|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
8300/BGDĐT-KTKĐCLGD
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Vinh Hiển
|
Ngày ban hành:
|
04/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 8300/BGDĐT-KTKĐCLGD
V/v
bổ
sung hướng dẫn tổ chức thi thực hành các môn Vật lí, Hóa học và Sinh học.
|
Hà Nội,
ngày 04 tháng 12 năm 2012
|
Kính gửi:
|
- Các sở giáo dục và đào tạo;
- Trường
Phổ thông Vùng cao Việt Bắc;
- Các
đại học, trường đại học có trường THPT Chuyên.
|
Tiếp theo Công văn số 7458/BGDĐT-KTKĐCLGD
ngày 06/11/2012 về việc Hướng dẫn tổ chức Kỳ thi chọn HSG quốc gia THPT năm
2013, Bộ Giáo
dục
và Đào tạo hướng dẫn bổ sung về thi thực hành các môn Vật lí, Hóa học và Sinh học như
sau:
1. Phạm vi nội dung thi:
a) Môn Vật lí: Phần Cơ học, Điện học,
Quang học.
b) Môn Hóa học: Phân tích định lượng.
c) Môn Sinh học: Sinh thái thích nghi ở
thực vật; Hóa sinh và Tế bào học; Sinh lý học
thực vật và Vi sinh học.
2. Danh mục thiết bị tối
thiểu cho mỗi thí sinh tham gia dự thi:
a) Môn Vật lí quy định tại Phụ lục 1;
b) Môn Hóa học quy định tại Phụ lục 2;
c) Môn Sinh học quy định tại Phụ lục 3.
3. Một số thiết bị, hóa
chất và mẫu vật thí nghiệm được sử dụng trong thi thực hành
sẽ được Bộ Giáo dục và Đào tạo gửi tới các Hội đồng coi thi cùng với đề thi.
Nhận được Công văn này, các đơn vị
nghiên cứu, triển khai thực hiện. Trường hợp cần trao đổi thêm về các vấn đề
liên quan, các đơn vị liên hệ với Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo
dục, 30 Tạ Quang Bửu, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, theo địa chỉ Email: hsgqg@moet.edu.vn; điện
thoại: (04)
38683992,
(04) 38684862 và fax: (04) 38683700./.
Nơi nhận:
-
Như
trên;
- BT.
Phạm Vũ Luận (để báo cáo);
- Các
đơn vị liên quan thuộc Bộ GDĐT;
- Website
Bộ GDĐT;
- Lưu:
VT, Cục KTKĐCLGD.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn
Vinh Hiển
|
PHỤ LỤC 1
MÔN VẬT LÍ
(Kèm
theo Công văn số 8300/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 4 tháng 12 năm 2012)
STT
|
Mã thiết bị
|
Tên thiết bị
|
Mô tả chi tiết
|
I. DỤNG CỤ
|
|
1
|
PTVL2001
|
Đế 3 chân
|
Đế 3 chân hình sao bằng
kim loại, nặng khoảng 2,5kg, bền, chắc, ổn định, cỗ lỗ Ф10 mm và vít
M6 thẳng góc với
lỗ để giữ trục Ф10mm, có
các vít chỉnh
thăng
bằng, sơn màu tối.
|
2
|
PTVL2002
|
Trụ Ф10
|
Bằng inox đặc Ф10mm, dài
495mm, một đầu ren
M6 x
12mm, có tai
hồng M6.
|
3
|
PTVL2003
|
Trụ Ф8
|
Bằng inox đặc Ф8mm dài 150mm, vê tròn mặt
cắt.
|
4
|
PTVL2004
|
Đồng hồ đo thời gian hiện số
|
- Đồng hồ đo thời gian hiện
số, có hai thang
đo 9,999s và 99,99s, ĐCNN 0,001s. Có 5 kiểu hoạt động: A, B, A+B
, A<—>B, T, thay
đổi
bằng chuyển mạch. Có 2 ổ cắm 5 chân A, B dùng nối với cổng quang điện hoặc
nam châm điện, 1 ổ cắm 5 chân C chỉ dùng cấp điện cho nam châm. Số đo thời
gian được hiển thị đếm liên tục
trong quá trình đo. Vỏ nhựa cách
điện.
