Kính
gửi:
|
- Liên đoàn Lao động Thành phố Thủ
Đức và quận, huyện;
- Công đoàn ngành, sở, khối, Tổng công ty và cấp trên tương đương;
- Công đoàn cơ sở trực thuộc toàn diện Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí
Minh.
|
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-ĐCT ngày
16/01/2023 của Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam về việc hỗ trợ
đoàn viên công đoàn, người lao động bị giảm thời gian làm việc, chấm dứt hợp đồng
lao động do doanh nghiệp bị cắt, giảm đơn hàng.
Căn cứ Quyết định số 6696/QĐ-TLĐ ngày
16/01/2023 của Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam về Ban hành Quy định
về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ đoàn viên công đoàn, người lao động bị
giảm thời gian làm việc, chấm dứt hợp đồng lao động do doanh nghiệp bị cắt, giảm
đơn hàng (gọi tắt là Quyết định số 6696/QĐ-TLĐ).
Căn cứ Công văn số 5910/TLĐ-QHLĐ ngày
03/02/2023 của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam về việc triển khai thực hiện
Quyết định số 6696/QĐ-TLĐ .
Ban Thường vụ Liên đoàn Lao động
Thành phố Hồ Chí Minh hướng dẫn Liên đoàn Lao động thành phố Thủ Đức và quận,
huyện, Công đoàn ngành, sở, khối, Tổng công ty và cấp trên tương đương (gọi
chung là Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở), các công đoàn cơ sở trực thuộc
toàn diện Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh thực hiện như sau:
1. Về đối tượng hỗ
trợ:
- Giao công đoàn cấp trên trực tiếp
cơ sở chi cho các đối tượng được quy định theo Điều 5, Điều 10, Điều 15 của Quyết
định số 6696/QĐ-TLĐ thuộc phạm vi quản lý.
- Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí
Minh chi cho các đối tượng được quy định theo Điều 5, Điều 10, Điều 15 của Quyết
định số 6696/QĐ-TLĐ thuộc các công đoàn cơ sở trực thuộc toàn diện Liên đoàn
Lao động Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Điều kiện hỗ
trợ:
Thực hiện theo Điều 6, Điều 11, Điều
16 của Quyết định số 6696/QĐ-TLĐ .
3. Mức hỗ trợ và
phương thức chi trả:
Thực hiện theo Điều 7, Điều 12, Điều
17 của Quyết định số 6696/QĐ-TLĐ .
4. Hồ sơ đề nghị
và biểu mẫu thực hiện:
- Hồ sơ đề nghị: thực hiện theo Điều
8, Điều 13, Điều 18 của Quyết định số 6696/QĐ-TLĐ .
- Về thực hiện các biểu mẫu (từ mẫu số
01 đến mẫu số 06 của Quyết định số 6696/QĐ-TLĐ): thực hiện theo mẫu đính kèm của
văn bản hướng dẫn này.
5. Nguyên tắc hỗ
trợ và nguồn kinh phí:
5.1. Về nguyên tắc hỗ trợ: theo quy định tại Điều 3 Quyết định số 6696/QĐ-TLĐ .
5.2. Nguồn kinh phí hỗ trợ:
- Thực hiện chi hỗ trợ từ nguồn kinh
phí dự phòng và sử dụng Quỹ hoạt động thường xuyên hiện có của các công đoàn cấp
trên trực tiếp cơ sở. Trường hợp đến thời điểm chi hỗ trợ cho các đối tượng
theo quy định, công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở có số dư Quỹ hoạt động thường
xuyên dưới 15 tỷ đồng thì báo cáo Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh (qua
Ban Tài chính) xem xét hỗ trợ.
- Riêng đoàn viên, người lao động
đang làm việc tại các công đoàn cơ sở trực thuộc toàn diện Liên đoàn Lao động
Thành phố Hồ Chí Minh thuộc các đối tượng được hỗ trợ theo Quyết định số
6696/QĐ-TLĐ sẽ được chi từ nguồn kinh phí dự phòng và sử dụng Quỹ hoạt động thường
xuyên hiện có của Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh.
6. Trình tự, thủ
tục thực hiện:
Thực hiện theo Điều 9, Điều 14, Điều
19 của Quyết định số 6696/QĐ-TLĐ. Trong đó, cần lưu ý một số nội dung sau:
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: chậm nhất đến hết ngày 31 tháng 3 năm 2023.
- Thời hạn hoàn thành thủ tục hỗ
trợ cho đoàn viên công đoàn, người lao động: chậm
nhất đến hết ngày 30 tháng 5 năm 2023.
- Về hồ sơ đề nghị (theo Điều 8,
Điều 13, Điều 18 của Quyết định số 6696/QĐ-TLĐ) gửi về Liên đoàn Lao động Thành
phố Hồ Chí Minh phê duyệt:
+ Đối với các công đoàn cấp trên trực
tiếp cơ sở: Công văn đề xuất của đơn vị (bản chính) đính kèm đầy đủ các hồ sơ
đã thẩm định (bản photo đóng dấu treo của công đoàn cấp trên) theo quy định về Liên
đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh (qua Ban chính sách Pháp luật).
