Triển khai thực hiện Luật Quy hoạch, Bộ Kế hoạch và
Đầu tư đã xây dựng và đưa vào vận hành Cổng thông tin quy hoạch quốc gia tại địa
chỉ https://quyhoachquocgia.mpi.gov.vn. Để đảm bảo việc cập nhật thông tin và
cơ sở dữ liệu về hồ sơ quy hoạch theo đúng quy định, Bộ Kế hoạch và đầu tư đề
nghị các Bộ, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tập trung chỉ đạo,
thực hiện các nhiệm vụ sau:
1. Giao cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân theo đúng
chuyên môn thực hiện nhiệm vụ cung cấp, cập nhật thông tin; đăng ký tài khoản
truy cập Cổng thông tin quy hoạch quốc gia theo mẫu phiếu tại Phụ lục 1 công văn này.
2. Quy định rõ quyền hạn, trách nhiệm của cá nhân
được giao quản lý, sử dụng tài khoản của cơ quan, tổ chức, đơn vị; quy định rõ
chế tài xử lý đối với cá nhân được giao nhiệm vụ tổng hợp, cung cấp, cập nhật
thông tin nhưng không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ hoặc không tuân thủ
chế độ cung cấp thông tin theo quy định; quy định rõ chế độ bàn giao tài khoản
và dữ liệu khi không còn quản lý, sử dụng tài khoản của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
3. Nội dung cập nhật thông tin, cơ sở dữ liệu hồ sơ
quy hoạch đảm bảo tuân thủ theo hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Thông
tư số 04/2023/TT-BKHĐT ngày 26/6/2023 hướng dẫn yêu cầu nội dung và kỹ thuật của
cơ sở dữ liệu hồ sơ quy hoạch và sơ đồ, bản đồ quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh; các hướng dẫn liên quan đến quy hoạch có tính chất kỹ thuật
chuyên ngành đang còn hiệu lực và các quy định khác về bảo vệ bí mật nhà nước
hiện hành.
Trong quá trình triển khai, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
xin cung cấp danh sách cán bộ đầu mối tại Phụ lục 2
công văn này để trao đổi, phối hợp triển khai thực hiện.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư rất mong Quý cơ quan quan
tâm, phối hợp và chỉ đạo các cơ quan, tổ chức, đơn vị liên quan thực hiện hiệu
quả các nhiệm vụ trên./.
Kính gửi: Trung tâm
Công nghệ thông tin và Chuyển đổi số - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
................................... (tên Cơ quan/Tổ
chức) đăng ký tài khoản sử dụng Hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về
quy hoạch với các nội dung sau:
- Tên cơ quan/Tổ chức:
............................................................................................................
- Người đại diện Cơ quan/Tổ chức:
........................................ Chức vụ:
....................................
- Số điện thoại:
...........................................................................................................................
- Địa chỉ email:
...........................................................................................................................
- Địa chỉ Cơ quan/Tổ chức:
.......................................................................................................
- Lĩnh vực được giao:
................................................................................................................
- Các Quy hoạch được giao quản lý, cập nhật: ........................................................................
- Họ và tên:
.......................................................................... Giới
tính: ....................................
- Ngày, tháng, năm sinh:
............................................................................................................
- Số CMT/CCCD/HC:
.................................................................................................................
- Ngày cấp:
..............................................................................
Nơi cấp: ....................................
- Chức vụ:
....................................................................................................................................
- Đơn vị (Phòng/Ban/....):
.............................................................................................................
- Địa chỉ email: ..............................................................................................................................
- Tên tài khoản: ...........................(Nếu
có sự thay đổi về thông tin tài khoản hoặc thông tin về người quản lý, sử dụng
tài khoản. Đề nghị bổ sung nội dung thông tin tại các khoản 2, 3 mục A).
