Kính gửi:
|
- Tổng cục Đường bộ Việt Nam;
- Các Cục thuộc Bộ GTVT;
- Văn phòng Bộ GTVT;
- Các Ban QLDA thuộc Bộ GTVT;
- Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ GTVT;
- Các Doanh nghiệp thuộc Bộ GTVT.
|
Thực hiện Văn bản số
14865/BTC-QLCS ngày 27/12/2021 của Bộ Tài chính về việc báo cáo tình hình quản
lý, sử dụng tài sản nhà nước giai đoạn 2016 - 2021, Bộ Giao thông vận tải (Bộ
GTVT) yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện báo cáo đầy đủ tình hình quản lý, sử
dụng tài sản nhà nước giai đoạn 2016 - 2021 theo đúng Đề cương gửi kèm theo; đồng
thời, gửi báo cáo về Bộ GTVT (qua Vụ Tài chính) trước ngày 15/01/2022 để tổng hợp
gửi Bộ Tài chính theo quy định.
Yêu cầu các cơ quan, đơn vị khẩn
trương thực hiện./.
(Bản mềm của Báo cáo đề nghị
gửi về địa chỉ hộp thư: [email protected])
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu: VT, TC(H).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Duy Lâm
|
KHUNG ĐỀ CƯƠNG
BÁO CÁO VỀ VIỆC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT TRONG QUẢN
LÝ, SỬ DỤNG TÀI SẢN NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2016-2021
(Kèm theo Văn bản số 111/BGTVT-TC ngày 06 tháng 01 năm 2022)
A. TÌNH
HÌNH THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT THTK, CLP TRONG QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TÀI SẢN
NHÀ NƯỚC
I. Tình hình
triển khai thực hiện Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017 và các văn bản
hướng dẫn thi hành
1. Về việc phổ biến, tập huấn
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công và các văn bản quy định chi tiết thi hành Luật
cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý:
- Không tổ chức □
- Có tổ chức □
(Nêu rõ các hình thức thực
hiện, đối tượng phổ biến, tập huấn)
2. Về việc ban hành tiêu chuẩn,
định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị
thuộc phạm vi quản lý theo quy định tại Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg:
a) Quy định về phân cấp thẩm
quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng:
- Đã ban hành □
(Nêu số, ngày, trích yếu văn
bản quy định việc phân cấp)
- Chưa ban hành □
(Nêu rõ tiến độ đã thực hiện:
Chưa thực hiện; Đang xây dựng dự thảo; Đang xin ý kiến tham gia; Đang trình cấp
có thẩm quyền…)
b) Quy định về tiêu chuẩn, định
mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế:
- Đã ban hành □
(Nêu số, ngày, trích yếu văn
bản quy định tiêu chuẩn, định mức)
- Chưa ban hành □
(Nêu rõ tiến độ đã thực hiện:
Chưa thực hiện; Đang xây dựng dự thảo; Đang xin ý kiến tham gia; Đang trình cấp
có thẩm quyền...).
c) Quy định về tiêu chuẩn, định
mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo:
- Đã ban hành □
(Nêu số, ngày, trích yếu văn
bản quy định tiêu chuẩn, định mức)
- Chưa ban hành □
(Nêu rõ tiến độ đã thực hiện:
Chưa thực hiện; Đang xây dựng dự thảo; Đang xin ý kiến tham gia; kiến tham gia;
Đang trình cấp có thẩm quyền...).
d) Quy định về tiêu chuẩn, định
mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực khác:
- Đã ban hành □
(Nêu số, ngày, trích yếu văn
bản quy định tiêu chuẩn, định mức)
- Chưa ban hành □
(Nêu rõ tiến độ đã thực hiện:
Chưa thực hiện; Đang xây dựng dự thảo; Đang xin ý kiến tham gia; Đang trình cấp
có thẩm quyền...).