+ Đối với các công đoàn cơ sở trực
thuộc toàn diện Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh: Công văn đề xuất của
đơn vị đính kèm đầy đủ các hồ sơ đề nghị hỗ trợ (hồ sơ gốc) theo quy định về
Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh (qua Ban chính sách Pháp luật).
- Về phương thức chi hỗ trợ và lưu
trữ hồ sơ:
Căn cứ vào quyết định phê duyệt danh
sách và kinh phí hỗ trợ đã được Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Minh phê duyệt,
công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở chịu trách nhiệm thực hiện:
+ Chi trực tiếp cho đối tượng được
phê duyệt bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản (không chuyển kinh phí cho công đoàn
cấp dưới để thực hiện chi).
+ Lưu trữ chứng từ theo quy định (gồm:
các hồ sơ đề nghị theo Điều 8, Điều 13, Điều 18 của Quyết định số 6696/QĐ-TLĐ ,
văn bản thẩm định của đơn vị, quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ
của Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Minh, chứng từ minh chứng đã chuyển tiền hỗ
trợ hoặc danh sách có ký nhận của đối tượng được hỗ trợ khi nhận bằng tiền mặt…).
7. Tổ chức thực
hiện:
7.1. Liên đoàn Lao động Thành
phố Hồ Chí Minh:
- Lập Tổ công tác trực tiếp tham mưu
cho Thường trực Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh trong công tác tiếp nhận
hồ sơ đề nghị của các đơn vị nêu tại mục 6; tổ chức thẩm định, trình Quyết định
phê duyệt và thông báo kết quả phê duyệt cho đơn vị đề nghị.
- Thành viên Tổ công tác:
+ Đ/c Trưởng Ban Chính sách Pháp luật
- Tổ trưởng.
+ Đ/c Trưởng Ban Tài chính - Tổ phó.
+ Các đồng chí là chuyên viên của Ban
Chính sách Pháp luật, Ban Tài chính và các Ban chuyên đề khác.
+ Các thành viên khác được triệu tập
theo yêu cầu của Thường trực Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh trên cơ sở
đề xuất của Tổ công tác và tham mưu của Ban Chính sách Pháp luật.
- Nhiệm vụ của thành viên Tổ công tác
do đồng chí Tổ trưởng trực tiếp phân công.
- Thành viên Tổ công tác được phân
công giải quyết hồ sơ phải lấy ý kiến thống nhất của đồng chí Tổ trưởng và Tổ
phó trước khi trình Thường trực Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh phê
duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; chịu trách nhiệm tham mưu thông báo bằng
văn bản (nêu rõ lý do) đối với các trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt.
7.2. Ban Chính sách Pháp luật
Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh:
- Tham mưu thành lập Tổ công tác theo
quy định tại mục 7.1
- Hỗ trợ, giải đáp các nội dung có
liên quan đến việc triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ theo quy định tại Quyết
định số 6696/QĐ-TLĐ .
- Chủ trì và phối hợp Ban Tài chính tổng
hợp báo cáo kết quả thực hiện định kỳ vào ngày 25 hàng tháng về Tổng Liên đoàn
Lao động Việt Nam (theo Mẫu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 6696/QĐ-TLĐ);
chủ trì tham mưu Thường trực Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh báo cáo đề
xuất các nội dung phát sinh trong quá trình thực hiện với Tổng Liên đoàn Lao động
Việt Nam.
7.3. Ban Tài chính Liên đoàn
Lao động Thành phố Hồ Chí Minh:
- Hướng dẫn về nghiệp vụ thanh quyết
toán.
- Tham mưu cấp kinh phí hỗ trợ cho
các công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở có số dư quỹ hoạt động thường xuyên đến
thời điểm chi hỗ trợ dưới 15 tỷ đồng theo Quyết định số 6696/QĐ-TLĐ .
- Phối hợp với Ban chính sách Pháp luật
tham mưu Thường trực Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh báo cáo đề xuất
các nội dung phát sinh trong quá trình thực hiện với Tổng Liên đoàn Lao động Việt
Nam.
7.4. Ủy ban kiểm tra Liên đoàn
Lao động Thành phố Hồ Chí Minh: hướng dẫn Ủy ban
kiểm tra Công đoàn các cấp kiểm tra, giám sát việc tổ chức thực hiện Quyết định
số 6696/QĐ-TLĐ tại công đoàn cùng cấp và công đoàn cấp dưới.
7.5. Công đoàn cấp trên trực tiếp
cơ sở, các công đoàn cơ sở trực thuộc toàn diện Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ
Chí Minh:
- Triển khai thực hiện nghiêm Quyết định
số 6696/QĐ-TLĐ và các nội dung hướng dẫn tại văn bản này.
- Báo cáo kết quả thực hiện về Ban
Chính sách Pháp luật Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh định kỳ hàng
tháng (trước ngày 20 hàng tháng) để tổng hợp theo quy định.
- Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở
gửi báo cáo đề xuất cấp kinh phí hỗ trợ về Ban Tài chính Liên đoàn Lao động
Thành phố Hồ Chí Minh khi có số dư quỹ hoạt động thường xuyên đến thời điểm chi
hỗ trợ dưới 15 tỷ đồng (kèm theo minh chứng có liên quan); chịu trách nhiệm tập
hợp, lưu trữ toàn bộ hồ sơ thanh quyết toán chi hỗ trợ nêu tại mục 6 để phục vụ
công tác thanh kiểm tra, kiểm toán khi có yêu cầu.
