Kính
gửi: Các đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP
ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT ngày
03/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố định mức
lắp đặt phần cứng và cài đặt phần mềm trong ứng dụng công nghệ thông tin và Quyết
định số 1235/QĐ-BTTTT ngày 04/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT ngày 03/10/2011;
Bộ Thông tin và Truyền thông đã xây dựng
đơn giá lắp đặt phần cứng và cài đặt phần mềm trong ứng dụng công nghệ thông
tin (Đơn giá) để các đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông sử dụng vào việc
lập và quản lý chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin phù hợp với các quy
định hiện hành (Chi tiết Đơn giá tại Phụ lục kèm theo).
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan tham khảo Đơn giá này để lập và quản lý chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ
thông tin.
Các đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền
thông và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan khi áp dụng Đơn giá này tại
mỗi thời điểm và địa bàn khác với thời điểm và địa bàn khảo sát để xây dựng Đơn
giá này thì thực hiện điều chỉnh (Chi tiết theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo)
để áp dụng cho phù hợp./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các Tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở TTTT các Tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Lưu: VT, KHTC(3b).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Đức Lai
|
PHỤ LỤC
(Kèm
theo Công văn số 2519/BTTTT-KHTC ngày 04/9/2014 của Bộ Thông tin và Truyền
thông)
MỤC LỤC
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT PHẦN CỨNG
VÀ CÀI ĐẶT PHẦN MỀM TRONG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1. Căn cứ pháp lý
2. Thành phần chi phí
3. Kết cấu đơn giá
II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
CHƯƠNG 1: LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT THIẾT
BỊ MẠNG
A. LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG
LAN, MAN, WAN
01.01.01.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt các
thiết bị Hub, chuyển mạch loại nhỏ (SOHO), loại trung bình (SMB) và tương đương
01.01.02.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier)
01.01.03.00.00.00 Lắp đặt, cài đặt
module và card cho thiết bị chuyển mạch
01.01.04.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị đầu cuối
01.01.05.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị định tuyến
01.01.06.00.00.00 Lắp đặt, cài đặt
module và card cho thiết bị định tuyến
01.01.07.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
module, thiết bị chuyển mạch khác (MPLS,... và tương đương)
01.01.08.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị mạng METRO quang
01.01.09.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
module và card cho thiết bị mạng Metro quang
01.01.10.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị mạng băng rộng (Broadband)
01.01.11.00.00.00 Lắp đặt, cài đặt
module và card cho thiết bị mạng băng rộng (Broadband)
01.01.12.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị mạng FTTX
01.01.13.00.00.00 Lắp đặt, cài đặt
module và card cho thiết bị mạng truy nhập quang - FTTX
01.01.14.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị quản trị truy nhập từ xa (Remote Access Server)
B- LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT MẠNG KHÔNG DÂY
01.01.15.00.00.00 Lắp đặt thiết bị
truy nhập mạng nội bộ không dây (WLAN) cho máy tính
01.01.16.00.00.00 Lắp đặt thiết bị
truy nhập không dây diện rộng (Wimax) cho máy tính
01.01.17.00.00.00 Lắp đặt điểm truy
nhập Wheless Lan
01.01.18.00.00.00 Lắp đặt điểm truy
nhập Wimax
01.01.19.00.00.00 Lắp đặt thiết bị điều
khiển trung tâm các thiết bị Access Point
01.01.20.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị cầu nối (Bridge)
CHƯƠNG 2: LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CÁP MẠNG
01.02.01.00.00.00 Đi cáp trong ống gen bảo vệ
01.02.02.00.00.00 Lắp đặt máng
Trunking, cầu cáp và đi cáp
01.02.03.00.00.00 Đi cáp không có gen
bảo vệ
01.02.04.00.00.00 Lắp đặt ổ cắm
(Wallplace)
01.02.05.00.00.00 Lắp đặt thiết bị kết
nối chéo (CrossConnect)
01.02.06.00.00.00 Lắp đặt thanh trung
