|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1968/LĐTBXH-ATLĐ
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Bùi Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
05/06/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
1968/LĐTBXH-ATLĐ
V/v Điều chỉnh một số chức danh nghề,
công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.
|
Hà Nội, ngày 05 tháng 06 năm 2008
|
Kính gửi: Tập
đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam
Trả
lời công văn số 2280/CV-LĐTL ngày 3/4/2008 của Tập đoàn Công nghiệp Than –
Khoáng sản Việt Nam về việc ghi tại trích yếu, Bộ Lao động – Thương binh và Xã
hội có ý kiến như sau:
1.
Điều chỉnh một số chức danh nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và
đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm mà Công ty tuyển than Hòn Gai – TKV và
Công ty than Hà Lầm – TKV đã xếp và trả lương nhưng ghi sai trong sổ bảo hiểm
xã hội. Danh mục điều chỉnh tên nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đính kèm theo công văn này.
2.
Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam có trách nhiệm chỉ đạo mà Công
ty tuyển than Hòn Gai – TKV và Công ty than Hà Lầm – TKV thực hiện theo đúng
Danh mục đã được điều chỉnh theo công văn này, đồng thời hướng dẫn các đơn vị
thành viên khi ghi sổ bảo hiểm xã hội cần ghi đúng chức danh nghề như Danh mục
trong các Quyết định đã được Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban
hành./.
Nơi nhận:
- Như trên (03 bản);
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam (02 bản);
- Sở LĐTBXH tỉnh Quảng Ninh;
- Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Ninh (02 bản);
- Công ty tuyển than Hòn Gai – TKV(02 bản);
- Công ty than Hà Lầm – TKV (02 bản)
- Vụ Bảo hiểm xã hội;
- Vụ Lao động – Tiền lương;
- Lưu: VP, Cục ATLĐ (03 bản)
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Hồng Lĩnh
|
DANH MỤC
ĐIỀU CHỈNH TÊN NGHỀ, CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI,
NGUY HIỂM VÀ ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM CỦA CÔNG TY THAN HÀ LẦM –
TKV
(Kèm theo công văn số 1968/LĐTBXH-ATLĐ ngày 05/6/2008 của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội)
TT
|
Tên nghề, công việc đã ghi trong sổ Bảo hiểm xã hội
|
Lương theo Nghị định 235/HĐBT ngày 18/9/1985
|
Lương theo NĐ26/CP 23/5/1993
|
Tên được công nhận của các nghề, công việc nêu tại
cột a
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH có quy định nghề,
công việc được công nhận tại cột d
|
|
a
|
b
|
c
|
d
|
e
|
1
|
Quản
đốc; Quản đốc phân xưởng thông gió; Phó quản đốc; Phó quản đốc công trường
hầm lò; Phó quản đốc chỉ đạo kỹ thuật; Phó quản đốc trực tiếp trong lò; Phó
quản đốc lò; Phó quản đốc công trường lò; Phó quản đốc cơ điện; Ca trưởng cơ
điện; Ca trưởng điện lò; Ca trưởng cơ điện công trường lò; Quyền lò trưởng;
Lò trưởng; Lò trưởng chỉ đạo kỹ thuật; Cán bộ quyền lò trưởng; Lò trưởng CT _VC28;
Lò trưởng CT hầm lò; Lò trưởng CT VC _28; Chủ nhiệm hầm lò; Đội trưởng phân
xưởng thông gió.
|
A3.1
|
A5
|
Chỉ đạo sản xuất trực tiếp trong hầm lò
|
Quyết định số 1152/LĐTBXH-QĐ ngày 18/9/2003
|
2
|
Công
nhân lò; Công nhân thợ lò; Công nhân chống lò; Công nhân thợ chống lò; Công
nhân khai thác; Công nhân khai thác than; Công nhân khai thác than hầm lò;
Công nhân khai thác than trong lò; Thợ lò – trung tâm cấp cứu mỏ
|
A3.1
|
A5
|
Khai thác mỏ hầm lò
|
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996
|
3
|
Công
nhân xe lò; Công nhân vận tải xe lò; Công nhân chân đầu tầng; Chân đầu tầng;
Công nhân trục tầng lò; Công nhân vận chuyển thiết bị lò; Công nhân vận hành
băng; Công nhân vận hành băng tải; Công nhận vận hành máng cào; Công nhân vận
hành tàu điện; Công nhân vận hành tàu điện lò; Công nhân vận hành tời; công
nhân vận hành trục; Công nhân vận hành tời trục; Công nhân vận tải lò; Công
nhân vận tải than lò.
