|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2923/BGDĐT-KHTC
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Vinh Hiển
|
Ngày ban hành:
|
16/05/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
2923/BGDĐT-KHTC
V/v hướng dẫn nội dung triển khai CT
MTQG Giáo dục và Đào tạo năm 2012.
|
Hà Nội, ngày 16 tháng 05 năm 2012
|
Kính gửi: Ủy
ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Căn
cứ Quyết định số 2406/QĐ-TTg ngày 18/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ ban hành
Danh mục các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2012-2015 và Quyết định
số 512/QĐ-TTg ngày 29/4/2012 về việc giao dự toán chi thực hiện các Chương
trình mục tiêu quốc gia năm 2012, Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung
các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo (CTMTQG
GD&ĐT) năm 2012 như sau:
1.
Dự án 1: Hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm
non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục
tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập
giáo dục trung học. Chi cho các nội dung chính sau đây:
-
Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi thực hiện một số nội dung của Đề
án Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi giai đoạn 2010-2015 được Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 239/QĐ-TTg ngày 09/02/2010: Trang bị
thiết bị dạy học tối thiểu cho các nhóm lớp mầm non để thực hiện Chương trình
giáo dục mầm non mới; trang bị thiết bị nội thất dùng chung, thiết bị phần mềm
trò chơi làm quen với máy tính, đồ chơi ngoài trời cho các trường mầm non; điều
tra tình hình phổ cập, công nhận phổ cập giáo dục mầm non.
-
Xóa mù chữ và chống tái mù chữ: Điều tra, thống kê và huy động tối đa số người
mù chữ trong độ tuổi 15-60 đến các lớp xóa mù chữ; thù lao đối với giáo viên
dạy lớp xóa mù và phụ cấp cho những người làm công tác xóa mù chữ và chống tái
mù chữ; hỗ trợ học phẩm, tài liệu học tập đối với học viên tham gia học tại các
lớp xóa mù và chống tái mù chữ.
-
Củng cố, nâng cao kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, trung học cơ sở: Điều tra
tình hình phổ cập giáo dục tiểu học và phổ cập giáo dục trung học cơ sở để huy
động trẻ trong độ tuổi giáo dục tiểu học, giáo dục trung học cơ sở tới trường
hoặc vào các lớp phổ cập, vận động, tạo điều kiện để hầu hết trẻ em có hoàn
cảnh khó khăn, hoặc khuyết tật được học tập tại các cơ sở giáo dục; hỗ trợ học
phẩm tối thiểu, tài liệu học tập đối với học viên tham gia học tại các lớp phổ
cập; bổ sung sách giáo khoa và học phẩm cho các trường tiểu học, trung học cơ
sở ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; bồi dưỡng nghiệp
vụ cho giáo viên dạy các lớp phổ cập; thù lao cho giáo viên dạy lớp phổ cập và
phụ cấp cho những người làm công tác phổ cập; tổ chức kiểm tra công nhận phổ
cập.
2.
Dự án 2: Tăng cường dạy và học ngoại
ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân. Chi cho các nội dung chính sau đây:
Triển
khai một số nội dung của Đề án “Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục
quốc dân giai đoạn 2008-2020” được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định
số 1400/QĐ-TTg ngày 30/9/2008:
- Tổ
chức khảo sát năng lực tiếng Anh của toàn bộ giáo viên dạy tiếng Anh các cấp
tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, giáo dục thường xuyên.
-
Chi cử giáo viên dạy tiếng Anh tham gia các khóa bồi dưỡng giáo viên cốt cán do
Ban điều hành Đề án Ngoại ngữ trung ương tổ chức.
- Tổ
chức bồi dưỡng năng lực tiếng Anh, phương pháp giảng dạy cho giáo viên dạy
tiếng Anh cấp tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, giáo dục thường
xuyên.
-
Triển khai thực hành dạy ngoại ngữ và mua sắm thiết bị dạy - học ngoại ngữ cho
một số trường phổ thông. Hỗ trợ mua sắm thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ cho một
số trường Đại học, Cao đẳng được giao nhiệm vụ bồi dưỡng giáo viên tiếng Anh.
3.
Dự án 3: Hỗ trợ giáo dục miền núi,
vùng dân tộc thiểu số và vùng có nhiều khó khăn: Hỗ trợ cơ sở vật chất trường
chuyên và trường sư phạm. Chi cho các nội dung chính sau đây:
3.1.
Hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn:
a)
Thực hiện các nội dung của Đề án Củng cố và phát triển hệ thống trường phổ
thông dân tộc nội trú được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số
1640/QĐ-TTg ngày 21/9/2011 (QĐ1640):
- Hỗ
trợ xây dựng bổ sung phòng học, phòng học bộ môn, phòng thư viện, nhà tập đa
năng, phòng ở nội trú cho học sinh, nhà ăn, phòng làm việc của cán bộ quản lý
và giáo viên cho các trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT).
