Kính gửi: Sở Giáo dục và Đào tạo (danh sách kèm theo)
Để báo cáo Chính phủ về tình hình thực
hiện các Mục tiêu Phát triển Thiên niên kỷ đối với đồng bào dân tộc thiểu số gắn
với mục tiêu phát triển bền vững sau năm 2015, Bộ Giáo dục và Đào tạo yêu cầu
các sở giáo dục và đào tạo báo cáo về tình hình 05 năm thực hiện Quyết định số
5596/QĐ-BGDĐT ngày 24/11/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Kế hoạch hành động của ngành Giáo dục thực
hiện Quyết định số 1557/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ năm học 2019-2020 (theo
đề cương và biểu mẫu gửi kèm).
Báo cáo của Quý Sở (bản giấy và bản
điện tử) gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Vụ Giáo dục dân tộc) trước
ngày 20/9/2020, theo địa chỉ sau:
Vụ Giáo dục dân tộc, Bộ Giáo dục và
Đào tạo, số 35 Đại Cồ Việt, Hà Nội. Email: vugddt@moet.gov.vn.
Trân trọng.
Chi tiết liên hệ: Lý Thanh Loan,
CV Vụ Giáo dục dân tộc, Bộ Giáo dục và Đào tạo. ĐT: 0932621696.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TT. Nguyễn Hữu Độ (để b/c);
- Website Bộ GDĐT;
- Lưu: VT, Vụ GDDT.
|
TL.
BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ GIÁO DỤC DÂN TỘC
Lê Thị Thanh Nhàn
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: ……/BC……
|
………, ngày tháng
năm 2020
|
BÁO CÁO
Tình hình 05 năm thực hiện Quyết định số 5596/QĐ-BGDĐT ngày 24/11/2016
của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Kế hoạch hành động của ngành Giáo dục thực
hiện Quyết định số 1557/QĐ-TTg ngày 10/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ
(Kèm
theo Công văn số /
ngày tháng
năm 2020)
I. KHÁI QUÁT TÌNH
HÌNH ĐỊA PHƯƠNG
1. Tình hình kinh tế - xã hội của
địa phương
2. Khái quát về tình hình giáo dục
của các dân tộc thiểu số sinh sống tại địa phương
II. TÌNH HÌNH THỰC
HIỆN CÁC MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN THIÊN NIÊN KỶ VỀ GIÁO DỤC ĐỐI VỚI ĐỒNG BÀO DTTS GẮN
VỚI MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG SAU NĂM 2015 TẠI ĐỊA PHƯƠNG TRONG 05 NĂM VỪA
QUA
1. Công tác tham
mưu với các cấp có thẩm quyền tại địa phương về thực hiện Quyết định số
1557/QĐ-TTg 10/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ
- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh/thành
phố xây dựng và ban hành kế hoạch hành động thực hiện Quyết định số 1557/QĐ-TTg
của địa phương, trong đó cụ thể hóa các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ về
giáo dục đối với đồng bào dân tộc thiểu số gắn với mục tiêu phát triển bền vững
sau năm 2015 trong các quy hoạch, chiến lược, kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội theo từng giai đoạn của địa phương.
- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh/thành
phố ưu tiên lồng ghép, bố trí nguồn lực tài chính để thực hiện và duy trì bền vững
kết quả thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ về giáo dục đối với đồng
bào dân tộc thiểu số.
- Xây dựng kế hoạch thực hiện các Mục
tiêu phát triển Thiên niên kỷ về giáo dục đối với đồng bào dân tộc thiểu số gắn
với mục tiêu Phát triển bền vững sau năm 2015 của ngành Giáo dục.
2. Kết quả thực
hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ về giáo dục đối với đồng bào dân tộc
thiểu số gắn với mục tiêu phát triển bền vững sau năm 2015 (thực hiện Quyết định
số 5596/QĐ-BGDĐT ngày 24/11/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
2.1. Mục tiêu phổ cập giáo dục
tiểu học
2.1.1. Về tỷ lệ huy động trẻ em
DTTS 6 tuổi đi học lớp 1
- Số liệu một số năm học từ năm học
2016-2017 đến năm học 2019-2020.
- So sánh và đánh giá.
2.1.2. Về tỷ lệ trẻ em DTTS đi học
đúng độ tuổi ở cấp tiểu học
- Số liệu số năm học từ năm học
2016-2017 đến năm học 2019-2020.
- So sánh và đánh giá.
2.1.3. Tỷ lệ hoàn thành chương
trình tiểu học và hoàn thành cấp tiểu học của DTTS năm học 2017-2018
- Số liệu số năm học từ năm học
2016-2017 đến năm học 2019-2020.
- So sánh và đánh giá.
2.1.4. Phân tích, đánh giá kết quả
đạt được so với mục tiêu đề ra tại Quyết định số 5596/QĐ-BGDĐT
2.2. Mục tiêu XMC
2.2.1. Về tỷ lệ người DTTS từ
15-60 tuổi biết chữ
- Số liệu một số
năm học từ năm học 2016-2017 đến năm học 2019-2020.
