Kính gửi:
|
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Các cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước.
|
Thực hiện trách nhiệm được giao theo quy định tại
khoản 2 Điều 83 Luật Đấu thầu và khoản 3 Điều 135 Nghị định số 24/2024/NĐ-CP
ngày 27/02/2024 của Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị Quý Cơ quan, đơn vị
báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu năm 2024 theo các nội dung sau:
- Phần I: Tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu năm
2024 (theo đề cương hướng dẫn tại Phụ lục 1).
- Phần II: Tổng hợp số liệu về công tác đấu thầu
(theo hướng dẫn tại Phụ lục 2).
- Phần III: Tổng hợp các cơ quan, đơn vị không thực
hiện báo cáo hoặc thực hiện nhưng không đảm bảo về thời hạn và nội dung (theo
hướng dẫn tại Phụ lục 3).
Báo cáo của quý Cơ quan, đơn vị xin gửi về Bộ Kế hoạch
và Đầu tư trước ngày 01/02/2025 thông qua Hệ thống đấu thầu qua mạng
quốc gia (theo hướng dẫn tại Phụ lục 4) để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý cơ quan, đơn vị./.
Nơi nhận:
- Như trên (có danh sách kèm theo);
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Sở KH&ĐT, Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Văn phòng Bộ (để thực hiện);
- Lưu VT, Cục QLĐT (AH).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Quốc Phương
|
PHỤ LỤC 1
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU
NĂM 2024
(Đính kèm văn bản số 10522/BKHĐT-QLĐT ngày 20/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư)
Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu
năm 2024 theo các nội dung sau:
PHẦN
A. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ THẦU
I. Tổng hợp số liệu về kết quả
thực hiện hoạt động đấu thầu lựa chọn nhà thầu
1. Tổng hợp chung về kết quả thực hiện hoạt động
đấu thầu
a) Tổng hợp chung về số liệu đối với việc lựa chọn
nhà thầu của các gói thầu thuộc đối tượng áp dụng quy định tại khoản 1 và khoản
2 Điều 2 Luật Đấu thầu bao gồm: tổng số gói thầu, tổng giá gói thầu, tổng giá
trúng thầu và tỷ lệ tiết kiệm chung theo lĩnh vực đấu thầu, theo hình thức lựa
chọn nhà thầu, theo phân loại dự án.
b) Tổng hợp chung số liệu đối với việc lựa chọn nhà
thầu của các gói thầu thuộc phạm vi điều chỉnh của các Hiệp định thương mại tự
do mà Việt Nam là thành viên (Hiệp định CPTPP, Hiệp định EVFTA, Hiệp định
UKVFTA,...) bao gồm: tổng số gói thầu, tổng giá gói thầu, tổng giá trúng thầu,
tỷ lệ tiết kiệm theo lĩnh vực đấu thầu và theo hình thức lựa chọn nhà thầu.
c) Kết quả thực hiện lựa chọn nhà thầu qua mạng.
d) Tỷ lệ mua sắm công xanh (nếu có).
2. Công tác chỉ đạo, điều hành, phổ biến việc
thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật về đấu thầu
Tổng hợp số liệu về số lượng văn bản chỉ đạo chỉ đạo,
điều hành về đấu thầu lựa chọn nhà thầu; số lượng hội nghị/hội thảo phổ biến
công tác đấu thầu.
3. Công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát về đấu
thầu lựa chọn nhà thầu
a) Tổng hợp số liệu về công tác thanh tra, kiểm tra
về đấu thầu lựa chọn nhà thầu bao gồm: số lượng các cuộc thanh tra về đấu thầu;
số lượng các cuộc thanh tra được lồng ghép nội dung về đấu thầu; số lượng các
cuộc kiểm tra về đấu thầu; số lượng các cuộc kiểm tra được lồng ghép nội dung về
đấu thầu.
b) Tổng hợp số liệu về công tác giám sát thường
xuyên hoạt động đấu thầu lựa chọn nhà thầu bao gồm: số lượng các văn bản chấn
chỉnh hoạt động đấu thầu; số lượng, tổ chức, cá nhân được yêu cầu xử lý vi phạm;
số lượng tổ chức, cá nhân bị xử lý vi phạm.
4. Giải quyết kiến nghị và xử lý vi phạm
a) Tổng hợp số liệu về giải quyết kiến nghị về đấu
thầu, bao gồm: số lượng văn bản kiến nghị nhận được; số lượng kiến nghị được giải
quyết; số lượng kiến nghị đúng của nhà thầu.
b) Tổng hợp số liệu về xử lý vi phạm trong đấu thầu,
bao gồm: số lượng quyết định xử lý vi phạm hành chính, tổng số tiền xử phạt
theo các quyết định, tổng số tiền phạt vi phạm đã nộp; số lượng quyết định cấm
tổ chức/cá nhân tham gia hoạt động đấu thầu; số lượng nhà thầu vi phạm bị chấm
dứt hợp đồng do lỗi nhà thầu; số lượng đăng tải công khai trên Hệ thống mạng đấu
thầu quốc gia đối với các hành vi vi phạm trong đấu thầu.
5. Thông tin về nhà thầu nước ngoài trúng thầu
Tổng hợp số liệu về nhà thầu nước ngoài trúng thầu
tại các gói thầu thuộc dự án/dự toán mua sắm, bao gồm: số lượng, quốc tịch nhà
thầu, giá trị trúng thầu.
6. Về áp dụng cơ chế đặc thù về chỉ định thầu
Tổng hợp số liệu về việc áp dụng cơ chế đặc thù về
chỉ định thầu theo các Nghị quyết của Quốc hội, Chính phủ (nếu có), bao gồm: số
lượng các gói thầu, tổng giá gói thầu, tổng giá trúng thầu, tỷ lệ tiết kiệm.