- Hỗ
trợ đầu tư xây dựng mới trường PTDTNT cấp huyện và trường PTDTNT cấp tỉnh theo
danh mục Đề án được duyệt tại QĐ1640 (các tỉnh Hà Giang, Tuyên Quang, Cao Bằng,
Bắc Kạn, Thái Nguyên, Hòa Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk,
Đắc Nông, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Bình Phước, Bình Thuận, An Giang, Kiên Giang,
Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau).
- Tổ
chức bồi dưỡng, tập huấn nâng cao năng lực cho đội ngũ cán bộ quản lý, giáo
viên các trường phổ thông dân tộc nội trú.
b)
Hỗ trợ xây dựng, cải tạo nâng cấp cơ sở vật chất, mua sắm trang thiết bị theo
hướng đạt chuẩn quốc gia cho các cơ sở giáo dục miền núi, vùng khó khăn và cơ
sở giáo dục có học sinh người dân tộc, các trường PTDT bán trú; Bồi dưỡng tiếng
dân tộc cho giáo viên dạy tại các trường PTDTNT và PTDT bán trú.
c)
Thực hiện một số nội dung của Đề án phát triển giáo dục đối với các dân tộc rất
ít người được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 2123/QĐ-TTg ngày
22/11/2010: Hỗ trợ xây dựng bổ sung phòng học, nhà công vụ và mua sắm thiết bị,
đồ dùng dạy học cho một số điểm trường tiểu học ở các thôn bản có học sinh dân
tộc rất ít người tại 6 tỉnh Lào Cai, Hà Giang, Điện Biên, Lai Châu, Nghệ An,
Kon Tum;
3.2.
Hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên và trường sư phạm.
-
Thực hiện một số nội dung của Đề án phát triển hệ thống trường Trung học phổ
thông chuyên đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 959/QĐ-TTg
ngày 24/6/2010: Hỗ trợ xây dựng phòng học, phòng học bộ môn, nhà tập đa năng,
thư viện, phòng họp giáo viên, nhà nội trú và nhà ăn.
- Hỗ
trợ cơ sở vật chất trường/khoa sư phạm: hỗ trợ đầu tư xây dựng, cải tạo, sửa
chữa nhà học, giảng đường, ký túc xá, thư viện, nhà thí nghiệm, nhà làm việc
của giảng viên; mua sắm bổ sung thiết bị phục vụ nghiên cứu, thí nghiệm và các
thiết bị khác phục vụ dạy, học cho các trường/khoa sư phạm. Trong đó ưu tiên bố
trí kinh phí cho các trường/khoa sư phạm để hoàn thiện các dự án xây dựng đã
được phê duyệt triển khai trong giai đoạn 2008-2010 nhưng chưa đủ vốn để hoàn
thành dự án.
4.
Dự án 4: Nâng cao năng lực cán bộ
quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình. Chi cho các
nội dung chính sau đây:
-
Thu thập thông tin, xử lý, theo dõi, giám sát thực hiện CTMTQG GD&ĐT.
- Tổ
chức kiểm tra, tổng hợp báo cáo đánh giá về tình hình và kết quả thực hiện các
dự án thuộc CTMTQG GD&ĐT.
Căn
cứ vào nội dung của các dự án thành phần thuộc CTMTQGGD&ĐT năm 2012 nêu
trên; Căn cứ tổng mức kinh phí CTMTQGGD&ĐT của địa phương đã được Bộ Kế
hoạch và Đầu tư thông báo, dự kiến kế hoạch kinh phí từng Dự án và các chỉ
tiêu, nhiệm vụ ưu tiên của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Phụ lục kèm theo công văn
này); tình hình thực tế và mục tiêu ưu tiên của địa phương, Bộ Giáo dục và Đào
tạo đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh/thành phố chỉ đạo các Sở Giáo dục và Đào
tạo chủ trì phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính trình Ủy ban nhân
dân các tỉnh/thành phố xem xét, quyết định phương án phân bổ kinh phí CTMTQG
GD&ĐT năm 2012 cho từng Dự án và bố trí thêm nguồn kinh phí khác (do địa
phương tự cân đối) để thực hiện các mục tiêu của CTMTQGGD&ĐT.
Đề
nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh/thành phố báo cáo kết quả phân bổ kinh phí
CTMTQGGD&ĐT năm 2012 chi tiết theo từng Dự án về Bộ Giáo dục và Đào tạo (Vụ
Kế hoạch - Tài chính) trước ngày 31/5/2012 để Bộ tổng hợp báo cáo Thủ tướng
Chính phủ.