TT
|
TÊN QUY HOẠCH
|
CẤP QUY HOẠCH
|
CƠ QUAN TỔ CHỨC
LẬP (Phân quyền cập nhật hồ sơ)
|
CHUYÊN VIÊN PHỤ
TRÁCH THEO DÕI (Phân quyền tiếp nhận hồ sơ)
|
GHI CHÚ
|
1.
|
Quy hoạch tổng thể quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch cấp quốc
gia
|
Chính phủ
|
Nguyễn Thị Linh -
0936475093
|
|
2.
|
Quy hoạch không gian biển quốc gia thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch cấp quốc
gia
|
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
Chu Văn Tùng -
0976470355
|
Không cập nhật do
một số nội dung liên quan đến bí mật nhà nước
|
3.
|
Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030,
tầm nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch cấp quốc
gia
|
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
Chu Văn Tùng -
0976470355
|
|
|
Quy hoạch ngành quốc gia bao gồm 39 quy hoạch
sau:
|
|
|
|
|
4.
|
Quy hoạch mạng lưới đường bộ thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch ngành -
Quy hoạch cấp quốc gia
|
Bộ Giao thông vận
tải
|
Nguyễn Đức Quang -
0944339889
|
|
5.
|
Quy hoạch mạng lưới đường sắt thời kỳ 2021-2030,
tầm nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch ngành -
Quy hoạch cấp quốc gia
|
Bộ Giao thông vận
tải
|
Nguyễn Đức Quang -
0944339889
|
|
6.
|
Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống cảng biển
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch ngành -
Quy hoạch cấp quốc gia
|
Bộ Giao thông vận
tải
|
Nguyễn Đức Quang -
0944339889
|
|
7.
|
Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống cảng hàng
không, sân bay toàn quốc thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch ngành -
Quy hoạch cấp quốc gia
|
Bộ Giao thông vận
tải
|
Nguyễn Đức Quang -
0944339889
|
|
8.
|
Quy hoạch kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch ngành -
Quy hoạch cấp quốc gia
|
Bộ Giao thông vận
tải
|
Nguyễn Đức Quang -
0944339889
|
|
9.
|
Quy hoạch mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc
gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch ngành -
Quy hoạch cấp quốc gia
|
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
Cao Chu Sơn -
0898579189
|
|
10.
|
Quy hoạch tổng thể về năng lượng thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch ngành -
Quy hoạch cấp quốc gia
|
Bộ Công Thương
|
Trần Quỳnh Anh -
0918993388
|
|
11.
|
Quy hoạch phát triển điện lực thời kỳ 2021-2030,
tầm nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch ngành -
Quy hoạch cấp quốc gia
|
Bộ Công Thương
|
Trần Quỳnh Anh -
0918993388
|
|
12.
|
Quy hoạch hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí
đốt thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch ngành -
Quy hoạch cấp quốc gia
|
Bộ Công Thương
|
Trần Quỳnh Anh -
0918993388
|
|
13.
|
Quy hoạch hạ tầng thông tin và truyền thông thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch ngành -
Quy hoạch cấp quốc gia
|
Bộ Thông tin và
Truyền thông
|
Nguyễn Hữu Tuyên -
0986533386
|
|
14.
|
Quy hoạch phát triển mạng lưới cơ sở báo chí,
phát thanh, truyền hình, thông tin điện tử, cơ sở xuất bản thời kỳ 2021-2030,
tầm nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch ngành -
Quy hoạch cấp quốc gia
|
Bộ Thông tin và
Truyền thông
|
Nguyễn Hữu Tuyên -
0986533386
|
|
15.
|
Quy hoạch phòng, chống thiên tai và thủy lợi thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch ngành -
Quy hoạch cấp quốc gia
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Lê Thu Hiền -
0357586869
|
|
16.
|
Quy hoạch hệ thống du lịch thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch ngành -
Quy hoạch cấp quốc gia
|
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Cao Thị Thu Hằng
-0374715195
|
|
17.
|
Quy hoạch mạng lưới cơ sở văn hóa và thể thao thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch ngành -
Quy hoạch cấp quốc gia
|
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Cao Thị Thu Hằng
-0374715195
|
|
18.