|
A3.1
|
A5
|
Vận tải than trong hầm lò
|
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996
|
4
|
Công
nhân bắn mìn lò; Công nhân thợ bắn mìn lò; Công nhân bắn mìn trong lò; Công
nhân khoan nổ mìn.
|
|
A5
|
Nổ mìn trong hầm lò
|
Quyết định 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996
|
5
|
Công
nhân cơ điện lò; Công nhân thợ cơ, Công nhân thợ cơ lò; Công nhân thợ cơ điện
lò; Công nhân cơ điện; Công nhân cơ điện lò; Công nhân thợ sắt lò.
|
A3.1
|
A1.3
|
Sửa chữa cơ điiện trong hầm lò
|
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996
|
6
|
Công
nhân xạc đèn; Công nhân xạc đèn lò; Công nhân súc xạc đèn ắc quy; Công nhân
sửa chữa đèn; Công nhân sửa chữa đèn lò; Công nhân sửa chữa súc xạc đèn lò;
Công nhân sạc và sửa chữa đèn lò; Công nhân sửa chữa, sạc đèn lò; Sạc đèn lò
|
A1.3
|
A1.3
|
Sửa chữa ắc quy
|
Quyết định số 190/QĐ-BLĐTBXH ngày 3/3/1999
|
7
|
Công
nhân đo khí; Công nhân đo khí lò; Công nhân kiểm nghiệm than trong lò;
|
A3.1
|
A.5
|
Đo khí, đo gió, trực cửa gió, trắc địa, KCS trong
hầm lò
|
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996
|
8
|
Cán
bộ kiểm tra chất lượng sản phẩm; Công nhân KCS than; Công nhân KCS kiểm
nghiệm than; Công nhân kiểm nghiệm than
|
|
A4.1
|
Lấy mẫu, hóa nghiệm phân tích than
|
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996
|
9
|
Phó
quản đốc, Phó quản đốc Cơ điện; Phó quản đốc Nhà Sàng; Phó quản đốc phân
xưởng; Phó quản đốc phân xưởng San gạt; Quản đốc, Quản đốc công trường khai
thác lộ thiên; Ca trưởng phân xưởng; Ca đội trưởng sàng xúc than; Ca trưởng
sàng tuyển than; Đội trưởng sản xuất than; Cán bộ ca trưởng chế biến than.
|
C1.2
|
A4.1
|
Chỉ đạo sản xuất trực tiếp khai thác than lộ thiên
|
Quyết định số 1152/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/9/2003
|
10
|
Công
nhân vận hành khoan; Công nhân khoan máy; Công nhân máy khoan; Công nhân phụ
máy khoan.
|
A1.11
|
A4.3
|
Vận hành máy khoan super, khoan sông đơ, khoan đập
cáp trên các mỏ lộ thiên.
|
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996
|
11
|
Công
nhân vận hành máy xúc; Công nhân phụ máy xúc
|
A1.11
|
A4.2
|
Lái máy xúc có dung tích gầu dưới 4 m3
|
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996
|
12
|
Công
nhân vận hành máy xúc; Công nhân phụ máy xúc.
|
A1.11
|
A4.3
|
Lái máy xúc có dung tích gầu từ 4 m3 trở lên
|
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996
|
13
|
Công
nhân lái máy gạt; Công nhân vận hành máy gạt; Công nhân phụ máy gạt.
|
A1.11
|
A4.3
|
Lái máy gạt, ủi công suất từ 180 CV trở lên
|
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996
|
14
|
Công
nhân lái xe; Công nhân lái xe than đất; Công nhân lái xe tải than; Công nhân
lái xe nước.