Nơi nhận:
- Như trên,
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Bộ KH&ĐT, Bộ Tài chính (để biết);
- Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính các tỉnh/TP (để thực hiện);
- Lưu VT, KHTC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Vinh Hiển
|
KẾ
HOẠCH
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM
2012
(Kèm theo công văn số 2923/BGDĐT-KHTC ngày 16 tháng 5 năm 2012 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo)
TỈNH: QUẢNG NINH
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
71.860
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết
quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ tuổi và
hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
13.750
|
11.248
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
220
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
220
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
29
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
37
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
10.010
|
512
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
1.023
|
2.000
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại
địa phương
|
giáo viên
|
200
|
500
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
100
|
4.000
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
8
|
3.000
|
Hỗ
trợ mua sắm thiết bị cho Cao đẳng SP Quảng Ninh
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
47.640
|
27.340
|
Hỗ
trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi
dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg)
|
|
|
10.000
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
-
|
0
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
460
|
|
|
|
|
TỈNH: HÀ GIANG
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
78.850
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
14.180
|
11.579
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
226
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
226
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
30
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
38
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
4.310
|
258
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
516
|
1.290
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại
địa phương
|
giáo viên
|
129
|
258
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
52
|
2.500
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
5
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
59.850
|
24.050
|
Hỗ
trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi
dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg)
|
|
|
10.500
|
Số
điểm trường tiểu học có học sinh dân tộc rất ít người học được hỗ trợ bổ sung
phòng học, nhà công vụ và thiết bị đồ dùng dạy học (Thực hiện QĐ số
2123/QĐ-TTg)
|
điểm trường
|
7
|
8.000
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
10.000
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
510
|
|
|
|
|
TỈNH: TUYÊN QUANG
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
68.840
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
12.450
|
10.148
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
198
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
198
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
26
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
34
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
5.890
|
342
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
684
|
1.710
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại
địa phương
|
giáo viên
|
171
|
342
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
68
|
3.500
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
7
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
50.060
|
27.560
|
Hỗ
trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi
dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg)
|
|
|
4.200
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
10.000
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
440
|
|
|
|
|
TỈNH: CAO BẰNG
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
67.060
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
10.490
|
7.792
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
152
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
152
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
20
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
26
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
1.200
|
100
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
200
|
500
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
50
|
100
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
20
|
500
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
1
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
54.940
|
35.940
|
Hỗ
trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi
dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg)
|
|
|
8.000
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
430
|
|
|
|
|
TỈNH: LẠNG SƠN
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
65.880
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
13.270
|
10.668
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
208
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
208
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
27
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
35
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
7.310
|
402
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
804
|
2.010
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
201
|
402
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
80
|
4.500
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
9
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
44.870
|
22.670
|
Hỗ
trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi dưỡng,
tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg)
|
|
|
4.200
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
10.000
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
430
|
|
|
|
|
TỈNH: LÀO CAI
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
71.540
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
13.420
|
10.824
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
212
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
212
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
27
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
36
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
4.110
|
230
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
460
|
1.150
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
115
|
230
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
46
|
2.500
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
5
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
53.550
|
25.850
|
Hỗ
trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi
dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg)
|
|
|
3.200
|
Số
điểm trường tiểu học có học sinh dân tộc rất ít người học được hỗ trợ bổ sung
phòng học, nhà công vụ và thiết bị đồ dùng dạy học (Thực hiện QĐ số
2123/QĐ-TTg)
|
điểm trường
|
2
|
8.000
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
10.000
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
460
|
|
|
|
|
TỈNH: YÊN BÁI
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
75.790
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
14.670
|
12.472
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
244
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
244
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
32
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
41
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
4.360
|
265
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
530
|
1.325
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
133
|
265
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
53
|
2.500
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
5
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
56.270
|
26.370
|
Hỗ
trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi
dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg)
|
|
|
8.000
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
10.000
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
490
|
|
|
|
|
TỈNH: THÁI NGUYÊN
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
92.910
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
19.180
|
16.280
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
318
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
318
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
42
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
54
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
2.750
|
250
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
500
|
1.250
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
125
|
250
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
50
|
1.000
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
2
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
70.380
|
34.180
|
Hỗ
trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi
dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg)
|
|
|
4.200
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
20.000
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
15.000
|
Trong
đó ưu tiên hoàn thành dứt điểm Dự án đầu tư XD Phòng học bộ môn chuyên ngành
-Tr.CĐSP Thái Nguyên
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
600
|
|
|
|
|
TỈNH: BẮC KẠN
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
55.500
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
7.430
|
5.033
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
- Trang
bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
98
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
98
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
13
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
17
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
2.910
|
131
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
261
|
653
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
65
|
131
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
26
|
2.000
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
4
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật
chất trường chuyên, trường sư phạm
|
44.800
|
23.300
|
Hỗ
trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi
dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg)
|
|
|
8.000
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
8.000
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
360
|
|
|
|
|
TỈNH: PHÚ THỌ
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
75.300
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
18.610
|
17.114
