TT
|
Số hiệu
|
Tên công ty kiểm toán
|
Tên viết tắt
|
Ngày thành lập
|
1
|
036
|
Công
ty TNHH Kiểm toán tư vấn Việt Nam
|
ATIC Vietnam
|
15/08/2002
|
2
|
023
|
Công
ty TNHH Dịch vụ Kiểm toán và Tư vấn Kế toán Bắc Đẩu
|
PACO
|
12/04/2001
|
3
|
033
|
Công
ty TNHH Kiểm toán Tư vấn Độc lập
|
IAC
|
19/11/2001
|
4
|
083
|
Công
ty TNHH Kiểm toán Tài chính Đầu tư Việt Nam (Giải thể công ty Hợp danh Kiểm
toán Tài chính Đầu tư Việt Nam để thành lập Công ty TNHH Kiểm toán Tài chính
Đầu tư Việt Nam)
|
VAFICO
|
27/05/2005
11/10/2006
|
5
|
098
|
Công
ty TNHH Kiểm toán Hùng Vương
|
HVAC
|
27/04/2006
|
6
|
107
|
Công
ty TNHH Kiểm toán Sao Việt
|
SV
|
17/07/2006
|
7
|
032
|
Công
ty TNHH Kế toán - Kiểm toán và Tin học Kiến Hưng
|
KIEN HUNG
|
11/10/2001
|
8
|
071
|
Công
ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Chuẩn Việt (Chuyển đổi từ Công ty Cổ phần Kiểm
toán và Tư vấn Chuẩn Việt)
|
Vietvalues
|
20/11/2003
12/04/2007
|
9
|
073
|
Công
ty TNHH Kiểm toán Quốc tế Đức - Anh (Chuyển đổi từ Công ty Cổ phần Kiểm toán
Quốc tế Đức - Anh)
|
FADA
|
23/02/2004
07/02/2007
|
10
|
078
|
Công
ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Kế toán An Phát (Giải thể công ty Hợp danh Kiểm
toán và Tư vấn Kế toán An Phát để thành lập Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn
Kế toán An Phát)
|
APS
|
08/09/2004
15/09/2006
|
11
|
137
|
Công
ty TNHH Kiểm toán Quốc gia Việt Nam
|
VNAC
|
03/04/2006
|
12
|
143
|
Công
ty TNHH Tài chính Kế toán và kiểm toán Việt Nam (Tách ra từ chi nhánh Thanh
Hóa của công ty Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC) - DNNN)
|
VNAAFC
|
10/06/1995
30/05/2007
|
13
|
105
|
Công
ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Thuế - A.T.A.X
|
A.T.A.X
|
30/06/2006
|
14
|
142
|
Công
ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán & Kiểm toán phía Nam (Tách ra từ
chi nhánh Hồ Chí Minh của công ty Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm
toán (AASC) - DNNN)
|
AASCS
|
13/03/1997
30/05/2007
|
15
|
016
|
Công
ty TNHH Kiểm toán và Kế toán Hà Nội
|
CPA - HN
|
01/02/1999
|
16
|
042
|
Công
ty TNHH Tư vấn và Kiểm toán CA&A
|
CA&A
|
09/04/2003
|
17
|
045
|
Công
ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Thăng Long (Chuyển đổi từ Công ty Cổ phần Kiểm
toán và Tư vấn Thăng Long)
|
THANG LONG AC CO
|
18/06/2003
02/04/2007
|
18
|
110
|
Công
ty TNHH Tư vấn Kiểm toán Vạn An
|
VACA
|
24/07/2006
|
19
|
121
|
Công
ty TNHH Kiểm toán Âu Lạc
|
Âu lạc
|
18/09/2006
|
20
|
127
|
Công
ty TNHH Kiểm toán Vũng Tàu
|
VAC
|
10/11/2006
|
21
|
134
|
Công
ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Hà Nội
|
HANCO
|
02/11/2006
|
22
|
149
|
Công
ty TNHH Kiểm toán ASCO
|
ASACO
|
25/09/2007
|
23
|