3. Về việc ban hành tiêu chuẩn,
định mức diện tích chuyên dùng trong trụ sở làm việc, diện tích công trình sự
nghiệp thuộc cơ sở hoạt động sự nghiệp theo quy định tại Nghị định số
152/2017/NĐ-CP:
a) Quy định về phân cấp thẩm
quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức diện tích công trình sự nghiệp thuộc cơ sở
hoạt động sự nghiệp:
- Đã ban hành □
(Nêu số, ngày, trích yếu văn
bản quy định việc phân cấp)
- Chưa ban hành (Nêu rõ tiến độ
đã thực hiện: Chưa thực hiện; Đang xây dựng dự thảo; Đang xin ý kiến tham gia;
(Nêu rõ tiến độ đã thực hiện:
Chưa thực hiện; Đang xây dựng dự thảo; Đang xin ý kiến tham gia; Đang trình cấp
có thẩm quyền...)
b) Quy định về tiêu chuẩn, định
mức diện tích chuyên dùng trong trụ sở làm việc, diện tích công trình sự nghiệp
thuộc cơ sở hoạt động sự nghiệp trong lĩnh vực y tế:
- Đã ban hành (Nêu rõ tiến độ
đã thực hiện: Chưa thực hiện; Đang xây dựng dự thảo; Đang xin ý kiến tham gia;
(Nêu số, ngày, trích yếu văn
bản quy định tiêu chuẩn, định mức)
- Chưa ban hành □
(Nêu rõ tiến độ đã thực hiện:
Chưa thực hiện; Đang xây dựng dự thảo; Đang xin ý kiến tham gia; Đang trình cấp
có thẩm quyền…)
c) Quy định về tiêu chuẩn, định
mức diện tích chuyên dùng trong trụ sở làm việc, diện tích công trình sự nghiệp
thuộc cơ sở hoạt động sự nghiệp trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo:
- Đã ban hành □
(Nêu số, ngày, trích yếu văn
bản quy định tiêu chuẩn, định mức)
- Chưa ban hành □
(Nêu rõ tiến độ đã thực hiện:
Chưa thực hiện; Đang xây dựng dự thảo; Đang xin ý kiến tham gia; Đang trình cấp
có thẩm quyền…)
d) Quy định về tiêu chuẩn, định
mức diện tích chuyên dùng trong trụ sở làm việc, diện tích công trình sự nghiệp
thuộc cơ sở hoạt động sự nghiệp trong lĩnh vực khác:
- Đã ban hành □
(Nêu số, ngày, trích yếu văn
bản quy định tiêu chuẩn, định mức)
- Chưa ban hành □
(Nêu rõ tiến độ đã thực hiện:
Chưa thực hiện; Đang xây dựng dự thảo; Đang xin ý kiến tham gia; Đang trình cấp
có thẩm quyền…)
4. Về việc ban hành tiêu chuẩn,
định mức xe ô tô chuyên dùng theo quy định tại Nghị định số 04/2019/NĐ-CP:
a) Quy định về tiêu chuẩn, định
mức xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế:
- Đã ban hành □
(Nêu số, ngày, trích yếu văn
bản quy định tiêu chuẩn, định mức)
- Chưa ban hành □
(Nêu rõ tiến độ đã thực hiện:
Chưa thực hiện; Đang xây dựng dự thảo; Đang xin ý kiến tham gia; Đang trình cấp
có thẩm quyền…)
b) Quy định về tiêu chuẩn, định
mức xe ô tô chuyên dùng đối với các loại xe ô tô chuyên dùng theo quy định tại
các khoản 2, 3, 4, 5, 6 Điều 17 Nghị định số 04/2019/NĐ- CP:
- Đã ban hành □
(Nêu số, ngày, trích yếu văn
bản quy định tiêu chuẩn, định mức)
- Chưa ban hành
(Nêu rõ tiến độ đã thực hiện:
Chưa thực hiện; Đang xây dựng dự thảo; Đang xin ý kiến tham gia; Đang trình cấp
có thẩm quyền…)
c) Quy định về tiêu chuẩn, định
mức xe ô tô chuyên dùng đối với xe ô tô chuyên dùng khác theo quy định tại khoản 7 Điều 17 Nghị định số 04/2019/NĐ-CP:
- Đã ban hành □
(Nêu số, ngày, trích yếu văn
bản quy định tiêu chuẩn, định mức)
- Chưa ban hành
(Nêu rõ tiến độ đã thực hiện:
Chưa thực hiện; Đang xây dựng dự thảo; Đang xin ý kiến tham gia; Đang trình cấp
có thẩm quyền…)
5. Về việc rà soát danh mục mua
sắm tập trung của Bộ, cơ quan trung ương, địa phương để ban hành, sửa đổi, bổ
sung cho phù hợp:
- Đã rà soát □
- Đã ban hành danh mục sửa đổi,
bổ sung, thay thế □
(Nêu số, ngày, trích yếu văn
bản công bố danh mục tài sản mua sắm tập trung)
- Chưa thực hiện (Nêu rõ lý
do chưa thực hiện) □
6. Về việc ban hành quy định của
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan trung ương, về tài sản có giá trị lớn để phân định
thẩm quyền phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập
vào mục đích kinh doanh, cho thuê:
- Đã ban hành □
(Nêu số, ngày, trích yếu văn
bản quy định)
- Chưa ban hành □
(Nêu rõ tiến độ đã thực hiện:
Chưa thực hiện; Đang xây dựng dự thảo; Đang xin ý kiến tham gia; Đang trình cấp
có thẩm quyền…)
7. Về việc ban hành quy định
phân cấp quản lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân theo quy định tại
Nghị định số 29/2018/NĐ-CP:
- Đã ban hành □
(Nêu số, ngày, trích yếu văn
bản quy định)
- Chưa ban hành
(Nêu rõ tiến độ đã thực hiện:
Chưa thực hiện; Đang xây dựng dự thảo; Đang xin ý kiến tham gia; Đang trình cấp
có thẩm quyền….)
