Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1275/BKHĐT-TCTK Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Người ký: Trần Quốc Phương
Ngày ban hành: 27/02/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1275/BKHĐT-TCTK
V/v cung cấp thông tin phục vụ biên soạn số liệu GDP, GRDP sơ bộ quý IV, cả năm 2022 và ước tính quý I năm 2023

Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2023

Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Thực hiện Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07/11/2022 của Chính phủ quy định nội dung chi tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước (GDP), chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (GRDP), Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:

- Chỉ đạo các Sở, ngành đánh giá thuận lợi, khó khăn; phân tích nguyên nhân khách quan và chủ quan ảnh hưởng đến tình hình phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn quý I năm 2023;

- Giao Cục Thống kê chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và các Sở, ngành liên quan rà soát cập nhật số liệu của các ngành, lĩnh vực và cung cấp số liệu về Tổng cục Thống kê phục vụ rà soát, biên soạn số liệu GDP, GRDP sơ bộ quý IV, cả năm 2022 và ước tính quý I năm 2023 (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).

Để đảm bảo thời gian biên soạn và tổng hợp số liệu, đề nghị Quý Ủy ban gửi báo cáo phân tích và các biểu số liệu về Tổng cục Thống kê qua Hệ thống - quản lý văn bản và hồ sơ công việc (Hệ thống E-office), đồng thời gửi bản mềm qua địa chỉ email tongcucthongke@gso.gov.vn chậm nhất ngày 17/3/2023 đối với các biểu 03/NLTS, 04/NLTS, 05/CNXD, 06/TMDV và chậm nhất ngày 20/3/2023 đối với các biểu 01/TKQG, 02/TKQG, 07/TKQG.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị liên hệ Bà Nguyễn Diệu Huyền, Phó Vụ trưởng Vụ Hệ thống Tài khoản quốc gia, Tổng cục Thống kê (SĐT: 0904266239; email: ndhuyen@gso.gov.vn).

Bộ Kế hoạch và Đầu tư trân trọng cảm ơn sư phối hợp của Quý Ủy ban./.


Nơi nhận:
- Như trên;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Lãnh đạo Bộ KHĐT;
- Lãnh đạo TCTK;
- Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

- Lưu: VT, TCTK.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Quốc Phương

PHỤ LỤC

HỆ BIỂU THU THẬP THÔNG TIN PHỤC VỤ BIÊN SOẠN CHỈ TIÊU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC, CHỈ TIÊU TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG SƠ BỘ QUÝ IV, CẢ NĂM NĂM 2022 VÀ ƯỚC TÍNH QUÝ I NĂM 2023
(Kèm theo Công văn số 1275/KHĐT-TCTK ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Biểu số 07/TKQG
Ngày nhận báo cáo: 20/3/2023

MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XỔ SỐ, HOẠT ĐỘNG BẢO HIỂM

Quý I năm 2023

Đơn vị báo cáo:
UBND tỉnh, tp: ............................
Đơn vị nhận báo cáo:
Tổng cục Thống kê

