TT
|
Tên nghề, công việc ghi trong sổ BHXH
|
Lương theo Nghị định 26/CP ngày 23/5/1993
|
Lương theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004
|
Tên được công nhận của các nghề, công việc nêu tại cột
a
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH có quy định nghề,
công việc được công nhận tại cột c
|
|
a
|
b
|
c
|
d
|
e
|
1
|
CN xây dàn khuôn; CN tháo
dỡ khuôn; CN sửa chữa xây dàn khuôn
|
A2N4
|
|
Công nhân khuôn đúc thỏi
thép
|
Quyết
định số 278/LĐ-QĐ ngày 13/11/1976
(II.Luyện kim, điều kiện lao động loại V)
|
2
|
CN hộ lò; CN sửa chữa nóng;
CN xây thùng, CN nối máng; Công nhân phá lò; Công nhân xây đầm thùng lò luyện
thép; Công nhân xây lò. Công nhân xây nắp lò; Công nhân xây nắp lò thép; Xây
nắp lò điện luyện thép; Công nhân xây nắp lò luyện kim; Sửa chữa lò luyện kim;
|
A2N4
A1N3
A2N3
|
A.1-9N3
A1-9N2
|
Phá, đầm tường, xây lò
luyện thép
|
Quyết định số
1453/LĐTBXH- QĐ ngày 13/10/1995 (II.Luyện kim, điều kiện lao động loại V)
|
3
|
CN nghiền; CN nghiền vật
tư; CN nghiền vật liệu
|
|
A2N3 A2N2
|
Nghiền, sàng, trộn vật
liệu tường lò luyện thép
|
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ
ngày 13/10/1995 (II.Luyện kim, điều kiện lao động loại IV)
|
4
|
CN nguyên liệu; CN liệu
lò; CN Phối liệu cho lò Vận chuyển nguyên liệu luyện thép, công nhân vận chuyển
nguyên liệu luyện kim, Bốc sắt chuẩn bị nguyên liệu, Bốc sắt chuẩn bị nguyên
liệu cho lò, Vận chuyển thép, Vận chuyển thép phế; Công nhân nguyên liệu;
Công nhân nguyên liệu luyện thép, Công nhân phân loại thép phế; Công nhân
thép phế; Công nhân tiếp liệu; Công nhân tiếp liệu luyện thép, Công nhân vận
chuyển thép phế; Công nhân xếp dỡ
|
A1N3 A2N2 A2N1
|
A.1-6N3 A.1-9N2 A1-9N1
|
Phân loại thép phế để luyện
thép
|
Quyết định số
1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 (II.Luyện kim, điều kiện loại IV)
|
5
|
CN cắt; CN xếp thỏi;
Công nhân cắt thỏi
|
A1N3 A2N2 A2N3
|
A.1-6N3 A.1-9N2 A1-0N3
|
Cắt đậu rót thỏi thép
nóng
|
Quyết định số
1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 (II.Luyện kim, điều kiện lao động loại IV)
|
6
|
CN Đốt lửa; CN đốt lửa
đầu máy xe lửa; CN đốt lửa đầu máy hơi nước
|
B1-IV.B
|
B1-III.2
|
Lái đầu máy xe lửa
|
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ
ngày 13/10/1995 (V.Vận tải, điều kiện lao động loại V)
|
7
|
CN đổ xỉ lò cao; CN hứng,
đổ xỉ lò cao
|
A2N3
|
A.1-9N3
|
Xử lý thải xỉ lò cao
|
Quyết định số 190/QĐ-LĐTBXH
ngày 03/3/1999 (I.Cơ khí - Luyện kim, điều kiện lao động loại V)
|
8
|
CN kiểm tu, kiểm tu toa
xe, kiểm tu đầu máy toa xe; CN Sửa chữa đầu máy; CN Sửa chữa toa xe; CN sửa
chữa đầu máy toa xe; Công nhân Sửa chữa nguội
|
A1N3
|
A.1-6N3
|
Nguội sửa chữa đầu máy
toa xe lửa
|
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ
ngày 13/10/1995 (III.Cơ khí, điều kiện lao động loại IV)
|
9
|
CN khám chữa toa xe
|
A1N3
|
A.1-6N3
|
Khám, chữa toa xe lửa
|
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ
ngày 13/10/1995 (III.Cơ khí, điều kiện lao động loại IV)
|
10
|
Công nhân Lái máy gạt,
CN vận hành máy gạt
|
A4N2
|
A.1-10N2
|
Lái máy ủi
|
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ
ngày 13/10/1995 (Vl.Xây dựng, giao thông kho tàng, bến bãi, điều kiện lao
động loại IV)
|
11
|
CN Sửa chữa nóng
|
A2N4
|
A1.9.1 N3
|
Sửa chữa nóng lò cốc
|
Quyết định số 1453/LĐ-TBXH-QĐ
ngày 13/10/1995 (II-Luyện kim, điều kiện lao động loại V)
|
12
|
CN Lái xe rót; CN Lái
xe rót than
|
A2N4
|
A1.9.1 N3
|
Lái xe rót than trên đỉnh
lò cốc
|
Quyết định số 1453/LĐ-TBXH-QĐ
ngày 13/10/1995 (II-Luyện kim, điều kiện lao động loại V)
|
13
|
CN Nghiền trộn than; CN
Nghiền quặng kỹ; CN Nghiền than; CN Pha trộn than; CN Vận hành máy nghiền trộn
than mỡ; CN Xay trộn than; CN Vận hành máy nghiền than; CN Vận hành máy nghiền
trộn than mỡ lò cốc; CN Vận hành máy nghiền trộn than.