|
Quy hoạch mạng lưới cơ sở tổ chức khoa học và
công nghệ công lập thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch ngành -
Quy hoạch cấp quốc gia
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Nguyễn Bá Khương -
0904931679
|
|
19.
|
Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục đại học và sư
phạm thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch ngành -
Quy hoạch cấp quốc gia
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
Nguyễn Bá Khương -
0904931679
|
|
20.
|
Quy hoạch hệ thống cơ sở giáo dục chuyên biệt đối
với người khuyết tật và hệ thống trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch ngành -
Quy hoạch cấp quốc gia
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
Nguyễn Bá Khương -
0904931679
|
|
21.
|
Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch ngành -
Quy hoạch cấp quốc gia
|
Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Lê Viết Sơn -
0906118145
|
|
22.
|
Quy hoạch mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch ngành -
Quy hoạch cấp quốc gia
|
Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Lê Viết Sơn -
0906118145
|
|
23.
|
Quy hoạch hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng
người có công với cách mạng thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch ngành -
Quy hoạch cấp quốc gia
|
Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Lê Viết Sơn -
0906118145
|
|
24.
|
Quy hoạch hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú
bão cho tàu cá thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch ngành -
Quy hoạch cấp quốc gia
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Lê Thu Hiền -
0357586869
|
|
25.
|
Quy hoạch mạng lưới cơ sở y tế thời kỳ 2021-2030,
tầm nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch ngành -
Quy hoạch cấp quốc gia
|
Bộ Y tế
|
Nguyễn Thị Phương
Dung - 0988088526
|
|
26.
|
Quy hoạch tổng thể hệ thống kho dự trữ quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch ngành -
Quy hoạch cấp quốc gia
|
Bộ Tài chính
|
Nguyễn Thị Phương
Dung - 0988088526
|
Không cập nhật do một
số nội dung liên quan đến bí mật nhà nước
|
27.
|
Quy hoạch hệ thống các công trình quốc phòng, khu
quân sự, kho đạn dược, công nghiệp quốc phòng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến
năm 2050
|
Quy hoạch ngành -
Quy hoạch cấp quốc gia
|
Bộ Quốc phòng
|
Lê Viết Sơn -
0906118145
|
Không cập nhật do
một số nội dung liên quan đến bí mật nhà nước
|
28.
|
Quy hoạch hạ tầng phòng cháy và chữa cháy thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch ngành -
Quy hoạch cấp quốc gia
|
Bộ Công an
|
Cao Thị Thu Hằng -
0374715195
|
|
29.
|
Quy hoạch hệ thống đô thị và nông thôn thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch ngành -
Quy hoạch cấp quốc gia
|
Bộ Xây dựng
|
Bùi Văn Phương -
0915862228
|
|
30.
|
Quy hoạch hệ thống trung tâm giáo dục quốc phòng và
an ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch ngành -
Quy hoạch cấp quốc gia
|
Bộ Quốc phòng
|
Lê Viết Sơn -
0906118145
|
|
31.
|
Quy hoạch tổng thể khai thác, sử dụng bền vững
tài nguyên vùng bờ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch ngành -
Quy hoạch cấp quốc gia
|
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
Cao Chu Sơn -
0898579189
|
|
32.
|
Quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản
thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch ngành -
Quy hoạch cấp quốc gia
|
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
Cao Chu Sơn -
0898579189
|
|
33.
|
Quy hoạch tài nguyên nước thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch ngành -
Quy hoạch cấp quốc gia
|
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
Cao Chu Sơn -
0898579189
|
|
34.
|
Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng
các loại khoáng sản thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch ngành -
Quy hoạch cấp quốc gia
|
Bộ Công Thương
|
Trần Quỳnh Anh -
0918993388
|
|
35.
