BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC THUẾ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
986/TCT-CNTT
V/v:
triển khai ứng dụng tin học hỗ trợ DN kê khai thuế sử dụng công nghệ mã vạch
hai chiều phiên bản 1.3.0
|
Hà Nội, ngày 3 tháng 3 năm 2008
|
Kính gửi: Cục
Thuế các Tỉnh/ Thành phố trực thuộc Trung ương
Tổng cục Thuế đã nâng cấp ứng dụng
tin học Hỗ trợ kê khai (gọi tắt là HTKK) phiên bản 1.3.0 để cập nhật, bổ sung
các mẫu biểu kê khai thuế và các nguyên tắc kê khai nhằm đáp ứng yêu cầu Luật Quản lý thuế, Thông tư 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài
chính và công văn số 3267/TCT-CS ngày 14/8/2007 của Tổng cục Thuế về việc hướng
dẫn áp dụng mẫu tờ khai thuế GTGT thực hiện theo Luật Quản lý thuế (chi tiết nêu tại Phụ lục 01 đính kèm).
Để thực hiện việc triển khai ứng
dụng HTKK phiên bản 1.3.0 cho các doanh nghiệp, Tổng cục đề nghị Cục Thuế thực
hiện các nội dung sau:
1. Thành lập Tổ chỉ đạo triển khai ứng dụng tin học HTKK, Tổ triển khai
ứng dụng HTKK cho doanh nghiệp, Bộ phận hỗ trợ doanh nghiệp sử dụng phần mềm
HTKK thuế và phân công trách nhiệm cụ thể cho các Phòng chức năng (Tham khảo
thêm nội dung trong công văn số 3129/TCT-CNTT ngày 6/8/2007 về việc triển khai ứng dụng tin học hỗ trợ doanh nghiệp kê khai thuế
sử dụng công nghệ mã vạch hai chiều)
2. Lập kế hoạch triển khai trên cơ sở kế hoạch của Tổng
cục theo kế hoạch nêu tại Phụ lục 02 đính kèm.
3. Thực hiện triển khai phần mềm HTKK 1.3.0 đến doanh nghiệp:
- Tổ chức
tuyên truyền, hỗ trợ và hướng dẫn doanh nghiệp sử dụng phần mềm HTKK trong việc
kê khai tờ khai thuế.
- Sử dụng kinh phí khoán chi để mua và ghi đĩa CD phần mềm HTKK 1.3.0
phát cho doanh nghiệp theo thực tế phát sinh đồng thời thông báo để doanh nghiệp
có thể tự tải (download) bộ cài ứng dụng HTKK 1.3.0 về sử dụng từ Trang thông
tin điện tử ngành Thuế trên Internet - địa chỉ http://www.gdt.gov.vn
- Nội
dung đĩa CD bao gồm toàn bộ nội dung trong thư mục đặt tại:
ftp://ftp.tct.vn/Program/TRIEN_KHAI/2008/HTKK/1.3.0/Doanh_Nghiep/Cai_dat_tren_may_tram/
và tài liệu hướng dẫn sử dụng đặt
tại:
ftp://ftp.tct.vn/Program/TRIEN_KHAI/2008/HTKK/1.3.0/Doanh_Nghiep/
- Yêu cầu
mua đĩa CD có chất lượng đảm bảo, có in nhãn đĩa và vỏ đĩa theo mẫu của Tổng cục
cung cấp. Cán bộ tin học lấy mẫu nhãn và bìa đĩa CD đặt tại FTP Server,
địa chỉ cụ thể như sau:
ftp://ftp.tct.vn/Program/TRIEN_KHAI/2008/HTKK/1.3.0/Doanh_Nghiep/Mau_bia_CD/
- Hiện nay, Tổng cục đã thông báo
phát hành phiên bản ứng dụng HTKK 1.3.0 trên Trang web ngành thuế, Tạp chí Thuế
đồng thời phối hợp với một số đơn vị truyền thông thông tin đại chúng như Trang
Web kế toán, báo Nhân dân, báo Lao động, báo Diễn đàn doanh nghiệp… để đăng tải
thông báo phát hành phiên bản này.
4. Nội dung điều chỉnh hầu hết các mẫu tờ khai nên
phiên bản ứng dụng HTKK 1.3.0 là nâng cấp toàn bộ ứng dụng (phiên bản 1.2.0).
Do vậy bộ cài đặt HTKK 1.3.0 là toàn bộ ứng dụng dành cho doanh nghiệp. Các ứng
dụng nhận tờ khai mã vạch cấp Cục, Chi cục sẽ triển khai sau do cần tích hợp với
phiên bản nâng cấp ứng dụng quản lý thuế cấp Cục và cấp Chi cục (Tổng cục thông
báo sau khi có kế hoạch cụ thể).