7. Các nội dung khác (nếu có).
II. Đánh giá việc thực hiện hoạt
động đấu thầu lựa chọn nhà thầu trong năm
Đánh giá kết quả đạt được, hạn chế, tồn tại và
nguyên nhân việc thực hiện hoạt động đấu thầu trên địa bàn, ngành, lĩnh vực
quản lý của cơ quan, đơn vị theo từng nội dung sau bao gồm:
1. Đánh giá chung.
- Tình hình tổ chức lựa chọn nhà thầu của các gói thầu
thuộc phạm vi quản lý của cơ quan, tổ chức theo các mục tiêu: cạnh tranh, công
bằng, minh bạch, hiệu quả kinh tế.
- Đánh giá về kết quả của việc tổ chức lựa chọn nhà
thầu, thực hiện hợp đồng đối với các gói thầu thuộc phạm vi quản lý của cơ
quan, tổ chức về mặt chất lượng, tiến độ, hiệu quả, giải ngân.
- Các nội dung khác (nếu có).
2. Về tổ chức, triển khai thực hiện chính sách pháp
luật đấu thầu lựa chọn nhà thầu.
3. Về công tác chỉ đạo, điều hành, phổ biến việc thực
hiện các văn bản quy phạm pháp luật về đấu thầu lựa chọn nhà thầu.
4. Về lựa chọn nhà thầu qua mạng.
5. Về công khai thông tin trong đấu thầu.
6. Về công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát, xử lý
vi phạm và giải quyết kiến nghị.
7. Nội dung khác
- Đánh giá về việc áp dụng cơ chế đặc thù về chỉ định
thầu theo các Nghị quyết của Quốc hội, Chính phủ (nếu có): việc đảm bảo mục
tiêu của gói thầu, dự án khi thực hiện cơ chế đặc thù (tiến độ, chất lượng, hiệu
quả về kinh tế, xã hội...).
- Các nội dung khác (nếu có).
PHẦN
B. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ DỰ ÁN ĐẦU TƯ KINH
DOANH
I. Tổng hợp số liệu về kết quả
thực hiện hoạt động đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
1. Tổng hợp chung về kết quả thực hiện hoạt động
đấu thầu
Tổng hợp chung về số liệu đối với việc lựa chọn nhà
đầu tư thực hiện các dự án đầu tư kinh doanh thuộc đối tượng áp dụng quy định tại
khoản 3 Điều 2 Luật Đấu thầu bao gồm: số lượng dự án tổ chức đấu thầu lựa chọn
nhà đầu tư, phân loại dự án; số lượng dự án áp dụng thủ tục mời quan tâm và chấp
thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư; hình thức, phương thức lựa chọn nhà
đầu tư; hiệu quả sử dụng đất, hiệu quả đầu tư phát triển ngành, lĩnh vực đạt được
thông qua đấu thầu; số lượng dự án đầu tư có sử dụng đất hoặc dự án thuộc trường
hợp phải tổ chức đấu thầu theo quy định của pháp luật quản lý ngành, lĩnh vực
thuộc trường hợp chuyển tiếp phải dừng việc lựa chọn nhà đầu tư.
2. Công tác chỉ đạo, điều hành, phổ biến việc
thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật về đấu thầu
Tổng hợp số liệu về số lượng văn bản chỉ đạo chỉ đạo,
điều hành về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư; số lượng hội nghị/hội thảo phổ biến
công tác đấu thầu.
3. Công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát về
đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
a) Tổng hợp số liệu về công tác thanh tra, kiểm tra
về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư bao gồm: số lượng các cuộc thanh tra về đấu thầu;
số lượng các cuộc thanh tra được lồng ghép nội dung về đấu thầu; số lượng các
cuộc kiểm tra về đấu thầu; số lượng các cuộc kiểm tra được lồng ghép nội dung về
đấu thầu.
b) Tổng hợp số liệu về công tác giám sát hoạt động
đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư.
4. Giải quyết kiến nghị và xử lý vi phạm
a) Tổng hợp số liệu về giải quyết kiến nghị về đấu
thầu, bao gồm: số lượng văn bản kiến nghị nhận được; số lượng kiến nghị được giải
quyết; số lượng kiến nghị đúng của nhà đầu tư.
b) Tổng hợp số liệu về xử lý vi phạm trong đấu thầu,
bao gồm: số lượng quyết định xử lý vi phạm hành chính, tổng số tiền xử phạt
theo các quyết định, tổng số tiền phạt vi phạm đã nộp; số lượng quyết định cấm tổ
chức/cá nhân tham gia hoạt động đấu thầu; số lượng nhà đầu tư vi phạm bị chấm dứt
hợp đồng do lỗi nhà đầu tư; số lượng đăng tải công khai trên Hệ thống mạng đấu
thầu quốc gia đối với các hành vi vi phạm trong đấu thầu.
5. Các nội dung khác (nếu có).
II. Đánh giá việc thực hiện hoạt
động đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư trong năm
Đánh giá kết quả đạt được, hạn chế, tồn tại và
nguyên nhân việc thực hiện hoạt động đấu thầu trên địa bàn, ngành, lĩnh vực
quản lý của cơ quan, đơn vị theo từng nội dung sau bao gồm:
1. Đánh giá chung.
2. Về tổ chức, triển khai thực hiện chính sách pháp
luật đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư.
3. Về công tác chỉ đạo, điều hành, phổ biến việc thực
hiện các văn bản quy phạm pháp luật về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư.