Đơn vị tính: Triệu đồng

Chỉ tiêu

Mã số

Chính thức năm 2021

Sơ bộ năm 2022

Ưc tính năm 2023

9 tháng

Quý IV

Cả năm

Quý I

9 tháng

Quý IV

Cả năm

Quý I

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

A. MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TIN TỆ, NGÂN HÀNG

1

I. Dư nợ tín dụng

2

1. Bằng đồng Việt Nam

3

+ Ngắn hạn

4

+ Trung và dài hạn

5

2. Bằng ngoại tệ

6

+ Ngắn hạn

7

+ Trung và dài hạn

8

3. Tổng cộng (3=1+2)

9

+ Ngắn hạn

10

+ Trung và dài hạn

11

II. Số dư huy động vốn

12

1. Bằng đng Việt Nam

13

+ Ngắn hạn

14

+ Trung và dài hạn

15

2. Bằng ngoại tệ

16

+ Ngắn hạn

17

+ Trung và dài hạn

18

3. Tổng cộng (3=1+2)

19

+ Ngắn hạn

20

+ Trung và dài hạn

21

B. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH X S

22

1. Doanh thu thuần kinh doanh xổ số

23

2. Chi phí trả thưởng

24

C. BẢO HIM XÃ HỘI

25

Chi hoạt động của đơn vị

26

Biểu số 01/TKQG
Ngày nhận báo cáo: 20/3

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

Quý I năm 2023

Đơn vị báo cáo:
UBND tỉnh, tp: ............................
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ KH&ĐT (TCTK)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Chỉ tiêu

Mã số

Chính thức năm 2021

Sơ bộ năm 2022

Ước tính năm 2023

9 tháng

Quý IV

C năm

Quý I

9 tháng

Quý IV

Cả năm

Quý I

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

TNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+...+V)

1

I. Thu nội địa

2

1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước (TW+ĐP)

3

Trong đó:

4

- Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ

5

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

6

- Thuế tài nguyên

7

2. Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

8

Trong đó:

9

- Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ

10

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

11

- Thuế tài nguyên

12

3. Thu từ khu vực công, thương nghiệp ngoài quốc doanh

13

Trong đó:

14

- Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ

15

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

16

- Thuế tài nguyên

17

4. Thuế thu nhập cá nhân

18

5. Thuế bảo vệ môi trường

19

6. Thu phí, lệ phí

20

Trong đó: Lệ phí trước bạ

21

7. Các khoản thu về nhà, đất

22

- Thuế sử dụng đất nông nghiệp

23

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

24

- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

25

- Thu tiền sử dụng đất

26

- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

27

8. Thu xổ số kiến thiết (bao gồm cả xổ số điện toán)

28

Trong đó:

29

- Thuế giá trị gia tăng

- Thuế tiêu thụ đc biệt

30

9. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước, tiền sử dụng khu vực biển

31

10. Thu khác ngân sách

32

11. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

33

12. Thu hồi vốn, thu hồi ctức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của ngân sách nhà nước

34

II. Thu về dầu thô

35

Trong đó: Thuế tài nguyên

36

III. Thu cân đối hoạt động xuất nhập khẩu

37

1. Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

38

- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

39

- Thuế xuất khẩu

40

- Thuế nhập khẩu

41

- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

42

Hướng dẫn thời gian báo cáo

Đối với số liệu ước tính quý I: là số liệu lũy kế tại thời điểm ngày 15/3

Biểu số 02/TKQG
Ngày nhận báo cáo: 20/3

CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

Quý I năm 2023

Đơn vị báo cáo:
UBND tỉnh, tp: ............................
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ KH&ĐT (TCTK)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Chỉ tiêu

Mã số

Chính thức năm 2021

Sơ bộ năm 2022

Ước tính năm 2023

9 tháng

Quý IV

Cả năm

Quý I

9 tháng

Quý IV

Cả năm

Quý I

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1

I. Chi đầu tư phát triển

2

1. Chi đầu tư cho các dự án

3

2. Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính của trung ương và địa phương; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp theo quy định

4

3. Chi đầu tư phát triển còn lại

5

II. Chi trả nợ lãi

6

III. Chi thường xuyên

7

1. Chi quốc phòng

8

2. Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

9

3. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy nghề

10

4. Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình

11

5. Chi khoa học, công nghệ

12

6. Chi văn hóa, thông tin

13

7. Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

14

8. Chi thể dục, thể thao

15

9. Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

16

10. Chi sự nghiệp kinh tế

17

Trong đó:

18

Chi sự nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản và thủy lợi

11. Chi quản lý hành chính, Đng, đoàn thể

19

12. Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

20

13. Chi khác

21

IV. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

22

V. Chi dự phòng ngân sách

23

VI. Chi vin tr

24

VII. Các nhiệm vụ chi khác

25

Hướng dẫn thời gian báoo

Đi với sliệu ưc tính quý 1: là sliệu lũy kế tại thời điểm ngày 15/3

Biểu số 03/NLTS
Ngày nhận báo cáo: 17/3

MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ SẢN XUẤT NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

