PHÂN
BỔ VỐN BỔ SUNG ĐỂ THU HỒI CÁC KHOẢN ỨNG TRƯỚC THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ
(Kèm theo văn bản số 187/BNN-KH ngày 20/01/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
Số
TT
|
Mục
|
Địa
điểm XD
|
Địa
điểm KB
|
Tổng
kế hoạch vốn chưa thu hồi
|
Vốn
bổ sung theo văn bản 8451/BKH-TH ngày 25/11/2010 của Bộ KH&ĐT
|
KH
vốn bổ sung chuyển ứng trước thành vốn cấp
|
Phân
bổ kế hoạch bổ sung
|
Trong
đó: Thu hồi vốn đã ứng trước
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
2.244.429
|
2.233.867,9
|
2.224.241
|
2.224.241
|
I
|
HOÀN ỨNG THEO QUYẾT ĐỊNH CỦA
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ TRONG NĂM 2009
|
|
|
1.308.000
|
1.297.439,0
|
1.287.812
|
1.287.812
|
I.1
|
HOÀN ỨNG THEO QUYẾT ĐỊNH
237/QĐ-TTG NGÀY 20/2/2009
|
|
|
1.000.000
|
|
980.584
|
980.584
|
1
|
THỦY LỢI
|
|
|
702.334
|
|
695.264
|
695.264
|
|
DATL tưới cho vùng rau - hoa xã
Quyết Tiến
|
H.Giang
|
H.Giang
|
7.900
|
|
7.840
|
7.840
|
|
SCNC HTTL Nậm Công
|
S.La
|
S.La
|
6.300
|
|
6.300
|
6.300
|
|
Cải tạo NC cống Đồng Quan
|
H.Nội
|
H.Nội
|
3.832
|
|
3.784
|
3.784
|
|
SCNC CTTL Liễu Trì
|
V.Phúc
|
V.Phúc
|
8.000
|
|
7.552
|
7.552
|
|
KCH kênh Nhâm Tràng
|
H.Nam
|
H.Nam
|
2.300
|
|
2.286
|
2.286
|
|
Sửa chữa nâng cấp trạm bơm Gia
Lạc - Gia Minh - Lợi
|
N.Bình
|
N.Bình
|
12.900
|
|
12.900
|
12.900
|
|
CTTL phục vụ nuôi trồng thủy sản
vùng bãi bồi ven biển Kim Sơn
|
N.Bình
|
N.Bình
|
5.000
|
|
4.187
|
4.187
|
|
SCNC Hồ Xuân Dương
|
N.An
|
N.An
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
Đường cứu hộ hồ Truồi
|
TT.
Huế
|
TT.
Huế
|
6.700
|
|
5.973
|
5.973
|
|
SCNC khẩn cấp hồ Trà Cân
|
Q.Nam
|
Q.Nam
|
2.240
|
|
2.180
|
2.180
|
|
SCNC khẩn cấp cụm hồ huyện Phù
Mỹ, Hoài Ân
|
B.Định
|
B.Định
|
15.800
|
|
15.732
|
15.732
|
|
Hồ Đồng Tròn
|
P.Yên
|
P.Yên
|
4.000
|
|
4.000
|
4.000
|
|
Khu KT muối CN&XK Quán Thẻ
|
N.Thuận
|
N.Thuận
|
24.000
|
|
23.390
|
23.390
|
|
SCNC Hồ Đắk Lô
|
L.
Đồng
|
L.
Đồng
|
1.800
|
|
1.096
|
1.096
|
|
Cụm công trình hồ chứa nước Hòa
An
|
C.
Bằng
|
H.Dương
|
22.000
|
|
22.000
|
22.000
|
|
SCNC cụm hồ Thạch An
|
C.
Bằng
|
C.
Bằng
|
20.000
|
|
19.228
|
19.228
|
|
SCNC cụm hồ Lạng Sơn
|
L.Sơn
|
L
Sơn
|
23.000
|
|
23.000
|
23.000
|
|
SCNC hồ Huổi Phạ
|
Đ.Biên
|
Đ.Biên
|
15.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
SCNC cụm hồ tỉnh Sơn La
|
S.
La
|
S.
