|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
6046/BTC-TCDN
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiếu
|
Ngày ban hành:
|
15/05/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
6046/BTC-TCDN
V/v tổng kết việc chuyển đổi và cổ
phần hóa DNNN
|
Hà Nội, ngày 15 tháng 05 năm 2013
|
Kính gửi:
|
-
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố;
- Các tập đoàn kinh tế, Tổng công ty Nhà nước.
|
Căn
cứ Nghị quyết số 82/NQ-CP ngày 06/12/2012 của Chính phủ về Chương trình hành
động thực hiện Kết luận số 21-KL/TW ngày 25/5/2012 của Ban chấp hành Trung ương
Đảng khóa XI về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết Hội nghị Lần thứ ba, Ban
Chấp hành Trung ương Đảng khóa X về “tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với
công tác phòng, chống tham nhũng, lãng phí” giai đoạn 2012 - 2016, Bộ Tài chính
đề nghị Quý cơ quan tổng kết, báo cáo tình hình thực hiện chuyển đổi và cổ phần
hóa doanh nghiệp nhà nước theo đề cương đính kèm.
Báo
cáo xin gửi bằng văn bản về Bộ Tài chính trước ngày 05/6/2013 để Bộ Tài chính,
tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
Xin
cảm ơn sự hợp tác của Quý cơ quan./.
Ghi
chú:
-
File văn bản xin gửi về địa chỉ email:
doanduchieu@mof.gov.vn
-
Thông tin liên hệ: Đ/c Đoàn Đức Hiếu - Phòng Đổi mới, sắp xếp và phát triển
doanh nghiệp, Cục Tài chính doanh nghiệp - Bộ Tài chính. Điện thoại: 04
22202828 - sổ máy lẻ: 5171 hoặc 0904558433.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, TCDN. (220)
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Văn Hiếu
|
ĐỀ
CƯƠNG
BÁO CÁO TỔNG KẾT VIỆC CHUYỂN ĐỔI VÀ CỔ PHẦN HÓA DOANH
NGHIỆP NHÀ NƯỚC
I. Tình hình thực hiện chuyển đổi và cổ phần hóa DNNN
1.
Kết quả thực hiện các hình thức sắp xếp, cổ phần hóa DNNN tính đến 31/3/2013:
a. Tổng
số DNNN đã thực hiện các hình thức sắp xếp, cổ phần hóa:.. .doanh nghiệp.
Trong
đó:
- Cổ
phần hóa: ....DN.
- Chuyển
thành Công ty TNHH 1TV: .... DN.
- Giao
doanh nghiệp:.... DN.
- Bán
doanh nghiệp:.... DN.
- Giải
thể: .... DN.
- Phá
sản:.... DN.
- Chuyển
thành Công ty TNHH 2TV trở lên:.... DN.
- Các
hình thức khác (sáp nhập, hợp nhất…): …DN.
(Chi
tiết theo Phụ lục 1 đính kèm)
b. Đánh
giá hiệu quả hoạt động sắp xếp, cổ phần hóa DNNN:
- Đánh
giá hoạt động sắp xếp, cổ phần hóa DNNN, những mặt được, chưa được, những vấn
đề còn tồn tại (đánh giá theo từng hình thức sắp xếp nêu tại tiết a điểm 1 mục
I Đề cương)
- Đánh
giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp sau khi sắp
xếp, cổ phần hóa (Chi tiết theo Phụ lục 2 đính kèm).
- Thực
hiện chính sách lao động dôi dư đối với các doanh nghiệp thực hiện sắp xếp, cổ
phần hóa. (Chi tiết theo Phụ lục 3 đính kèm).
2. Tình hình doanh nghiệp 100% vốn nhà nước tính đến 31/12/2012
a. Thực
trạng doanh nghiệp 100% vốn nhà nước
- Tổng
số doanh nghiệp:....
- Tổng
vốn chủ sở hữu:...
- Kết
quả hoạt động kinh doanh năm 2012: Doanh thu, lơi nhuận, nộp ngân sách, thu
nhập của người lao động, số lượng lao động, số đơn vị kinh doanh có lãi, thua
lỗ ... (Chi tiết theo Phụ lục 04 đính kèm)
b. Đánh
giá những mặt được, chưa được của DNNN, những thuận lợi, khó khăn trong giai
đoạn tới.
II. Kế hoạch sắp xếp, cổ phần hóa DNNN giai đoạn 2011 -
2015 theo phương án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt
1. Kế
hoạch sắp xếp, cổ phần hóa DNNN giai đoạn 2011 - 2015 theo phương án được duyệt
(Phụ lục 5 đính kèm)
2. Tình
hình thực hiện sắp xếp, cổ phần hóa DNNN năm 2011, 2012 và kế hoạch năm 2013 (Phụ
lục 6 đính kèm).