5. Báo cáo kết quả triển khai:
- Cục Thuế chỉ
đạo Tổ triển khai tổ chức, quản lý, theo dõi công việc và báo cáo kết quả triển
khai ứng dụng HTKK (theo mẫu trong phụ lục 03 đính kèm) để trình lãnh đạo Cục
Thuế duyệt (ký tên, đóng dấu) gửi về Tổng cục theo đường công văn và theo hộp
thư điện tử hotro@gdt.gov.vn ngay khi kết thúc đợt triển khai (trước ngày 28/3/2008).
- Bộ phận hỗ
trợ doanh nghiệp của Cục Thuế có trách nhiệm tiếp tục theo dõi, đánh giá và báo
cáo tình hình triển khai ứng dụng HTKK (theo mẫu nêu tại phụ lục 04 đính
kèm) về Tổng cục thông qua địa chỉ hộp thư điện tử hotro@gdt.gov.vn vào
ngày 28 hàng tháng. Từ tháng 6/2008, việc báo cáo được giao cho các phòng chức
năng (Phòng Tuyên truyền và Hỗ trợ NNT, Tin học) báo cáo lãnh đạo Cục (không gửi
về Tổng cục).
6. Trong thời gian triển khai, đề nghị Cục Thuế liên hệ
về Cục ứng dụng CNTT theo hộp thư điện tử trên hoặc số điện thoại 04.9.717.163
để phối hợp xử lý các vấn đề phát sinh. Sau khi kết thúc triển khai, đề nghị Cục
Thuế thực hiện theo hình thức phát sinh yêu cầu hỗ trợ ứng dụng.
7. Cục Thuế áp dụng mức chi bồi dưỡng triển khai ứng dụng
tin học theo Quyết định số 756/QĐ-TCT ngày 05/09/2005 của Tổng cục trưởng Tổng
cục Thuế.
Đề nghị Cục Thuế tổ chức tốt việc
triển khai hệ thống ứng dụng tin học HTKK phiên bản 1.3.0 theo nội dung nêu tại
công văn này./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Ban CC, HT, KK, TNCN, TVQT (phối
hợp);
- Lưu: VT, CNTT (2b).
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Lê Hồng Hải
|
PHỤ LỤC 01
NỘI
DUNG NÂNG CẤP ỨNG DỤNG HTKK PHIÊN BẢN 1.3.0
(Ban hành kèm theo công văn số 986/TCT-CNTT ngày 3/3/2008)
1. Nội dung nâng cấp, sửa đổi
a. Yêu cầu nghiệp vụ nâng cấp theo Luật Quản lý thuế (QLT), Thông tư 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của
Bộ Tài chính và công văn số 3267/TCT-CS ngày 14/8/2007 của Tổng cục Thuế về việc
hướng dẫn áp dụng mẫu tờ khai thuế GTGT thực hiện theo Luật QLT:
- Thuế Giá trị gia tăng
o Tờ khai
thuế giá trị gia tăng khấu trừ 01/GTGT
§ Bảng tổng
hợp thuế giá trị gia tăng theo Bản giải trình khai bổ sung, điều chỉnh
01-3/GTGT
§ Bảng
phân bổ thuế GTGT khấu trừ tháng 01-4A/GTGT
§ Bảng điều
chỉnh phân bổ thuế GTGT khấu trừ năm 01-4B/GTGT
§ Bảng kê
GTGT đã nộp ngoại tỉnh 01-5/GTGT
o Tờ khai
thuế giá trị gia tăng dành cho dự án đầu tư 02/GTGT
o Tờ khai
thuế giá trị gia tăng tính theo phương pháp trực tiếp trên giá trị gia tăng
03/GTGT
o Tờ khai
quyết toán thuế giá trị gia tăng (theo phương pháp trực tiếp trên giá trị gia
tăng) 04/GTGT
- Thuế Thu nhập doanh nghiệp
o Tờ khai
thuế TNDN tạm tính quý 01A/TNDN
o Tờ khai