chuyển (Patch Panel)
01.02.07.00.00.00 Lắp đặt hộp đấu nối
và thiết bị đấu nối cáp quang (Enclosure và Adapter)
01.02.08.00.00.00 Lắp đặt tủ thiết bị
mạng, tủ máy
01.02.09.00.00.00 Đấu nối cáp, sợi
dây nhảy (patchcord) vào switch và patch pannel
01.02.10.00.00.00 Bấm đầu RJ 45
01.02.11.00.00.00 Đấu nối, hàn
Contector, đầu cáp đồng/quang
CHƯƠNG 3: LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT MÁY CHỦ
A- LẮP ĐẶT MÁY CHỦ
01.03.01.00.00.00 Lắp đặt máy chủ giá
(Rack)
01.03.02.00.00.00 Lắp đặt máy chủ
Tower
01.03.03.00.00.00 Lắp đặt máy chủ lớn
01.03.04.00.00.00 Lắp đặt máy
Workstation
B- CÀI ĐẶT MÁY CHỦ
01.03.05.00.00.00 Cài đặt trên hệ điều
hành Windows
01.03.06.00.00.00 Cài đặt trên hệ điều
hành khác
CHƯƠNG 4 : LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT CÁC HỆ
THỐNG LƯU TRỮ DỮ LIỆU, SAO LƯU
A. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG LƯU TRỮ DỮ LIỆU
01.04.01.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị ổ đĩa quang
01.04.02.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
bộ điều khiển lưu trữ - RAID
01.04.03.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
card giao tiếp lưu trữ (HBA)
01.04.04.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị lưu trữ gắn trực tiếp với Server (DAS)
01.04.05.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị lưu trữ gắn với thiết bị mạng (NAS)
01.04.07.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị chuyển mạch mạng SAN - SAN Switch
01.04.08.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị định tuyến lưu trữ - Storage Router (FCIP, FCICSI)
01.04.09.00.00.00 Lắp đặt cáp lưu trữ
B. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG SAO LƯU
01.04.10.00.00.00 Lắp đặt thiết bị
băng từ tape
01.04.11.00.00.00 Lắp đặt thiết bị
đĩa
01.04.12.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị thư viện lưu trữ (Library)
C. CÀI ĐẶT HỆ THỐNG SAO LƯU
01.04.13.00.00.00 Cài đặt thiết bị
băng từ Tape
01.04.14.00.00.00 Cài đặt thiết bị
đĩa
CHƯƠNG 5: LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT THIẾT BỊ
DỊCH VỤ MẠNG NỘI DUNG (CONTENT DELIVERY NETWORKING)
A-LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DỊCH VỤ MẠNG NỘI
DUNG
01.05.01.00.00.00 Lắp đặt thiết bị nhớ
đệm (Cache Engine)
01.05.02.00.00.00 Lắp đặt thiết bị mạng
hướng dịch vụ
01.05.03.00.00.00 Lắp đặt thiết bị
cho ứng dụng cho Data Center
B- CÀI ĐẶT THIẾT BỊ DỊCH VỤ MẠNG NỘI
DUNG (CONTENT DELIVERY NETWORKING)
01.05.04.00.00.00 Cài đặt thiết bị
Cache Engine
01.05.05.00.00.00 Cài đặt thiết bị mạng
hướng dịch vụ
01.05.06.00.00.00 Cài đặt các thiết bị
dịch vụ ứng dụng cho Data Center
CHƯƠNG 6: LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT DỊCH VỤ
ĐIỆN THOẠI QUA MẠNG INTERNET
01.06.01.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị máy chủ đại diện (Proxy Server )
01.06.02.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị quản lý thuê bao (Radius,... Server)
01.06.03.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị điều khiển (Controller)
01.06.04.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị quản lý cước (DBMS Cluster Server)
01.06.05.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị đầu cuối (VD: Avaya 4602 Phone, Cisco SIP IP Phone 7960, Komodo Fone,
... )
01.06.06.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị cổng (Gateway)
CHƯƠNG 7: LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT THIẾT BỊ
DỊCH VỤ HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH (IPVC)
01.07.01.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị mã hóa video VCS (video Codec System + Camera)
01.07.02.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị video gateway
01.07.03.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị tối ưu băng thông
01.07.04.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị tường lửa (FireWall), NAT chuyên dụng cho Video Conferencing
01.07.05.00.00.00 Cài đặt phần mềm hội
nghị truyền hình (Web Conferencing)
01.07.06.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị điều khiển đa điểm (MCU)
CHƯƠNG 8: LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT THIẾT BỊ
AN NINH MẠNG
01.08.01.00.00.00 LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT
THIẾT BỊ TƯỜNG LỬA (FW)