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
335
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
335
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
44
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
57
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
3.450
|
350
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
700
|
1.750
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
175
|
350
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
70
|
1.000
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
2
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
52.750
|
32.750
|
Hỗ
trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi
dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg)
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
490
|
|
|
|
|
TỈNH: BẮC GIANG
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
66.540
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
18.200
|
16.202
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
317
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
317
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
42
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
54
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
10.470
|
639
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
1.277
|
3.193
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
319
|
639
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
128
|
5.000
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
10
|
1.000
|
Hỗ
trợ mua sắm thiết bị cho Cao đẳng Bắc Giang
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
37.440
|
15.240
|
Hỗ
trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi
dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg)
|
|
|
4.200
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
430
|
|
|
|
|
TỈNH: HÒA BÌNH
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
79.720
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
14.120
|
11.521
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
225
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
225
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
29
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
38
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
6.870
|
410
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
820
|
2.050
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
205
|
410
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
82
|
4.000
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
8
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
58.220
|
35.020
|
Hỗ
trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi
dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg)
|
|
|
4.200
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
10.000
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
510
|
|
|
|
|
TỈNH: SƠN LA
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
96.220
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
22.450
|
19.946
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
390
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
390
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
51
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
66
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
5.580
|
369
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
737
|
1.843
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
184
|
369
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
74
|
3.000
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
6
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
67.570
|
34.570
|
Hỗ
trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi
dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg)
|
|
|
8.000
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
|
Trong
đó ưu tiên Dự án đầu tư CSVC Tr. Cao đẳng Sơn La (theo đề nghị tại công văn
số 2025/UBND/KTTH)
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
620
|
|
|
|
|
TỈNH: ĐIỆN BIÊN
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
72.820
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
13.180
|
10.682
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
- Trang
bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
209
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
209
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
27
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
35
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
3.460
|
208
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
416
|
1.040
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
104
|
208
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
42
|
2.000
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
4
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
55.700
|
30.800
|
Hỗ
trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi
dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg)
|
|
|
2.400
|
Số
điểm trường tiểu học có học sinh dân tộc rất ít người học được hỗ trợ bổ sung
phòng học, nhà công vụ và thiết bị đồ dùng dạy học (Thực hiện QĐ số
2123/QĐ-TTg).
|
điểm trường
|
1
|
8.000
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
10.000
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
|
0
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
480
|
|
|
|
|
TỈNH: LAI CHÂU
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
85,580
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
12,410
|
10,110
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
198
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
198
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
26
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
33
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
1,200
|
100
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
200
|
500
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
50
|
100
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
20
|
500
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
1
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
71,420
|
32,420
|
Hỗ
trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi
dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg)
|
|
|
12,000
|
Số
điểm trường tiểu học có học sinh dân tộc rất ít người học được hỗ trợ bổ sung
phòng học, nhà công vụ và thiết bị đồ dùng dạy học (Thực hiện QĐ số
2123/QĐ-TTg)
|
điểm trường
|
8
|
8,000
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
8,000
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
550
|
|
|
|
|
THÀNH PHỐ: HÀ NỘI
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
32.540
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
9.300
|
8.496
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
166
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
166
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
22
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
28
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
15.000
|
2.503
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
5.005
|
4.000
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
400
|
1.500
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
300
|
6.000
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
12
|
1.000
|
Hỗ
trợ mua sắm thiết bị cho Cao đẳng Sư phạm HN
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
8.000
|
|
|
|
|
6.000
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
240
|
|
|
|
|
THÀNH PHỐ: HẢI PHÒNG
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
24.220
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
8.560
|
7.758
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
152
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
152
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
20
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
26
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
5.500
|
500
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
1.000
|
2.500
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
250
|
500
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
100
|
1.000
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
2
|
1.000
|
Hỗ
trợ mua sắm thiết bị cho Đại học Hải Phòng
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
160
|
|
|
|
|
TỈNH: VĨNH PHÚC
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
28.630
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
11.380
|
10.583
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
207
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
207
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
27
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
35
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
4.300
|
400
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
800
|
2.000
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
200
|
400
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
80
|
1.500
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
3
|
|
-
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
12.770
|
5.770
|
Hỗ
trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi
dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg)
|
|
|
7.000
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
180
|
|
|
|
|
TỈNH: HẢI DƯƠNG
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
57.920
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
16.660
|
14.965
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
292
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
292
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
38
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
50
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
11.140
|
643
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
1.251
|
2.000
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
200
|
500
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
100
|
5.000
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
10
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
29.750
|
5.750
|
Hỗ
trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi
dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg)
|
|
|
16.000
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
|
Trong
đó ưu tiên Dự án đầu tư CSVC Tr. Cao đẳng Hải Dương
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
370
|
|
|
|
|
TỈNH: HƯNG YÊN
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
33.940
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
12.090
|
11.289
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
221
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
221
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
29
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
38
