Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 8300/BGDĐT-KTKĐCLGD Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo Người ký: Nguyễn Vinh Hiển
Ngày ban hành: 04/12/2012 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 8300/BGDĐT-KTKĐCLGD
V/v bổ sung hướng dẫn tổ chức thi thực hành các môn Vật lí, Hóa học và Sinh học.

Hà Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2012

 

Kính gửi:

- Các sở giáo dục và đào tạo;
-
Trường Phổ thông Vùng cao Việt Bắc;
-
Các đại học, trường đại học có trường THPT Chuyên.

 

Tiếp theo Công văn s 7458/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 06/11/2012 về việc Hướng dẫn tổ chức Kỳ thi chọn HSG quốc gia THPT năm 2013, Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn bổ sung về thi thực hành các môn Vật lí, Hóa học và Sinh học như sau:

1. Phạm vi nội dung thi:

a) Môn Vật lí: Phần Cơ học, Điện học, Quang học.

b) Môn Hóa học: Phân tích định lượng.

c) Môn Sinh học: Sinh thái thích nghi ở thực vật; Hóa sinh và Tế bào học; Sinh lý học thực vật và Vi sinh học.

2. Danh mục thiết bị tối thiểu cho mỗi thí sinh tham gia dự thi:

a) Môn Vật lí quy định tại Phụ lục 1;

b) Môn Hóa học quy định tại Phụ lục 2;

c) Môn Sinh học quy định tại Phụ lục 3.

3. Một số thiết bị, hóa chất và mẫu vật thí nghiệm được sử dụng trong thi thực hành sẽ được Bộ Giáo dục và Đào tạo gửi ti các Hội đng coi thi cùng vi đề thi.

Nhận được Công văn này, các đơn vị nghiên cứu, triển khai thực hiện. Trường hợp cần trao đổi thêm về các vấn đề liên quan, các đơn vị liên hệ với Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục, 30 Tạ Quang Bửu, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, theo địa chỉ Email: hsgqg@moet.edu.vn; điện thoại: (04) 38683992, (04) 38684862 và fax: (04) 38683700./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
-
BT. Phạm Vũ Luận (để báo cáo);
-
Các đơn vị liên quan thuộc Bộ GDĐT;
-
Website Bộ GDĐT;
-
Lưu: VT, Cục KTKĐCLGD.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Vinh Hiển

 


PHỤ LỤC 1

MÔN VẬT LÍ
(Kèm theo Công văn số 8300/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 4 tháng 12 năm 2012)

STT

Mã thiết bị

Tên thiết bị

Mô tả chi tiết

I. DỤNG CỤ

 

1

PTVL2001

Đế 3 chân

Đế 3 chân hình sao bằng kim loại, nặng khoảng 2,5kg, bền, chắc, ổn định, cỗ lỗ Ф10 mm và vít M6 thng góc với lỗ để giữ trục Ф10mm, có các vít chỉnh thăng bằng, sơn màu tối.

2

PTVL2002

Tr Ф10

Bằng inox đặc Ф10mm, dài 495mm, mt đầu ren M6 x 12mm, có tai hồng M6.

3

PTVL2003

Tr Ф8

Bng inox đc Ф8mm dài 150mm, vê tròn mặt cắt.

4

PTVL2004

Đồng hồ đo thời gian hiện số

- Đồng h đo thời gian hiện s, có hai thang đo 9,999s và 99,99s, ĐCNN 0,001s. Có 5 kiểu hoạt động: A, B, A+B , A<—>B, T, thay đổi bằng chuyển mạch. Có 2 ổ cắm 5 chân A, B dùng nối với cổng quang điện hoặc nam châm điện, 1 ổ cắm 5 chân C chỉ dùng cấp điện cho nam châm. Số đo thời gian được hin thị đếm liên tục trong quá trình đo. Vỏ nhựa cách điện.

- Một hộp công tắc: nút nhấn kép lắp trong hộp bảo vệ, một đầu có ổ cắm, đầu kia ra dây tín hiệu dài 1m có phích cắm 5 chân.

5

PTVL2005

Khớp đa năng

Hai miệng khóa thng góc với nhau, siết bng hai vít M6 có tay vặn.

6

PTVL2006

Nam châm Ф16

Gm 5 nam châm Ф 16/6x3mm có vỏ thép mạ kẽm bảo vệ và núm bng nhựa.