thuế TNDN tạm tính quý 01B/TNDN
§ Phụ lục
Doanh thu từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuế đất 01-1/TNDN
o Tờ khai quyết toán thuế thu
nhập doanh nghiệp 03/TNDN
§ Phụ lục kết quả hoạt động sản
xuất kinh doanh (chung) 03-1A/TNDN
§ Phụ lục kết quả hoạt động sản
xuất kinh doanh (ngân hàng) 03-1B/TNDN
§ Phụ lục kết quả hoạt động sản
xuất kinh doanh (chứng khoán) 03-1C/TNDN
§ Phụ lục chuyển lỗ 03-2/TNDN
§ Phụ lục thuế thu nhập doanh
nghiệp đối với hoạt động chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất
03-3/TNDN
§ PL thuế TNDN ưu đãi đối với
CSKD mới thành lập và CSKD di chuyển địa điểm (Điêù 34, 35 NĐ 24)
03-4A/TNDN
§ PL thuế TNDN ưu đãi đối với
CSKD đầu tư xây dựng dây chuyền mới, đổi mới công nghệ... (Điều
36 NĐ 24) 03-4B/TNDN
§ PL thuế TNDN ưu đãi đối với
thu nhập từ hoạt động nghiên cứu khoa học... (Khoản 1 Điều 37 NĐ
24) 03-4C/TNDN
§ PL thuế TNDN ưu đãi đối với
thu nhập từ doanh thu bán sản phẩm sản xuất thử... (Khoản 2, khoản
3 Điều 37 NĐ 24) 03-4D/TNDN
§ PL thuế TNDN ưu đãi đối với
thu nhập từ thực hiện các hợp đồng DV kỹ thuật trực tiếp phục vụ nông nghiệp (Khoản 4 Điều 37 NĐ 24) 03-4Đ/TNDN
§ PL thuế TNDN ưu đãi đối với
cơ sở sử dụng, dạy nghề đối tượng chính sách (Khoản 5, khoản 6, khoản
7 Điều 37 NĐ 24) 03-4E/TNDN
§ PL thuế TNDN ưu đãi đối với
nhà đầu tư góp vốn dưới hình thức bằng sáng chế... (Điều 40 NĐ
24) 03-4G/TNDN
§ PL thuế TNDN ưu đãi đối với
cơ sở kinh doanh sử dụng nhiều lao động nữ (Điều 41 NĐ 24)
03-4H/TNDN
§ PL thuế TNDN chênh lệch do áp
dụng mức thuế khác mức thuế suất 28% đối với cơ sở kinh doanh có vốn đầ tư nước
ngoài đã hết thời hạn hưởng ưu đãi thuế theo quy định tại Điều 50 và các trường
hợp khác khác theo quy định tại Điều 9 NĐ số 164/2003/NĐ-CP 03-4I/TNDN
(Phụ lục 13 mẫu cũ)
§ Phụ lục số thuế thu nhập
doanh nghiệp đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế 03-5/TNDN
o Tờ khai thuế thu nhập doanh
nghiệp khấu trừ từ tiền hoa hồng đại lý 05/TNDN
- Thuế Tiêu thụ đặc biệt
o Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt
01/TTĐB
- Thuế Tài nguyên
o Tờ khai thuế tài nguyên áp dụng
đối với cơ sở khai thác tài nguyên 01/TAIN
o Tờ khai thuế tài nguyên nộp
thay người khai thác áp dụng đối với cơ sở thu mua tài nguyên 02/TAIN
o Tờ khai quyết toán thuế tài
nguyên 03/TAIN
b. Sửa đổi và nâng cấp một
số yêu cầu, lỗi còn tồn tại của phiên bản 1.2.0
- Các chỉ tiêu có định dạng số
cho phép nhập đến 16 chữ số (phiên bản 1.2.0 chỉ cho phép nhập đến 14 chữ số)
- Đối với các loại thuế Tài
nguyên và Tiêu thụ đặc biệt
o Chỉ tiêu “Đơn vị tính”: cho
phép chọn trong hộp chọn bao gồm tất cả các loại đơn vị tính có thể có.
