|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2166/BGDĐT-KTKĐCLGD
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Nguyễn An Ninh
|
Ngày ban hành:
|
22/04/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 2166/BGDĐT-KTKĐCLGD
V/v: Miễn thi tốt
nghiệp THPT năm 2010
|
Hà Nội, ngày 22 tháng 04 năm 2010
|
Kính gửi:
|
- Các sở giáo dục và đào tạo;
- Trường Đại họ Sư phạm Hà Nội;
- Trưởng Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh;
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội;
- Trường Phô thông Năng khiếu – ĐHQG TP. Hồ Chí Minh;
- Trường Đại học Vinh.
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo gửi danh sách các học sinh lớp 12 (kèm
theo) đã tham dự Kỳ thi chọn học sinh vào các đội tuyển quốc gia dự thi Olympic
quốc tế từ ngày 16/4/2010 đến ngày 18/4/2010. Đề nghị các đơn vị làm thủ tục
xét duyệt miễn thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2010 cho các học sinh có
tên trong danh sách theo Quy chế hiện hành.
Nơi nhận:
- Như kính gửi;
- TT. Nguyễn Vinh Hiển (để báo cáo);
- Lưu: VT, Cục KTĐCLGD.
|
TL. BỘ TRƯỞNG
CỤC TRƯỞNG CỤC KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
Nguyễn An Ninh
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
DANH SÁCH
HỌC SINH LỚP 12
DỰ KỲ THI CHỌN HỌC SINH V ÀO CÁC ĐỘI TUYỂN QUỐC GIA DỰ THI OLYMPIC QUỐC TẾ NĂM
2010
(Kèm theo Công văn số 2166/BGDĐT-KTKĐCLGD, ngày 22 tháng 4 năm 2010)
TT
|
Môn thi
|
Họ và tên
|
Ngày sinh
|
Lớp
|
Trường/Khối
|
Đơn vị
|
1
|
Toán
|
Trần Khánh Hưng
|
1/11/1992
|
12
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
Sở GDĐT Bà Rịa - Vũng Tàu
|
2
|
Toán
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
29/09/1992
|
12
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
Sở GDĐT Bà Rịa - Vũng Tàu
|
3
|
Toán
|
Nguyễn Tuấn An
|
1/4/1992
|
12
|
THPT Chuyên Bắc Ninh
|
Sở GDĐT Bắc Ninh
|
4
|
Toán
|
Nguyễn Tuấn Linh
|
15/11/1992
|
12
|
THPT Chuyên Bắc Ninh
|
Sở GDĐT Bắc Ninh
|
5
|
Vật lí
|
Vương Linh Nhâm
|
24/11/1992
|
12
|
THPT Chuyên Bắc Ninh
|
Sở GDĐT Bắc Ninh
|
6
|
Hóa học
|
Vũ Thùy Linh
|
6/1/1992
|
12
|
THPT Chuyên Bắc Ninh
|
Sở GDĐT Bắc Ninh
|
7
|
Hóa học
|
Chu Văn Nam
|
26/12/1992
|
12
|
THPT Chuyên Bắc Ninh
|
Sở GDĐT Bắc Ninh
|
8
|
Hóa học
|
Khổng Minh Thương
|
29/01/1992
