/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
122
|
DA Quan hệ đối tác vì người nghèo trong
phát triển nông lâm nghiệp tỉnh Bắc Kạn
|
IFAD
|
UBND tỉnh Bắc Kạn
|
UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Chủ dự án
|
29/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
123
|
DA Cấp nước và vệ sinh thị xã Bắc Kạn, tỉnh
Bắc Kạn
|
Phần Lan
|
UBND tỉnh Bắc Kạn
|
CT Cấp nước Bắc Kạn
|
Chủ dự án
|
15/02/2011
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
124
|
DA Cấp thoát nước và vệ sinh thị trấn Yến
Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
|
Phần Lan
|
UBND tỉnh Bắc Kạn
|
CT Cấp nước Bắc Kạn
|
Chủ dự án
|
15/02/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
125
|
Đường GTNT đến các xã miền núi đặc biệt khó
khăn tỉnh Bắc Kạn
|
Quỹ Kuwait
|
UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Sở GTVT Bắc Kạn
|
Chủ dự án
|
21/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
126
|
DA Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải
thị xã Bắc Ninh giai đoạn 2003 – 2010
|
KfW
|
UBND tỉnh Bắc Ninh
|
Cty Cấp thoát nước
Bắc Ninh
|
Chủ dự án
|
18/02/2011
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
127
|
DA Phát triển kinh doanh với người nghèo
nông thôn tỉnh Bến Tre
|
IFAD
|
UBND tỉnh Bến Tre
|
UBND tỉnh Bến Tre
|
BQLDA
|
18/01/2011
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
128
|
DA Cấp nước và vệ sinh đô thị Nam Thủ Dầu
Một
|
ADB
|
UBND tỉnh Bình
Dương
|
CT CTN MT Bình
Dương
|
Chủ dự án
|
31/12/2010
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
129
|
DA Xây dựng nhà máy nước Tân Hiệp, tỉnh
Bình Dương
|
Hà Lan
|
UBND tỉnh Bình
Dương
|
CT CTN MT Bình
Dương
|
Chủ dự án
|
31/12/2010
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
130
|
DA Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương
|
JBIC
|
UBND tỉnh Bình
Dương
|
CT CTN MT Bình
Dương
|
Chủ dự án
|
12/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
131
|
DA Xây dựng khu liên hợp xử lý chất thải
rắn Nam Bình Dương
|
Phần Lan
|
UBND tỉnh Bình
Dương
|
CT CTN MT Bình
Dương
|
Chủ dự án
|
31/12/2010
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
132
|
DA Cải thiện điều kiện vệ sinh và bảo vệ
môi trường tại thị trấn Phan Rí Cửa và Liên Hương, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình
Thuận
|
Bỉ
|
UBND tỉnh Bình
Thuận
|
UBND huyện Tuy
Phong
|
BQLDA
|
20/01/2011
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
133
|
DA Thu gom, xử lý và thoát nước thành phố
Vũng Tàu
|
Pháp
|
UBND tỉnh BR – Vũng
Tàu
|
CT TN & PT đô
thị BR-VT
|
Chủ dự án
|
20/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
134
|
DA Thu gom và xử lý nước thải TX Bà Rịa
|
Thụy Sĩ
|
UBND tỉnh BR – Vũng
Tàu
|
CT TN & PT đô
thị BR-VT
|
Chủ dự án
|
20/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
135
|
DA Mở rộng hệ thống thoát nước mưa, nước
thải và đấu nối hộ gia định TP Buôn Ma Thuột
|
Danida
|
UBND tỉnh Đăk Lăk
|
Cty QLDT & VSMT
ĐLăk
|
Chủ dự án
|
31/12/2010
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
136
|
DA TT truyền hình kỹ thuật số và nâng cao
năng lực cán bộ tại Đài Phát thanh và Truyền hình Đắk Lắk
|
Danida
|
UBND tỉnh Đắk Lắk
|
Đài PT&TH Đắk
Lắk
|
Chủ dự án
|
10/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
137
|
DA Đầu tư xây dựng Hệ thống thủy lợi tỉnh
Đắk Lắk
|
Quỹ Kuwait
|
UBND tỉnh Đắk Lắk
|
UBND tỉnh Đắk Lắk
|
Chủ dự án
|
21/01/2010
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
138
|
DA Hệ thống cấp nước Thiện Tân, giai đoạn
II
|
Hàn Quốc
|
UBND tỉnh Đồng Nai
|
CT Xây dựng cấp
nước ĐN
|
Chủ dự án
|
9/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
139
|
DA Hệ thống cấp nước Nhơn Trạch, giai đoạn
I
|
JBIC
|
UBND tỉnh Đồng Nai
|
CT Xây dựng cấp
nước ĐN
|
Chủ dự án
|
9/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
140
|
DA Hệ thống thoát nước Thành phố Cao Lãnh,
tỉnh Đồng Tháp
|
Na Uy
|
UBND tỉnh Đồng Tháp
|
CT Cấp nước và MTĐT
ĐT
|
Chủ dự án
|
20/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
141
|
DA NCKT việc loại trừ ARSEN trong nước uống
và xử lý nước thải cho một cụm dân cư vừa và nhỏ tại tỉnh ĐT
|
Pháp
|
UBND tỉnh Đồng Tháp
|
CT Cấp nước và MTĐT
ĐT
|
Chủ dự án
|
20/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
142
|
DA Thí điểm giảm nghèo huyện la Pa, tỉnh
Gia Lai
|
ADB
|
UBND tỉnh Gia Lai
|
UBND tỉnh Gia Lai
|
Chủ dự án
|
4/01/2011
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
143
|
DA Phân cấp giảm nghèo tỉnh Hà Giang
|
IFAD
|
UBND tỉnh Hà Giang
|
UBND tỉnh Hà Giang
|
Sở KH&ĐT Hà
Giang
|
18/01/2011
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
144
|
DA Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải
TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
|
Bỉ
|
UBND tỉnh Hà Nam
|
UBND TP Phủ Lý
|
Chủ dự án
|
10/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
145
|
DA Hệ thống cấp nước thành phố Hải Dương
giai đoạn 2006 – 2010
|
Hà Lan
|
UBND tỉnh Hải Dương
|
Cty Nước sạch HD
|
Chủ dự án
|
12/01/2011
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
146
|
DA Nhà máy chế biến phân hữu cơ từ rác thải
sinh hoạt tại Hải Dương
|
Tây Ban Nha
|
UBND tỉnh Hải Dương
|
Cty Môi trường ĐT
HD
|
Chủ dự án
|
6/01/2011
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
147
|
Bảo tồn và phát triển du lịch sinh thái dựa
vào cộng đồng tại Khu Bảo tồn thiên nhiên Ngọc Sơn Ngổ Luông, tỉnh Hòa Bình
|
Tây Ban Nha
|
UBND tỉnh Hòa Bình
