|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 757/BTC-NSNN báo cáo biên chế quỹ tiền lương 2016 2017
Số hiệu:
|
757/BTC-NSNN
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Quang Hải
|
Ngày ban hành:
|
17/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 757/BTC-NSNN
V/v báo cáo biên chế, quỹ tiền
lương năm 2016
|
Hà
Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2017
|
Kính gửi: Ủy
ban nhân dân thành phố Đà Nẵng
Thực hiện Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày
17/4/2015 của Ban chấp hành Trung ương Đảng về tinh giản biên chế và cơ cấu lại
đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức; Kết luận số 23-KL/TW ngày 29/5/2012 của Hội
nghị Trung ương 5 khóa XI và Kết luận số 63-KL/TW ngày 27/5/2013 của Hội nghị
Trung ương 7 khóa XI về “Một số vấn đề về cải cách chính
sách tiền lương, bảo hiểm xã hội, trợ cấp ưu đãi người có công và định hướng cải
cách đến năm 2020”; căn cứ chương trình làm việc của Ban chấp hành Trung ương
khóa XII tại văn bản số 06-CTr/TW ngày 16/3/2016; để có cơ sở xây dựng giải
pháp tạo nguồn cải cách tiền lương trình cấp có thẩm quyền,
đề nghị các bộ, cơ quan Trung ương và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương tổng hợp, báo cáo về biên chế, quỹ tiền lương và nguồn đảm bảo tiền
lương năm 2016 theo biểu đính kèm, gửi Bộ Tài chính trước ngày 28/02/2017.
Bộ Tài chính xin trân trọng cảm ơn sự
hợp tác của Quý cơ quan.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Vụ HCSN, Vụ I, Vụ TCNH;
- Lưu: VT, Vụ NSNN (P.D.Kiên, 150 bản).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Huỳnh Quang Hải
|
Biểu
số 2a
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ: …
BIÊN
CHẾ, QUỸ LƯƠNG NĂM 2016
(Dùng cho UBND tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
NỘI DUNG
|
BIÊN CHẾ ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN GIAO HOẶC PHÊ DUYỆT
NĂM 2016 (1)
|
BIÊN CHẾ THỰC CÓ MẶT TẠI THỜI ĐIỂM 31/12/2016 (1)
|
QUỸ TIỀN LƯƠNG NĂM 2016 (1)
|
NGUỒN BẢO ĐẢM QUỸ TIỀN LƯƠNG NĂM 2016 (1)
|
TỔNG CỘNG (2)
|
LƯƠNG THEO NGẠCH, BẬC CHỨC VỤ
|
TỔNG CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG (3)
|
CÁC KHOẢN ĐÓNG GÓP BHXH, BHYT, KPCĐ
|
TỔNG CỘNG
|
BAO GỒM
|
NGUỒN THU TỪ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG; PHÍ, LỆ
PHÍ ĐƯỢC ĐỂ LẠI VÀ NGUỒN THU HỢP PHÁP KHÁC
|
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
PHẦN SỬ DỤNG ĐỂ ĐẢM BẢO TIỀN LƯƠNG
|
TỶ LỆ SỬ DỤNG (4)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = 6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9 = 10+12
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
1
a
b
2
3
4
5
6
7
8
9
10
|
KHU VỰC
HCSN, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
Sự nghiệp
giáo dục - đào tạo, dạy nghề
Sự nghiệp
giáo dục
Sự nghiệp
đào tạo, dạy nghề
Sự nghiệp y
tế, dân số, kế hoạch hóa gia đình
Sự nghiệp
khoa học và công nghệ
Sự nghiệp văn hóa
thông tin
Sự nghiệp
phát thanh, truyền hình, thông tấn
Sự nghiệp
thể dục thể thao
Sự nghiệp bảo
đảm xã hội
Sự nghiệp
môi trường
Sự nghiệp kinh tế
Quản lý
hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể
- Quản
lý hành chính Nhà nước
- Đảng,
đoàn thể, tổ chức chính trị - xã hội
- Đối
với đối tượng hợp đồng 68 không
kỳ hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CÁN BỘ
CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CÁN BỘ
KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ, THÔN VÀ TỔ DÂN PHỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CÁN BỘ XÃ,
PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐÃ NGHỈ VIỆC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
HOẠT ĐỘNG
PHÍ ĐẠI BIỂU HĐND CÁC CẤP
+ Cấp tỉnh
+ Cấp huyện
+ Cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
PHỤ CẤP
TRÁCH NHIỆM CẤP ỦY
+ Ủy viên cấp tỉnh
+ Ủy viên cấp
xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Không bao gồm đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm chi đầu tư và chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm chi thường xuyên.