|
A2N4
|
A1.9.1 N3
|
Vận hành máy nghiền, trộn
than mỡ luyện cốc
|
Quyết định số 1453/LĐ-TBXH-QĐ
ngày 13/10/1995 (II-Luyện kim, điều kiện lao động loại IV)
|
14
|
CN Lái xe dập cốc
|
A2N4
|
A1.9.1 N3
|
Lái xe tống cốc, dập cốc
|
Quyết định số 1453/LĐ-TBXH-QĐ
ngày 13/10/1995 (II-Luyện kim, điều kiện lao động loại V)
|
15
|
CN Hầm than; CN Cấp than
mỡ vào băng tải ngầm luyện cốc
|
A2N4
|
A1.9.1 N3
|
Cấp than mỡ vào băng tải
ngầm luyện cốc
|
Quyết định số 1453/LĐ-TBXH-QĐ
ngày 13/10/1995 (II-Luyện kim, điều kiện lao động loại IV)
|
16
|
CN Vận hành băng
chuyền than cốc; CN Vận hành băng chuyền cốc; CN Băng chuyền cốc; CN Băng tải
cốc; CN Băng tải; CN Vận hành băng tải than cốc; CN Sàng cốc; CN Vận hành
băng tải cốc
|
A2N2
|
A1.9.1 N2
|
Vận hành băng tải than
cốc
|
Quyết định số 1453/LĐ-TBXH-QĐ
ngày 13/10/1995 (II-Luyện kim, điều kiện lao động loại IV)
|
17
|
CN Băng chuyền than; CN
Băng chuyền CN Băng tải; CN Băng tải than; CN Vận hành băng tải than mỡ; CN
Vận hành băng tải than; CN Vận hành băng chuyền than; CN Vận hành băng tải than
mỡ lò cốc
|
A2N2
|
A1.9.1 N2
|
Vận hành băng tải than
mỡ lò luyện cốc
|
Quyết định số 1453/LĐ-TBXH-
QĐ ngày 13/10/1995 (II-Luyện kim, điều kiện lao động loại IV)
|
18
|
CN Quạt gió; CN Vận hành
quạt gió; CN Quạt khí than; CN Vận hành quạt khí than
|
A2N4
|
A1.9.1 N3
|
Vận hành quạt khí than
lò luyện cốc
|
Quyết định số 1453/LĐ-TBXH-
QĐ ngày 13/10/1995 (II-Luyện kim, điều kiện lao động loại IV)
|
19
|
CN Nồi hơi; CN Vận hành
nồi hơi
|
A2N2
|
A1.9.1 N2
|
Vận hành lò hơi
|
Quyết định số
1453/LĐ-TBXH- QĐ ngày 13/10/1995 (IV- Hóa chất, điều kiện loại IV)
|
20
|
CN Hóa phân tích; CN Phân
tích; CN Gia công mẫu; CN Lấy mẫu phân tích; CN Hóa phân tích hóa chất; CN
KCS than CN; Gia công mẫu phân tích; CN Lấy mẫu than, hóa chất phân tích; CN
Gia công mộc mẫu
|
A2N2
|
A1.9.1 N2
|
Lấy mẫu, phân tích chất
lượng nguyên liệu, bán thành phẩm, thành phẩm trong dây chuyền sản xuất hóa chất
và các sản phẩm hóa chất
|
Quyết định số 190/1999/QĐ-
LĐTBXH ngày 03/3/1999 (VII- Hóa chất, điều kiện lao động loại IV)
|
21
|
Công nhân nung vôi luyện
kim; Công nhân nung vôi đôlômi; Công nhân nung vôi Đôlômi luyện kim; Công
nhân đốt lò nung vôi luyện kim; Công nhân nung vôi; Công nhân đốt lò nung
vôi; Công nhân nung vôi đô lô mít; Công nhân đốt lò đứng; Công nhân đốt lò
nung vôi đôlômi luyện kim; Công nhân nung vôi thủ công; Công nhân đốt
lò nung vôi lò thủ công
|
A.7.N4
|
A.1.8N3
|
Đốt lò vôi, ra lò vôi và
chọn vôi nóng (lò thủ công)
|
Quyết định số 1629/QĐ-LĐTBXH
ngày 26/12/1996 (IX - Sản xuất gạch, gốm, sứ, đá, cát, sỏi, kính xây dựng,
điều kiện lao động loại V)
|
22
|
Công nhân xây lò; Công
nhân nung gạch chịu lửa; Công nhân đốt lò nung gạch; Công nhân đốt lò nung gạch
CL; Công nhân nung gạch; Công nhân đốt lò nung
|
A.7.
N4
|
A.1.8.N3
|
Công nhân đốt lò nung gạch
chịu lửa
|
Quyết định số 1580/QĐ-LĐTBXH
ngày 26/12/2000 (III. Sản xuất vật liệu xây dựng, điều kiện lao động loại V)
|
23
|
CN nghiền liệu chịu lửa;
Công nhân nghiền liệu chịu lửa; Công nhân nghiền liệu gạch chịu lửa; Công
nhân nghiền liệu sản xuất gạch chịu lửa; Công nhân nghiền liệu; Công nhân dập
gạch chịu lửa; Công nhân vận hành máy dập nghiền; Công nhân nghiền nguyên
liệu; Công nhân dập gạch thủ công; Công nhân lao động phổ thông; Công nhân
bốc xếp gạch chịu lửa; Công nhân dập nghiền nguyên liệu sản xuất vật liệu
chịu lửa; Công nhân dập nghiền liệu chịu lửa; Công nhân dập nghiền gạch chịu
lửa; Công nhân dập nghiền nguyên liệu gạch chịu lửa; Công
nhân dập nghiền sản xuất gạch chịu lửa; Công nhân dập nghiền nguyên liệu sản
xuất gạch chịu lửa; Công nhân dập nghiền NL sản xuất gạch chịu lửa; Công nhân
nghiền nguyên liệu sản xuất gạch chịu lửa; Công nhân đập nghiền gạch chịu
lửa; Công nhân đập nghiền nguyên liệu chịu lửa; Công nhân đập nghiền nguyên
liệu gạch chịu lửa; Công nhân đập nghiền nguyên liệu sản xuất gạch chịu lửa;
Công nhân đập nghiền nguyên liệu; Công nhân vận hành máy dập nghiền sản xuất
gạch chịu lửa; Công nhân vận hành máy đập nghiền gạch chịu lửa; Công nhân vận
hành máy đập nghiền sản xuất gạch chịu lửa; Công nhân vận hành máy đập sản
xuất gạch chịu lửa; Công nhân vận hành máy dập nghiền nguyên liệu sản xuất
gạch chịu lửa; Công nhân nghiền nguyên liệu sản xuất gạch chịu lửa + lái cầu trục; Công nhân
nghiên liệu silíc; Công nhân trộn nghiền liệu gạch chịu lửa; Công nhân lao
động dập nghiền gạch chịu lửa; Công nhân vận hành máy dập nghiền gạch chịu
lửa; Công nhân nghiền nguyên liệu sản xuất gạch chịu lửa; Công nhân dập gạch
và sửa chữa thiết bị dập gạch chịu lửa; Công nhân dập gạch chịu lửa và sửa
chữa thiết bị dập gạch chịu lửa
|
A.7.
