ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5558/UBND-KH&ĐT
V/v cấp giấy phép kinh doanh và Giấy phép
lập cơ sở bán lẻ cho doanh nghiệp có vốn ĐTNN tại Hà Nội
|
Hà
Nội, ngày 17 tháng 06 năm 2009
|
Kính
gửi:
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội;
- Sở Công Thương Hà Nội
|
Căn cứ Tờ trình
liên ngành số 730/TTr-KH&ĐT-CT ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Sở Kế hoạch và
Đầu tư và Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội quy định việc cấp
Giấy phép kinh doanh và Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài trên địa bàn thành phố Hà Nội như sau:
1- Đối
tượng áp dụng: Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư nay bổ sung hoạt động kinh doanh phân phối
(bán buôn, bán lẻ) hoặc lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất.
2- Thẩm
quyền xem xét, cấp phép:
UBND Thành phố
điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư, đồng thời cấp Giấy phép kinh doanh và Giấy
phép lập cơ sở bán lẻ.
Giấy phép kinh
doanh ban hành theo mẫu GP-1; Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ban hành theo mẫu GP-2
quy định tại Thông tư 09/2007/TT-BTM ngày 17/7/2007 của Bộ Thương mại (nay là
Bộ Công Thương) hướng dẫn thi hành Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12/2/2007
quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt
động có liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài tại Việt Nam.
3- Cơ quan
tiếp nhận hồ sơ: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.
4- Hồ sơ,
trình tự, thủ tục:
4.1. Bổ sung
hoạt động kinh doanh phân phối:
- Hồ sơ được lập
theo quy định tại Điều 52, điểm 2, Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006,
Điều 7, Nghị định 23/2007/NĐ-CP ngày 12/2/2007 và Thông tư 09/2007/TT-BTM ngày
17/7/2007.
Việc xem xét,
cấp Giấy phép kinh doanh được thực hiện đồng thời với việc xem xét, cấp Giấy
chứng nhận đầu tư điều chỉnh cho doanh nghiệp.
- Thời hạn xem
xét, cấp phép: 35 ngày làm việc.
Bộ Công Thương,
Sở Công Thương và Bộ, cơ quan chuyên ngành đóng góp ý kiến trong thời hạn 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi đến.
4.2. Lập cơ sở
bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất.
- Hồ sơ được lập
theo quy định tại Điều 13, Nghị định 23/2007/NĐ-CP và Thông tư 09/2007/TT-BTM
ngày 17/7/2007.
- Thời hạn xem
xét, cấp phép: 35 ngày làm việc (trong trường hợp cần thiết, có thể kéo dài
nhưng không quá 50 ngày làm việc).
Bộ Công Thương,
Sở Công Thương và Bộ, cơ quan chuyên ngành đóng góp ý kiến trong thời hạn 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi đến.
5- Quản lý
các cơ sở bán lẻ sau cấp phép: Sở Công Thương Hà Nội
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy phép kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
sao gửi Giấy phép đến Sở Công Thương.
Sở Công Thương
có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, thực hiện quản lý nhà nước trên địa bàn các
doanh nghiệp hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp
đến mua bán hàng hóa và tổng hợp báo cáo UBND Thành phố, Bộ Công Thương theo
chuyên ngành.
6- Sửa
đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép lập cơ sở bán lẻ: Thực
hiện theo quy định tại Nghị định 23/2007/NĐ-CP ngày 12/2/2007 của Chính phủ và
Thông tư 09/2007/TT-BTM ngày 17/7/2007 của Bộ Thương mại (nay là Bộ Công
Thương).
Văn bản này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Các Bộ: KH&ĐT, Công Thương (để biết)
- Đ/c Chủ tịch UBND TP (để b/c);
- PCT UBND Nguyễn Huy Tưởng
- CVP, PVP Lý Văn Giao, CTt;
- Lưu VT, KH&ĐT (15).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Huy Tưởng
|
MẪU GP-1.
GIẤY
PHÉP KINH DOANH
CƠ
QUAN CẤP GIẤY PHÉP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Địa
điểm, ngày … tháng … năm …..
|
GIẤY
PHÉP KINH DOANH
Số:
Cấp lần đầu:
Cấp thay đổi lần thứ …
|
ngày … tháng … năm …
ngày … tháng … năm …
|
Tên doanh nghiệp
(viết bằng chữ in hoa): ................................................................................
Giấy chứng nhận
đầu tư/Giấy phép đầu tư số: …………………. do ………. cấp ngày .................
Địa chỉ trụ sở
chính: (ghi đầy đủ số nhà/ đường, phố/ xã, phường/ quận, huyện/ tỉnh, thành
phố).
Đã đăng ký kinh
doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua
bán hàng hóa tại Việt Nam với nội dung sau:
I. Nội dung kinh
doanh:
(Cơ quan cấp
phép có thẩm quyền ghi các hoạt động kinh doanh được phép thực hiện)
II. Cơ sở bán lẻ
thứ nhất:
(Trong trường
hợp Giấy phép kinh doanh không gắn với việc thành lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ
quan cấp phép có thẩm quyền ghi rõ nội dung phần này: không thành lập. Trong
trường hợp Giấy phép kinh doanh gắn với việc lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ quan
cấp phép có thẩm quyền ghi đầy đủ nội dung phần này như sau:
1. Tên cơ sở bán
lẻ (ghi bằng chữ in hoa) ...............................................................................