8. Về việc ban hành quy định
phân cấp thẩm quyền quyết định xử lý tài sản trang bị của nhiệm vụ khoa học và
công nghệ theo quy định tại Nghị định số 70/2018/NĐ-CP:
- Đã ban hành □
(Nêu số, ngày, trích yếu văn
bản quy định)
- Chưa ban hành □
(Nêu rõ tiến độ đã thực hiện:
Chưa thực hiện; Đang xây dựng dự thảo; Đang xin ý kiến tham gia; Đang trình cấp
có thẩm quyền….)
9. Về việc ban hành quy định
phân cấp thẩm quyền quyết định xử lý tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải theo quy
định tại Nghị định số 43/2018/NĐ-CP:
- Đã ban hành □
(Nêu số, ngày, trích yếu văn
bản quy định)
- Chưa ban hành □
(Nêu rõ tiến độ đã thực hiện:
Chưa thực hiện; Đang xây dựng dự thảo; Đang xin ý kiến tham gia; Đang trình cấp
có thẩm quyền….)
10. Về việc ban hành quy định
phân cấp thẩm quyền quyết định xử lý tài sản kết cấu hạ tầng hàng không theo
quy định tại Nghị định số 44/2018/NĐ-CP:
- Đã ban hành □
(Nêu số, ngày, trích yếu văn
bản quy định)
- Chưa ban hành □
(Nêu rõ tiến độ đã thực hiện:
Chưa thực hiện; Đang xây dựng dự thảo; Đang xin ý kiến tham gia; Đang trình cấp
có thẩm quyền….)
11. Về việc ban hành quy định
phân cấp thẩm quyền quyết định xử lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường
thủy nội địa theo quy định tại Nghị định số 45/2018/NĐ- CP:
- Đã ban hành □
(Nêu số, ngày, trích yếu văn
bản quy định)
- Chưa ban hành □
(Nêu rõ tiến độ đã thực hiện:
Chưa thực hiện; Đang xây dựng dự thảo; Đang xin ý kiến tham gia; Đang trình cấp
có thẩm quyền….)
12. Về việc ban hành quy định
phân cấp thẩm quyền quyết định xử lý tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia
theo quy định tại Nghị định số 46/2018/NĐ-CP:
- Đã ban hành □
(Nêu số, ngày, trích yếu văn
bản quy định)
- Chưa ban hành □
(Nêu rõ tiến độ đã thực hiện:
Chưa thực hiện; Đang xây dựng dự thảo; Đang xin ý kiến tham gia; Đang trình cấp
có thẩm quyền….)
13. Về việc ban hành quy định
phân cấp thẩm quyền quyết định xử lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
theo quy định tại Nghị định số 33/2019/NĐ-CP:
- Đã ban hành □
(Nêu số, ngày, trích yếu văn
bản quy định)
- Chưa ban hành □
(Nêu rõ tiến độ đã thực hiện:
Chưa thực hiện; Đang xây dựng dự thảo; Đang xin ý kiến tham gia; Đang trình cấp
có thẩm quyền….)