01.08.02.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết
bị phòng chống, phát hiện và ngăn ngừa xâm nhập
01.08.03.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị SSL/VPN
01.08.04.00.00.00 Cài đặt phần mềm
HIDS/IPS cho máy chủ
01.08.05.00.00.00 Cài đặt phần mềm quản
lý IDP
CHƯƠNG 9: CÀI ĐẶT PHẦN MỀM QUẢN LÝ (HỆ
QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU) VÀ QUẢN TRỊ MẠNG
01.09.01.00.00.00 Cài đặt phần mềm quản
trị cơ sở dữ liệu trên hệ điều hành Windows
01.09.02.00.00.00 Cài đặt phần mềm quản
trị LAN
01.09.03.00.00.00 Cài đặt phần mềm quản
trị mạng MAN
01.09.04.00.00.00 Cài đặt phần mềm quản
trị WAN
01.09.05.00.00.00 Cài đặt phần mềm quản
trị WLAN
CHƯƠNG 10: CÀI ĐẶT PHẦN MỀM CHO MÁY
TÍNH CÁ NHÂN
01.10.01.00.00.00 Cài đặt hệ điều
hành
01.10.02.00.00.00 Cài đặt phần mềm
văn phòng (Office)
01.10.03.00.00.00 Cài đặt các phần mềm
ứng dụng (IE, FireFox, YM, Winrar, Vietkey.... và tương tự)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
I. NỘI DUNG ĐƠN
GIÁ LẮP ĐẶT PHẦN CỨNG VÀ CÀI ĐẶT PHẦN MỀM TRONG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Đơn giá lắp đặt phần cứng và cài đặt
phần mềm trong ứng dụng công nghệ thông tin bao gồm các chi phí trực tiếp về vật
liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp
đặt phần cứng, cài đặt phần mềm từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc.
1. Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày
14/12/2004 của Chính phủ về quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ
phụ cấp lương trong các công ty nhà nước; Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày
05/01/2005 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện phụ cấp
lưu động trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14
tháng 12 năm 2004 của Chính phủ.
- Công văn số 257/BTTTT-KHTC ngày 9
tháng 2 năm 2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố giá máy và
thiết bị thi công công trình bưu chính, viễn thông.
- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày
14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Thông
tư 04/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản
lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26
tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và
thiết bị thi công xây dựng công trình.
- Thông tư số 06/2011/TT-BTTTT ngày
28 tháng 02 năm 2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập và quản
lý chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin.
- Định mức lắp đặt phần cứng và cài đặt
phần mềm trong ứng dụng Công nghệ thông tin do Bộ TT&TT ban hành kèm theo
Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT ngày 05 tháng 10 năm 2011
- Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày
25/4/2013 của Bộ Tài chính, về hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu
hao tài sản cố định.
- Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày
14/05/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao
động về tiền lương.
- Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang.
- Thông tư số 19/2013/TT-BCT ngày 31
tháng 7 năm 2013 của Bộ Công thương quy định về giá bán điện và hướng dẫn thực
hiện.
- Công văn số 907/BXD-KTXD ngày 08
tháng 5 năm 2014 của Bộ Xây dựng về việc xác định tiền lương nhân công để lập
và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Bảng giá vật liệu (chưa bao gồm thuế
giá trị giá tăng) đến chân công trình theo mặt bằng giá quý I năm 2014 do sở
Tài chính, Xây dựng của TP. Hà Nội công bố.
2. Thành phần chi
phí
2.1. Chi phí vật liệu
Là giá trị vật liệu phụ cần thiết cho
việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt phần cứng, cài
đặt phần mềm trong ứng dụng CNTT (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc,
phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung).
Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm:
Vật liệu phụ và vật liệu khác (được xác định bằng tỷ lệ phần trăm so với vật liệu
phụ) và có tính đến tỷ lệ hao hụt qua các khâu và luân chuyển theo quy định
chung của Nhà nước. Trong thực tế tùy theo điều kiện cụ thể có thể thay thế một
số vật liệu tương tự, số lượng vật liệu thay thế căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật,
tính chất vật liệu mà quy đổi tương đương.