La
|
8.000
|
|
7.038
|
7.038
|
|
SCNC cụm hồ Ngòi Vần
|
P.Thọ
|
P.Thọ
|
20.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
SCNC cụm hồ huyện Vân Đồn
|
Q.Ninh
|
Q.Ninh
|
12.000
|
|
12.000
|
12.000
|
|
Hồ Đồng Sương
|
H.Nội
|
H.Nội
|
15.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
Nạo vét kênh Tiên Hưng - Sa Lung
|
T.Bình
|
T.Bình
|
15.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
Dự án thủy lợi nuôi trồng thủy
sản Nghĩa Hưng
|
N.Định
|
N.Định
|
44.400
|
|
44.400
|
44.400
|
|
Nâng cấp CSHT đồng muối Hải Lộc,
huyện Hậu Lộc
|
T.Hóa
|
T.Hóa
|
5.900
|
|
5.900
|
5.900
|
|
CT thoát lũ Sông Hoạt
|
T.Hóa
|
T.Hóa
|
15.000
|
|
14.986
|
14.986
|
|
Kiên cố hóa kênh chính Trạm bơm
Hoàng Khánh
|
T.Hóa
|
T.Hóa
|
22.000
|
|
21.992
|
21.992
|
|
SCNC hồ Bình Hà
|
H.Tĩnh
|
H.Tĩnh
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
SCNC hồ Mộc Hương, Đá Cát
|
H.Tĩnh
|
H.Tĩnh
|
15.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
SCNC Hồ Vĩnh Trinh
|
Q.Nam
|
Q.Nam
|
20.310
|
|
20.310
|
20.310
|
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng và HT thủy
lợi cấp thoát nước phục vụ nuôi trồng TS Đầm Nại
|
N.Thuận
|
N.Thuận
|
25.000
|
|
25.000
|
25.000
|
|
Hoàn thiện các cầu thuộc HT Láng
Thé
|
T.Vinh
|
T.Vinh
|
25.200
|
|
25.200
|
25.200
|
|
Hoàn thiện bờ bao Mỹ Thanh - Phú
Hữu
|
S.Trăng
|
S.Trăng
|
7.060
|
|
7.060
|
7.060
|
|
SCNC cụm hồ Bắc Giang
|
B.Giang
|
B.Giang
|
8.000
|
|
8.000
|
8.000
|
|
SCNC cụm tỉnh Nghệ An
|
N.An
|
N.An
|
2.650
|
|
2.650
|
2.650
|
|
SCNC hồ Suối Hành
|
K.Hòa
|
K.Hòa
|
9.940
|
|
9.940
|
9.940
|
|
Hồ Đắk Uy
|
K.Tum
|
K.Tum
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
SCNC hồ Đạ Tẻ
|
L.Đồng
|
L.Đồng
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
Hồ Núi Dùm
|
T.
Quang
|
T.
Quang
|
900
|
|
900
|
900
|
|
DA áp dụng thí điểm bơm thủy luân
cho các tỉnh miền núi phía Bắc
|
L.
Sơn, H. Bình
|
SGD-KBNN
|
8.562
|
|
8.562
|
8.562
|
|
HTTL Kim Liên - Nam Đàn
|
N.
An
|
N.
An
|
17.500
|
|
17.500
|
17.500
|
|
HTTL Thuận - Hòa - Hải
|
N.An
|
N.An
|
6.700
|
|
6.700
|
6.700
|
|
Nâng cấp CSHT đồng muối Kỳ Hà
|
H.
Tĩnh
|
H.
Tĩnh
|
6.500
|
|
6.500
|
6.500
|
|
Công trình chỉnh trị sông Quảng
Huế
|
Q.
Nam
|
Q.
Nam
|
45.000
|
|
45.000
|
45.000
|
|
SCNC đập dâng Văn Mối
|
B.
Định
|
B.
Định
|
12.200
|
|
12.200
|
12.200
|
|
Hồ Đạ Lây
|
L.
Đồng
|
L.
Đồng
|
7.000
|
|
7.000
|
7.000
|
|
HTTL phục vụ NTTS Đồng Đon
|
T.
Vinh
|
T.
Vinh
|
1.740
|
|
1.739
|
1.739
|
|
Các dự án Đê điều
|
|
|
115.000
|
|
113.239
|
113.239
|
|
Thái Nguyên
|
T.
Nguyên
|
T.
Nguyên
|
1.700
|
|
1.700
|
1.700
|
|
Phú Thọ
|
P.
Thọ
|
P.