N4
|
A.1.8.N3
|
Vận hành máy đập, nghiền
nguyên liệu sản xuất gạch chịu lửa
|
Quyết định số 1629/QĐ-LĐTBXH
ngày 26/12/1996(IX-sản xuất gạch, gốm, sứ, đá, cát, sỏi, kính xây dựng, điều
kiện lao động loại V)
|
24
|
Công nhân bốc xếp ra lò
gạch chịu lửa; Công nhân xếp lò gạch chịu lửa; Công nhân xếp lò gạch; Công nhân
xếp lò nung gạch; Công nhân xếp lò nung gạch chịu lửa; Công nhân ra lò nung
gạch; Công nhân xếp ra vào lò nung gạch chịu lửa; Công nhân xếp ra lò nung
gạch chịu lửa; CN xếp lò gạch chịu lửa; Công nhân xếp ra, vào lò nung gạch
chịu lửa; Công nhân xếp ra, vào lò gạch chịu lửa; Công nhân lao động xếp lò
gạch chịu lửa; Công nhân lao động xếp ra lò gạch chịu lửa; Công nhân xếp gạch
chịu lửa; Công nhân ra lò gạch chịu lửa; Công nhân xếp, ra lò gạch chịu lửa;
Công nhân xếp và ra lò gạch chịu lửa; Công nhân xếp, ra lò gạch; Công nhân ra
lò nung gạch chịu lửa; Công nhân bốc xếp gạch chịu lửa; công nhân bốc xếp,
vận chuyển gạch chịu lửa.
|
A.7.N4
|
A.1.8.N3
|
Công nhân xếp - ra lò gạch
chịu lửa
|
Quyết định số 1580/QĐ-LĐTBXH
ngày 26/12/2000 (III. Sản xuất vật liệu xây dựng, điều kiện lao động loại V)
|
25
|
Công nhân nung
clanhke; Công nhân nung clanhke
|
A.7-N4
|
|
Vận hành lò nung luyện
clinker (lò đứng)
|
Quyết định số 1629/ LĐTBXH-QĐ
ngày 26/12/1996/ (mục VIII- Sản xuất xi măng, điều kiện lao động loại V)
|
26
|
Công nhân vệ sinh công
nghiệp
|
|
A.1.8-N2
|
Vệ sinh công nghiệp trong
các phân xưởng sản xuất chính
|
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ
ngày 26/12/1996 (VIII. 6 - Sản xuất xi măng, điều kiện lao động loại IV)
|
27
|
Công nhân lái cầu trục;
Công nhân lái cầu trục gian cán thép; Công nhân lái cầu trục phân xưởng thép
|
A1-N3
|
A1-9-N2
|
Lái cầu trục gian buồng
cán thép
|
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ
ngày 13/10/1995 (II. Luyện kim, điều kiện lao động loại IV)
|
28
|
Công nhân đo lường;
Công nhân sửa chữa máy đo;
|
A2-N2
A1N3
|
A1-9N2
|
Vận hành, sửa chữa đồng
hồ lưu lượng
|
Quyết định số 190/1999/QĐ-
BLĐTBXH ngày 03/3/1999 (I. Cơ khí, Luyện kim, điều kiện lao động loại IV)
|
29
|
Công nhân lái cầu trục
nguyên liệu luyện thép; Công nhân lái cầu trục; Công nhân lái cẩu;
|
A2-N3
A1N3
|
A1-9N2
|
Lái cầu trục gia công nguyên
liệu luyện Fero
|
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ
ngày 13/10/1995 (II. Luyện kim, điều kiện lao động loại IV)
|
30
|
Công nhân tiện trục cán
|
A1-N3
|
A1-6N3BHXH điều chỉnh xuống
A1- 6N2
|
Tiện gang
|
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ
ngày 26/12/1996 (I. Cơ khí, luyện kim, điều kiện lao động loại IV)
|
31
|
Công nhân gia công mẫu
quặng
|
A2.N2
|
A1.9N2
|
Gia công, tuyển khoáng
mẫu địa chất
|
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ
ngẩy 26/12/1996 (II.Địa chất, điều kiện lao động loại IV)
|
32
|
Công nhân vận hành bơm
hầm sâu; Công nhân vận hành hầm bơm; Công nhân vận hành hầm bơm Thác lạc.
|
A4.N2
|
A1.10N2
|
Vận hành bơm tuyển quặng
sắt trong hầm
|
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ
ngấy 13/10/1995 (I.Khai khoáng, điều kiền lao động loại IV)
|
33
|
Công nhân vận hành
sàng quay to
|
A4.N2
|
A1.10N2
|
Vận hành máy sàng quay
to tuyển quặng sắt
|
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ
ngày 13/10/1995 (I.Khai khoáng, điều kiện lao động loại IV)
|
34
|
Công nhân vận hành nghiền
to
|
A4.N2
|
A1.10N2
|
Vận hành máy nghiền to
tuyển quặng sắt
|
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ
ngày 13/10/1995 (I.Khai khoáng, điều kiện lao động loại IV)
|
35
|
Công nhân vận hành
sàng rung
|
A4.N2
|
A1.10N2
|
Vận hành máy sàng rung
tuyển quặng sắt
|
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ
ngấy 13/10/1995 (I.Khai khoáng, điều kiện lao động loại IV)
|
36
|
Công nhân vận hành
nghiền vừa
|
A4.N2
|
A1.10N2
|
Vận hành máy nghiền vừa
tuyển quặng
|
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ
ngày 13/10/1995 (I.Khai khoáng, điều kiện lao động loại IV)
|
37
|
Công nhân vận hành súng
bắn nước
|
A4.N2
|
A1.10N2
|
Vận hành súng bắn nước
tuyển quặng
|
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ
ngày 13/10/1995 (I.Khai khoáng, điều kiện lao động loại IV)
|
38
|
Công nhân sửa chữa máy
xúc, tầu điện; Công nhân sửa chữa gạt; Công nhân sửa chữa nổ; Công nhân sửa chữa
ô tô, máy gạt
|
A1.N3
|
A1.6N3
|
Sửa chữa cơ điện trên các
mỏ lộ thiên
|
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ
ngày 30/7/1996 (I.Khai thác mỏ, điều kiện lao động loại IV)
|
39
|
Công nhân Khoan tay, Công
nhân vận hành máy khoan tay, công nhân vận hành khoan tay
|
A4.N2
|
A1.10N2
|
Vận hành khoan xoay cầu,
khoan búa ép hơi.
|
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ
ngắy 13/10/1995 (I.Khai khoáng, điều kiện lao động loại V)
|
40
|
CN lái cầu trục; Công nhân
lái cầu trục
|
A2N3A2N4
|
A1-9.1N2A1-9.1N2
|
Lái cầu trục nạp liệu luyện
thép Fe rô
|
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ
ngày 13/10/1995(II.Luyện kim, điều kiện lao động loại IV)
|
41
|
CN Mài khuôn; Công nhân
mài khuôn; Công nhân đục khuôn;
|
A2N4
|
|
Làm sạch vật đúc
|
Quyết định số
1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996(I. Cơ khí- Luyện kim, điều kiện lao động loại
IV)
|
42
|
CN hóa phân tích; Công
nhân hóa phân tích; CN gia công mẫu; Công nhân gia công mẫu; Công nhân phân tích
quặng và sản phẩm kim loại; Công nhân phân tích quặng và sản phẩm kim loại lò
phe rô; Công nhân hóa phân tích quặng và sản phẩm kim
loại lò phe rô; Công nhân OTK- KCS; Công nhân kiểm tra kỹ thuật; Công nhân
kiểm tra chất lượng; CN-OTK-KCS; Công nhân kiểm tra chất lượng sản phẩm lò
phe rô; Công nhân hóa nghiệm; Công nhân lấy mẫu; Công nhân trạm hóa nghiệm;
Công nhân phân tích mẫu quặng;
Công nhân kiểm tra chất
lượng; Công nhân KCS; Công nhân hóa phân tích mẫu quặng; Công nhân thí nghiệm
sản phẩm; Công nhân phân tích cơ lý hóa mẫu quặng; Công nhân gia công, hóa
phân tích silicat; Công nhân kiểm tra chất lượng sản phẩm; Công nhân phân tích
cơ lý; Nhân viên phòng Kế hoạch sản xuất; CN KCS, CN KCS thép, CN Kiểm tra
chất lượng sản phẩm;
CN hóa; Công nhân hóa phân
tích sản phẩm kim loại; Công nhân
lấy mẫu phân tích sản phẩm; Công nhân hóa; Công
nhân kiểm tra chất lượng sản phẩm luyện kim; Công nhân KCS luyện kim; Công
nhân kiểm tra chất lượng sản phẩm.