14. Về việc rà soát, phân loại,
xác định giá trị tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải, hàng không, đường sắt quốc
gia thuộc phạm vi quản lý của trung ương để thực hiện việc quản lý, sử dụng và
khai thác theo quy định tại các Nghị định số 43/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018, số
44/2018/NĐ-CP ngày 13/3/2018, số 46/2018/NĐ-CP ngày 14/3/2018 của Chính phủ (chỉ
áp dụng cho Bộ Giao thông vận tải)
- Đã thực hiện □
(Nêu rõ kết quả thực hiện)
- Chưa thực hiện □
(Nêu rõ lý do chưa thực hiện)
II. THTK,
CLP trong mua sắm, sử dụng phương tiện đi lại và phương tiện, thiết bị làm việc,
phương tiện thông tin liên lạc của cơ quan, tổ chức trong khu vực nhà nước
1. Việc tuân thủ các quy định của
pháp luật về thẩm quyền, quy trình, thủ tục, đối tượng, tiêu chuẩn, định mức,
chế độ trong mua sắm, sử dụng phương tiện đi lại và phương tiện, thiết bị làm
việc, phương tiện thông tin liên lạc của cơ quan, tổ chức trong khu vực nhà nước.
2. Việc ban hành và thực hiện
các mục tiêu, chỉ tiêu tiết kiệm, yêu cầu chống lãng phí trong mua sắm, sử dụng
phương tiện đi lại và phương tiện, thiết bị làm việc, phương tiện thông tin
liên lạc của cơ quan, tổ chức trong khu vực nhà nước.
2.1. Việc ban hành các mục
tiêu, chỉ tiêu tiết kiệm, yêu cầu chống lãng phí trong mua sắm, sử dụng phương
tiện đi lại và phương tiện, thiết bị làm việc, phương tiện thông tin liên lạc của
cơ quan, tổ chức trong khu vực nhà nước.
- Đã ban hành □
- Chưa ban hành □
(Nêu rõ số lượng văn bản đã
ban hành, số, ngày, trích yếu của từng văn bản; Nếu chưa ban hành, ghi rõ lý
do)
2.2. Tình hình thực hiện các mục
tiêu, chỉ tiêu tiết kiệm, yêu cầu chống lãng phí trong mua sắm, sử dụng phương
tiện đi lại và phương tiện, thiết bị làm việc, phương tiện thông tin liên lạc của
cơ quan, tổ chức trong khu vực nhà nước:
Chỉ tiêu
(Theo Thông tư số 188/2014/TT-TC)
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
Năm 2021
|
Số lượng
|
Giá trị
|
Số lượng
|
Giá trị
|
Số lượng
|
Giá trị
|
Số lượng
|
Giá trị
|
Số lượng
|
Giá trị
|
Số lượng
|
Giá trị
|
Cắt giảm hoặc đình hoãn các kế
hoạch mua sắm, sửa chữa phương tiện đi lại và phương tiện, thiết bị làm việc
của cơ quan, tổ chức, đơn vị chưa thực sự cần thiết, không đúng tiêu chuẩn, định
mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số kinh phí tiết kiệm được do
thực hiện đấu thầu mua sắm tài sản, ứng dụng công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phương tiện đi lại và phương
tiện, thiết bị làm việc bị thu hồi do sử dụng không đúng mục đích, không đúng
đối tượng hoặc không sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các chỉ tiêu khác do Bộ,
ngành, địa phương ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tình hình mua sắm phương tiện
đi lại và phương tiện, thiết bị làm việc, phương tiện thông tin liên lạc của cơ
quan, tổ chức trong khu vực nhà nước
Loại tài sản
|
Tài sản tại thời điểm ngày 01/01/2016
|
Mua sắm năm 2016
|
Mua sắm năm 2017
|
Mua sắm năm 2018
|
Mua sắm năm 2019
|
Mua sắm năm 2020
|
Mua sắm năm 2021
|
Số lượng
|
NG
|
Số lượng
|
NG
|
Số lượng
|
NG
|
Số lượng
|
NG
|
Số lượng
|
NG
|
Số lượng
|
NG
|
Số lượng
|
NG
|
Xe ô tô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phương tiện đi lại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy móc, thiết bị làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phương tiện thông tin liên lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Tình hình bán, thanh lý tài
sản là phương tiện đi lại, thiết bị làm việc, phương tiện thông tin liên lạc của
cơ quan, tổ chức:
Loại tài sản
|
Bán, thanh lý năm 2016
|
Bán, thanh lý năm 2017
|
Bán, thanh lý năm 2018
|
Bán, thanh lý năm 2019
|
Bán, thanh lý năm 2020
|
Bán, thanh lý năm 2021
|
Số lượng
|
Số tiền nộp NSNN
|
Số lượng
|
Số tiền nộp NSNN
|
Số lượng
|
Số tiền nộp NSNN
|
Số lượng
|
Số tiền nộp NSNN
|
Số lượng
|
Số tiền nộp NSNN
|
Số lượng
|
Số tiền nộp NSNN
|
Xe ô tô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phương tiện đi lại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy móc, thiết bị làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phương tiện thông tin liên lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. THTK,
CLP trong quản lý, sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp; công
trình phúc lợi công cộng
1. Việc tuân thủ các quy định về
đối tượng, định mức, tiêu chuẩn, chế độ, quy trình, thủ tục, thẩm quyền xem
xét, quyết định trong quản lý, sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp;
công trình phúc lợi công cộng.