|
B7.3; B7.4: B7.5
|
B15.3
|
Lái xe vận tải từ 7 tấn đến dưới 20 tấn
|
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996
|
15
|
Công
nhân lái xe, Công nhân lái xe than đất, Công nhân lái xe tải than; Công nhân
lái xe Bel la 42 tấn.
|
B7.5; B7.4; B7.7; B7.8
|
B15.5; B15.6
|
Lái xe vận tải, có trọng tải 20 tấn trở lên
|
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995
|
16
|
Công
nhân kiểm tu ôtô; Công nhân sửa chữa ô tô; Công nhân thợ sửa chữa ô tô; Công
nhân sửa chữa điện ô tô; Thợ cơ sửa chữa ôtô; Công nhân sửa chữa máy gạt.
|
A1.12
|
A1.3
|
Nguội sửa chữa xe cơ giới loại từ 10 tấn trở lên và
các loại xe chạy bằng bánh xích
|
Quyết định số 190/QĐ-LĐTBXH ngày 03/03/1999
|
17
|
Công
nhân chân đầu tầng; Công nhân sàng tuyển than thủ công; Công nhân lao động
phổ thông; Công nhân cuốc xúc than lộ thiên; Công nhân hợp đồng xúc than;
Công nhân sàng than; Công nhân sàng tuyển than; Công nhân sàng xúc than; Công
nhân xúc than.
|
A1.2
|
A4.1
|
Sàng tuyển thủ công, khai thác than thủ công ở mỏ lộ
thiên
|
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996
|
18
|
Công
nhân rèn; công nhân thợ rèn.
|
A1.12
|
A1.3
|
Rèn thủ công
|
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996
|
19
|
Công
nhân sửa chữa xe hòm; Công nhân lắp máy sửa chữa; Công nhân lắp máy sửa chữa
máy mỏ.
|
A1.1
|
A1.2
|
Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị khai thác than
(khoan, xúc, gạt, ủi …)
|
Quyết định số 1152/2003/QĐ-LĐTBXH ngày 18/9/2003
|
20
|
Công
nhân cơ điện phân xưởng, Công nhân sửa chữa; Công nhân sửa chữa cơ điện; Công
nhân cơ điện mỏ; Công nhân sửa chữa cơ điện mỏ; Công nhân thợ điện; Công nhân
thợ sắt; Công nhân thợ tiện; Công nhân cơ điện lộ thiên; Công nhân cơ điện
phân xưởng; Công nhân cơ khí
|
A1.11
|
A1.3
|
Sửa chữa cơ điện trên các mỏ lộ thiên
|
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996
|
21
|
Công
nhân thợ hàn cơ điện phân xưởng
|
A1.1
|
A1.2
|
Hàn điện, hàn hơi
|
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996
|
22
|
Công
nhân nấu ăn; công nhân nấu ăn công trường.
|
A1.12
|
A20.2
|
Nấu ăn trong các bếp ăn tập thể có từ 100 xuất trở
lên
|
Quyết định số 190/QĐ-LĐTBXH ngày 03/3/1999
|
DANH MỤC
ĐIỀU CHỈNH TÊN NGHỀ, CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI,
NGUY HIỂM VÀ ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM CỦA CÔNG TY THAN HÒN GAI –
TKV
(Kèm theo công văn số 1968/LĐTBXH-ATLĐ ngày 05/6/2008 của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội)
TT
|
Tên nghề, công việc đã ghi trong sổ Bảo hiểm xã hội
|
Lương theo NĐ 235/HĐBT ngày 18/9/1985
|
Lương theo NĐ 26/CP ngày 23/5/1993
|
Tên được công nhận của các nghề, công việc nêu tại
cột a
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH có quy định nghề,
công việc được công nhận tại cột d
|
|
a
|
b
|
c
|
d
|
e
|
1
|
Công
nhân lao động phổ thông, công nhân lao động xúc dọn than sàng; công nhân gia
công than cục; công nhân chế biến than; Công nhân lao động phân xưởng sàng
tuyển; công nhân sàng nghiền than thủ công; công nhân sàng nghiền than cục;
công nhân gia công chế biến than; công nhân lao động chế biến than; công nhân
tuyển than thủ công; công nhân lao động nghiền xít; công nhân pha trộn than;
công nhân sản xuất than; công nhân nhặt than tầng giữa; công nhân xúc dọn
bằng sàng, công nhân nhặt than sàng.