|
Cục Kiểm lâm Hòa
Bình
|
Chủ dự án
|
16/01/2011
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
148
|
DA Hệ thống cấp nước thị tứ Phùng Hưng,
tỉnh Hưng Yên
|
Phần Lan
|
UBND tỉnh Hưng Yên
|
CT Cấp nước Hưng
Yên
|
Chủ dự án
|
25/12/2010
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
149
|
DA Cấp nước thị tứ Toàn Thắng – tỉnh Hưng
Yên
|
Phần Lan
|
UBND tỉnh Hưng Yên
|
CT Cấp nước Hưng
Yên
|
Chủ dự án
|
25/12/2010
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
150
|
DA Hệ thống cấp nước thị trấn Vương – Dị
Chế - Hải Triều, tỉnh Hưng Yên
|
Phần Lan
|
UBND tỉnh Hưng Yên
|
CT Cấp nước Hưng
Yên
|
Chủ dự án
|
25/12/2010
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
151
|
DA Hệ thống cấp nước thành phố Hưng Yên
|
Phần Lan
|
UBND tỉnh Hưng Yên
|
UBND tỉnh Hưng Yên
|
Chủ dự án
|
25/12/2010
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
152
|
DA Cấp nước và vệ sinh môi trường thị xã Hà
Tiên, tỉnh Kiên Giang
|
AsuAID
|
UBND tỉnh Kiên
Giang
|
CT Cấp thoát nước
KG
|
Chủ dự án
|
30/12/2010
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
153
|
DA Nâng cấp đô thị Nam Định
|
WB
|
UBND tỉnh Nam Định
|
UBND TP Nam Định
|
Chủ dự án
|
24/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
154
|
DA Đào tạo nghề trường cao đẳng Việt Đức,
tỉnh Nghệ An
|
KfW
|
UBND tỉnh Nghệ An
|
Trường CĐ nghề Việt
Đức
|
Chủ dự án
|
18/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
155
|
DA Nâng cấp và cải tạo hệ thống thoát nước
và VSMT – Thành phố Vinh – GĐ II
|
KfW
|
UBND tỉnh Nghệ An
|
UBND Tp Vinh
|
Chủ dự án
|
31/12/2010
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
156
|
DA Nâng cấp xây dựng trường CĐ nghề Kỹ
thuật công nghiệp VN – Hàn Quốc
|
KOICA
|
UBND tỉnh Nghệ An
|
Trường CĐ nghề
VN-HQ
|
Chủ dự án
|
18/01/2011
|
x
|
|
Lỗi macro
|
|
|
x
|
x
|
157
|
DA Phát triển nông thôn miền Tây Nghệ An
|
Lux Xăm Bua
|
UBND tỉnh Nghệ An
|
Sở NN &PTNT
Nghệ An
|
Chủ dự án
|
26/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
158
|
DA Hệ thống thủy lợi vừa và nhỏ tỉnh Ninh
Thuận (kênh mương cấp II, III)
|
AFD
|
UBND tỉnh Ninh
Thuận
|
UBND tỉnh Ninh
Thuận
|
Chủ dự án
|
20/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
159
|
DA Hồ chứa nước Ô Căm, tỉnh Ninh Thuận
|
Bỉ
|
UBND tỉnh Ninh
Thuận
|
Sở NN &PTNT
Ninh Thuận
|
Chủ dự án
|
11/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
160
|
DA Hồ chứa nước Lanh Ra, xã Phước Vĩnh,
huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận
|
Bỉ
|
UBND tỉnh Ninh
Thuận
|
UBND tỉnh Ninh
Thuận
|
Chủ dự án
|
24/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
161
|
DA Cải thiện và bảo vệ môi trường TP Tuy
Hòa, tỉnh Phú Yên
|
ADB
|
UBND tỉnh Phú Yên
|
UBND tỉnh Phú Yên
|
Chủ dự án
|
10/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
162
|
DA Hệ thống cấp thoát nước đô thị huyện Mộc
Châu, tỉnh Sơn La
|
KOICA
|
UBND tỉnh Sơn La
|
Cty ĐT&XD Mộc
Châu
|
Chủ dự án
|
31/12/2010
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
163
|
DA Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải
thành phố Thái Nguyên
|
AFD
|
UBND tỉnh Thái
Nguyên
|
Sở Xây dựng Thái
Nguyên
|
Chủ dự án
|
20/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
164
|
DA Phát triển nông thôn đa mục tiêu tỉnh
Thái Nguyên
|
Opec
|
UBND tỉnh Thái
Nguyên
|
BQL OFID Thái
Nguyên
|
Chủ dự án
|
20/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
165
|
DA Nâng cao đời sống ở Trà Vinh
|
CIDA
|
UBND tỉnh Trà Vinh
|
Sở KHĐT Trà Vinh
|
Sở KHĐT Trà Vinh
|
15/02/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
166
|
DA Cải thiện sự tham gia thị trường cho
người nghèo tỉnh Trà Vinh
|
IFAD
|
UBND tỉnh Trà Vinh
|
Sở NN &PTNT Trà
Vinh
|
Sở KHĐT Trà Vinh
|
15/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
167
|
DA TCNL cho chính quyền địa phương tỉnh Trà
Vinh
|
UNDP
|
UBND tỉnh Trà Vinh
|
Sở KHĐT Trà Vinh
|
Sở KHĐT Trà Vinh
|
15/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
168
|
DA Cải thiện môi trường nước thành phố Huế
|
JICA
|
UBND tỉnh TT – Huế
|
Cty MTĐT Huế
|
Chủ dự án
|
14/12/2010
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
169
|
DA Xây dựng Bệnh viện đa khoa tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
KOICA
|
UBND tỉnh TT – Huế
|
Ban ĐTXD bệnh viện
đa khoa
|
Chủ dự án
|
6/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
170
|
DA Phát triển nông thôn huyện Quảng Điền,
Thừa Thiên Huế
|
Lux Xăm Bua
|
UBND tỉnh TT – Huế
|
UBND huyện Quảng
Điền
|
Chủ dự án
|
7/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
171
|
DA Cải thiện Môi trường Đầu tư tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Jica
|
UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
BQLDA
|
24/01/2011
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
172
|
DA Thoát nước & Xử lý nước thải thành
phố Cần Thơ
|
KfW
|
UBND TP Cần Thơ
|
Cty Cấp thoát nước
Cần Thơ
|
Chủ dự án
|
19/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
173
|
DA Xây dựng tuyến đường sắt đô thị Thành
phố Hà Nội số 2, đoạn Nam Thăng Long – Trần Hưng Đạo
|
JICA
|
UBND TP Hà Nội
|
Ban DA Đường sắt ĐT
|
Chủ dự án
|
26/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
174
|
DA Phát triển hạ tầng giao thông đô thị Hà
Nội, giai đoạn I
|
Jica
|
UBND TP Hà Nội
|
BQLCDA trọng điểm
HN
|
Chủ dự án
|
20/01/2011
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
175
|
DA Thoát nước nhằm cải thiện môi trường
