|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 745/BGDĐT-ĐANN 2017 báo cáo số liệu thống kê 2015 2016 đề xuất kế hoạch 2017 2025
Số hiệu:
|
745/BGDĐT-ĐANN
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Ga
|
Ngày ban hành:
|
28/02/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính
gửi:
|
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Căn cứ Quyết định số 1400/QĐ-TTg ngày
30/9/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Dạy và học ngoại ngữ
trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008 - 2020”;
Căn cứ Nghị quyết số 33/2016/QH14
ngày 23/11/2016 của Quốc hội khóa XIV về việc giao Bộ Giáo dục và Đào tạo đánh
giá toàn diện, có giải pháp khắc phục những hạn chế, bất cập trong việc thực hiện
Đề án “Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008 -
2020”;
Căn cứ Thông báo số 2574/VPCP-KGVX
ngày 13/4/2016 của Văn phòng Chính phủ về việc giao Bộ Giáo dục và Đào tạo chủ
trì, phối hợp với các Bộ, cơ quan liên quan trình Thủ tướng Chính phủ về việc điều
chỉnh, bổ sung Đề án “Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
giai đoạn 2008 - 2020” cho phù hợp yêu cầu, tình hình mới;
Căn cứ Nghị quyết số 63/NQ-CP ngày 22/7/2016
của Chính phủ ban hành Chương trình hành động triển khai Nghị quyết của Quốc hội
về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020,
Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ chủ trì, phối
hợp với các Bộ, cơ quan liên quan điều chỉnh, bổ sung Đề án “Dạy và học ngoại
ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008 - 2020” để trình Thủ tướng
Chính phủ. Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (viết tắt là các cơ quan) phối hợp
triển khai các công việc cụ thể sau:
1. Báo cáo số liệu thống kê kết quả
thực hiện Đề án “Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn
2008 - 2020” (Đề án) năm 2015 và năm 2016 của các cơ quan thông qua phần mềm
báo cáo trực tuyến tại địa chỉ: http://dean2020.moet.edu.vn (Ban Quản lý Đề án
NNQG 2020 đã tập huấn cách thức báo cáo vào năm 2015).
2. Đề xuất kế hoạch (mục tiêu, nhiệm
vụ, lộ trình) thực hiện và dự trù kinh phí triển khai Đề án giai đoạn 2017 -
2020 và 2021 - 2025 phù hợp với điều kiện, yêu cầu triển khai của cơ quan, đặc
biệt quan tâm những nội dung sau:
- Phát huy những kinh nghiệm tốt đã đạt
được, khắc phục những mặt hạn chế của Đề án đã triển khai trong giai đoạn 2008
-2016;
- Tăng cường hội nhập quốc tế trong dạy
và học ngoại ngữ;
- Tăng cường hoạt động xã hội hóa
trong dạy và học ngoại ngữ;
- Đảm bảo tính thiết thực, khả thi và
hiệu quả;
- Đảm bảo các nội dung đề xuất được
phân chia theo bốn nhóm: (i) Hoạt động cho người dạy; (ii) Hoạt động cho người
học; (iii) Hoạt động kiểm tra, đánh giá và (iv) Điều kiện dạy và học ngoại ngữ.
Báo cáo của Quý cơ quan xin gửi về Bộ
Giáo dục và Đào tạo trước ngày 03/3/2017 (qua Ban quản lý Đề án Ngoại ngữ 2020.
Địa chỉ: số 18, ngõ 30, phố Tạ Quang Bửu, phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng,
Hà Nội. Điện thoại: 04 36 231 614. Email: [email protected]).