4. Về lựa chọn nhà đầu tư qua mạng.
5. Về công khai thông tin trong đấu thầu.
6. Về công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát, xử lý
vi phạm và giải quyết kiến nghị.
7. Nội dung khác (nếu có).
PHẦN
C. GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ
Trên cơ sở tình hình thực tế, khó khăn, vướng mắc
trong quá trình thực hiện hoạt động đấu thầu lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư của
năm báo cáo, đề xuất giải pháp để đảm bảo triển khai có hiệu quả công tác đấu
thầu lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư.
Kiến nghị đối với cấp có thẩm quyền để giải quyết
những khó khăn, vướng mắc về công tác đấu thầu lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư.
PHỤ LỤC 2
CÁC BIỂU SỐ LIỆU KÈM THEO BÁO CÁO
(Đính kèm văn bản số 10522/BKHĐT-QLĐT ngày 20/12/2024 của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư)
Gồm 08 biểu tổng hợp số liệu về kết quả thực hiện lựa
chọn nhà thầu (từ Biểu số 01A đến Biểu số 05) và 03 biểu tổng hợp số liệu
về kết quả thực hiện lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư kinh doanh (từ Biểu
số 06 đến Biểu số 08) đính kèm theo báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu
thầu năm 2024.
Lưu ý: đơn vị tính cho tất cả các Biểu là “triệu
đồng”, bao gồm cả Biểu số 03A (Biểu tổng hợp kết quả lựa chọn nhà thầu
gói thầu sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ thuộc dự án sử dụng vốn
ODA, vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ).
Để chuẩn xác số liệu và tránh trùng lặp, đề nghị:
1. Đối với các Bộ, ngành và địa phương
Trong báo cáo của mình không tổng hợp
kết quả lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu dự án của Tập đoàn, Tổng Công ty
nhà nước do Ủy ban quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp đại diện làm chủ sở hữu
(quy định tại Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 29/9/2018 quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp).
2. Đối với các Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước
- Trong báo cáo của mình không tổng hợp
kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư đối với các gói thầu, dự án do chính Tập
đoàn, Tổng công ty nhà nước tham dự thầu với tư cách nhà thầu, nhà đầu tư
(trừ các gói thầu, dự án tự thực hiện thuộc các dự án do Tổng công ty/Tập đoàn
kinh tế nhà nước quản lý).
- 19 Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước do Ủy ban quản
lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp làm đại diện chủ sở hữu sẽ có báo cáo riêng.
3. Đối với mua sắm tập trung
Đề nghị các Cơ quan, đơn vị tổng hợp số liệu về
công tác lựa chọn nhà thầu theo phương thức mua sắm tập trung như sau:
- Đối với các gói thầu thuộc dự án đầu tư quy định
tại điểm a khoản 1 Điều 1 Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 áp dụng mua sắm tập
trung, đề nghị tổng hợp đồng thời tại Biểu số 04 và Biểu số 01A;
- Đối với các gói thầu thuộc dự án đầu tư quy định
tại điểm a khoản 1 Điều 2 Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 áp dụng mua sắm tập
trung, đề nghị tổng hợp đồng thời tại Biểu số 04 và Biểu số 01B;
- Đối với các gói thầu thuộc dự toán mua sắm quy định
tại điểm a khoản 1 Điều 2 Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 áp dụng mua sắm tập
trung, đề nghị tổng hợp đồng thời tại Biểu số 04 và Biểu số 02A;
- Đối với các gói thầu thuộc điểm b, c khoản 1 Điều
2 và điểm b khoản 2 Điều 2 Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 áp dụng mua sắm tập
trung, đề nghị tổng hợp đồng thời tại Biểu số 04 và Biểu số 02B.
4. Đối với dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi
của nhà tài trợ
Đề nghị các Cơ quan, đơn vị tổng hợp số liệu về kết
quả lựa chọn nhà thầu dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ như
sau:
- Đối với các gói thầu sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu
đãi của nhà tài trợ, đề nghị tổng hợp tại Biểu số 03 A.
- Đối với các gói thầu sử dụng vốn đối ứng, đề nghị
tổng hợp tại Biểu số 03B.
PHỤ LỤC 3
DANH SÁCH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ KHÔNG THỰC HIỆN BÁO CÁO
HOẶC THỰC HIỆN NHƯNG KHÔNG ĐẢM BẢO VỀ THỜI HẠN VÀ NỘI DUNG THEO YÊU CẦU
(Đính kèm văn bản số 10522/BKHĐT-QLĐT ngày 20/12/2024 của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư)
STT
|
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
|
KHÔNG THỰC HIỆN
BÁO CÁO
|
BÁO CÁO KHÔNG ĐẢM
BẢO VỀ THỜI HẠN, NỘI DUNG THEO YÊU CẦU
|
VỀ THỜI HẠN
|
VỀ NỘI DUNG
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Phần này tổng hợp danh sách cơ quan, đơn vị
không thực hiện báo cáo hoặc thực hiện nhưng không đảm bảo về thời hạn, nội
dung theo yêu cầu. Trường hợp báo cáo đầy đủ theo yêu cầu thì không cần đưa phần
này vào báo cáo.
- Đánh dấu “X” vào ô tương ứng.