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
6.630
|
448
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
895
|
2.238
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
224
|
448
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
90
|
3.500
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
7
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
15.000
|
|
|
|
|
10.000
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
|
0
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
220
|
|
|
|
|
TỈNH: BẮC NINH
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
31.590
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
12.140
|
10.937
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
214
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
214
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
28
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
36
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
6.250
|
464
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
928
|
2.320
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
232
|
464
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
93
|
3.000
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
6
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
13.000
|
|
|
|
|
10.000
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
200
|
|
|
|
|
TỈNH: HÀ NAM
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
40.800
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
10.880
|
9.877
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
193
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
193
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
25
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
33
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
4.660
|
309
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
618
|
1.545
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
155
|
309
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
62
|
2.500
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
5
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
25.000
|
|
|
|
|
16.000
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
3.500
|
Trong
đó ưu tiên hoàn thành dứt điểm Đầu tư XD Nhà thí nghiệm thuộc Dự án ĐTXD cải
tạo và mở rộng Tr. CĐSP Hà Nam;
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
260
|
|
|
|
|
TỈNH: NAM ĐỊNH
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
41.750
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
20.480
|
18.782
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
367
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
367
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
48
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
62
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
4.800
|
400
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
800
|
2.000
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
200
|
400
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
80
|
2.400
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
4
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
16.200
|
|
|
|
|
4.200
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
270
|
|
|
|
|
TỈNH: NINH BÌNH
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
50.450
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
12.400
|
10.401
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
203
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
203
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
27
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
35
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
5.520
|
361
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
721
|
1.803
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
180
|
361
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
72
|
3.000
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
6
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
32.200
|
|
|
|
|
4.200
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
8.000
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
330
|
|
|
|
|
TỈNH: THÁI BÌNH
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
59.420
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
24.040
|
22.045
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
431
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
431
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
56
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
73
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
3.800
|
400
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
800
|
2.000
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
200
|
400
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
80
|
1.000
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
2
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
31.200
|
|
|
|
|
4.200
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
25.000
|
Ưu
tiên hoàn thành dứt điểm Dự án ĐTXD Nhà học đặc thù số 2 và Giảng đường -
Trường CĐSP Thái Bình;
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
380
|
|
|
|
|
TỈNH: THANH HÓA
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
114.000
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
37.420
|
33.618
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
657
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
657
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
86
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
112
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
17.860
|
1.337
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
2.674
|
6.685
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
669
|
1.337
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
267
|
7.500
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
15
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
57.980
|
19.480
|
Hỗ
trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi
dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg)
|
|
|
|
Hỗ
trợ các cơ sở GD: THPT Đặng Thai Mai; THPT Quảng Xương, trường Mầm non xã
Hoằng Thắng
|
|
|
4.500
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
740
|
|
|
|
|
TỈNH: NGHỆ AN
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
96.510
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
44.010
|
41.012
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
802
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
802
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
105
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
136
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
3.100
|
300
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
600
|
1.500
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
150
|
300
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
60
|
1.000
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
2
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
48.780
|
26.480
|
Hỗ
trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi
dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg)
|
|
|
1.900
|
Số
điểm trường tiểu học có học sinh dân tộc rất ít người học được hỗ trợ bổ sung
phòng học, nhà công vụ và thiết bị đồ dùng dạy học (Thực hiện QĐ số
2123/QĐ-TTg)
|
điểm trường
|
1
|
4.400
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
10.000
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
620
|
|
|
|
|
TỈNH: HÀ TĨNH
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
79.550
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
27.050
|
23.549
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
461
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
461
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
60
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
78
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
8.990
|
642
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
1.283
|
3.208
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
321
|
642
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
128
|
4.500
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
9
|
|
-
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
43.000
|
2.000
|
Hỗ
trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi
dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg)
|
|
|
6.000
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
510
|
|
|
|
|
TỈNH: QUẢNG BÌNH
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
65.700
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
16.630
|
14.132
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
276
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
276
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
36
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
47
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
3.100
|
300
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
600
|
1.500
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
150
|
300
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
60
|
1.000
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
2
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
45.550
|
16.050
|
Hỗ
trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi
dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg)
|
|
|
4.500
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
8.000
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
420
|
|
|
|
|
TỈNH: QUẢNG TRỊ
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
60.900
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
15.010
|
12.513
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
245
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
245
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
32
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
42
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
3.100
|
300
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
600
|
1.500
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
150
|
300
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
60
|
1.000
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
2
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
42.400
|
11.900
|
Hỗ
trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi
dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg)
|
|
|
4.500
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
10.000
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
390
|
|
|
|
|
TỈNH: THỪA THIÊN – HUẾ
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
47.660
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
15.050
|
13.050
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
255
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
255