|
12
|
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
|
Sở GDĐT Bình Định
|
9
|
Vật lí
|
Nguyễn Tiến Dũng
|
9/5/1992
|
12
|
THPT Chuyên Quang Trung
|
Sở GDĐT Bình Phước
|
10
|
Vật lí
|
Nguyễn Phi Long
|
12/5/1992
|
12
|
THPT Chuyên Quang Trung
|
Sở GDĐT Bình Phước
|
11
|
Hóa học
|
Nguyễn Đức Tài
|
4/9/1992
|
12
|
THPT Chuyên Quang Trung
|
Sở GDĐT Bình Phước
|
12
|
Toán
|
Phạm Việt Cường
|
30/08/1992
|
12
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
Sở GDĐT Đà Nẵng
|
13
|
Toán
|
Nguyễn Kiều Hiếu
|
9/7/1992
|
12
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
Sở GDĐT Đà Nẵng
|
14
|
Toán
|
Hoàng Bùi Khánh
|
11/1/1992
|
12
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
Sở GDĐT Đà Nẵng
|
15
|
Toán
|
Nguyễn Anh Khoa
|
15/02/1992
|
12
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
Sở GDĐT Đà Nẵng
|
16
|
Toán
|
Lê Văn Tấn Quyền
|
23/06/1992
|
12
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
Sở GDĐT Đà Nẵng
|
17
|
Hóa học
|
Trần Khải Hoàng
|
23/01/1992
|
12
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
Sở GDĐT Đà Nẵng
|
18
|
Hóa học
|
Lê Văn Hùng Vương
|
2/5/1992
|
12
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
Sở GDĐT Đà Nẵng
|
19
|
Sinh học
|
Nguyễn Vân Anh
|
22/03/1992
|
12
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
Sở GDĐT Đà Nẵng
|
20
|
Sinh học
|
Nguyễn Yên Bình
|
19/01/1992
|
12
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
Sở GDĐT Đà Nẵng
|
21
|
Sinh học
|
Trần Huỳnh Linh Giang
|
16/01/1992
|
12
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
Sở GDĐT Đà Nẵng
|
22
|
Sinh học
|
Đào Hải Yến
|
20/08/1992
|
12
|
THPT chuyen Lê Quý Đôn
|
Sở GDĐT Đà Nẵng
|
23
|
Tin học
|
Nguyễn Thế Trung
|
14/09/1992
|
12
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
Sở GDĐT Đà Nẵng
|
24
|
Hóa học
|
Phạm Đình Đức
|
30/04/1992
|
12
|
THPT Chuyên Nguyễn Du
|
Sở GDĐT Đắk Lắk
|
25
|
Hóa học
|
Nguyễn Vũ Phú
|
31/07/1992
|
12
|
THPT Chuyên Nguyễn Du
|
Sở GDĐT Đắk Lắk
|
26
|
Hóa học
|
La Thiện Đức
|
12/2/1992
|
12
|
THPT Lấp Vò 1
|
Sở GDĐT Đồng Tháp
|
27
|
Tin học
|
Trần Nguyễn Hạo Minh
|
7/10/1992
|
12
|
THPT Thành phố Cao Lãnh
|
Sở GDĐT Đồng Tháp
|
28
|
Toán
|
Trần Trung Kiên
|
22/02/1992
|
12
|
THPT Chuyên Hà Nam
|
Sở GDĐT Hà Nam