151
|
Công
ty TNHH Kiểm toán Cảnh Xuân
|
CX AUDIT
|
17/05/2007
|
24
|
002
|
Công
ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (Chuyển đổi từ DNNN)
|
AASC
|
13/05/1991
02/07/2007
|
25
|
040
|
Công
ty TNHH Hoàng & Thắng
|
HOANG & THANG
|
14/10/2002
|
26
|
076
|
Công
ty TNHH Kiểm toán ASNAF Việt Nam (Chuyển đổi từ Công ty Cổ phần Kiểm toán
Thăng Long)
|
ASNAF
|
22/10/2002
12/07/2007
|
27
|
130
|
Công
ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn TKT
|
TKTA
|
08/12/2006
|
28
|
006
|
Công
ty TNHH Price Waterhouse Coopers Việt Nam
|
PwC
|
14/05/1994
|
29
|
020
|
Công
ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Tài chính Kế toán HP
|
HP
|
09/06/2000
|
30
|
048
|
Công
ty TNHH Kiểm toán - Tư vấn Tài chính D.N.P
|
D.N.P
|
01/09/2003
|
31
|
054
|
Công
ty TNHH Hằng Minh
|
Hằng Minh
|
04/12/2001
|
32
|
055
|
Công
ty TNHH Kiểm toán và Kế toán Việt Nam
|
VAAC
|
08/01/2003
|
33
|
089
|
Công
ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Tài chính
|
ACA Group
|
24/08/2001
|
34
|
106
|
Công
ty TNHH Tài chính và Kiểm toán Việt Nam
|
ACVIETNAM
|
04/07/2006
|
35
|
133
|
Công
ty TNHH Kiểm toán ASC
|
ASC
|
21/12/2006
|
36
|
139
|
Công
ty TNHH Kiểm toán Thăng Long
|
TL
|
22/09/2006
|
37
|
148
|
Công
ty TNHH Kiểm toán An Phú
|
AnPhu
|
08/08/2007
|
38
|
001
|
Công
ty Kiểm toán Việt Nam TNHH (Chuyển đổi từ công ty TNHH 1 thành viên)
(nay
là Công ty TNHH Deloitte Việt Nam)
|
VACO
(Deloitte Vietnam)
|
13/05/1991
16/03/2007
|
39
|
039
|
Công
ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Tài chính Kế toán Thanh Đức
|
T.D
|
26/06/2002
|
40
|
051
|
Công
ty TNHH Kế toán U & I
|
U & I
|
15/10/2001
|
41
|
068
|
Công
ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn ACPA
|
ACPA
|
14/04/2004
|
42
|
104
|
Công
ty TNHH Kiểm toán Quang Minh
|
QMC
|
22/05/2006
|
43
|
111
|
Công
ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Đầu tư Tài chính Châu Á
|
FADACO
|
06/07/2006
|
44
|
126
|
Công
ty TNHH Tư vấn Kế toán và Kiểm toán Việt Nam
|
AVA
|
10/10/2006
|
45
|
118
|
Công
ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Phan Dũng
|
PDAC
|
11/09/2006
|
46
|
141
|
Công
ty TNHH Dịch vụ Kiểm toán, Kế toán và Tư vấn thuế AAT
|
AAT
|
04/06/2007
|
47
|
152
|
Công
ty TNHH Dịch vụ Tư vấn TCKT và Kiểm toán Nam Việt
|
AASCN
|
11/09/2007
|
48
|
013
|
Công
ty TNHH Kiểm toán và Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán Thủy Chung
|
Thủy Chung
|
28/06/1996
|
49
|
026
|
Công
ty TNHH Kiểm toán D.T.L
|
DTL
|
09/07/2001
|
50
|
029
|
Công
ty TNHH Kiểm toán và Tin học Sài gòn
|
THSG
|
22/08/2001
|
51
|
038
|
Công
ty TNHH Kiểm toán Phương Đông ICA (Sáp nhập giữa 2 công ty: Công ty TNHH Kiểm
toán và Tư vấn Quản lý (ICA) và Công ty TNHH Kiểm toán Phương Đông)