Quý I năm 2023

Đơn vị báo cáo:
UBND tỉnh, tp: ............................
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ KH&ĐT (TCTK)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mã số

Chính thức năm 2021

Sơ bộ năm 2022

Ước tính năm 2023

9 tháng

Quý IV

Cả năm

Quý I

9 tháng

Quý IV

Cả năm

Quý l

A

B

C

D

5

6

7

8

12

13

14

8

1

I. Trồng trọt

x

x

x

x

x

x

x

x

x

2

1. Cây hng năm

x

x

x

x

x

x

x

x

x

3

1.1. Lúa

Vụ Đông Xuân

Tiến độ gieo trồng

Ha

01

4

Tiến độ thu hoạch

02

5

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

03

6

Trong đó: + Do thiên tai

04

7

+ Do dịch bệnh

05

8

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

06

9

Vụ Hè Thu

Tiến độ gieo trồng

Ha

07

10

Tiến độ thu hoạch

08

11

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

09

12

Trong đó: + Do thiên tai

10

13

+ Do dịch bệnh

11

14

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

12

15

Vụ Thu đông

Tiến độ gieo trồng

Ha

13

16

Tiến độ thu hoạch

14

17

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

15

18

Trong đó: + Do thiên tai

16

19

+ Do dịch bệnh

17

20

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

18

21

Vụ Mùa

Tiến độ gieo trồng

Ha

19

22

Tiến độ thu hoạch

20

23

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng tr lên)