- Một hộp công tắc: nút nhấn kép lắp
trong hộp bảo vệ, một đầu có ổ cắm, đầu kia ra dây tín hiệu dài 1m có phích cắm
5 chân.
|
5
|
PTVL2005
|
Khớp đa năng
|
Hai miệng khóa thẳng góc với
nhau, siết bằng hai vít
M6 có tay vặn.
|
6
|
PTVL2006
|
Nam châm Ф16
|
Gồm 5 nam châm Ф 16/6x3mm có
vỏ thép mạ kẽm bảo vệ và núm bằng nhựa.
|
7
|
PTVL2007
|
Bảng thép
|
Bằng thép có độ dày tối thiểu > 0,5mm, kích thước (400x550)mm, sơn
tĩnh điện màu trắng,
nẹp viền xung quanh; hai vít M4x40mm lắp vòng đệm Ф12mm để treo lò
xo. Mặt sau có lắp 2 ke nhôm
kích thước (20x30x30)mm để lắp vào đế 3 chân. Đảm bảo cứng và
phẳng.
|
8
|
PTVL2008
|
Hộp quả nặng
|
Gồm 12 quả gia trọng
loại 50g, có 2 móc
treo, đựng trong hộp nhựa.
|
9
|
PTVL2009
|
Biến thế nguồn
|
Sử dụng nguồn điện xoay
chiều 220V-
50Hz, điện áp ra:
- Điện áp xoay chiều (5A): 3V; 6V;
9V; 12V.
- Điện áp 1 chiều (3A): 3V;
6V; 9V; 12V.
- Cầu chì 5A.
- Công tắc.
|
10
|
PTVL2010
|
Đồng hồ đo điện đa năng
|
Loại thông dụng, hiển thị đến 4 chữ
số:
- Dòng điện một chiều: Giới hạn đo 10A, có các
thang đo , mA, A.
- Dòng điện xoay chiều: Giới hạn đo 10A, có các
thang đo , mA, A.
- Điện áp một chiều: Giới hạn đo 20V có
các thang đo mV
và V
- Điện áp xoay chiều: Giới hạn đo 20V
có các thang đo mV và V
|
11
|
PTVL2011
|
Điện kế chứng minh
|
Kích thước tối thiểu (300x280x110)mm, có các thang
đo sau:
- Dòng điện một chiều: Giới hạn đo
2,5A, có thang đo mA và A.
- Điện áp một chiều: Giới hạn đo 5 V
có thang đo V.
|
12
|
PTVL2012
|
Dây nối
|
Bộ gồm 20 dây nối có tiết
diện 0,75mm2, có phích cắm đàn hồi ở đầu, cắm vừa lỗ
có đường kính 4mm, dài tối
thiểu 500mm.
|
13
|
PTVL2013
|
Máy phát âm tần
|
Phát tín hiệu hình sin, hiển thị được
tần số (4 chữ số), dải tần từ
0,1Hz đến 1000Hz,
điện áp vào 220V, điện áp ra cao
nhất 15Vpp, công suất tối thiểu 20W.
|
C4
|
PTVL2017
|
Bộ thí nghiệm về dao động cơ học
- Khảo sát chu kì dao động của con lắc đơn
và con lắc lò xo.
- Khảo sát dao động cưỡng bức và hiện
tượng cộng hưởng.
|
14
|
|
Cổng quang điện
|
Cổng quang điện hồng ngoại,
cán bằng trụ thép đường
kính 10mm, dài 110mm, có dây
tín hiệu dài 1m.
|
15
|
|
Trụ đứng
|
Kích thước (25x35x600)mm, bằng nhôm, có xẻ rãnh,
gắn thước 600mm, có chân cắm bằng
inox đường kính 10mm.
|
16
|
|
Thanh nhôm
|
Kích thước (25x 2x 390)mm, có vít
hãm.
|
17
|
|
Ống nhôm
|
Đường kính 8 mm, dài 280mm, hai đầu có ổ bi lỗ 4mm
|
18
|
|
Ròng rọc
|
Đường kính 50mm.
