|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 4784/BGDĐT-GDĐH 2017 rà soát ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng đại học
Số hiệu:
|
4784/BGDĐT-GDĐH
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Ga
|
Ngày ban hành:
|
12/10/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4784/BGDĐT-GDĐH
V/v rà soát các ngành thuộc nhóm ngành
đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng, đại học
|
Hà Nội, ngày 12 tháng 10 năm 2017
|
Kính
gửi:
|
- Các đại học, học viện, trường đại
học;
- Các trường cao đẳng sư phạm;
- Các trường cao đẳng có đào tạo các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo
viên.
|
Thực hiện chỉ đạo của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo tại Thông báo kết luận số 645/TB-BGDĐT ngày 5/9/2017 về
giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo của các trường sư phạm, Bộ Giáo dục và
Đào tạo triển khai rà soát điều kiện đảm bảo chất lượng đào tạo các ngành thuộc
nhóm ngành đào tạo giáo viên ở trình độ đại học và cao đẳng hiện đang được
triển khai tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng sư phạm
và một số trường cao đẳng khác (sau đây gọi chung là cơ sở đào tạo).
Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các cơ
sở đào tạo thực hiện nhiệm vụ sau:
- Điền đầy đủ thông tin vào mẫu báo
cáo (gửi kèm theo công văn này) có xác nhận của Thủ trưởng cơ sở đào tạo và gửi về địa chỉ: Vụ Giáo dục Đại học - Bộ Giáo dục và Đào tạo, số 35 Đại Cồ Việt - Hai Bà Trưng - Hà Nội trước ngày 06/11/2017 kèm theo file
excel qua email: tsam@moet.edu.vn.
- Những nội dung báo cáo tại mẫu gửi
kèm theo và file excel nếu đã nằm trong những quy định hiện hành về chế độ báo
cáo định kỳ phải được cập nhật vào cơ sở dữ liệu công khai của cơ sở đào tạo
theo quy định để giám sát, đối chiếu khi tổng hợp và đánh giá.
- Thủ trưởng cơ sở đào tạo chịu trách
nhiệm về nội dung báo cáo và thời gian thực hiện. Cơ sở đào tạo không gửi báo cáo
theo mẫu và file excel đúng hạn hoặc nội dung báo cáo không thống nhất với dữ
liệu đã công khai mà không có minh chứng sẽ bị xem xét tạm dừng đào tạo hoặc đình
chỉ tuyển sinh theo quy định.
Thông tin chi tiết, xin liên hệ với
bà Đào Hiền Chi - chuyên viên chính Vụ Giáo dục Đại học, điện thoại 0983921818.
Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo để
các cơ sở đào tạo biết tổ chức thực hiện.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Lưu: VT, GDĐH.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Văn Ga
|
………….(Tên trường đại
học, cao đẳng)………
BÁO
CÁO THỐNG KÊ
(Kèm
theo công văn số 4784/BGDĐT-GDĐH ngày 12
tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo)
Dùng cho
việc thống kê và rà soát một số điều kiện đảm bảo chất lượng đào tạo của cơ sở
đào tạo trình độ đại học, trình độ cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên.
|
Địa chỉ CSĐT: ………………………….........................................
Thủ trưởng đơn vị : ....................................................................
Điện thoại thủ trưởng đơn vị:.......................................................
Người liên hệ: .............................................................................
Điện thoại người liên hệ: .............................................................
E-mail người liên hệ: ...................................................................
|
|
Tỉnh/Thành
phố - 2017
1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ĐÀO TẠO
Bảng 1.1. Thông tin chung
Nội
dung
|
Số
lượng
|
1. Tổng số giảng viên, cán bộ quản
lý, cán bộ khoa học, kỹ thuật viên hướng dẫn thực hành/thí nghiệm, nhân viên
cơ hữu (trong danh sách sổ lương và số bảo hiểm đối với trường công lập;
trong danh sách sổ lương và có Hợp đồng làm việc từ 36 tháng trở lên đối với
trường tư thục), trong đó có ... Giáo sư, ... Phó giáo sư,... Tiến sĩ, ...
