|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 5604/BGDĐT-GDDT 2021 báo cáo điều kiện chất lượng phổ thông dân tộc nội trú
Số hiệu:
|
5604/BGDĐT-GDDT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Vũ Thị Ánh
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5604/BGDĐT-GDDT
V/v báo cáo đánh giá các điều
kiện đảm bảo chất lượng và đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục đối
với trường PTDTNT, PTDTBT
|
Hà
Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2021
|
Kính
gửi: Sở Giáo dục và Đào tạo…………. (Theo danh sách
gửi kèm)
Thực hiện Kế hoạch số 1230/KH-BGDĐT
ngày 16/11/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) về việc xây dựng báo cáo Đánh
giá các điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục và đề xuất giải pháp nâng cao
chất lượng dạy-học đối với trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT), phổ thông
dân tộc bán trú (PTDTBT) đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018, Bộ GDĐT
đề nghị các sở GDĐT báo cáo một số nội dung liên quan đến các điều kiện đảm bảo
chất lượng giáo dục đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018 (theo đề
cương và các biểu mẫu gửi kèm).
Báo cáo gửi về Bộ GDĐT (qua Vụ Giáo
dục dân tộc), số 35 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội trước ngày 15/12/2021 và gửi
theo địa chỉ email: nvhungdt@moet.gov.vn.
Trân trọng./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng (để b/c);
- Vụ trưởng Vụ GDDT (để b/c);
- Các sở GDĐT (để thực hiện);
- Lưu: VT, Vụ GDDT.
|
TL.
BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ GIÁO DỤC DÂN TỘC
PHÓ VỤ TRƯỞNG
Vũ Thị Ánh
|
Ghi chú: Thông tin chi tiết liên
hệ Ông Nguyễn Văn Hùng, CVC Vụ Giáo dục dân tộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; ĐTCQ:
024 38695144 (máy lẻ 210); DĐ: 097 1331866.
DANH
SÁCH CÁC ĐƠN VỊ NHẬN CÔNG VĂN
1. Các sở Giáo
dục và Đào tạo
Hà Nội, Vĩnh Phúc, Ninh Bình, Hà
Giang, Tuyên Quang, Cao Bằng, Lào Cai, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Yên Bái,
Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Hòa Bình, Thanh
Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Quảng Nam,
Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông,
Lâm Đồng, Ninh Thuận, Bình Phước, Đồng Nai, Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu, An
Giang, Kiên Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long, Hậu Giang, Cần Thơ, Sóc Trăng, Bạc
Liêu, Cà Mau và Tây Ninh.
2. Các trường
PTDTNT trung ương
Trường Phổ thông vùng cao Việt Bắc,
Hữu nghị 80 và Hữu nghị T78.
(Danh sách gồm 49 sở GDĐT và 03
trường PTDTNT trung ương)
ĐỀ CƯƠNG
BÁO
CÁO ĐÁNH GIÁ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NÂNG CAO
CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC ĐỐI VỚI TRƯỜNG PTDTNT, PTDTBT
(Kèm theo Công văn số: 5604/BGDĐT-GDDT ngày 06/12/2021 của Bộ GDĐT)
Phần thứ nhất
ĐÁNH GIÁ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG Ở TRƯỜNG
PTDTNT
1. Về quy hoạch mạng lưới, quy mô
trường PTDTNT
- Nêu ngắn gọn mạng lưới, quy mô
trường PTDTNT tại địa phương;
- Những vấn đề liên quan đến quy
hoạch mạng lưới trường PTDTNT có tác động đến chất lượng giáo dục;
- Nêu cụ thể các vấn đề bất cập của
Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15/01/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban
hành quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú;
- Đề xuất liên quan.
2. Về tình hình cơ sở vật chất,
thiết bị
2.1. Phục vụ việc dạy - học
- Nêu thực trạng cơ sở vật chất
(CSVC) phục vụ việc dạy - học ở trường PTDTNT;
- Đề xuất liên quan.
2.2. Phục vụ việc chuyển đổi công
nghệ số trong dạy - học
- Nêu thực trạng các thiết bị liên
quan đến việc dạy học trực tuyến trong công tác quản lý, dạy - học để đáp ứng
phòng tránh dịch bệnh COVID-19 hiện, nay ở trường PTDTNT;
- Đề xuất liên quan.
2.3. Phục vụ việc nuôi dưỡng, chăm
sóc học sinh nội trú
- Nêu thực trạng các vấn đề liên quan
đến việc phục vụ nuôi dưỡng, chăm sóc học sinh nội trú (cơ sở vật chất, thiết
bị...)
