|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
208/BXD-VP
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Cao Lại Quang
|
Ngày ban hành:
|
19/02/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ XÂY DỰNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------
|
Số: 208/BXD-VP
V/v công
bố chỉ số giá xây dựng Quý III, Quý IV và năm 2008
|
Hà Nội, ngày 19
tháng 02 năm 2009
|
Kính gửi:
|
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc
Chính phủ
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty Nhà nước
|
Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04
tháng 02 năm 2008 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 của Chính phủ về
Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Bộ Xây dựng công bố tập Chỉ số giá xây dựng
Quý III, Quý IV và năm 2008 kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình sử dụng vào việc
xác định tổng mức đầu tư, dự toán, thanh toán, quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình theo hướng dẫn tại Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 07 năm
2007 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Văn phòng Quốc Hội;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tòa án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Sở XD, các Sở có công trình xây dựng chuyên ngành;
- Các Cục, Vụ thuộc Bộ XD;
- Lưu: VP, Vụ PC, KTXD, Viện KTXD, M.250
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Cao Lại Quang
|
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
(Kèm theo Công văn số
208/BXD-VP ngày 19/02/2009 của Bộ Xây dựng về việc công bố Chỉ số giá xây dựng
Quý 3, Quý 4/2008 và năm 2008)
I. GIỚI THIỆU CHUNG
1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh
mức độ biến động của giá xây dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong
Tập chỉ số giá xây dựng được xác định theo nhóm công trình thuộc 5 loại công
trình xây dựng (công trình xây dựng dân dụng, công trình công nghiệp, công
trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật) và theo 3
vùng (khu vực): Hà Nội, Đà Nẵng và thành phố Hồ Chí Minh, bao gồm các loại chỉ
số sau:
- Chỉ số giá xây dựng công trình;
- Chỉ số giá phần xây dựng;
- Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí
gồm chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công
trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình;
- Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu.
2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng
này được hiểu như sau:
Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh
mức độ biến động của giá xây dựng công trình theo thời gian.
Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh
mức độ biến động chi phí xây dựng của công trình theo thời gian.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh
mức độ biến động chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu
dự toán theo thời gian.
Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh
mức độ biến động chi phí nhân công trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán
theo thời gian.
Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh
mức độ biến động chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ
cấu dự toán theo thời gian.
Thời điểm gốc là thời điểm được
chọn làm gốc để so sánh. Các cơ cấu chi phí xây dựng được xác định tại thời điểm
này.
Thời điểm so sánh là thời điểm cần xác
định các chỉ số giá so với thời điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác.
3. Chỉ số giá xây dựng công trình tại các
Bảng 1, 8, 15 đã tính toán đến sự biến động của các chi phí xây dựng, chi phí
thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và một số khoản
mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Các chỉ số giá xây dựng công trình này chưa
xét đến sự biến động của chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư
(nếu có), chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường và bảo vệ môi trường
(nếu có), chi phí thuê tư vấn nước ngoài (nếu có), chi phí rà phá bom mìn và
vật nổ, lãi vay trong thời gian xây dựng (đối với các dự án có sử dụng vốn
vay), vốn lưu động trong thời gian sản xuất thử (đối với các dự án sản xuất,
kinh doanh).
Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng công
trình làm cơ sở để xác định tổng mức đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất, đặc điểm
và yêu cầu cụ thể của dự án để tính bổ sung các khoản mục chi phí này cho phù
hợp.
Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại
các Bảng 2, 9, 16 đã tính đến sự biến động của chi phí trực tiếp (chi phí vật
liệu, nhân công và chi phí máy thi công xây dựng) và các khoản mục chi phí còn
lại trong chi phí xây dựng (chi phí trực tiếp phí khác, chi phí chung, thu nhập
chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng).
Trường hợp những công trình có xử lý nền móng
đặc biệt, hoặc có kết cấu đặc biệt thì khi vận dụng chỉ số giá phần xây dựng
vào việc tính toán cần có sự điều chỉnh bổ sung cho phù hợp.
Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại
các Bảng 3, 10, 17 chỉ tính đến sự biến động của chi phí vật liệu xây dựng trong
chi phí trực tiếp của dự toán, các khoản mục chi phí còn lại trong chi phí
xây dựng là không thay đổi.
Các chỉ số giá phần xây dựng này phản ánh mức
độ biến động giá chỉ do yếu tố vật liệu của Quí 3 (Q3) và Quí 4 (Q4) năm 2008
so với mức độ biến động giá của Quí 4 (Q4) năm 2006 và các quí của năm 2007.
Trường hợp không lấy thời điểm tính toán là
Quí 3 hoặc Quí 4 năm 2008 mà lấy thời điểm khác thì chỉ số giá phần xây dựng của
thời điểm tính toán được xác định bằng cách lấy chỉ số giá phần xây dựng tại
thời điểm gốc chia cho chỉ số giá phần xây dựng của thời điểm tính toán.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ
số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công
trình tại các Bảng 4, 11, 18 đã tính đến sự biến động chi phí vật liệu xây
dựng, chi phí nhân công xây dựng và chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí
trực tiếp.
Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng
chủ yếu tại các Bảng 5, 12 và 19 phản ánh mức biến động giá vật liệu xây dựng
bình quân của Quí 3/2008 so với Quí 2/2008 và Quí 4/2008 so với Quí 3/2008 tại
3 vùng (khu vực): Hà Nội, Đà Nẵng và thành phố Hồ Chí Minh.
Chỉ số giá nhân công xây dựng tại các Bảng
6, 13 và 20 phản ánh mức biến động giá nhân công xây dựng bình quân của Quí 3/2008
so với Quí 2/2008 và Quí 4/2008 so với Quí 3/2008 tại 3 vùng (khu vực): Hà Nội,
Đà Nẵng và thành phố Hồ Chí Minh.
Chỉ số giá ca máy thi công xây dựng tại các
Bảng 7, 14 và 21 phản ánh mức biến dộng giá ca máy thi công xây dựng bình quân
của Quí 3/2008 so với Quí 2/2008 và Quí 4/2008 so với Quí 3/2008 tại 3 vùng
(khu vực): Hà Nội, Đà Nẵng và Thành phố Hồ Chí Minh.
4. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số
giá xây dựng này được xác định theo phương pháp thống kê, tính toán từ các số
liệu thực tế thu thập của các dự án đầu tư xây dựng công trình đã và đang xây
dựng ở trong nước. Các công trình lựa chọn để tính toán là các công trình xây
dựng mới, có tính năng phục vụ phù hợp với phân loại công trình, được xây dựng
theo quy trình công nghệ thi công phổ biến, sử dụng các loại vật liệu xây dựng
thông dụng hiện có trên thị trường.
Giá xây dựng công trình tính tại năm 2000
được lấy làm gốc (được quy định là 100%) và giá của các thời kỳ khác được biểu
thị bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.
5. Các chỉ số giá xây dựng tại Tập chỉ số giá
xây dựng được tính cho các năm từ năm 2003 đến năm 2008.
Trường hợp không lấy năm 2000 làm gốc mà chọn
năm khác làm gốc thì chỉ số giá xây dựng của năm tính toán được xác định bằng
cách lấy chỉ số giá xây dựng tại năm tính toán chia cho chỉ số giá xây dựng của
năm chọn làm gốc.
Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn là chỉ số
giá xây dựng được tính bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng của năm sau chia cho chỉ
số giá xây dựng của năm trước.
II. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
2.1. Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hà
Nội
Bảng 1
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
2003
|
2004
|
2005
|
2006
|
2007
|
Q3/2008[1]
|
Q4/2008[2]
|
2008
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
120
|
139
|
144
|
149
|
175
|
262
|
233
|
254
|
2
|
Công trình giáo dục
|
119
|
136
|
143
|
149
|
174
|
255
|
230
|
248
|
3
|
Công trình văn hóa
|
117
|
130
|
136
|
142
|
163
|
234
|
215
|
229
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
117
|
135
|
139
|
143
|
165
|
228
|
204
|
221
|
5
|
Công trình y tế
|
117
|
129
|
136
|
141
|
161
|
233
|
213
|
228
|
6
|
Công trình khách sạn
|
118
|
132
|
137
|
142
|
163
|
229
|
209
|
224
|
7
|
Công trình thể thao
|
114
|
124
|
134
|
143
|
162
|
235
|
217
|
226
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
118
|
130
|
135
|
141
|
156
|
197
|
182
|
192
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
116
|
130
|
135
|
139
|
162
|
241
|
218
|
235
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
110
|
115
|
119
|
123
|
131
|
160
|
153
|
156
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
125
|
146
|
151
|
160
|
188
|
253
|
230
|
246
|
Trạm biến áp
|
114
|
117
|
121
|
127
|
135
|
152
|
151
|
152
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
113
|
119
|
123
|
126
|
134
|
159
|
151
|
157
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
112
|
118
|
121
|
123
|
130
|
148
|
141
|
146
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
114
|
123
|
126
|
128
|
138
|
166
|
156
|
163
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
108
|
110
|
119
|
124
|
140
|
224
|
210
|
219
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
117
|
121
|
127
|
140
|
157
|
223
|
209
|
212
|
2
|
Công trình đường sắt
|
123
|
145
|
147
|
153
|
181
|
256
|
229
|
247
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
119
|
138
|
147
|
156
|
181
|
252
|
228
|
244
|
Cầu thép
|
125
|
142
|
158
|
176
|
205
|
275
|
257
|
270
|
Hầm cho người đi bộ
|
118
|
134
|
143
|
153
|
177
|
240
|
219
|
233
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
110
|
113
|
122
|
132
|
145
|
187
|
180
|
181
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
109
|
115
|
121
|
128
|
142
|
194
|
183
|
186
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
117
|
131
|
140
|
149
|
172
|
245
|
225
|
236
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
122
|
142
|
154
|
164
|
193
|
282
|
255
|
270
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
110
|
114
|
117
|
122
|
127
|
149
|
143
|
145
|
Bảng 2
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY
DỰNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
2003
|
2004
|
2005
|
2006
|
2007
|
Q3/20081
|
Q4/20082
|
2008
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
120
|
141
|
147
|
152
|
181
|
275
|
243
|
266
|
2
|
Công trình giáo dục
|
120
|
138
|
145
|
152
|
179
|
265
|
239
|
258
|
3
|
Công trình văn hóa
|
119
|
135
|
142
|
149
|
175
|
263
|
239
|
257
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
119
|
140
|
145
|
151
|
177
|
256
|
227
|
247
|
5
|
Công trình y tế
|
120
|
136
|
144
|
150
|
178
|
274
|
248
|
267
|
6
|
Công trình khách sạn
|
120
|
138
|
145
|
151
|
178
|
266
|
238
|
258
|
7
|
Công trình thể thao
|
114
|
125
|
135
|
145
|
164
|
241
|
222
|
231
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
129
|
156
|
167
|
179
|
215
|
312
|
277
|
302
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
116
|
131
|
136
|
141
|
164
|
246
|
222
|
239
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
110
|
118
|
125
|
132
|
146
|
204
|
190
|
195
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
126
|
146
|
152
|
161
|
189
|
256
|
233
|
249
|
|
Trạm biến áp
|
123
|
130
|
141
|
156
|
179
|
234
|
229
|
232
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
118
|
134
|
143
|
149
|
172
|
244
|
221
|
236
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
120
|
139
|
147
|
154
|
179
|
257
|
230
|
248
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
122
|
145
|
152
|
158
|
186
|
268
|
237
|
259
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
108
|
110
|
119
|
124
|
140
|
226
|
212
|
221
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
117
|
121
|
127
|
140
|
157
|
226
|
211
|
215
|
2
|
Công trình đường sắt
|
124
|
146
|
147
|
154
|
182
|
259
|
232
|
250
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
119
|
138
|
147
|
156
|
182
|
254
|
228
|
245
|
|
Cầu thép
|
125
|
142
|
158
|
176
|
205
|
276
|
257
|
270
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
118
|
134
|
143
|
154
|
177
|
241
|
219
|
234
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
110
|
113
|
122
|
133
|
146
|
192
|
186
|
186
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
109
|
115
|
121
|
128
|
142
|
195
|
184
|
188
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
117
|
131
|
140
|
149
|
172
|
248
|
228
|
239
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
122
|
142
|
154
|
164
|
193
|
285
|
258
|
273
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
110
|
118
|
125
|
133
|
146
|
205
|
190
|
195
|
Bảng 3
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY
DỰNG DO BIẾN ĐỘNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG[3]
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
QUÍ 3 NĂM 2008 SO
VỚI
|
QUÍ 4 NĂM 2008 SO
VỚI
|
Q4/ 2006
|
Q1/ 2007
|
Q2/ 2007
|
Q3/ 2007
|
Q4/ 2007
|
Q4/ 2006
|
Q1/ 2007
|
Q2/ 2007
|
Q3/ 2007
|
Q4/ 2007
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
157
|
151
|
143
|
135
|
127
|
137
|
131
|
125
|
117
|
110
|
2
|
Công trình giáo dục
|
150
|
145
|
139
|
132
|
125
|
130
|
126
|
121
|
115
|
109
|
3
|
Công trình văn hóa
|
151
|
145
|
140
|
134
|
128
|
132
|
127
|
122
|
117
|
112
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
148
|
144
|
137
|
128
|
120
|
129
|
125
|
119
|
112
|
105
|
5
|
Công trình y tế
|
156
|
150
|
144
|
137
|
131
|
135
|
129
|
124
|
119
|
113
|
6
|
Công trình khách sạn
|
152
|
146
|
140
|
133
|
126
|
131
|
126
|
121
|
115
|
108
|
7
|
Công trình thể thao
|
143
|
139
|
135
|
132
|
129
|
125
|
122
|
119
|
116
|
113
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
148
|
144
|
137
|
129
|
121
|
122
|
119
|
114
|
107
|
100
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
152
|
145
|
140
|
133
|
127
|
135
|
129
|
124
|
119
|
113
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
132
|
130
|
126
|
123
|
120
|
123
|
120
|
117
|
114
|
112
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
130
|
127
|
123
|
117
|
111
|
117
|
114
|
110
|
105
|
99
|
|
Trạm biến áp
|
107
|
105
|
104
|
104
|
103
|
104
|
102
|
102
|
101
|
100
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
139
|
136
|