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
33
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
43
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
4.500
|
500
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
1.000
|
2.500
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
250
|
500
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
100
|
1.000
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
2
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
27.800
|
7.000
|
Hỗ
trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi
dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg)
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
310
|
|
|
|
|
TP ĐÀ NẴNG
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
23.550
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
6.300
|
6.296
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
123
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
123
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
16
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
21
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
4.580
|
368
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
736
|
1.840
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
184
|
368
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
74
|
2.000
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
4
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
12.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
170
|
|
|
|
|
TỈNH: KHÁNH HÒA
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
30.730
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
10.650
|
9.647
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
189
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
189
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
25
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
32
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
2.750
|
250
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
500
|
1.250
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
125
|
250
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
50
|
1.000
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
2
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
17.130
|
5.630
|
Hỗ
trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi
dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg)
|
|
|
4.500
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
7.000
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
200
|
|
|
|
|
TỈNH: QUẢNG NAM
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
65.880
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
18.620
|
16.623
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
325
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
325
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
42
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
55
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
2.750
|
250
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
500
|
1.250
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
125
|
250
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
50
|
1.000
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
2
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
44.080
|
21.580
|
Hỗ
trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi
dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg)
|
|
|
4.500
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
8.000
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
430
|
|
|
|
|
TỈNH: QUẢNG NGÃI
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
63.870
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
18.570
|
16.071
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
314
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
314
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
41
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
53
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
2.750
|
250
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
500
|
1.250
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
125
|
250
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
50
|
1.000
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
2
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
42.130
|
27.130
|
Hỗ
trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi
dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg)
|
|
|
4.500
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
420
|
|
|
|
|
TỈNH: BÌNH ĐỊNH
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
59.250
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
19.520
|
17.521
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
343
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
343
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
45
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
58
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
3.100
|
300
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
600
|
1.500
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
150
|
300
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
60
|
1.000
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
2
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
36.250
|
14.750
|
Hỗ
trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi
dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg)
|
|
|
4.500
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
8.000
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
380
|
|
|
|
|
TỈNH: PHÚ YÊN
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
44.400
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
13.870
|
11.371
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
222
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
222
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
29
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
38
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
5.940
|
420
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
839
|
2.098
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
210
|
420
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
84
|
3.000
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
6
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
24.300
|
|
|
|
|
4.500
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
4.000
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
290
|
|
|
|
|
TỈNH: NINH THUẬN
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
48.920
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
10.820
|
8.623
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
169
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
169
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
22
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
29
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
3.610
|
230
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
459
|
1.148
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
115
|
230
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
46
|
2.000
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
4
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
34.170
|
11.170
|
Hỗ
trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi
dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg)
|
|
|
8.000
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
10.000
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
320
|
|
|
|
|
TỈNH: BÌNH THUẬN
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
52.560
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
18.150
|
16.747
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
328
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
328
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
43
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
56
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
5.840
|
478
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
955
|
2.388
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
239
|
478
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
96
|
2.500
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
5
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
28.230
|
14.730
|
Hỗ
trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi
dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg)
|
|
|
4.500
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
4.000
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
340
|
|
|
|
|
TỈNH: ĐẮC LẮC
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
91.940
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
29.060
|
27.063
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
529
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
529
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
69
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
90
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
7.980
|
641
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
1.281
|
3.203
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
320
|
641
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
128
|
3.500
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
7
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
54.310
|
26.310
|
Hỗ
trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi
dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg)
|
|
|
8.000
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
10.000
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
590
|
|
|
|
|
TỈNH: ĐẮC NÔNG
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
59.710
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
15.020
|
9.773
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
191
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
191
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
25
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
32
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
2.900
|
200
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
399
|
998
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
100
|
200
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
40
|
1.500
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
3
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
41.400
|
24.400
|
Hỗ
trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi
dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg)
|
|
|
8.000
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
390
|
|
|
|
|
TỈNH: GIA LAI
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
93.810
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
24.570
|
22.813
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
446