- Đề xuất liên quan.
3. Về tình hình đội ngũ
3.1. Đội ngũ cán bộ quản lý (CBQL)
trường PTDTNT
- Thực trạng đội ngũ CBQL hiện nay.
Nêu rõ: thiếu, đủ CBQL, nếu thiếu nêu rõ lý do;
- Trình độ đào tạo của đội ngũ CBQL:
trên chuẩn, chuẩn, dưới chuẩn; nêu rõ chất lượng CBQL để đảm bảo công tác quản
lý và điều hành nhà trường theo yêu cầu của Chương trình giáo dục phổ thông
2018.
- Nêu rõ việc bồi dưỡng nâng cao năng
lực quản lý đối với CBQL để đáp ứng Chương trình giáo dục phổ thông 2018 (đã
được bồi dưỡng hoặc chưa, nội dung bồi dưỡng....);
- Nêu những khó khăn, bất cập đối với
CBQL đang gặp phải trong quá trình triển khai thực hiện (hoặc chuẩn bị thực
hiện) để đáp ứng Chương trình giáo dục phổ thông 2018;
- Đề xuất cụ thể các vấn đề liên quan.
3.2. Đội ngũ giáo viên (GV) trường
PTDTNT
- Thực trạng đội ngũ GV hiện nay. Nêu
rõ: thiếu, đủ GV, nếu thiếu nêu rõ lý do;
- Trình độ đào tạo của đội ngũ GV:
trên chuẩn, chuẩn, dưới chuẩn; nêu rõ chất lượng GV để đảm bảo việc giảng dạy
theo yêu cầu của Chương trình giáo dục phổ thông 2018.
- Nêu rõ việc bồi dưỡng nâng cao năng
lực giảng dạy đối với GV để đáp ứng Chương trình giáo dục phổ thông 2018 (đã
được bồi dưỡng hoặc chưa, nội dung bồi dưỡng....);
- Nêu những khó khăn, bất cập đối với
GV đang gặp phải trong quá trình triển khai thực hiện (hoặc chuẩn bị thực hiện)
để đáp ứng Chương trình giáo dục phổ thông 2018;
- Đề xuất cụ thể các vấn đề liên quan.
4. Về tổ chức dạy và học đáp ứng
Chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 ở trường PTDTNT
- Nêu những khó khăn, vướng mắc trong
việc dạy học trực tuyến hiện nay để đáp ứng phòng chống dịch COVID-19;
- Nêu thực trạng việc triển khai thực
hiện các nội dung giáo dục theo Chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 đối
với lớp 6;
- Những thuận lợi, khó khăn trong
triển khai thực hiện dạy - học đối với lớp 6 (như tích hợp các môn học, giáo
dục địa phương, hoạt động trải nghiệm, phương pháp giảng dạy thay đổi từ dạy
học theo chuẩn kiến thức kỹ năng sang định hướng phát triển phẩm chất năng lực
học sinh...)
- Việc chuẩn bị các điều kiện để tổ
chức các hoạt động giáo dục theo Chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 (trong
năm học tới đây với lớp 7 và lớp 10) và các năm học tiếp theo.
- Đề xuất cụ thể các vấn đề liên quan.
5. Về thực hiện chế độ, chính sách
đối với người dạy, người học ở trường PTDTNT
- Nêu những bất cập của các chính
sách hiện nay đối với người dạy, người học ở trường PTDTNT;
- Đề xuất cụ thể.
6. Đánh giá tác động chính sách
- Đánh giá những tác động thực tế ảnh
hưởng đến chế độ chính sách đối với người dạy, người học và việc thu hút học
sinh dân tộc thiểu số đến trường sau khi Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết
định số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 và Ủy ban Dân tộc ban hành Quyết định
612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021.
- Kiến nghị đề xuất của các chính
sách hiện nay đối với vùng dân tộc thiểu số và miền núi.
7. Đề xuất giải pháp khác để nâng
cao chất lượng giáo dục đối với trường PTDTNT đáp ứng Chương trình giáo dục phổ
thông năm 2018
Các đề xuất khác liên quan.
Phần thứ hai
ĐÁNH GIÁ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG Ở TRƯỜNG
PTDTBT
Báo cáo các nội dung tương tự như đối
với trường PTDTNT ở phần thứ nhất.