Thọ
|
7.400
|
|
7.400
|
7.400
|
|
Quảng Ninh
|
Q.
Ninh
|
Q.
Ninh
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
Hòa Bình
|
H.
Bình
|
H.
Bình
|
400
|
|
400
|
400
|
|
Bắc Giang
|
B.
Giang
|
B.
Giang
|
9.000
|
|
9.000
|
9.000
|
|
Hà Nội
|
H.
Nội
|
H.
Nội
|
12.0000
|
|
11.621
|
11.621
|
|
Hải Phòng
|
H.
Phòng
|
H.
Phòng
|
8.000
|
|
8.000
|
8.000
|
|
Vĩnh Phúc
|
V.
Phúc
|
V.
Phúc
|
5.950
|
|
5.901
|
5.901
|
|
Bắc Ninh
|
B.
Ninh
|
B.
Ninh
|
5.500
|
|
5.500
|
5.500
|
|
Hải Dương
|
H.
Dương
|
H.
Dương
|
6.000
|
|
6.000
|
6.000
|
|
Hưng Yên
|
H.
Yên
|
H.
Yên
|
4.800
|
|
4.800
|
4.800
|
|
Thái Bình
|
T.
Bình
|
T.
Bình
|
9.700
|
|
9.700
|
9.700
|
|
Nam Định
|
N.
Định
|
N.
Định
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
Hà Nam
|
H.
Nam
|
H.
Nam
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
Ninh Bình
|
N.
Bình
|
N.
Bình
|
4.450
|
|
4.449
|
4.449
|
|
Thanh Hóa
|
T.
Hóa
|
T.
Hóa
|
12.800
|
|
12.800
|
12.800
|
|
Nghệ An
|
N.
An
|
N.
An
|
3.500
|
|
3.372
|
3.372
|
|
Hà Tĩnh
|
H.
Tĩnh
|
H.
Tĩnh
|
2.000
|
|
1.985
|
1.985
|
|
Thừa Thiên - Huế
|
TT.
Huế
|
TT.
Huế
|
600
|
|
600
|
600
|
|
Quảng Nam
|
Q.
Nam
|
Q.
Nam
|
1.200
|
|
1.147
|
1.147
|
|
Kiên Giang
|
K.
Giang
|
K.
Giang
|
4.000
|
|
3.000
|
3.000
|
2
|
THỦY SẢN
|
|
|
60.100
|
|
57.760
|
57.760
|
|
Mở rộng cảng cá Quy Nhơn
|
B.
Định
|
B.
Định
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
Khu neo đậu tránh trú bão Ninh
Chữ
|
N.
Thuận
|
N.
Thuận
|
14.000
|
|
13.082
|
13.082
|
|
Khu neo đậu tránh bão Cát Bà
|
H.
Phòng
|
H.
Phòng
|
27.000
|
|
27.000
|
27.000
|
|
Trại thực nghiệm, NCKH và chuyển
giao công nghệ NTTS nước ngọt Ninh Phụng
|
K.
Hòa
|
K.
Hòa
|
700
|
|
642
|
642
|
|
Vùng SX và kiểm định giống TS tập
trung Ninh Phước
|
N.
Thuận
|
N.
Thuận
|
5.500
|
|
4.136
|
4.136
|
|
Trung tâm QG Giống hải sản Miền
Trung
|
K.
Hòa
|
K.
Hòa
|
2.900
|
|
2.900
|
2.900
|
3
|
LÂM NGHIỆP
|
|
|
25.710
|
|
25.117
|
25.117
|
|
DA Phát triển giống cây đặc sản
rừng có giá trị kinh tế giai đoạn 2006 - 2010
|
L.
Sơn, P. Thọ, Q. Ninh, T. Hóa, H. Tây
|
H.
Nội
|
8.000
|
|
8.000
|
8.000
|
|
Dự án Phát triển giống cây lấy gỗ
trồng rừng kinh tế giai đoạn 2006 - 2010
|
H.
Nội
|
H.
Nội
|
3.100
|
|
3.100
|
3.100
|
|
Nâng cao chất lượng giống các
loài cây bản địa phục vụ làm giàu rừng và khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng
giai đoạn 2006 - 2010
|
H.
Nội
|
H.