Trân trọng.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng (để chỉ đạo);
- Lưu: VT, ĐANN.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Văn Ga
|
PHỤ LỤC I
BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ
Dành
cho các Bộ, Cơ quan ngang Bộ
(Kèm theo Công văn số 745/BGDĐT-ĐANN ngày 28 tháng 02 năm 2017 của Bộ Giáo dục
và Đào tạo)
BẢNG 1. SỐ LƯỢNG GIẢNG VIÊN NGOẠI NGỮ
Năm...
|
Số
lượng
|
Tổng
số
|
TCCN
|
CĐ
|
ĐH
|
Tổng số giảng viên ngoại ngữ
|
|
|
|
|
Tổng số giảng viên tiếng Anh
|
|
|
|
|
Theo trình độ đào tạo (ngành tiếng
Anh)
|
|
|
|
|
Tiến sĩ (TS)
|
|
|
|
|
Thạc sĩ (ThS)
|
|
|
|
|
Cử nhân trình độ đại học (ĐH)
|
|
|
|
|
Trình độ khác
|
|
|
|
|
Theo khung NLNN 6 bậc dùng cho
Việt Nam
|
|
|
|
|
Giảng viên đạt trình độ bậc 3 và
tương đương
|
|
|
|
|
Giảng viên đạt trình độ bậc 4 và
tương đương
|
|
|
|
|
Giảng viên đạt trình độ bậc 5 và
tương đương
|
|
|
|
|
Giảng viên đạt trình độ bậc 6 và
tương đương
|
|
|
|
|
Giảng viên được miễn rà soát
|
|
|
|
|
Giảng viên chưa rà soát
|
|
|
|
|
Số lượng khác3
|
|
|
|
|
Theo chương trình giảng dạy
|
|
|
|
|
Giảng viên dạy chuyên ngành bằng tiếng
Anh
|
|
|
|
|
2. Tổng số giảng viên ngoại ngữ
khác
|
|
|
|
|
Giảng viên tiếng Pháp
|
|
|
|
|
Giảng viên tiếng Nga
|
|
|
|
|
Giảng viên tiếng Trung Quốc
|
|
|
|
|
Giảng viên tiếng Nhật
|
|
|
|
|
Giảng viên tiếng Hàn Quốc
|
|
|
|
|
Giảng viên tiếng
Đức
|
|
|
|
|
Giảng viên Ngoại ngữ khác
|
|
|
|
|
Người
lập
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
…..,
ngày ... tháng ... năm ...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
BẢNG 2.1. SỐ LƯỢNG GIẢNG VIÊN TIẾNG ANH ĐƯỢC BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NLNN
Năm...
STT
|
Đơn
vị tổ chức bồi dưỡng
|
Tên
khóa bồi dưỡng
|
Loại
hình bồi dưỡng
(Đánh
dấu x)
|
Độ
dài khóa bồi dưỡng
(tiết)
|
Thời
gian bắt đầu tổ chức (ngày/tháng)
|
Tổng
số lượt người tham gia
|
Kết
quả đầu ra* (số lượng giáo viên)
|
Trong
nước
|
Liên
kết
|
Nước
ngoài
|
Tổng
|
Chia
ra
|
Bậc
4
|
Bậc
5
|
Bậc
6
|
Trực
tiếp
|
Trực tuyến
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
Người
lập
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
…..,
ngày ... tháng ... năm ...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
BẢNG 2.2. SỐ LƯỢNG GIẢNG VIÊN TIẾNG ANH ĐƯỢC BỒI DƯỠNG, TẬP HUẤN NGHIỆP
VỤ
Năm
STT
|
Đơn
vị tổ chức bồi dưỡng. tập huấn
|
Tên
khóa bồi dưỡng. tập huấn
|
Loại
hình tập huấn, bồi dưỡng (Đánh dấu X lựa chọn)
|
Độ
dài khóa bồi dưỡng, tập huấn (tiết)
|
Thời
gian bắt đầu tổ chức (ngày/tháng)
|
Tổng số lượt người tham gia
|
Số
người đạt chứng chỉ
|
Tên
chứng chỉ/chứng nhận
|
Trong
nước
|
Liên
kết
|
Nước
ngoài
|
Tổng
|
Chia
ra
|
Trực
tiếp
|
Trực
tuyến
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
0
|
0
|
|
Người
lập
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
…..,
ngày ... tháng ... năm ...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
BẢNG 3. SỐ LƯỢNG HỌC SINH, SINH VIÊN, HỌC VIÊN 1
Năm...