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
446
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
58
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
76
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
7.670
|
525
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
1.049
|
2.623
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
262
|
525
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
105
|
4.000
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
8
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
60.960
|
38.960
|
Hỗ
trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi
dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg)
|
|
|
8.000
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
9.000
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
610
|
|
|
|
|
TỈNH: KON TUM
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
87.840
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
16.250
|
13.252
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
259
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
259
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
34
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
44
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
3.550
|
221
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
442
|
1.105
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
111
|
221
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
44
|
2.000
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
4
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
67.470
|
35.170
|
Hỗ
trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi
dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg)
|
|
|
6.000
|
Số
điểm trường tiểu học có học sinh dân tộc rất ít người học được hỗ trợ bổ sung
phòng học, nhà công vụ và thiết bị đồ dùng dạy học (Thực hiện QĐ số 2123/QĐ-TTg)
|
điểm trường
|
2
|
8.000
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
10.000
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
570
|
|
|
|
|
TỈNH: LÂM ĐỒNG
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
67.140
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
16.460
|
14.461
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
283
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
283
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
37
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
48
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
2.750
|
250
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
500
|
1.250
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
125
|
250
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
50
|
1.000
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
2
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
47.490
|
24.690
|
Hỗ
trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi
dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg)
|
|
|
4.500
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
10.000
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
440
|
|
|
|
|
TP HỒ CHÍ MINH
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
16.840
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
7.220
|
7.220
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
141
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
141
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
18
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
24
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
9.500
|
1.000
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
2.000
|
5.000
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
500
|
1.000
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
200
|
1.500
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
3
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
120
|
|
|
|
|
TỈNH: ĐỒNG NAI
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
19.490
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
11.140
|
11.140
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
218
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
218
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
28
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
37
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
3.800
|
400
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
800
|
2.000
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
200
|
400
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
80
|
1.000
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
2
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
4.410
|
2.910
|
Hỗ
trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi
dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
140
|
|
|
|
|
TỈNH: BÌNH DƯƠNG
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
11.050
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
4.560
|
4.042
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
79
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
79
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
10
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
13
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
6.390
|
628
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
1.255
|
3.138
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
314
|
628
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
126
|
2.000
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
4
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
100
|
|
|
|
|
TỈNH: TÂY NINH
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
38.290
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
13.750
|
12.949
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
253
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
253
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
33
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
43
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
6.290
|
327
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
654
|
1.635
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
164
|
327
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
65
|
4.000
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
8
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
18.000
|
|
|
|
|
4.500
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
10.000
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
250
|
|
|
|
|
TỈNH: BÀ RỊA – VŨNG TÀU
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
21.240
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
6.640
|
4.644
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
91
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
91
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
12
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
16
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
3.450
|
350
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
700
|
1.750
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
175
|
350
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
70
|
1.000
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
2
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
150
|
|
|
|
|
TỈNH: BÌNH PHƯỚC
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
48.280
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
14.330
|
12.829
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
251
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
251
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
33
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
43
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
4.190
|
314
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
627
|
1.568
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
157
|
314
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
63
|
2.000
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
4
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
29.440
|
16.940
|
Hỗ
trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi
dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg)
|
|
|
4.500
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
8.000
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
320
|
|
|
|
|
TỈNH: LONG AN
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
50.480
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
21.050
|
18.832
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
369
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
369
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
48
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
62
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
3.100
|
300
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
600
|
1.500
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
150
|
300
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
60
|
1.000
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
2
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
26.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
330
|
|
|
|
|
TỈNH: TIỀN GIANG
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
55.080
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
24.470
|
22.484
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
440
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
440
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
58
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
74
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
2.750
|
250
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
500
|
1.250
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
125
|
250
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
50
|
1.000
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
2
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
27.500
|
|
|
|
|
4.500
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
8.000
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
360
|
|
|
|
|
TỈNH: VĨNH LONG
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
57.180
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
15.050
|
13.052
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
255
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
255
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
33
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
43
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
2.750
|
250
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
500
|
1.250
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
125
|
250
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
50
|
1.000
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
2
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
39.000
|
|
|
|
|
6.000
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