Nội
|
500
|
|
500
|
500
|
|
Phát triển giống cây lâm nghiệp
phục vụ trồng rừng phòng hộ trên đất cát, đất phèn và ngập mặn
|
TP.HCM
|
TP.HCM
|
1.300
|
|
707
|
707
|
|
Nâng cao năng lực PCCCR cho Lực
lượng kiểm lâm
|
Toàn
quốc
|
H.Nội
|
10.800
|
|
10.800
|
10.800
|
|
NC, CT tuyến đường Nho Quan - VQG
Cúc Phương
|
N.
Bình
|
N.
Bình
|
2.010
|
|
2.010
|
2.010
|
4
|
NÔNG NGHIỆP
|
|
|
211.856
|
|
202.443
|
202.443
|
|
Cải tiến, nâng cao chất lượng
giống bò sữa Việt Nam giai đoạn 2006 - 2010
|
H.
Nội
|
H.
Nội
|
2.800
|
|
1.929
|
1.929
|
|
Phát triển giống cỏ năng suất,
chất lượng cao giai đoạn 2006 -2010
|
B.
Dương
|
B.
Dương
|
2.077
|
|
2.072
|
2.072
|
|
Cải tiến nâng cao chất lượng
giống lợn giai đoạn 2006-2010
|
B.
Dương
|
B.
Dương
|
6.840
|
|
6.790
|
6.790
|
|
Phát triển giống gà chất lượng
cao giai đoạn 2006 - 2010
|
H.
Nội
|
H.
Nội
|
11.038
|
|
11.037
|
11.037
|
|
Cải tiến, nâng cao chất lượng
giống vịt, ngan giai đoạn 2006-2010
|
H.
Dương
|
H.
Dương
|
13.200
|
|
13.200
|
13.200
|
|
Tăng cường năng lực QLNN về giống
cây trồng
|
H.
Nội
|
H.
Nội
|
2.000
|
|
2.000
|
2.000
|
|
PT sản xuất hạt giống bố mẹ lúa
lai
|
H.
Nội
|
H.
Nội
|
7.000
|
|
7.000
|
7.000
|
|
Phát triển giống lúa xuất khẩu
vùng ĐBSCL (giai đoạn 2006 - 2010)
|
C.
Thơ
|
C.
Thơ
|
10.000
|
|
8.436
|
8.436
|
|
Phát triển giống lúa chất lượng
cao vùng ĐBSH (giai đoạn 2006-2010)
|
H.
Dương
|
H.
Dương
|
4.900
|
|
4.893
|
4.893
|
|
Phát triển giống mía năng suất,
chất lượng cao
|
B.
Dương
|
B.
Dương
|
3.000
|
|
3.000
|
3.000
|
|
PT số giống hoa chất lượng cao
giai đoạn 2006 - 2010
|
H.
Nội
|
H.
Nội
|
5.600
|
|
5.153
|
5.153
|
|
Phát triển giống lạc, đậu tương
năng suất cao
|
H.
Nội
|
H.
Nội
|
1.200
|
|
1.200
|
1.200
|
|
PT 1 số cây ăn quả CLC phía Bắc
|
H.
Nội
|
H.
Nội
|
4.000
|
|
4.000
|
4.000
|
|
Phát triển giống chè chất lượng
cao
|
P.
Thọ
|
P.
Thọ
|
1.500
|
|
1.469
|
1.469
|
|
PT một số cây có củ NS, CLC
|
H.
Nội
|
H.
Nội
|
3.952
|
|
3.952
|
3.952
|
|
PT sản xuất giống ngô lai
|
H.
Nội
|
H.
Nội
|
3.000
|
|
3.000
|
3.000
|
|
PT 1 số cây ăn quả CLC phía Nam
|
T.
Giang
|
T.
Giang
|
2.700
|
|
2.644
|
2.644
|
|
PT giống lúa NS, CLC vùng MNPB
|
P.
Thọ
|
P.
Thọ
|
2.000
|
|
1.752
|
1.752
|
|
PT sản xuất giống cà phê, ca cao
|
Đ.Lắc
|
Đ.Lắc
|
3.000
|
|
|
|
|
PT giống cao su vùng Tây Bắc
|
P.Thọ
|
P.Thọ
|
1.700
|
|
1.415
|
1.415
|
|
PT giống lúa vùng Trung bộ và
Tnguyên
|
N.
An
|
N.