Biểu
1A
THỐNG
KÊ HỌC SINH VÀ TRƯỜNG PTDTNT (1)
(Kèm
theo Công văn số 5604/BGDĐT-GDDT ngày 06/12/2021 của Bộ GDĐT)
TT
|
Trường
PTDTNT
|
Tổng
số trường
|
Số
học sinh nội trú
|
Trong
tổng số học sinh nội trú
|
|
Tổng
số HS
|
HS
cấp THPT
|
HS
cấp THCS
|
Số
HS hưởng chế độ nội trú
|
Số
HS khác
|
HSDTTS
|
HSDTTS
dưới 10 nghìn người
|
Ghi
chú
|
1
|
Trường
PTDTNT cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường
PTDTNT cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng toàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: (*) Các trường PTDTNT trực
thuộc Bộ báo cáo vào ô trường PTDTNT cấp tỉnh
(*): Đề nghị điền đúng theo biểu
mẫu.
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
….ngày...
tháng....năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu
1B
THỐNG
KÊ THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA TRƯỜNG PTDTNT
(Kèm
theo Công văn số 5604/BGDĐT-GDDT ngày 06/12/2021 của Bộ GDĐT)
TT
|
Trường PTDTNT
|
Trang thiết bị phục vụ dạy-học chuyển đổi số
|
Các phần mềm dạy học trực tuyến trường đang sử dụng
|
Ghi chú
|
Số phòng máy
|
Số máy tính
|
Số máy tính có kết nối Internet
|
Số máy chiếu
|
Loa (âm thanh)
|
Webcam
|
Máy quay phim
|
Tai nghe
|
Bảng vẽ điện tử
|
Thiết bị khác
|
Tổng số
|
Zoom cloud Meeting
|
Google classroom
|
Phần mềm khác
|
1
|
Trường PTDTNT cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường PTDTNT cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng toàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: (*) Các trường PTDTNT trực
thuộc Bộ báo cáo vào ô trường PTDTNT cấp tỉnh
(*): Đề nghị điền đúng theo biểu
mẫu.
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
….ngày...
tháng....năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu
1B1
ĐỀ
XUẤT NHU CẦU CSVC TỐI THIỂU PHỤC VỤ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA TRƯỜNG PTDTNT
(Kèm
theo Công văn số 5604/BGDĐT-GDDT ngày 06/12/2021 của Bộ GDĐT)
TT
|
Trường PTDTNT
|
Nhu cầu trang thiết bị phục vụ dạy-học chuyển đổi số
|
Nhu cầu các phần mềm dạy- học chuyển đổi số
|
Ghi chú
|
Số phòng máy
|
Số máy tính
|
Số máy tính có kết nối Internet
|
Số máy chiếu
|
Loa (âm thanh)
|
Webcam
|
Máy quay phim
|
Tai nghe
|
Bảng vẽ điện tử
|
Thiết bị khác
|
Tổng số
|
Zoom cloud Meeting
|
Google classroom
|
Phần mềm khác
|
1
|
Trường PTDTNT cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường PTDTNT cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng toàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: (*) Các trường PTDTNT trực
thuộc Bộ báo cáo vào ô trường PTDTNT cấp tỉnh
(*): Đề nghị điền đúng theo biểu
mẫu.
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
….ngày...
tháng....năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu
1C
THỐNG
KÊ THỰC TRẠNG VIỆC ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG QUẢN LÝ CỦA TRƯỜNG PTDTNT
(Kèm
theo Công văn số 5604/BGDĐT-GDDT ngày 06/12/2021 của Bộ GDĐT)
TT
|
Trường PTDTNT
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu đối với trường PTDTNT
|
Triển khai hệ thống quản lý hành chính, xử lý hồ sơ
công việc trên môi trường mạng đối với trường PTDTNT
|
Triển khai các cuộc họp qua mạng giữa sở, phòng GDĐT
với các trường PTDTNT
|
Triển khai sử dụng phần mềm quản lý trên môi trường
mạng (quản lý học sinh, quản lý giáo viên, quản lý thi, xếp thời khóa biểu,
sổ điểm điện tử, sổ liên lạc điện tử) đối với trường PTDTNT
|
Triển khai hệ thống bồi dưỡng GV, CBQL trường PTDTNT
qua mạng của ngành giáo dục địa phương
|
Tổ chức bồi dưỡng chuyên môn cho GV, CBQL trường
PTDTNT được thực hiện qua mạng
|
Triển khai tuyển sinh đầu cấp học (lớp 6 và lớp 10)
qua mạng
|
Không
|
Có (nêu rõ địa chỉ truy cập)
|
Không
|
Có (ghi rõ nội dung đã triển khai)
|
Không
|
Có (ghi rõ cuộc họp đã triển khai)
|
Không
|
Có (ghi rõ nội dung)
|
Không
|
Có (nêu rõ địa chỉ truy cập)
|
Không
|
Có (ghi rõ số lượng)
|
Không
|
Có (ghi rõ năm tuyển sinh)
|
1
|
Trường PTDTNT cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường PTDTNT cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng toàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: (*) Các trường PTDTNT trực
thuộc Bộ báo cáo vào ô trường PTDTNT cấp tỉnh
(*): Đề nghị điền đúng theo biểu
mẫu.