|
A2N2
A7-N3
A2N4
|
A1-9.1N2
|
Lấy mẫu, phân tích quặng
và sản phẩm kim loại
|
Quyết định số
1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996(I. Cơ khí- Luyện kim, điều kiện lao động loại
IV)
|
43
|
CN nguyên liệu; Công nhân
nguyên liệu; Công nhân nguyên liệu LK; Công nhân nguyên liệu luyện kim; Công nhân
pha liệu thiêu kết
|
A2N2
|
A1-9.1N2
|
Vận hành máy nghiền sàng
quặng
|
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ
ngày 13/10/1995(II.Luyện kim, điều kiện lao động loại IV)
|
44
|
Công nhân phân xưởng lò
cao ;Công nhân lò cao; Công nhân trước lò; Công nhân phụ nấu thép, công nhân
phụ nấu rót thép.
|
A2N4
A2N2
|
A1-9.1N3
|
Làm việc trước lò luyện
gang, thép, cốc.
|
Quyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH
ngày 03/3/1999(I. Cơ khí - luyện kim, điều kiện lao động loại V)
|
45
|
Công nhân sàn đúc
|
A2N4
|
A1-9N3
|
Làm việc trên sàn đúc luyện
gang, thép.
|
Quyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH
ngày 03/3/1999(I. Cơ khí - luyện kim, điều kiện lao động loại V)
|
46
|
Công nhân khí than;
Công nhân vận hành khí than;
|
A2N2A2N3
|
A1-9N2
|
Tu sửa đường ống khí than,
khí nén, nước nhà máy luyện kim.
|
Quyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH
ngày 03/3/1999(I. Cơ khí - luyện kim, điều kiện lao động loại IV)
|
47
|
Công nhân đúc liên tục;
Công nhân đúc; Công nhân đúc chi tiết; CN khuôn đúc; Công nhân rót thép, công
nhân rót thép lò điện, công nhân nấu đất hiếm, công nhân nấu thép, công nhân
luyện rót thép, công nhân lò phản xạ, công nhân nấu rót thép.
|
A2N4
A2N2
A2N3
|
A1-9N2
|
Nấu rót kim loại
|
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ
ngày 26/12/1996(I. Cơ khí - luyện kim, điều kiện lao động loại V)
|
48
|
Công nhân rèn; Rèn tay;
Thợ gò; Công nhân gò; Công nhân rèn; thợ rèn; công nhân rèn tay; Công nhân
rèn; CN Rèn; CN Rèn búa loại 6 kg
|
A2N2 A2N3
A1N3
A1.2
|
A1-9N2 A1-6N3
|
Rèn thủ công
|
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ
ngày 30/7/1996(XI. cơ khí, điều kiện lao động loại IV)
|
49
|
Công nhân nạp liệu
|
A2N2
|
A1-9N2
|
Nạp liệu lò cao
|
Quyết định số
190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/3/1999(I. Cơ khí - luyện kim, điều kiện lao động
loại IV)
|
50
|
Công nhân gió nóng;
Công nhân thao tác lò gió nóng
|
A2N4
|
A1-9N3
|
Đốt lò gió nóng
|
Quyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH
ngày 03/3/1999(I. Cơ khí - luyện kim, điều kiện lao động loại IV)
|
51
|
Công nhân pha liệu thiêu
kết
|
A2N2
|
A1-9N2
|
Vận hành máy nghiên sàng
quặng
|
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ
ngày 13/10/1995(II.Luyện kim, điều kiện lao động loại IV)
|
52
|
Công nhân coi nước
|
A2N2
|
A1-9N2
|
Coi nước lò cao
|
Quyết định số
190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/3/1999(I. Cơ khí - luyện kim, điều kiện lao động
loại IV)
|
53
|
Công nhân nguyên liệu; công nhân thiêu
kết; Công nhân phân xưởng thiêu kết; Công nhân phân xưởng nguyên liệu
|
A2N2
|
A1-9N2
|
Vận hành xe hứng, liệu
luyện gang
|
Quyết định số
190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/3/1999(I. Cơ khí - luyện kim, điều kiện lao động
loại IV)
|
54
|
Công nhân vận hành băng
truyền; Công nhân băng truyền nguyên liệu; Công nhân băng truyền thiêu kết
|
A2N2
|
A1-9N2
|
Vận hành băng truyền cấp
liệu cốc và thiêu kết
|
Quyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH
ngày 03/3/1999(I. Cơ khí - luyện kim, điều kiện lao động loại IV)
|
55
|
Công nhân quạt gió;
Công nhân vận hành quạt gió
|
A2N2
A2N3
|
A1-9N2
|
Vận hành quạt gió lò cao,
lò cốc
|
Quyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH
ngày 03/3/1999(I. Cơ khí - luyện kim, điều kiện lao động loại IV)
|
56
|
Công nhân phá, làm khuôn;
Công nhân nghiền bùn; CN
Công nhân lao động, công
nhân phục vụ luyện kim, công nhân phụ trợ luyện kim, công nhân trộn đất làm
khuôn, công nhân trộn hỗn hợp làm khuôn
Công nhân vận hành máy
nghiền
|
A2N3
A2N2
A2N1, A1N2
|
A1-9N2
|
Pha trộn cát, đất sét để
làm khuôn đúc
|
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ
ngày 26/12/1996(I. Cơ khí - luyện kim, điều kiện loại IV)
|
57
|
Công nhân thợ lò; Thợ
lò; Công nhân khai thác lò; Công nhân đào lò và khai thác than; Công nhân lò;
Thợ đào lò và khai thác than; Công nhân thợ lò khai thác than; Công nhân lao động
hầm lò; Công nhân hầm lò; Công nhân thợ lò khai thác than hầm lò
|
A5
|
A2.7
|
Khai thác mỏ hầm lò
|
Quyết định số
915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 (I. Khai thác mỏ, điều kiện lao động loại VI)
|
58
|
Công nhân Cơ điện lò; Cơ
điện lò; Thợ cơ điện; Công nhân sửa chữa cơ điện; Cơ điện; Công nhân cơ điện;
Công nhân sửa chữa thiết bị mỏ; Công nhân sửa chữa thiết bị lò; công nhân sửa
chữa cơ điện lò; Cơ điện sửa chữa; Công nhân sửa chữa cơ điện tại mỏ hầm lò
|
A1.3
|
A1.6N3
|
Sửa chữa cơ điện trong
hầm lò
|
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ
ngày 30/7/1996 (I, Khai thác mỏ, điều kiện lao động loại V)
|
59
|
Quản đốc; Phó quản đốc;
Quản đốc lò; Phó quản đốc lò; Phó quản đốc phân xưởng hầm lò; Phó quản đốc
phân xưởng lò; Trưởng ca lò; Trưởng ca khai thác hầm lò; Trưởng ca sản xuất
phân xưởng hầm lò; Trưởng ca sản xuất hầm lò
|
A5; CV; KS; CS
|
A2.7; CV; KS; CS
|
Chỉ đạo kỹ thuật trực tiếp
trong hầm lò
|
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ
ngày 30/7/1996 (I, Khai thác mỏ, điều kiện lao động loại V)
|
60
|
Công nhân sửa chữa nạp
xạc ắc quy đèn lò; sửa chữa nạp xạc ắc quy đèn lò; Nạp xạc đèn lò; Công nhân nhà
đèn; công nhân sửa chữa đèn lò; Sửa chữa đèn lò.