An
|
4.500
|
|
4.500
|
4.500
|
|
Đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin
trong công tác Q.lý Nhà nước về Thú y
|
H.Nội
|
H.Nội
|
4.200
|
|
2.226
|
2.226
|
|
Trạm Kiểm dịch động vật Đồng Đăng
|
L.Sơn
|
L.Sơn
|
11.000
|
|
11.000
|
11.000
|
|
Cơ quan thú y vùng III
|
N.An
|
N.An
|
6.000
|
|
5.903
|
5.903
|
|
Khu cách ly trạm KDDV Nội Bài
|
H.Nội
|
H.Nội
|
52
|
|
52
|
52
|
|
Chi cục kiểm dịch động vật Lào
Cai
|
L.Cai
|
L.Cai
|
17.560
|
|
17.560
|
17.560
|
|
Cơ quan thú y vùng V
|
Đ.Lắc
|
Đ.Lắc
|
10.500
|
|
10.492
|
10.492
|
|
NC, tăng cường năng lực chuẩn
đoán xét nghiệm CQ thú y vùng VI
|
TP.HCM
|
TP.HCM
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
Tăng cường năng lực phân tích các
hóa chất cấm trong thức ăn chăn nuôi
|
TP.HCM
|
TP.HCM
|
16.000
|
|
15.938
|
15.938
|
|
Xây dựng mở rộng trạm nghiên cứu
nuôi giữ giống lợn Hòa Bình
|
H.Bình
|
H.Nội
|
27.537
|
|
27.263
|
27.263
|
|
Đầu tư tăng cường kiểm tra vệ
sinh thú y TWI
|
H.Nội
|
H.Nội
|
10.000
|
|
9.769
|
9.769
|
|
XD trạm chuẩn đoán xét nghiệm
bệnh động vật Sơn La CQ TY vùng I
|
S.La
|
H.Nội
|
3.000
|
|
2.798
|
2.798
|
I.2
|
HOÀN ỨNG THEO VĂN BẢN SỐ
939/TTG-TTG NGÀY 1/7/2009
|
|
|
308.000
|
|
307.228
|
307.228
|
|
Dự án thủy lợi phước Hòa
|
|
|
76.955
|
|
76.955
|
76.955
|
|
Dự án ADB3
|
|
|
32.719
|
|
32.719
|
32.719
|
|
Dự án WB3
|
|
|
57.481
|
|
57.481
|
57.481
|
|
Dự án tưới Phan Rí - Phan Thiết
|
|
|
8.500
|
|
8.500
|
8.500
|
|
Dự án WB4
|
|
|
19.300
|
|
19.300
|
19.300
|
|
Dự án ADB4
|
|
|
700
|
|
700
|
700
|
|
Sửa chữa, nâng cấp đập nước Buôn
Đinh Công ty Cà phê ĐRao
|
Đ.Lắk
|
Đ.Lắk
|
1.870
|
|
1.792
|
1.792
|
|
Xây dựng cụm công trình đập dang
Klong 1 và hồ Ba Thiện - Cty đầu tư cà phê DV đường 9
|
Q.
Trị
|
Q.
Trị
|
3.200
|
|
3.101
|
3.101
|
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước
Buôn Rào 1 và Đạt Hiếu - Công ty Cà phê Đrao
|
Đ.Lắk
|
Đ.Lắk
|
5.600
|
|
5.468
|
5.468
|
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước
đội 42 và đội 43, Công ty cà phê Chư Quynh
|
Đ.Lắk
|
Đ.Lắk
|
4.750
|
|
4.620
|
4.620
|
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ Ea Mút,
Công ty Cà phê Buôn Hồ
|
Đ.Lắk
|
Đ.Lắk
|
1.310
|
|
1.310
|
1.310
|
|
Nâng cấp hồ chứa nước Ea Tría,
Công ty cà phê Ea Tul
|
Đ.Lắk
|
Đ.Lắk
|
2.270
|
|
2.270
|
2.270
|
|
Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước
A2, Công ty Cà phê 719
|
Đ.Lắk
|
Đ.Lắk
|
1.300
|
|
1.300
|
1.300
|
|
Cụm công trình thủy lợi đập đội 3
và đội 9, Công ty cà phê Ia Sao
|
G.Lai
|
G.Lai
|
3.200
|
|
3.200
|
3.200
|
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước
Ea H'nin II, Công ty cà phê Ea H'Nin
|
Đ.Lắk
|
Đ.Lắk
|
3.000
|
|
2.950
|
2.950
|
|
Đường và cầu vào nhà máy chế biến
cà phê chất lượng cao, Công ty XNK cà phê Đà Lạt
|
L.