PHỤ LỤC 4
CÁCH THỨC NỘP BÁO CÁO
(Đính kèm văn bản số 10522/BKHĐT-QLĐT ngày 20/12/2024 của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư)
Căn cứ quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số
07/2024/TT-BKHĐT , việc báo cáo tình hình thực hiện công tác đấu thầu năm 2024
được thực hiện trên Hệ thống đấu thầu qua mạng quốc gia. Theo đó, đề nghị Quý
Cơ quan, đơn vị thực hiện báo cáo theo phương thức như sau:
- Gửi tập tin báo cáo có chữ ký và đóng dấu theo định
dạng PDF và nhập số liệu tổng hợp về kết quả thực hiện lựa chọn nhà thầu (Biểu
số 01A, Biểu số 01B, Biểu số 02A, Biểu số 02B, Biểu số 03A, Biểu số 03B, Biểu số
04 và Biểu số 05), nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư kinh doanh (Biểu số 06, Biểu
số 07 và Biểu số 08) lên Hệ thống đấu thầu qua mạng quốc gia (gọi tắt là Hệ thống)
tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn.
- Để phục vụ cho việc nhập số liệu trực tiếp lên Hệ
thống, Quý Cơ quan, đơn vị cần phải thực hiện các thủ tục đăng ký tham gia Hệ
thống và quy trình đăng ký người sử dụng theo quy định tại Điều 7 Thông tư số
22/2024/TT-BKHĐT ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Trường hợp
tại thời điểm thực hiện, có sự thay đổi về hướng dẫn thì thực hiện theo hướng dẫn
mới. Đồng thời, để tìm hiểu cách nhập số liệu lên Hệ thống và tải file mềm các
Biểu, Quý cơ quan, đơn vị vào địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn, chọn liên
kết “Tra cứu” phía trên cùng trang web, trong mục Biểu mẫu công tác đấu thầu
hàng năm.
- Các Cơ quan, đơn vị sử dụng tài khoản đã dùng để
đăng tải báo cáo công tác đấu thầu năm 2023 để đăng tải báo cáo năm 2024. Trường
hợp Cơ quan, đơn vị thay đổi tài khoản dùng để đăng tải báo cáo năm 2024, đề
nghị Quý Cơ quan, đơn vị có văn bản cung cấp thông tin về mã định danh mới để
được phân quyền thực hiện (trong văn bản nêu cả thông tin về mã định danh cũ đã
dùng để đăng tải báo cáo năm 2023).
Trường hợp có thay đổi mã định danh nêu trên, đề
nghị gửi thông tin về Cục Quản lý đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư trước
ngày 10/01/2025.
- Ngoài ra, để thuận tiện cho công tác tổng hợp, đề
nghị Quý Cơ quan, đơn vị gửi toàn bộ file word (nội dung báo cáo theo Phụ lục
1) và file exel (phần thống kê số liệu theo Phụ lục 2 từ Biểu số 01A đến Biểu số
08) vào địa chỉ email [email protected]. Định dạng dấu chấm, phẩy đối với
phần thập phân theo quy định của Việt Nam, đơn vị tính triệu đồng; tiêu đề gửi
file bao gồm tên đơn vị gửi, số hiệu văn bản (Ví dụ Sở KH&ĐT tỉnh A gửi báo
cáo số 01/BC-SKHĐT sẽ có tiêu đề là SKHA_01_BC_SKHĐT)./.
BIỂU SỐ 01A
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU
CÁC GÓI THẦU THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO QUY ĐỊNH
TẠI ĐIỂM A KHOẢN 1 ĐIỀU 2 LUẬT ĐẤU THẦU SỐ 22/2023/QH15
(Đính kèm công văn số 10522/BKHĐT-QLĐT ngày 20/12/2024 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
LĨNH VỰC VÀ HÌNH
THỨC
|
Dự án quan trọng quốc gia (1)
|
Dự án nhóm A (2)
|
Dự án nhóm B (3)
|
Dự án nhóm C (4)
|
Cộng 1 + 2 + 3 + 4
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
I. THEO LĨNH
VỰC ĐẤU THẦU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Phi tư vấn
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tư vấn
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Mua sắm hàng hóa
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Xây lắp
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
OM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Hỗn hợp
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng I
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THEO HÌNH
THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đấu thầu rộng
rãi
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đấu thầu hạn chế
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chỉ định thầu
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chào hàng cạnh
tranh
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Mua sắm trực tiếp
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Tự thực hiện
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Lựa chọn nhà thầu
trong trường hợp
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Tham gia thực hiện
của cộng đồng
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Đàm phán giá
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Chào giá trực
tuyến
|
Trong nước
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng II
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Số liệu tổng hợp tại Biểu này không bao gồm:
(1) các gói thầu thuộc dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ
nước ngoài đã được báo cáo tại Biểu số 03A, Biểu số 03B; (2) các gói thầu thuộc
dự toán mua sắm đã được báo cáo tại Biểu số 02A, Biểu số 02B.
- Số liệu tổng hợp tại Biểu này bao gồm cả
gói thầu áp dụng mua sắm tập trung (dự án đầu tư) được tổng hợp tại Biểu số
04.
- KQM: Lựa chọn nhà thầu không qua mạng.