|
29
|
Toán
|
Trương Thị Thu Ngà
|
17/01/1992
|
12
|
THPT Chuyên Hà Nam
|
Sở GDĐT Hà Nam
|
30
|
Toán
|
Nguyễn Đức Vinh
|
20/10/1992
|
12
|
THPT Chuyên Hà Nam
|
Sở GDĐT Hà Nam
|
31
|
Hóa học
|
Lương Văn Long
|
14/09/1992
|
12
|
THPT Chuyên Hà Nam
|
Sở GDĐT Hà Nam
|
32
|
Tin học
|
Lê Ngọc Sơn
|
2/5/1992
|
12
|
THPT Chuyên Hà Nam
|
Sở GDĐT Hà Nam
|
33
|
Toán
|
Đào Đức Mạnh
|
26/04/1992
|
12
|
THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam
|
Sở GDĐT Hà Nội
|
34
|
Toán
|
Nguyễn Thị Thu Phương
|
26/12/1992
|
12
|
THPT Chuyên Nguyễn Huệ
|
Sở GDĐT Hà Nội
|
35
|
Vật lí
|
Đinh Quý Dương
|
27/12/1992
|
12
|
THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam
|
Sở GDĐT Hà Nội
|
36
|
Hóa học
|
Phạm Tuấn Anh
|
27/11/1992
|
12
|
THPT Liên Hà
|
Sở GDĐT Hà Nội
|
37
|
Sinh học
|
Bùi Thuỳ Anh
|
14/10/1992
|
12
|
THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam
|
Sở GDĐT Hà Nội
|
38
|
Sinh học
|
Mai Trung Anh
|
8/8/1992
|
12
|
THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam
|
Sở GDĐT Hà Nội
|
39
|
Sinh học
|
Nguyễn Phượng Quỳnh Anh
|
18/12/1992
|
12
|
THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam
|
Sở GDĐT Hà Nội
|
40
|
Sinh học
|
Bùi Thị Huyền My
|
28/10/1992
|
12
|
THPT Chuyên Nguyễn Huệ
|
Sở GDĐT Hà Nội
|
41
|
Tin học
|
Thái Công Khanh
|
18/01/1992
|
12
|
THPT Chuyên Nguyễn Huệ
|
Sở GDĐT Hà Nội
|
42
|
Tin học
|
Đào Bùi Trung Kiên
|
22/10/1992
|
12
|
THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam
|
Sở GDĐT Hà Nội
|
43
|
Tin học
|
Đỗ Khắc Phong
|
6/4/1992
|
12
|
THPT Chuyên Nguyễn Huệ
|
Sở GDĐT Hà Nội
|
44
|
Toán
|
Trần Văn Độ
|
11/7/1992
|
12
|
THPT Chuyên Nguyễn Trãi
|
Sở GDĐT Hải Dương
|
45
|
Toán
|
Phạm Minh Quang
|
26/07/1992
|
12
|
THPT Chuyên Nguyễn Trãi
|
Sở GDĐT Hải Dương
|
46
|
Hóa học
|
Mai Thu Cúc
|
3/7/1992
|
12
|
THPT Chuyên Nguyễn Trãi
|
Sở GDĐT Hải Dương
|
47
|
Hóa học
|
Nguyễn Thị Thu Hương
|
3/10/1992
|
12
|
THPT Chuyên Nguyễn Trãi
|
Sở GDĐT Hải Dương
|
48
|
Vật lí
|
Nguyễn Thanh Lệ
|
4/12/1992
|
12
|
THPT chuyên Trần Phú
|
Sở GDĐT Hải Phòng
|
49
|
Vật lí
|
Phạm Bình Minh
|
22/10/1992
|
12
|
THPT chuyên Trần Phú
|
Sở GDĐT Hải Phòng
|
50
|
Vật lí
|
Hà Thanh Tùng
|
4/11/1992
|
12
|
THPT chuyên Trần Phú
|
Sở GDĐT Hải Phòng
|
51
|
Hóa học
|
Lê Anh Tuấn
