Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1796/LĐTBXH-ATLĐ Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Người ký: Bùi Hồng Lĩnh
Ngày ban hành: 07/06/2010 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI   
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 1796/LĐTBXH-ATLĐ
V/v Điều chỉnh một số chức danh nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm

Hà Nội, ngày 07 tháng 06 năm 2010

 

Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường

Trả lời công văn số 1364/BTNMT-TCCB ngày 26 tháng 4 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ghi tại trích yếu, Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội có ý kiến như sau:

1. Điều chỉnh một số chức danh nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm mà Công ty Đo đạc Địa chính và Công trình đã xếp và trả lương nhưng ghi sai trong sổ bảo hiểm xã hội. Danh mục điều chỉnh tên nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đính kèm theo công văn này.

2. Bộ Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chỉ đạo Công ty Đo đạc Địa chính và Công trình thực hiện theo đúng Danh mục đã được điều chỉnh theo công văn này, đồng thời hướng dẫn các đơn vị trực thuộc khi ghi sổ bảo hiểm xã hội cần ghi đúng chức danh nghề như Danh mục trong các Quyết định đã được Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam (02 bản);
- Sở LĐTBXH thành phố Hồ Chí Minh;
- Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh;
- Công ty Đo đạc Địa chính và Công trình;
- Vụ Bảo hiểm xã hội;
- Vụ Lao động – Tiền lương;
- Lưu: VT, Cục ATLĐ (03 bản)

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Hồng Lĩnh

 


PHỤ LỤC

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH TÊN NGHỀ, CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM VÀ ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM CỦA CÔNG TY ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH VÀ CÔNG TRÌNH
(Kèm theo công văn số 1796/LĐTBXH-ATLĐ ngày 07 tháng 6 năm 2010 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)

TT

Tên nghề, công việc ghi trong sổ Bảo hiểm xã hội

Lương theo Nghị định 235/HĐBT ngày 18/9/1985

Lương theo Nghị định 26/CP ngày 23/5/1993

Lương theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004

Tên được công nhận của các nghề, công việc nêu tại cột a

Quyết định của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH có quy định nghề, công việc được công nhận tại cột đ

 

a

b

c

d

đ

e

1.

Công nhân đo đạc; KTV; Kỹ thuật viên, KTV: Bộ đội, Kỹ sư Đo đạc; Cao đẳng Địa chính; Cao đẳng kỹ thuật đo đạc Kỹ thuật viên đo đạc; Cao đẳng nông lâm; Cao đẳng Trắc địa; Cao đẳng Trắc địa, Kỹ thuật viên đo đạc; Chuyên viên; Chuyên viên, kỹ sư; CN Đo đạc;

CN đo đạc, Công nhân đo đạc; CN đo đạc, KTV đo đạc; CN đo đạc, Kỹ sư đo đạc; CN đo đạc, Kỹ sư Trắc địa; CN kèm cặp, CN đo đạc, công nhân đo đạc; CN, CN đo đạc; CN, CN đo đạc, KS, kỹ sư đo đạc; Công nhân kỹ thuật đo đạc; Công nhân đo đạc, Công nhân đo đạc, cán sự; Công nhân đo đạc, công nhân; Công nhân đo đạc địa hình, công nhân đo đạc, chuyên viên; Công nhân đo đạc kèm cặp, công nhân đo đạc, công nhân ghi sổ đo đạc; Công nhân đo đạc kèm cặp, công nhân đo đạc; Công nhân đo đạc- kỹ sư QLĐĐ; Công nhân đo đạc lưu động ngoại nghiệp ngoài trời; Công nhân đo đạc lưu động ngoại nghiệp, công nhân đo đạc; Công nhân đo đạc ngoại nghiệp, công nhân đo đạc;    