- QM: Lựa chọn nhà thầu qua mạng.
|
………., ngày….
tháng…….. năm
Người báo cáo
|
BIỂU SỐ 01B
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU
CÁC GÓI THẦU THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO QUY ĐỊNH
TẠI ĐIỂM A KHOẢN 2 ĐIỀU 2 LUẬT ĐẤU THẦU SỐ 22/2023/QH15
(Đính kèm công văn số 10522/BKHĐT-QLĐT ngày 20/12/2024 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
LĨNH VỰC VÀ HÌNH
THỨC
|
Dự án quan trọng quốc gia (1)
|
Dự án nhóm A (2)
|
Dự án nhóm B (3)
|
Dự án nhóm C (4)
|
Cộng 1 + 2 + 3 + 4
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
I. THEO LĨNH
VỰC ĐẤU THẦU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Phi tư vấn
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tư vấn
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Mua sắm hàng hóa
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Xây lắp
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Hỗn hợp
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng I
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THEO HÌNH
THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đấu thầu rộng
rãi
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đấu thầu hạn chế
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chỉ định thầu
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chào hàng cạnh
tranh
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Mua sắm trực tiếp
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Tự thực hiện
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Lựa chọn nhà thầu
trong trường hợp đặc biệt
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Tham gia thực hiện
của cộng đồng
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Đàm phán giá
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Chào giá trực
tuyến
|
Trong nước
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng II
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Số liệu tổng hợp tại Biểu này không bao gồm
các gói thầu thuộc dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước
ngoài đã được báo cáo tại Biểu số 03A, Biểu số 03B.
- Số liệu tổng hợp tại Biểu này bao gồm cả
gói thầu áp dụng mua sắm tập trung (dự án đầu tư) được tổng hợp tại Biểu số
04.
- KQM: Lựa chọn nhà thầu không qua mạng.
- QM: Lựa chọn nhà thầu qua mạng.
|
………., ngày….
tháng…….. năm
Người báo cáo
(tên, số điện thoại, địa chỉ email)
|
BIỂU SỐ 02A
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU
GÓI THẦU THUỘC DỰ TOÁN MUA SẮM QUY ĐỊNH TẠI
ĐIỂM A KHOẢN 1 ĐIỀU 2 LUẬT ĐẤU THẦU SỐ 22/2023/QH15
(Đính kèm công văn số 10522/BKHĐT-QLĐT ngày 20/12/2024 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
LĨNH VỰC VÀ HÌNH THỨC
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá gói thầu
|
Tổng giá trúng
thầu
|
Chênh lệch
|
I. THEO LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
|
|
|
|
1. Phi tư vấn
|
KQM
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
2. Tư vấn
|
KQM
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
3. Mua sắm hàng hóa
|
KQM
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
4. Xây lắp
|
KQM
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
5. Hỗn hợp
|
KQM
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
Tổng cộng I
|
KQM
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
II. THEO HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU
|
|
|
|
|
|
1. Rộng rãi
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
2. Hạn chế
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
3. Chỉ định thầu
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
4. Chào hàng cạnh tranh
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
5. Mua sắm trực tiếp
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
6. Tự thực hiện
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
7. Lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc biệt
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
8. Tham gia thực hiện của cộng đồng
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
9. Đàm phán giá
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
10. Chào giá trực tuyến
|
Trong nước
|
QM
|
|
|
|
|
Tổng cộng II
|
KQM
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Số liệu tổng hợp tại Biểu này bao gồm cả
gói thầu áp dụng mua sắm tập trung (dự toán mua sắm) được tổng hợp tại Biểu số
04.
- Số liệu tổng hợp tại Biểu này không bao gồm
gói thầu dùng vốn đối ứng trong dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi của nhà
tài trợ.
- KQM: Lựa chọn nhà thầu không qua mạng.
- QM: Lựa chọn nhà thầu qua mạng.
|
………., ngày….
tháng…….. năm
Người báo cáo
(tên, số điện thoại, địa chỉ email)
|
BIỂU SỐ 02B
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU
GÓI THẦU THUỘC ĐIỂM B, C KHOẢN 1 ĐIỀU 2 VÀ ĐIỂM
B KHOẢN 2 ĐIỀU 2 LUẬT ĐẤU THẦU SỐ 22/2023/QH15
(Đính kèm công văn số 10522/BKHĐT-QLĐT ngày 20/12/2024 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
LĨNH VỰC VÀ HÌNH THỨC
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá gói thầu
|
Tổng giá trúng
thầu
|
Chênh lệch
|
I. THEO LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
|
|
|
|
1. Phi tư vấn
|
KQM
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
2. Tư vấn
|
KQM
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
3. Mua sắm hàng hóa
|
KQM
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
4. Xây lắp
|
KQM
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
5. Hỗn hợp
|
KQM
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
Tổng cộng I
|
KQM
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
II. THEO HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU
|
|
|
|
|
|
1. Rộng rãi
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
2. Hạn chế
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
3. Chỉ định thầu
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
4. Chào hàng cạnh tranh
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
5. Mua sắm trực tiếp
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
6. Tự thực hiện
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
7. Lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc biệt
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
8. Tham gia thực hiện của cộng đồng
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
9. Đàm phán giá
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
10. Chào giá trực tuyến
|
Trong nước
|
QM
|
|
|
|
|
Tổng cộng II
|
KQM
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Số liệu tổng hợp tại Biểu này bao gồm cả
gói thầu áp dụng mua sắm tập trung được tổng hợp tại Biểu số 04.
- KQM: Lựa chọn nhà thầu không qua mạng.
- QM: Lựa chọn nhà thầu qua mạng.
|
………., ngày….
tháng…….. năm
Người báo cáo
(tên, số điện thoại, địa chỉ email)
|
BIỂU SỐ 03A
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU GÓI THẦU SỬ
DỤNG VỐN ODA, VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA NHÀ TÀI TRỢ THUỘC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA, VỐN VAY
ƯU ĐÃI CỦA NHÀ TÀI TRỢ
Đơn vị: Triệu đồng
LĨNH VỰC VÀ HÌNH THỨC
|
Dự án quan trọng quốc gia (1)
|
Dự án nhóm A (2)
|
Dự án nhóm B (3)
|
Dự án nhóm C (4)
|
Cộng (1 + 2 + 3 + 4)
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
I. THEO LĨNH
VỰC ĐẤU THẦU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Phi tư vấn
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tư vấn
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Mua sắm hàng hóa
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Xây lắp
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Hỗn hợp
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng I
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THEO HÌNH
THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Rộng rãi (ICS,
QCBS, QBS, FBS, LCS, CQS, ICB, NCB...)