|
19
|
|
Lò xo
|
Gồm 2 cái bằng dây thép mạ niken, đàn hồi tốt:
- Đường kính vòng xoắn 20mm, dài 80mm,
đường kính dây 0,75mm
- Đường kính vòng xoắn 20mm, dài 80mm,
đường
kính dây
1mm
|
20
|
|
Quả nặng
|
Gồm 5 quả x 50g bằng
kim loại, có lỗ khoan 4 mm được ghép với nhau bằng vít M4 dài 80mm, có lỗ 1,5mm để móc
vào lò xo, có hộp
đựng.
|
21
|
|
Bi sắt
|
Gồm 3 viên có móc treo, đường kính 15mm, 20mm, 25mm, có hộp đựng.
|
22
|
|
Dây treo
|
Dây không giãn, dài 2000mm
|
C5
|
PTVL2018
|
Bộ thí nghiệm
đo vận
tốc
truyền âm trong không khí
- Khảo sát hiện tượng sóng dừng trong ống khí.
- Xác định vận tốc truyền âm
trong không khí.
|
|
23
|
|
Búa cao su
|
Loại thông dụng
|
|
24
|
|
Ống trụ
|
Bằng thủy tinh hữu cơ trong suốt,
đường kính 40mm, dài 670mm, có chia độ 0 ÷ 660mm.
|
|
25
|
|
Pittông
|
Bằng thép bọc nhựa, đường kính 40mm, dài
30mm, có vạch dấu
|
|
26
|
|
Dây kéo
|
Loại sợi mềm, đảm bảo độ bền cơ học,
dài 2000mm
|
|
27
|
|
Ròng rọc
|
Đường kính 40mm
|
|
28
|
|
Trụ đứng
|
Bằng inox, đường kính 10mm, dài 750mm
|
|
29
|
|
Tay đỡ ống trụ
|
Bằng thép mạ niken, đường kính 6mm,
dài 80mm
|
|
30
|
|
Bộ âm thoa
|
Gồm 2 âm thoa có tần số 440Hz
và 512Hz, sai số ± 1Hz
|
|
|
C. PHẦN ĐIỆN
|
|
D1
|
PTVL2032
|
Bộ thí nghiệm về dòng điện không đổi
1. Đo suất điện động và điện trở
trong của nguồn điện
2. Định luật Ôm cho toàn mạch
3. Đinh luật Ôm cho đoạn mạch chứa
nguồn điện
4. Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điôt bán
dẫn
5. Khảo sát đặc tính khuếch đại của
tranzito
|
|
31
|
|
Hộp gỗ
|
Có kích thước (350x200x150)mm có bảng lắp ráp mạch điện
và có khay đựng được các
linh kiện trong bộ thí nghiệm.
|
|
32
|
|
Pin
|
Loại 1,5V và có đế đỡ.
|
|
33
|
|
Điện trở và đế
|
Loại 10Ω, công suất tối thiểu 0,5W có đế đỡ.
|
|
34
|
|
Bộ linh kiện
|
Gồm điôt chỉnh lưu có đế,
hai tranzio npn và pnp có đế có ghi chú cảnh báo giới hạn dòng và các điện
trở phù hợp.
|
|
35
|
|
Điện trở mẫu
|
Điện trở mẫu núm xoay: 10Ω x 10 có công
suất tối thiểu 0,5W.
|
|
36
|
|
Điện trở con chạy
|
loại 100Ω - 0,5A.
|
|
37
|
|
Dây nối
|
Bộ 10 sợi dây nối có tiết
diện 0,75mm2 có phích cắm đàn hồi ở đầu, cắm vừa lỗ có
đường
kính
4mm, dài tối thiểu 500mm.
|
|
D2
|
PTVL2033
|
Bộ thí nghiệm đo thành phần
nằm ngang của từ trường Trái Đất
|
|
38
|
|
La bàn tang
|
- Khung dây tròn tạo từ trường, có đường kính trung
bình 160mm,
quấn bằng dây đồng đường kính 0,4mm, có 3 đầu ra tương ứng với các số vòng dây 100, 200, 300.