|
PCA
|
09/12/2002
28/08/2007
|
52
|
010
|
Công
ty TNHH Kiểm toán và Kế toán AAC (Chuyển đổi từ DNNN)
|
AAC
|
13/02/1995
19/05/2007
|
53
|
014
|
Công
ty TNHH Dịch vụ Kiểm toán và Tư vấn Kế toán BHP
|
BHP
|
27/06/1997
|
54
|
018
|
Công
ty TNHH Kiểm toán AS
|
AS
|
17/05/2000
|
55
|
017
|
Công
ty TNHH Grant Thornton Việt Nam
|
G.T
|
29/09/1999
|
56
|
052
|
Công
ty TNHH Kiểm toán A.B.B Việt Nam
|
ABB
|
06/06/2001
|
57
|
061
|
Công
ty TNHH Kiểm toán & Kế toán Độc lập Việt Nam (Chuyển đổi từ Công ty Cổ phần
Kiểm toán Quảng Ninh)
|
AQN
|
12/12/2003
14/10/2006
|
58
|
075
|
Công
ty Hợp danh Kiểm toán Việt Nam
|
CPA VN
|
23/06/2004
|
59
|
077
|
Công
ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Tài chính Kế toán SGN (Giải thể công ty Hợp danh
Kiểm toán và Tư vấn Tài chính Kế toán SGN để thành lập Công ty TNHH Kiểm toán
và Tư vấn Tài chính Kế toán SGN)
|
SGN
|
17/05/2004
24/10/2007
|
60
|
135
|
Công
ty TNHH Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán Việt Nam
|
AAFC
|
23/01/2007
|
61
|
028
|
Công
ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Tài chính Kế toán Hồng Đức
|
HĐ
|
22/08/2001
|
62
|
074
|
Công
ty Hợp danh Kiểm toán và Tư vấn STT
|
STT
|
19/05/2004
|
63
|
085
|
Công
ty Hợp danh Kiểm toán Hợp Nhất Phương Đông
|
E-J AUDITING
|
11/08/2005
|
64
|
119
|
Công
ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Doanh nghiệp KTC
|
KTC
|
14/07/2006
|
65
|
124
|
Công
ty TNHH Kiểm toán Thế Giới Mới
|
NWA
|
22/09/2006
|
66
|
027
|
Công
ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn An Việt
|
ANVIET
|
30/05/2000
|
67
|
041
|
Công
ty TNHH Kiểm toán Kế toán và Dịch vụ Tài chính Việt Nam
|
VINAUDI
|
15/01/2003
|
68
|
088
|
Công
ty Hợp danh Kiểm toán Việt Nhất
|
Việt Nhất
|
03/11/2005
|
69
|
120
|
Công
ty TNHH Kiểm toán Đông Dương
|
I.A
|
29/08/2006
|
70
|
129
|
Công
ty TNHH Dịch vụ Tài chính Kế toán & Kiểm toán 3T
|
A3T
|
23/11/2006
|
71
|
146
|
Công
ty TNHH Tư vấn Thuế, Kế toán và Kiểm toán Việt Nam
|
AVINA
|
15/08/2007
|
72
|
144
|
Công
ty TNHH Kiểm toán Biên Hòa
|
BHAACC
|
15/06/2007
|
73
|
153
|
Công
ty TNHH Kiểm toán Quốc tế UNISTARS
|
UNISTARS
|
02/07/2007
|
74
|
019
|
Công
ty TNHH Kiểm toán Loan Lê (hoạt động trở lại sau 4 năm ngừng hoạt động)
|
Loanle
|
29/11/1999
07/03/2007
|
75
|
080
|
Công
ty Hợp danh Kiểm toán Trí Tuệ
|
SMART
|
04/05/2005
|
76
|
138
|
Công
ty TNHH Kiểm toán Việt
|
VIETCPA
|
27/12/2006
|
77
|
145
|
Công
ty TNHH Dịch vụ Tư vấn tài chính kế toán kiểm toán Quảng Ninh
|
QNAASC
|
20/07/2007
|
78
|
007
|
Công
ty TNHH KPMG Việt Nam
|
KPMG
|
17/05/1994
|
79
|
049
|
Công
ty TNHH Kiểm toán & Dịch vụ Phần Mềm TDK
|
TDK
|
28/02/2002
|
80
|
095
|
Công
ty TNHH Kiểm toán Đức Anh