|
28/04/1992
|
12
|
THPT chuyên Trần Phú
|
Sở GDĐT Hải Phòng
|
52
|
Sinh học
|
Đoàn Minh Hoàng
|
17/12/1992
|
12
|
THPT chuyên Trần Phú
|
Sở GDĐT Hải Phòng
|
53
|
Sinh học
|
Khúc Thu Trang
|
16/03/1992
|
12
|
THPT chuyên Trần Phú
|
Sở GDĐT Hải Phòng
|
54
|
Tin học
|
Dương Quang Anh
|
18/05/1992
|
12
|
THPT chuyên Trần Phú
|
Sở GDĐT Hải Phòng
|
55
|
Tin học
|
Đinh Quang Đạt
|
15/11/1992
|
12
|
THPT chuyên Trần Phú
|
Sở GDĐT Hải Phòng
|
56
|
Toán
|
Đinh Đỗ Thủy
|
9/5/1992
|
12
|
THPT chuyên Hoàng Văn Thụ
|
Sở GDĐT Hòa Bình
|
57
|
Tin học
|
Lưu Thanh Tùng
|
18/05/1992
|
12
|
THPT Chuyên Hưng Yên
|
Sở GDĐT Hưng Yên
|
58
|
Vật lí
|
Đỗ Quang Lộc
|
7/11/1992
|
12
|
THPT Chu Văn An
|
Sở GDĐT Lạng Sơn
|
59
|
Vật lí
|
Nguyễn Hữu Tùng
|
2/9/1992
|
12
|
THPT Chu Văn An
|
Sở GDĐT Lạng Sơn
|
60
|
Toán
|
Lê Hồng Phước
|
20/11/1992
|
12
|
THPT Chuyên Lê Hồng Phong
|
Sở GDĐT Nam Định
|
61
|
Vật lí
|
Vũ Việt Dũng
|
6/1/1992
|
12
|
THPT Chuyên Lê Hồng Phong
|
Sở GDĐT Nam Định
|
62
|
Vật lí
|
Trần Văn Hiếu
|
24/08/1992
|
12
|
THPT Chuyên Lê Hồng Phong
|
Sở GDĐT Nam Định
|
63
|
Vật lí
|
Phạm Văn Quyền
|
2/5/1992
|
12
|
THPT Chuyên Lê Hồng Phong
|
Sở GDĐT Nam Định
|
64
|
Vật lí
|
Vũ Đức Thành
|
27/09/1992
|
12
|
THPT Chuyên Lê Hồng Phong
|
Sở GDĐT Nam Định
|
65
|
Hóa học
|
Nguyễn Thị Cúc
|
25/03/1992
|
12
|
THPT Chuyên Lê Hồng Phong
|
Sở GDĐT Nam Định
|
66
|
Sinh học
|
Hoàng Thị Kim Duyên
|
10/5/1992
|
12
|
THPT Chuyên Lê Hồng Phong
|
Sở GDĐT Nam Định
|
67
|
Sinh học
|
Trần Thị Mai Hương
|
4/11/1992
|
12
|
THPT Chuyên Lê Hồng Phong
|
Sở GDĐT Nam Định
|
68
|
Sinh học
|
Nguyễn Thị Thu Phương
|
15/06/1992
|
12
|
THPT Chuyên Lê Hồng Phong
|
Sở GDĐT Nam Định
|
69
|
Toán
|
Tăng Văn Bình
|
30/10/1992
|
12
|
THPT Chuyên Phan Bội Châu
|
Sở GDĐT Nghệ An
|
70
|
Toán
|
Dương Hoàng Hưng
|
19/11/1992
|
12
|
THPT Chuyên Phan Bội Châu
|
Sở GDĐT Nghệ An
|
71
|
Toán
|
Hoàng Nghĩa Quân
|
14/12/1992
|
12
|
THPT Chuyên Phan Bội Châu
|
Sở GDĐT Nghệ An
|
72
|
Toán
|
Vũ Đình Tâm
|
15/11/1992
|
12
|
THPT Chuyên Phan Bội Châu
|
Sở GDĐT Nghệ An
|
73
|
Toán
|
Trần Viết Thành
|
15/02/1992
|
12
|
THPT Chuyên Phan Bội Châu
|
Sở GDĐT Nghệ An
|
74
|
Hóa học
|
Trình Đức Thụ
|
25/08/1992
|
12
|
THPT Chuyên Phan Bội Châu
|
Sở GDĐT Nghệ An
|
75
|
Hóa học