Giá các loại vật liệu chuyên ngành
(Viễn thông - CNTT) sử dụng trong đơn giá được tính bình quân giá từ báo giá của
các nhà cung cấp vật liệu trên địa bàn Thành phố Hà Nội tại thời điểm quý I năm
2014. Giá các loại vật liệu phổ thông sử dụng trong đơn giá, được tính bình
quân giá khảo sát trên thị trường (các quận, huyện) trên địa bàn Thành phố Hà Nội
tại thời điểm quý I năm 2014. Giá vật liệu xây dựng trong đơn giá tính theo Bảng
giá vật liệu theo mặt bằng giá quý I năm 2014 do sở Tài chính, Xây dựng của TP.
Hà Nội công bố. Giá các loại vật liệu sử dụng trong tập đơn giá này là giá vật
liệu đến chân công trình trên địa bàn các quận, huyện của Thành phố Hà Nội,
chưa bao gồm thuế giá trị giá tăng.
2.2 Chi phí nhân công
Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm
lương cơ bản, các khoản phụ cấp có tính chất lương và các chi phí theo chế độ đối
với người lao động mà có thể khoán trực tiếp cho người lao động để tính cho một
ngày công. Theo nguyên tắc này chi phí nhân công trong đơn giá được xác định
như sau:
- Mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng
theo quy định tại Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính
phủ.
- Hệ số cấp bậc Kỹ sư và Công nhân được
tính như sau: Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ đã thay
thế Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ, trong đó theo khoản 2, Điều 10 tại nghị định trên quy định “Doanh nghiệp tổ
chức xây dựng hoặc rà soát sửa đổi bổ sung thang lương, bảng lương, định mức
lao động và gửi cơ quan quản lý Nhà nước về lao động cấp huyện nơi đặt cơ sở sản
xuất, kinh doanh của doanh nghiệp để theo dõi, kiểm tra theo quy định tại Nghị
định này”. Đến nay vẫn chưa có thông tư hướng dẫn xác định thang lương đối với
người lao động, vì vậy tiếp tục vận dụng Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày
14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ
cấp lương trong các công ty nhà nước. Cụ thể, đối với chức danh Kỹ sư áp dụng bảng
lương viên chức chuyên môn nghiệp vụ ở các công ty Nhà nước, đối với chức danh
Công nhân áp dụng bảng A.1.7 (thang lương 7 bậc, ngành số 7) Kỹ thuật Viễn
thông nhóm II.
- Phụ cấp lưu động, lương phụ, lương
khoán được xác định như sau:
+ Phụ cấp lưu động được xác định bằng
20% mức lương cơ sở.
+ Lương phụ xác định bằng 12% lương
cơ bản; lương khoán trực tiếp xác định bằng 4% lương cơ bản (lương cơ sở nhân với
hệ số cấp bậc).
Đối với các công trình xây dựng được
hưởng thêm khoản lương phụ, phụ cấp lương và các chế độ chính sách khác chưa
tính trong đơn giá đã nêu ở trên hoặc phụ cấp lưu động ở mức cao hơn 20% theo
quy định tại Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH thì được bổ sung thêm các khoản này
vào chi phí nhân công trong bảng tổng hợp giá trị dự toán.
2.3. Chi phí máy thi công
Là chi phí sử dụng các loại máy thi
công để trực tiếp thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt
phần cứng, cài đặt phần mềm trong ứng dụng CNTT.
Giá ca máy và thiết bị thi công được
xây dựng theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ
Xây dựng, cụ thể như sau:
- Đơn giá năng lượng (chưa bao gồm
VAT): Giá bán điện là 1.406 đ/Kwh tính theo mức giá bán lẻ cho các ngành sản xuất,
đối tượng áp dụng giá là cấp điện áp dưới 6Kv và ở khung giờ bình thường, quy định
về giá bán điện và hướng dẫn thực hiện tại Thông tư số 19/2013/TT-BCT ngày 31
tháng 7 năm 2013 của Bộ Công thương. Với loại thiết bị đo dùng pin, giá năng lượng
là giá của cặp pin trên thị trường tại thời điểm quý I năm 2014
- Tỷ lệ khấu hao: Các loại máy thi
công được xác định tỷ lệ khấu hao theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC
ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính, về hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích
khấu hao tài sản cố định.