|
Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng
các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến
năm 2050
|
Quy hoạch ngành -
Quy hoạch cấp quốc gia
|
Bộ Xây dựng
|
Bùi Văn Phương -
0915862228
|
|
36.
|
Quy hoạch lâm nghiệp thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn
đến năm 2050
|
Quy hoạch ngành -
Quy hoạch cấp quốc gia
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Lê Thu Hiền -
0357586869
|
|
37.
|
Quy hoạch bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản
thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch ngành -
Quy hoạch cấp quốc gia
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Lê Thu Hiền -
0357586869
|
|
38.
|
Quy hoạch sử dụng đất quốc phòng thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch ngành -
Quy hoạch cấp quốc gia
|
Bộ Quốc phòng
|
Lê Viết Sơn -
0906118145
|
Không cập nhật do
một số nội dung liên quan đến bí mật nhà nước
|
39.
|
Quy hoạch sử dụng đất an ninh thời kỳ 2021-2030,
tầm nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch ngành -
Quy hoạch cấp quốc gia
|
Bộ Công an
|
Cao Thị Thu Hằng -
0374715195
|
Không cập nhật do
một số nội dung liên quan đến bí mật nhà nước
|
40.
|
Quy hoạch bảo vệ môi trường thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch ngành -
Quy hoạch cấp quốc gia
|
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
Chu Văn Tùng -
0976470355
|
|
41.
|
Quy hoạch tổng thể bảo tồn đa dạng sinh học thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch ngành -
Quy hoạch cấp quốc gia
|
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
Chu Văn Tùng -
0976470355
|
|
|
6 Quy hoạch vùng bao gồm
|
|
|
|
|
42.
|
Quy hoạch vùng Đồng bằng sông Cửu Long thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch vùng
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
Nguyễn Thị Thu
Phương - 0902186816
|
|
43.
|
Quy hoạch vùng Trung du và Miền núi phía Bắc thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch vùng
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
Trần Quỳnh Anh -
0918993388
|
|
44.
|
Quy hoạch vùng Đồng bằng sông Hồng thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch vùng
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đỗ Thị Bảo Ngọc
-0962331527
|
|
45.
|
Quy hoạch vùng Bắc trung bộ và Duyên hải miền
Trung thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch vùng
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
Nguyễn Khắc Hoàn -
0977377386
|
|
46.
|
Quy hoạch vùng Tây Nguyên thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch vùng
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
Nguyễn Đức Quang -
0944339889
|
|
47.
|
Quy hoạch vùng Đông nam bộ thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch vùng
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
Nguyễn Thị Phương
Dung - 0988088526
|
|
|
63 Quy hoạch tỉnh bao gồm
|
|
|
|
|
48.
|
Quy hoạch tỉnh Hòa Bình thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Hòa Bình
|
Đỗ Thị Bảo Ngọc
-0962331527
|
|
49.
|
Quy hoạch tỉnh Sơn La thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn
đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Sơn La
|
Trần Quỳnh Anh -
0918993388
|
|
50.
|
Quy hoạch tỉnh Điện Biên thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Điện
Biên
|
Trần Quỳnh Anh -
0918993388
|
|
51.
|
Quy hoạch tỉnh Lai Châu thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Lai Châu
|
Trần Quỳnh Anh -
0918993388
|
|
52.
|
Quy hoạch tỉnh Lào Cai thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Lào Cai
|
Trần Quỳnh Anh -
0918993388
|
|
53.
|
Quy hoạch tỉnh Yên Bái thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Yên Bái
|
Trần Quỳnh Anh -
0918993388
|
|
54.
|
Quy hoạch tỉnh Phú Thọ thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Phú Thọ
|
Trần Quỳnh Anh -
0918993388
|
|
55.
|
Quy hoạch tỉnh Hà Giang thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Hà Giang
|
Nguyễn Hữu Tuyên -
0986533386
|
|
56.
|
Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Tuyên
Quang
|
Nguyễn Hữu Tuyên -
0986533386
|
|
57.