|
Tổng
|
số
lượng không học ngoại ngữ
|
Số
lượng học ngoại ngữ
|
Tiếng
Anh
|
Tiếng
Pháp
|
Tiếng
Nga
|
Tiếng
Trung Quốc
|
Tiếng
Nhật
|
Tiếng
Hàn Quốc
|
Tiếng
Đức
|
Ngoại
ngữ khác2
|
I. Tổng số học sinh/sinh viên/học
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Học sinh TCCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sinh
viên CĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sinh
viên ĐH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học
viên sau ĐH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Sinh viên/học viên chuyên ngữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Sinh viên CĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sinh
viên ĐH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học
viên sau ĐH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Học sinh/sinh viên/học viên
không chuyên ngữ
|
|
.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Học sinh TCCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sinh
viên CĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sinh
viên ĐH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học viên sau ĐH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Số học sinh/sinh viên/học
viên học chương trình tiếng Anh tăng cường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học
sinh TCCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sinh
viên CĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sinh
viên ĐH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học viên sau ĐH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Sinh viên/học viên học
chuyên ngành bằng ngoại ngữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Sinh viên CĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sinh
viên ĐH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học
viên sau ĐH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
…..,
ngày ... tháng ... năm ...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
Bảng 4. SỐ TÍN CHỈ TIẾNG ANH CHO HỌC SINH, SINH VIÊN, HỌC VIÊN KHÔNG
CHUYÊN NGỮ
Biểu
dành cho các bộ, cơ quan ngang bộ, các ĐH, trường ĐH, CĐ, trung tâm
Chương
trình đào tạo
|
Theo
học chế tín chỉ
|
Theo
học chế niên chế
|
Tổng
số tín chỉ cả khóa học
|
Số
tín chỉ tiếng Anh
|
Tổng
số đơn vị học trình cả khóa học
|
Số
đơn vị học trình tiếng Anh
|
TCCN
|
|
|
|
|
CĐ
|
|
|
|
|
ĐH
|
|
|
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
Tiến sĩ
|
|
|
|
|
Người
lập
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
…..,
ngày ... tháng ... năm ...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
BẢNG 5. CÁC NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH DẠY BẰNG NGOẠI NGỮ
Biểu
dành cho các bộ, cơ quan ngang bộ, các ĐH, trường ĐH, CĐ, trung tâm
Năm....
STT
|
Tên
ngành/chuyên ngành
|
Ngoại
ngữ giảng dạy
|
Tổng
số giảng viên giảng dạy
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
|
|
|
5
|
|
|
|
6
|
|
|
|
7
|
|
|
|
8
|
|
|
|
9
|
|
|
|
10
|
|
|
|
11
|
|
|
|
12
|
|
|
|
13
|
|
|
|
14
|
|
|
|
15
|
|
|
|
Người
lập
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
…..,
ngày ... tháng ... năm ...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
BẢNG 6. SỐ LƯỢNG PHÒNG, THIẾT BỊ LẺ SỬ DỤNG DẠY VÀ HỌC NGOẠI NGỮ
Biểu
dành cho các bộ, cơ quan ngang bộ, các ĐH, trường ĐH, CĐ, trung tâm
Năm...
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng*
|
I. Tổng số phòng dạy và học ngoại
ngữ
|
Phòng
|
|
Phòng lab1
|
Phòng
|
|
Phòng đa năng (Multi-media)2
|
Phòng
|
|
Phòng đặc thù (nghe, nói, dịch..)3
|
Phòng
|
|
Phòng dạy và học ngoại ngữ (khác)4
|
Phòng
|
|
II. Các thiết bị dạy học thông dụng
|
x
|
|
1. Cassette
|
Chiếc
|
|
2. Tăng âm + Loa + Micro
|
Bộ
|
|
3 Tivi
|
Chiếc
|
|
4. Đầu đĩa
|
Chiếc
|
|
5. Máy vi tính
|
Chiếc
|
|
6. Máy chiếu (đa năng)
|
Bộ
|
|
7. Bảng tương tác
|
Chiếc
|
|
8. Các thiết bị khác
|
|
|
Người
lập
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
…..,
ngày ... tháng ... năm ...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
BẢNG 7. HỘI NGHỊ, HỘI THẢO, TẬP HUẤN VỀ ĐỔI MỚI DẠY VÀ HỌC NGOẠI NGỮ DO
ĐƠN VỊ TỔ CHỨC
Biểu
dành cho các bộ, cơ quan ngang bộ, các ĐH, trường ĐH, CĐ, trung tâm
Năm...