Thành phố Hà Nội
|
Jica
|
UBND TP Hà Nội
|
Sở Xây dựng TP Hà
Nội
|
Chủ dự án
|
10/01/2011
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
176
|
DA Tuyến ĐSĐT thí điểm Thành phố Hà Nội,
đoạn Nhổn – ga Hà Nội
|
Pháp
|
UBND TP Hà Nội
|
Ban DA Đường sắt ĐT
|
Chủ dự án
|
26/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
177
|
DA Phát triển giao thông đô thị Hà Nội
|
WB
|
UBND TP Hà Nội
|
Sở GTVT HN
|
BQLDA
|
20/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
178
|
DA Cải thiện môi trường thành phố Hải Phòng
|
JICA
|
UBND TP Hải Phòng
|
UBND TP Hải Phòng
|
Chủ dự án
|
10/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
179
|
DA Xây dựng cầu Rào II
|
Phần Lan
|
UBND TP Hải Phòng
|
BQLDA Cầu
|
Chủ dự án
|
28/01/2011
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
180
|
DA Xây dựng đường sắt đô thị TP HCM, tuyến
Bến Thành – Suối Tiên
|
Jica
|
UBND TP HCM
|
Ban QL Đường sắt ĐT
|
Chủ dự án
|
18/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
181
|
DA Xây dựng Đại lộ Đông Tây TP HCM
|
Jica
|
UBND TP HCM
|
UBND TP HCM
|
BQLDA
|
17/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
182
|
DA Cải thiện Môi trường nước TP.HCM lưu vực
kênh Tàu Hũ-Bến Nghé-Đôi Tẻ giai đoạn I
|
Jica
|
UBND TP HCM
|
UBND TP HCM
|
BQLDA
|
17/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
183
|
DA Cải thiện Môi trường nước TP.HCM lưu vực
kênh Tàu Hũ-Bến Nghé-Đôi Tẻ giai đoạn II
|
Jica
|
UBND TP HCM
|
UBND TP HCM
|
BQLDA
|
17/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
184
|
DA Quỹ Đầu tư phát triển đô thị TP.HCM
|
WB
|
UBND TP HCM
|
Quỹ ĐTPT đô thị HCM
|
Chủ dự án
|
16/02/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
185
|
DA Vệ sinh Môi trường thành phố Hồ Chí Minh
(lưu vực Nhiêu Lộc – Thị Nghè)
|
WB
|
UBND TP HCM
|
Sở GTVT TP HCM
|
BQLDA
|
18/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
186
|
DA Giảm thất thoát nước TP.HCM
|
WB
|
UBND TP HCM
|
TCT Cấp nước Sài
Gòn
|
Chủ dự án
|
25/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
187
|
DA Nâng cấp đô thị TP.HCM
|
WB
|
UBND TP HCM
|
UBND TP HCM
|
Chủ dự án
|
26/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
188
|
DA Nâng cao chất lượng hoạch định và thực
hiện chính sách giảm nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Ai Len
|
Ủy ban Dân tộc
|
Ủy ban Dân tộc
|
Chủ dự án
|
11/01/2011
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
189
|
DA Ứng dụng điện mặt trời cho khu vực miền
núi và dân tộc ở VN
|
Phần Lan
|
Ủy ban Dân tộc
|
Ủy ban Dân tộc
|
Chủ dự án
|
11/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
190
|
DA Phòng chống lạm dụng ma túy và HIV trong
đồng bào dân tộc thiểu số tại VN
|
UNODC
|
Ủy ban Dân tộc
|
Ủy ban Dân tộc
|
Chủ dự án
|
5/01/2011
|
|
x
|
AMF
|
|
|
x
|
x
|
191
|
DA Đánh giá những tác động của biến đổi khí
hậu đến điều kiện tự nhiên, môi trường và phát triển KT-XH ở Trung Bộ VN
|
Danida
|
Viện KH&CN Việt
Nam
|
Viện Địa lý
|
Chủ dự án
|
21/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
192
|
DA TCNL của Viện KH&CN VN trong lĩnh
vực bảo vệ môi trường nước
|
JICA
|
Viện KH&CN Việt
Nam
|
Viện CN và Môi
trường
|
Chủ dự án
|
26/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
193
|
Chương trình Đối tác tư pháp, giai đoạn
2010 – 2015
|
Danida
|
Viện KSNDTC
|
Viện KSNDTC
|
Chủ dự án
|
30/01/2011
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
194
|
DA Quan hệ đối tác Quốc hội VN và Nghị viện
Đan Mạch
|
DANIDA
|
VP Quốc hội
|
VP Quốc hội
|
Chủ dự án
|
24/01/2011
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
195
|
DA Tăng cường năng lực cho các cơ quan đại
diện tại VN
|
UNDP
|
VP Quốc hội
|
VP Quốc hội
|
Chủ dự án
|
24/01/2011
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
196
|
DA Chống ngập nước khu vực TP HCM
|
Hà Lan
|
UBND TP HCM
|
TT ĐH Chống ngập TP
HCM
|
Chủ dự án
|
8/03/2011
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
197
|
DA HTKT Vệ sinh Môi trường TP HCM, giai
đoạn II
|
Hà Lan
|
UBND TP HCM
|
TT ĐH Chống ngập TP
HCM
|
Chủ dự án
|
8/03/2011
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
198
|
DA Các thể chế thị trường cho chuyển giao
công nghệ ở các doanh nghiệp nông nghiệp vừa và nhỏ (SME) ở Việt Nam
|
Sida
|
Bộ KH&CN
|
Viện CL&CS KHCN
|
Chủ dự án
|
4/03/2011
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
199
|
DA Tăng cường tiếp cận với công lý và bảo
vệ quyền tại VN
|
UNDP
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ Tư pháp
|
Chủ dự án
|
10/03/2011
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
200
|
DA Chứng nhận GLOBAL GAP – QUACERT
|
Danida
|
Bộ KH&CN
|
TT Chứng nhận TC
Quacert
|
Chủ dự án
|
10/03/2011
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
Tiểu dự án
|
|
|
|
|
|
63
|
66
|
68
|
17
|
31
|
54
|
61
|
1
|
DA Truyền tải điện miền Bắc – TDA TT Điều
độ lưới điện
|
ADB
|
Bộ Công thương
|
TCT Truyền tải điện
QG
|
TĐ Điện lực VN
|
19/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
2
|
DA Truyền tải điện miền Bắc mở rộng – TDA
NPTE
|
ADB
|
Bộ Công thương
|
TCT Truyền tải điện
QG
|
TĐ Điện lực VN
|
19/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
3
|
DA Phát triển mạng truyền tải và phân phối
điện – TDA TP Đà Nẵng
|
Jica
|
Bộ Công thương
|
CT Điện lực VN
|
TĐ Điện lực VN
|
19/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
4
|
DA Phát triển mạng truyền tải và phân phối
điện – TDA Đồng Nai
|
Jica
|
Bộ Công thương
|