Đồng
|
L.
Đồng
|
8.300
|
|
8.016
|
8.016
|
|
Cải tạo nâng cấp đường từ QL 14
và xã Ia Vê - Chư Prông - Cty DV XNK cà phê II
|
Gia
Lai
|
Gia
Lai
|
3.400
|
|
3.400
|
3.400
|
|
Đường giao thông vào vùng dự án
N.trường Hồ Lâm - Công ty cà phê Ea Sim
|
Đ.Lắk
|
Đ.Lắk
|
3.000
|
|
3.000
|
3.000
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
giao thông Nông trường 715B
|
Đ.Lắk
|
Đ.Lắk
|
3.800
|
|
3.800
|
3.800
|
|
Thiết bị phục vụ kiểm nghiệm sản
phẩm cây trồng và phân bón
|
H.
Nội
|
SGD.KBNN
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
Xây dựng trạm khảo kiểm nghiệm
giống, sản phẩm cây trồng và phân bón
|
Đ.Lắk
|
SGD.KBNN
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
Xây dựng Trung tâm khảo kiểm
nghiệm và kiểm định giống vật nuôi
|
H.Nội
|
H.Nội
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
Cảng cá Lạch Bạng
|
T.Hóa
|
T.Hóa
|
28.000
|
|
28.000
|
28.000
|
|
Hệ thống CTTL chống ngập úng vùng
I khu vực Thành phố Hồ Chí Minh
|
TP.HCM
|
TP.HCM
|
14.345
|
|
14.346
|
14.346
|
|
Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
1
|
Vườn quốc gia Bạch Mã
|
|
|
459
|
|
459
|
459
|
|
Dự án đầu tư xây dựng phát
triển rừng đặc dụng Vườn quốc gia Bạch Mã
|
Thừa
Thiên Huế
|
Thừa
Thiên Huế
|
459
|
|
459
|
459
|
2
|
Vườn Quốc gia Ba Vì
|
|
|
500
|
|
500
|
500
|
|
Dự án đầu tư xây dựng Vườn
quốc gia Ba Vì theo dự án 661
|
Hà
Nội
|
Hà
Nội
|
500
|
|
500
|
500
|
3
|
Vườn Quốc gia Tam Đảo
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
Dự án 661 Vườn quốc gia Tam Đảo
|
Vĩnh
Phúc
|
Vĩnh
Phúc
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
4
|
Vườn Quốc gia Yokdon
|
|
|
500
|
|
500
|
500
|
|
Dự án trồng mới 5 triệu ha
rừng vườn Quốc gia Yokdon
|
Đắc
Lắc
|
Đắc
Lắc
|
200
|
|
500
|
500
|
5
|
Công ty Lâm nghiệp Hòa Bình
|
|
|
568
|
|
568
|
568
|
|
Dự án đầu tư xây dựng phát
triển rừng phòng hộ xung yếu công ty Lâm nghiệp Hòa Bình
|
Hòa
Bình
|
Hòa
Bình
|
568
|
|
568
|
568
|
6
|
Trường trung cấp nghề cơ điện và
kỹ thuật nông lâm Đông Bắc - Lạng Sơn
|
|
|
236
|
|
236
|
236
|
|
Dự án trồng mới 5 triệu ha
rừng của trường CNKTLN 1
|
Lạng
Sơn
|
Lạng
Sơn
|
236
|
|
236
|
236
|
7
|
Trường cao đẳng Nông lâm Đông Bắc
(Quảng Ninh)
|
|
|
109
|
|
109
|
109
|
|
Dự án trồng mới 5 triệu ha
rừng của trường trung học Lâm nghiệp 1 TW giai đoạn
|
Vĩnh
Phúc
|
Vĩnh
Phúc
|
109
|
|
109
|
109
|
8
|
Trung tâm NC sinh thái môi trường
rừng
|
|
|
316
|
|
316
|
316
|
|
Dự án đầu tư xây dựng trung
tâm nghiên cứu sinh thái và môi trường rừng
|
Hà
Nội