130
|
124
|
118
|
126
|
122
|
117
|
112
|
106
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
142
|
138
|
132
|
125
|
118
|
127
|
123
|
118
|
111
|
105
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
145
|
141
|
134
|
125
|
117
|
128
|
124
|
118
|
110
|
103
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
153
|
145
|
142
|
141
|
140
|
143
|
136
|
133
|
132
|
131
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
142
|
134
|
134
|
135
|
129
|
133
|
125
|
126
|
126
|
120
|
2
|
Công trình đường sắt
|
139
|
134
|
129
|
122
|
115
|
124
|
119
|
115
|
108
|
102
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
134
|
131
|
126
|
120
|
113
|
120
|
117
|
113
|
107
|
102
|
|
Cầu thép
|
116
|
115
|
112
|
108
|
105
|
108
|
106
|
104
|
100
|
97
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
127
|
125
|
121
|
116
|
110
|
115
|
113
|
110
|
105
|
100
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
118
|
116
|
115
|
114
|
113
|
114
|
112
|
111
|
110
|
109
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
130
|
127
|
124
|
121
|
119
|
122
|
120
|
117
|
114
|
112
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
133
|
130
|
126
|
121
|
117
|
122
|
119
|
115
|
111
|
107
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
139
|
135
|
130
|
124
|
118
|
124
|
121
|
117
|
112
|
106
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
134
|
131
|
128
|
126
|
124
|
124
|
121
|
118
|
116
|
114
|
Bảng 4
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
NĂM 2003
|
NĂM 2004
|
NĂM 2005
|
NĂM 2006
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
117
|
163
|
109
|
139
|
178
|
111
|
139
|
234
|
123
|
140
|
288
|
138
|
2
|
Công trình giáo dục
|
115
|
163
|
109
|
135
|
178
|
111
|
136
|
234
|
123
|
136
|
288
|
138
|
3
|
Công trình văn hóa
|
114
|
163
|
109
|
130
|
178
|
111
|
131
|
234
|
123
|
131
|
288
|
138
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
118
|
163
|
109
|
142
|
178
|
111
|
142
|
234
|
123
|
142
|
288
|
138
|
5
|
Công trình y tế
|
114
|
163
|
109
|
131
|
178
|
111
|
132
|
234
|
123
|
132
|
288
|
138
|
6
|
Công trình khách sạn
|
116
|
163
|
109
|
135
|
178
|
111
|
136
|
234
|
123
|
136
|
288
|
138
|
7
|
Công trình thể thao
|
108
|
163
|
109
|
120
|
178
|
111
|
123
|
234
|
123
|
125
|
288
|
138
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
125
|
163
|
109
|
162
|
178
|
111
|
161
|
234
|
123
|
162
|
288
|
138
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
113
|
163
|
109
|
129
|
178
|
111
|
129
|
234
|
123
|
130
|
288
|
138
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
106
|
163
|
109
|
114
|
178
|
111
|
117
|
234
|
123
|
119
|
288
|
138
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
118
|
163
|
109
|
140
|
178
|
111
|
136
|
234
|
123
|
136
|
288
|
138
|
|
Trạm biến áp
|
108
|
163
|
109
|
112
|
178
|
111
|
106
|
234
|
123
|
107
|
288
|
138
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
114
|
163
|
109
|
131
|
178
|
111
|
136
|
234
|
123
|
137
|
288
|
138
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
116
|
163
|
109
|
137
|
178
|
111
|
141
|
234
|
123
|
141
|
288
|
138
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
119
|
163
|
109
|
144
|
178
|
111
|
147
|
234
|
123
|
148
|
288
|
138
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
103
|
163
|
109
|
105
|
178
|
111
|
109
|
234
|
123
|
110
|
288
|
138
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
116
|
163
|
109
|
121
|
178
|
111
|
124
|
234
|
123
|
135
|
288
|
138
|
2
|
Công trình đường sắt
|
119
|
163
|
109
|
142
|
178
|
111
|
137
|
234
|
123
|
138
|
288
|
138
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
118
|
163
|
109
|
144
|
178
|
111
|
145
|
234
|
123
|
146
|
288
|
138
|
|
Cầu thép
|
124
|
163
|
109
|
157
|
178
|
111
|
157
|
234
|
123
|
158
|
288
|
138
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
119
|
163
|
109
|
147
|
178
|
111
|
147
|
234
|
123
|
148
|
288
|
138
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
103
|
163
|
109
|
105
|
178
|
111
|
107
|
234
|
123
|
110
|
288
|
138
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
104
|
163
|
109
|
110
|
178
|
111
|
111
|
234
|
123
|
113
|
288
|
138
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
110
|
163
|
109
|
125
|
178
|
111
|
126
|
234
|
123
|
127
|
288
|
138
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
113
|
163
|
109
|
136
|
178
|
111
|
139
|
234
|
123
|
139
|
288
|
138
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
106
|
163
|
109
|
115
|
178
|
111
|
118
|
234
|
123
|
122
|
288
|
138
|
Bảng 4
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
NĂM 2007
|
QUÍ 3/2008
|
QUÍ 4/2008
|
NĂM 2008
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
167
|
346
|
150
|
261
|
476
|
168
|
226
|
476
|
168
|
251
|
476
|
168
|
2
|
Công trình giáo dục
|
161
|
346
|
150
|
250
|
476
|
168
|
218
|
476
|
168
|
241
|
476
|
168
|
3
|
Công trình văn hóa
|
154
|
346
|
150
|
242
|
476
|
168
|
213
|
476
|
168
|
234
|
476
|
168
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
168
|
346
|
150
|
255
|
476
|
168
|
219
|
476
|
168
|
244
|
476
|
168
|
5
|
Công trình y tế
|
156
|
346
|
150
|
250
|
476
|
168
|
220
|
476
|
168
|
243
|
476
|
168
|
6
|
Công trình khách sạn
|
160
|
346
|
150
|
245
|
476
|
168
|
213
|
476
|
168
|
236
|
476
|
168
|
7
|
Công trình thể thao
|
141
|
346
|
150
|
215
|
476
|
168
|
190
|
476
|
168
|
202
|
476
|
168
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
197
|
346
|
150
|
305
|
476
|
168
|
254
|
476
|
168
|
290
|
476
|
168
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
152
|
346
|
150
|
237
|
476
|
168
|
209
|
476
|
168
|
229
|
476
|
168
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
131
|
346
|
150
|
188
|
476
|
168
|
172
|
476
|
168
|
178
|
476
|
168
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
159
|
346
|
150
|
212
|
476
|
168
|
185
|
476
|
168
|
204
|
476
|
168
|
|
Trạm biến áp
|
116
|
346
|
150
|
144
|
476
|
168
|
138
|
476
|
168
|
141
|
476
|
168
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
157
|
346
|
150
|
224
|
476
|
168
|
199
|
476
|
168
|
216
|
476
|
168
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
165
|
346
|
150
|
241
|
476
|
168
|
210
|
476
|
168
|
230
|
476
|
168
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
174
|
346
|
150
|
258
|
476
|
168
|
222
|
476
|
168
|
247
|
476
|
168
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
124
|
346
|
150
|
210
|
476
|
168
|
195
|
476
|
168
|
204
|
476
|
168
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
151
|
346
|
150
|
230
|
476
|
168
|
213
|
476
|
168
|
216
|
476
|
168
|
2
|
Công trình đường sắt
|
162
|
346
|
150
|
233
|
476
|
168
|
202
|
476
|
168
|
223
|
476
|
168
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