21

24

Trong đó: + Do thiên tai

22

25

+ Do dịch bệnh

23

26

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

24

27

1.2. Ngô

Tiến độ gieo trồng

Ha

25

28

Tiến độ thu hoạch

26

29

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

27

30

Trong đó: + Do thiên tai

28

31

+ Do dịch bệnh

29

32

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

30

33

1.3. Sắn

Tiến độ gieo trồng

Ha

31

34

Tiến độ thu hoạch

32

35

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

33

36

Trong đó: + Do thiên tai

34

37

+ Do dịch bệnh

35

38

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

36

39

1.4. Mía

Tiến độ gieo trồng

Ha

37

40

Tiến độ thu hoạch

38

41

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

39

42

Trong đó: + Do thiên tai

40

43

+ Do dịch bệnh

41

44

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

42

45

1.5. Rau các loại

Tiến độ gieo trồng

Ha

43

46

Tiến độ thu hoạch

44

47

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

45

48

Trong đó: + Do thiên tai

46

49

+ Do dịch bệnh

47

50

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

48

51

1.6. Hoa các loại

Tiến độ gieo trồng

Ha

49

52

Tiến độ thu hoạch

50

53

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

51

54

Trong đó: + Do thiên tai

52

55

+ Do dịch bệnh

53

56

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

54

57

1.7. Cây khác: ...........

Tiến độ gieo trồng

Ha

55

58

Tiến độ thu hoạch

56

59

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

57

60

Trong đó: + Do thiên tai

58

61

+ Do dịch bệnh

59

62

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

60

63

1.8. Diện ch cây hàng năm bị xâm nhập mặn với ranh 4 g/l

Ha

61

x

x

x

x

x

x

64

2. Cây lâu năm

x

x

x

x

x

x

x

x

x

65

2.1. Điều

Diện tích trồng tập trung

Ha

62

x

x

x

x

x

x

66

Diện tích trồng mới

63

x

x

x

x

x

x

67

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

64

x

x

x

x

x

x

68

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

65

x

x

x

x

x

x

69

Diện tích chmất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

66

70

Trong đó: + Do thiên tai

67

71

+ Do dịch bệnh

68

72

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

69

x

x

x

x

x

x

73

2.2. Hồ tiêu

Diện tích trồng tập trung

Ha

70

x

x

x

x

x

x

74

Diện tích trồng mới

71

x

x

x

x

x

x

75

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

72

x

x

x

x

x

x

76

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

73

x

x

x

x

x

x

77

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

74

78

Trong đó: + Do thiên tai

75

79

+ Do dịch bệnh

76

80

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

77

x

x

x

x

x

x

81

2.3. Cao su

Diện tích trồng tập trung

Ha

78

x

x

x

x

x

x

82

Diện tích trng mới

79

x

x

x

x

x

x

83

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

80

x

x

x

x

x

x

84

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

81

85

Diện tích chmất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

82

86

Trong đó: + Do thiên tai

83

x

x

x

x

x

x

87

+ Do dịch bệnh

84

88

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

85

x

x

x

x

x

x

89

2.4. Cà phê

Diện tích trồng tập trung

Ha

86

x

x

x

x

x

x

90

Diện tích trồng mới

87

x

x

x

x

x

x

91

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

88

x

x

x

x

x

x

92

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

89

93

Diện tích chmất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

90

94

Trong đó: + Do thiên tai

91

x

x

x

x

x

x

95

+ Do dịch bệnh

92

96

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

93

x

x

x

x

x

x

97

2.5. Chè búp

Diện tích trồng tập trung

Ha

94

x

x

x

x

x

x

98

Diện tích trồng mới

95

x

x

x

x

x

x

99

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

96

x

x

x

x

x

x

100

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

97

x

x

x

x

x

x

101

Diện tích chmất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

98

102

Trong đó: + Do thiên tai

99

103

+ Do dịch bệnh

100

104

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

101

x

x

x

x

x

x

105

2.6. Dừa

Diện tích trồng tập trung

Ha

102

x

x

x

x

x

x

106

Diện tích trồng mới

103

x

x

x

x

x

x

107

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

104

x

x

x

x

x

x

108

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

105

x

x

x

x

x

X

109

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

106

110

Trong đó: + Do thiên tai

107

111

+ Do dịch bệnh

108

112

Din tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

109

x

x

x

x

x

x

113

2.7. Xoài

Diện tích trồng tập trung

Ha

110

x

x

x

x

x

x

114

Diện tích trồng mới

111

x

x

x

x

x

x

115

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

112

x

x

x

x

x

x

116

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

113

x

x

x

x

x

x

117

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

114

118

Trong đó: + Do thiên tai

115

119

+ Do dịch bệnh

116

120

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

117

x

x

x

x

x

x

121

2.8. Chuối

Diện tích trồng tập trung

Ha

118

x

x

x

x

x

x

122

Diện tích trồng mới

119

x

x

x

x

x

x

123

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

120

x

x

x

x

x

x

124

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

121

x

x

x

x

x

x

125

Diện tích chmất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

122

126

Trong đó: + Do thiên tai

123

127

+ Do dịch bệnh

124

128

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