7

PTVL2007

Bảng thép

Bằng thép có độ dày tối thiểu > 0,5mm, kích thước (400x550)mm, sơn tĩnh điện màu trắng, nẹp viền xung quanh; hai vít M4x40mm lắp vòng đệm Ф12mm đ treo lò xo. Mặt sau có lp 2 ke nhôm kích thước (20x30x30)mm để lắp vào đế 3 chân. Đảm bo cứng và phng.

8

PTVL2008

Hộp quả nặng

Gồm 12 qu gia trọng loại 50g, có 2 móc treo, đựng trong hộp nhựa.

9

PTVL2009

Biến thế nguồn

Sử dụng ngun điện xoay chiu 220V- 50Hz, điện áp ra:

- Điện áp xoay chiều (5A): 3V; 6V; 9V; 12V.

- Đin áp 1 chiu (3A): 3V; 6V; 9V; 12V.

- Cầu chì 5A.

- Công tắc.

10

PTVL2010

Đồng hồ đo điện đa năng

Loại thông dụng, hiển thị đến 4 chữ số:

- Dòng điện một chiều: Giới hạn đo 10A, có các thang đo , mA, A.

- Dòng điện xoay chiều: Giới hạn đo 10A, có các thang đo , mA, A.

- Điện áp một chiều: Giới hạn đo 20V có các thang đo mV và V

- Điện áp xoay chiều: Giới hạn đo 20V có các thang đo mV và V

11

PTVL2011

Điện kế chứng minh

Kích thước tối thiểu (300x280x110)mm, có các thang đo sau:

- Dòng điện một chiều: Giới hạn đo 2,5A, có thang đo mA và A.

- Điện áp một chiều: Giới hạn đo 5 V có thang đo V.

12

PTVL2012

Dây ni

Bộ gồm 20 dây ni có tiết din 0,75mm2, có phích cắm đàn hồi ở đu, cắm vừa lỗ có đường kính 4mm, dài tối thiểu 500mm.

13

PTVL2013

Máy phát âm tần

Phát tín hiệu hình sin, hin thị được tần số (4 chữ s), di tần từ 0,1Hz đến 1000Hz, điện áp vào 220V, đin áp ra cao nhất 15Vpp, công suất tối thiểu 20W.

C4

PTVL2017

Bộ thí nghiệm v dao động cơ học

- Khảo sát chu kì dao động của con lắc đơn và con lắc lò xo.

- Khảo sát dao động cưỡng bức và hiện tượng cộng hưởng.

14

 

Cng quang điện

Cổng quang điện hng ngoại, cán bằng trụ thép đường kính 10mm, dài 110mm, có dây tín hiệu dài 1m.

15

 

Trụ đứng

Kích thước (25x35x600)mm, bằng nhôm, có xẻ rãnh, gắn thước 600mm, có chân cắm bằng inox đường kính 10mm.

16

 

Thanh nhôm

Kích thước (25x 2x 390)mm, có vít hãm.

17

 

ng nhôm

Đường kính 8 mm, dài 280mm, hai đu có bi l 4mm

18

 

Ròng rọc

Đường kính 50mm.

19

 

Lò xo

Gm 2 cái bằng dây thép mạ niken, đàn hồi tốt:

- Đường kính vòng xoắn 20mm, dài 80mm, đường kính dây 0,75mm

- Đường kính vòng xoắn 20mm, dài 80mm, đường kính dây 1mm

20

 

Quả nặng

Gồm 5 qu x 50g bằng kim loại, có lỗ khoan 4 mm được ghép với nhau bằng vít M4 dài 80mm, có lỗ 1,5mm để móc vào lò xo, có hộp đựng.

21

 

Bi st

Gồm 3 viên có móc treo, đường kính 15mm, 20mm, 25mm, có hộp đựng.

22

 

Dây treo

Dây không giãn, dài 2000mm

C5

PTVL2018

B thí nghiệm đo vận tốc truyền âm trong không khí

- Khảo sát hiện tượng sóng dừng trong ng khí.

- Xác đnh vận tốc truyền âm trong không khí.

 

23

 

Búa cao su

Loi thông dng

 

24

 

ng trụ

Bằng thủy tinh hữu cơ trong suốt, đường kính 40mm, dài 670mm, có chia độ 0 ÷ 660mm.