Trên đây là hướng dẫn của Liên đoàn
Lao động Thành phố Hồ Chí Minh về triển khai thực hiện Quyết định số
6696/QĐ-TLĐ. Trong quá trình thực hiện có khó khăn, vướng mắc đề nghị các đơn vị
thông tin về Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh thông qua Ban Chính sách
Pháp luật - ĐT: 028.38.290.825 hoặc Ban Tài chính - ĐT: 028.38.290.836 để được
hỗ trợ, kịp thời./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn;
- Ban QHLĐ Tổng Liên đoàn;
- Ban Tài chính Tổng Liên đoàn;
- Thường trực LĐLĐ TP.HCM;
- Các Ban chuyên đề LĐLĐ TP.HCM;
- Lưu VT, CSPL, TC.
|
TM.
BAN THƯỜNG VỤ
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Trần Đoàn Trung
|
Mẫu số 01
Đính kèm theo Công văn số 82/LĐLĐ-TC ngày
08/02/2023 của LĐLĐ TP.HCM)
CÔNG
ĐOÀN CẤP TRÊN
CĐCS CÔNG TY...1
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
DANH SÁCH
Đoàn viên, người lao động giảm giờ
làm, ngừng việc
(Từ
ngày …… đến ngày ……)2
Kính gửi:
Liên đoàn Lao động quận/huyện...3
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ NGƯỜI SỬ DỤNG
LAO ĐỘNG
1. Tên người sử dụng lao động:
2. Mã số thuế/đăng ký kinh doanh:
3. Địa chỉ:
4. Ngành nghề kinh doanh:
5. Loại hình doanh nghiệp:
6. Quốc gia đầu tư:
7. Thị trường tiêu thụ sản phẩm
chính:
8. Tổng số lao động hiện có:
9. Đóng kinh phí công đoàn tính đến trước
ngày 30/9/2022 (đã đóng hay chưa đóng, thời gian đóng gần nhất, nợ hay không nợ,
số tiền bao nhiêu):
10. Tài khoản của người sử dụng lao động
(ghi trong trường hợp chưa thành lập CĐCS):
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ CĐCS
1. Tên CĐCS:
2. Tổng số đoàn viên công đoàn:
3. Tài khoản của CĐCS:
III. DANH SÁCH ĐOÀN VIÊN, NGƯỜI
LAO ĐỘNG GIẢM GIỜ LÀM VIỆC, NGỪNG VIỆC
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Phòng, ban, phân xưởng làm việc
|
Thời hạn của hợp đồng lao động (từ ngày tháng năm đến
ngày tháng năm)
|
Số sổ bảo hiểm xã hội (nếu có)
|
Thời gian giảm giờ làm việc, ngừng việc (từ ngày
tháng năm đến ngày tháng năm)
|
Tháng có thu nhập bằng hoặc dưới mức lương tối thiểu
vùng
|
Số CMND /CCCD
|
Số tiền đề nghị hỗ trợ (đồng)
|
Tên tài khoản
|
Số tài khoản
|
Tại Ngân hàng
|
Ghi chú
|
Nữ
|
Nam
|
Tháng/ năm
|
Số tiền (đồng)
|
I
|
Đoàn
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị A
|
1989
|
|
Chuyền 1
|
01/01/2021 - 01/01/2023
|
1234
|
01/9/2022 - nay
|
10/2022
|
4.100.000
|
1234
|
1.000.000
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Người lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn B
|
|
1990
|
Cổ 2
|
01/01/2021 - 01/01/2023
|
1234
|
01/9/2022 - nay
|
11/2022
|
4.100.000
|
1234
|
700.000
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
100
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
130.000.000
|
|
|
|
|
(Số tiền hỗ trợ bằng chữ: Một trăm
ba mươi triệu đồng)
IV. DANH SÁCH ĐOÀN VIÊN, NGƯỜI LAO
ĐỘNG GIẢM GIỜ LÀM VIỆC, NGỪNG VIỆC VÀ LÀ NỮ TỪ ĐỦ 35 TUỔI TRỞ LÊN
TT
|
Họ
và tên
|
Thứ
tự tại mục III
|
Số
CMND/CCCD
|
Số
tiền đề nghị hỗ trợ (đồng)
|
Ghi
chú
|
1
|
Nguyễn Thị A
|
I/1
|
1234
|
1.000.000
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
30.000.000
|
|
(Số tiền hỗ trợ hằng chữ: Ba mươi
triệu đồng)
V. DANH SÁCH ĐOÀN VIÊN, NGƯỜI LAO
ĐỘNG GIẢM GIỜ LÀM VIỆC, NGỪNG VIỆC VÀ ĐANG MANG THAI
TT
|
Họ
và tên
|
Thứ
tự tại mục III
|
Số
CMND/CCCD
|
Số
tiền đề nghị hỗ trợ (đồng)
|
Ghi
chú
|
1
|
Nguyễn Thị A
|
I/1
|
1234
|
1.000.000
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
30.000.000
|
|
(Số tiền hỗ trợ bằng chữ: Ba mươi
triệu đồng)
VI. DANH SÁCH ĐOÀN VIÊN, NGƯỜI LAO
ĐỘNG GIẢM GIỜ LÀM VIỆC, NGỪNG VIỆC VÀ ĐANG NUÔI CON ĐẺ HOẶC CON NUÔI HOẶC CHĂM
SÓC THAY THẾ TRẺ EM
TT
|
Họ
và tên
|
Thứ
tự tại mục III
|
Thông
tin về con và vợ hoặc chồng
|
Số
CMND/CCCD
|
Số
tiền đề nghị hỗ trợ (đồng)
|
Ghi
chú
|
Họ
và tên trẻ em chưa đủ 6 tuổi
|
Ngày
tháng năm sinh của trẻ em
|
Họ
và tên vợ hoặc chồng (ở cột 2)
|
Số
CMT/thẻ căn cước công dân của vợ hoặc chồng
|
1
|
Nguyễn Văn B
|
II/1
|
Nguyễn Văn D
|
11/01/2021
|
Nguyễn
Thị H
|
1234
|
1234
|
1.000.000
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
20.000.000
|
|
(Số tiền hỗ trợ bằng chữ: Hai mươi
triệu đồng)
Ngày ....tháng....năm....
