|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 41/LĐTBXH-KHTC 2018 thực hiện chế độ báo cáo trong đầu tư công
Số hiệu:
|
41/LĐTBXH-KHTC
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Phạm Quang Phụng
|
Ngày ban hành:
|
05/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính
gửi: Chủ đầu tư các dự án đầu tư xây dựng do Bộ Lao động
-Thương binh và Xã hội quản lý
Thực hiện Thông tư
số 03/2017/TT-BKHĐT ngày 25/4/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chế độ báo
cáo việc lập, theo dõi và đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công; Thông tư số
82/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ và biểu mẫu
chế độ báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu
tư công; Thông tư 85/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ Tài chính quy định việc
quyết toán tình hình sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước theo niên độ
ngân sách hàng năm; Thông tư số 22/2015/TT-BKH ngày 08/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư quy định về mẫu báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư, Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội đề nghị Chủ đầu tư như sau:
1. Báo cáo tình hình thực hiện vốn đầu
tư công năm 2017; báo cáo quyết toán niên độ ngân sách năm 2017 theo mẫu tại phụ
lục số 01, 02, 03 kèm theo công văn này và gửi về Bộ (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
trước ngày 05/2/2018. Chủ đầu tư phải chịu trách nhiệm về tính chính xác, đầy đủ
của số liệu báo cáo và phải được Kho bạc nhà nước nơi mở tài khoản dự án xác nhận
(đối với báo cáo quyết toán niên độ ngân sách, Chủ đầu tư phải báo cáo theo
đơn vị tính là “đồng”).
2. Lập báo cáo giám sát, đánh giá đầu
tư năm 2017 phù hợp với tình hình thực hiện của dự án theo mẫu số 02, 03, 04,
05, 06 Thông tư số 22/2015/TT-BKH ngày 08/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
định về mẫu báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư và gửi về Bộ (Vụ Kế hoạch - Tài
chính) trước ngày 15/01/2018; đồng thời cập nhật thông tin vào Hệ thống theo dõi thông tin trực tuyến theo quy định tại Thông tư số 13/2016/TT-BKHĐT
ngày 29/9/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về chế độ báo cáo trực tuyến và quản
lý vận hành hệ thống thông tin về giám sát, đánh giá đầu tư chương trình, dự án
sử dụng vốn nhà nước.
Ngoài việc gửi báo cáo theo đường
công văn, Chủ đầu tư gửi bản mềm vào hòm thư p[email protected]
để kịp tổng hợp báo cáo các Cơ quan có liên quan theo quy định.
Đề nghị Chủ đầu tư nghiêm túc thực hiện
chế độ báo cáo trong đầu tư công theo quy định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Lưu: VT, Vụ KHTC.
|
TL.
BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
Phạm Quang Phụng
|
Phụ
lục số 01
Bộ/UBND tỉnh...
Chủ đầu tư
Số ….
BÁO CÁO THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2017
A/ Tình hình thực
hiện, thanh toán vốn đầu tư của dự án:
đơn vị:
triệu đồng
Số
tt
|
Nội
dung
|
Kế
hoạch vốn đầu tư năm 2017
|
Giá trị
khối lượng thực hiện tại hiện trường
|
Giá
trị khối lượng hoàn thành đã nghiệm thu
|
Số vốn
đã được thanh toán (tính đến 31/1/2018) (gồm cả tạm ứng và thanh toán KLHT)
|
Giá trị
khối lượng hoàn thành đã nghiệm thu nhưng chưa được thanh toán (tính đến 31/1/2018)
|
Trong
năm kế hoạch
|
Luỹ
kế từ khởi công
|
Trong
năm kế hoạch
|
Lũy kế từ khởi công
|
Trong
năm kế hoạch
|
Luỹ
kế từ khởi công
|
Trong
năm kế hoạch
|
Luỹ
kế từ khởi công
|
Tổng
số
|
Trong
đó vốn tạm ứng
|
Trong
đó thanh toán từ 31/12 đến 31/01 của năm sau
|
Tổng
số
|
Trong
đó vốn tạm ứng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Vốn
THDA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Vốn TN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn NN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Vốn
Quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Vốn
CBĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B/ Thuyết minh
các mục tiêu đạt được (về hiện vật), các tồn tại, vướng mắc, kiến nghị các biện
pháp tháo gỡ.
D/ Xác nhận của
Kho bạc Nhà nước nơi mở tài khoản: (đơn vị xác nhận: đồng)
1- Số vốn thanh toán trong kế hoạch
năm 2017 (tính đến 31/1/2018): ………
2- Số vốn thanh toán lũy kế từ khởi công đến hết kế hoạch năm 2017 (tính đến 31/1/2018: …..