173
|
346
|
150
|
262
|
476
|
168
|
223
|
476
|
168
|
249
|
476
|
168
|
|
Cầu thép
|
191
|
346
|
150
|
295
|
476
|
168
|
247
|
476
|
168
|
280
|
476
|
168
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
176
|
346
|
150
|
270
|
476
|
168
|
230
|
476
|
168
|
257
|
476
|
168
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
118
|
346
|
150
|
170
|
476
|
168
|
159
|
476
|
168
|
160
|
476
|
168
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
123
|
346
|
150
|
181
|
476
|
168
|
167
|
476
|
168
|
171
|
476
|
168
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
145
|
346
|
150
|
219
|
476
|
168
|
193
|
476
|
168
|
207
|
476
|
168
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
163
|
346
|
150
|
252
|
476
|
168
|
218
|
476
|
168
|
238
|
476
|
168
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
132
|
346
|
150
|
187
|
476
|
168
|
170
|
476
|
168
|
176
|
476
|
168
|
Bảng 5
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU
XÂY DỰNG CHỦ YẾU
Đơn vị tính:%
STT
|
LOẠI VẬT LIỆU
|
QUÝ 3/2008 SO VỚI
QUÝ 2/2008
|
QUÝ 4/2008 SO VỚI
QUÝ 3/2008
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
|
Xi măng
Cát xây dựng
Đá xây dựng
Gạch xây
Gỗ xây dựng
Thép xây dựng
Nhựa đường
Gạch lát
Vật liệu tấm lợp, bao che
|
102
110
99
94
100
98
105
109
102
|
100
92
89
90
100
82
97
100
100
|
Bảng 6
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG
XÂY DỰNG
Đơn vị tính:%
STT
|
LOẠI NHÂN CÔNG
|
QUÝ 3/2008 SO VỚI QUÝ
2/2008
|
QUÝ 4/2008 SO VỚI
QUÝ 3/2008
|
1
|
Nhân công xây dựng
|
100
|
100
|
Bảng 7
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI
CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính:%
STT
|
LOẠI MÁY THI CÔNG
|
QUÝ 3/2008 SO VỚI
QUÝ 2/2008
|
QUÝ 4/2008 SO VỚI
QUÝ 3/2008
|
1
|
Máy thi công xây dựng
|
100
|
100
|
2.2. Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đà
Nẵng
Bảng 8
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính:%
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
2003
|
2004
|
2005
|
2006
|
2007
|
Q3/20081
|
Q4/20082
|
2008
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
123
|
141
|
150
|
159
|
189
|
274
|
231
|
266
|
2
|
Công trình giáo dục
|
122
|
138
|
148
|
157
|
185
|
264
|
229
|
258
|
3
|
Công trình văn hóa
|
119
|
131
|
139
|
148
|
170
|
239
|
213
|
234
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
122
|
138
|
146
|
153
|
178
|
237
|
199
|
230
|
5
|
Công trình y tế
|
119
|
130
|
138
|
146
|
168
|
239
|
214
|
234
|
6
|
Công trình khách sạn
|
120
|
134
|
142
|
149
|
172
|
237
|
207
|
231
|
7
|
Công trình thể thao
|
117
|
126
|
133
|
142
|
162
|
223
|
207
|
220
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
121
|
132
|
140
|
147
|
165
|
201
|
177
|
197
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
119
|
131
|
139
|
146
|
170
|
249
|
219
|
243
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
110
|
115
|
120
|
123
|
130
|
158
|
151
|
154
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
132
|
150
|
163
|
174
|
204
|
266
|
227
|
260
|
|
Trạm biến áp
|
115
|
118
|
123
|
129
|
135
|
148
|
147
|
148
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
113
|
119
|
126
|
129
|
138
|
165
|
154
|
161
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
113
|
119
|
123
|
126
|
134
|
153
|
143
|
150
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
115
|
123
|
129
|
133
|
144
|
173
|
156
|
169
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
105
|
108
|
112
|
119
|
134
|
219
|
216
|
217
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
112
|
116
|
117
|
126
|
141
|
207
|
213
|
208
|
2
|
Công trình đường sắt
|
131
|
150
|
160
|
169
|
198
|
259
|
216
|
252
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
124
|
142
|
154
|
165
|
195
|
255
|
216
|
248
|
|
Cầu thép
|
129
|
145
|
164
|
183
|
215
|
270
|
241
|
265
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
122
|
137
|
149
|
161
|
188
|
242
|
208
|
235
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
109
|
112
|
119
|
128
|
140
|
174
|
172
|
172
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
108
|
115
|
120
|
127
|
140
|
183
|
172
|
179
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
120
|
133
|
143
|
153
|
178
|
233
|
207
|
227
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
129
|
147
|
160
|
174
|
212
|
277
|
238
|
270
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
111
|
115
|
117
|
120
|
127
|
146
|
141
|
145
|
Bảng 9
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY
DỰNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính:%
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
2003
|
2004
|
2005
|
2006
|
2007
|
Q3/20081
|
Q4/20082
|
2008
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
125
|
144
|
154
|
163
|
195
|
288
|
242
|
279
|
2
|
Công trình giáo dục
|
123
|
140
|
150
|
161
|
190
|
276
|
238
|
269
|
3
|
Công trình văn hóa
|
122
|
136
|
146
|
156
|
184
|
271
|
239
|
265
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
124
|
144
|
154
|
162
|
194
|
268
|
220
|
259
|
5
|
Công trình y tế
|
122
|
137
|
147
|
158
|
187
|
282
|
248
|
275
|
6
|
Công trình khách sạn
|
124
|
141
|
151
|
160
|
190
|
275
|
236
|
268
|
7
|
Công trình thể thao
|
117
|
126
|
134
|
143
|
164
|
228
|
212
|
225
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
136
|
162
|
179
|
194
|
237
|
319
|
262
|
309
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
119
|
132
|
140
|
148
|
173
|
255
|
224
|
249
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
110
|
117
|
126
|
132
|
145
|
198
|
186
|
192
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
133
|
151
|
164
|
176
|
207
|
273
|
232
|
266
|
|
Trạm biến áp
|
125
|
131
|
146
|
161
|
180
|
220
|
216
|
220
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
120
|
134
|
151
|
159
|
184
|
263
|
230
|
251
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
123
|
141
|
156
|
164
|
194
|
271
|
231
|
260
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
127
|
147
|
163
|
172
|
205
|
292
|
242
|
279
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
105
|
108
|
112
|
119
|
134
|
221
|
217
|
219
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
112
|
116
|
117
|
126
|
141
|
210
|
218
|
211
|
2
|
Công trình đường sắt
|
132
|
151
|
161
|
170
|
200
|
265
|
221
|
258
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
124
|
142
|
154
|
165
|
196
|
256
|
216
|
249
|
|
Cầu thép
|
129
|
145
|
164
|
183
|
215
|
270
|
240
|
265
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
122
|
137
|
149
|
161
|
188
|
242
|
208
|
236
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
108
|
112
|
120
|
129
|
142
|
178
|
175
|
175
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
108
|
115
|
120
|
127
|
140
|
184
|
172
|
180