|
A.1.12
|
A4.1
|
Sàng tuyển thủ công, khai thác than thủ công ở mỏ lộ
thiên
|
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996
|
2
|
Công
nhân Vận hành thiết bị sàng tuyển; Công nhân vận hành băng; Công nhân vận
hành băng xiên; Công nhân Vận hành sàng lắc; Công nhân vận hành sàng, Công
nhân vận hành máy rửa; Công nhân vận hành huyền phù; Công nhân Vận hành bơm;
Công nhân vận hành bơm sàng; Công nhân bơm li tâm; vận hành máy lắng; Công
nhân vận hành lọc ép; Công nhân Vận hành Máy sàng tuyển; Công nhân vận hành
và bơm mỡ; Công nhân vận hành keo tụ; vận hành sàng sơ bộ; Công nhân vận hành
sàng trung gian; Công nhân vận hành sàng 5 lưới; Công nhân vận hành cấp liệu;
Công nhân vận hành bơm tăng áp; Công nhân vận hành gầu đá; Công nhân vận hành
cảng hòn gai, Công nhân vận hành máy than luyện phân xưởng than luyện; Công
nhân vận hành sàng trung tâm; Công nhân Vận hành tời; Công nhân vận hành băng
tời; Công nhân kéo dây tời điện; Công nhân kéo dây tời.
|
A1.11; A1.12
|
A4.2
|
Vận
hành băng tải máy nghiền, sàng than, đá; chọc máng quang lật liện, tời gầm
sàng.
|
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996
|
3
|
Tài
xế TY; vận hành đầu máy TY; Tài xế hơi nước; VH đầu máy hơi nước; phụ 1 TY;
Phụ 2 TY; Phụ 1 đầu máy hơi nước; Phụ 2 đầu máy hơi nước; đốt lửa chạy díp;
đốt lửa đầu máy hơi nước; phụ lửa xe hỏa, đốt lửa xe hỏa; Công nhân phụ đốt
lửa nồi hơi
|
B6
|
B13.I
|
Lái,
phụ lái đầu máy xe lửa chở than
|
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996
|
4
|
Công
nhân chân trục; Công nhân Móc cáp chân trục; Công nhân móc cáp; Công nhân móc
xích; Công nhân lao động chân trục; Công nhân móc ngáo.
|
A1.12
|
A4.1
|
Phụ cẩu móc cáp
|
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996
|
5
|
Công
nhân Bắn xe nặng gầm sàng; Công nhân kéo trang gầm sàng; Công nhân chuyền ô
gầm sàng; Công nhân chèn cân đường sắt
|
A1.12
|
A4.1
|
Bẩy xe, chèn xe trong gầm nhà máy sàng tuyển
|
Quyết định số 1152/2003/QĐ-LĐTBXH ngày 18/9/2003
|
6
|
Công
nhân vận hành poóc tích; Công nhân Vận hành cẩu poóc tích; Công nhân vận hành
trục đổ; Công nhân vận hành cẩu tháp; Công nhân VH máy trục; Công nhân VH
trục điện; Công nhân VH Cẩu DEK; Công nhân VH cẩu K162; Công nhân lái cẩu
điện; Công nhân vận hành thiết bị nâng tải; Công nhân Vận hành trục hơi; Công
nhân vận hành cẩu KKC
|
A1.11
|
A4.2
|
Vận hành cầu poóc-tích, máy bốc rót than nhà máy sàng
tuyển than.
