|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
7777/BGDĐT-GDTH
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Vinh Hiển
|
Ngày ban hành:
|
04/09/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
-------------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------
|
Số: 7777/BGDĐT-GDTH
V/v
rà soát, báo cáo kết quả phổ cập giáo dục tiểu học
|
Hà Nội, ngày 04 tháng
09 năm 2009
|
Kính gửi: Giám đốc các Sở Giáo
dục và Đào tạo
Thực hiện Quyết định số 07/2008/QĐ-TTg ngày
10/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc
gia Giáo dục và Đào tạo đến năm 2010: “Hỗ trợ các tỉnh khó khăn trong việc thực
hiện Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi và Phổ cập trung học cơ sở” và kết
luận của Bộ Chính trị trong Thông báo số 242-TB/TW ngày 15/4/2009: “Đẩy mạnh
phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ
sở một cách bền vững; củng cố kết quả xóa mù chữ, ngăn chặn tình trạng tái mù
chữ”, Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các Sở Giáo dục và Đào tạo báo cáo về kết
quả Phổ cập giáo dục tiểu học gồm các nội dung sau:
1. Thống kê số liệu phổ cập giáo dục tiểu học
tại thời điểm tháng 9/2009 theo biểu mẫu hàng năm: xã (phường, thị trấn), huyện
(quận, thị xã, TP. trực thuộc tỉnh), tỉnh (Tp. trực thuộc trung ương) gửi kèm.
2. Đánh giá kết quả đạt được theo Quyết định
số 28/1999/QĐ-BGD&ĐT ngày 23/6/1999 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; các giải
pháp thực hiện phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; các đề xuất để duy trì,
củng cố, nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục tiểu học.
Báo cáo gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo (Vụ
Giáo dục Tiểu học) trước ngày 10/11/2009 theo đường công văn và địa chỉ email: vugdth@moet.edu.vn. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề
vướng mắc xin liên hệ với chuyên viên Vụ Giáo dục Tiểu học: Hoàng Mai Lê, điện
thoại: 043.8682062; 01234.384268.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu: VT, Vụ GDTH.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Vinh Hiển
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
|
MẪU BIỂU THỐNG KÊ
PCGDTH-ĐĐT
(Theo
bộ công cụ đã tập huấn tại Đà Nẵng 7/2009)
|
Tên đơn vị cấp xã/huyện/tỉnh
|
THỐNG KÊ TRẺ EM 6 ĐẾN 14 TUỔI
|
Thời điểm Tháng
năm
Năm sinh
|
1
|
|
|
|
|
|
Tổng (6-10)
|
|
|
|
|
Tổng (11-14)
|
Tổng (6-14)
|
Độ tuổi
|
2
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
Tổng số
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nữ
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dân tộc
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khuyết tật
|
Tổng số
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học hòa nhập
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số phải phổ cập
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã và đang học tiểu
học
|
Lớp 1
|
Số PPC
|
Tại chỗ
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi khác
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số không PPC
|
Xã
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nữ
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9-10 buổi/tuần
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lớp 2
|
Số PPC
|
Tại chỗ
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi khác
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số không PPC
|
Xã
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nữ
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9-10 buổi/tuần
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lớp 3
|
Số PPC
|
Tại chỗ
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi khác
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số không PPC
|
Xã
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nữ
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9-10 buổi/tuần
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lớp 4
|
Số PPC
|
Tại chỗ
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi khác
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số không PPC
|
Xã
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện
|
33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh
|
34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nữ
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9-10 buổi/tuần
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lớp 5
|
Số PPC
|
Tại chỗ
|
37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi khác
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số không PPC
|
Xã
|
39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh
|
41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nữ
|
42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9-10 buổi/tuần
|
43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số không PPC
|
44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HTCTTH
|
Số PPC
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nữ
|
46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dân tộc
|
47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số không PPC
|
48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lưu ban
|
Số PPC
|
Tsố
|
49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nữ
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dân tộc
|
51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số không PPC
|
52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bỏ học
Chưa đi học
|
Số PPC
|
Tổng số
|
53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nữ
|
54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dân tộc
|
55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số không PPC
|
56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng
|
Tỷ lệ
|
…….., ngày ……tháng
……năm…..
TM.
BAN CHỈ ĐẠO PHỔ CẬP
(ký
tên và đóng dấu)
|
6 tuổi vào lớp 1
|
|
|
11 tuổi HTCTTH
|
|
|
HS học 9-10 buổi/tuần
|
|
|
Tổng số HS
|
|
|
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
|
MẪU BIỂU THỐNG KÊ
PCGDTH-ĐĐT
(Theo
bộ công cụ đã tập huấn tại Đà Nẵng 7/2009)
|
Tên đơn vị cấp xã/huyện/tỉnh
|
THỐNG KÊ CƠ SỞ VẬT
CHẤT GIÁO DỤC TIỂU HỌC
|
Thời điểm Tháng
năm
TT
|
Trường/xã/huyện
|
Số Đ.Tr
|
Số lớp
|
Phòng học
|
Số phòng chức năng
|
Sân chơi
|
Bài tập
|
TS
|
Lớp ghép
|
Trên cấp 4
|
Cấp 4
|
Dưới cấp 4
|
Thiếu
|
BGH
|
VP
|
T.viện
|
GDNT
|
Đội
|
Y tế
|
TB-ĐDDH
|
Phòng tin học
|
Nhà VS
|
Hỗ trợ KT
|
TT-Bảo vệ
|
SL
|
DT
|
SL
|
DT
|
TS
|
Xây mới
|
TS
|
Xây mới
|
SL
|
DT
|
SL
|
DT
|
SL
|
DT
|
SL
|
DT
|
SL
|
DT
|
SL
|
DT
|
SL
|
DT
|
SL
|
DT
|
SL
|
DT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
NGƯỜI LẬP BẢNG
|
…….., ngày ……tháng
……năm…..
TM.
BAN CHỈ ĐẠO PHỔ CẬP
(ký
tên và đóng dấu)
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
|
MẪU BIỂU THỐNG KÊ
PCGDTH-ĐĐT
(Theo
bộ công cụ đã tập huấn tại Đà Nẵng 7/2009)
|
Tên đơn vị cấp xã/huyện/tỉnh
|
THỐNG KÊ ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN TIỂU HỌC
Năm học:
|
Thời điểm Tháng
năm
TT
|
Trường/xã/huyện
|
CBQL
|
Số giáo viên
|
Trình độ đào tạo
|
Loại hình đào tạo
|
Xếp loại dạy giỏi
|
Nhân viên
|
HT
|
PHT
|
TS
|
Biên chế
|
HĐ có BH
|
Nữ
|
DT
|
GV/L
|
Trên ĐH
|
ĐH
|
CĐ
|
THSP 12+2
|
THSP 9+3
|
Dưới THSP
|
Cơ bản
|
AN
|
MT
|
TD
|
Tin
|
NN
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp trường
|
VP
|
TPT đôi
|
TViện TBDH
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
1
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
-
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Tỷ lệ giáo viên:
|
NGƯỜI LẬP BẢNG
|
…….., ngày ……tháng
……năm…..
TM.
BAN CHỈ ĐẠO PHỔ CẬP
(ký
tên và đóng dấu)
|
Công văn 7777/BGDĐT-GDTH về việc rà soát, báo cáo kết quả phổ cập giáo dục tiểu học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 7777/BGDĐT-GDTH ngày 04/09/2009 về việc rà soát, báo cáo kết quả phổ cập giáo dục tiểu học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
1.961
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|