2. Địa chỉ: (ghi
đầy đủ số nhà/ đường, phố/ xã, phường/ quận, huyện/ tỉnh, thành phố)
Điện thoại:
…………………. Fax: …………………………. Email ................................................
3. Người đứng
đầu cơ sở bán lẻ:
Họ và tên (ghi
bằng chữ in hoa) ........................................................................... Nam/Nữ:
….
Sinh ngày …..
tháng …………. năm ……………. quốc tịch .......................................................
Chứng minh nhân
dân số: ………………… ngày cấp ……………… cơ quan cấp ........................
Giấy tờ chứng
thực cá nhân khác (nếu không có CMND) (ghi rõ tên loại giấy, số, nơi cấp,
ngày cấp)
Nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú (ghi đầy đủ số nhà/ đường, phố/ xã, phường/ quận, huyện/ tỉnh,
thành phố)
Chỗ ở hiện nay: (ghi
đầy đủ số nhà/ đường, phố/ xã, phường/ quận, huyện/ tỉnh, thành phố)
4. Nội dung hoạt
động của cơ sở bán lẻ: ................................................................................ )
III. Giấy phép
này có hiệu lực thực hiện kể từ ngày được cấp đến hết ngày … tháng ... năm ......
IV. Giấy phép
này được lập thành 02 (hai) bản gốc: 01 bản cấp cho doanh nghiệp và 01 bản lưu
tại … (tên Cơ quan cấp Giấy phép kinh doanh)./.
|
THỦ
TRƯỞNG
CƠ QUAN CẤP PHÉP CÓ THẨM QUYỀN
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
(Cách ghi số
Giấy phép kinh doanh:
- Số Giấy
phép bao gồm: số Giấy phép đầu tư hoặc số Giấy chứng nhận đầu tư và "- KD".
- Ví dụ:
doanh nghiệp có số Giấy chứng nhận đầu tư là 411002200001; đề nghị cấp Giấy
phép kinh doanh thì số Giấy phép kinh doanh của doanh nghiệp sẽ là:
4110022000001 - KD)
MẪU GP-2.
GIẤY
PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ
CƠ
QUAN CẤP GIẤY PHÉP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Địa
điểm, ngày … tháng … năm …..
|
GIẤY
PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ
Số:
Cấp lần đầu:
Cấp thay đổi lần thứ …
|
ngày … tháng … năm …
ngày … tháng … năm …
|
Tên doanh nghiệp
(viết bằng chữ in hoa): ................................................................................
Giấy chứng nhận
đầu tư/Giấy phép đầu tư số: …………………. do ………. cấp ngày .................
Giấy phép kinh
doanh số ………….. do ……. cấp ngày …………………… (nếu có) ....................
Địa chỉ trụ sở
chính: (ghi đầy đủ số nhà/ đường, phố/ xã, phường/ quận, huyện/ tỉnh, thành
phố)...
Đã đăng ký thành
lập cơ sở bán lẻ với nội dung sau:
1. Tên cơ sở bán
lẻ (ghi bằng chữ in hoa) ...............................................................................
2. Địa chỉ: (ghi
đầy đủ số nhà/ đường, phố/ xã, phường/ quận, huyện/ tỉnh, thành phố)
Điện thoại:
…………………. Fax: …………………………. Email ................................................
3. Người đứng
đầu cơ sở bán lẻ:
Họ và tên (ghi
bằng chữ in hoa) ........................................................................... Nam/Nữ:
….
Sinh ngày …..
tháng …………. năm ……………. Quốc tịch ......................................................
Chứng minh nhân
dân số: ………………… ngày cấp ……………… cơ quan cấp ........................
Giấy tờ chứng
thực cá nhân khác (nếu không có CMND) (ghi rõ tên loại giấy, số, nơi cấp,
ngày cấp)
Nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú (ghi đầy đủ số nhà/ đường, phố/ xã, phường/ quận, huyện/ tỉnh,
thành phố)
Chỗ ở hiện nay: (ghi
đầy đủ số nhà/ đường, phố/ xã, phường/ quận, huyện/ tỉnh, thành phố)
4. Nội dung hoạt
động của cơ sở bán lẻ:
(Cơ quan cấp
phép có thẩm quyền ghi nội dung hoạt động được phép thực hiện)
5. Giấy phép này
có hiệu lực thực hiện kể từ ngày được cấp đến hết ngày … tháng ... năm ......
6. Giấy phép này
được lập thành 02 (hai) bản gốc: 01 bản cấp cho doanh nghiệp và 01 bản lưu tại
… (tên Cơ quan cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ).
|
THỦ
TRƯỞNG
CƠ QUAN CẤP PHÉP CÓ THẨM QUYỀN
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
(Cách ghi số
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ:
- Số Giấy
phép bao gồm: số Giấy phép đầu tư hoặc số Giấy chứng nhận đầu tư và "- BL"
và số thứ tự cơ sở bán lẻ đề nghị được thành lập được nêu tại Đơn đề nghị cấp
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ của doanh nghiệp.
- Ví dụ: Doanh
nghiệp có số Giấy chứng nhận đầu tư là: 4110022000001; đề nghị cấp Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ thứ ba tính trên phạm vi toàn quốc thì số Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ của doanh nghiệp sẽ là: 4110022000001 - BL03)