Công nhân Đo đạc, Kỹ thuật viên Đo đạc, Chuyên viên; Công nhân Đo đạc, Chuyên viên, kỹ thuật viên; Công nhân đo đạc, công nhân kỹ thuật, kỹ sư; Công nhân đo đạc, kỹ thuật viên đo đạc; Công nhân Đo đạc, Chuyên viên, Trưởng ban; Công nhân Đo đạc, Công nhân dựng tiêu Đo đạc; Công nhân Đo đạc, công nhân ghi sổ Đo đạc; Công nhân Đo đạc, công nhân Ngắm máy Đo đạc; Công nhân Đo đạc, Công nhân phân giới cắm mốc biên giới;

Công nhân Đo đạc, kỹ sư Trắc địa; Công nhân Đo đạc, Kỹ sư Đo đạc; Công nhân đo đạc, kỹ sư đo đạc, kỹ sư trắc địa; Công nhân đo đạc, Kỹ sư đo đạc, Kỹ thuật viên đo đạc; Công nhân đo đạc, Kỹ thuật viên đo đạc; Công nhân đo đạc, kỹ thuật viên, KTV; Công nhân Đo đạc, kỹ thuật viên, Kỹ sư Đo đạc, Công nhân Đo đạc, kỹ thuật viên, kỹ thuật viên Đo đạc; Công nhân Đo đạc, Trung cấp Đo đạc; Công nhân Đo đạc, Trung cấp Đo đạc, Chuyên viên; Công nhân đo đạc, trung cấp ghi sổ đo đạc, KTV; Công nhân đo đạc, chuyên viên; Công nhân đo đạc, chuyên viên, kỹ sư; Công nhân đo đạc, phó quản đốc; Công nhân Đo đạc, công nhân Ngắm máy Đo đạc; Công nhân kèm cặp, công nhân đo đạc, kỹ sư; Công nha kèm cặp, công nhân kỹ thuật, công nhân đo đạc; Công nhân kèm cặp, CN đo đạc, công nhân đo đạc; Công nhân kỹ thuật kèm cặp, Công nhân kỹ thuật đo đạc, công nhân kỹ thuật, công nhân đo đạc;

Công nhân kỹ thuật đo đạc; Công nhân kỹ thuật đo đạc, kỹ sư Trắc địa; Công nhân kỹ thuật, Cán sự, Kỹ thuật viên đo đạc; Công nhân kỹ thuật, Công nhân đo đạc; Công nhân kỹ thuật, Công nhân đo đạc, Kỹ thuật viên đo đạc; Công nhân kỹ thuật, Kỹ thuật viên đo đạc;

Công nhân kỹ thuật, Kỹ thuật viên đo đạc, Kỹ sư trắc địa; Công nhân kỹ thuật, trung cấp kỹ thuật, trung cấp Đo đạc; Công nhân lưu động ngoại nghiệp, công nhân đo đạc; Công nhân sửa chữa máy đo đạc, Công nhân đo đạc; Công nhân, chuyên viên; Công nhân, Công nhân đo đạc; Công nhân, Công nhân đo đạc, Kỹ thuật viên đo đạc; Công nhân, Kỹ thuật viên đo đạc, Chuyên viên đo đạc; Cử nhân Địa chính; Cử nhân, kỹ sư; KS, kỹ sư đo đạc; KS, kỹ sư quản lý đất đai; KTV; KTV đo đạc; KTV đo đạc ngoài trời; KTV đo đạc ngoài trời lưu động;

KTV đo đạc lưu động ngoài trời; KTV đo đạc lưu động ngoại  nghiệp, công nhân đo đạc; KTV đo đạc lưu động ngoại nghiệp, KTV, công nhân đo đạc, chuyên viên; KTV đo đạc lưu động ngoại nghiệp, KTV, kỹ sư đo đạc, kỹ sư; KTV đo đạc lưu động ngoại nghiệp, KTV, kỹ thuật viên; KTV đo đạc ngoại nghiệp, KTV; KTV đo đạc, chuyên viên; KTV đo đạc, công nhân đo đạc, kỹ thuật viên; KTV đo đạc, công nhân đo đạc, kỹ thuật viên, KTV; KTV đo đạc, KTV công nhân đo đạc; KTV đo đạc, kỹ sư đo đạc; KTV đo đạc, kỹ thuật viên, chuyên viên; KTV đo đạc, kỹ thuật viên, KTV;