- Kim nam châm nhỏ gắn vuông góc với
một kim chỉ thị dài
bằng nhôm, quay dễ dàng trên một mũi kim nhọn cắm thẳng đứng ở bên trong
một hộp nhựa trong suốt có đường kính trung bình 130mm và có nắp đậy kín
đặt trong mặt phẳng ngang, vuông góc với cuộn dây tạo từ trường sao cho đầu mũi
kim nhọn trùng với tâm cuộn dây.
- Thước đo góc 0° ÷ ± 90° với
độ chia nhỏ nhất là 1° được in
trên giấy phản quang và
dán ở mặt đáy bên trong hộp nhựa.
- Đế bằng nhựa cứng, hình tròn đường kính khoảng
180mm, có các vít chỉnh cân bằng.
|
|
39
|
|
Chiết áp điện tử
|
Có điện áp vào 6÷12V xoay chiều và
một chiều, điện áp ra một chiều có thể biến đổi liên tục trong khoảng 0÷6V,
dòng cực đại 150mA.
|
|
40
|
|
Hộp đựng dụng cụ
|
Bằng vật liệu cứng.
|
|
D3
|
PTVL2034
|
Bộ thí nghiệm về
mạch điện xoay
chiều
- Xác định dung kháng và cảm kháng
trong mạch xoay chiều.
- Khảo sát hiện tượng cộng hưởng điện.
|
|
41
|
|
Hộp gỗ
|
Kích thước (230x320x 125)mm,
trong có khay xốp để chứa các linh
kiện.
|
|
42
|
|
Bảng lắp ráp mạch điện
|
Sơn tĩnh điện màu ghi
sáng, trên có các ổ cắm để mắc mạch.
|
|
43
|
|
Điện trở
|
Loại thông dụng 10Ω - 20W
|
|
44
|
|
Tụ điện
|
Loại thông dụng, trị số khoảng
1 , 2 , 3 , 4![](00153007_files/image002.gif)
|
|
45
|
|
Cuộn dây
|
Có lõi thép chữ I, dây quấn bằng đồng, có hệ số tự cảm (khi
không có lõi sắt) khoảng từ 0,02H đến 0,05H
|
|
Q2
|
PTVL2044
|
Bộ thí nghiệm
đo chiết
suất
của nước
|
|
46
|
|
Giấy
|
Giấy kẻ ô li loại
thông dụng
|
|
47
|
|
Cốc thủy tinh
|
Thủy tinh trong suốt hình
trụ, thành mỏng, đường
kính khoảng 80mm cao khoảng 100mm, được dán giấy tối màu 2/3 thân cốc, có
khe sáng 1mm.
|
|
48
|
|
Thước chia độ, nến, compa
|
Loại thông dụng.
|
|
Q3
|
PTVL2045
|
Bộ thí nghiệm xác định bước sóng của ánh
sáng
- Quan sát hiện tuợng giao thoa ánh
sáng qua khe Y-âng.
- Đo bước sóng ánh sáng.
|
49
|
|
Giá thí nghiệm
|
Bằng nhôm kích thước
(25x32x1200)mm, có chân đế.
|
50
|
|
Nguồn sáng
|
Đèn laze bán dẫn, công suất
5mW, tạo vệt sáng dạng vạch dài tối thiểu 20mm, có giá đỡ
|
51
|
|
Khe Y-âng
|
Gồm 2 bản có giá đỡ: a
= 0,10mm và a =
0, 15mm
|
52
|
|
Màn quan sát
|
Bằng kim loại sơn màu trắng có giá
đỡ, chia độ đến mm
|
Q4
|
PTVL2046
|
Bộ thí nghiệm quang
hình 2
1. Định luật khúc xạ ánh sáng
2. Hiện tượng phản xạ toàn phần
3. Lăng kính
4. Thấu kính
|
53
|
|
Bảng
|
Bảng gỗ có mặt tôn độ dày 1mm, sơn
tĩnh điện màu trắng, kích thước tối thiểu (400x600)mm.
|
54
|
|
Đèn chiếu sáng
|
02 đèn chiếu sáng 12V-21W, có kính tụ
quang tạo chùm song song, vỏ bằng hợp kim nhôm có gắn nam châm
đất hiếm.