TM. BAN CHẤP HÀNH
CHỦ TỊCH
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ngày ....tháng....năm....
ĐẠI DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
(Ký tên và đóng dấu)
|
Chú ý:
trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã chưa thành lập công đoàn cơ sở thì chỉ cần
ký, đóng dấu của người sử dụng lao động.
1 Trường
hợp chưa thành lập CĐCS thì đề tên của người sử dụng lao động.
2
Theo thời gian tổng hợp và chốt danh sách. Ví dụ từ ngày 01/10/2022 đến
31/12/2022.
3 Gửi
công đoàn cấp trên trực tiếp.
Mẫu số 02
Đính kèm theo Công văn số 82/LĐLĐ-TC ngày
08/02/2023 của LĐLĐ TP.HCM)
TỔNG
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG
VIỆT NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
LĐLĐ
TỈNH, THÀNH PHỐ...1
Số: /QĐ-
|
……,
ngày tháng năm 202…
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt danh sách và
kinh phí hỗ trợ đoàn viên công đoàn, người lao động bị giảm giờ làm, chấm dứt hợp
đồng lao động
BAN
THƯỜNG VỤ LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG ……
Căn cứ Điều lệ Công đoàn Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số ……/QĐ-TLĐ
ngày tháng
năm 202... của Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam Quy định về
việc thực hiện các chính sách hỗ trợ đoàn viên công đoàn, người lao động bị giảm
thời gian làm việc, chấm dứt hợp đồng lao động do doanh nghiệp bị cắt, giảm đơn
hàng;
Căn cứ kết quả thẩm định hồ sơ đề nghị
hỗ trợ đoàn viên công đoàn, người lao động bị giảm giờ làm việc, chấm dứt hợp đồng
lao động;
Xét đề nghị của Ban Chính sách pháp
luật và Quan hệ lao động, Ban Tài chính Liên đoàn Lao động tỉnh....,
QUYẾT
ĐỊNH
Điều 1.
Phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ đoàn viên công đoàn, người lao động bị
giảm giờ làm, chấm dứt hợp đồng lao động trên địa bàn tỉnh... từ ngày.... đến
ngày....2 (danh sách cụ thể kèm theo).
Tổng số đoàn viên công đoàn, người
lao động được hỗ trợ là .... người.
Tổng số tiền hỗ trợ là …… đồng.
Điều 2.
Kinh phí hỗ trợ chi từ tài chính của Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở (hoặc
Liên đoàn Lao động tỉnh....) theo phân cấp quản lý.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4.
Văn phòng, Ủy ban Kiểm tra, các ban Liên đoàn Lao động tỉnh.... và các cá nhân,
tập thể có tên tại Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu: VT, CSPL&QHLĐ.
|
TM. BAN THƯỜNG VỤ
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
|
1
Liên đoàn Lao động tỉnh, thành phố, Công đoàn ngành Trung ương và tương đương,
Công đoàn Tổng Công ty trực thuộc Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.
2
Theo từng tháng hoặc theo thời gian cụ thể.
DANH
SÁCH
Đoàn
viên công đoàn, người lao động bị giảm giờ làm, chấm
dứt hợp đồng lao động được hỗ trợ từ ngày.... đến ngày....
(Kèm
theo Quyết định số ……/QĐ-.... ngày
tháng năm 202....)