CT Điện lực Đồng
Nai
|
TĐ Điện lực VN
|
19/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
5
|
DA Phát triển mạng truyền tải và phân phối
điện – TDA Hà Nội
|
Jica
|
Bộ Công thương
|
TCT Điện lực Hà Nội
|
TĐ Điện lực VN
|
19/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
6
|
DA Phát triển mạng truyền tải và phân phối
điện – TDA TP HCM
|
Jica
|
Bộ Công thương
|
TCT Điện lực TP HCM
|
TĐ Điện lực VN
|
19/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
7
|
DA Xây dựng Nhà máy nhiệt điện Thái Bình –
TDA NBTPC
|
Jica
|
Bộ Công thương
|
TĐ Điện lực VN
|
TĐ Điện lực VN
|
19/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
8
|
DA Xây dựng Nhà máy nhiệt điện Thái Bình –
TDA Trạm 220kV Thái Bình và mở rộng ngăn lộ
|
Jica
|
Bộ Công thương
|
TĐ Điện lực VN
|
TĐ Điện lực VN
|
19/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
9
|
DA Phát triển mạng truyền tải và phân phối
điện – TDA Khoái Châu – Yên Mỹ
|
Jica
|
Bộ Công thương
|
TĐ Điện lực VN
|
TĐ Điện lực VN
|
19/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
10
|
DA Năng lượng nông thôn II – TDA miền Bắc
|
WB
|
Bộ Công thương
|
TCT Điện lực miền
Bắc
|
TĐ Điện lực VN
|
19/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
11
|
DA Nâng cao Hiệu suất Hệ thống Điện, Cổ phần
hóa và Năng lượng tái tạo – TDA miền Bắc
|
WB
|
Bộ Công thương
|
TCT Điện lực miền
Bắc
|
TĐ Điện lực VN
|
19/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
12
|
DA Năng lượng nông thôn II – TDA miền Nam
|
WB
|
Bộ Công thương
|
TCT Điện lực miền
Nam
|
TĐ Điện lực VN
|
19/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
13
|
DA Lưới điện phân phối nông thôn – TDA miền
Nam
|
WB
|
Bộ Công thương
|
TCT Điện lực miền
Nam
|
TĐ Điện lực VN
|
19/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
14
|
DA Lưới điện phân phối nông thôn, giai đoạn
2 – TDA lưới điện trung áp nông thôn 8 tỉnh An Giang, Tiền Giang, Tây Ninh,
Ninh Thuận, Long An, Bình Thuận, Bình Phước và Tp. Cần Thơ
|
WB
|
Bộ Công thương
|
TCT Điện lực miền
Nam
|
TĐ Điện lực VN
|
19/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
15
|
DA Lưới điện phân phối nông thôn, giai đoạn
2 – TDA lưới điện trung áp nông thôn 6 tỉnh Bạc Liêu, Hậu Giang, Kiên Giang,
Lâm Đồng, Sóc Trăng và Trà Vinh
|
WB
|
Bộ Công thương
|
TCT Điện lực miền
Nam
|
TĐ Điện lực VN
|
19/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
16
|
DA Nâng cao Hiệu suất Hệ thống Điện, Cổ phần
hóa và Năng lượng tái tạo – TDA miền Nam
|
WB
|
Bộ Công thương
|
TCT Điện lực miền
Nam
|
TĐ Điện lực VN
|
19/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
17
|
DA Năng lượng nông thôn II – TDA miền Trung
|
WB
|
Bộ Công thương
|
TCT Điện lực miền
Trung
|
TĐ Điện lực VN
|
19/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
18
|
DA Truyền tải và Phân phối II – TDA miền
Trung
|
WB
|
Bộ Công thương
|
TCT Điện lực miền
Trung
|
TĐ Điện lực VN
|
19/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
19
|
DA Lưới điện phân phối nông thôn – TDA miền
Trung
|
WB
|
Bộ Công thương
|
TCT Điện lực miền
Trung
|
TĐ Điện lực VN
|
19/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
20
|
DA Nâng cao Hiệu suất Hệ thống Điện, Cổ phần
hóa và Năng lượng tái tạo – TDA miền Trung
|
WB
|
Bộ Công thương
|
TCT Điện lực miền
Trung
|
TĐ Điện lực VN
|
19/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
21
|
DA Truyền tải và Phân phối II – TDA TP HCM
|
WB
|
Bộ Công thương
|
TCT Điện lực TP HCM
|
TĐ Điện lực VN
|
19/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
22
|
DA Truyền tải và Phân phối II – TDA SPPMB
|
WB
|
Bộ Công thương
|
TCT Truyền tải điện
QG
|
TĐ Điện lực VN
|
19/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
23
|
DA Truyền tải và Phân phối II – TDA CPPMB
|
WB
|
Bộ Công thương
|
TCT Truyền tải điện
QG
|
TĐ Điện lực VN
|
19/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
24
|
DA Lưới điện phân phối nông thôn – TDA Đồng
Nai
|
WB
|
Bộ Công thương
|
TĐ Điện lực VN
|
TĐ Điện lực VN
|
19/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
25
|
DA Lưới điện phân phối nông thôn – TDA
EVNNPC
|
WB
|
Bộ Công thương
|
TĐ Điện lực VN
|
TĐ Điện lực VN
|
19/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
26
|
DA Nâng cao Hiệu suất Hệ thống Điện, Cổ phần
hóa và Năng lượng tái tạo – TDA Đồng Nai
|
WB
|
Bộ Công thương
|
TĐ Điện lực VN
|
TĐ Điện lực VN
|
19/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
27
|
DA Nâng cao Hiệu suất Hệ thống Điện, Cổ phần
hóa và Năng lượng tái tạo – TDA CCPMP
|
WB
|
Bộ Công thương
|
TĐ Điện lực VN
|
TĐ Điện lực VN
|
19/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
28
|
DA Nâng cao Hiệu suất Hệ thống Điện, Cổ phần
hóa và Năng lượng tái tạo – TDA Thành phần đào tạo
|
WB
|
Bộ Công thương
|
TĐ Điện lực VN
|
TĐ Điện lực VN
|
19/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
29
|
DA Truyền tải và Phân phối II – TDA TT Điều
độ
|
WB
|
Bộ Công thương
|
TT Điều độ Hệ thống
điện QG
|
TĐ Điện lực VN
|
19/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
30
|
DA Năng lượng nông thôn II – TDA Lào Cai
|
WB
|
Bộ Công thương
|
UBND tỉnh Lào Cai
|
UBND tỉnh Lào Cai
|
18/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
31
|
DA Năng lượng nông thôn II mở rộng – TDA
Lào Cai
|
WB
|
Bộ Công thương
|
UBND tỉnh Lào Cai
|
UBND tỉnh Lào Cai
|
18/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
32
|
DA Năng lượng nông thôn II – TDA Yên Bái
|
WB