 

25

 

Pittông

Bằng thép bọc nhựa, đường kính 40mm, dài 30mm, có vạch dấu

 

26

 

Dây kéo

Loại sợi mềm, đảm bo đ bn cơ học, dài 2000mm

 

27

 

Ròng rọc

Đường kính 40mm

 

28

 

Tr đứng

Bng inox, đường kính 10mm, dài 750mm

 

29

 

Tay đỡ ng trụ

Bằng thép mạ niken, đường kính 6mm, dài 80mm

 

30

 

B âm thoa

Gồm 2 âm thoa có tn số 440Hz và 512Hz, sai số ± 1Hz

 

 

C. PHN ĐIN

 

D1

PTVL2032

Bộ thí nghiệm về dòng điện không đổi

1. Đo suất đin động và điện trở trong của nguồn điện

2. Định luật Ôm cho toàn mạch

3. Đinh lut Ôm cho đon mch chứa nguồn điện

4. Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điôt bán dẫn

5. Khảo sát đặc tính khuếch đại của tranzito

 

31

 

Hộp gỗ

Có kích thước (350x200x150)mm có bảng lắp ráp mạch điện và có khay đựng được các linh kiện trong bộ thí nghiệm.

 

32

 

Pin

Loại 1,5V và có đế đỡ.

 

33

 

Điện trở và đế

Loại 10Ω, công suất tối thiểu 0,5W có đế đỡ.

 

34

 

Bộ linh kiện

Gồm điôt chỉnh lưu có đế, hai tranzio npn và pnp có đế có ghi chú cảnh báo giới hạn dòng và các điện trở phù hợp.

 

35

 

Đin trở mu

Điện trở mẫu núm xoay: 10Ω x 10 có công suất tối thiểu 0,5W.

 

36

 

Điện trở con chạy

loại 100Ω - 0,5A.

 

37

 

Dây ni

Bộ 10 si dây nối có tiết diện 0,75mm2 có phích cắm đàn hồi đầu, cm vừa lỗ có đường kính 4mm, dài tối thiểu 500mm.

 

D2

PTVL2033

B thí nghim đo thành phần nằm ngang của từ trường Trái Đt

 

38

 

La bàn tang

- Khung dây tròn tạo từ trường, có đường kính trung bình 160mm, quấn bằng dây đồng đường kính 0,4mm, có 3 đầu ra tương ứng với các số vòng dây 100, 200, 300.

- Kim nam châm nhỏ gắn vuông góc với một kim ch thị dài bằng nhôm, quay dễ dàng trên một mũi kim nhọn cắm thng đứng bên trong một hộp nhựa trong suốt có đường kính trung bình 130mm và có np đậy kín đặt trong mặt phẳng ngang, vuông góc với cuộn dây tạo từ trường sao cho đầu mũi kim nhọn trùng với tâm cuộn dây.

- Thước đo góc 0° ÷ ± 90° với độ chia nhỏ nhất là 1° được in trên giấy phn quang và dán ở mặt đáy bên trong hộp nhựa.

- Đế bằng nhựa cứng, hình tròn đường kính khoảng 180mm, có các vít chỉnh cân bằng.

 

39

 

Chiết áp điện tử

điện áp vào 6÷12V xoay chiều và một chiều, điện áp ra một chiều có thể biến đổi liên tục trong khoảng 0÷6V, dòng cực đại 150mA.

 

40

 

Hộp đựng dụng cụ

Bằng vật liệu cứng.

 

D3

PTVL2034

Bộ thí nghiệm về mạch điện xoay chiều

- Xác định dung kháng và cảm kháng trong mạch xoay chiều.

- Khảo sát hiện tượng cộng hưởng điện.

 

41

 

Hộp g

Kích thước (230x320x 125)mm, trong có khay xp để chứa các linh kiện.

 

42

 

Bảng lắp ráp mạch điện

Sơn tĩnh điện màu ghi sáng, trên có các cm để mắc mạch.

 

43

 

Đin trở

Loại thông dụng 10Ω - 20W

 

44

 

T đin

Loại thông dụng, trị s khoảng 1, 2, 3, 4

 

45

 

Cuộn dây

Có lõi thép ch I, dây qun bng đồng, có hệ số tự cảm (khi không có lõi sắt) khoảng từ 0,02H đến 0,05H

 

Q2

PTVL2044

B thí nghiệm đo chiết suất ca nước

 

46

 

Giấy

Giy kẻ ô li loại thông dụng

 

47

 

Cc thủy tinh

Thủy tinh trong suốt hình trụ, thành mỏng, đường kính khoảng 80mm cao khoảng 100mm, được dán giấy tối màu 2/3 thân cốc, có khe sáng 1mm.