- So sánh và đánh giá.
2.2.2. Phân tích, đánh giá kết quả
đạt được so với mục tiêu đề ra tại Quyết định số 5596/QĐ-BGDĐT
2.3. Mục tiêu tăng cường bình đẳng
giới trong giáo dục đối với các DTTS
2.3.1. Về tỷ lệ mù chữ của phụ nữ
DTTS
- Số liệu một số năm học từ năm học
2016-2017 đến năm học 2019-2020.
- So sánh và đánh
giá.
2.3.2. Về tỷ lệ học sinh nữ DTTS
- Số liệu một số năm học từ năm học
2016-2017 đến năm học 2019-2020.
- So sánh và đánh giá.
2.3.3. Phân tích, đánh giá kết quả đạt được so với mục tiêu đề ra tại Quyết định
số 5596/QĐ-BGDĐT
4. Đánh giá chung
về 05 năm ngành Giáo dục thực hiện quyết định số 1557/QĐ-TTg ngày 10/9/2015 của
Thủ tướng Chính phủ
4.1. Thuận lợi
4.2. Khó khăn và nguyên nhân
4.2.1. Khó khăn
4.2.2. Nguyên nhân
III. PHƯƠNG HƯỚNG,
NHIỆM VỤ, GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU THIÊN NIÊN KỶ VỀ GIÁO DỤC ĐỐI VỚI ĐỒNG
BÀO DTTS CỦA ĐỊA PHƯƠNG TRONG THỜI GIAN TỚI
1. Phương hướng
2. Nhiệm vụ, giải pháp
IV. KIẾN NGHỊ VÀ ĐỀ
XUẤT
Trên đây là báo cáo kết quả thực hiện
Quyết định số 5596/QĐ-BGDĐT ngày 24/11/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
kế hoạch hành động của ngành giáo dục thực hiện Quyết định số 1557/QĐ-TTg, ngày
10 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt một số chỉ tiêu thực hiện
các mục tiêu phát triển thiên niên kỷ đối với đồng bào dân tộc thiểu số gắn với
mục tiêu phát triển bền vững sau năm 2015 trên địa bàn tỉnh………… Kính gửi Bộ
Giáo dục và Đào tạo tổng hợp.
Nơi nhận:
- Vụ GDDT, Bộ
GD&ĐT;
- Lãnh đạo Sở;
- Lưu: VT, TCCB.
|
GIÁM
ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Ủy ban nhân dân tỉnh …………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO…………
|
|
Ủy ban nhân dân tỉnh…………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO……..
BIỂU 1: THỐNG KÊ VỀ DÂN TỘC THIỂU SỐ NĂM 2019
(Kèm
theo Công văn số /
ngày
tháng năm 2020)
TT
|
Dân
tộc
|
Độ
tuổi 6 tuổi
|
Độ
tuổi 7-14
|
Độ
tuổi 15-25
|
Độ
tuổi 26-35
|
Độ
tuổi 36-60
|
TS
|
Nam
|
Nữ
|
TS
|
Nam
|
Nữ
|
TS
|
Nam
|
Nữ
|
TS
|
Nam
|
Nữ
|
TS
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Cung cấp số liệu về các dân tộc
thiểu số đang sinh sống trên địa bàn, dùng để tổng hợp chung cho số liệu năm học
2019-2020.
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
,
ngày tháng
năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ủy ban nhân dân tỉnh …………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO…………
|
|
BIỂU 2. THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG TRẺ EM DÂN TỘC THIỂU SỐ TỪ 6-14 TUỔI HỌC TIỂU
HỌC NĂM HỌC 2019-2020
(Kèm
theo Công văn số
/ ngày
tháng năm 2020)
TT
|
Dân
tộc
|
6
tuổi
|
Độ
tuổi (ĐT) từ 7 đến 10 tuổi
|
Độ
tuổi (ĐT) từ 11 đến 14 tuổi
|
Tổng
số (trong độ tuổi)
|
Trong
đó nữ
|
Học
tiểu học
|
Tổng số (trong ĐT)
|
Trong
đó nữ
|
Học
tiểu học
|
Tổng
số (trong ĐT)
|
Trong
đó nữ
|
Đang
đi học*
|
Tiểu
học
|
THCS
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Kể cả giáo dục thường xuyên
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
,
ngày tháng
năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ủy ban nhân dân tỉnh …………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO…………
|
|
BIỂU 3: THỐNG KÊ VỀ TRẺ EM DÂN TỘC THIỂU SỐ HOÀN THÀNH CHƯƠNG TRÌNH TIỂU
HỌC NĂM HỌC 2019-2020
(Kèm
theo Công văn số
/ ngày
tháng năm 2020)
TT
|
Dân
tộc
|
Số
HS lớp 1 năm học 2015-2016
|
Số
HS lớp 5 năm học 2019-2020
|
Số
HS hoàn thành CTTH năm học 2019-2020*
|
Tỷ
lệ (%) HS hoàn thành CTTH năm học 2019-2020*
|
Tỷ
lệ (%) HS hoàn thành cấp TH năm học 2019-2020*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
* Cách tính theo mã số 2108, Thông
tư số 19/2017/TT-BGDĐT ngày 28/7/2017 ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành
giáo dục.