125

x

x

x

x

x

x

129

2.9. Thanh long

Diện tích trồng tập trung

Ha

126

x

x

x

x

x

x

130

Diện tích trồng mới

127

x

x

x

x

x

x

131

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

128

x

x

x

x

x

x

132

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

129

x

x

x

x

x

X

133

Diện tích chmất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

130

134

Trong đó: + Do thiên tai

131

135

+ Do dịch bệnh

132

136

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

133

x

x

x

x

x

x

137

2.10. Dứa

Diện tích trồng tập trung

Ha

134

x

x

x

x

x

x

138

Diện tích trồng mới

135

x

x

x

x

x

x

139

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

136

x

x

x

x

x

x

140

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

137

x

x

x

x

x

x

141

Diện tích chmất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

138

142

Trong đó: + Do thiên tai

139

143

+ Do dịch bệnh

140

144

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

141

x

x

x

x

x

x

145

2.11. Sầu riêng

Diện tích trồng tập trung

Ha

142

x

x

x

x

x

x

146

Diện tích trồng mới

143

x

x

x

x

x

x

147

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

144

x

x

x

x

x

x

148

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

145

x

x

x

x

x

x

149

Diện tích chmất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

146

150

Trong đó: + Do thiên tai

147

151

+ Do dịch bệnh

148

152

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

149

x

x

x

x

x

x

153

2.12. Cam

Diện tích trồng tập trung

Ha

150

x

x

x

x

x

x

154

Diện tích trồng mới

151

x

x

x

x

x

x

155

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

152

x

x

x

x

x

X

156

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

153

x

x

x

x

x

x

157

Diện tích chmất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

154

158

Trong đó: + Do thiên tai

155

159

+ Do dịch bệnh

156

160

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

157

x

x

x

x

x

x

161

2.13. Bưởi

Diện tích trồng tập trung

Ha

138

x

x

x

x

x

x

162

Diện tích trồng mới

159

x

x

x

x

x

x

163

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

160

x

x

x

x

x

x

164

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

161

x

x

x

x

x

x

165

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

162

166

Trong đó: + Do thiên tai

163

167

+ Do dịch bệnh

164

168

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

165

x

x

x

x

x

x

169

2.14. Nhãn

Diện tích trồng tập trung

Ha

166

x

x

x

x

x

x

170

Diện tích trồng mới

167

x

x

x

x

x

X

171

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

168

x

x

x

x

x

X

172

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

169

x

x

x

x

x

x

173

Diện tích chmất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

170

174

Trong đó: + Do thiên tai

171

175

+ Do dịch bệnh

172

176

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

173

x

x

x

x

x

x

177

2.15. Vải

Diện tích trồng tập trung

Ha

174

x

x

x

x

x

x

178

Diện tích trồng mới

175

x

x

x

x

x

x

179

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

176

x

x

x

x

x

x

180

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

177

x

x

x

x

x

x

181

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

178

182

Trong đó : + Do thiên tai

179

183

+ Do dịch bệnh

180

184

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

181

x

x

x

x

x

x

185

2.16. Cây khác: .....

Diện tích trồng tập trung

Ha

182

x

x

x

x

x

x

186

Diện tích trồng mới

183

x

x

x

x

x

x

187

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

184

x

x

x

x

x

x

188

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

185

x

x

x

x

x

x

189

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

186

190

Trong đó: + Do thiên tai

187

191

+ Do dịch bệnh

188

192

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

189

x

x

x

x

x

x

193

2.19. Diện tích cây u năm bị xâm nhập mặn với ranh 4 g/l

Ha

190

x

x

x

x

x

x

194

II. Chăn nuôi

x

x

x

x

x

x

x

x

x

195

1. Cúm gia cầm

Số huyện có dịch

Huyện

191

196

Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (gia cầm)

Con

192

197

2. Tả lợn Châu Phi

Số huyện có dịch

Huyện

193

198

Số lượng vật môi bị tiêu hủy (lợn)

Con

194

199

3. Lở mồm long móng

Shuyện có dịch

Huyện

195

200

Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (trâu, bò, dê, lợn)

Con

196

201

4. Viêm da nổi cục

Số huyện có dịch

Huyện

197

202

Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (trâu, bò)

Con

198

203

5. Bệnh ...

Số huyện có dịch

Huyện

199

204

Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy

Con

200

205

6. Số lượng vật nuôi được quản lý trên hệ thống đăng ký cơ sở chăn nuôi của Bộ*

Trâu

Con

201

x

x

x

x

206

202

x

x

x

x

207

Trong đó: Bò sữa

203

x

x

x

x

208

Lợn

204

x

x

x

x

209

Gia cầm (gà, vt, ngan)

Nghìn con

205

x

x

x

x

210

Vật nuôi khác: ........c thù của Tỉnh)

206

x

x

x

x

211

III. Lâm nghiệp

x

x

x

x

x

x

x

x

x

212

2. Diện tích rừng bị thiệt hại

Ha

207

213

Trong đó: Diện tích rừng bị cháy

Ha

208

214

IV. Thủy sản

x

x

x

x

x

x

x

x

x

215

1. Diện tích thủy sản mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên)

Ha

209

216

2. Số lồng, bè thủy sản mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên)

Ha

210

217

3. Cá tra thâm canh, bán thâm canh

Diện tích thả nuôi

Ha

211

218

Diện tích thu hoạch

212

219

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên).