o Không giới hạn về số dòng dữ
liệu kê khai đối với tờ khai và quyết toán thuế tài nguyên (phiên bản 1.2.0 giới
hạn là 8 dòng dữ liệu)
o Trường “Giá tính thuế đơn vị
tài nguyên” và “Giá tính thuế TTĐB“: cho phép nhập định dạng kiểu số thập phân
(2 chữ số sau dấu phẩy) (phiên bản 1.2.0 không cho phép nhập số thập phân)
2. Nội dung bổ sung
- Bản giải trình khai bổ
sung, điều chỉnh 01/KHBS
- Thuế Giá trị gia tăng
o Bảng kê
hoá đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ bán ra 01-1/GTGT
o Bảng kê
hoá đơn, chứng từ hàng hoá dịch vụ mua vào 01-2/GTGT
- Thuế Tiêu thụ đặc biệt
o Bảng kê hoá đơn bán hàng hoá,
dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt 01-1/TTĐB
o Bảng kê hoá đơn hàng hoá, dịch
vụ mua vào chịu thuế TTĐB 01-2/TTĐB
- Thuế Thu nhập cá nhân:
o Tờ khai
thuế thu nhập cá nhân khấu trừ theo biểu thuế luỹ tiến (dùng cho cơ quan chi trả)
o Tờ khai thuế thu nhập cá nhân
khấu trừ 10% (dùng cho cơ quan chi trả) 02/TNCN
o Tờ khai quyết toán thuế thu
nhập cá nhân khấu trừ tại nguồn (dùng cho cơ quan chi trả) 04/TNCN
§ Bảng quyết toán chi tiết thuế
thu nhập cá nhân 04-1/TNCN
- Báo cáo tài chính:
o Báo cáo kết quả
hoạt động sản xuất kinh doanh dùng cho doanh nghiệp ban hành theo QĐ số
15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC
o Báo cáo
kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh dùng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ ban hành
kèm theo Quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC
o Báo cáo
kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh dùng cho Tổ chức tín dụng ban hành theo
Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
o Báo cáo
kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh dùng cho Công ty chứng khoán ban hành
theo Quyết định số 99/2000/QĐ-BTC ngày 13/6/2000 của Bộ Tài chính.
PHỤ LỤC 02
KẾ
HOẠCH TRIỂN KHAI ỨNG DỤNG HỖ TRỢ KÊ KHAI THUẾ SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ MÃ VẠCH HAI CHIỀU
PHIÊN BẢN HTKK 1.3.0
(Ban hành kèm theo công văn số 986/TCT-CNTT ngày 3/3/2008)
STT
|
Nhóm việc/Công việc
|
Ngày bắt đầu
|
Ngày kết thúc
|
Đơn vị thực hiện
|
Kết quả công việc
|
1.
|
Phát hành công văn triển khai
ứng dụng HTKK 1.3.0 và thông báo qua email tới các Cục Thuế
|
3/3/2008
|
3/3/2008
|
Tổng cục Thuế
|
Công văn triển khai
|
2.
|
Cục Thuế thành lập Tổ chỉ đạo
triển khai ứng dụng HTKK, Tổ triển khai ứng dụng, Bộ phận hỗ trợ ứng dụng
HTKK
|
|
|
Cục Thuế
|
|
3.
|
Lập kế hoạch triển khai ứng dụng
tại Cục Thuế và các Chi cục Thuế trực thuộc
|
4/3/2008
|
5/3/2008
|
Cục Thuế
|
Kế hoạch triển khai tại Cục Thuế và Chi cục
Thuế
|
4.
|
Cục Thuế tổ chức sao ghi đĩa
CD chứa bộ cài đặt HTKK 1.3.0 cấp cho DN
|
3/3/2008
|
7/3/2008
|
Cục Thuế
|
|
5.
|
Tổ chức triển khai mở rộng ứng
dụng HTKK 1.3.0 cho Doanh nghiệp
|
10/3/2008
|
14/3/2007
|
Cục Thuế
|
Các DN trong phạm vi triển khai cài đặt và sử
dụng thành công ứng dụng HTKK
|
6.
|
Tổng cục hỗ trợ Cục Thuế triển
khai ứng dụng HTKK cho Doanh nghiệp
|
3/3/2008
|
20/3/2007
|
Tổng cục Thuế
Cục Thuế
|
Thông qua địa chỉ hộp thư điện
tử hotro@gdt.gov.vn
|
7.
|
Cục Thuế hỗ trợ DN thông qua
Bộ phận hỗ trợ DN sử dụng ứng dụng HTKK
|
10/3/2008
|
|
Cục Thuế
|
Cục Thuế cung cấp số điện thoại, hộp thư điện
tử của Bộ phận hỗ trợ Dự ÁN về ứng dụng HTKK
|
8.
|
Tổng kết và báo cáo kết quả đợt
triển khai
|
20/3/2008
|
28/3/2008
|
Cục Thuế
Tổng cục Thuế
|
Báo cáo theo mẫu phụ lục 03
đính kèm công văn
|
9.