10.000
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
380
|
|
|
|
|
TỈNH: CẦN THƠ
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
48.660
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
9.320
|
7.815
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
153
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
153
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
20
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
26
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
5.030
|
361
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
722
|
1.805
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
181
|
361
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
72
|
2.500
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
5
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
34.000
|
|
|
|
|
6.000
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
8.000
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
310
|
|
|
|
|
TỈNH: HẬU GIANG
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
60.190
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
14.150
|
11.551
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
226
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
226
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
30
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
38
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
3.650
|
236
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
472
|
1.180
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
118
|
236
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
47
|
2.000
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
4
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
42.000
|
|
|
|
|
6.000
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
8.000
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
390
|
|
|
|
|
TỈNH: BẾN TRE
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
48.760
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
17.280
|
15.282
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
299
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
299
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
39
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
51
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
6.670
|
453
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
906
|
2.265
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
227
|
453
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
91
|
3.500
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
7
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
24.500
|
|
|
|
|
4.500
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
8.000
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
310
|
|
|
|
|
TỈNH: TRÀ VINH
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
69.550
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
15.640
|
13.643
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
267
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
267
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
35
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
45
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
2.750
|
250
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
500
|
1.250
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
125
|
250
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
50
|
1.000
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
2
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
50.710
|
34.710
|
Hỗ
trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi
dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg)
|
|
|
8.000
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
8.000
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
450
|
|
|
|
|
TỈNH: SÓC TRĂNG
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
77.350
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
19.550
|
17.547
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
343
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
343
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
45
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
58
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
4.970
|
354
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
707
|
1.768
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
177
|
354
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
71
|
2.500
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
5
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
52.330
|
34.330
|
Hỗ
trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi
dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg)
|
|
|
8.000
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
10.000
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
500
|
|
|
|
|
TỈNH: AN GIANG
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
68.420
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
30.300
|
28.298
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
554
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
554
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
72
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
94
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
2.750
|
250
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
500
|
1.250
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
125
|
250
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
50
|
1.000
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
2
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
34.930
|
8.630
|
Hỗ
trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi
dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg)
|
|
|
4.500
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
8.000
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
440
|
|
|
|
|
TỈNH: ĐỒNG THÁP
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
59.140
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
23.190
|
21.193
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
415
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
415
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
54
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
70
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
9.070
|
581
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
1.162
|
2.905
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
291
|
581
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
116
|
5.000
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
10
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
26.500
|
|
|
|
|
5.000
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
380
|
|
|
|
|
TỈNH: KIÊN GIANG
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
55.750
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
17.520
|
15.521
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
304
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
304
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
40
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
52
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
7.230
|
533
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
1.065
|
2.663
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
266
|
533
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
107
|
3.500
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
7
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
30.640
|
7.640
|
Hỗ
trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi
dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg)
|
|
|
8.000
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
10.000
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
360
|
|
|
|
|
TỈNH: BẠC LIÊU
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
54.320
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
13.870
|
11.866
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
232
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
232
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
30
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
39
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
3.000
|
214
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
428
|
1.070
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
107
|
214
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
43
|
1.500
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
3
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
37.090
|
12.590
|
Hỗ
trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi dưỡng,
tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg)
|
|
|
4.500
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
8.000
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
360
|
|
|
|
|
TỈNH: CÀ MAU
TT
|
Các Dự án thành phần thuộc CTMTQG Giáo dục và Đào
tạo
|
Kế hoạch (triệu
đồng)
|
Các chỉ tiêu chính cần đạt được và các nhiệm vụ ưu
tiên
|
Dự kiến kinh phí dành cho các chỉ tiêu, nhiệm vụ ưu
tiên (triệu đồng)
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Tổng số
|
53.340
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở đúng độ
tuổi và hỗ trợ phổ cập GD trung học
|
17.200
|
15.024
|
Hỗ
trợ phổ cập GD mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
-
Trang bị thiết bị, đồ chơi lớp học
|
bộ
|
297
|
|
-
Trang bị thiết bị nội thất dùng chung
|
bộ
|
297
|
|
-
Trang bị đồ chơi ngoài trời
|
bộ
|
39
|
|
-
Trang bị thiết bị làm quen máy tính
|
bộ
|
51
|
2
|
Dự
án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
4.360
|
337
|
Số
giáo viên dạy ngoại ngữ TH, THCS, THPT được khảo sát NL tiếng Anh
|
giáo viên
|
673
|
1.683
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh
tại địa phương
|
giáo viên
|
168
|
337
|
Số
giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực
tiếng Anh do TW tổ chức
|
giáo viên
|
67
|
2.000
|
Số
trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
trường
|
4
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án Hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
31.440
|
8.440
|
Hỗ
trợ XD các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện; Bồi
dưỡng, tập huấn CBQL,GV (Thực hiện QĐ số 1640/QĐ-TTg)
|
|
|
8.000
|
Hỗ
trợ XD trường THPT chuyên
|
|
|
10.000
|
Hỗ
trợ CSVC trường/khoa sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
340
|
|
|
|
|
Công văn 2923/BGDĐT-KHTC hướng dẫn triển khai Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo năm 2012 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 2923/BGDĐT-KHTC hướng dẫn triển khai Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo ngày 16/05/2012 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
7.154
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|