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
….ngày...
tháng....năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu
1D
THỐNG
KÊ THỰC TRẠNG VIỆC ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG ĐỔI MỚI NỘI DUNG, PHƯƠNG
PHÁP DẠY-HỌC VÀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CỦA TRƯỜNG PTDTNT
(Kèm
theo Công văn số 5604/BGDĐT-GDDT ngày 06/12/2021 của Bộ GDĐT)
TT
|
Trường PTDTNT
|
Tài liệu dạy-học trực tuyến
|
Kế hoạch dạy-học trực tuyến
|
Dạy học trên truyền hình
|
Tăng cường năng lực dạy-học bằng công nghệ số
|
Triển khai kho học liệu số (bài giảng, sách giáo khoa
điện tử, phần mềm mô phỏng và các học liệu khác) dùng chung cho giáo dục phổ
thông (nói chung) và cho trường PTDTNT (nói riêng) tại địa phương
|
Biên soạn bài tập, bài kiểm tra... bổ sung vào kho
học liệu để giáo viên tham khảo, sử dụng.
|
Triển khai hệ thống ngân hàng câu hỏi trực tuyến của
các môn học và phần mềm kiểm tra, đánh giá tập trung qua mạng phục vụ học
sinh, giáo viên giáo dục phổ thông (nói chung) và cho trường PTDTNT (nói
riêng) tại địa phương
|
Xây dựng kế hoạch dạy học trực tuyến
|
Lập thời khoá biểu từng môn học và tổ chức dạy học
theo từng lớp hay khối lớp tùy vào điều kiện thực tế đáp ứng việc dạy-học
trực tuyến của học sinh.
|
Dạy và học trên truyền hình: xây dựng chương trình,
bài dạy theo hướng dẫn tinh giản nội dung dạy học được Bộ GD&ĐT ban hành;
phối hợp với Đài Phát thanh - Truyền hình ghi hình và phát sóng theo khung
giờ phù hợp
|
Bồi dưỡng, tập huấn kỹ năng ứng dụng công nghệ thông
tin cho CBQL, GV trường PTDTNT.
|
Không
|
Có (nêu rõ địa chỉ truy cập)
|
Không
|
Có (ghi rõ nội dung đã biên soạn)
|
Không
|
Có (nêu rõ địa chỉ truy cập)
|
Không
|
Có (ghi rõ kế hoạch đã triển khai)
|
Không
|
Có (ghi rõ nội dung đã biên soạn)
|
Không
|
Có (ghi rõ nội dung)
|
Không
|
Có (ghi rõ số lượng và nội dung)
|
1
|
Trường PTDTNT cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường PTDTNT cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng toàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: (*) Các trường PTDTNT trực
thuộc Bộ báo cáo vào ô trường PTDTNT cấp tỉnh
(*): Đề nghị điền đúng theo biểu
mẫu.
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
….ngày...
tháng....năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu
1E
THỐNG KÊ CÁN BỘ QUẢN LÝ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN TRƯỜNG PTDTNT
(Kèm
theo Công văn số 5604/BGDĐT-GDDT ngày 06/12/2021 của Bộ GDĐT)
TT
|
Trường PTDTNT
|
Tổng số CBQL, GV, NV
|
Trong đó
|
Trình độ đào tạo của CBQL, GV
|
CBQL
|
GV giảng dạy
|
Nhân viên (cấp dưỡng, y tế, bảo vệ...)
|
Tổng số
|
Thiếu
|
Đủ
|
Tổng số
|
Thiếu
|
Đủ
|
Tổng số
|
Thiếu
|
Đủ
|
Trên chuẩn
|
Chuẩn
|
Dưới chuẩn
|
1
|
Trường PTDTNT cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường PTDTNT cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng toàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Các trường PTDTNT trực thuộc
Bộ báo cáo vào ô trường PTDTNT cấp tỉnh
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
….ngày...