|
Bộ Công thương
|
UBND tỉnh Yên Bái
|
BQLDA
|
25/01/2011
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
33
|
DA Năng lượng nông thôn II – TDA Hà Nội
|
WB
|
Bộ Công thương
|
UBND TP Hà Nội
|
BQLDA
|
17/12/2010
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
34
|
DA Cải tạo, nâng cấp mạng lưới giao thông
khu vực miền Trung (ADB5) – TDA Nghệ An
|
ADB
|
Bộ GTVT
|
Sở GTVT Nghệ An
|
Chủ dự án
|
5/01/2011
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
35
|
DA Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB
sông Cửu Long WB5 – TDA Cần Thơ
|
WB
|
Bộ GTVT
|
Sở GTVT Cần Thơ
|
Dự án TƯ
|
14/10/2010
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
36
|
DA Giao thông nông thôn 3 – TDA Lạng Sơn
|
WB
|
Bộ GTVT
|
Sở GTVT Lạng Sơn
|
Chủ dự án
|
29/01/2011
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
37
|
CT Hỗ trợ Cải cách Kinh tế Vĩ mô tại Việt
Nam – Hợp phần 3: Phát triển Hệ thống tài chính
|
GTZ
|
Bộ KH&ĐT
|
NH NN VN
|
Chủ dự án
|
11/02/2011
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
38
|
CT Giảm nghèo VN – Thụy Điển (Chia sẻ), GĐ
II 2009-2011 – TDA Hà Giang
|
SIDA
|
Bộ KH&ĐT
|
UBND tỉnh Hà Giang
|
Chủ dự án
|
25/01/2011
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
39
|
TDA Cải thiện điều kiện lao động – CT BSPS
|
Danida
|
Bộ LĐ-TB&XH
|
Bộ LĐ-TB&XH
|
Chủ dự án
|
21/02/2011
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
40
|
DA Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai năm
2005 – TDA Quảng Trị
|
ADB
|
Bộ NN &PTNT
|
Sở NN &PTNT
Quảng Trị
|
Chủ dự án
|
24/01/2011
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
41
|
DA PT Nông thôn tổng hợp các tỉnh miền
Trung – TDA Kon Tum
|
ADB
|
Bộ NN &PTNT
|
Sở NN &PTNT Kon
Tum
|
Chủ dự án
|
11/01/2011
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
42
|
DA PT lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng
Tây Nguyên – TDA Gia Lai
|
ADB
|
Bộ NN &PTNT
|
UBND tỉnh Gia Lai
|
Chủ dự án
|
31/12/2010
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
43
|
TDA Hệ thống thủy lợi An Sơn – Lái Thiêu
|
AFD
|
Bộ NN &PTNT
|
BQL ĐTXD Thủy lợi 9
|
Chủ dự án
|
26/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
44
|
CT Hỗ trợ ngành thủy sản GĐ II – TDA Đắk
Lắk
|
Danida
|
Bộ NN &PTNT
|
Sở NN &PTNT Đắk
Lắk
|
Chủ dự án
|
19/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
45
|
CT Hỗ trợ ngành thủy sản GĐ II – TDA An
Giang
|
Danida
|
Bộ NN &PTNT
|
Sở NN &PTNT An
Giang
|
Chủ dự án
|
21/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
46
|
DA Hỗ trợ Chương trình phát triển nông thôn
và nông thôn gđ 2007-2012 – TDA Hợp phần I
|
Danida
|
Bộ NN &PTNT
|
Viện CSCL PTNT
|
Chủ dự án
|
14/02/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
47
|
DA Cạnh tranh nông nghiệp – TDA Đắk Lắk
|
WB
|
Bộ NN &PTNT
|
Sở NN &PTNT Đắk
Lắk
|
Chủ dự án
|
19/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
48
|
DA Cạnh tranh nông nghiệp – TDA Nghệ An
|
WB
|
Bộ NN &PTNT
|
Sở NN &PTNT
Nghệ An
|
Chủ dự án
|
11/02/2011
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
49
|
DA Cấp nước sạch và VSNT đồng bằng sông
Hồng – TDA Thái Bình
|
WB
|
Bộ NN&PTNT
|
UBND tỉnh Thái Bình
|
Chủ dự án
|
11/02/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
50
|
DA Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản
lý đất đai Việt Nam – TDA Bến Tre
|
WB
|
Bộ TN&MT
|
UBND tỉnh Bến Tre
|
UBND tỉnh Bến Tre
|
25/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
51
|
DA Phát triển Công nghệ thông tin và truyền
thông – TDA Tp Hà Nội
|
WB
|
Bộ TT&TT
|
UBND TP Hà Nội
|
Chủ dự án
|
18/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
52
|
CT Hợp tác chung về bình đẳng giới – TDA Bộ
VH,TT-DL
|
UNFPA
|
Bộ VH, TT-DL
|
Bộ VH, TT-DL
|
Chủ dự án
|
11/01/2011
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
53
|
TDA Chính sách gia đình
|
UNICEF
|
Bộ VH, TT-DL
|
Bộ VH, TT-DL
|
Chủ dự án
|
11/01/2011
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
54
|
DA Phát triển đô thị vừa và nhỏ miền Trung
– TDA Phú Yên
|
ADB
|
Bộ Xây dựng
|
CT Cấp nước Phú Yên
|
Chủ dự án
|
25/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
55
|
DA Phát triển đô thị vừa và nhỏ miền Trung
– TDA Bình Thuận
|
ADB
|
Bộ Xây dựng
|
CT Cấp thoát nước
B.Thuận
|
Chủ dự án
|
17/01/2011
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
56
|
DA Phát triển đô thị vừa và nhỏ miền Trung
– TDA Khánh Hòa
|
ADB
|
Bộ Xây dựng
|
UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Chủ dự án
|
25/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
57
|
DA Hỗ trợ phát triển hệ thống y tế dự phòng
– TDA Quảng Ninh
|
ADB
|
Bộ Y tế
|
Sở Y tế Quảng Ninh
|
Chủ dự án
|
24/01/2011
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
58
|
DA Hỗ trợ phát triển hệ thống y tế dự phòng
– TDA Quảng Ninh
|
ADB
|
Bộ Y tế
|
Sở Y tế Quảng Ninh
|
Chủ dự án
|
24/01/2011
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
59
|
DA Hỗ trợ phát triển hệ thống y tế dự phòng
– TDA Thái Bình
|
ADB
|
Bộ Y tế
|
Sở Y tế Thái Bình
|
Chủ dự án
|
19/01/2011
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
60
|
DA Chăm sóc, tư vấn hỗ trợ người nhiễm HIV
dựa vào cộng đồng ở VN – TDA An Giang
|
Quỹ Toàn Cầu
|
Bộ Y tế
|
Sở Y tế An Giang
|
Chủ dự án
|
20/01/2011
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
61
|
DA Hỗ trợ y tế vùng đồng bằng sông Cửu Long
– TDA An Giang
|
WB
|
Bộ Y tế
|
Sở Y tế An Giang
|
Chủ dự án