213

220

Trong đó: + Do thiên tai

214

221

+ Do dịch bệnh

215

222

Diện tích bị thiệt hại dưới 70%

216

223

Trong đó: + Do thiên tai

217

224

+ Do dịch bệnh

218

225

4. Tôm sú thâm canh, bán thâm canh

Diện tích thả nuôi

Ha

219

226

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên).

220

227

Trong đó: + Do thiên tai

221

228

+ Do dịch bệnh

222

229

Diện tích bị thiệt hại dưới 70%.

223

230

Trong đó: + Do thiên tai

224

231

+ Do dịch bệnh

225

232

5. Tôm thẻ chân trắng siêu thâm canh, thâm canh, bán thâm canh

Diện tích thả nuôi.

Ha

226

233

Chia ra: + Siêu thâm canh

227

234

+ Thâm canh, bán thâm canh

228

235

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên).

229

236

Chia ra: + Siêu thâm canh

230

237

+ Thâm canh, bán thâm canh

231

238

Diện tích bị thiệt hại dưới 70%.

232

239

Chia ra: + Siêu thâm canh

233

240

+ Thâm canh, bán thâm canh

234

241

6. Tôm quảng canh, quảng canh cải tiến

Diện tích mặt nước nuôi

Ha

235

242

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên).

236

243

Trong đó: + Do thiên tai

237

244

+ Do dịch bệnh

238

245

Diện tích bị thiệt hại dưới 70%.

239

246

Trong đó: + Do thiên tai

240

247

+ Do dịch bệnh

241

248

7. Số lượng cá tra giống được kiểm dịch

Triệu con

242

249

8. Số lượng tôm giống được kiểm dịch

243

250

Trong đó: Tôm sú giống được kiểm dịch

244

251

Tôm thẻ chân trắng giống được kiểm dịch

245

251

9. Diện tích thủy sản bị xâm nhập mặn

Ha

246

253

10. Số lượng tàu thuyền được đăng ký, đăng kiểm

Chiếc

247

x

x

x

x

x

x

254

11. Số lượng tàu thuyền được gắn thiết bị hành trình

248

255

12. Số lượng tàu thuyền vi phạm IUU

249

*: Số liệu đu con tại thời điểm ngày 15 của tháng 3,5,9,11 (15/3,15/5, 15/9,15/11)

Biểu số 04/NLTS
Ngày nhận báo cáo: 17/3/2023

SẢN PHẨM NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN CHỦ YẾU

Quý I năm 2023

Đơn vị báo cáo:
UBND tỉnh, tp: ............................
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ KH&ĐT (TCTK)

Sản phẩm

Đơn vị tính

Mã số

Quý I năm 2022

Ước tính Quý I năm 2023

So sánh (%)

A

B

C

1

2

3=2/1*100

I. Trồng trọt

1. Cây hàng năm

Lúa

Tấn

01

Trong đó:

+ Lúa đông xuân

Tấn

02

+ Lúa hè thu

03

+ Lúa thu đông, vụ ba

04

+ Lúa mùa

05

Ngô/bắp

06

Sắn/Mỳ

07

Mía

08

Rau các loại

09

Hoa sác loại

10

Cây ....................................

11

Cây ....................................