tháng....năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu
2A
THỐNG
KÊ HỌC SINH VÀ TRƯỜNG PTDTBT
(Kèm
theo Công văn số 5604/BGDĐT-GDDT ngày 06/12/2021 của Bộ GDĐT)
TT
|
Trường
PTDTBT
|
Số
trường
|
Số
học sinh toàn trường
|
Số
học sinh bán trú (hưởng chế độ theo NĐ 116)
|
HSDTTS
|
HSDTTS
dưới 10 nghìn người
|
Ghi
chú
|
1
|
Cấp
THCS
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp
Tiểu học và THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng toàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
(*): Đề nghị điền đúng theo biểu
mẫu.
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
….ngày...
tháng....năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu
2B
THỐNG
KÊ THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA TRƯỜNG PTDTBT
(Kèm
theo Công văn số 5604/BGDĐT-GDDT ngày 06/12/2021 của Bộ GDĐT)
TT
|
Trường PTDTBT
|
Trang thiết bị phục vụ dạy-học trực tuyến
|
Các phần mềm dạy học trực tuyến trường đang sử dụng
|
Ghi chú
|
Số phòng máy
|
Số máy tính
|
Số máy tính có kết nối Internet
|
Số máy chiếu
|
Loa (âm thanh)
|
Webcam
|
Máy quay phim
|
Tai nghe
|
Bảng vẽ điện tử
|
Thiết bị khác
|
Tổng số
|
Zoom cloud Meeting
|
Google classroom
|
Phần mềm khác
|
1
|
Cấp THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp Tiểu học và THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng toàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*): Đề nghị điền đúng theo biểu
mẫu.
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
….ngày...
tháng....năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu
2B1
ĐỀ
XUẤT NHU CẦU CSVC TỐI THIỂU PHỤC VỤ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA TRƯỜNG PTDTBT
(Kèm
theo Công văn số 5604/BGDĐT-GDDT ngày 06/12/2021 của Bộ GDĐT)
TT
|
Trường PTDTBT
|
Nhu cầu trang thiết bị phục vụ dạy-học chuyển đổi số
|
Nhu cầu các phần mềm dạy- học chuyển đổi số
|
Ghi chú
|
Số phòng máy
|
Số máy tính
|
Số máy tính có kết nối Internet
|
Số máy chiếu
|
Loa (âm thanh)
|
Webcam
|
Máy quay phim
|
Tai nghe
|
Bảng vẽ điện tử
|
Thiết bị khác
|
Tổng số
|
Zoom cloud Meeting
|
Google classroom
|
Phần mềm khác
|
1
|
Cấp THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp Tiểu học và THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng toàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*): Đề nghị điền đúng theo biểu
mẫu.
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
….ngày...
tháng....năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu
2C
THỐNG
KÊ THỰC TRẠNG VIỆC ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG QUẢN LÝ CỦA TRƯỜNG PTDTBT
(Kèm
theo Công văn số 5604/BGDĐT-GDDT ngày 06/12/2021 của Bộ GDĐT)
TT
|
Trường PTDTBT
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu đối với trường PTDTBT
|
Triển khai hệ thống quản lý hành chính, xử lý hồ sơ
công việc trên môi trường mạng đối với trường PTDTBT
|
Triển khai các cuộc họp qua mạng giữa sở, phòng GDĐT
với các trường PTDTBT
|
Triển khai sử dụng phần mềm quản lý trên môi trường
mạng (quản lý học sinh, quản lý giáo viên, quản lý thi, xếp thời khóa biểu,
sổ điểm điện tử, sổ liên lạc điện tử) đối với trường
|
Triển khai hệ thống bồi dưỡng GV, CBQL trường PTDTBT
qua mạng của ngành giáo dục địa phương
|
Tổ chức bồi dưỡng chuyên môn cho GV, CBQL trường
PTDTBT được thực hiện qua mạng
|
Triển khai tuyển sinh đầu cấp học (lớp 6) qua mạng
|
Không
|
Có (nêu rõ địa chỉ truy cập)
|
Không
|
Có (ghi rõ nội dung đã triển khai)
|
Không
|
Có (ghi rõ cuộc họp đã triển khai)
|
Không
|
Có (ghi rõ nội dung)
|
Không
|
Có (nêu rõ địa chỉ truy cập)
|
Không
|
Có (ghi rõ số lượng)
|
Không
|
Có (ghi rõ năm tuyển sinh)
|
1
|
Cấp THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp Tiểu học và THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng toàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*): Đề nghị điền đúng theo biểu
mẫu.