|
Lưu Xuân Võ
|
22/08/1992
|
12
|
THPT Chuyên Phan Bội Châu
|
Sở GDĐT Nghệ An
|
76
|
Tin học
|
Hồ Sỹ Việt Anh
|
5/10/1992
|
12
|
THPT Chuyên Phan Bội Châu
|
Sở GDĐT Nghệ An
|
77
|
Tin học
|
Nguyễn Cảnh Toàn
|
21/01/1992
|
12
|
THPT Chuyên Phan Bội Châu
|
Sở GDĐT Nghệ An
|
78
|
Tin học
|
Lê Thế Hiển
|
27/12/1992
|
12
|
THPT Chuyên Lương Văn Tụy
|
Sở GDĐT Ninh Bình
|
79
|
Toán
|
Tạ Đức Thành
|
28/01/1992
|
12
|
THPT Chuyên Hùng Vương
|
Sở GDĐT Phú Thọ
|
80
|
Toán
|
Nguyễn Ngọc Trung
|
23/11/1992
|
12
|
THPT Chuyên Hùng Vương
|
Sở GDĐT Phú Thọ
|
81
|
Hóa học
|
Phạm Hương Trà
|
17/07/1993
|
12
|
THPT Chuyên Hùng Vương
|
Sở GDĐT Phú Thọ
|
82
|
Sinh học
|
Lê Hồng Long
|
8/8/1992
|
12
|
THPT Chuyên Hùng Vương
|
Sở GDĐT Phú Thọ
|
83
|
Sinh học
|
Nguyễn Đăng Quân
|
21/09/1991
|
12
|
THPT Chuyên Hùng Vương
|
Sở GDĐT Phú Thọ
|
84
|
Sinh học
|
Phạm Xuân Thắng
|
9/9/1992
|
12
|
THPT Chuyên Hùng Vương
|
Sở GDĐT Phú Thọ
|
85
|
Toán
|
Trần Quốc Luân
|
21/09/1992
|
12
|
THPT Lương Văn Chánh
|
Sở GDĐT Phú Yên
|
86
|
Toán
|
Lê Hồng Nam
|
24/07/1992
|
12
|
THPT Lương Văn Chánh
|
Sở GDĐT Phú Yên
|
87
|
Toán
|
Nguyễn Đình Thi
|
8/7/1992
|
12
|
THPT Lương Văn Chánh
|
Sở GDĐT Phú Yên
|
88
|
Sinh học
|
Bùi Khánh Linh
|
12/11/1992
|
12
|
THPT Chuyên Quảng Bình
|
Sở GDĐT Quảng Bình
|
89
|
Toán
|
Tô Đình Dương
|
17/06/1992
|
12
|
THPT Số 1 Đức Phổ
|
Sở GDĐT Quảng Ngãi
|
90
|
Sinh học
|
Phạm Vũ Minh Hoàng
|
20/11/1992
|
12
|
THPT Chuyên Hạ Long
|
Sở GDĐT Quảng Ninh
|
91
|
Tin học
|
Dương Nam Dương
|
23/08/1992
|
12
|
THPT Chuyên Hạ Long
|
Sở GDĐT Quảng Ninh
|
92
|
Vật lí
|
Nguyễn Đình Chinh
|
7/7/1992
|
12
|
THPT Chuyên Thái Bình
|
Sở GDĐT Thái Bình
|
93
|
Hóa học
|
Nguyễn Thị Ngọc Anh
|
2/1/1992
|
12
|
THPT Chuyên Thái Nguyên
|
Sở GDĐT Thái Nguyên
|
94
|
Sinh học
|
Vũ Thị Phương Thảo
|
14/01/1992
|
12
|
THPT Chuyên Thái Nguyên
|
Sở GDĐT Thái Nguyên
|
95
|
Tin học
|
Phạm Thế Quang
|
12/11/1992
|
12
|
THPT Chuyên Thái Nguyên
|
Sở GDĐT Thái Nguyên
|
96
|
Vật lí
|
Nguyễn Thị Thanh Hằng
|
27/04/1992
|
12
|
THPT Chuyên Lam Sơn
|
Sở GDĐT Thanh Hóa
|
97
|
Hóa học
|
Trần Mạnh Bắc
|
19/09/1992
|
12
|
THPT Chuyên Lam Sơn
|
Sở GDĐT Thanh Hóa
|
98
|
Hóa học
|
Nguyễn Đức Bình
|
16/05/1992
|
12
|
THPT Chuyên Lam Sơn
|
Sở GDĐT Thanh Hóa
|
99