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hạn chế (LIB…)
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chỉ định thầu
(SSS, Direct contracting…)
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chào hàng cạnh
tranh (shopping)
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Mua sắm trực tiếp
(repeat order)
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Tự thực hiện
(force account)
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Tham gia thực hiện
của cộng đồng
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Đàm phán giá
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Chào giá trực
tuyến
|
Trong nước
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng II
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Số liệu báo cáo tại biểu này chỉ bao gồm
phần vốn ODA, vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ trong dự án; phần đối ứng, đề
nghị tổng hợp số liệu vào Biểu số 03B.
- KQM: Lựa chọn nhà thầu không qua mạng.
- QM: Lựa chọn nhà thầu qua mạng.
|
………., ngày….
tháng…….. năm
Người báo cáo
(tên, số điện thoại, địa chỉ email)
|
BIỂU SỐ 03B
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU
GÓI THẦU SỬ DỤNG VỐN ĐỐI ỨNG THUỘC DỰ ÁN SỬ DỤNG
VỐN ODA, VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA NHÀ TÀI TRỢ
(Đính kèm công văn số 10522/BKHĐT-QLĐT ngày 20/12/2024 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
LĨNH VỰC VÀ HÌNH THỨC
|
Dự án quan trọng quốc gia (1)
|
Dự án nhóm A (2)
|
Dự án nhóm B (3)
|
Dự án nhóm C (4)
|
Cộng (1 + 2 + 3 + 4)
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
I. THEO LĨNH
VỰC ĐẤU THẦU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Phi tư vấn
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tư vấn
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Mua sắm hàng hóa
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Xây lắp
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Hỗn hợp
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng I
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THEO HÌNH
THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Rộng rãi (ICS,
QCBS, QBS, FBS, LCS, CQS, ICB, NCB...)
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hạn chế (LIB…)
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chỉ định thầu
(SSS, Direct contracting…)
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chào hàng cạnh
tranh (shopping)
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Mua sắm trực tiếp
(repeat order)
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Tự thực hiện
(force account)
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Tham gia thực hiện
của cộng đồng
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Đàm phán giá
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Chào giá trực
tuyến
|
Trong nước
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng II
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Số liệu báo cáo tại biểu này chỉ bao gồm
phần vốn đối ứng trong dự án sử dụng vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi của nhà tài
trợ
- KQM: Lựa chọn nhà thầu không qua mạng
- QM: Lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
………., ngày….
tháng…….. năm
Người báo cáo
(tên, số điện thoại, địa chỉ email)
|
BIỂU SỐ 04
BIỂU SỐ LIỆU CỤ THỂ VỀ CÔNG TÁC LỰA CHỌN NHÀ THẦU
THEO PHƯƠNG THỨC MUA SẮM TẬP TRUNG
(Đính kèm công văn số 10522/BKHĐT-QLĐT ngày 20/12/2024 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
Đơn vị tính: triệu
đồng
Nội dung
|
Giá gói thầu
|
Mặt hàng mua sắm
|
Số lượng mua sắm
|
Hình thức lựa
chọn nhà thầu
|
Số lượng nhà thầu
nộp HSDT/HSĐX
|
Số lượng nhà thầu
vào bước đánh giá tài chính
|
Nhà thầu trúng
thầu
|
Giá trúng thầu
|
Giá hợp đồng
|
Loại hợp đồng
|
Cách thức thực
hiện (ký thỏa thuận khung/ký trực tiếp hợp đồng)
|
I. Tên đơn vị mua sắm
|
1. Dự án/Dự toán mua sắm 1
|
1.1. Tên gói thầu 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Tên gói thầu 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tên đơn vị mua sắm
|
1. Dự án/Dự toán mua sắm 1
|
1.1. Tên gói thầu 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Tên gói thầu 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Tổng cộng (I+II+...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Mua sắm tập trung tổng hợp tại biểu này
đồng thời tổng hợp tại Biểu số 01A, Biểu số 01B, Biểu số 02A và Biểu số 02B
|
………., ngày….
tháng…….. năm
Người báo cáo
(tên, số điện thoại, địa chỉ email)
|
BIỂU
SỐ 05
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU ĐỐI VỚI GÓI THẦU
THUỘC PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH CỦA HIỆP ĐỊNH CPTPP, HIỆP ĐỊNH EVFTA VÀ HIỆP ĐỊNH
UKVFTA
(Đính kèm công văn số 10522/BKHĐT-QLĐT ngày 20/12/2024 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
Nội dung
|
Thuộc phạm vi
điều chỉnh của Hiệp định (CPTPP, EVFTA, UKVFTA)
|
Giá gói thầu
|
Giá trị của tùy
chọn mua thêm (nếu có)
|
Lĩnh vực lựa chọn
nhà thầu (Tư vấn, phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, dịch vụ xây dựng)
|
Hình thức lựa
chọn nhà thầu (đấu thầu rộng rãi nội khối/quốc tế, chỉ định thầu nội khối/quốc
tế)
|
Số lượng nhà thầu
nộp HSDT/HSĐX
|
Số lượng nhà thầu
vào bước đánh giá tài chính
|
Nhà thầu trúng
thầu
|
Giá trúng thầu
|
Giá hợp đồng
|
Loại hợp đồng
|
I. Tên cơ quan mua sắm 1
|
1. Dự án, dự toán mua sắm 1
|
1.1. Tên gói thầu 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Tên gói thầu 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dự án, dự toán mua sắm 2
|
1.1. Tên gói thầu 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tên cơ quan mua sắm 2
|
1. Dự án, dự toán mua sắm 1
|
1.1. Tên gói thầu 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dự án, dự toán mua sắm 2
|
1.1. Tên gói thầu 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Tổng cộng (I+II+...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Các cơ quan mua sắm thuộc phạm vi điều
chỉnh của Hiệp định CPTPP, Hiệp định EVFTA và Hiệp định UKVFTA phải báo cáo nội
dung tại Biểu này.