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
….ngày...
tháng....năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu
2D
THỐNG
KÊ THỰC TRẠNG VIỆC ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG ĐỔI MỚI NỘI DUNG, PHƯƠNG
PHÁP DẠY-HỌC VÀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CỦA TRƯỜNG PTDTBT
(Kèm
theo Công văn số 5604/BGDĐT-GDDT ngày 06/12/2021 của Bộ GDĐT)
TT
|
Trường PTDTBT
|
Tài liệu dạy-học trực tuyến
|
Kế hoạch dạy-học trực tuyến
|
Dạy học trên truyền hình
|
Tăng cường năng lực dạy- học bằng công nghệ số
|
Triển khai kho học liệu số (bài giảng, sách giáo khoa
điện tử, phần mềm mô phỏng và các học liệu khác) dùng chung cho giáo dục phổ
thông (nói chung) và cho trường PTDTBT (nói riêng) tại địa phương
|
Biên soạn bài tập, bài kiểm tra... bổ sung vào kho
học liệu để giáo viên tham khảo, sử dụng.
|
Triển khai hệ thống ngân hàng câu hỏi trực tuyến của
các môn học và phần mềm kiểm tra, đánh giá tập trung qua mạng phục vụ học
sinh, giáo viên giáo dục phổ thông (nói chung) và cho trường PTDTBT (nói
riêng) tại địa phương
|
Xây dựng kế hoạch dạy học trực tuyến
|
Lập thời khoá biểu từng môn học và tổ chức dạy học
theo từng lớp hay khối lớp tuỳ vào điều kiện thực tế đáp ứng việc dạy-học
trực tuyến của học sinh.
|
Dạy và học trên truyền hình: xây dựng chương trình,
bài dạy theo hướng dẫn tinh giản nội dung dạy học được Bộ GD&ĐT ban hành;
phối hợp với Đài Phát thanh - Truyền hình ghi hình và phát sóng theo khung
giờ phù hợp
|
Bồi dưỡng, tập huấn kỹ năng ứng dụng công nghệ thông
tin cho CBQL, GV trường PTDTBT.
|
Không
|
Có (nêu rõ địa chỉ truy cập)
|
Không
|
Có (ghi rõ nội dung đã biên soạn)
|
Không
|
Có (nêu rõ địa chỉ truy cập)
|
Không
|
Có (ghi rỡ kế hoạch đã triển khai)
|
Không
|
Có (ghi rõ nội dung đã biên soạn)
|
Không
|
Có (ghi rõ nội dung)
|
Không
|
Có (ghi rõ số lượng và nội dung)
|
1
|
Cấp THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp Tiểu học và THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng toàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-L
|
(*): Đề nghị điền đúng theo biểu
mẫu.
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
….ngày...
tháng....năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu
2E
THỐNG
KÊ CÁN BỘ QUẢN LÝ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN TRƯỜNG PTDTBT
(Kèm
theo Công văn số 5604/BGDĐT-GDDT ngày 06/12/2021 của Bộ GDĐT)
TT
|
Trường PTDTBT
|
Tổng số CBQL, GV, NV
|
Trong đó
|
Trình độ đào tạo của CBQL, GV
|
Ghi chú
|
CBQL
|
GV giảng dạy
|
Nhân viên (cấp dưỡng, y tế, bảo vệ...)
|
Tổng số
|
Thiếu
|
Đủ
|
Tổng số
|
Thiếu
|
Đủ
|
Tổng số
|
Thiếu
|
Đủ
|
Trên chuẩn
|
Chuẩn
|
Dưới chuẩn
|
1
|
Cấp THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp Tiểu học và THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng toàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
….ngày...
tháng....năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
Công văn 5604/BGDĐT-GDDT năm 2021 về báo cáo đánh giá điều kiện đảm bảo chất lượng và đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục đối với trường phổ thông dân tộc nội trú, phổ thông dân tộc bán trú do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 5604/BGDĐT-GDDT ngày 06/12/2021 về báo cáo đánh giá điều kiện đảm bảo chất lượng và đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục đối với trường phổ thông dân tộc nội trú, phổ thông dân tộc bán trú do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
4.490
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|