2. Việc ban hành các mục tiêu,
tiêu chí THTK,CLP trong quản lý, sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự
nghiệp; nhà, đất công vụ; công trình phúc lợi công cộng.
- Đã ban hành □
- Chưa ban hành □
(Nêu rõ số lượng văn bản đã
ban hành, số, ngày, trích yếu của từng văn bản; Nếu chưa ban hành, ghi rõ lý
do)
3. Việc thực hiện các mục tiêu,
chỉ tiêu THTK,CLP trong quản lý, sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự
nghiệp; công trình phúc lợi công cộng
Chỉ tiêu
(Theo Thông tư số 188/2014/TT-BTC)
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
Năm 2021
|
Số lượng
|
Giá trị
|
Số lượng
|
Giá trị
|
Số lượng
|
Giá trị
|
Số lượng
|
Giá trị
|
Số lượng
|
Giá trị
|
Số lượng
|
Giá trị
|
Cắt giảm hoặc đình hoãn các dự
án xây dựng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp khi chưa hoàn thành việc
rà soát, sắp xếp, sử dụng các cơ sở nhà đất, trụ sở làm việc của cơ quan, đơn
vị hiện có
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số kinh phí tiết kiệm được do
thực hiện đấu thầu xây dựng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động
sự nghiệp bị thu hồi do sử dụng không đúng mục đích, không đúng đối tượng hoặc
không sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cắt giảm hoặc đình hoãn các dự
án xây dựng công trình phúc lợi công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số kinh phí tiết kiệm được do
thực hiện đấu thầu xây dựng công trình phúc lợi công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình phúc lợi công cộng
bị thu hồi do sử dụng không đúng mục đích, không đúng đối tượng hoặc không sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các chỉ tiêu khác do Bộ,
ngành, địa phương ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Việc đầu tư xây dựng khu
hành chính tập trung.
STT
|
Tên khu hành chính tập trung (địa chỉ)
|
Năm xây dựng
|
Diện tích đất
(m2)
|
Diện tích nhà
(m2)
|
Nguồn vốn xây dựng
(triệu đồng)
|
Tổng vốn đầu tư
|
Nguồn vốn NSNN
|
Nguồn vốn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. THTK,
CLP trong sắp xếp lại, xử lý tài sản công
1. Tình hình sắp xếp lại, xử lý
nhà, đất
Chỉ tiêu
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
Năm 2021
|
Số cơ sở nhà đất được phê
duyệt phương án sắp xếp
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích đất (m2)
|
|
|
|
|
|
|
Tông diện tích nhà (m2)
|
|
|
|
|
|
|
- Chi tiết kết quả phê duyệt
phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất (theo Phụ lục 1)
- Tình hình bán tài sản trên đất,
chuyển nhượng quyền sử dụng đất (theo Phụ lục 2)
- Tình hình chuyển mục đích sử
dụng đất (theo Phụ lục 3)
2. Tình hình sắp xếp lại, xử lý
xe ô tô:
2.1. Sắp xếp lại, xử lý xe ô tô
theo Quyết định số 32/2015/QĐ-TTg
Loại xe ô tô
|
TCĐM theo quy định tại Quyết định 32/2015/QĐ- TTg
|
Số lượng tại thời điểm 01/01/2016
|
Số xe ô tô thừa/ thiếu so với TCĐM
|
Số lượng xe ô tô dôi dư đã xử lý từ 01/01/2016 đến 31/12/2018
|
Số tiền thu được từ xử lý xe ô tô dôi dư
|
Bán, thanh lý
|
Điều chuyển
|
Thu hồi
|
Khác
|
Xe ô tô chức danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô phục vụ công tác
chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Sắp xếp lại, xử lý xe ô tô
theo Nghị định số 04/2019/NĐ-CP
Loại xe ô tô
|
TCĐM theo quy định tại Nghị định 04/2019/NĐ- CP
|
Số lượng tại thời điểm 01/01/2019
|
Số xe ô tô thừa/ thiếu so với TCĐM
|
Số lượng xe ô tô dôi dư đã xử lý từ 01/01/2019 đến 31/12/2021
|
Số tiền thu được từ xử lý xe ô tô dôi dư
|
Bán, thanh lý
|
Điều chuyển
|
Thu hồi
|
Khác
|
Xe ô tô chức danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô phục vụ công tác
chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đánh giá việc tổ chức xử lý
tài sản công:
- Việc tổ chức xử lý bảo đảm
đúng pháp luật, công khai, minh bạch không? Có lãng phí, thất thoát tài sản
công không?