|
………., ngày….
tháng…….. năm
Người báo cáo
(tên, số điện thoại, địa chỉ email)
|
BIỂU
SỐ 06
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU
TƯ DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤU THẦU SỐ 43/2013/QH13,
NGHỊ ĐỊNH SỐ 25/2020/NĐ-CP VÀ VĂN BẢN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ (NẾU CÓ)
(Đính kèm công văn số 10522/BKHĐT-QLĐT ngày 20/12/2024 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
TT
|
Tên dự án
|
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng)
|
Diện tích sử dụng đất (ha)
|
Loại công trình dự án (1)
|
Công bố danh mục dự án (2)
|
Số lượng nhà đầu tư nộp Hồ sơ đăng ký thực hiện dự án
|
Số lượng nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực,
kinh nghiệm
|
Gia hạn thời gian nộp hồ sơ đăng ký thực hiện dự án
(3)
|
Hình thức lựa chọn nhà đầu tư (4)
|
Chấp thuận NĐT (5) (Nộp hồ sơ đề nghị chấp thuận NĐT
trước ngày 01/8/2024)
|
Chưa xác định hình thức LCNĐT
|
Số lượng NĐT mua/ nhận HSMT/ HSYC
|
Số lượng NĐT nộp HSMT/HSYC (trước ngày 01/8/2024)
|
Số lượng dự án hủy thông báo mời quan tâm/ thông báo
mời thầu và dừng việc lựa chọn NĐT (6)
|
Số lượng dự án xác định tổ chức đấu thầu theo quy định
tại Nghị định số 115/2024/ NĐ-CP (7)
|
Giá trị nộp ngân sách nhà nước
|
Số lượng nhà đầu tư nộp HSDT/ HSĐX
|
Kết quả lựa chọn nhà đầu tư (8)
|
Thời điểm ký kết hợp đồng dự án (9)
|
Tiền sử dụng đất, tiền thuê đất NĐT phải nộp sau khi
được giao đất, cho thuê đất
|
Khu đô thị, nhà ở thương mại
|
Trụ sở, văn phòng làm việc
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
Công trình dân dụng có một hoặc nhiều công năng
|
Thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Có gia hạn
|
Không gia hạn
|
Đấu thầu rộng rãi
|
Chỉ định NĐT
|
LCNĐT trong trường hợp đặc biệt
|
Yêu cầu trong HSMT/ HSYC
|
Đề xuất trong HSDT/ HSĐX hoặc được đề nghị trúng thầu
(M3)
|
Trước ngày 01/8/2024
|
Sau ngày 01/8/2024
|
Trong nước
|
Quốc tế
|
Trong nước
|
Quốc tế
|
Trong nước
|
Quốc tế
|
Trước ngày 01/8/2024
|
Sau ngày 01/8/2024
|
|
1. Dự án do cơ
quan có thẩm quyền lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
(số dự án)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Dự án do nhà
đầu tư đề xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
(số dự án)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Ghi "X" đối với loại công trình của dự
án
(2) : Ghi "X" đối với trường hợp đã công
bố danh mục dự án trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
(3) : Trường hợp chỉ có 01 nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu
sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm, ghi "X" vào trường hợp có gia hạn hoặc
không gia hạn thời gian nộp hồ sơ đăng ký thực hiện dự án
(4) : Ghi "X" vào hình thức lựa chọn nhà
đầu tư tương ứng
(5) : Ghi "X" trường hợp chỉ có 01 nhà đầu
tư đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm
(6) Ghi số lượng dự án thuộc trường hợp chuyển tiếp
phải hủy thông báo mời quan tâm/thông báo mời thầu và dừng việc lựa chọn nhà đầu
tư
(7) Ghi số lượng dự án thuộc trường hợp chuyển tiếp
và xác định tổ chức đấu thầu lại theo quy định của Nghị định số 115/2024/NĐ-CP
(8) : Ghi tên nhà đầu tư được lựa chọn
(9) : Định dạng “ngày/tháng/năm”
|
………., ngày….