TT
|
Tên
hội nghị/hội thảo/tập huấn
|
Nội
dung
|
Thành
phần
|
I. Hội nghị
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
|
|
|
5
|
|
|
|
6
|
|
|
|
7
|
|
|
|
8
|
|
|
|
9
|
|
|
|
10
|
|
|
|
II. Hội thảo
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
|
|
|
5
|
|
|
|
6
|
|
|
|
7
|
|
|
|
8
|
|
|
|
9
|
|
|
|
10
|
|
|
|
III. Tập huấn
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
|
|
|
5
|
|
|
|
6
|
|
|
|
7
|
|
|
|
8
|
|
|
|
9
|
|
|
|
10
|
|
|
|
Người
lập
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
…..,
ngày ... tháng ... năm ...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
BẢNG 8. KẾT QUẢ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NÂNG
CAO TRÌNH ĐỘ NLNN CHO CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
Biểu
dành cho các bộ, cơ quan ngang bộ, các ĐH, trường ĐH, CĐ, trung tâm
Năm...
STT
|
Tên
khóa bồi dưỡng
|
Độ
dài khóa bồi dưỡng (tiết)
|
Thời
gian bắt đầu tổ chức (ngày/tháng)
|
Tổng số lượt người tham gia
|
Kết
quả đầu ra*
(số
lượng)
|
Tổng
|
Chia
ra
|
Bậc
4
|
Bậc
5
|
Bậc
6
|
|
|
1
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Người
lập
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
…..,
ngày ... tháng ... năm ...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
BẢNG 9.1 TÌNH HÌNH SỬ DỤNG KINH PHÍ THỰC
HIỆN NHIỆM VỤ DẠY VÀ HỌC NGOẠI NGỮ
Biểu
dành cho các bộ, cơ quan ngang bộ, các ĐH, trường ĐH, CĐ, trung tâm
Năm...
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Nhiệm vụ
|
Kinh phí được giao năm nay (triệu đồng)
|
Kinh phí đã sử dụng (triệu đồng)
|
Kinh phí chuyển sang năm sau (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
NSTW
|
NSĐV
|
Nguồn huy động hợp pháp khác
|
Tổng
|
NSTW
|
NSĐV
|
Nguồn huy động hợp pháp khác
|
Tổng
|
NSTW
|
NSĐV
|
Nguồn huy động hợp pháp khác
|
Tổng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=3+4+5
|
7
|
8
|
9
|
10=7+8+9
|
11
|
12
|
13
|
14=11+12+13
|
15
|
1
|
Khảo sát
năng lực giáo viên/giảng viên dạy tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bồi dưỡng
nâng cao NLNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi
dưỡng ở trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng
liên kết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng
ở nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bồi dưỡng.
tập huấn nghiệp vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng
ở trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng
liên kết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng
ở nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bồi dưỡng,
tập huấn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi
dưỡng ở trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng
liên kết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng
ở nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tăng cường
trang thiết bị phục vụ dạy-học ngoại ngữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng lab
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng đa
năng (Multi-media)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng đặc
thù (nghe, nói, dịch..)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng dạy
học ngoại ngữ (khác)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua sắm
các thiết bị dạy học thông dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xây dựng/biên
soạn chương trình, giáo trình, tài liệu, phần mềm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo trình,
tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần mềm
học ngoại ngữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Mua sắm chương
trình, giáo trình, tài liệu, phần mềm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo
trình,tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần mềm
học ngoại ngữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xây dựng
mô hình dạy và học ngoại ngữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hoạt động
quản lý, giám sát, đánh giá tình hình thực hiện Đề án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Tuyên
truyền, giới thiệu Đề án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hội nghị,
hội thảo...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hoạt động
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
Người
lập
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
…..,
ngày ... tháng ... năm ...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
BẢNG 9.2 TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHỈ TIÊU NHIỆM
VỤ DẠY VÀ HỌC NGOẠI NGỮ
Biểu
dành cho các bộ, cơ quan ngang bộ, các ĐH, trường ĐH, CĐ, trung tâm
Năm...