|
Quy hoạch tỉnh Cao Bằng thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Cao Bằng
|
Nguyễn Hữu Tuyên -
0986533386
|
|
58.
|
Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Nguyễn Hữu Tuyên -
0986533386
|
|
59.
|
Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Thái
Nguyên
|
Nguyễn Hữu Tuyên -
0986533386
|
|
60.
|
Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn
đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Lạng Sơn
|
Trần Quỳnh Anh -
0918993388
|
|
61.
|
Quy hoạch tỉnh Bắc Giang thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Bắc
Giang
|
Trần Quỳnh Anh -
0918993388
|
|
62.
|
Quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Quảng
Ninh
|
Đỗ Thị Bảo Ngọc
-0962331527
|
|
63.
|
Quy hoạch Thành phố Hà Nội thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND Thành phố Hà
Nội
|
Nguyễn Hoàng Tùng
- 0839733136
|
|
64.
|
Quy hoạch tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Bắc Ninh
|
Lê Thu Hiền -
0357586869
|
|
65.
|
Quy hoạch tỉnh Hà Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn
đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Hà Nam
|
Lê Thu Hiền -
0357586869
|
|
66.
|
Quy hoạch tỉnh Hải Dương thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Hải
Dương
|
Nguyễn Hoàng Tùng
- 0839733136
|
|
67.
|
Quy hoạch Thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021-2030,
tầm nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND Thành phố Hải
Phòng
|
Đỗ Thị Bảo Ngọc
-0962331527
|
|
68.
|
Quy hoạch tỉnh Hưng Yên thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Hưng Yên
|
Đỗ Thị Bảo Ngọc
-0962331527
|
|
69.
|
Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Nam Định
|
Lê Thu Hiền -
0357586869
|
|
70.
|
Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Thái
Bình
|
Lê Thu Hiền -
0357586869
|
|
71.
|
Quy hoạch tỉnh Vĩnh Phúc thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Đỗ Thị Bảo Ngọc -
0962331527
|
|
72.
|
Quy hoạch tỉnh Ninh Bình thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Ninh
Bình
|
Lê Thu Hiền -
0357586869
|
|
73.
|
Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Thanh
Hóa
|
Nguyễn Thị Phương
Dung
|
|
74.
|
Quy hoạch tỉnh Nghệ An thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Nghệ An
|
Nguyễn Thị Linh -
0936475093
|
|
75.
|
Quy hoạch tỉnh Hà Tĩnh thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Hà Tĩnh
|
Nguyễn Thị Phương
Dung - 0988088526
|
|
76.
|
Quy hoạch tỉnh Quảng Bình thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Quảng
Bình
|
Nguyễn Thị Phương
Dung - 0988088526
|
|
77.
|
Quy hoạch tỉnh Quảng Trị thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Quảng Trị
|
Lê Viết Sơn -
0906118145
|
|
78.
|
Quy hoạch tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2021-2030,
tầm nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Nguyễn Thị Linh -
0936475093
|
|
79.
|
Quy hoạch Thành phố Đà Nẵng thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND Thành phố Đà
Nẵng
|
Cao Thị Thu Hằng
-0374715195
|
|
80.
|
Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Quảng
Nam
|
Lê Viết Sơn -
0906118145
|
|
81.
|
Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Quảng
Ngãi
|
Cao Thị Thu Hằng
-0374715195
|
|
82.
|
Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Bình Định
|
Lê Viết Sơn -
0906118145
|
|
83.
|
Quy hoạch tỉnh Phú Yên thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Phú Yên
|
Lê Viết Sơn -
0906118145
|
|
84.
|
Quy hoạch tỉnh Khánh Hòa thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Khánh
Hòa
|
Nguyễn Thị Phương
Dung - 0988088526
|
|
85.
|
Quy hoạch tỉnh Ninh Thuận thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Ninh Thuận
|
Cao Thị Thu Hằng
-0374715195
|
|
86.