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
120
|
133
|
143
|
153
|
178
|
236
|
208
|
230
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
129
|
147
|
160
|
174
|
212
|
278
|
238
|
271
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
113
|
120
|
123
|
130
|
144
|
189
|
178
|
187
|
Bảng 10
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY
DỰNG DO BIẾN ĐỘNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG[4]
Đơn vị tính:%
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
QUÍ 3 NĂM 2008 SO
VỚI
|
QUÍ 4 NĂM 2008 SO
VỚI
|
Q4/ 2006
|
Q1/ 2007
|
Q2/ 2007
|
Q3/ 2007
|
Q4/ 2007
|
Q4/ 2006
|
Q1/ 2007
|
Q2/ 2007
|
Q3/ 2007
|
Q4/ 2007
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
155
|
150
|
137
|
130
|
123
|
130
|
125
|
114
|
109
|
103
|
2
|
Công trình giáo dục
|
146
|
142
|
131
|
126
|
121
|
125
|
122
|
113
|
108
|
104
|
3
|
Công trình văn hóa
|
147
|
142
|
133
|
128
|
123
|
129
|
125
|
117
|
113
|
108
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
144
|
141
|
128
|
122
|
115
|
118
|
116
|
105
|
100
|
95
|
5
|
Công trình y tế
|
152
|
147
|
137
|
131
|
126
|
133
|
128
|
120
|
115
|
111
|
6
|
Công trình khách sạn
|
147
|
143
|
132
|
126
|
121
|
125
|
122
|
112
|
108
|
103
|
7
|
Công trình thể thao
|
131
|
128
|
122
|
118
|
116
|
121
|
118
|
113
|
109
|
107
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
137
|
135
|
122
|
116
|
110
|
111
|
109
|
99
|
94
|
89
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
150
|
145
|
135
|
130
|
125
|
131
|
127
|
118
|
114
|
109
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
129
|
127
|
122
|
120
|
117
|
120
|
118
|
114
|
112
|
110
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
127
|
125
|
116
|
111
|
107
|
107
|
105
|
98
|
94
|
90
|
|
Trạm biến áp
|
102
|
101
|
100
|
100
|
99
|
100
|
99
|
98
|
98
|
97
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
144
|
140
|
130
|
126
|
121
|
125
|
122
|
114
|
110
|
105
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
144
|
140
|
129
|
123
|
118
|
122
|
119
|
109
|
105
|
100
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
146
|
143
|
130
|
124
|
118
|
121
|
118
|
107
|
102
|
97
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
156
|
148
|
146
|
142
|
142
|
154
|
146
|
144
|
140
|
140
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
142
|
131
|
129
|
130
|
130
|
147
|
136
|
134
|
135
|
135
|
2
|
Công trình đường sắt
|
133
|
131
|
120
|
115
|
110
|
110
|
108
|
100
|
95
|
91
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
131
|
129
|
119
|
114
|
109
|
110
|
108
|
100
|
96
|
92
|
|
Cầu thép
|
115
|
114
|
108
|
105
|
102
|
101
|
100
|
95
|
92
|
90
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
125
|
124
|
115
|
111
|
107
|
107
|
106
|
99
|
95
|
92
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
110
|
109
|
107
|
106
|
105
|
109
|
107
|
105
|
104
|
103
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
122
|
120
|
116
|
114
|
112
|
114
|
113
|
109
|
107
|
105
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
128
|
126
|
118
|
115
|
111
|
113
|
111
|
104
|
101
|
98
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
132
|
128
|
119
|
111
|
107
|
113
|
109
|
101
|
95
|
92
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
122
|
120
|
115
|
113
|
111
|
115
|
113
|
109
|
106
|
104
|
Bảng 11
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính:%
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
NĂM 2003
|
NĂM 2004
|
NĂM 2005
|
NĂM 2006
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
122
|
163
|
109
|
142
|
178
|
111
|
147
|
234
|
123
|
152
|
288
|
138
|
2
|
Công trình giáo dục
|
119
|
163
|
109
|
138
|
178
|
111
|
142
|
234
|
123
|
147
|
288
|
138
|
3
|
Công trình văn hóa
|
117
|
163
|
109
|
132
|
178
|
111
|
136
|
234
|
123
|
140
|
288
|
138
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
124
|
163
|
109
|
147
|
178
|
111
|
153
|
234
|
123
|
157
|
288
|
138
|
5
|
Công trình y tế
|
117
|
163
|
109
|
132
|
178
|
111
|
136
|
234
|
123
|
141
|
288
|
138
|
6
|
Công trình khách sạn
|
120
|
163
|
109
|
138
|
178
|
111
|
143
|
234
|
123
|
147
|
288
|
138
|
7
|
Công trình thể thao
|
112
|
163
|
109
|
122
|
178
|
111
|
122
|
234
|
123
|
123
|
288
|
138
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
136
|
163
|
109
|
169
|
178
|
111
|
178
|
234
|
123
|
184
|
288
|
138
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
116
|
163
|
109
|
131
|
178
|
111
|
134
|
234
|
123
|
138
|
288
|
138
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
106
|
163
|
109
|
113
|
178
|
111
|
118
|
234
|
123
|
119
|
288
|
138
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
127
|
163
|
109
|
145
|
178
|
111
|
150
|
234
|
123
|
154
|
288
|
138
|
|
Trạm biến áp
|
111
|
163
|
109
|
113
|
178
|
111
|
113
|
234
|
123
|
114
|
288
|
138
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
116
|
163
|
109
|
131
|
178
|
111
|
144
|
234
|
123
|
148
|
288
|
138
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
121
|
163
|
109
|
139
|
178
|
111
|
150
|
234
|
123
|
154
|
288
|
138
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
125
|
163
|
109
|
148
|
178
|
111
|
160
|
234
|
123
|
164
|
288
|
138
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
100
|
163
|
109
|
102
|
178
|
111
|
102
|
234
|
123
|
105
|
288
|
138
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
111
|
163
|
109
|
114
|
178
|
111
|
112
|
234
|
123
|
118
|
288
|
138
|
2
|
Công trình đường sắt
|
128
|
163
|
109
|
148
|
178
|
111
|
153
|
234
|
123
|
156
|
288
|
138
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
125
|
163
|
109
|
150
|
178
|
111
|
156
|
234
|
123
|
160
|
288
|
138
|
|
Cầu thép
|
134
|
163
|
109
|
164
|
178
|
111
|
172
|
234
|
123
|
177
|
288
|
138
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
127
|
163
|
109
|
153
|
178
|
111
|
159
|
234
|
123
|
163
|
288
|
138
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
101
|
163
|
109
|
104
|
178
|
111
|
103
|
234
|
123
|
104
|
288
|
138
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
104
|
163
|
109
|
110
|
178
|
111
|
110
|
234
|
123
|
111
|
288
|
138
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
114
|
163
|
109
|
128
|
178
|
111
|
130
|
234
|
123
|
132
|
288
|
138
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
123
|
163
|
109
|
142
|
178
|
111
|
147
|
234
|
123
|
151
|
288
|
138
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
109
|
163
|
109
|
117
|
178
|
111
|
116
|
234
|
123
|
119
|
288
|
138
|
Bảng 11
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính:%
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
NĂM 2007
|
QUÍ 3/2008
|
QUÍ 4/2008
|
NĂM 2008
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
183
|
346
|
150
|
285
|
415
|
162