- Việc đấu giá khi bán, chuyển
nhượng tài sản công.
- Các trường hợp sai phạm, thất
thoát trong tổ chức xử lý tài sản công được phát hiện thông qua thanh tra, kiểm
tra, kiểm toán, điều tra.
V. THTK, CLP
trong quản lý, khai thác, sử dụng tài sản kết cấu hạ tầng Báo cáo theo Phụ lục
4 - đính kèm
VI. THTK, CLP
trong cho thuê, kinh doanh, liên doanh, liên kết tài sản công
Đề nghị rà soát lại báo cáo
tình hình sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh
doanh, cho thuê, liên doanh, liên kết theo đề nghị của Bộ Tài chính tại Công
văn số 9449/BTC-QLCS ngày 19/8/2021 của Bộ Tài chính để hoàn thiện bảo đảm đầy
đủ nội dung, số liệu theo yêu cầu và gửi lại Bộ Tài chính.
VII. THTK,
CLP trong xử lý tài sản các dự án sử dụng vốn nhà nước sau khi dự án kết thúc
1. Tổng số dự án sử dụng vốn
nhà nước kết thúc trong giai đoạn 2016 - 2021: .... dự án, trong đó:
- Số dự án đã hoàn thành việc xử
lý tài sản: .... dự án
- Số dự án chưa hoàn thành việc
xử lý tài sản: .... dự án
2. Tình hình xử lý tài sản dự
án sử dụng vốn nhà nước kết thúc giai đoạn 2016-2021
Tên Dự án
|
Hình thức xử lý (đvt: m2, cái, tài sản)
|
Số tiền thu được từ xử lý tài sản dự án kết thúc (đvt: triệu đồng)*
|
Giao, điều chuyển
|
Bán, chuyển nhượng, thanh lý
|
Xử lý khác
|
Dự án 1
|
|
|
|
|
- Nhà, đất:
|
|
|
|
|
+ Đất (m2)
|
|
|
|
|
+ Nhà (m2)
|
|
|
|
|
- Ô tô, phương tiện đi lại
(cái)
|
|
|
|
|
- Tài sản khác (tài sản)
|
|
|
|
|
Dự án 2
|
|
|
|
|
- Nhà, đất:
|
|
|
|
|
+ Đất (m2)
|
|
|
|
|
+ Nhà (m2)
|
|
|
|
|
- Ô tô, phương tiện đi lại
(cái)
|
|
|
|
|
- Tài sản khác (tài sản)
|
|
|
|
|
Dự án 3
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Số tiền thu được
từ xử lý tài sản dự án kết thúc là số tiền nộp NSNN (sau khi đã trừ đi chi phí
liên quan đến xử lý tài sản)
B. ĐÁNH
GIÁ CHUNG
1. Kết quả đạt được
2. Các tồn tại, hạn chế
3. Nguyên nhân
3.1. Nguyên nhân của các kết quả
đạt được, các ưu điểm.
3.2. Nguyên nhân của tồn tại, hạn
chế, khuyết điểm.
4. Bài học kinh nghiệm
C. KIẾN NGHỊ,
ĐỀ XUẤT