III. Tình hình thực hiện các Nghị quyết của Đảng về
công tác phòng, chống tham nhũng, lãng phí trong quá trình sắp xếp, cổ phần hóa
DNNN
1. Kết
quả thực hiện các Nghị quyết của Đảng về công tác phòng, chống tham nhũng, lãng
phí trong quá trình sắp xếp, cổ phần hóa DNNN.
2. Đánh
giá những kết quả đạt được, những vấn đề còn tồn tại, nguyên nhân.
IV. Kiến nghị
1. Về
cơ chế, chính sách sắp xếp, cổ phần hóa DNNN.
2. Về
tổ chức thực hiện; công tác phối hợp giữa các cơ quan, đơn vị có liên quan.
3.
Các giải pháp tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác phòng, chống
tham nhũng, lãng phí trong quá trình sắp xếp, cổ phần hóa DNNN
4.
Các kiến nghị khác.
Phụ lục 01
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN SẮP XẾP, CỔ PHẦN HÓA DNNN TÍNH ĐẾN
31/3/2013
TT
|
Tên doanh nghiệp
|
Các hình thức sắp xếp tính đến 31/3/2013
|
Năm thực hiện sắp xếp, CPH
|
Ghi chú
|
Tổng số DN sắp xếp, CPH
|
Cổ phần hóa
|
Chuyển thành Cty TNHH MTV
|
Giao
|
Bán
|
Giải thể
|
Phá sản
|
Chuyển thành Cty TNHH 2TV trở lên
|
Hình thức khác (sáp nhập, hợp nhất...)
|
Số DN CPH
|
NN nắm > 50% VĐL
|
I
|
Bộ,
ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng
công ty...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công
ty mẹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Công
ty con:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công
ty...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công
ty...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công
ty độc lập trực thuộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tập
đoàn, Tổng công ty...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công
ty mẹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Công
ty con:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công
ty...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công
ty...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Địa
phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng
công ty...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công
ty mẹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Công
ty con:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công
ty...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công
ty…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công
ty độc lập trực thuộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 02
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG SXKD SAU KHI SẮP XẾP, CỔ PHẦN HÓA
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Tên doanh nghiệp
|
Hình thức sắp xếp, CPH
|
Năm thực hiện
|
Vốn điều lệ
|
Tầng nguồn vốn
|
Tổng Doanh thu
|
Lợi nhuận sau thuế
|
Nộp NSNN
|
Nộp phải trả
|
Thu nhập bình quân
|
Ghi chú
|
Năm trước khi SX, CPH
|
Năm sau khi SX, CPH
|
Năm trước khi SX, CPH
|
Năm sau khi SX CPH
|
Năm trước khi SX, CPH
|
Năm sau khi SX, CPH
|
Năm trước khi SX, CPH
|
Năm sau khi SX, CPH
|
Năm trước khi SX, CPH
|
Năm sau khi SX, CPH
|
Năm trước khi SX, CPH
|
Năm sau khi SX, CPH
|
Năm trước khi SX, CPH
|
Năm sau khi SX, CPH
|
I
|
Bộ,
ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng
công ty...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công
ty mẹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Công
ty con:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công
ty...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công
ty...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công
ty độc lập trực thuộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tập
đoàn, Tổng công ty...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công
ty mẹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Công
ty con:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công
ty...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công
ty...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Địa
phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng
công ty...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công
ty mẹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Công
ty con:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công
ty...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công
ty...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công
ty độc lập trực thuộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú:
- Năm
trước khi sắp xếp cổ phần hóa lấy tại thời điểm 31/12 của năm tài chính trước
khi có quyết định phê duyệt phương án sắp xếp, cổ phần hóa.
- Năm
sau khi sắp xếp, cổ phần hóa lấy tại thời điểm 31/12 của năm liền kề sau khi
doanh nghiệp chính thức chuyển đổi, hoạt động theo mô hình mới (thời điểm có
giấy Đăng ký kinh doanh).
- Tổng
doanh thu bao gồm Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ + Doanh thu
hoạt động tài chính + Thu nhập khác.
- Nộp
NSNN: lấy theo số thực tế đã nộp.
Phụ lục 03
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG
DÔI DƯ TÍNH ĐẾN 31/3/2013
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Tên doanh nghiệp
|
Hình thức sắp xếp, CPH
|
Tổng số lao động dôi dư
|
Kinh phí hỗ trợ lao động dôi dư
|
Ghi chú
|
Tổng kinh phí
|
Trong đó
|
Nguồn Quỹ HTSXDN
|
Phần trách nhiệm của DN
|
Trách nhiệm của Quỹ
|
Quỹ hỗ trợ phần trách nhiệm của DN
|
I
|
Bộ,
ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng
công ty...