|
Hà
Nội
|
316
|
|
316
|
316
|
9
|
Trung tâm NC thực nghiệm LSN Cầu
Hai
|
|
|
804
|
|
804
|
804
|
|
Đầu tư xây dựng Trạm thực
nghiệm lâm sinh Lương Thịnh
|
Phú
Thọ
|
Phú
Thọ
|
747
|
|
747
|
747
|
|
Đề tài ứng dụng tiến bộ KT xây
dựng MH trồng rừng gỗ lớn bằng loài cây bản địa vùng trung tâm Bắc Bộ
|
Phú
Thọ
|
Phú
Thọ
|
57
|
|
57
|
57
|
10
|
Vườn Quốc gia Cát Tiên
|
|
|
229
|
|
229
|
229
|
|
DA đầu tư xây dựng và phát triển
rừng đặc dụng Vườn quốc gia Cát Tiên
|
Đồng
Nai
|
Đồng
Nai
|
229
|
|
229
|
229
|
11
|
Trường cao đẳng nghề cơ điện, xây
dựng và Nông lâm Trung Bộ
|
|
|
47
|
|
47
|
47
|
|
DA đầu tư xây dựng trạm thực
nghiệm lâm sinh của trường dạy nghề NN&PTNT Trung Bộ
|
Bình
Định
|
Bình
Định
|
47
|
|
47
|
47
|
12
|
Trường trung cấp nghề cơ điện và
nông lâm Phú Thọ
|
|
|
107
|
|
107
|
107
|
|
DA đầu tư trại thực hành thực
nghiệm lâm sinh Quế Lâm
|
Phú
Thọ
|
Phú
Thọ
|
107
|
|
107
|
107
|
13
|
Trung tâm Lâm nghiệp Nhiệt Đới
|
|
|
125
|
|
125
|
125
|
|
DA đầu tư mở rộng và phát triển
cơ sở nghiên cứu thực nghiệm lâm nghiệp - Trung tâm lâm nghiệp nhiệt đới giai
đoạn 2007 - 2010
|
Gia
Lai
|
Gia
Lai
|
125
|
|
125
|
125
|
II
|
HOÀN ỨNG THEO QUYẾT ĐỊNH CỦA
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ TRONG NĂM 2008
|
|
|
936.429
|
936.428,9
|
936.429
|
936.429
|
II.1
|
HOÀN ỨNG THEO VĂN BẢN SỐ
581/TTG-KTTH NGÀY 22/4/2008
|
|
|
404.429
|
|
404.429
|
404.429
|
|
Dự án thử nghiệm tưới chè, cà phê
|
S.La
|
S.La
|
800
|
|
800
|
800
|
|
KCH kênh Nhâm Tràng
|
H.Nam
|
H.Nam
|
6.200
|
|
6.200
|
6.200
|
|
CTTL phục vụ SX rau sạch An Dương
|
H.Phòng
|
H.Phòng
|
12.400
|
|
12.400
|
12.400
|
|
Cống Hà Đông
|
H.Nội
|
H.Nội
|
3.900
|
|
3.900
|
3.900
|
|
Nạo vét khẩn cấp một số đoạn Sông
Nhuệ
|
H.Nội
|
H.Nội
|
2.500
|
|
2.500
|
2.500
|
|
Cải tạo NC cống Đồng Quan
|
H.Nội
|
H.Nội
|
9.800
|
|
9.800
|
9.800
|
|
Cống Mộng Giường
|
T.Hóa
|
T.Hóa
|
7.300
|
|
7.300
|
7.300
|
|
SCNC Hồ Xuân Dương
|
N.An
|
N.An
|
18.700
|
|
18.700
|
18.700
|
|
Kè Sông Hàn
|
Đ.Nẵng
|
Đ.Nẵng
|
12.100
|
|
12.100
|
12.100
|
|
Mở rộng và nâng cấp cải tạo CSHT
vùng muối Đề Ghi
|
B.Định
|
B.Định
|
3.370
|
|
3.370
|
3.370
|
|
SCNC khẩn cấp hồ Trà Cân
|
Q.Nam
|
Q.Nam
|
8.000
|
|
8.000
|
8.000
|
|
Nâng cấp HTTL muối xã Long Điền
Tây
|
B.Liêu
|
B.Liêu
|
12.400
|
|
12.400
|
12.400
|
|
Công trình tiêu úng Nam Cường
|
B.Kạn
|
B.Kạn
|
2.268
|
|
2.268
|
2.268
|
|
Kiên cố hóa kênh chính Trạm bơm
Hoàng Khánh
|
T.Hóa
|
T.Hóa
|
26.000
|
|
26.000
|
26.000
|
|
Hồ Đồng Tròn
|
P.Yên
|
P.Yên