|
DAACO
|
22/11/2005
|
81
|
100
|
Công
ty TNHH Kiểm toán, Tư vấn Tài chính và Đầu tư Việt Nam
|
AFIV
|
04/04/2006
|
82
|
112
|
Công
ty TNHH Dịch vụ Kiểm toán và Tư vấn UHY
|
UHY
|
29/08/2006
|
83
|
008
|
Công
ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn (Chuyển đổi từ công ty Cổ phần Kiểm toán và Tư vấn)
|
A & C
|
13/02/1995
06/02/2007
|
84
|
037
|
Công
ty TNHH Kiểm toán - Tư vấn Đất Việt (Chuyển đổi từ Công ty Cổ phần Kiểm toán
- Tư vấn Đất Việt)
|
VietLand
|
26/09/2002
11/06/2007
|
85
|
065
|
Công
ty TNHH Tư vấn và Kiểm toán Gia Cát
|
Gia Cát
|
07/03/2000
|
86
|
136
|
Công
ty TNHH Kiểm toán Quốc tế PNT
|
PNT
|
08/01/2007
|
87
|
132
|
Công
ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Việt Dương
|
VDA
|
01/12/2006
|
88
|
154
|
Công
ty TNHH Kiểm toán VFA
|
|
11/10/2007
|
89
|
034
|
Công
ty TNHH Kiểm toán và Định giá Việt Nam (Chuyển đổi từ Công ty Cổ phần Kiểm
toán và Định giá Việt Nam)
|
VAE
|
21/12/2001
15/09/2006
|
90
|
043
|
Công
ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Việt Nam
|
VNAudit
|
06/05/2003
|
91
|
084
|
Công
ty TNHH Kiểm toán - Tư vấn Định giá ACC_Việt Nam
|
ACC VIETNAM
|
29/07/2005
|
92
|
004
|
Công
ty TNHH Ernst & Young Việt Nam
|
E&Y
|
03/11/1992
|
93
|
005
|
Công
ty Kiểm toán và Dịch vụ Tin học
|
AISC
|
29/04/1994
|
94
|
009
|
Công
ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Tài chính Kế toán (Chuyển đổi từ Công ty Cổ phần
Kiểm toán và Tư vấn Tài chính Kế toán)
|
AFC
|
13/02/1995
07/05/2007
|
95
|
035
|
Công
ty TNHH MeKong
|
Mekong
|
05/08/2002
|
96
|
057
|
Công
ty TNHH Kế toán Kiểm toán và Tư vấn Sài Minh
|
Sài Minh
|
11/02/2004
|
97
|
064
|
Công
ty TNHH Kiểm toán và Kế toán A.P.B
|
A.P.B
|
16/10/2003
|
98
|
081
|
Công
ty Hợp danh Kiểm toán Hà Nội
|
HANOIAC
|
13/05/2005
|
99
|
097
|
Công
ty TNHH Kiểm toán và Đầu tư Tài chính Nam Việt
|
VIET AUDITORS
|
19/01/2006
|
100
|
131
|
Công
ty TNHH Kiểm toán Vũ Hồng (năm 2006 mới đăng ký cung cấp dịch vụ Kiểm toán)
|
VuHong
|
09/06/2004
27/09/2006
|
101
|
031
|
Công
ty TNHH Kiểm toán Quốc tế Việt Nam
|
VIA
|
09/10/2001
|
102
|
072
|
Công
ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Tài chính Quốc tế (năm 2002 mới đăng ký cung cấp
dịch vụ Kiểm toán)
|
IFC
|
24/10/2001
08/01/2002
|
103
|
044
|
Công
ty TNHH Quản lý - Kiểm toán - Tư vấn M.A.A.C
|
MAAC
|
21/05/2003
|
104
|
046
|
Công
ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Tài chính Ánh Sáng Á Châu (Chuyển đổi từ Công ty
Cổ phần Kiểm toán và Tư vấn Tài chính Ánh Sáng Á Châu)
|
AFCC
|
23/06/2003
19/04/2007
|
105
|
062
|
Công
ty TNHH Tư vấn - Kiểm toán Trung Tín Đức
|
T.A.C
|
05/01/2004
|
106
|
079
|
Công
ty Hợp danh Kiểm toán Tâm Việt
|
Tâm Việt
|
19/10/2004
|