(2) Quỹ lương, phụ cấp, các khoản đóng
góp theo lương thực tế năm 2016 (4 tháng
mức lương cơ sở 1,15 triệu đồng/tháng, 8 tháng mức lương cơ sở 1,21 triệu đồng/tháng).
(3) Chi tiết theo
Biểu số 2b.
(4) Tỷ lệ giữa
phần sử dụng để bảo đảm tiền lương so với tổng nguồn thu từ hoạt động dịch vụ sự nghiệp công; phí
và lệ phí được để lại và các nguồn thu hợp phác khác.
|
Ngày
… tháng … năm…..
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ…
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu
số 2b
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ: …
TỔNG CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG NĂM 2016
(Dùng cho UBND tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
NỘI DUNG
|
TỔNG CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG (1)
|
Trong đó
|
PHỤ CẤP KHU VỰC
|
PHỤ CẤP CHỨC VỤ
|
PHỤ CẤP THÂM NIÊN VƯỢT KHUNG
|
PHỤ CẤP ƯU ĐÃI NGÀNH
|
PHỤ CẤP THU HÚT
|
PHỤ CẤP CÔNG TÁC LÂU NĂM
|
PHỤ CẤP CÔNG VỤ
|
PHỤ CẤP CÔNG TÁC ĐẢNG
|
PHỤ CẤP THÂM NIÊN NGHỀ
|
PHỤ CẤP ...
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
1
a
b
2
3
4
5
6
7
8
9
10
|
KHU VỰC
HCSN, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
Sự nghiệp
giáo dục - đào tạo, dạy nghề
Sự nghiệp
giáo dục
Sự nghiệp
đào tạo, dạy nghề
Sự nghiệp y
tế, dân số, kế hoạch hóa gia đình
Sự nghiệp
khoa học và công nghệ
Sự nghiệp văn hóa
thông tin
Sự nghiệp
phát thanh, truyền hình, thông tấn
Sự nghiệp
thể dục thể thao
Sự nghiệp bảo
đảm xã hội
Sự nghiệp
môi trường
Sự nghiệp kinh tế
Quản lý
hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể
- Quản
lý hành chính Nhà nước
- Đảng,
đoàn thể, tổ chức chính trị - xã hội
- Đối
với đối tượng hợp đồng 68 không
kỳ hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CÁN BỘ
CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CÁN BỘ
KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ, THÔN VÀ TỔ DÂN PHỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CÁN BỘ
XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐÃ NGHỈ VIỆC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
HOẠT ĐỘNG
PHÍ ĐẠI BIỂU HĐND CÁC CẤP
+ Cấp tỉnh
+ Cấp huyện
+ Cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
PHỤ CẤP TRÁCH
NHIỆM CẤP ỦY
+ Ủy viên cấp tỉnh
+ Ủy viên cấp
xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Không bao gồm đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm chi đầu tư và chi thường
xuyên, đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm chi thường xuyên
|
Ngày
… tháng … năm…..