TT
|
Nhiệm
vụ
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
Kế
hoạch
|
Thực
hiện
|
1
|
Khảo sát năng lực giáo viên/giảng
viên dạy tiếng Anh
|
người
|
|
|
|
2
|
Bồi dưỡng nâng cao NLNN
|
|
|
|
|
|
Trong nước
|
người
|
|
|
|
|
Liên kết
|
người
|
|
|
|
|
Nước ngoài
|
người
|
|
|
|
3
|
Bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ
|
|
|
|
|
|
Trong nước
|
người
|
|
|
|
|
Liên kết
|
người
|
|
|
|
|
Nước ngoài
|
người
|
|
|
|
4
|
Bồi dưỡng, tập huấn khác
|
người
|
|
|
|
|
Trong nước
|
người
|
|
|
|
|
Liên kết
|
người
|
|
|
|
|
Nước ngoài
|
người
|
|
|
|
5
|
Tăng cường trang thiết bị phục vụ
dạy-học ngoại ngữ
|
|
|
|
|
|
Phòng lab
|
phòng
|
|
|
|
|
Phòng đa năng (Multi-media)
|
phòng
|
|
|
|
|
Phòng đặc thù (nghe, nói, dịch..)
|
phòng
|
|
|
|
|
Phòng dạy học ngoại ngữ (khác)
|
phòng
|
|
|
|
|
Mua sắm các thiết bị dạy học
thông dụng
|
thiết
bị
|
|
|
|
6
|
Mua sắm chương trình, giáo
trình, tài liệu, phần mềm....
|
|
|
|
|
|
Chương trình
|
chương
trình
|
|
|
|
|
Giáo trình, tài liệu
|
tài
liệu
|
|
|
|
|
Phần mềm học ngoại ngữ
|
phần
mềm
|
|
|
|
7
|
Xây dựng/biên soạn chương trình,
giáo trình, tài liệu....
|
|
|
|
|
|
Chương trình
|
chương
trình
|
|
|
|
|
Giáo trình, tài liệu
|
tài
liệu
|
|
|
|
|
Phần mềm học ngoại ngữ
|
phần
mềm
|
|
|
|
8
|
Hội nghị, hội thảo...
|
cuộc
|
|
|
|
Người
lập
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
…..,
ngày ... tháng ... năm ...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC II:
MẪU ĐỀ CƯƠNG KẾ HOẠCH
(Kèm theo Công văn số 745/BGDĐT-ĐANN ngày 28 tháng 02 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn
vị: ………………………
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………….., ngày tháng
năm 2017
|
Đề
xuất Kế hoạch triển khai Đề án Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc
dân trong các giai đoạn 2017 - 2020 và 2021 - 2025
I. Giai đoạn 2017-2020
1. Mục tiêu
- Mục tiêu chung
- Mục tiêu cụ thể
2. Nhiệm vụ, giải pháp
3. Lộ trình triển khai
4. Kinh phí
5. Tổ chức thực hiện
II. Giai đoạn 2021 - 2025
1. Mục tiêu
- Mục tiêu chung
- Mục tiêu cụ thể
2. Nhiệm vụ, giải pháp
3. Lộ trình triển khai
4. Kinh phí
5. Tổ chức thực hiện
Công văn 745/BGDĐT-ĐANN năm 2017 về báo cáo số liệu thống kê năm 2015 và 2016; đề xuất kế hoạch giai đoạn 2017-2020 và 2021-2025 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 745/BGDĐT-ĐANN ngày 28/02/2017 về báo cáo số liệu thống kê năm 2015 và 2016; đề xuất kế hoạch giai đoạn 2017-2020 và 2021-2025 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
1.273
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|