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
,
ngày tháng
năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ủy ban nhân dân tỉnh …………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO…………
|
|
BIỂU 4: THỐNG KÊ VỀ NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ TỪ 15-60 TUỔI BIẾT CHỮ* NĂM
2019-2020
(Kèm
theo Công văn số /
ngày
tháng năm 2020)
TT
|
Dân
tộc
|
Độ
tuổi 15-25
|
Độ
tuổi 26-35
|
Độ
tuổi 36-60
|
Tổng
số
|
Nam
|
Nữ
|
Tổng
số
|
Nam
|
Nữ
|
Tổng
số
|
Nam
|
Nữ
|
Biết chữ
|
Mù chữ
|
Biết chữ
|
Mù chữ
|
Biết chữ
|
Mù chữ
|
Biết chữ
|
Mù chữ
|
Biết chữ
|
Mù chữ
|
Biết chữ
|
Mù chữ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Người biết chữ là người học hết mức
3 của chương trình xóa mù chữ, có trình độ tương đương lớp 3 tiểu học.
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
,
ngày tháng
năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ủy ban nhân dân tỉnh …………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO…………
|
|
BIỂU 5: THỐNG KÊ VỀ HỌC SINH NỮ DÂN TỘC THIỂU SỐ NĂM HỌC 2019-2020
(Kèm
theo Công văn số
/ ngày
tháng năm 2020)
TT
|
Dân
tộc
|
Cấp
TH
|
Cấp
THCS
|
Cấp
THPT
|
Tổng
số HS
|
Số
HS nữ
|
Tỷ
lệ (%)
|
Tổng
số HS
|
Số
HS nữ
|
Tỷ
lệ (%)
|
Tổng
số HS
|
Số
HS nữ
|
Tỷ
lệ (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
,
ngày tháng
năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
Danh
sách các Sở Giáo dục và Đào tạo nhận công văn về báo cáo Thực hiện Quyết định số
5596/QĐ-TTg ngày 24/11/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Số
TT
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh/Thành phố
|
Ghi
chú
|
Số
TT
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo Tỉnh/Thành phố
|
Ghi
chú
|
1
|
Hà Nội
|
|
35
|
Đắk
Nông
|
|
2
|
Vĩnh
Phúc
|
|
36
|
Ninh
Thuận
|
|
3
|
Hải
Dương
|
|
37
|
Bình
Phước
|
|
4
|
Ninh
Bình
|
|
38
|
Đồng
Nai
|
|
5
|
Hà
Giang
|
|
39
|
Bình
Thuận
|
|
6
|
Cao
Bằng
|
|
40
|
Bà Rịa-Vũng
Tàu
|
|
7
|
Lào
Cai
|
|
41
|
An
Giang
|
|
8
|
Bắc
Kạn
|
|
42
|
Vĩnh
Long
|
|
9
|
Lạng
Sơn
|
|
43
|
Kiên
Giang
|
|
10
|
Tuyên
Quang
|
|
44
|
Cần
Thơ
|
|
11
|
Yên
Bái
|
|
45
|
Hậu
Giang
|
|
12
|
Thái
Nguyên
|
|
46
|
Bạc
Liêu
|
|
13
|
Phú
Thọ
|
|
47
|
Trà
Vinh
|
|
14
|
Bắc
Giang
|
|
48
|
Sóc
Trăng
|
|
15
|
Quảng
Ninh
|
|
49
|
Cà
Mau
|
|
16
|
Lai
Châu
|
|
50
|
Tây
Ninh
|
|
17
|
Điện
Biên
|
|
|
|
|
18
|
Sơn
La
|
|
|
|
|
19
|
Hòa
Bình
|
|
|
|
|
20
|
Thanh
Hóa
|
|
|
|
|
21
|
Nghệ
An
|
|
|
|
|
22
|
Hà
Tĩnh
|
|
|
|
|
23
|
Quảng
Bình
|
|
|
|
|
24
|
Quảng
Trị
|
|
|
|
|
25
|
Thừa
Thiên - Huế
|
|
|
|
|
26
|
Quảng
Nam
|
|
|
|
|
27
|
Quảng
Ngãi
|
|
|
|
|
28
|
Bình
Định
|
|
|
|
|
29
|
Phú
Yên
|
|
|
|
|
30
|
Khánh
Hòa
|
|
|
|
|
31
|
Kon
Tum
|
|
|
|
|
32
|
Gia
Lai
|
|
|
|
|
33
|
Đắk
Lắk
|
|
|
|
|
34
|
Đắk
Nông
|
|
|
|
|