 

48

 

Thước chia độ, nến, compa

Loại thông dụng.

 

Q3

PTVL2045

Bộ thí nghiệm xác định bước sóng của ánh sáng

- Quan sát hiện tuợng giao thoa ánh sáng qua khe Y-âng.

- Đo bước sóng ánh sáng.

49

 

Giá thí nghiệm

Bng nhôm kích thước (25x32x1200)mm, có chân đế.

50

 

Ngun sáng

Đèn laze bán dẫn, công suất 5mW, tạo vệt sáng dạng vạch dài tối thiểu 20mm, có giá đỡ

51

 

Khe Y-âng

Gồm 2 bản có giá đỡ: a = 0,10mm và a = 0, 15mm

52

 

Màn quan sát

Bằng kim loi sơn màu trng có giá đỡ, chia độ đến mm

Q4

PTVL2046

Bộ thí nghiệm quang hình 2

1. Định luật khúc xạ ánh sáng

2. Hiện tượng phản xạ toàn phần

3. Lăng kính

4. Thấu kính

53

 

Bảng

Bảng gỗ có mt tôn đ dày 1mm, sơn tĩnh điện màu trắng, kích thước tối thiu (400x600)mm.

54

 

Đèn chiếu sáng

02 đèn chiếu sáng 12V-21W, có kính tụ quang tạo chùm song song, vỏ bng hợp kim nhôm có gn nam châm đất hiếm.

55

 

Bán trụ

Bn bán trụ bằng thủy tinh hữu cơ, dày tối thiểu 15mm, có đường kính khoảng 130mm và có gắn nam châm đất hiếm.

56

 

Bn mặt song song

Bản hai mặt song song bng thủy tinh hữu cơ, dày tối thiểu 15mm, kích thước khoảng (130x31)mm, có gn nam châm đất hiếm.

57

 

Lăng kính

Bn lăng kính tam giác đều bng thủy tinh hữu cơ dày tối thiểu 15mm, có cạnh dài khoảng 96mm và có gn nam châm đất hiếm.

58

 

Lăng kính phản xạ toàn phần

Bản lăng kính phn xạ toàn phần tam giác vuông cân bằng thủy tinh hữu cơ dày tối thiểu 15mm, có cạnh dài khoảng 110mm và có gn nam châm đt hiếm.

59

 

Thấu kính hội tụ 1

Bản thấu kính hội tụ bằng thủy tinh hữu cơ dày tối thiểu 15 mm, dài khoảng 130mm, có hai mt li, bề rộng giữa 47,5mm và có gắn nam châm đất hiếm.

60

 

Thấu kính hội tụ 2

Bn thấu kính hội tụ bng thủy tinh hữu cơ dày tối thiểu 15mm, dài khoảng 130mm, có một mặt lồi và một mặt phẳng, bề rộng rìa 12mm, bề rộng giữa 31,5mm, có gắn nam châm đất hiếm.

61

 

Thấu kính phân kì

Bn thấu kính phân kì bằng thủy tinh hữu cơ dày tối thiu 15mm, i khoảng 130mm, có hai mặt lõm, bề rng rìa 40,5mm, bề rng giữa 12,5mm, có gắn nam châm đất hiếm.

62

 

Hộp đựng dụng cụ

 

Chú ý: Các Hội đồng thi ở các Tỉnh, các trường Đại học chuẩn bị các dụng cụ thí nghiệm đáp ứng việc thực hiện các thí nghiệm nêu trên./.