|
55
|
|
Bán trụ
|
Bản bán trụ bằng thủy tinh hữu
cơ, dày tối thiểu 15mm, có đường kính khoảng
130mm và có gắn nam châm đất hiếm.
|
56
|
|
Bản mặt song song
|
Bản hai mặt song song bằng thủy tinh hữu cơ, dày tối thiểu 15mm, kích thước khoảng
(130x31)mm, có gắn nam châm
đất hiếm.
|
57
|
|
Lăng kính
|
Bản lăng kính tam giác đều
bằng thủy tinh hữu
cơ dày tối thiểu 15mm, có cạnh dài khoảng 96mm và có gắn nam châm
đất hiếm.
|
58
|
|
Lăng kính phản xạ toàn phần
|
Bản lăng kính phản xạ toàn phần
tam giác vuông cân bằng thủy tinh hữu cơ dày tối thiểu
15mm, có cạnh dài khoảng 110mm và có gắn nam châm đất hiếm.
|
59
|
|
Thấu kính hội tụ 1
|
Bản thấu kính hội tụ bằng thủy tinh hữu
cơ dày tối thiểu 15 mm, dài khoảng 130mm, có hai mặt lồi, bề rộng giữa
47,5mm và có gắn nam
châm đất hiếm.
|
60
|
|
Thấu kính hội tụ 2
|
Bản thấu kính hội tụ bằng thủy tinh hữu
cơ dày tối thiểu 15mm, dài khoảng
130mm, có một mặt lồi và một mặt
phẳng, bề rộng rìa 12mm, bề
rộng giữa 31,5mm, có gắn nam châm đất hiếm.
|
61
|
|
Thấu kính phân kì
|
Bản thấu kính phân kì bằng thủy tinh hữu
cơ dày tối thiểu 15mm, dài khoảng
130mm, có hai mặt
lõm, bề rộng rìa
40,5mm, bề rộng giữa
12,5mm, có gắn nam châm đất hiếm.
|
62
|
|
Hộp đựng dụng cụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú ý: Các Hội đồng
thi ở các Tỉnh, các trường Đại học chuẩn bị các dụng cụ thí nghiệm đáp ứng việc
thực hiện các thí
nghiệm nêu trên./.
PHỤ LỤC 2
MÔN HÓA HỌC
(Kèm
theo Công văn số 8300/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 4 tháng 12 năm 2012)
I. HÓA CHẤT DÙNG
CHUNG CHO 1 HỘI ĐỒNG THI
1. Dung dịch chuẩn: HCl 0,1M (2 lít); NaOH
0,1M (2 lít), dạng ống chuẩn fixanal.
2. Các hóa chất: H3PO4 đặc (0,5
lít), H2SO4 đặc (0,5
lít),
100 gam mỗi hóa chất sau : Na2CO3, NaHCO3, Na2HPO4, Na3PO4, Na2B4O7.10H2O, KMnO4, H2C2O4.2H2O, FeSO4
3. Chất chỉ thị màu:
- Dung dịch phenolphthalein 1% (01 lọ 50 ml);
- Dung dịch
metyl da cam 1% (01 lọ 50 ml);
4. Chai đựng hóa chất, nút mài 250 ml (3
chai), 100 ml (3 chai).
5. Nước cất 1 lần (đủ cho học sinh pha
hóa chất và tráng dụng cụ).
Lưu ý: Lượng hóa
chất trên đủ dùng cho 8 thí sinh. Căn cứ lượng hóa chất này các đơn vị triển
khai chuẩn bị đảm bảo tương ứng với số thí sinh dự thi của đơn vị mình.