|
233
|
415
|
162
|
275
|
415
|
162
|
2
|
Công trình giáo dục
|
175
|
346
|
150
|
272
|
415
|
162
|
225
|
415
|
162
|
263
|
415
|
162
|
3
|
Công trình văn hóa
|
164
|
346
|
150
|
260
|
415
|
162
|
222
|
415
|
162
|
253
|
415
|
162
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
189
|
346
|
150
|
275
|
415
|
162
|
217
|
415
|
162
|
264
|
415
|
162
|
5
|
Công trình y tế
|
167
|
346
|
150
|
270
|
415
|
162
|
230
|
415
|
162
|
262
|
415
|
162
|
6
|
Công trình khách sạn
|
175
|
346
|
150
|
269
|
415
|
162
|
223
|
415
|
162
|
261
|
415
|
162
|
7
|
Công trình thể thao
|
141
|
346
|
150
|
213
|
415
|
162
|
192
|
415
|
162
|
209
|
415
|
162
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
231
|
346
|
150
|
336
|
415
|
162
|
251
|
415
|
162
|
321
|
415
|
162
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
162
|
346
|
150
|
253
|
415
|
162
|
217
|
415
|
162
|
246
|
415
|
162
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
130
|
346
|
150
|
185
|
415
|
162
|
170
|
415
|
162
|
177
|
415
|
162
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
179
|
346
|
150
|
242
|
415
|
162
|
193
|
415
|
162
|
234
|
415
|
162
|
|
Trạm biến áp
|
118
|
346
|
150
|
146
|
415
|
162
|
140
|
415
|
162
|
145
|
415
|
162
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
170
|
346
|
150
|
254
|
415
|
162
|
217
|
415
|
162
|
241
|
415
|
162
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
183
|
346
|
150
|
271
|
415
|
162
|
223
|
415
|
162
|
258
|
415
|
162
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
196
|
346
|
150
|
293
|
415
|
162
|
234
|
415
|
162
|
278
|
415
|
162
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
117
|
346
|
150
|
211
|
415
|
162
|
207
|
415
|
162
|
208
|
415
|
162
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
132
|
346
|
150
|
209
|
415
|
162
|
219
|
415
|
162
|
211
|
415
|
162
|
2
|
Công trình đường sắt
|
183
|
346
|
150
|
250
|
415
|
162
|
200
|
415
|
162
|
242
|
415
|
162
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
195
|
346
|
150
|
281
|
415
|
162
|
220
|
415
|
162
|
270
|
415
|
162
|
|
Cầu thép
|
219
|
346
|
150
|
321
|
415
|
162
|
244
|
415
|
162
|
308
|
415
|
162
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
198
|
346
|
150
|
290
|
415
|
162
|
225
|
415
|
162
|
278
|
415
|
162
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
111
|
346
|
150
|
151
|
415
|
162
|
147
|
415
|
162
|
148
|
415
|
162
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
121
|
346
|
150
|
167
|
415
|
162
|
153
|
415
|
162
|
162
|
415
|
162
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
153
|
346
|
150
|
218
|
415
|
162
|
183
|
415
|
162
|
210
|
415
|
162
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
187
|
346
|
150
|
260
|
415
|
162
|
210
|
415
|
162
|
251
|
415
|
162
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
130
|
346
|
150
|
176
|
415
|
162
|
164
|
415
|
162
|
173
|
415
|
162
|
Bảng 12
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU
XÂY DỰNG CHỦ YẾU
Đơn vị tính:%
STT
|
LOẠI VẬT LIỆU
|
QUÝ 3/2008 SO VỚI
QUÝ 2/2008
|
QUÝ 4/2008 SO VỚI
QUÝ 3/2008
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
|
Xi măng
Cát xây dựng
Đá xây dựng
Gạch xây
Gỗ xây dựng
Thép xây dựng
Nhựa đường
Gạch lát
Vật liệu tấm lợp, bao che
|
104
100
98
87
95
91
99
108
131
|
99
100
100
89
100
72
112
100
100
|
Bảng 13
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG
XÂY DỰNG
Đơn vị tính:%
STT
|
LOẠI NHÂN CÔNG
|
QUÝ 3/2008 SO VỚI
QUÝ 2/2008
|
QUÝ 4/2008 SO VỚI
QUÝ 3/2008
|
1
|
Nhân công xây dựng
|
100
|
100
|
Bảng 14
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI
CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính:%
STT
|
LOẠI MÁY THI CÔNG
|
QUÝ 3/2008 SO VỚI
QUÝ 2/2008
|
QUÝ 4/2008 SO VỚI
QUÝ 3/2008
|
1
|
Máy thi công xây dựng
|
100
|
100
|
2.3. Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thành
phố Hồ Chí Minh
Bảng 15
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính:%
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
2003
|
2004
|
2005
|
2006
|
2007
|
Q3/20081
|
Q4/20082
|
2008
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
120
|
138
|
142
|
146
|
170
|
248
|
212
|
234
|
2
|
Công trình giáo dục
|
120
|
135
|
141
|
146
|
169
|
239
|
208
|
226
|
3
|
Công trình văn hóa
|
119
|
130
|
136
|
140
|
158
|
216
|
193
|
207
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
118
|
135
|
139
|
142
|
163
|
227
|
197
|
215
|
5
|
Công trình y tế
|
118
|
129
|
134
|
138
|
155
|
220
|
195
|
210
|
6
|
Công trình khách sạn
|
118
|
131
|
136
|
140
|
159
|
222
|
195
|
211
|
7
|
Công trình thể thao
|
118
|
127
|
133
|
140
|
155
|
212
|
200
|
203
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
117
|
129
|
134
|
139
|
155
|
195
|
176
|
189
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
118
|
130
|
135
|
137
|
156
|
232
|
203
|
220
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
113
|
119
|
122
|
125
|
131
|
162
|
158
|
157
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
124
|
144
|
157
|
162
|
189
|
267
|
236
|
256
|
|
Trạm biến áp
|
115
|
118
|
125
|
129
|
135
|
152
|
151
|
151
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
113
|
122
|
125
|
127
|
134
|
163
|
154
|
158
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
113
|
119
|
121
|
124
|
129
|
149
|
141
|
145
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
114
|
124
|
126
|
129
|
138
|
167
|
154
|
161
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
116
|
117
|
119
|
122
|
131
|
201
|
189
|
192
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
113
|
116
|
117
|
127
|
142
|
190
|
186
|
181
|
2
|
Công trình đường sắt
|
122
|
143
|
154
|
155
|
182
|
252
|
220
|
239
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
120
|
138
|
146
|
155
|
181
|
243
|
214
|
232
|
|
Cầu thép
|
124
|
140
|
157
|
173
|
203
|
273
|
250
|
264
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
118
|
133
|
142
|
152
|
176
|
235
|
209
|
225
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
116
|
119
|
126
|
134
|
146
|
185
|
184
|
179
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
116
|
122
|
126
|
131
|
145
|
190
|
183
|
181
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
121
|
135
|
142
|
150
|
172
|
234
|
215
|
223
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
129
|
148
|
159
|
168
|
195
|
274
|
247
|
262
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
112
|
116
|
118
|
121
|
125
|
143
|
141
|
140
|
Bảng 16
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY
DỰNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính:%
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
2003
|
2004
|
2005
|
2006
|
2007
|
Q3/20081
|
Q4/20082
|
2008
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
121
|
140
|