|
A1.3
|
A1-6N3
|
Sửa chữa ắc quy
|
Quyết định số 190/1999/QĐ-LĐTBXH
ngày 03/3/1999 (VII. Hóa chất, điều kiện lao động loại IV)
|
61
|
Công nhân đo khí; Công
nhân đo khí lò; đo khí mỏ; Công nhân đo khí; Công nhân đo khí mỏ; Công nhân gác
cửa gió; đóng mở cửa gió trong lò; gác cửa lò; Công nhân vận hành sửa chữa hệ
thống thông gió trong hầm lò
|
A5
|
A1-6N3
|
Đo khí, đo gió, trực cửa
gió, trắc địa, KCS trong hầm lò
|
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ
ngày 30/7/1996 (I, Khai thác mỏ, điều kiện lao động loại V)
|
62
|
Trực trạm quạt; vận hành
máy nén khí; Vận hành các thiết bị trong hầm lò; Công nhân vận hành thiết bị;
Vận hành thiết bị hầm lò; Công nhân vận hành thiết bị hầm lò.
|
A1.3
|
A1-10N2
|
Vận hành trạm quạt khí
nén, điện, diezenl, trạm xạc ắc quy trong hầm lò.
|
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ
ngày 30/7/1996 (I, Khai thác mỏ, điều kiện lao động loại V)
|
63
|
Quản đốc; Phó quản
đốc; Phó quản đốc PX tuyển than; Phó quản đốc phân xưởng tuyển than; Trưởng
ca phân xưởng tuyển than; Trưởng ca.
|
CS; KS
|
CS; KS
|
Chỉ đạo sản xuất trực tiếp
khai thác than lộ thiên và trong nhà máy sàng tuyển (quản đốc, phó quản đốc,
đội trưởng)
|
Quyết định số
1152/2003/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/9/2003 (I Công nghiệp, A. Khai thác mỏ, điều
kiện lao động loại IV)
|
64
|
Công nhân lái xe; lái xe;
công nhân lái xe ô tô gấu; công nhân lái xe ô tô; lái xe ô tô; công nhân lái
xe tải; công nhân vận chuyển đất đá mỏ; công nhân lái xe gấu 12 tấn; Công nhân
lái xe mỏ; Công nhân lái xe 12 tấn; Công nhân lái xe gấu; Lái xe vận chuyển
đất đá trong khu vực khai thác mỏ. Lái xe tải từ 7 đến dưới 16,5 tấn. Công
nhân lái xe ca c.
|
B15.3
|
B12.3
|
Lái xe vận tải chở than,
đá ... trong khu khai thác mỏ
|
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ
ngày 30/7/1996 (I, Khai thác mỏ, điều kiện lao động loại IV)
|
65
|
Công nhân sửa chữa cơ;
công nhân sửa chữa cơ khí mỏ; công nhân sửa chữa cơ khí; công nhân sửa chữa ô
tô; thợ sửa chữa ô tô; công nhân sửa chữa điện; công nhân sửa chữa cơ điện; thợ
sửa chữa; công nhân thợ điện; Sửa chữa điện; sửa chữa cơ điện; Công nhân vận
hành trạm quạt.
|
A1.3; A4.2
|
A1-6N3
|
Sửa chữa cơ điện trên các
mỏ lộ thiên
|
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ
ngày 30/7/1996 (I, Khai thác mỏ, điều kiện lao động loại IV)
|
66
|
Công nhân xúc tuyển than;
công nhân tuyển than; công nhân vận hành máy sàng tuyển; công nhân tuyển xúc
than; Công nhân xúc than; Công nhân tuyển than. Công nhân đẩy goòng lò; Công
nhân đẩy goòng; Công nhân lò đẩy goòng; Vận hành tời trục; Vận hành tời; Vận
hành tời quang lật; Lái tời, công nhân vận hành thiết bị mặt bằng.
|
A4.2
|
A1-10N2
|
Vận hành băng tải, máy
nghiền, sàng than, đá; chọc máng than, chọc máng quang lật điện, tời gầm
sàng.