|
Quyết định số 1152/2003/QĐ-LĐTBXH ngày 18/9/2003
|
7
|
Công
nhân đóng tay khóa, công nhân cứu cặm; Công nhân cáu cặm, Công nhân dỡ tải xe
30 tấn; Công nhân dỡ tải xe tấn; Công nhân đóng cửa xe 30 tấn; Công nhân đóng
chốt xe 30 tấn; ch đổ xe than 30 tấn; Công nhân chọc thùng;Công nhân mở máng
băng đá sàng; Công nhân đổ xe xít thủ công; Công nhân chọc máng xe 30 tấn;
Công nhân chèn máng than; Công nhân đập bom ke; Công nhân lên thùng đổ; Công
nhân tháo sản phẩm; Công nhân lên thùng lên thùng trục đổ; Công nhân lao động
mở máng than; Công nhân chén máng sàng.
|
A1.12
|
A4.1
|
Dỡ tải than (chọc than, đổ than, mở than …) trong
nhà máy sàng tuyển than.
|
Quyết định số 1152/2003/QĐ-LĐTBXH ngày 18/9/2003
|
8
|
Công
nhân chấm dầu máy than luyện; Công nhân chấm dầu máng than
|
A1.12
|
A4.1
|
Thay mỡ bơm dầu ổ trục các thiết bị nhà máy sàng
tuyển than.
|
Quyết định số 1152/2003/QĐ-LĐTBXH ngày 18/9/2003
|
9
|
Công
nhân gia công mẫu; Công nhân kiểm nghiệm than, Công nhân lấy mẫu; Công nhân
phân tích than.
|
A1.12
|
A4.1
|
Lấy mẫu, hóa nghiệm phân tích than
|
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996
|
10
|
Công
nhân vận hành máy gạt; Công nhân lái máy gạt; Công nhân lái máy ủi; Công nhân
xúc gạt liên hợp
|
A1.11
|
A4.3
|
Lái máy gạt ủi có công suất từ 180 CV trở lên
|
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996
|
11
|
Công
nhân vận hành máy xúc; Công nhân lái máy xúc VOLVO; Công nhân vận hành máy
xúc lật; Công nhân lái máy xúc SUMITOMO; công nhân vận hành máy xúc D530.
|
A1.11
|
A4.2
|
Lái máy xúc dung tích gầu dưới 4m3
|
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996
|
12
|
Công
nhân Sửa chữa máy xúc gạt; Công nhân sửa chữa đầu máy diezen; công nhân sửa chữa
xúc gạt; thợ sửa chữa xúc gạt.
|
A1.1
|
A1.III
|
Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị khai thác than (khoan,
xúc, gạt, ủi …)
|
Quyết định số 1152/2003/QĐ-LĐTBXH ngày 18/9/2003
|
13
|
Công
nhân Sửa chữa ô tô; Công nhân sửa chữa ô tô đội xe; công nhân thợ nguội sửa
chữa ô tô.
|
A1.1
|
A1.III
|
Nguội sửa chữa xe cơ giới loại từ 10 tấn trở lên, và
các loại xe chạy bằng bánh xích.
|
Quyết định số 190/QĐ-LĐTBXH ngày 03/03/1999
|
14
|
Công
nhân trực ban ga; công nhân điều độ ga; công nhân nhà ga; Công nhân phụ trực
ban ga
|
B5.II.3.,4
|
B13.II.1 B13.II.2
|
Trực ban ga, điều độ, chạy tàu ở các ga
|
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996
|
15
|
Công
nhân gác chắn; công nhân gác ghi; Công nhân vận hành ghi; Công nhân bẻ ghi;
Công nhân quay ghi
|
B5.II.7
|
B13.II.4 B13.II.5
|
Công nhân gác chắn, đường ngang cấp 1, gác chắn cầu
chung.
|
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996
|
16
|
Công
nhân dồn xe, Công nhân dồn dịch; Công nhân dồn than trung tâm chỉ huy sản
xuất; Công nhân trưởng dồn; Công nhân công nhân dồn than
|
B5.II.5; B5.II.6; B5.II.7
|
B13.II.3
|
Trưởng dồn, móc nối dẫn máng ở các ga lập tầu
|
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996
|
17
|
Công
nhân rèn dụng cụ đường sắt; Công nhân thợ rèn phụ kiện đường sắt; Công nhân
thợ rèn phân xưởng toa xe; Công nhân thợ rèn phân xưởng cơ điện.