145
|
148
|
175
|
265
|
225
|
250
|
2
|
Công trình giáo dục
|
121
|
137
|
143
|
149
|
174
|
256
|
222
|
242
|
3
|
Công trình văn hóa
|
121
|
135
|
142
|
147
|
169
|
249
|
220
|
237
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
120
|
140
|
145
|
149
|
176
|
253
|
216
|
239
|
5
|
Công trình y tế
|
121
|
135
|
142
|
147
|
170
|
255
|
222
|
242
|
6
|
Công trình khách sạn
|
120
|
137
|
143
|
148
|
173
|
254
|
219
|
241
|
7
|
Công trình thể thao
|
119
|
127
|
134
|
141
|
157
|
217
|
204
|
208
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
127
|
153
|
165
|
176
|
212
|
304
|
259
|
288
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
118
|
131
|
136
|
139
|
158
|
233
|
204
|
220
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
116
|
127
|
131
|
135
|
148
|
199
|
191
|
189
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
125
|
145
|
158
|
163
|
191
|
266
|
235
|
254
|
|
Trạm biến áp
|
124
|
132
|
152
|
161
|
181
|
237
|
232
|
226
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
120
|
142
|
148
|
153
|
173
|
249
|
222
|
234
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
121
|
143
|
150
|
155
|
179
|
258
|
226
|
243
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
122
|
148
|
154
|
159
|
187
|
272
|
233
|
255
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
116
|
117
|
119
|
122
|
131
|
203
|
190
|
193
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
113
|
116
|
117
|
127
|
142
|
190
|
185
|
181
|
2
|
Công trình đường sắt
|
123
|
144
|
155
|
156
|
183
|
260
|
227
|
246
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
120
|
138
|
146
|
155
|
181
|
248
|
217
|
237
|
|
Cầu thép
|
124
|
140
|
157
|
173
|
203
|
275
|
251
|
267
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
118
|
133
|
142
|
152
|
176
|
234
|
207
|
224
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
116
|
120
|
127
|
135
|
148
|
190
|
187
|
184
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
116
|
122
|
126
|
131
|
145
|
193
|
184
|
184
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
121
|
135
|
142
|
150
|
172
|
241
|
220
|
229
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
129
|
148
|
159
|
168
|
195
|
277
|
249
|
264
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
115
|
122
|
125
|
131
|
141
|
186
|
180
|
179
|
Bảng 17
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY
DỰNG DO BIẾN ĐỘNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG2
Đơn vị tính:%
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
QUÍ 3 NĂM 2008 SO
VỚI
|
QUÍ 4 NĂM 2008 SO
VỚI
|
Q4/ 2006
|
Q1/ 2007
|
Q2/ 2007
|
Q3/ 2007
|
Q4/ 2007
|
Q4/ 2006
|
Q1/ 2007
|
Q2/ 2007
|
Q3/ 2007
|
Q4/ 2007
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
159
|
149
|
145
|
140
|
129
|
134
|
126
|
122
|
118
|
109
|
2
|
Công trình giáo dục
|
149
|
141
|
138
|
134
|
125
|
128
|
122
|
118
|
115
|
107
|
3
|
Công trình văn hóa
|
148
|
142
|
139
|
135
|
126
|
129
|
124
|
121
|
118
|
110
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
152
|
142
|
138
|
134
|
123
|
129
|
120
|
117
|
113
|
104
|
5
|
Công trình y tế
|
152
|
145
|
141
|
137
|
129
|
131
|
125
|
122
|
119
|
111
|
6
|
Công trình khách sạn
|
150
|
142
|
138
|
134
|
125
|
128
|
122
|
118
|
115
|
107
|
7
|
Công trình thể thao
|
130
|
127
|
125
|
122
|
119
|
122
|
119
|
118
|
115
|
112
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
144
|
135
|
131
|
127
|
117
|
121
|
114
|
110
|
107
|
99
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
152
|
145
|
141
|
137
|
128
|
132
|
126
|
123
|
119
|
112
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
131
|
128
|
126
|
125
|
121
|
125
|
122
|
121
|
119
|
115
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
137
|
131
|
128
|
125
|
115
|
120
|
114
|
111
|
109
|
100
|
|
Trạm biến áp
|
109
|
109
|
108
|
108
|
104
|
107
|
106
|
106
|
105
|
102
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
145
|
139
|
136
|
133
|
124
|
129
|
123
|
120
|
118
|
110
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
147
|
140
|
136
|
133
|
123
|
128
|
122
|
119
|
116
|
107
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
152
|
143
|
139
|
135
|
123
|
129
|
121
|
118
|
115
|
105
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
145
|
144
|
143
|
140
|
139
|
137
|
135
|
134
|
131
|
131
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
142
|
129
|
129
|
127
|
121
|
139
|
126
|
126
|
124
|
118
|
2
|
Công trình đường sắt
|
145
|
137
|
134
|
130
|
118
|
126
|
119
|
116
|
113
|
102
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
137
|
130
|
127
|
124
|
116
|
120
|
114
|
111
|
108
|
101
|
|
Cầu thép
|
118
|
114
|
113
|
111
|
106
|
107
|
103
|
102
|
100
|
96
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
130
|
124
|
122
|
119
|
112
|
115
|
110
|
107
|
105
|
99
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
117
|
114
|
114
|
113
|
112
|
115
|
113
|
113
|
112
|
111
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
128
|
125
|
123
|
121
|
119
|
123
|
120
|
118
|
116
|
114
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
134
|
128
|
126
|
123
|
118
|
122
|
117
|
115
|
112
|
107
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
139
|
133
|
130
|
127
|
120
|
124
|
119
|
116
|
114
|
107
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
126
|
123
|
122
|
119
|
117
|
122
|
119
|
118
|
115
|
113
|
Bảng 18
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính:%
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
NĂM 2003
|
NĂM 2004
|
NĂM 2005
|
NĂM 2006
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
118
|
163
|
109
|
138
|
178
|
111
|
137
|
234
|
123
|
136
|
288
|
138
|
2
|
Công trình giáo dục
|
117
|
163
|
109
|
134
|
178
|
111
|
134
|
234
|
123
|
132
|
288
|
138
|
3
|
Công trình văn hóa
|
116
|
163
|
109
|
130
|
178
|
111
|
131
|
234
|
123
|
128
|
288
|
138
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
118
|
163
|
109
|
142
|
178
|
111
|
142
|
234
|
123
|
140
|
288
|
138
|
5
|
Công trình y tế
|
116
|
163
|
109
|
131
|
178
|
111
|
130
|
234
|
123
|
128
|
288
|
138
|
6
|
Công trình khách sạn
|
116
|
163
|
109
|
134
|
178
|
111
|
134
|
234
|
123
|
132
|
288
|
138
|
7
|
Công trình thể thao
|
114
|
163
|
109
|
123
|
178
|
111
|
121
|
234
|
123
|
121
|
288
|
138
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
123
|
163
|
109
|
157
|
178
|
111
|
157
|
234
|
123
|
157
|
288
|
138
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
116
|
163
|
109
|
129
|
178
|
111
|
130
|
234
|
123
|
127
|
288
|
138
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
113
|
163
|
109
|
124
|
178
|
111
|
124
|
234
|
123
|
123
|
288
|
138
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
117
|
163
|
109
|
138
|
178
|
111
|
143
|
234
|
123
|
139