TT
|
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Tên
doanh nghiệp
|
Số
tiền được hỗ trợ (đồng)
|
Tên
tài khoản
|
Số
Tài khoản
|
Tại
Ngân hàng
|
Ghi
chú
|
Nữ
|
Nam
|
Giảm
giờ làm, ngừng việc
|
Tạm
hoãn hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương
|
Chấm
dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
I
|
Đoàn viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị A
|
1989
|
|
Công
ty A
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
Mang
thai
|
2
|
Trần Văn C
|
|
1986
|
Công
ty C
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Người lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn B
|
|
1990
|
Công
ty B
|
700.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trần Văn C
|
|
1986
|
Công
ty C
|
|
|
3.000.000
|
|
|
|
Nuôi
con nhỏ dưới 6 tuổi
|
Cộng
|
100
|
50
|
|
50.000.000
|
20.000.000
|
130.000.000
|
|
|
|
|
Tổng số tiền hỗ trợ (bằng số): ……
(Tổng số tiền hỗ trợ bằng chữ: ……)
(Có thể tách riêng quyết định hoặc
danh sách theo từng doanh nghiệp có đoàn viên, người lao động được hỗ trợ)
Mẫu số 03 (3a)
Đính
kèm theo Công văn số 82/LĐLĐ-TC ngày 08/02/2023 của LĐLĐ TP.HCM)
LIÊN
ĐOÀN LAO ĐỘNG TP.HCM
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG ……
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
DANH SÁCH
Đoàn viên công đoàn, người lao động
nhận tiền hỗ trợ giảm giờ làm việc, ngừng việc, tạm hoãn hợp đồng lao động, nghỉ
việc không hưởng lương
(Từ
ngày …… đến ngày ……)
Lưu ý: Mẫu danh sách 3a áp dụng cho
trường hợp chi hỗ trợ bằng tiền mặt.
TT
|
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Phòng,
ban, phân xưởng làm việc -Tên Doanh nghiệp
|
Số
tiền được hỗ trợ (đồng)
|
Ký
nhận
|
Nữ
|
Nam
|
Giảm
giờ làm việc, ngừng việc
|
Tạm
hoãn hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương
|
I
|
Đoàn viên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị A
|
1989
|
|
Chuyền
1 - Công ty ABC
|
1.000.000
|
|
|
2
|
Trần Văn C
|
|
1986
|
Chuyền
1 - Công ty ABC
|
|
|
|
II
|
Người lao động
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn B
|
|
1990
|
Chuyền
1 - Công ty ABC
|
|
1.400.000
|
|
2
|
Trần Văn C
|
|
1986
|
Chuyền
1 - Công ty ABC
|
|
|
|
Cộng
|
100
|
50
|
|
50.000.000
|
20.000.000
|
|
Tổng số tiền hỗ trợ (bằng số): ……
(Tổng số tiền hỗ trợ bằng chữ: ……)
Ngày
....tháng....năm....
XÁC NHẬN CỦA LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG …
|
Ngày
....tháng....năm....
NGƯỜI THỰC HIỆN
|
Mẫu số 03 (3b)
Đính
kèm theo Công văn số 82/LĐLĐ-TC ngày 08/02/2023 của LĐLĐ TP.HCM)
LIÊN
ĐOÀN LAO ĐỘNG TP.HCM
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG ……
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
DANH SÁCH
Đoàn viên công đoàn, người lao động
nhận tiền hỗ trợ giảm giờ làm việc, ngừng việc, tạm hoãn hợp đồng lao động, nghỉ
việc không hưởng lương
(Từ
ngày …… đến ngày ……)
Lưu ý: Mẫu danh sách 03-b áp dụng cho
trường hợp chi hỗ trợ bằng chuyển khoản, đính kèm hồ sơ chi chuyển khoản theo
quy định của Ngân hàng.
TT
|
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Phòng,
ban, phân xưởng làm việc - Tên Doanh nghiệp
|
Số
tiền được hỗ trợ (đồng)
|
Tên
tài khoản
|
Số
tài khoản
|
Tại
Ngân hàng
|
Ghi
chú
|
Nữ
|
Nam
|
Giảm
giờ làm việc, ngừng việc
|
Tạm
hoãn hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương
|
I
|
Đoàn viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị A
|
1989
|
|
Chuyền
1 - Công ty ABC
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Trần Văn C
|
|
1986
|
Chuyền
1 - Công ty ABC
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Người lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn B
|
|
1990
|
Chuyền
1 - Công ty ABC
|
|
1.400.000
|
|
|
|
|
2
|
Trần Văn C
|
|
1986
|
Chuyền
1 - Công ty ABC
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
100
|
50
|
|
50.000.000
|
20.000.000
|
|
|
|
|
Tổng số tiền hỗ trợ (bằng số): ……
(Tổng số tiền hỗ trợ bằng chữ: ……)
Ngày
....tháng....năm....
XÁC NHẬN CỦA LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG …
|
Ngày
....tháng....năm....