KTV, chuyên viên; KTV, công nhân đo đạc;

KTV, công nhân đo đạc, chuyên viên; KTV, công nhân đo đạc, kỹ thuật viên; KTV, công nhân, chuyên viên; KTV, công nhân, chuyên viên, công nhân đo đạc; KTV, kỹ thuật viên;

KTV, kỹ thuật viên đo đạc; KTV, kỹ thuật viên, chuyên viên; KTV, kỹ thuật viên, công nhân đo đạc; KTV, kỹ thuật viên, công nhân;

KTV, kỹ thuật viên; KTV, kỹ thuật viên đo đạc; KTV, kỹ thuật viên đo đạc; Kỹ sư;

Kỹ sư địa chính; Kỹ sư địa chính, kỹ sư;

Kỹ sư đo đạc lưu động ngoài trời; Kỹ sư đo đạc ngoại nghiệp, kỹ sư; Kỹ sư đo đạc, kỹ sư;

Kỹ sư lưu động ngoại nghiệp, kỹ sư; Kỹ sư ngoại nghiệp, kỹ sư; Kỹ sư Quản lý Đất đai;

Kỹ sư Trắc địa; Kỹ sư trắc địa ngoại nghiệp, kỹ sư; Kỹ sư trắc địa, kỹ sư; Kỹ sư Trắc địa, kỹ sư địa chính; Kỹ sư, kỹ sư chính; Kỹ thuật viên đo đạc ngoại nghiệp, kỹ thuật viên, KTV;

Kỹ thuật viên Địa chính; Kỹ thuật viên Đo đạc; Kỹ thuật viên đo đạc lưu động ngoại nghiệp, kỹ thuật viên, KTV; Kỹ thuật viên đo đạc ngoại nghiệp, KTV; Kỹ thuật viên đo đạc ngoại nghiệp, kỹ thuật viên đo đạc, KTV; Kỹ thuật viên đo đạc ngoại nghiệp, kỹ thuật viên, KTV; Kỹ thuật viên đo đạc, Kỹ sư Trắc địa; Kỹ thuật viên đo đạc, Kỹ sư Đo đạc, Kỹ sư Trắc địa; Kỹ thuật viên đo đạc, trung cấp đo đạc; Kỹ thuật viên Đo đạc, trung cấp kỹ thuật;