|
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ
ngày 30/7/1996 (I, Khai thác mỏ, điều kiện lao động loại IV)
|
67
|
Công nhân KCS; Công nhân
lấy mẫu; Công nhân lấy mẫu than; Công nhân lấy mẫu phân tích than; Công nhân
KCS ngoài trời; KCS ngoài trời; công nhân lấy mẫu ngoài trời; Công nhân hóa
nghiệm than; Công nhân hóa nghiệm phân tích than; nhân viên kiểm nghiệm than
|
A4.1; A4.2
|
A1-9.1N2
|
Lấy mẫu hóa nghiệm, phân
tích than
|
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ
ngày 30/7/1996 (I, Khai thác mỏ, điều kiện lao động loại V)
|
68
|
Công nhân xúc than; công
nhân tuyển than; công nhân tuyển xúc than; công nhân xúc tuyển than; công
nhân xúc than thủ công; công nhân tuyển than thủ công; công nhân xúc tuyển
than thủ công; Công nhân lao động xúc than; Công nhân lao động sàng than;
Công n
|
A4.1
|
A1-10N1
|
Sàng tuyển thủ công, khai
thác than thủ công ở mỏ lộ thiên
|
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ
ngày 30/7/1996 (I, Khai thác mỏ, điều kiện lao động loại IV)
|
69
|
Công nhân làm đường; công
nhân làm đường mỏ; công nhân sửa chữa và làm đường mỏ; công nhân sửa chữa và
làm đường; Công nhân sửa chữa đường; Công nhân cầu đường
|
A4.1
|
A1-10N1
|
Làm và sửa chữa đường mỏ
|
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ
ngày 30/7/1996 (I, Khai thác mỏ, điều kiện lao động loại V)
|
70
|
Công nhân bắn mìn; công
nhân nổ mìn; thợ mìn; thợ nổ mìn
|
A4.2
A1.N3
|
A1-10N2
A1-6N3
|
Bắn mìn lộ thiên
|
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ
ngày 30/7/1996 (I, Khai thác mỏ, điều kiện lao động loại V)
|
71
|
Công nhân lái máy gạt;
Công nhân lái gạt; lái gạt; Công nhân vận hành máy gạt; thợ vận hành máy gạt;
vận hành máy gạt. Thợ lái gạt
|
A4.2
|
A1-10N2
|
Lái máy gạt, ủi công suất
dưới 180CV
|
Quyết định số
915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 (I, Khai thác mỏ, điều kiện lao động loại IV)
|
72
|
Lái máy xúc; vận hành máy
xúc; Công nhân lái máy xúc; Thợ lái máy xúc; Vận hành xúc; Công nhân vận hành
máy xúc thủy lực; Công nhân vận hành xúc E2503; Vận hành máy xúc CAT
|
A4.2
|
A1-10N2
|
Lái máy xúc dung tích gầu
dưới 4m3
|
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ
ngày 30/7/1996 (I, Khai thác mỏ, điều kiện lao động loại IV)
|
73
|
Công nhân vận hành máy
khoan; Công nhân khoan; Công nhân vận hành khoan; Vận hành khoan dộng; Công nhân
vận hành khoan dộng; Thợ khoan; Thợ khoan dộng; Thợ vận hành khoan; Công nhân
vận hành khoan dập cáp; Công nhân vận hành máy khoan dập cáp.
|
A4.2A1N3
|
A1-10N2
A1-6N3
|
Vận hành máy khoan super,
khoan sông đơ, khoan đập cáp trên các mỏ lộ thiên
|
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ
ngày 30/7/1996 (I, Khai thác mỏ, điều kiện lao động loại V)
|
74
|
Thủ kho dầu; Thủ kho xăng
dầu
|
A4N1
|
|
Giao nhận, bán buôn, bán
lẻ xăng, dầu, nhựa đường, các sản phẩm hóa dầu tại cửa hàng, kho, trạm, bến
bãi và trên sông.
|
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ
ngày 30/7/1996 (II, Thương mại, điều kiện lao động loại IV)
|
75
|
Vận hành bơm; Thợ bơm;
Vận hành bơm nước moong; Công nhân vận hành bơm nước; VH bơm nước; CN vận hành
bơm nước; Thợ vận hành bơm; Thợ vận hành bơm nước; Thợ vận hành bơm nước mỏ
|
A4.2
|
A1-10N2
|
Vận hành máy bơm nước dưới
moong
|
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ
ngày 30/7/1996 (I, Khai thác mỏ, điều kiện lao động loại IV)
|
75
|
Công nhân khoan tay; công
nhân vận hành khoan tay; vận hành khoan tay; Khoan tay; Vận hành máy nén khí;
Công nhân nén khí
|
A4.2
|
A1-10N2
|
Khoan khai thác đá bằng
búa máy cầm tay
|
Quyết định số 1453/LĐTBXH-
QĐ ngày 13/10/1995 (I. Khai khoáng, điều kiện lao động loại V)
|
76
|
Công nhân rèn; Công nhân
rèn choòng; Công nhân vận hành búa lớn; rèn búa lớn; Thợ rèn búa lớn; Công
nhân thợ rèn búa lớn; Công nhân thợ rèn; Công nhân thợ rèn búa lớn MA-412-9A;
Công nhân rèn búa máy từ 350kg đến nhỏ 1 tấn; Công nhân rèn búa lớn
|
A1.2
|
A1-6N3
|
Vận hành búa máy
|
Quyết định số 1152/2003/QĐ-
LĐTBXH ngày 18/9/2003 (I. Công nghiệp, B. Cơ khí - luyện kim, điều kiện lao
động loại IV)
|
77
|
Thủ kho hóa chất thuốc
nổ, thủ kho vật liệu nổ
|
|
A1-10N2
|
Bảo quản, bốc xếp vật liệu nổ
|
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ
ngày 30/7/1996 (I, Khai thác mỏ, điều kiện lao động loại V)
|
78
|
Khoan xoay, công nhân vận
hành khoan xoay
|
A4N1
|
|
Vận hành khoan xoay cầu,
khoan búa ép hơi
|
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ
ngày 13/10/1995 (I. Khai khoáng, điều kiện lao động loại V)
|
79
|
Thợ mộc, công nhân cưa
xẻ mộc máy, công nhân cưa xẻ máy, mộc. Công nhân cưa xẻ máy mộc.
|
|
A1-4N3
|
Mộc máy
|
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ
ngày 30/7/1996 (VIII, Lâm nghiệp, điều kiện lao động loại IV)
|
80
|
Công nhân lò thép, công
nhân lò; Công nhân luyện thép; Công nhân phân xưởng đúc thép; Công nhân luyện
rót thép; Công nhân luyện rót thép lò điện; Công nhân rót thép; Công nhân
luyện gang thép; Công nhân luyện thép lò điện; Công nhân trước lò điện; Công
nhân nhà máy luyện gang; Công nhân nấu lò điện; công nhân lò điện; CN Vận
hành lò Mi xơ
|
A2N3, A2N4
A2N2
A1N4
|
A1-9.1N3
|
Luyện thép lò điện, lò
bằng (Trên 1 tấn)
|
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ
ngày 13/10/1995 (II. Luyện kim, điều kiện lao động loại V)
|
81
|
Công nhân lò gang, công
nhân luyện gang thép, công nhân luyện gang, công nhân nấu gang, công nhân đúc
gang.
|
A2N4
|
A1-9.1N3
|
Nấu, sửa chữa lò nấu
gang quy bi lô
|
Quyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH
ngày 03/3/1999 (1. Cơ khí, luyện kim; điều kiện lao động loại V)
|
82
|
Công nhân cán thép, công
nhân cán thép thủ công, công nhân thao tác cán thép, công nhân thao tác cán
thép nóng, công nhân thao tác cán, công nhân lao động nóng, công nhân sửa chữa
cơ luyện kim + cán thép, công nhân sửa chữa thiết bị luyện kim + cán thép;
Công nhân cán thép; Cán
thép
Công nhân Cán thép; Công
nhân Thành phẩm; CN Cán thép; Công nhân cán; Công nhân cán 2; Công nhân cán
thủ công; Công nhân cán thép II.