Thạc sĩ, ... Đại học.
|
|
2. Tổng số giảng viên cơ hữu tham
gia chủ trì các ngành đào tạo giáo viên, trong đó:
2.1. Số giảng viên cơ hữu có chức
danh Giáo sư
2.2. Số giảng viên cơ hữu có chức
danh Phó giáo sư
2.3. Số giảng viên cơ hữu có trình
độ TSKH, TS (chưa có chức danh GS hoặc PGS)
2.5. Số giảng viên cơ hữu có trình
độ thạc sĩ
2.6. Số giảng viên cơ hữu có trình
độ đại học
|
|
3. Số kỹ thuật viên hướng dẫn thực
hành/thí nghiệm các ngành đào tạo giáo viên
|
|
4. Tổng diện tích đất sử dụng của
cơ sở đào tạo đã có giấy phép (m2)
|
|
5. Tổng diện tích sàn xây dựng,
trong đó:
5.1. Tổng diện tích hội trường, giảng
đường, phòng học các loại (m2)
5.2. Tổng diện tích thư viện, trung
tâm học liệu (m2)
5.3. Tổng diện tích phòng thí nghiệm,
phòng thực hành, xưởng thực tập, nhà tập đa năng (m2)
|
|
6. Thư viện
6.1. Tổng diện tích phòng đọc trong
thư viện/trung tâm học liệu
6.2. Tổng số đầu sách, tài liệu in
6.3. Tổng số đầu sách, tài liệu điện
tử
6.4. Tổng số thư viện liên kết (các
thư viện bên ngoài trường)
|
|
Ghi chú: Các số liệu thuộc các nội
dung từ 2.1 đến 2.6 không được trùng lắp. Các nội dung từ 2 đến 6 chỉ thống kê
liên quan đến phục vụ đào tạo các ngành đào tạo giáo viên.
Bảng 1.2. Thông tin chung về ngành
đào tạo và quy mô sinh viên các ngành đào tạo trình độ đại học, trình độ
cao đẳng (đến tháng 30/9/2017)
TT
|
Nội
dung
|
Năm/số
lượng
|
1.
|
Năm bắt đầu đào tạo trình độ đại học
(đối với đại học, học viện, trường đại học), trình độ cao đẳng (đối với các
trường cao đẳng)
|
|
2.
|
Số ngành trình
độ đại học được phép đào tạo
|
|
3.
|
Số ngành đào tạo
giáo viên trình độ đại học được phép đào tạo
|
|
4.
|
Số ngành trình độ cao đẳng đang đào
tạo
|
|
5.
|
Số ngành đào tạo giáo viên trình độ
cao đẳng được phép đào tạo
|
|
6.
|
Tổng quy mô đào tạo trình độ đại học
hiện tại
|
|
7.
|
Tổng quy mô đào tạo các ngành đào
tạo giáo viên trình độ đại học hiện tại
|
|
8.
|
Tổng quy mô đào tạo trình độ cao đẳng
hiện tại
|
|
9.
|
Tổng quy mô đào tạo các ngành đào
tạo giáo viên trình độ cao đẳng hiện tại
|
|
10.
|
Tổng quy mô liên kết đào tạo trình
độ đại học các ngành đào tạo giáo viên tại Trường do các
trường khác chủ trì đào tạo và cấp bằng
|
|
11.
|
Tổng quy mô liên kết đào tạo trình
độ cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên tại Trường do các trường khác chủ trì
đào tạo và cấp bằng
|
|
Bảng 1.3. Các ngành đào tạo giáo
viên trình độ đại học, trình độ cao đẳng được
cấp phép đào tạo
TT
|
Tên ngành
đào tạo
|
Mã số
|
Trình
độ đào tạo
|
Số, ngày
văn bản cho phép mở ngành
|
Năm bắt
đầu đào tạo
|
Số, ngày
văn bản cho phép khác
|
Trình
độ đại học
|
Trình
độ cao đẳng
|
Đào tạo
để cấp bằng tốt nghiệp đại học thứ hai
|
Liên
thông từ trình độ trung cấp
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. THỐNG KÊ SINH VIÊN THEO NGÀNH ĐÀO
TẠO
Bảng 2.1. Thống kê sinh viên theo ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học, cao đẳng
TT
|
Tên ngành đào tạo
|
Trình độ đào tạo
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
Năm 2016
|
Năm 2017 (tính đến 30/9/2017)
|
Chỉ tiêu
|
Tuyển mới
|
Tốt nghiệp
|
Quy mô
|
Chỉ tiêu
|
Tuyển mới
|
Tốt nghiệp
|
Quy mô
|
Chỉ tiêu
|
Tuyển mới
|
Tốt nghiệp
|
Quy mô
|
Chỉ tiêu
|
Tuyển mới
|
Tốt nghiệp
|
Quy mô
|
CQ
|
VL VH
|
CQ
|
VL VH
|
CQ
|
VL VH
|
CQ
|
VL VH
|
CQ
|
VL VH
|
CQ
|
VL VH
|
CQ
|
VL VH
|
CQ
|
VL VH
|
CQ
|
VL VH
|
CQ
|
VL VH
|
CQ
|
VL VH
|
CQ
|
VL VH
|
CQ
|
VL VH
|
CQ
|
VL VH
|
CQ
|
VL VH
|
CQ
|
VL VH
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 2.2. Điểm trúng tuyển đầu
vào các ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học,
cao đẳng hệ chính quy
TT
|
Tên ngành