Kỹ thuật viên đo đạc, Trung cấp Trắc địa; Kỹ thuật viên lưu động ngoại nghiệp, kỹ thuật viên, KTV; Kỹ thuật viên Trắc địa; Kỹ thuật viên, Chuyên viên đo đạc, Trung cấp đo đạc; Kỹ thuật viên, Chuyên viên, Kỹ sư trắc địa; Kỹ thuật viên, công nhân đo đạc, chuyên viên; Kỹ thuật viên, KTV, chuyên viên; Kỹ thuật viên; KTV; Kỹ thuật viên, Kỹ sư đo đạc; Kỹ thuật viên, Kỹ sư Trắc địa; Kỹ thuật viên, Kỹ thuật viên đo đạc; Kỹ thuật viên, Trung cấp đo đạc; Trung cấp kỹ thuật, Trung cấp Trắc địa; Trung cấp biên chế bản đồ; Trung cấp biên vẽ bản đồ; Trung cấp Địa chính; Trung cấp địa chính, trung cấp đo đạc, kỹ sư Trắc địa; Trung cấp địa chính, Trung cấp Đo đạc; Trung cấp đo đạc; Trung cấp đo đạc bản đồ, KTV, chuyên viên; Trung cấp đo đạc lưu động ngoại nghiệp, công nhân đo đạc, chuyên viên; Trung cấp đo đạc ngoại nghiệp, kỹ thuật viên, KTV; Trung cấp Đo đạc, Chuyên viên, phân giới cắm mốc biên giới; Trung cấp Đo đạc, Công nhân Đo đạc; Trung cấp đo đạc, công nhân đo đạc, chuyên viên; Trung cấp đo đạc, công nhân đo đạc, kỹ sư; Trung cấp đo đạc, công nhân đo đạc, kỹ thuật viên; Trung cấp Đo đạc, KTV Ghi sổ Đo đạc; Trung cấp Đo đạc, KTV, kỹ thuật viên, chuyên viên; Trung cấp Đo đạc, KTV, phân giới cắm mốc biên giới; Trung cấp Đo đạc, Kỹ sư đo đạc; Trung cấp Đo đạc, Kỹ sư Trắc địa; Trung cấp Đo đạc, Kỹ thuật viên đo đạc; Trung cấp Đo đạc, Kỹ thuật viên ngắm máy Đo đạc; Trung cấp đo đạc, kỹ thuật viên, KTV; Trung cấp đo đạc, kỹ thuật viên, KTV đo đạc, chuyên viên; Trung cấp Đo đạc, Trung cấp Ghi sổ Đo đạc; Trung cấp Đo đạc, Trung cấp ngắm máy Đo đạc; Trung cấp Đo đạc, Trung cấp Trắc địa, Trung cấp ghi sổ Đo đạc; Trung cấp Đo đạc, Trung cấp Trắc địa; Trung cấp kỹ thuật, kỹ thuật viên; Trung cấp kỹ thuật, kỹ thuật viên Đo đạc; Trung cấp kỹ thuật, kỹ thuật viên, Kỹ sư Trắc địa; Trung cấp ngắm máy Đo đạc; Trung cấp Ngắm máy Đo đạc, Trung cấp Ghi sổ Đo đạc; Trung cấp quản lý đất đai; Trung cấp quản lý đất đai, Trung cấp Ghi sổ Đo đạc; Trung cấp Quản lý đất đai, Trung cấp ngắm máy Đo đạc; Trung cấp tin học; Trung cấp Địa chính; Trung cấp Trắc địa; Trung cấp Trắc địa, kỹ thuật viên ngắm máy Đo đạc; Trung cấp Trắc địa, Trung cấp ghi sổ Đo đạc; Trung cấp Trắc địa, Trung cấp ngắm máy Đo đạc.

 

A2; chuyên môn nghiệp vụ

A1.9; Chuyên môn nghiệp vụ

Đo đạc địa chính

QĐ số 1629/LĐTBXH-

QĐ ngày 30/7/1996

2.

Công nhân đo đạc, Chuyên viên; Công nhân Đo đạc, Chuyên viên, Kỹ thuật viên; Công nhân Đo đạc, Chuyên viên, Kỹ thuật viên đo đạc; Công nhân đo đạc, Kỹ thuật viên đo đạc;

Công nhân đo đạc, Nhân viên; Công nhân đo đạc, kỹ sư trắc địa; Công nhân kỹ thuật; Công nhân kỹ thuật, Cán sự, Chuyên viên; Công nhân, Công nhân đo đạc, Chuyên viên; Kỹ sư;

Kỹ thuật viên; Kỹ thuật viên đo đạc; Kỹ thuật viên trắc địa, kỹ thuật viên, KTV; Trung cấp địa chính; Trung cấp địa hình – địa chính, trung cấp địa chính; Trung cấp kỹ thuật, kỹ thuật viên; Trung cấp quản lý đất đai, trung cấp địa chính; Trưởng máy, nhân viên đo đạc, công nhân đo đạc.

 

A2; Chuyên môn nghiệp vụ

A1.9; Chuyên môn nghiệp vụ

Trắc địa địa hình

QĐ số 1629/LĐTBXH-

QĐ ngày 30/7/1996

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Công văn 1796/LĐTBXH-ATLĐ ngày 07/06/2010 điều chỉnh chức danh nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.509

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.176.244
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!