NGƯỜI THỰC HIỆN
|
Mẫu số 03 (3c)
Đính kèm theo Công văn số 82/LĐLĐ-TC ngày
08/02/2023 của LĐLĐ TP.HCM)
LIÊN
ĐOÀN LAO ĐỘNG TP.HCM
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG ……
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
DANH SÁCH
Đoàn viên công đoàn, người lao động
nhận tiền hỗ trợ chấm dứt hợp đồng lao động
(Từ
ngày …… đến ngày ……)
Lưu ý: Mẫu danh sách 3c áp dụng cho
trường hợp chi hỗ trợ bằng tiền mặt
TT
|
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Doanh
nghiệp nơi đoàn viên, NLĐ làm việc khi chấm dứt hợp đồng lao động
|
Số
tiền được hỗ trợ (đồng)
|
Ký
nhận
|
Nữ
|
Nam
|
I
|
Đoàn viên
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị A
|
1989
|
|
Công
ty A
|
1.000.000
|
|
2
|
Trần Văn C
|
|
1986
|
Công
ty B
|
|
|
II
|
Người lao động
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn B
|
|
1990
|
Công
ty C
|
|
|
2
|
Trần Văn C
|
|
1986
|
Công
ty C
|
|
|
Cộng
|
100
|
50
|
|
50.000.000
|
|
Tổng số tiền hỗ trợ (bằng số): ……
(Tổng số tiền hỗ trợ bằng chữ: ……)
Ngày
....tháng....năm....
XÁC NHẬN CỦA LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG …
|
Ngày
....tháng....năm....
NGƯỜI THỰC HIỆN
|
Mẫu số 03 (3d)
Đính kèm theo Công văn số 82/LĐLĐ-TC ngày
08/02/2023 của LĐLĐ TP.HCM)
LIÊN
ĐOÀN LAO ĐỘNG TP.HCM
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG ……
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
DANH SÁCH
Đoàn viên công đoàn, người lao động
nhận tiền hỗ trợ chấm dứt hợp đồng lao động
(Từ
ngày …… đến ngày ……)
Lưu ý: Mẫu danh sách 3d áp dụng cho
trường hợp chi hỗ trợ bằng chuyển khoản, đính kèm hồ sơ chi chuyển khoản theo
quy định của Ngân hàng.
TT
|
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Doanh
nghiệp nơi đoàn viên, NLĐ làm việc khi chấm dứt hợp đồng lao động
|
Số
tiền được hỗ trợ (đồng)
|
Tên
tài khoản
|
Số
tài khoản
|
Tại
Ngân hàng
|
Ghi
chú
|
Nữ
|
Nam
|
I
|
Đoàn viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị A
|
1989
|
|
Công
ty A
|
1.000.000
|
|
|
|
|
2
|
Trần Văn C
|
|
1986
|
Công
ty B
|
|
|
|
|
|
II
|
Người lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn B
|
|
1990
|
Công
ty C
|
|
|
|
|
|
2
|
Trần Văn C
|
|
1986
|
Công
ty C
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
100
|
50
|
|
50.000.000
|
|
|
|
|
Tổng số tiền hỗ trợ (bằng số): ……
(Tổng số tiền hỗ trợ bằng chữ: ……)
Ngày
....tháng....năm....
XÁC NHẬN CỦA LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG …
|
Ngày
....tháng....năm....
NGƯỜI THỰC HIỆN
|
Mẫu số 04
Đính kèm
theo Công văn số 82/LĐLĐ-TC ngày 08/02/2023 của LĐLĐ TP.HCM)
CÔNG
ĐOÀN CẤP TRÊN
CĐCS CÔNG TY...1
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
DANH SÁCH
Đoàn viên công đoàn, người lao động
tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương
(Từ
ngày …… đến ngày ……)2
Kính gửi:
Liên đoàn Lao động quận/huyện...3
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ NGƯỜI SỬ DỤNG
LAO ĐỘNG
1. Tên người sử dụng lao động:
2. Mã số thuế/đăng ký kinh doanh:
3. Địa chỉ:
4. Ngành nghề kinh doanh:
5. Loại hình doanh nghiệp:
6. Quốc gia đầu tư:
7. Thị trường tiêu thụ sản phẩm
chính:
8. Tổng số lao động hiện có:
9. Đóng kinh phí công đoàn tính đến
trước ngày 30/9/2022 (đã đóng hay chưa đóng, thời gian đóng gần nhất, nợ hay
không nợ, số tiền bao nhiêu):
10. Tài khoản của người sử dụng lao động
(ghi trong trường hợp chưa thành lập CĐCS):
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ CĐCS
1. Tên CĐCS:
2. Tổng số đoàn viên công đoàn:
3. Tài khoản của CĐCS:
III. DANH SÁCH ĐOÀN VIÊN, NGƯỜI
LAO ĐỘNG TẠM HOÃN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG, NGHỈ VIỆC KHÔNG HƯỞNG LƯƠNG
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Phòng, ban, phân xưởng làm việc
|
Thời hạn của hợp đồng lao động (từ ngày tháng năm đến
ngày tháng năm)
|
Thời gian tạm hoãn HĐLĐ/ nghỉ không hưởng lương (từ
ngày tháng năm đến ngày tháng năm)
|