|
A2N2, A1N3,
A2N3
A2N4
|
A1-9.1N3
|
Cán thép nóng
|
QĐ số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày
13/10/1995 (II.Luyện kim, điều kiện lao động loại V)
|
83
|
Công nhân đốt lò cán, công
nhân thao tác lò nung thép để cán, công nhân nung liên tục phôi cán thép;
Công nhân Lò Nung; CN Lò nung; CN Lò Nung phôi; CN Lò nung thép; CN Nung phôi
thép; CN Lò nung phôi thép; Công nhân lò; Công nhân nung phôi cán thép.
|
A2N2, A2N3 A2N4
|
A1-9.1N3
|
Nung, đúc liên tục
phôi cán thép
|
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ
ngày 26/12/1996 (I. Cơ khí-luyện kim, điều kiện lao động loại V)
|
84
|
Đốc công phân xưởng,
Đốc công phân xưởng II, Đốc công phân xưởng luyện kim, Kỹ thuật viên phân
xưởng, đốc công phân xưởng luyện thép, đốc công ca phân xưởng luyện thép, Đốc
công cán thép, đốc công cán, đốc công phân xưởng cán, đốc công phân xưởng IV,
đốc công phân xưởng cán thép; Phó đốc công cán thép; Trưởng ca cán thép;
Trưởng ca phân xưởng cán thép 1.
|
A2N4, A1N3, ĐC1C1N1, Kỹ
sư, cán sự A2N4
|
A1-9.1N3
A1-9.1N2
|
Trực tiếp chỉ đạo kỹ thuật
luyện gang, thép, cán thép
|
Quyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH
ngày 03/3/1999 (1. Cơ khí, luyện kim; điều kiện lao động loại IV)
|
85
|
Công nhân vận hành lò điện,
công nhân vận hành lò điện luyện thép, công nhân vận hành lò thép, công nhân
vận hành điện luyện thép, công nhân sửa chữa + vận hành lò điện, công nhân
vận hành điện
|
A2N3
A1N3
|
A1-9.1N2
|
Vận hành điện lò luyện
thép, fero
|
Quyết định số 1453/LĐTBXH-
QĐ ngày 13/10/1995 (II. Luyện kim, điều kiện lao động loại IV)
|
86
|
Công nhân sửa chữa cơ +
lái cầu trục luyện kim; công nhân sửa chữa cơ + lái cầu trục rót thép, công nhân
lái cẩu; công nhân lái cầu trục luyện kim; công nhân vận hành, sửa chữa cầu
trục luyện kim; công nhân lái cẩu phục vụ luyện kim, công nhân lái cẩu trục
phục vụ luyện kim; Công nhân lái cầu trục; công nhân lái cầu trục rót thép,
công nhân lái cầu trục phân xưởng thép; Công nhân lái cầu trục; Công nhân lái
cầu trục nguyên liệu; công nhân lái cầu trục rót thép.
|
A2N3
A1N3
|
A1-9.1N2
|
Lái cầu trục trong phân
xưởng đúc cơ khí
|
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ
ngày 26/12/1996 (I. Cơ khí- luyện kim, điều kiện lao động loại IV)
|
87
|
Thợ hàn; Công nhân hàn;
Công nhân hàn cắt; công nhân cắt thép phế; công nhân cắt thép; công nhân hàn
cắt thép; công nhân lao động - công nhân hàn; công nhân hàn hơi; công nhân
hàn điện; Công nhân thợ hàn điện; Công nhân cắt hơi; Công nhân thợ hàn; thợ
hàn; hàn điện, hàn hơi; CN hàn cắt sắt thép phế; CN cắt phôi; CN cắt hơi phôi
Đúc; CN cắt phế thép;
Công nhân hàn cắt lò điện;
Công nhân lò điện; Công nhân hàn cắt lò điện
|
A2N2, A1N3, A1N2, A2N3
|
A1-6N2 A1-9.1N2
A.1.6.N3
|
Hàn điện, hàn hơi
|
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ
ngày 26/12/1996 (I. Cơ khí- luyện kim, điều kiện lao động loại IV)
|
88
|
Công nhân hàn cắt + làm
sạch, công nhân hàn cắt + làm sạch vật đúc, công nhân đục sạch, công nhân làm
sạch khuôn thỏi, công nhân làm sạch, công nhân hàn hơi + làm sạch vật đúc,
công nhân lao động nóng.
|
A1N3 A2N3, A2N2
|
|
Làm sạch vật đúc
|
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ
ngày 26/12/1996 (I. Cơ khí- luyện kim, điều kiện lao động loại IV)
|
89
|
Công nhân đúc khuôn
gang thép, công nhân khuôn đúc gang thép, công nhân khuôn đúc, công nhân đúc,
công nhân đúc thép, công nhân làm khuôn đúc, công nhân khuôn, công nhân khuôn
đúc gang, công nhân khuôn gang, công nhân sàn đúc, công nhân làm khuôn
|
A2N3, A2N4
|
A1-9.1N3
|
Phá khuôn đúc bằng chầy
hơi
|
Quyết định số 1629/LĐTBXH-
QĐ ngày 26/12/1996 (I. Cơ khí- luyện kim, điều kiện lao động loại IV)
|
90
|
Công nhân sấy khuôn, Công
nhân sấy khuôn đúc, công nhân xấy khuôn, công nhân xấy khuôn đúc, công nhân
lao động.
|
A2N2
|
A1-9.1N2
|
Sấy khuôn, ruột khuôn đúc
bằng lò than
|
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ
ngày 26/12/1996 (I. Cơ khí- luyện kim, điều kiện lao động loại IV)
|
91
|
Công nhân lao động,
công nhân lao động thải xỉ; CN bốc dỡ, xếp dỡ, dỡ liệu; CN dỡ liệu thải xỉ
nóng lò luyện thép; CN-xỉ lò; CN thải xỉ
|
A2N3
A2N2
|
A1-9N2
A1-9N3
|
Thải xỉ nóng lò luyện
thép
|
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ
ngày 13/10/1995 (II. Luyện kim, điều kiện lao động loại IV)
|
92
|
Công nhân rèn, công nhân
rèn búa lớn, công nhân rèn búa 1 tấn; CN Rèn búa lớn; Công nhân Rèn
|
A2N2, A1N3
|
A1-6N3
A1-9N2
|
Rèn búa máy từ 350 kg trở
lên
|
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ
ngày 13/10/1995 (III. Cơ khí, điều kiện lao động loại IV)
|
93
|
Công nhân sửa chữa luyện
kim; Công nhân sửa chữa cơ; Công nhân sửa chữa cơ luyện kim;
CN sửa chữa điện; Thợ điện;
CN sửa chữa Cơ; CN cơ khí Sửa chữa cơ lò cao; Công nhân Cơ điện; Công nhân
sửa chữa điện; Công nhân tiện; Công nhân sửa chữa lò cao; Công nhân sửa chữa;
Công nhân Bị Kiện; Công nhân nguội; Công nhân sửa chữa thiết bị luyện kim;
Công nhân sửa chữa thiết bị; Công nhân sửa chữa thiết bị luyện kim phân xưởng
tạo hình; Công nhân sửa chữa thiết bị điện luyện kim; CN Sửa chữa điện lò
cốc; Công nhân sửa chữa cơ cán thép; Công nhân điện phân xưởng cán thép; Công
nhân sửa chữa điện phân xưởng luyện thép; Công nhân sửa chữa cơ phân xưởng
cán thép; Công nhân điện; Công nhân cơ; Công nhân sửa chữa điện phân xưởng
cán; Công nhân sửa chữa điện phân xưởng cán thép; Công nhân sửa chữa điện
phân xưởng thép; Công nhân sửa chữa thiết bị cán thép; Công nhân sửa chữa cơ
điện phân xưởng luyện thép; Công nhân sửa chữa thiết bị, bị kiện phân xưởng
cán thép.