|
20/01/2011
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
62
|
DA Phòng chống HIV/AIDS ở Việt Nam – TDA An
Giang
|
WB
|
Bộ Y tế
|
Sở Y tế An Giang
|
Chủ dự án
|
20/01/2011
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
63
|
DA Phòng chống HIV/AIDS ở Việt Nam – TDA
Nghệ An
|
WB
|
Bộ Y tế
|
UBND tỉnh Nghệ An
|
Chủ dự án
|
18/01/2011
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
64
|
TDA Đường Văn Tùng – Thuần Mang, tỉnh Bắc
Kạn
|
Jica
|
UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Sở GTVT Bắc Kạn
|
Chủ dự án
|
21/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
65
|
TDA Đường Công Bằng – Cổ Linh, tỉnh Bắc Kạn
|
Jica
|
UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Sở GTVT Bắc Kạn
|
Chủ dự án
|
21/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
66
|
TDA Đường GTNT Bằng Lũng Đại Sào, tỉnh Bắc
Kạn
|
Jica
|
UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Sở GTVT Bắc Kạn
|
Chủ dự án
|
21/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
67
|
TDA Hệ thống thủy lợi Vĩnh Phong, tỉnh Bạc
Liêu
|
Jica
|
UBND tỉnh Bạc Liêu
|
Sở NNPTNT Bạc Liêu
|
Chủ dự án
|
10/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
68
|
TDA Đầu tư xây dựng đường Thống Nhất II,
tỉnh Bạc Liêu
|
Jica
|
UBND tỉnh Bạc Liêu
|
Sở NNPTNT Bạc Liêu
|
Chủ dự án
|
10/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
69
|
CT khí sinh học cho ngành chăn nuôi Việt
Nam – TDA Đắk Lắk
|
Hà Lan
|
UBND tỉnh Đắk Lắk
|
Sở NN &PTNT Đắk
Lắk
|
Chủ dự án
|
23/12/2010
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
70
|
TDA Hệ thống cấp nước thị tứ An Long huyện
Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp
|
JBIC
|
UBND tỉnh Đồng Tháp
|
CT Cấp nước và MTĐT
ĐT
|
Chủ dự án
|
20/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
71
|
TDA Hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn
Phú Túc, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai
|
Jica
|
UBND tỉnh Gia Lai
|
UBND huyện Krông Pa
|
Chủ dự án
|
6/01/2011
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
72
|
TDA Thủy lợi EaUr, xã Chư Đrăng, huyện
Krông Pa, tỉnh Gia Lai
|
Jica
|
UBND tỉnh Gia Lai
|
UBND huyện Krông Pa
|
Chủ dự án
|
6/01/2011
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
73
|
TDA Sửa chữa nâng cấp hồ Ngọc Lương, tỉnh
Hòa Bình
|
Jica
|
UBND tỉnh Hòa Bình
|
Sở GTVT Hòa Bình
|
Chủ dự án
|
6/01/2011
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
74
|
TDA Đường Đà Bắc – Phú Yên
|
JICA
|
UBND tỉnh Hòa Bình
|
Sở GTVT Hòa Bình
|
Chủ dự án
|
6/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
75
|
DA Vệ sinh môi trường các thành phố duyên
hải – TDA Nha Trang
|
WB
|
UBND tỉnh Khánh Hòa
|
UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Chủ dự án
|
19/01/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
76
|
TDA Cấp nước và vệ sinh môi trường Rạch Giá
|
ADB
|
UBND tỉnh Kiên
Giang
|
CT Cấp thoát nước
KG
|
Chủ dự án
|
30/12/2010
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
77
|
TDA Đường Hòa Bình – Bình La – Gia Miễn
(Giai đoạn 2), Lạng Sơn
|
Jica
|
UBND tỉnh Lạng Sơn
|
Sở GTVT Lạng Sơn
|
Chủ dự án
|
29/01/2011
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
78
|
TDA Đường 235 (Cao Lộc – Pác Sắn), huyện
Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn
|
WB
|
UBND tỉnh Lạng Sơn
|
Sở GTVT Lạng Sơn
|
Chủ dự án
|
27/01/2011
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
79
|
TDA Hồ chứa nước Ta Ranh
|
Jica
|
UBND tỉnh Ninh
Thuận
|
Sở NN &PTNT
Ninh Thuận
|
Chủ dự án
|
11/01/2011
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
80
|
TDA Hệ thống mạng ống truyền dẫn, phân phối
nước sạch thị trấn Hưng Hóa và các xã lân cận huyện Tam Nông, tỉnh Phú thọ
|
Jica
|
UBND tỉnh Phú Thọ
|
UBND huyện Tam Nông
|
Chủ dự án
|
24/12/2010
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
81
|
TDA Cầu xã Tề Lễ, huyện Tam Nông, tỉnh Phú
Thọ
|
Jica
|
UBND tỉnh Phú Thọ
|
UBND huyện Tam Nông
|
Chủ dự án
|
24/12/2010
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
82
|
TDA Đầu tư xây dựng công trình Điện khí hóa
các Khu dân cư huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng
|
Jica
|
UBND tỉnh Sóc Trăng
|
Sở Công thương ST
|
Chủ dự án
|
10/12/2010
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
83
|
TDA Đường vào trung tâm xã Tân Hòa, huyện
Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh
|
Jica
|
UBND tỉnh Trà Vinh
|
Sở GTVT Trà Vinh
|
Sở KHĐT Trà Vinh
|
15/02/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
84
|
TDA Hệ thống thủy lợi khu C Láng Thé, tỉnh
Trà Vinh
|
Jica
|
UBND tỉnh Trà Vinh
|
Sở NN &PTNT Trà
Vinh
|
Sở KHĐT Trà Vinh
|
15/02/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
85
|
TDA Đường vào trung tâm xã Huyền Hội, huyện
Càng Long, tỉnh Trà Vinh
|
Jica
|
UBND tỉnh Trà Vinh
|
Sở Xây dựng Trà
Vinh
|
Sở KHĐT Trà Vinh
|
15/02/2011
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
186
|
216
|
242
|
43
|
104
|
181
|
200
|
PHỤ LỤC IIA
SỐ LƯỢNG CÁC CHƯƠNG
TRÌNH, DỰ ÁN ODA THUỘC CÁC CƠ QUAN CHỦ QUẢN ĐÃ GỬI BÁO CÁO QUÝ IV/2010
STT
|
Cơ quan quản lý
|
Số lượng Báo cáo
Quý I/2008
|
Quý I/2009
|
Quý II/2009
|
Quý III/2009
|
Quý IV/2009
|
Quý I/2010
|
Quý II/2010
|
Quý III/2010
|
Quý IV/2010
|
Số lượng báo cáo
|
Trong đó Báo cáo
đúng mẫu
|
Số lượng báo cáo
|
Trong đó Báo cáo
đúng mẫu
|
Số lượng báo cáo
|
Trong đó Báo cáo
đúng mẫu
|
Số lượng báo cáo
|
Trong đó Báo cáo
đúng mẫu