Thời điểm bắt đầu tạm hoãn HĐLĐ/ nghỉ không hưởng
lương (ngày tháng năm)
|
Số sổ bảo hiểm xã hội (nếu có)
|
Số CMND /CCCD
|
Số tiền đề nghị hỗ trợ (đồng)
|
Tên
tài khoản
|
Số tài khoản
|
Tại Ngân hàng
|
Ghi chú
|
Nữ
|
Nam
|
I
|
Đoàn
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị A
|
1989
|
|
Chuyền 1
|
01/01/2021 - 01/01/2023
|
01/9/2022 - nay
|
01/9/2022
|
1234
|
1234
|
2.000.000
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Người lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn B
|
|
1990
|
Cổ 2
|
01/01/2021 - 01/01/2023
|
01/9/2022 - nay
|
01/9/2022
|
1234
|
1234
|
1.400.000
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
100
|
50
|
|
|
|
|
|
|
130.000.000
|
|
|
|
|
(Số tiền hỗ trợ bằng chữ: Một trăm
ba mươi triệu đồng)
IV. DANH SÁCH ĐOÀN VIÊN, NGƯỜI LAO
ĐỘNG TẠM HOÃN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG, NGHỈ VIỆC KHÔNG HƯỞNG LƯƠNG VÀ LÀ NỮ
TỪ ĐỦ 35 TUỔI TRỞ LÊN
TT
|
Họ
và tên
|
Thứ
tự tại mục III
|
Số
CMND/CCCD
|
Số
tiền đề nghị hỗ trợ (đồng)
|
Ghi
chú
|
1
|
Nguyễn Thị A
|
I/1
|
1234
|
2.000.000
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
30.000.000
|
|
(Số tiền hỗ trợ bằng chữ: Ba mươi
triệu đồng)
V. DANH SÁCH ĐOÀN VIÊN, NGƯỜI LAO ĐỘNG
TẠM HOÃN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG, NGHỈ VIỆC KHÔNG HƯỞNG LƯƠNG VÀ ĐANG MANG
THAI
TT
|
Họ
và tên
|
Thứ
tự tại mục III
|
Số CMND/CCCD
|
Số
tiền đề nghị hỗ trợ (đồng)
|
Ghi
chú
|
1
|
Nguyễn Thị A
|
I/1
|
1234
|
2.000.000
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
30.000.000
|
|
(Số tiền hỗ trợ bằng chữ: Ba mươi
triệu đồng)
VI. DANH SÁCH ĐOÀN VIÊN, NGƯỜI LAO
TẠM HOÃN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG, NGHỈ VIỆC KHÔNG HƯỞNG LƯƠNG VÀ ĐANG NUÔI
CON ĐẺ HOẶC CON NUÔI HOẶC CHĂM SÓC THAY THẾ TRẺ EM
TT
|
Họ và tên
|
Thứ
tự tại mục III
|
Thông
tin về con và vợ hoặc chồng
|
Số
CMND/ CCCD
|
Số
tiền đề nghị hỗ trợ (đồng)
|
Ghi
chú
|
Họ
và tên trẻ em chưa đủ 6 tuổi
|
Ngày
tháng năm sinh của trẻ em
|
Họ
và tên vợ hoặc chồng (ở cột 2)
|
Số
CMT/thẻ căn cước công dân của vợ hoặc chồng
|
1
|
Nguyễn
Văn B
|
II/1
|
Nguyễn
Văn D
|
11/01/2021
|
Nguyễn
Thị H
|
1234
|
1234
|
2.000.000
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
20.000.000
|
|
(Số tiền hỗ trợ bằng chữ: Hai mươi
triệu đồng)
Ngày ....tháng....năm....
TM. BAN CHẤP HÀNH
CHỦ TỊCH
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ngày ....tháng....năm....
ĐẠI DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
(Ký tên và đóng dấu)
|
Chú ý: trường
hợp doanh nghiệp, hợp tác xã chưa thành lập công đoàn cơ sở thì chỉ cần ký,
đóng dấu của người sử dụng lao động.
1 Trường
hợp chưa thành lập CĐCS thì đề tên của người sử dụng lao động.
2
Theo thời gian tổng hợp và chốt danh sách. Ví dụ từ ngày 01/10/2022 đến
31/12/2022.
3 Gửi
công đoàn cấp trên trực tiếp.
Mẫu 05
Đính kèm theo Công văn số 82/LĐLĐ-TC ngày
08/02/2023 của LĐLĐ TP.HCM)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
(Dành
cho đoàn viên, người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện
hưởng trợ cấp thất nghiệp)
Kính gửi:
Liên đoàn Lao động ……………………1
I. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG
1. Họ và tên: ……………………………………… Ngày,
tháng, năm sinh: ……/……/………
2. Dân tộc: ……………………………………………… Giới
tính: ………………………………
3. Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước
công dân/Hộ chiếu số: ……………………………..
Ngày cấp: ……/……/……… Nơi cấp: ……………………………………………………………
4. Nơi ở hiện tại:
……………………………………………………………………………………
Nơi thường trú:
……………………………………………………………………………………..
Nơi tạm trú:
………………………………………………………………………………………….
Điện thoại liên hệ:
…………………………………………………………………………………..
5. Số sổ bảo hiểm xã hội: ………………………………………………………………………….
6. Tôi là đoàn viên công đoàn2
□
Ngày ……/……/……… Tôi đã chấm dứt hợp đồng
lao động với (tên, địa chỉ đơn vị sử dụng lao động) ………………………………………….. Lý do chấm
dứt hợp đồng lao động: ………………………………………………………………………………………………………..