|
21.000
|
|
21.000
|
21.000
|
|
SCNC khẩn cấp cụm hồ huyện Phù
Mỹ, Hoài Ân
|
B.Định
|
B.Định
|
27.632
|
|
27.632
|
27.632
|
|
Khu KT muối CN & XK Quán Thẻ
|
N.Thuận
|
N.Thuận
|
50.520
|
|
50.520
|
50.520
|
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng và HT thủy
lợi cấp thoát nước phục vụ nuôi trồng TS Đầm Nại
|
N.Thuận
|
N.Thuận
|
15.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
Hệ thống thông tin quản lý nghề
cá trên biển
|
H.Nội
|
H.Nội
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
Khu neo đậu tránh bão Ninh Chữ
|
N.Thuận
|
N.Thuận
|
15.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
Khu neo đậu tránh bão Cát Bà
|
H.Phòng
|
H.Phòng
|
12.000
|
|
12.000
|
12.000
|
|
Khu neo đậu tránh bão Tam Quan
|
B.Định
|
B.Định
|
25.000
|
|
25.000
|
25.000
|
|
Trạm nghiên cứu thực nghiệm và nhân
giống dê, cừu Ninh Thuận (giai đoạn I)
|
N.Thuận
|
N.Thuận
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
Cải tiến, nâng cao chất lượng
giống lợn
|
TP.HCM
|
TP.HCM
|
6.000
|
|
6.000
|
6.000
|
|
Trạm kiểm dịch động vật Đồng Đăng
|
L.Sơn
|
L.Sơn
|
6.000
|
|
6.000
|
6.000
|
|
Tăng cường năng lực kiểm nghiệm
thuốc thú y của Trung tâm thuốc thú y TW I
|
H.Nội
|
H.Nội
|
12.000
|
|
12.000
|
12.000
|
|
Xây dựng, nâng cấp và tăng cường
năng lực thiết bị kiểm nghiệm thuốc thú y thuộc Trung tâm thuốc thú y TW II
|
TPHCM
|
TPHCM
|
11.000
|
|
11.000
|
11.000
|
|
SCNC Hồ Vĩnh Trinh
|
Q.Nam
|
Q.Nam
|
21.000
|
|
21.000
|
21.000
|
|
Cụm công trình hồ chứa nước Hòa
An (Đã thu hồi 10.571 triệu đồng trong kế hoạch năm 2011)
|
C.Bằng
|
C.Bằng
|
1.909
|
|
1.909
|
1.909
|
|
SCNC Hồ Đắk Lô
|
L.Đồng
|
L.Đồng
|
7.000
|
|
7.000
|
7.000
|
|
Đường cứu hộ hồ Truồi
|
TT.Huế
|
TT.Huế
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
Hồ Đồng Sương
|
H.Nội
|
H.Nội
|
13.000
|
|
13.000
|
13.000
|
|
CT chỉnh trị sông Quảng Huế sau
mùa lũ năm 2007
|
Q.Nam
|
Q.Nam
|
9.630
|
|
9.630
|
9.630
|
II.2
|
HOÀN ỨNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
1507/QĐ-TTG NGÀY 16/10/2008
|
|
|
532.000
|
|
532.000
|
532.000
|
|
Dự án thủy lợi Phước Hòa (vốn đối
ứng ODA)
|
|
|
326.181
|
|
326.181
|
326.181
|
|
Dự án ADB 3 (vốn đối ứng ODA)
|
|
|
78.025
|
|
78.025
|
78.025
|
|
Dự án WB 3 (vốn đối ứng ODA)
|
|
|
19.670
|
|
19.670
|
19.670
|
|
Dự án tưới Phan Rí - Phan Thiết
(vốn đối ứng ODA)
|
|
|
4.950
|
|
4.950
|
4.950
|
|
Dự án WB 4 (vốn đối ứng ODA)
|
|
|
83.800
|
|
83.800
|
83.800
|
|
Dự án WB 2 (vốn đối ứng ODA)
|
|
|
19.374
|
|
19.374
|
19.374
|