|
Số lượng báo cáo
|
Trong đó Báo cáo
đúng mẫu
|
Số lượng báo cáo
|
Trong đó Báo cáo
đúng mẫu
|
Số lượng báo cáo
|
Trong đó Báo cáo
đúng mẫu
|
Số lượng báo cáo
|
Trong đó Báo cáo
đúng mẫu
|
|
Tổng số
|
122
|
188
|
174
|
192
|
168
|
182
|
168
|
219
|
206
|
208
|
189
|
227
|
210
|
194
|
186
|
210
|
182
|
|
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(BỘ NGÀNH TW)
|
54
|
112
|
100
|
135
|
112
|
114
|
100
|
149
|
139
|
128
|
111
|
146
|
129
|
113
|
106
|
141
|
113
|
1
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
12
|
11
|
14
|
14
|
12
|
11
|
14
|
13
|
12
|
10
|
17
|
16
|
17
|
17
|
11
|
11
|
2
|
Bộ Tài chính
|
16
|
14
|
14
|
13
|
12
|
8
|
8
|
15
|
15
|
17
|
13
|
14
|
12
|
1
|
1
|
9
|
3
|
3
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
15
|
6
|
6
|
8
|
7
|
10
|
9
|
17
|
17
|
21
|
18
|
16
|
15
|
22
|
20
|
13
|
13
|
4
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
6
|
6
|
7
|
7
|
7
|
7
|
8
|
8
|
7
|
7
|
7
|
7
|
5
|
5
|
8
|
8
|
5
|
Bộ Công Thương
|
|
14
|
14
|
17
|
17
|
14
|
14
|
12
|
12
|
12
|
11
|
10
|
8
|
9
|
9
|
11
|
11
|
6
|
Bộ Y tế
|
5
|
26
|
26
|
27
|
27
|
26
|
26
|
24
|
24
|
17
|
17
|
22
|
22
|
20
|
20
|
10
|
10
|
7
|
Bộ Xây dựng
|
1
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
8
|
Bộ Khoa học và CN
|
1
|
0
|
0
|
12
|
0
|
0
|
0
|
12
|
12
|
0
|
0
|
12
|
12
|
0
|
0
|
10
|
10
|
9
|
Bộ Ngoại giao
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
1
|
10
|
Bộ Quốc phòng
|
0
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
1
|
1
|
4
|
4
|
1
|
1
|
4
|
4
|
11
|
Bộ Nội vụ
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
12
|
Bộ Tư pháp
|
2
|
4
|
4
|
5
|
5
|
6
|
6
|
6
|
6
|
5
|
5
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
13
|
Bộ Tài nguyên & MT
|
0
|
4
|
1
|
5
|
5
|
5
|
3
|
4
|
1
|
1
|
1
|
3
|
2
|
4
|
3
|
0
|
0
|
14
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
4
|
3
|
3
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
1
|
1
|
1
|
10
|
2
|
15
|
Bộ VH-TT-DL
|
0
|
0
|
0
|
5
|
2
|
3
|
1
|
5
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
2
|
16
|
Bộ Thông tin Truyền thông
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
3
|
3
|
3
|
3
|
17
|
Kiểm toán Nhà nước VN
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18
|
Bộ LĐTB&XH
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
3
|
3
|
3
|
6
|
5
|
19
|
Ngân hàng Nhà nước VN
|
1
|
8
|
6
|
6
|
5
|
12
|
5
|
11
|
11
|
10
|
10
|
10
|
10
|
9
|
9
|
8
|
8
|
20
|
Văn phòng Quốc hội
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
2
|
0
|
21
|
Văn phòng Chủ tịch nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
22
|
Văn phòng Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
23
|
Đài Truyền hình Việt Nam
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
24
|
Viện Khoa học Việt Nam
|
0
|
3
|
2
|
3
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
3
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
25
|
Phòng Thương mại &CN
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
26
|
Hội LHPN Việt Nam
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
4
|
0
|
0
|
4
|
4
|
5
|
2
|
27
|
Bộ Công an
|
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
3
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
28
|
Ngân hàng Phát triển VN
|
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4
|
3
|
29
|
Ủy ban Dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3
|
3
|
30
|
Đài Tiếng nói Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
1
|
1
|
31
|
Đoàn TNCS HCM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
1
|
1
|
32
|
Viện KSNDTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
1
|
0
|
31
|
Ban QL Lăng CT HCM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
32
|
Kiểm toán Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
33
|
Tòa án Nhân dân tối cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
34
|
Hội Nông dân Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
35
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
36
|
Thông tấn xã Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Tổng cộng
|
68
|
76
|
74
|
57
|
56
|
68
|
68
|
70
|
67
|
80
|
78
|
81
|
81
|
81
|
80
|
69
|
69
|
|
Đồng bằng sông Hồng
|
16
|
9
|
8
|
9
|
8
|
8
|
8
|
12
|
10
|
15
|
15
|
16
|
16
|
18
|
18
|
17
|
17
|
1
|
Tp Hà Nội
|
9
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2
|
Vĩnh Phúc
|
0
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3
|
Bắc Ninh
|
2
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
Hải Dương
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
5
|
Hải Phòng
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
2
|
0
|
0
|
0
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
6
|
Hưng Yên
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
4
|
4
|
4
|
4
|
6
|
6
|
4
|
4
|
4
|
4
|
7
|
Thái Bình
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
8
|
Hà Nam
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
9
|
Nam Định
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
10
|
Ninh Bình
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Đông Bắc Bộ
|
3
|
4
|
4
|
7
|
7
|
5
|
5
|
3
|
3
|
5
|
5
|
8
|
8
|
4
|
4
|
7
|
7
|
11
|
Hà Giang
|
0
|
0
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
12
|
Cao Bằng
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
0
|
13
|
Bắc Kạn
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
4
|
14
|
Tuyên Quang