|
Tiếp tục theo dõi, đánh giá kết
quả triển khai ứng dụng
|
28/3/2008
|
28/5/2008
|
Báo cáo theo mẫu phụ lục 04
đính kèm công văn
|
10
|
Thực hiện tổng kết rút kinh
nghiệm
|
28/5/2008
|
31/5/2008
|
|
PHỤ LỤC 03
BÁO
CÁO CÔNG TÁC TRIỂN KHAI ỨNG DỤNG HTKK 1.3.0
(Ban hành kèm theo công văn số 986/TCT-CNTT ngày
3/3/2008)
1. Thống kê tình hình triển khai ứng dụng
HTKK (tính đến 25/3/2008)
STT
|
Tiêu chí Cơ quan Thuế
|
Tổng số DN đang quản lý
|
Số lượng DN đã triển khai
|
Số lượng DN đã nộp TK mã vạch
|
Phân tích nguyên nhân DN đã triển khai nhưng nộp tờ khai mã vạch
|
|
|
1.
|
Cục Thuế
|
|
|
|
|
|
2.
|
Chi cục Thuế …
|
|
|
|
|
|
3.
|
Chi cục Thuế …
|
|
|
|
|
|
4.
|
Chi cục Thuế …
|
|
|
|
|
|
5.
|
|
|
|
|
|
|
6.
|
|
|
|
|
|
|
7.
|
|
|
|
|
|
|
2. Những khó khăn, vướng mắc trong quá
trình triển khai, hỗ trợ và đề xuất (nếu có)
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
3. Các ý kiến khác
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
PHỤ LỤC 04
BÁO
CÁO CÔNG TÁC TRIỂN KHAI ỨNG DỤNG HTKK 1.3.0
(Ban hành kèm theo công văn số 986/TCT-CNTT ngày
3/3/2008)
TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ .........
----------
|
............., ngày........ tháng........ năm..........
|
BÁO CÁO
Triển
khai phần mềm hỗ trợ kê khai thuế đối với doanh nghiệp phiên bản 1.3.0
Tháng............ năm..............
Chỉ tiêu
|
Trong tháng
|
Lũy kế
|
Ghi chú*
|
Cục Thuế
|
Chi cục Thuế
|
Cục Thuế
|
Chi cục Thuế
|
1. Số đĩa CD
phát cho doanh nghiệp trên tổng số đĩa CD do Tổng cục Thuế cấp
|
|
|
|
|
|
2. Số doanh
nghiệp đã nộp tờ khai có mã vạch
|
|
|
|
|
|
- Tờ khai thuế
GTGT khấu trừ 01/GTGT
|
|
|
|
|
|
- Tờ khai thuế
GTGT cho DA đầu tư 02/GTGT
|
|
|
|
|
|
- Tờ khai thuế
GTGT trực tiếp 03/GTGT
|
|
|
|
|
|
- Tờ khai quyết
toán thuế GTGT trực tiếp 04/GTGT
|
|
|
|
|
|
- Tờ khai thuế
TNDN tạm tính 01A, B/TNDN
|
|
|
|
|
|
- Tờ khai quyết
toán thuế TNDN năm 03/TNDN
|
|
|
|
|
|
- Tờ khai thuế
TNDN khấu trừ HHĐL 05/TNDN
|
|
|
|
|
|
- Tờ khai thuế
TTĐB 01/TTĐB
|
|
|
|
|
|
- Tờ khai thuế
Tài nguyên 01/TAIN, 02/TAIN
|
|
|
|
|
|
- Tờ khai quyết
toán thuế Tài nguyên 03/TNDN
|
|
|
|
|
|
- Tờ khai thuế
TNCN khấu trừ luỹ tiến 01/TNCN
|
|
|
|
|
|
- Tờ khai thuế
TNCN khấu trừ 10% 02/TNCN
|
|
|
|
|
|
- Bảng quyết toán
thuế TNCN khấu trừ tại nguồn 04/TNCN
|
|
|
|
|
|
- Báo cáo tài
chính
|
|
|
|
|
|
3. Số tờ khai
mã vạch không đọc được bằng thiết bị đọc mã vạch
|
|
|
|
|
|
4. Số lượng
yêu cầu hỗ trợ đối với phần mềm Hỗ trợ kê khai thuế từ phía doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
- Số lượng
yêu cầu hỗ trợ về cài đặt phần mềm
|
|
|
|
|
|
- Số lượng
yêu cầu hỗ trợ về hướng dẫn sử dụng chương trình
|
|
|
|
|
|
- Số lượng yêu
cầu hỗ trợ về hướng dẫn nghiệp vụ kê khai thuế
|
|
|
|
|
|
- Số lượng
thông báo lỗi chương trình và các đề nghị khác
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Mô tả lỗi, vướng mắc, cách xử lý hoặc yêu cầu của doanh nghiệp.
Người tổng hợp báo cáo
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Lãnh đạo duyệt báo cáo
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|