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công
ty mẹ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Công
ty con:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công
ty...
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công
ty... .
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công
ty độc lập trực thuộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tập
đoàn, Tổng công ty...
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công
ty mẹ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Công
ty con:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công
ty...
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công
ty...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Địa
phương
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng
công ty...
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công
ty mẹ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Công
ty con:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công
ty...
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công
ty...
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công
ty độc lập trực thuộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 04
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH NĂM 2012 CỦA CÁC
DNNN
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Tên doanh nghiệp
|
Vốn điều lệ
|
Vốn CSH
|
Doanh thu
|
Lợi nhuận
|
Nộp NSNN
|
Thu nhập bq/tháng
|
Số lượng lao động
|
Ghi chú
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
I
|
Bộ,
ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng
công ty...(BC hợp nhất)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công
ty mẹ - TCTy...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tổng
công ty...(BC hợp nhất)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công
ty mẹ - TCTy...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Công
ty độc lập trực thuộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tập
đoàn, Tổng công ty NN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tập
đoàn, Tổng công ty... (BC hợp nhất)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công
ty mẹ - Tập đoàn, Tổng công ty...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tập
đoàn, Tổng công ty... (BC hợp nhất)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công
ty mẹ - Tập đoàn, Tổng công ty...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Địa
phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng
công ty... (BC hợp nhất)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công
ty mẹ - TCTy...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tổng
công ty... (BC hợp nhất)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công
ty mẹ - TCTy...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Công
ty độc lập trực thuộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: Chỉ tiêu “Vốn chủ sở hữu” (cột 4) lấy theo Mã số 410 trên bảng cân đối kế
toán
Phụ lục 05
PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP, CỔ PHẦN HÓA DNNN GIAI ĐOẠN 2011 -
2015
TT
|
Tên doanh nghiệp
|
Quyết định/công văn phê duyệt phương án
|
Các hình thức sắp xếp
|
Năm thực hiện
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Cổ phần hóa
|
Giữ nguyên 100% vốn Nhà nước
|
Giao
|
Bán
|
Giải thế
|
Phá sản
|
Chuyển thành Cty TNHH 2TV trở lên
|
Khác (sáp nhập, hợp nhất...)
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
Số QĐ/CV
|
Ngày/ tháng/ năm
|
Tổng số
|
NN nắm giữ trên 50% VLĐ
|
I
|
Bộ,
ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng
công ty...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công
ty mẹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Công
ty con:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công
ty...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công
ty...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công
ty độc lâp trực thuộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tập
đoàn, Tổng công ty...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công
ty mẹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Công
ty con:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công
ty...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công
ty...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Địa
phưong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng
công ty...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công
ty mẹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Công
ty con:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công
ty...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công
ty...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công
ty độc lập trực thuộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: Số liệu tổng hợp tại phụ lục này là số liệu kế hoạch theo Phương án sắp
xếp, CPH đã được duyệt, không bao gồm số thực tế thực hiện.
Phụ lục 06
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN SẤP XẾP, CỔ PHẦN HÓA DNNN NĂM
2011, NĂM 2012 VÀ KẾ HOẠCH 2013
TT
|
Tên doanh nghiệp
|
|
Năm thực hiện
|
Ghi chú
|
Cổ phần hóa
|
Giữ nguyên 100% vốn Nhà nước
|
Giao
|
Bán
|
Giải thể
|
Phá sản
|
Chuyển thành Cty TNHH 2TV trở lên
|
Khác (sáp nhập, hợp nhất...)
|
2011
|
2012
|
KH 2013
|
Tổng số
|
NN nắm giữ trên 50% VLĐ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
I
|
Bộ,
ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng
công ty...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công
ty mẹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Công
ty con:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công
ty...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công
ty...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công
ty độc lập trực thuộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tập
đoàn, Tổng công ty...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công
ty mẹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Công
ty con:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công
ty...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công
ty...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Địa
phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng
công ty...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công
ty mẹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Công
ty con:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công
ty...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công
ty...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công
ty độc lập trực thuộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú:
-
Tại phụ lục này chỉ tổng hợp số DN thực tế thực hiện sắp xếp, cổ phần hóa.
-
Tại cột 14: bao gồm cả doanh nghiệp chuyển tiếp từ năm 2012 (nếu có).
-
Tại cột 15: ghi rõ doanh nghiệp chuyển tiếp từ năm 2010, 2011, 2012 (nếu có).
Công văn 6046/BTC-TCDN tổng kết việc chuyển đổi và cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 6046/BTC-TCDN ngày 15/05/2013 tổng kết việc chuyển đổi và cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
4.368
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|