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
15
|
Lào Cai
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
16
|
Yên Bái
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
17
|
Thái Nguyên
|
0
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
0
|
2
|
2
|
18
|
Lạng Sơn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
19
|
Quảng Ninh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20
|
Bắc Giang
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21
|
Phú Thọ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Tây Bắc Bộ
|
0
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
3
|
1
|
3
|
2
|
4
|
4
|
2
|
2
|
22
|
Điện Biên
|
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
23
|
Lai Châu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
24
|
Sơn La
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
4
|
1
|
0
|
1
|
1
|
3
|
3
|
1
|
1
|
25
|
Hòa Bình
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Bắc Trung Bộ
|
11
|
14
|
14
|
8
|
8
|
10
|
10
|
7
|
7
|
14
|
12
|
11
|
11
|
12
|
11
|
5
|
5
|
26
|
Thanh Hóa
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
27
|
Nghệ An
|
6
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
4
|
2
|
4
|
2
|
4
|
3
|
3
|
3
|
28
|
Hà Tĩnh
|
0
|
5
|
5
|
2
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
4
|
4
|
0
|
0
|
29
|
Quảng Bình
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
3
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30
|
Quảng Trị
|
2
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
31
|
Thừa Thiên – Huế
|
3
|
5
|
5
|
4
|
4
|
6
|
6
|
3
|
3
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
2
|
2
|
|
Duyên hải Nam Trung Bộ
|
16
|
9
|
9
|
3
|
3
|
11
|
11
|
11
|
11
|
10
|
10
|
7
|
7
|
7
|
7
|
1
|
1
|
32
|
Đà Nẵng
|
8
|
6
|
6
|
0
|
0
|
7
|
7
|
4
|
4
|
6
|
6
|
3
|
3
|
4
|
4
|
0
|
0
|
33
|
Quảng Nam
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
0
|
0
|
34
|
Quảng Ngãi
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
3
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
0
|
0
|
35
|
Bình Định
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
36
|
Phú Yên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
37
|
Khánh Hòa
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Tây Nguyên
|
3
|
4
|
4
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
5
|
3
|
6
|
6
|
4
|
4
|
4
|
4
|
38
|
Kon Tum
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
39
|
Gia Lai
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
1
|
2
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
40
|
Đăk Lăk
|
3
|
4
|
4
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
4
|
4
|
4
|
4
|
3
|
3
|
41
|
Đăk Nông
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
42
|
Lâm Đồng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Đông Nam Bộ
|
11
|
15
|
15
|
15
|
15
|
16
|
16
|
16
|
15
|
16
|
16
|
18
|
18
|
19
|
19
|
22
|
22
|
43
|
Ninh Thuận
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
2
|
1
|
0
|
0
|
2
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
44
|
Bình Thuận
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
45
|
Bình Phước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
46
|
Tây Ninh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
47
|
Bình Dương
|
0
|
1
|
1
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
48
|
Đồng Nai
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
49
|
Bà Rịa – Vũng Tàu
|
2
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
50
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
6
|
10
|
10
|
11
|
11
|
10
|
10
|
9
|
9
|
9
|
9
|
9
|
9
|
9
|
9
|
10
|
10
|
|
Đồng bằng sông Cửu Long
|
9
|
14
|
14
|
11
|
11
|
14
|
14
|
13
|
13
|
12
|
12
|
12
|
12
|
13
|
13
|
11
|
11
|
51
|
Long An
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
52
|
Tiền Giang
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
53
|
Bến Tre
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
54
|
Trà Vinh
|
0
|
2
|
2
|
4
|
4
|
3
|
3
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
3
|
3
|
55
|
Vĩnh Long
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
56
|
Đồng Tháp
|
2
|
1
|
1
|
0
|
0
|
2
|
2
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
57
|
An Giang
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
3
|
58
|
Kiên Giang
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
59
|
Cần Thơ
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
0
|
0
|
2
|
2
|
1
|
1
|
2
|
2
|
1
|
1
|
60
|
Hậu Giang
|
2
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
61
|
Sóc Trăng
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
62
|
Bạc Liêu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
63
|
Cà Mau
|
0
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
2
|
1
|
3
|
3
|
0
|
0
|
PHỤ BIỂU IA 1
SỐ LƯỢNG VÀ CHẤT
LƯỢNG BÁO CÁO QUÝ CỦA CÁC CQCQ
PHỤ BIỂU IA 2
SỐ LƯỢNG VÀ CHẤT
LƯỢNG BÁO CÁO QUÝ CỦA CQCQ
PHỤ BIỂU IIA 1
SỐ LƯỢNG VÀ CHẤT
LƯỢNG BÁO CÁO QUÝ CỦA CÁC CHỦ DỰ ÁN
PHỤ BIỂU IIA 2
SỐ LƯỢNG VÀ CHẤT
LƯỢNG BÁO CÁO QUÝ CỦA CÁC CHỦ DỰ ÁN
Công văn 1832/BKHĐT-KTĐN về tình hình thực hiện chế độ báo cáo các chương trình, dự án ODA Quý IV/2010 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 1832/BKHĐT-KTĐN ngày 25/03/2011 về tình hình thực hiện chế độ báo cáo các chương trình, dự án ODA Quý IV/2010 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
1.911
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|