|
A1N3,
A2N2, A2N3, A2N4
|
A1-6N3
A1-9.1N2
|
Sửa chữa, bơm mỡ bảo dưỡng
thiết bị luyện kim
|
Quyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH
ngày 03/3/1999 (1. Cơ khí, luyện kim; điều kiện lao động loại IV)
|
94
|
Công nhân lái xe, Công
nhân lái xe tải, công nhân lái xe KAMAZ, công nhân lái xe tải >7,5T
|
B15N3
|
B12N3
|
Lái xe vận tải từ 7
tấn đến dưới 20 tấn
|
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ
ngày 26/12/1996 (IV. Vận tải, điều kiện lao động loại IV)
|
95
|
Công nhân vận hành trạm
C2H2
|
A2N2
|
A1-9.2N2
|
Sản xuất khí C2H2
và muội axêtylen
|
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ
ngày 26/12/1996 (III. Hóa chất, điều kiện lao động loại IV)
|
96
|
Nấu ăn, Công nhân nấu ăn,
công nhân nấu ăn ca, Nấu ăn ca
|
A20N1
|
A1-1N2
|
Nấu ăn trong các nhà hàng,
khách sạn, các bếp ăn tập thể có từ 100 suất ăn trở lên
|
Quyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH
ngày 03/3/1999 (11. Du lịch, điều kiện lao động loại IV)
|
97
|
Công nhân hót phoi, Công
nhân hót phoi+vệ sinh công nghiệp, Công nhân phục vụ vệ sinh công nghiệp
|
A1N1
|
A1-6N1
|
Vệ sinh công nghiệp
nhà máy cơ khí
|
Quyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH
ngày 03/3/1999 (1. Cơ khí, luyện kim; điều kiện lao động loại IV)
|
98
|
Công nhân đúc thép
|
A2N4
|
A1-9N3
|
Đúc thỏi thép
|
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ
ngày 13/10/1995 (II. Luyện kim, điều kiện lao động loại V)
|
99
|
Công nhân bào; Công nhân
bào cơ khí; Công nhân tiện; Công nhân tiện thô;
|
A1N2
|
A1-6N2
|
Khoan, bào, tiện gang
|
Quyết định số 1580/2000/QĐ-BLĐTBXH
ngày 26/12/2000 (II. Cơ khí, điều kiện lao động loại IV)
|
100
|
Công nhân kéo dây; Công
nhân kéo dây thép; Công nhân kéo thép;
|
A2N2
|
A1-9N2
|
Kéo cuộn dây thép
|
Quyết định số 1629/LĐTBXH-
QĐ ngày 26/12/1996(1. Cơ khí- Luyện kim, điều kiện lao động loại IV)
|
101
|
Công nhân kiểm tra
chất lượng kỹ thuật luyện thép; Công nhân ktra chất lượng sản phẩm thép
|
A2N2
|
A1-9N2
|
Kiểm tra kỹ thuật thép
cán
|
Quyết định số 1453/BLĐTBXH-QĐ
Ngày 13/10/1995 của Bộ trưởng (II Luyện kim, điều kiện lao động loại IV )
|
102
|
Công nhân sàn làm nguội;
Công nhân sàn làm nguội cán thép;
Công nhân sàn nguội; Công
nhân sàn nguội cán thép; Công nhân thành phẩm cán 1; Công nhân thành phẩm cán
thép; Cắt bó sản phẩm thép cán
|
A2N2
A2N1
|
A1-9N2
|
Làm việc trên sàn nguội,
cắt, bó sản phẩm thép cán
|
Quyết định số 190/1999
QĐ-BLĐTBXH Ngày 03/03/1999. (II Luyện kim, điều kiện lao động loại IV)
|
103
|
Công nhân vận hành ôxy;
Công nhân vận hành máy sản xuất ôxy. CN vận hành máy khí nén sản xuất gạch
chịu lửa; CN vận hành máy khí nén; CN vận hành máy nén khí
|
A2N2
A1N3
|
A1-9N2
|
Vận hành máy nén khí áp
lực từ 8kg/cm2 trở lên
|
Quyết định số 1453/BLĐTBXH-QĐ
ngày 13/10/1995 (VII Điện, điều kiện lao động loại IV)
|
104
|
Công nhân vận hành
biến thế điện 110 KV; Công nhân vận hành điện 110 KV.
|
A1N2
A1N3
|
A1-9N2
|
Công nhân vận hành trạm
biến thế từ 110 KV trở lên
|
Quyết định số 1453/BLĐTBXH-QĐ
Ngày 13/10/1995 (VII Điện, điều kiện lao động loại IV)
|
105
|
Công nhân mài
|
A1N3
|
A1-6N2
|
Mài khô kim loại
|
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ
ngày 26/12/1996 (I. Cơ khí-luyện kim, điều kiện lao động loại IV)
|
106
|
Công nhân thợ sơn ma
tít.
|
A1N3
|
A1-6N2
|
Bả ma tít và sơn xì
thân máy.
|
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ
ngày 26/12 /1996(I.Cơ khí-Luyện kim, điều kiện lao động loại IV)
|
107
|
Công nhân cân liệu + nghiền
sàng đô lô mil
|
A2N3
|
|
Nghiền sàng Đôlômít và
vôi
|
Quyết định số 190/1999/QĐ-
BLĐTBXH ngày 03/3/1999 (1. Cơ khí, luyện kim; điều kiện lao động loại IV)
|
108
|
Công nhân đường sắt
|
A6N2
|
|
Sửa chữa, bảo dưỡng, duy
tu cầu, đường sắt
|
QĐ Số 1453/BLĐTBXH-QĐ
Ngày 13/10/1995 ( Vl-Xây dựng giao thông và kho tàng, bến
bãi. điều kiện lao động loại IV)
|