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ…
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu
số 2c
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ: …
QUỸ
LƯƠNG THEO MỨC TIỀN LƯƠNG CƠ SỞ 1,21 TRIỆU ĐỒNG/THÁNG (TÍNH ĐỦ 12 THÁNG)
(Dùng cho UBND tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
NỘI
DUNG
|
QUỸ
TIỀN LƯƠNG (1)
|
TỔNG CỘNG
|
LƯƠNG
THEO NGẠCH, BẬC CHỨC VỤ
|
TỔNG
CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG
|
CÁC
KHOẢN ĐÓNG GÓP BHXH, BHYT, KPCĐ
|
1
|
2
|
3=4+5+6
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
I
1
a
b
2
3
4
5
6
7
8
9
10
|
KHU VỰC HCSN, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
Sự nghiệp giáo
dục - đào tạo, dạy nghề
Sự nghiệp giáo
dục
Sự nghiệp đào tạo, dạy nghề
Sự nghiệp y tế,
dân số, kế hoạch hóa gia đình
Sự nghiệp khoa học và công nghệ
Sự nghiệp văn
hóa thông tin
Sự nghiệp phát
thanh, truyền hình, thông tấn
Sự nghiệp thể dục thể thao
Sự nghiệp bảo đảm xã hội
Sự nghiệp môi trường
Sự nghiệp kinh tế
Quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể
- Quản lý hành chính Nhà nước
- Đảng,
đoàn thể, tổ chức chính trị - xã hội
- Đối
với đối tượng hợp đồng
68 không kỳ hạn
|
|
|
|
|
II
|
CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP
XÃ
|
|
|
|
|
III
|
CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP
XÃ, THÔN VÀ TỔ DÂN PHỐ
|
|
|
|
|
IV
|
CÁN BỘ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐÃ
NGHỈ VIỆC
|
|
|
|
|
V
|
HOẠT ĐỘNG PHÍ ĐẠI BIỂU HĐND CÁC
CẤP
+ Cấp tỉnh
+ Cấp huyện
+ Cấp xã
|
|
|
|
|
VI
|
PHỤ CẤP TRÁCH NHIỆM CẤP ỦY
+ Ủy viên cấp tỉnh
+ Ủy viên cấp xã
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Không bao
gồm đơn vị sự nghiệp tự
bảo đảm chi đầu tư và chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm chi thường xuyên và căn cứ
số liệu biên chế, quỹ lương tại thời điểm
31/12/2016.
|
Ngày
… tháng … năm…..
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ…
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu
số 2d
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ: …
TỔNG HỢP THU NHẬP
TIỀN LƯƠNG CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2016
(Dùng cho UBND tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
SỐ BIÊN CHẾ
|
QUỸ
TIỀN LƯƠNG
|
TRONG
ĐÓ
|
TIỀN
LƯƠNG TĂNG THÊM THEO CƠ CHẾ TỰ CHỦ (1)
|
TỔNG
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG
|
BIÊN CHẾ ĐƯỢC GIAO
|
BIÊN CHẾ CÓ MẶT THỜI
ĐIỂM 31/12/2016
|
LƯƠNG
THEO NGẠCH, BẬC, CHỨC VỤ
|
CÁC
KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG
|
CÁC KHOẢN
ĐÓNG GÓP BHXH, BHYT, KPCĐ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = (6)+(7)+(8)
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=(5)+(9)
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đối tượng hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong
các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội từ cấp huyện trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cán bộ, công chức trong chỉ tiêu biên chế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Người lao động làm việc theo
hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đối tượng hưởng lương trong đơn vị sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm chi thường xuyên
và chi đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Số lượng đơn vị sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Số lượng người lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Viên chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Người làm việc theo chế độ hợp đồng lao động được
cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đơn vị sự nghiệp công bảo đảm chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Số lượng đơn vị sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Số lượng người lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Viên chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Người làm việc theo chế độ hợp đồng lao động được
cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
|
|
|
|
|
|
.
|
|
3
|
Đơn vị sự nghiệp
công bảo đảm một phần chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Số lượng đơn vị sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Số lượng người lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Viên chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Người làm việc theo chế độ hợp đồng lao động được
cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đơn vị sự nghiệp công do Nhà nước bảo đảm chi thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Số lượng đơn vị sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Số lượng người lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Viên chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Người làm việc theo chế độ hợp đồng lao động được
cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đối tượng hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong
các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cán bộ, công chức cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Người hoạt động không chuyên trách ở thôn và tổ
dân phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Tiền
lương tăng thêm do cơ quan, đơn vị thực hiện theo chế độ khoán, tự chủ và từ hệ
số tiền lương tăng thêm theo quy định của cấp có thẩm quyền (nếu có).
|
Ngày
… tháng … năm…..
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ…
(Ký tên, đóng dấu)
|
Công văn 757/BTC-NSNN năm 2017 báo cáo biên chế, quỹ tiền lương năm 2016 do Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 757/BTC-NSNN ngày 17/01/2017 báo cáo biên chế, quỹ tiền lương năm 2016 do Bộ Tài chính ban hành
2.238
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|