12

2. Cây lâu năm cho sản phẩm

Điều

Tấn

14

Hồ tiêu

15

Cao su

16

Cà phê

17

Chè búp

18

Dừa

19

Xoài

20

Chuối

21

Thanh long

22

Dứa/thơm/khóm

23

Sầu riêng

24

Cam

25

Bưởi

26

Nhãn

27

Vải

28

Cây

29

Cây

30

II. Chăn nuôi

Trâu

Tấn

31

32

Lợn

33

Gia cầm

34

Trong đó: Gà

35

Trứng gia cầm

1000 quả

36

Sữa bò tươi

Lít

37

III. Lâm nghiệp

Diện tích rừng trồng mới tập trung

Ha

38

Sản lượng gỗ khai thác

M3

39

IV. Thủy sản

Tổng sản lượng thủy sản

Tấn

40

Sản lượng nuôi trồng (**)

Tấn

41

Trong đó: + Cá tra

42

+ Tôm sú

43

+ Tôm thẻ chân trắng

44

Sản lượng khai thác

45

Trong đó: Khai thác biển

46

*: Số liệu năm trước năm báo cáo được cập nhật khi có sliệu chính thức từ Tổng cục Thống kê

**: Không bao gồm số lượng con giống

Biểu số 05/CNXD
Ngày nhận báo cáo: 17/3/2023

NĂNG LỰC MỚI TĂNG CỦA CÁC DỰ ÁN/CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH/DỰ KIẾN HOÀN THÀNH TRONG NĂM

Quý I năm 2023

Đơn vị báo cáo:
UBND tỉnh, tp: ............................
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ KH&ĐT (TCTK)

STT

n dự án/công trình

Mã ngành đầu tư

(VSIC 2018 cấp 2)

n chủ đầu tư/ Ban quản lý dự án

Mã chủ đầu tư

(1: Nhà nước; 2: Ngoài nhà nước; 3: FDI)

Thời gian khi công

Thời gian hoàn thành/dự kiến hoàn thành

Tổng mức đầu tư

(Triệu đồng)

Năng lực mới tăng

Thực hiện quý IV năm 2022 (Triệu đồng)

Dự tính quý l năm 2023
(Triệu đng)

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối quý báo cáo
(Triệu đồng)

Cộng dn từ khi khởi công đến cuối quý báo cáo
(Triệu đồng)

Ghi chú

Tháng

Năm

Tháng

Năm

Năng lc/công suất thiết kế

Đơn vị tính

A

B

C

D

E

F

G

H

I

1

2

3

4

5

6

7

8

Hướng dẫn cách ghi:

1. Quý I năm báo cáo sẽ ghi toàn bộ danh sách dự án/công trình hoàn thành/dự kiến hoàn thành trong năm báo cáo có tổng mức đầu tư từ 70 tỷ đồng trở lên. Từ quý II trở đi sẽ thực hiện rà soát, bổ sung và cập nhật tiến độ thực hiện của dự án/công trình theo thực tế.

2. Ghi các dự án/công trình xây dựng hoàn thành trong năm, bất kể dự án/công trình được thực hiện từ những năm trước hoặc trong năm báo cáo. Công trình hoàn thành là công trình đã hoàn thành đồng bộ, hoàn chnh toàn bộ các giai đoạn thực hiện đầu tư theo thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế kthuật - thi công đã được duyệt, đã nghiệm thu đạt các thông số kỹ thuật và đã bàn giao cho đơn Vị sử dụng (bao gồm các hạng mục công trình chính, phụ, kể cả vườn hoa, cây cảnh nếu có).

Trong thực tế có công trình tuy đã hoàn thành nhưng chủ đầu tư chưa làm thủ tục bàn giao cho bên sử dụng, hoặc đã bàn giao cho n sử dụng trong năm nhưng chưa kết thúc công tác thanh quyết toán thì quy ước vẫn được tính là công trình hoàn thành trong năm.