Hiện tôi muốn hưởng hỗ trợ từ chính
sách này của tổ chức Công đoàn.
II. THÔNG TIN ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG
ĐANG MANG THAI HOẶC ĐANG NUÔI CON DƯỚI 06 TUỔI
1. Thông tin đối với lao động đang
mang thai (nếu có)
Thai kỳ tháng thứ: ……
2. Thông tin đối với lao động đang
nuôi con hoặc chăm sóc thay thế trẻ em chưa đủ 06 tuổi (Nếu vợ hoặc chồng đã
được hưởng chính sách hỗ trợ này thì không khai thông tin bên dưới)
2.1. Họ và tên chồng/vợ ………………………….;
ngày, tháng, năm sinh: ……/……/………
Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công
dân/Hộ chiếu số: …………………………………
Ngày cấp: ……/……/………; nơi cấp:
……………………………………………………………
2.2. Họ và tên con: …………………………………;
ngày, tháng, năm sinh: ……/……/………
Họ và tên con: ………………………………………; ngày,
tháng, năm sinh: ……/……/………
Nếu được hỗ trợ, đề nghị chuyển tiền
qua hình thức:
□ Tài khoản (Tên tài khoản: …………….. Số
tài khoản: ………… Ngân hàng:......................)
□ Bưu điện (Theo địa chỉ nơi muốn nhận):
□ Nhận trực tiếp tại Liên đoàn Lao động....
Tôi cam đoan nội dung ghi trên là
hoàn toàn đúng sự thật, nếu sai tôi sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
……, ngày … tháng … năm ……
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
1
Liên đoàn Lao động quận, huyện, thị xã, thành phố, công đoàn các khu công nghiệp,
khu chế xuất, khu kinh tế; Liên đoàn Lao động tỉnh, thành phố, Công đoàn ngành
trung ương, Công đoàn Tổng Công ty trực thuộc Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
nơi đoàn viên, người lao động cư trú hoặc chấm dứt hợp đồng lao động.
2
Đánh dấu X vào ô vuông nếu là đoàn viên công đoàn.
Mẫu số 06
Đính kèm theo Công văn số 82/LĐLĐ-TC ngày
08/02/2023 của LĐLĐ TP.HCM)
TỔNG
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG
VIỆT NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
LĐLĐ
TỈNH, THÀNH PHỐ...1
|
……,
ngày tháng năm 202…
|
GIẤY BIÊN NHẬN HỒ SƠ
Hôm nay, ngày … tháng … năm
………………………………………………………………….
Tại …………………………………………………………………………. (địa
chỉ nơi tiếp nhận)
Tôi là ……………………………………………………… chức vụ
……………………………….
Bộ phận công tác
……………………………………………………………………………………
Đã nhận của ông (bà):
………………………………………………………………………………
Địa chỉ:
………………………………………………………………………………………………..
Các tài liệu sau đây:
TT
|
Tên
tài liệu
|
Số
lượng bản2
|
Ghi
chú3
|
1
|
Đơn đề nghị hỗ trợ hưởng chính sách
của tổ chức công đoàn do bị chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện
hưởng trợ cấp thất nghiệp đề ngày … tháng … năm ……
|
|
|
2
|
Hợp đồng lao động đã hết hạn hoặc
đã hoàn thành công việc theo hợp đồng lao động
|
|
|
3
|
Quyết định thôi việc
|
|
|
4
|
Thông báo hoặc thỏa thuận chấm dứt
hợp đồng lao động
|
|
|
5
|
Sổ bảo hiểm xã hội
|
|
|
6
|
Xác nhận của cơ quan bảo hiểm xã hội
về việc tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp
|
|
|
7
|
Văn bản, phương án, quyết định sắp
xếp việc làm, sản xuất kinh doanh của người sử dụng lao động dẫn đến chấm dứt
hợp đồng lao động với đoàn viên, người lao động
|
|
|
8
|
Giấy tờ chứng minh người lao động
đang mang thai
|
|
|
9
|
Giấy khai sinh hoặc Giấy chứng sinh
của trẻ em
|
|
|
10
|
Giấy chứng nhận nuôi con nuôi
|
|
|
11
|
Quyết định giao, nhận chăm sóc thay
thế trẻ em của cơ quan có thẩm quyền
|
|
|
12
|
Giấy tờ khác (ghi rõ loại giấy tờ)
|
|
|
Biên nhận lập thành 02 bản, mỗi bên
giữ một bản.
Lập tại ……………………………………………………………… ngày
… tháng … năm ……
Người giao
(Ký ghi rõ họ tên)
|
Người nhận
(Ký ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú: giấy
biên nhận đóng dấu treo của Công đoàn tiếp nhận.
1
Liên đoàn Lao động tỉnh, thành phố hoặc Liên đoàn Lao động quận, huyện, thị xã,
thành phố, công đoàn ngành địa phương và tương đương, công đoàn các khu công
nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế.
2 Ghi
rõ số lượng tương ứng với tài liệu mà đoàn viên, người lao động nộp. Tài liệu
nào không có thì đánh dấu X ở cột số lượng bản.
3
Ghi: bản chính hay bản sao; các nội dung khác cần lưu ý