…, ngày... tháng....năm 20...
Kho bạc NN tỉnh (thành phố)
(Ký tên, đóng dấu)
|
…, ngày... tháng....năm 20...
Chủ đầu tư
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục số 02
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU
TƯ THUỘC NSNN
Niên
độ ngân sách năm 20...
Đơn vị
tính: đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Địa điểm mở tài khoản
|
Mã dự án đầu tư
|
Tổng mức đầu tư
|
Luỹ kế vốn đã thanh toán từ K/C đến
hết niên độ năm trước năm quyết toán
|
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi của các năm trước nộp điều chỉnh giảm trong năm
20...
|
Thanh toán KLHT trong năm của phần vốn tạm ứng
theo chế độ chưa thu hồi từ K/C đến hết niên độ ngân
sách năm trước năm 20...
|
Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư các năm trước được kéo
dài thời gian thực hiện và thanh toán sang năm 20….
|
Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư năm 20….
|
Tổng cộng vốn đã thanh toán KLHT quyết toán
trong năm 20... (2)
|
Lũy kế số vốn
tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi đến hết năm quyết toán chuyển sang
các năm sau quyết toán (3)
|
Lũy kế vốn đã thanh toán
từ K/C …. hết năm 20...
|
Kế hoạch vốn được kéo dài
|
Thanh toán
|
Kế hoạch vốn được phép kéo dài sang năm sau (nếu có)
|
Số vốn còn lại chưa thanh toán hủy bỏ (nếu
có)
|
Kế hoạch vốn đầu tư năm 20...
|
Thanh toán
|
Kế hoạch vốn được phép kéo dài sang năm sau (nếu có)
|
Số vốn còn lại chưa thanh toán hủy bỏ (nếu có)
|
Tổng số
|
Tr.đó: vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi
(1)
|
Tổng số
|
Số vốn thanh toán KLHT
|
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi
|
Tổng số
|
Số vốn thanh toán KLHT
|
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=12+ 13
|
12
|
13
|
14
|
15=10- 11-14
|
16
|
17=18+ 19
|
18
|
19
|
20
|
21=16- 17-20
|
22=9+12 +18
|
23=7-8- 9+13+19
|
24=6+ 11…..
|
|
TỔNG
SỐ (A+B+C+D)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
VỐN
NSNN:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.1
|
Các dự
án thuộc kế hoạch năm 20...:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Vốn
đầu tư theo ngành, lĩnh vực:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn Chuẩn
bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Vốn
CTMTQG:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương
trình MTQG...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Vốn
CTMT:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương
trình...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Vốn từ
nguồn thu tiền sử dụng đất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Vốn NSNN
khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.2
|
Các dự
án không ghi kế hoạch năm 20... còn dư vốn tạm ứng chưa
thu hồi từ các năm trước chuyển sang năm 20..:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Vốn
đầu tư theo ngành, lĩnh vực:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn Chuẩn
bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn Thực
hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Vốn CTMTQG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương
trình MTQG...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Vốn CTMT:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương
trình...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Vốn
từ nguồn thu tiền sử dụng đất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Vốn NSNN
khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
VỐN TRÁI
PHIẾU CHÍNH PHỦ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.1
|
Các dự
án thuộc kế hoạch năm 20...:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngành
giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ngành
thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ngành...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.2
|
Các dự án
không ghi kế hoạch năm 20... còn dư vốn tạm ứng chưa
thu hồi từ những năm trước chuyển sang năm 20..:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
VỐN TRÁI
PHIẾU CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
NGUỒN VỐN
ĐẦU TƯ THUỘC NSNN KHÁC (nếu có):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn vốn...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn vốn...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Dự án không có vốn nước ngoài chỉ
ghi một dòng.
- Đối với các dự án được giao kế hoạch
vốn ngoài nước thanh toán theo cơ chế tài chính trong nước,
khi lập báo cáo quyết toán niên độ ngân sách năm đề nghị tách
riêng 01 biểu báo cáo tương tự như mẫu biểu này và đánh số
thành Biểu số 01b/CĐT.
- Đối với các đơn vị có vốn cấp thẳng như: Bộ Quốc phòng, Bộ Công an,... đề nghị
báo cáo riêng một biểu đối với nguồn vốn cấp thẳng (giống như biểu số 01/CĐT).
- Đối với các nguồn vốn đầu tư thuộc
NSNN khác đề nghị ghi rõ cụ thể từng
nguồn vốn (nếu có).