PHỤ LỤC 2

MÔN HÓA HỌC
(Kèm theo Công văn số 8300/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 4 tháng 12 năm 2012)

I. HÓA CHẤT DÙNG CHUNG CHO 1 HỘI ĐỒNG THI

1. Dung dịch chuẩn: HCl 0,1M (2 lít); NaOH 0,1M (2 lít), dạng ống chuẩn fixanal.

2. Các hóa chất: H3PO4 đặc (0,5 lít), H2SO4 đặc (0,5 lít),

100 gam mỗi hóa chất sau : Na2CO3, NaHCO3, Na2HPO4, Na3PO4, Na2B4O7.10H2O, KMnO4, H2C2O4.2H2O, FeSO4

3. Chất chỉ thị màu:

- Dung dịch phenolphthalein 1% (01 lọ 50 ml);

- Dung dịch metyl da cam 1% (01 lọ 50 ml);

4. Chai đựng hóa chất, nút mài 250 ml (3 chai), 100 ml (3 chai).

5. Nước cất 1 lần (đủ cho học sinh pha hóa chất và tráng dụng cụ).

Lưu ý: Lượng hóa chất trên đủ dùng cho 8 thí sinh. Căn cứ lượng hóa chất này các đơn vị triển khai chuẩn bị đảm bảo tương ứng với số thí sinh dự thi của đơn vị mình.

II. DỤNG CỤ CHO MI THÍ SINH

STT

Tên dụng cụ

Đơn vị

S lượng

1

Buret 50 ml

Cái

1

2

Kẹp buret

Cái

1

3

Giá đỡ buret

Cái

1

4

Pipet bầu 10 ml

Cái

2

5

Ống đong 20 ml

Cái

1

7

Bình nón 250 ml

Bình

2

9

Bình cầu tia nước cất 500 ml

Bình

1

10

Bình định mức 50 ml

Bình

1

11

Phễu rót hóa chất Ф 6

Cái

1

12

Congo to hút

Cái

2

13

Giấy lau

Cuộn

1

14

Quả bóp cao su

Quả

1

15

Cốc thủy tinh chịu nhiệt 250 ml

Cốc

1

16

Cốc thủy tinh chịu nhiệt 100 ml

Cốc

1

17

Chổi lông (để rửa dụng cụ)

Cái

1

18

Bếp điện

Cái

1

Ghi chú: Nếu điều kiện không cho phép thì có th 3-4 học sinh dùng chung 1 bếp điện./.

 

PHỤ LỤC 3

MÔN SINH HỌC
(Kèm theo Công văn số 8300/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 4 tháng 12 năm 2012)

Stt

Tên dụng cụ, hóa chất

Đơn vị

Số lượng

1

 Dụng cụ

1

Dao lam (dao mỏng)

Chiếc

2

2

Đĩa đồng hồ (Nếu không có đĩa đồng hồ có thể thay bằng chén thủy tinh hoặc chén sứ loại nhỏ - loại thường được sử dụng để uống rượu)

Chiếc

10

3

Phiến kính (lam kính)

Chiếc

10

4

Lá kính (lamen)

Chiếc

10

5

ng nhỏ giọt (Congtohut) (loại nhỏ)

Chiếc

3

6

Kim nhọn

Chiếc

1

7

Kim mũi mác

Chiếc

1

8

Chậu thủy tinh (hoặc cốc thủy tinh nhỏ, cốc nhựa... để đổ hóa chất thừa)

Chiếc

1

9

Đĩa petri

Chiếc

5

10

Giy thm

Tờ

5

11

Kính hiển vi (có vật kính độ phóng đại lớn nht là x40 hoặc x45)

Chiếc

1

12

Khay inoc, khay nhựa hoặc khay men đ dụng cụ và mẫu thí nghiệm

Chiếc

1

13

Lọ thuỷ tinh miệng hẹp (có nút nhám lin ng nhỏ giọt) dung tích 60 Ml

Lọ

4 lọ màu trắng và 1 lọ màu nâu

14

ng nghiệm (khoảng 15cm)

Chiếc

20

15

Giá đ ng nghiệm

Chiếc

1

16

Kẹp gỗ để kẹp ống nghiệm

Chiếc

1

17

Giy dán nhãn trên ng nghiệm

Cuộn

1

18

Bút viết kính

Chiếc

1

19

Đèn cn

Chiếc

1

20

Diêm (hoặc bật lửa)

Chiếc

1

21

Thí sinh mang theo đồng hồ đ tính giờ

Chiếc

1

II

Hóa cht

Đơn vị

S lượng

1

Nước ct

Lọ

100 ml

2

Nước ty Javen 12%

Lọ

100 ml

3

Cn (etanol) 96 độ

Lọ

20 ml

(Gồm 21 dụng cụ và 03 loại hóa chất./.)

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Công văn 8300/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 04/12/2012 bổ sung hướng dẫn tổ chức thi thực hành môn Vật lí, Hóa học và Sinh học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.202

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.109.235
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!