|
Quy hoạch tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Bình Thuận
|
Cao Thị Thu Hằng
-0374715195
|
|
87.
|
Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Nguyễn Đức Quang -
0944339889
|
|
88.
|
Quy hoạch tỉnh Gia Lai thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Gia Lai
|
Nguyễn Đức Quang -
0944339889
|
|
89.
|
Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Đắk Lắk
|
Nguyễn Đức Quang -
0944339889
|
|
90.
|
Quy hoạch tỉnh Đák Nông thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Đắk Nông
|
Bùi Văn Phương -
0915862228
|
|
91.
|
Quy hoạch tỉnh Lâm Đồng thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Lâm Đồng
|
Nguyễn Đức Quang -
0944339889
|
|
92.
|
Quy hoạch tỉnh Thành phố Hồ Chí Minh thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND Thành phố Hồ
Chí Minh
|
Nguyễn Thị Phương
Dung - 0988088526
|
|
93.
|
Quy hoạch tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu thời kỳ 2021-2030,
tầm nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Bà Rịa
Vũng Tàu
|
Nguyễn Thị Linh -
0936475093
|
|
94.
|
Quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Bình
Dương
|
Nguyễn Thị Linh -
0936475093
|
|
95.
|
Quy hoạch tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Bình Phước
|
Nguyễn Thị Phương
Dung - 0988088526
|
|
96.
|
Quy hoạch tỉnh Đồng Nai thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Đồng Nai
|
Nguyễn Thị Phương
Dung - 0988088526
|
|
97.
|
Quy hoạch tỉnh Tây Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Tây Ninh
|
Nguyễn Thị Linh -
0936475093
|
|
98.
|
Quy hoạch tỉnh An Giang thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh An Giang
|
Chu Văn Tùng -
0976470355
|
|
99.
|
Quy hoạch tỉnh Bạc Liêu thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Bạc Liêu
|
Nguyễn Bá Khương -
0904931679
|
|
100.
|
Quy hoạch tỉnh Bến Tre thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Bến Tre
|
Cao Chu Sơn -
0898579189
|
|
101.
|
Quy hoạch tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn
đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Cà Mau
|
Nguyễn Bá Khương -
0904931679
|
|
102.
|
Quy hoạch Thành phố Cần Thơ thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND Thành phố Cần
Thơ
|
Chu Văn Tùng -
0976470355
|
|
103.
|
Quy hoạch tỉnh Đồng Tháp thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Đồng
Tháp
|
Chu Văn Tùng -
0976470355
|
|
104.
|
Quy hoạch tỉnh Hậu Giang thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Hậu
Giang
|
Cao Chu Sơn -
0898579189
|
|
105.
|
Quy hoạch tỉnh Kiên Giang thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Kiên
Giang
|
Nguyễn Bá Khương -
0904931679
|
|
106.
|
Quy hoạch tỉnh Long An thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Long An
|
Bùi Văn Phương -
0915862228
|
|
107.
|
Quy hoạch tỉnh Sóc Trăng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn
đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Sóc
Trăng
|
Nguyễn Bá Khương -
0904931679
|
|
108.
|
Quy hoạch tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Tiền
Giang
|
Cao Chu Sơn -
0898579189
|
|
109.
|
Quy hoạch tỉnh Trà Vinh thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Trà Vinh
|
Bùi Văn Phương -
0915862228
|
|
110.
|
Quy hoạch tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Quy hoạch tỉnh
|
UBND tỉnh Vĩnh
Long
|
Chu Văn Tùng -
0976470355
|
|
111.
|
Các Quy hoạch xây dựng
|
|
|
Nguyễn Hữu Tuyên -
0986533386
|
|
112.
|
Các Quy hoạch kỹ thuật - chuyên ngành
|
|
|
Nguyễn Hữu Tuyên -
0986533386
|
|
113.
|
Giải đáp thắc mắc về tài khoản và quản trị
|
|
|
Triệu Thế Hiển -
080 484 74
|
|