|
Vật lí
|
Đinh Anh Minh
|
14/07/1992
|
12
|
THPT Quốc Học - Huế
|
Sở GDĐT Thừa Thiên - Huế
|
100
|
Sinh học
|
Ngô Thị Thu Trang
|
7/11/1992
|
12
|
THPT Chuyên Vĩnh Phúc
|
Sở GDĐT Vĩnh Phúc
|
101
|
Toán
|
Nguyễn Minh Hiếu
|
13/04/1992
|
12
|
Khối THPT Chuyên Toán - Tin
|
Trường ĐHKHTN - ĐHQG Hà Nội
|
102
|
Vật lí
|
Phạm Tiến Hùng
|
25/11/1992
|
12
|
Khối THPT Chuyên Vật lí
|
Trường ĐHKHTN - ĐHQG Hà Nội
|
103
|
Vật lí
|
Vũ Quý Tùng Linh
|
19/02/1992
|
12
|
Khối THPT Chuyên Vật lí
|
Trường ĐHKHTN - ĐHQG Hà Nội
|
104
|
Vật lí
|
Nguyễn Đăng Minh
|
13/01/1992
|
12
|
Khối THPT Chuyên Vật lí
|
Trường ĐHKHTN - ĐHQG Hà Nội
|
105
|
Vật lí
|
Tạ Đức Minh
|
21/07/1992
|
12
|
Khối THPT Chuyên Vật lí
|
Trường ĐHKHTN - ĐHQG Hà Nội
|
106
|
Hóa học
|
Nguyễn Phúc Cao
|
17/04/1992
|
12
|
Khối THPT Chuyên Hóa học
|
Trường ĐHKHTN - ĐHQG Hà Nội
|
107
|
Hóa học
|
Lê Huy Hoàng
|
13/01/1993
|
12
|
Khối THPT Chuyên Hóa học
|
Trường ĐHKHTN - ĐHQG Hà Nội
|
108
|
Sinh học
|
Lương Thái Dương
|
21/12/1992
|
12
|
Khối THPT Chuyên Sinh học
|
Trường ĐHKHTN - ĐHQG Hà Nội
|
109
|
Tin học
|
Phạm Thị Minh Trang
|
16/04/1992
|
12
|
Khối THPT Chuyên Toán - Tin
|
Trường ĐHKHTN - ĐHQG Hà Nội
|
110
|
Tin học
|
Nguyễn Thành Trung
|
23/06/1992
|
12
|
Khối THPT Chuyên Toán - Tin
|
Trường ĐHKHTN - ĐHQG Hà Nội
|
111
|
Hóa học
|
Trần Quang Huynh
|
25/02/1992
|
12
|
Phổ Thông Năng Khiếu
|
ĐHQG TP. Hồ Chí Minh
|
112
|
Hóa học
|
Lưu Nguyễn Hồng Quang
|
23/06/1992
|
12
|
Phổ Thông Năng Khiếu
|
ĐHQG TP. Hồ Chí Minh
|
113
|
Sinh học
|
Cao Bảo Anh
|
7/4/1992
|
12
|
Phổ Thông Năng Khiếu
|
ĐHQG TP. Hồ Chí Minh
|
114
|
Tin học
|
Nguyễn Xuân Khánh
|
24/10/1992
|
12
|
Phổ Thông Năng Khiếu
|
ĐHQG TP. Hồ Chí Minh
|
115
|
Sinh học
|
Vũ Thị Ngọc Oanh
|
8/12/1992
|
12
|
THPT Chuyên ĐHSP
|
Trường ĐHSP Hà Nội
|
116
|
Tin học
|
Phạm Văn Tiễn
|
14/02/1992
|
12
|
THPT Chuyên ĐHSP
|
Trường ĐHSP Hà Nội
|
Danh sách này có 116 thí sinh
Công văn 2166/BGDĐT-KTKĐCLGD về miễn thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2010 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 2166/BGDĐT-KTKĐCLGD về miễn thi tốt nghiệp trung học phổ thông ngày 22/04/2010 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
2.168
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|