- (1) Cột số 7: Thể hiện luỹ kế
số dư tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ khởi công đến hết năm
trước năm quyết toán.
- (2) Cột 22= Thể hiện tổng số vốn thanh toán KLHT quyết toán trong năm, gồm: thanh toán
KLHT của phần vốn tạm ứng của những năm trước chuyển năm 20... (cột 9) + thanh
toán KLHT của kế hoạch thuộc các năm trước chuyển sang năm 20...(cột 12)+ thanh
toán KLHT của nguồn vốn được giao trong năm kế hoạch (cột
18).
- (3) Cột 23 =(cột 7- cột 8-cột 9+cột
13+cột 19): Luỹ kế số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi tính đến hết năm quyết toán chuyển sang các năm sau quyết
toán theo quy định.
- (4) Cột 24 = cột 6+cột 11+cột 17:
Thể hiện tổng số vốn đã giải ngân tính đến hết năm 20..., gồm: Lũy kế số vốn đã thanh toán từ K/C đến hết KH năm trước + Tổng số vốn đã thanh toán trong
năm 20...
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên, chức
vụ)
|
...,
ngày tháng năm 20...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
Phụ lục số 03
BẢNG ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU THANH TOÁN CÁC
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THUỘC NSNN NĂM 20....
Tên dự án đầu tư:
|
Mã dự án đầu
tư:
|
Chủ đầu tư:
Quyết định đầu tư được duyệt (số,
ngày, tháng, năm):
Nguồn vốn... (Vốn ĐT theo ngành, lĩnh
vực, vốn CTMT QG, vốn CTMT, vốn CK, vốn TPCP, vốn Trái phiếu chính quyền địa
phương, vốn đầu tư nguồn NSNN khác...)
Đơn vị
tính: đồng
Số thứ tự
|
Nội dung
|
Tổng mức vốn đầu tư được duyệt
|
Luỹ kế vốn đã thanh toán từ K/C đến hết niên độ năm
trước
|
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi của các năm
trước nộp điều chỉnh giảm trong năm 20...
|
Thanh toán KLHT trong năm của phần vốn
tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ khởi công đến hết niên độ
ngân sách năm trước
|
Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư năm trước được tiếp
tục thực hiện và thanh toán trong năm 20...
|
Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư năm 20...
|
Tổng cộng vốn đã thanh toán KLHT quyết toán trong năm
20...
|
Luỹ kế số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi
đến hết năm quyết toán
|
Luỹ kế đã thanh toán từ … đến …
năm …..
|
Tổng số
|
Tr.đó: vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi
|
Kế hoạch vốn được kéo dài
|
Thanh toán
|
Kế hoạch vốn đầu tư năm 20...
|
Thanh toán
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Số vốn thanh toán KLHT
|
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi
|
Số vốn thanh toán KLHT
|
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16=7+10+14
|
17=5-6-7 +11+15
|
18=4+….
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
VỐN
NSNN:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Vốn đầu
tư theo ngành, lĩnh vực:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số liệu
của chủ đầu tư:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số liệu
của KBNN nơi giao dịch:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chênh lệch vốn
thanh toán trong năm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Vốn CTMT
QG:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số liệu
của chủ đầu tư:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số liệu
của KBNN nơi giao dịch:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chênh lệch
vốn thanh toán trong năm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Vốn
CTMT:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Vốn NSNN
khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
VỐN TRÁI
PHIẾU CHÍNH PHỦ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
VỐN
TRÁI PHIẾU CHÍNH QUYỀN
ĐỊA PHƯƠNG:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
NGUỒN VỐN
ĐẦU TƯ THUỘC NSNN KHÁC (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Cột số 4 "Lũy kế vốn
đã thanh toán từ khởi công đến hết niên độ năm trước" không bao gồm số vốn đã thanh toán cho dự án từ nguồn vốn ứng trước.
- Cột số 8 "Kế hoạch vốn được
kéo dài": đề nghị chỉ ghi phần vốn còn lại chưa giải
ngân thuộc kế hoạch năm trước được kéo dài thời gian thực hiện và thanh toán
sang năm 20...
- Các nội dung 1, 2, 3 ở các phần B,
C, D được đối chiếu tương tự như quy định tại mục 1, 2, 3 của phần A.
....
ngày... tháng... năm 20...
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên chức vụ và đóng dấu)
|
...,
ngày tháng năm 20...
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
Công văn 41/LĐTBXH-KHTC năm 2018 về thực hiện chế độ báo cáo trong đầu tư công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 41/LĐTBXH-KHTC ngày 05/01/2018 về thực hiện chế độ báo cáo trong đầu tư công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
2.853
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|