|
A1.11
|
A1.3
|
Rèn thủ công
|
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996
|
18
|
Công
nhân sửa chữa điện; Công nhân thợ sửa chữa điện; Công nhân sửa chữa điện
sàng; Công nhân thợ nguội; Công nhân thợ sửa chữa nguội; công nhân thợ sửa
chữa cơ; công nhân thợ gò hàn; Công nhân sửa chữa bơm; Công nhân thợ rèn;
công nhân thợ đúc; Công nhân thợ cơ nổ; Công nhân nguội sửa chữa điện công
trường; Công nhân sửa chữa thiết bị sàng; Công nhân sửa chữa các thiết bị
trong nhà máy tuyển.
|
A1.1
|
A1.3
|
Sửa chữa cơ điện trong nhà máy sàng tuyển than
|
Quyết định số 1152/2003/QĐ-LĐTBXH ngày 18/9/2003
|
19
|
Công
nhân sửa chữa điện TY; Công nhân sửa chữa điện đầu máy TY; Công nhân thợ
điện; Công nhân thợ gò sắt; Công nhân thợ sửa chữa đầu máy hơi nước; Công
nhân thợ nguội sửa chữa toa xe; Công nhân kiểm tra toa xe; Công nhân làm dầu
toa xe; Công nhân tiện vành bánh xe lửa chở than.
|
A1.11
|
A.1.3
|
Nguội sửa chữa đầu máy, toa xe lửa; khám, chữa toa
xe lửa.
|
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995
|
20
|
Công
nhân sửa chữa đường sắt; Công nhân lao động phổ thông đường sắt; Công nhân
lao động đường sắt; Công nhân sửa chữa bảo dưỡng duy tu đường sắt; Công nhân
lao động sửa chữa duy tu đường sắt; Công nhân gia công phục hồi đường sắt;
Công nhân kỹ thuật đường sắt; Công nhân tuần đường Phân xưởng đường sắt; Công
nhân cầu đường
|
A1.8
|
A.6.1; A6.2
|
Sửa chữa; bảo dưỡng; duy tu cầu, đường sắt
|
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995
|
21
|
Công
nhân lái xe; Công nhân lái xe tải; Công nhân lái xe kamax; Công nhân lái xe
vận tải từ 5 tấn đến dưới 20 tấn; công nhân lái xe ô tô tải C; công nhân lái
xe tải 7,5 tấn chở than xít; Công nhân vận hành ô tô tải.
|
B7.4; B7.5
|
B15.3; B15.4
|
Lái xe vận tải từ 7 tấn đến dưới 20 tấn
|
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996
|
22
|
Công
nhân tài xế xe ca; Công nhân lái xe ô tô chở người;
|
B8.5
|
B15.3; B15.4
|
Lái xe ô ô khách từ 40 ghế đến dưới 80 ghế
|
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996
|
23
|
Công
nhân kỹ thuật nấu ăn; nấu ăn nhà ăn công nghiệp; Công nhân nấu ăn văn phòng
giám đốc; Công nhân nấu ăn ngành đời sống; Công nhân nấu ăn 3 ca văn phòng
giám đốc.
|
A2.4
|
A20.2
|
Nấu ăn trong các bếp ăn tập thể có từ 100 xuất ăn
trở lên
|
Quyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/3/1999
|
24
|
Công
nhân xúc vận chuyển than vàng; Công nhân bốc xếp than luyện; Công nhân đun xe
than luyện; công nhân sản xuất than quả bàng; Công nhân bốc than luyện; công nhân
pha trộn than
|
A1.12
|
A.4.1
|
Bốc xếp, vận chuyển than đen thủ công
|
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996
|
Công văn số 1968/LĐTBXH-ATLĐ về việc điều chỉnh một số chức danh nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn số 1968/LĐTBXH-ATLĐ ngày 05/06/2008 về việc điều chỉnh một số chức danh nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
6.139
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|