tháng…….. năm
Người báo cáo
(tên, số điện thoại, địa chỉ email)
|
BIỂU
SỐ 07
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU
TƯ DỰ ÁN PHẢI TỔ CHỨC ĐẤU THẦU THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT QUẢN LÝ NGÀNH, LĨNH
VỰC THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤU THẦU SỐ 22/2023/QH15, NGHỊ ĐỊNH SỐ 23/2024/NĐ-CP
VÀ VĂN BẢN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ (NẾU CÓ)
(Đính kèm công
văn số 10522/BKHĐT-QLĐT ngày 20/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TT
|
Tên dự án
|
Tổng vốn đầu tư dự án (tỷ đồng)
|
Diện tích sử dụng đất (ha) (Nếu có)
|
Lĩnh vực đầu tư (1)
|
Công bố dự án (2)
|
Số lượng nhà đầu tư nộp Hồ sơ đăng ký dự án
|
Số lượng nhà đầu tư nộp Hồ sơ đăng ký thực hiện dự án
(Nếu áp dụng)
|
Số lượng nhà đầu tư đáp ứng Hồ sơ mời quan tâm (Nếu
áp dụng)
|
Hình thức lựa chọn nhà đầu tư (3)
|
Chấp thuận NĐT (4)
|
Chưa xác định hình thức LCNĐT
|
Số lượng nhà đầu tư mua/nhận HSMT
|
Số lượng nhà đầu tư nộp HSDT
|
Số lượng dự án hủy thông báo mời quan tâm/thông báo mời
thầu và dừng việc LCNĐT (5)
|
Số lượng dự án xác định tổ chức đấu thầu theo quy định
tại Nghị định số 115/2024/NĐ-CP (6)
|
Kết quả lựa chọn nhà đầu tư (7)
|
Thời điểm ký kết hợp đồng dự án
|
Nguyên tắc xét duyệt trúng thầu (8)
|
Thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Không thuộc chủ trương đầu tư
|
Đấu thầu rộng rãi
|
Đấu thầu hạn chế
|
Trước ngày 01/8/2024
|
Sau ngày 01/8/2024
|
Trong nước
|
Quốc tế
|
Trong nước
|
Quốc tế
|
Trước ngày 01/8/2024
|
Sau ngày 01/8/2024
|
Trước ngày 01/8/2024
|
Sau ngày 01/8/2024
|
|
1. Dự án do cơ
quan có thẩm quyền lập
|
|
|
|
1
|
Dự án 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
(số dự án)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Dự án do nhà
đầu tư đề xuất
|
|
|
|
1
|
Dự án 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
(số dự án)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Ghi lĩnh vực đầu tư theo quy định tại khoản 4
Điều 1 Nghị định số 23/2024/NĐ-CP
(2) : Ghi "X" đối với trường hợp đã công
bố danh mục dự án trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
(3) : Ghi "X" vào hình thức lựa chọn nhà
đầu tư tương ứng
(4) : Ghi "X" trường hợp chỉ có 01 nhà đầu
tư đăng ký và đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời quan tâm hoặc có nhiều nhà đầu tư
đăng ký nhưng chỉ có một nhà đầu tư đáp ứng yêu của hồ sơ mời quan tâm
(5) Ghi số lượng dự án thuộc trường hợp chuyển tiếp
phải hủy thông báo mời quan tâm/thông báo mời thầu và dừng việc lựa chọn nhà đầu
tư
(6) Ghi số lượng dự án thuộc trường hợp chuyển tiếp
và xác định tổ chức đấu thầu lại theo quy định của Nghị định số 115/2024/NĐ-CP
(7) : Ghi tên nhà đầu tư được lựa chọn
(8) : Ghi giá trị bằng tiền hoặc giá trị khác theo
một trong các tiêu chuẩn quy định tại Điều 47 Nghị định số 23/2024/NĐ-CP
|
………., ngày….
tháng…….. năm
Người báo cáo
(tên, số điện thoại, địa chỉ email)
|
BIỂU
SỐ 08
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤU THẦU SỐ 22/2023/QH15,
NGHỊ ĐỊNH SỐ 115/2024/NĐ-CP
(Đính kèm công văn số 10522/BKHĐT-QLĐT ngày 20/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư)
TT
|
Tên dự án
|
Tổng vốn đầu tư dự án (tỷ đồng)
|
Diện tích sử dụng đất (ha) (Nếu có)
|
Lĩnh vực đầu tư (1)
|
Công bố dự án (2)
|
Số lượng nhà đầu tư nộp Hồ sơ đăng ký thực hiện dự án
(Nếu áp dụng)
|
Số lượng nhà đầu tư đáp ứng Hồ sơ mời quan tâm (Nếu
áp dụng)
|
Hình thức lựa chọn nhà đầu tư (3)
|
Chấp thuận NĐT (4)
|
Chưa xác định hình thức LCNĐT
|
Số lượng nhà đầu tư mua/nhận HSMT
|
Số lượng nhà đầu tư nộp HSDT
|
Kết quả lựa chọn nhà đầu tư (5)
|
Thời điểm ký kết hợp đồng dự án
|
Nguyên tắc xét duyệt trúng thầu (6)
|
Thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Đấu thầu rộng rãi
|
Đấu thầu hạn chế
|
Trong nước
|
Quốc tế
|
Trong nước
|
Quốc tế
|
|
1. Dự án do cơ
quan có thẩm quyền lập
|
|
|
1
|
Dự án 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
(số dự án)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Dự án do nhà
đầu tư đề xuất
|
1
|
Dự án 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
(số dự án)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Ghi lĩnh vực đầu tư theo quy định tại khoản 1
và khoản 2 Điều 4 Nghị định số 115/2024/NĐ-CP
(2) : Ghi "X" đối với trường hợp đã công
bố thông tin dự án trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
(3) : Ghi "X" vào hình thức lựa chọn nhà
đầu tư tương ứng
(4) : Ghi "X" trường hợp chỉ có 01 nhà đầu
tư đăng ký và đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời quan tâm hoặc có nhiều nhà đầu tư
đăng ký nhưng chỉ có một nhà đầu tư đáp ứng yêu của hồ sơ mời quan tâm
(5) : Ghi tên nhà đầu tư được lựa chọn
(6) : Ghi giá trị bằng tiền hoặc giá trị khác theo
một trong các tiêu chuẩn quy định tại Điều 48 hoặc Điều 49 Nghị định số
115/2024/NĐ-CP
|
………., ngày….
tháng…….. năm
Người báo cáo
(tên, số điện thoại, địa chỉ email)
|