Cột A: STT dự án/công trình ghi từ 1 đến hết và giữ nguyên STT của dự án/công trình trong các quý báo cáo tiếp theo cho đến khi dự án/công trình hoàn thành; trường hợp bổ sung dự án/công trình thì ghi STT nối tiếp STT của dự án/công Trình cuối cùng trong danh mục.

Cột 2, 3: Năng lực mới tăng: là khả năng sn xuất hoặc phục vụ sản xuất tính theo thiết kế khi nghiệm thu bàn giao công trình. Ghi cụ thể đơn vị tính và số lượng theo đơn vị tính của năng lực thiết kế khi bàn giao đưa vào sử dụng. Trường hợp mở rộng, đổi mới thiết bị hoặc khôi phục tng phần của dự án/công trình xây dựng thì chtính phần năng lực mới tăng thêm do đầu tư mới tạo ra (không được tính năng lực của dự án/công trình cũ).

Ví dụ: - Tên dự án/công trình: Cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận, Năng lực/công suất thiết kế (cột 2): 515, Đơn vị tính (cột 3): Km

- Tên dự án/công trình: Nhà máy sản xuất mô tơ Công ty TNHH YB Việt Nam, Năng lực/công suất thiết kế (cột 2): 60, Đơn vị tính (cột 3): Triệu sản phẩm/năm

- Tên dự án/công trình: Công trình chung cư 1A Lê Nin, Năng lực/công suất thiết kế (cột 2): 5, Đơn vị tính (cột 3): Nghìn m2 sàn

Cột 4, 5, 6, 7: ghi giá trị khối lượng thực hiện theo thực tế của Chủ đầu tư/Ban quản lý dự án (không phải giá trị thanh toán/gii ngân)

Cột 8: Các dự án/công trình xây dựng phục vụ nhiều mục tiêu (giao thông, thủy lợi...) nếu có nhiều năng lực mới tăng: ghi cụ thể các năng lực mới tăng trong mục ghi chú

Biểu số 06/TMDV
Ngày nhận báo cáo: 17/3/2023

DOANH THU MỘT SỐ NGÀNH DỊCH VỤ

Quý I năm 2023

Đơn vị báo cáo:
UBND tỉnh, tp: ............................
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ KH&ĐT (TCTK)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Mã ngành, Tên Ngành

Mã số

Chính thức năm 2021

Sơ bộ năm 2022

Ước tính năm 2023

9 tháng

Quý IV

Cả năm

Quý I

9 tháng

Quý IV

Cả năm

Quý I

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

Phân theo ngành

1

G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

01

45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

02

- Bán buôn ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

03

- Bán lẻ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

04

- Doanh thu thuần sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

05

46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)

06

47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô lô, xe máy và xe có động cơ khác)

07

2

H. Vận tải kho bãi

08

49. Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống

09

50. Vận tải đường thủy

10

51. Vận tải hàng không

11

52. Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải

12

53. Bưu chính và chuyển phát

13

3

I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống

14

55. Dịch vụ lưu trú

15

56. Dịch vụ ăn uống

16

4

J. Tng tin và truyền thông

17

58. Hoạt động xuất bản

18

59. Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc

19

60. Hoạt động phát thanh, truyền hình

20

61. Viễn Thông

21

62. Lập trình máy tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính

22

63. Hoạt động dịch vụ thông tin

23

5

L. Hoạt động kinh doanh bất động sản

24

68. Hoạt động kinh doanh bất động sản

25

6

N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ

26

77. Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khin); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính

27

78. Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm

28

79. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch

29

80. Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn

30

81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan

31

82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác

32

7

S. Hoạt động dịch vụ khác

33

94. Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác

34

95. Sửa chữa máy tính, đồ dùng cá nhân và gia đình

35

96. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác

36

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Công văn 1275/BKHĐT-TCTK về cung cấp thông tin phục vụ biên soạn số liệu GDP, GRDP sơ bộ quý IV, cả năm 2022 và ước tính quý I ngày 27/02/2023 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


873

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.135.202
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!