đào tạo
|
Trình
độ đào tạo
|
Điểm
trúng tuyển đầu vào các ngành đào tạo giáo viên theo từng năm
|
Đại học
|
Cao
đẳng
|
2014
|
2015
|
2016
|
2017
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 2.3. Cơ cấu sinh viên hệ chính quy hiện tại theo ngành đào tạo giáo viên trình độ
đại học, cao đẳng (tính
đến 30/9/2017)
TT
|
Tên ngành
đào tạo
|
Trình
độ đào tạo
|
Hệ
chính quy
|
Liên
thông CQ từ trình độ trung cấp/cao đẳng
|
Đào tạo
để cấp bằng đại học thứ hai
|
Học
cùng lúc 2 chương trình
|
Tổng
số
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Bảng 2.4. Cơ cấu sinh viên hệ vừa làm vừa học hiện tại theo
ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học, cao đẳng (tính đến 30/9/2017)
TT
|
Tên ngành
đào tạo
|
Trình
độ đào tạo
|
Hệ
VLVH
|
Liên
thông VLVH từ trình độ trung cấp/cao đẳng
|
Đào tạo
để cấp bằng đại học thứ hai
|
Học cùng
lúc 2 chương trình
|
Tổng số
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Bảng 2.5. Quy mô sinh viên liên kết
đào tạo theo ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học, cao đẳng đặt lớp ngoài
trường (tính đến
30/9/2017)
TT
|
Tên Cơ
sở liên kết
|
Địa điểm
đặt lớp
|
Tên ngành
đào tạo
|
Trình
độ đào tạo
|
Số, ngày
văn bản cho phép
|
Quy
mô sinh viên
|
Ghi
chú
|
Chính
quy (nếu có)
|
Vừa làm
vừa học
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báng 2.6. Thống kê việc làm của sinh
viên tốt nghiệp các ngành đào tạo giáo viên
TT
|
Tên ngành
đào tạo
|
Trình
độ
|
Tốt nghiệp
năm 2016
|
Tốt nghiệp
năm 2017 (tính đến 30/9/2017)
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Có việc
làm đúng ngành
|
Có việc
làm khác ngành
|
Chưa
có việc làm
|
Có việc
làm đúng ngành
|
Có việc
làm khác ngành
|
Chưa
có việc làm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đối với các cơ sở đào tạo
chưa thực hiện việc điều tra thống kê việc làm của sinh
viên tốt nghiệp thì ghi ký hiệu là C vào các ô của
Bảng 2.5.
3. THỐNG KÊ GIẢNG VIÊN CƠ HỮU
Bảng 3.1. Số lượng giảng viên cơ hữu có chuyên môn đúng ngành/ngành gần chủ trì đào tạo trình độ đại học, cao đẳng các ngành đào tạo
giáo viên
TT
|
Tên ngành
đào tạo
(1)
|
Trình
độ đào tạo
(2)
|
Số giảng
viên cơ hữu đúng ngành/ngành gần theo chức danh khoa học, trình độ đào tạo
(tham gia chủ trì chính ngành đào tạo)
|
GS
(3)
|
PGS
(4)
|
TSKH
(5)
|
TS
(6)
|
ThS
(7)
|
ĐH
(8)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
Nguyên tắc thống kê:
- Cột 3, 4 thống kê các giảng viên có chức danh GS, PGS
- Cột 5, 6 thống kê các giảng viên
có trình độ TSKH, TS nhưng chưa có chức danh PGS, GS (không trùng với giảng
viên đã thống kê ở cột 3, 4.
Bảng 3.2. Danh sách giảng viên cơ
hữu của cơ sở đào tạo (minh chứng
cho nội dung 2 trong Bảng 1.1)
TT
|
Họ và tên (1)
|
Ngày/
tháng/ năm sinh
(2)
|
Chức
danh (GS/PGS)
(3)
|
Trình
độ đào tạo (TS, ThS, ĐH)
(4)
|
Năm tuyển
dụng
(5)
|
Chuyên
môn được đào tạo
(6)
|
Ngành
đào tạo tham gia chủ trì chính
(7)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Bảng này minh chứng thông tin cho
Bảng 3.1
- Cột 7: ghi tên ngành đào tạo giáo viên mà giảng viên tham gia chủ trì chính; mỗi giảng viên chỉ tham gia chủ trì chính ở một
ngành đào tạo.
|
……….
, ngày tháng
năm 2017
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ ĐÀO TẠO
(ký tên, đóng dấu)
|
Công văn 4784/BGDĐT-GDĐH năm 2017 về rà soát các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng, đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 4784/BGDĐT-GDĐH ngày 12/10/2017 về rà soát các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng, đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
2.535
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|