II. DỤNG CỤ CHO MỖI THÍ SINH
STT
|
Tên dụng cụ
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
1
|
Buret 50 ml
|
Cái
|
1
|
2
|
Kẹp buret
|
Cái
|
1
|
3
|
Giá đỡ buret
|
Cái
|
1
|
4
|
Pipet bầu 10 ml
|
Cái
|
2
|
5
|
Ống đong 20 ml
|
Cái
|
1
|
7
|
Bình nón 250 ml
|
Bình
|
2
|
9
|
Bình cầu tia nước cất 500 ml
|
Bình
|
1
|
10
|
Bình định mức 50 ml
|
Bình
|
1
|
11
|
Phễu rót hóa chất Ф 6
|
Cái
|
1
|
12
|
Congo to hút
|
Cái
|
2
|
13
|
Giấy lau
|
Cuộn
|
1
|
14
|
Quả bóp cao su
|
Quả
|
1
|
15
|
Cốc thủy tinh chịu nhiệt 250 ml
|
Cốc
|
1
|
16
|
Cốc thủy tinh chịu nhiệt 100 ml
|
Cốc
|
1
|
17
|
Chổi lông (để rửa dụng cụ)
|
Cái
|
1
|
18
|
Bếp điện
|
Cái
|
1
|
Ghi chú: Nếu điều kiện không cho
phép thì có thể 3-4 học sinh
dùng chung 1 bếp điện./.
PHỤ LỤC 3
MÔN SINH HỌC
(Kèm
theo Công văn số 8300/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 4 tháng 12 năm 2012)
Stt
|
Tên dụng cụ, hóa
chất
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
1
|
Dụng cụ
|
1
|
Dao lam (dao mỏng)
|
Chiếc
|
2
|
2
|
Đĩa đồng hồ (Nếu không có đĩa đồng hồ có
thể thay bằng chén thủy tinh hoặc chén sứ loại nhỏ - loại thường được sử dụng
để uống rượu)
|
Chiếc
|
10
|
3
|
Phiến kính (lam kính)
|
Chiếc
|
10
|
4
|
Lá kính (lamen)
|
Chiếc
|
10
|
5
|
Ống nhỏ giọt (Congtohut) (loại nhỏ)
|
Chiếc
|
3
|
6
|
Kim nhọn
|
Chiếc
|
1
|
7
|
Kim mũi mác
|
Chiếc
|
1
|
8
|
Chậu thủy tinh (hoặc cốc thủy tinh
nhỏ, cốc nhựa... để đổ hóa chất thừa)
|
Chiếc
|
1
|
9
|
Đĩa petri
|
Chiếc
|
5
|
10
|
Giấy thấm
|
Tờ
|
5
|
11
|
Kính hiển vi (có vật kính độ
phóng đại lớn nhất là x40
hoặc x45)
|
Chiếc
|
1
|
12
|
Khay inoc, khay nhựa hoặc khay men để dụng cụ và mẫu thí
nghiệm
|
Chiếc
|
1
|
13
|
Lọ thuỷ tinh miệng hẹp (có nút nhám
liền ống nhỏ giọt)
dung tích 60 Ml
|
Lọ
|
4 lọ màu trắng và 1 lọ màu nâu
|
14
|
Ống nghiệm (khoảng 15cm)
|
Chiếc
|
20
|
15
|
Giá để ống nghiệm
|
Chiếc
|
1
|
16
|
Kẹp gỗ để kẹp ống nghiệm
|
Chiếc
|
1
|
17
|
Giấy dán nhãn trên ống nghiệm
|
Cuộn
|
1
|
18
|
Bút viết kính
|
Chiếc
|
1
|
19
|
Đèn cồn
|
Chiếc
|
1
|
20
|
Diêm (hoặc bật lửa)
|
Chiếc
|
1
|
21
|
Thí sinh mang theo đồng hồ để tính giờ
|
Chiếc
|
1
|
II
|
Hóa chất
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
1
|
Nước cất
|
Lọ
|
100 ml
|
2
|
Nước tẩy Javen 12%
|
Lọ
|
100 ml
|
3
|
Cồn (etanol) 96 độ
|
Lọ
|
20 ml
|
(Gồm 21 dụng
cụ và 03 loại hóa chất./.)
Công văn 8300/BGDĐT-KTKĐCLGD bổ sung hướng dẫn tổ chức thi thực hành môn Vật lí, Hóa học và Sinh học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 8300/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 04/12/2012 bổ sung hướng dẫn tổ chức thi thực hành môn Vật lí, Hóa học và Sinh học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
4.202
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|