|
288
|
138
|
|
Trạm biến áp
|
110
|
163
|
109
|
115
|
178
|
111
|
121
|
234
|
123
|
114
|
288
|
138
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
116
|
163
|
109
|
140
|
178
|
111
|
142
|
234
|
123
|
141
|
288
|
138
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
118
|
163
|
109
|
143
|
178
|
111
|
144
|
234
|
123
|
143
|
288
|
138
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
119
|
163
|
109
|
148
|
178
|
111
|
149
|
234
|
123
|
149
|
288
|
138
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
113
|
163
|
109
|
112
|
178
|
111
|
109
|
234
|
123
|
108
|
288
|
138
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
111
|
163
|
109
|
114
|
178
|
111
|
112
|
234
|
123
|
120
|
288
|
138
|
2
|
Công trình đường sắt
|
118
|
163
|
109
|
140
|
178
|
111
|
146
|
234
|
123
|
140
|
288
|
138
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
120
|
163
|
109
|
145
|
178
|
111
|
144
|
234
|
123
|
144
|
288
|
138
|
|
Cầu thép
|
121
|
163
|
109
|
153
|
178
|
111
|
153
|
234
|
123
|
152
|
288
|
138
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
120
|
163
|
109
|
146
|
178
|
111
|
145
|
234
|
123
|
145
|
288
|
138
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
113
|
163
|
109
|
115
|
178
|
111
|
114
|
234
|
123
|
114
|
288
|
138
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
114
|
163
|
109
|
119
|
178
|
111
|
118
|
234
|
123
|
117
|
288
|
138
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
116
|
163
|
109
|
130
|
178
|
111
|
129
|
234
|
123
|
128
|
288
|
138
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
123
|
163
|
109
|
144
|
178
|
111
|
145
|
234
|
123
|
144
|
288
|
138
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
112
|
163
|
109
|
119
|
178
|
111
|
118
|
234
|
123
|
120
|
288
|
138
|
Bảng 18
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính:%
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
NĂM 2007
|
QUÍ 3/2008
|
QUÍ 4/2008
|
NĂM 2008
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
VẬT LIỆU
|
NHÂN CÔNG
|
MÁY TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
160
|
346
|
150
|
248
|
476
|
168
|
203
|
476
|
168
|
230
|
476
|
168
|
2
|
Công trình giáo dục
|
154
|
346
|
150
|
234
|
476
|
168
|
194
|
476
|
168
|
218
|
476
|
168
|
3
|
Công trình văn hóa
|
146
|
346
|
150
|
224
|
476
|
168
|
189
|
476
|
168
|
209
|
476
|
168
|
4
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng
|
167
|
346
|
150
|
248
|
476
|
168
|
203
|
476
|
168
|
230
|
476
|
168
|
5
|
Công trình y tế
|
147
|
346
|
150
|
228
|
476
|
168
|
191
|
476
|
168
|
213
|
476
|
168
|
6
|
Công trình khách sạn
|
154
|
346
|
150
|
232
|
476
|
168
|
192
|
476
|
168
|
216
|
476
|
168
|
7
|
Công trình thể thao
|
132
|
346
|
150
|
189
|
476
|
168
|
173
|
476
|
168
|
177
|
476
|
168
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
194
|
346
|
150
|
294
|
476
|
168
|
229
|
476
|
168
|
271
|
476
|
168
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
145
|
346
|
150
|
217
|
476
|
168
|
185
|
476
|
168
|
203
|
476
|
168
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
132
|
346
|
150
|
183
|
476
|
168
|
173
|
476
|
168
|
171
|
476
|
168
|
2
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
161
|
346
|
150
|
224
|
476
|
168
|
187
|
476
|
168
|
214
|
476
|
168
|
|
Trạm biến áp
|
119
|
346
|
150
|
150
|
476
|
168
|
144
|
476
|
168
|
149
|
476
|
168
|
3
|
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
158
|
346
|
150
|
230
|
476
|
168
|
200
|
476
|
168
|
216
|
476
|
168
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
165
|
346
|
150
|
242
|
476
|
168
|
205
|
476
|
168
|
225
|
476
|
168
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
175
|
346
|
150
|
260
|
476
|
168
|
215
|
476
|
168
|
240
|
476
|
168
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
113
|
346
|
150
|
183
|
476
|
168
|
170
|
476
|
168
|
172
|
476
|
168
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
133
|
346
|
150
|
180
|
476
|
168
|
176
|
476
|
168
|
170
|
476
|
168
|
2
|
Công trình đường sắt
|
163
|
346
|
150
|
234
|
476
|
168
|
196
|
476
|
168
|
219
|
476
|
168
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
172
|
346
|
150
|
251
|
476
|
168
|
205
|
476
|
168
|
233
|
476
|
168
|
|
Cầu thép
|
186
|
346
|
150
|
276
|
476
|
168
|
219
|
476
|
168
|
255
|
476
|
168
|
|
Hầm cho người đi bộ
|
174
|
346
|
150
|
256
|
476
|
168
|
208
|
476
|
168
|
237
|
476
|
168
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
121
|
346
|
150
|
162
|
476
|
168
|
160
|
476
|
168
|
153
|
476
|
168
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
127
|
346
|
150
|
170
|
476
|
168
|
161
|
476
|
168
|
159
|
476
|
168
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
146
|
346
|
150
|
205
|
476
|
168
|
181
|
476
|
168
|
191
|
476
|
168
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
166
|
346
|
150
|
242
|
476
|
168
|
208
|
476
|
168
|
226
|
476
|
168
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
127
|
346
|
150
|
166
|
476
|
168
|
160
|
476
|
168
|
161
|
476
|
168
|
Bảng 19
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU
XÂY DỰNG CHỦ YẾU
Đơn vị tính:%
STT
|
LOẠI VẬT LIỆU
|
QUÝ 3/2008 SO VỚI
QUÝ 2/2008
|
QUÝ 4/2008 SO VỚI
QUÝ 3/2008
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
|
Xi măng
Cát xây dựng
Đá xây dựng
Gạch xây
Gỗ xây dựng
Thép xây dựng
Nhựa đường
Gạch lát
Vật liệu tấm lợp, bao che
|
103
103
124
95
100
98
105
100
118
|
98
105
105
83
100
75
95
100
100
|
Bảng 20
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG
XÂY DỰNG
Đơn vị tính:%
STT
|
LOẠI NHÂN CÔNG
|
QUÝ 3/2008 SO VỚI
QUÝ 2/2008
|
QUÝ 4/2008 SO VỚI
QUÝ 3/2008
|
1
|
Nhân công xây dựng
|
100
|
100
|
Bảng 21
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI
CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính:%
STT
|
LOẠI MÁY THI CÔNG
|
QUÝ 3/2008 SO VỚI
QUÝ 2/2008
|
QUÝ 4/2008 SO VỚI
QUÝ 3/2008
|
1
|
Máy thi công xây dựng
|
100
|
100
|
[1] So sánh mức độ biến
động giá bình quân của Quí 3 năm 2008 với mức độ biến động giá bình quân của
năm 2000.
[2] So sánh mức độ biến
động giá bình quân của Quí 4 năm 2008 với mức độ biến động giá bình quân của
năm 2000.
[3] Chỉ số giá phần xây
dựng của công trình chỉ tính đến yếu tố biến động giá vật liệu xây dựng trong
dự toán chi phí xây dựng công trình.
[4] Chỉ số giá phần xây
dựng của công trình chỉ tính đến yếu tố biến động giá vật liệu xây dựng trong
dự toán chi phí xây dựng công trình.
Công văn số 208/BXD-VP về việc công bố chỉ số giá xây dựng Quý III, Quý IV và năm 2008 do Bộ Xây dựng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn số 208/BXD-VP ngày 19/02/2009 về việc công bố chỉ số giá xây dựng Quý III, Quý IV và năm 2008 do Bộ Xây dựng ban hành
6.577
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|