3. Kết cấu đơn
giá
Đơn giá được trình bày theo nhóm hệ
thống, thiết bị và mã hóa thống nhất. Mỗi đơn giá được trình bày tóm tắt thành
phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện lắp đặt, cài đặt, được xác định
theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác lắp đặt phần cứng, cài đặt phần
mềm trong ứng dụng công nghệ thông tin.
- Bộ đơn giá gồm có 10 chương cụ thể
như sau:
+ Chương 1: Lắp đặt và cài đặt thiết
bị mạng
+ Chương 2: Lắp đặt hệ thống cáp mạng
+ Chương 3: Lắp đặt và cài đặt máy chủ
+ Chương 4: Lắp đặt và cài đặt các hệ
thống lưu trữ dữ liệu, sao lưu dự phòng
+ Chương 5: Lắp đặt và cài đặt thiết bị
nội dung (CDN - Content Delivery Networking)
+ Chương 6: Lắp đặt và cài đặt thiết
bị dịch vụ điện thoại qua mạng Internet
+ Chương 7: Lắp đặt và cài đặt thiết
bị dịch vụ hội nghị truyền hình (IPVC - Internet Protocol Video Conferencing)
+ Chương 8: Lắp đặt và cài đặt thiết
bị an ninh mạng
+ Chương 9: Cài đặt phần mềm quản lý
(hệ quản trị cơ sở dữ liệu) và quản trị mạng
+ Chương 10: Cài đặt phần mềm cho máy
tính cá nhân
- Bộ đơn giá được được mã hóa gồm 12
số và được quy định như sau:
+ 2 số đầu chỉ thứ tự của bộ đơn giá
trong lĩnh vực CNTT
+ 2 số tiếp theo chỉ số thứ tự của
chương
+ 8 số cuối chỉ số thứ tự danh mục
nhóm hệ thống, thiết bị, loại thiết bị, loại công việc trong từng chương.
- Phụ lục 01: Giá vật liệu; Phụ lục
02: Đơn giá ngày công; Phụ lục 03: Giá ca máy thi công.
II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Đơn giá lắp đặt phần cứng và cài đặt
phần mềm trong ứng dụng công nghệ thông tin do Bộ Thông tin và Truyền thông
công bố là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan tham khảo, sử dụng
vào việc quản lý chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin.
2. Trong các chương, đối với một số
nhóm thiết bị, có nội dung giới thiệu chung về thiết bị và phần mềm áp dụng
(các hạng mục đơn giản không có nội dung này) để thuận lợi khi tra cứu áp dụng.
3. Trường hợp những loại thiết bị,
chương trình có yêu cầu kỹ thuật, điều kiện lắp đặt, cài đặt mang tính đặc thù
riêng của ngành nghề... khác với quy định trong đơn giá này thì căn cứ vào yêu
cầu kỹ thuật (tài liệu thiết kế, tiêu chuẩn kỹ thuật...), biện pháp thi
công, điều kiện thi công và phương pháp xây dựng đơn giá, định mức theo quy định,
hướng dẫn của Bộ Xây dựng trong quản lý chi phí đầu tư quản lý chi phí đầu tư ứng
dụng công nghệ thông tin để lập đơn giá bổ sung trình cơ quan có thẩm quyền
theo quy định hiện hành.
4. Đối với công tác lắp đặt phần cứng,
cài đặt phần mềm sử dụng loại vật liệu khác với vật liệu được chọn để tính
trong đơn giá hoặc chưa có trong bộ đơn giá này thì căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật
(tài liệu thiết kế, tiêu chuẩn kỹ thuật...), biện pháp thi công, điều kiện
thi công và phương pháp xây dựng đơn giá, định mức theo quy định, hướng dẫn của
Bộ Xây dựng trong quản lý chi phí đầu tư quản lý chi phí đầu tư ứng dụng công
nghệ thông tin để lập đơn giá bổ sung trình cơ quan có thẩm quyền theo quy định
hiện hành.
5. Khi lập dự toán trên cơ sở tập đơn
giá này thì tại thời điểm lập dự toán được bổ sung, điều chỉnh các khoản chi
phí sau:
- Chi phí vật liệu được tính bổ sung
phần chênh lệch giữa giá vật liệu tại thời điểm lập dự toán và giá vật liệu được
chọn tính trong tập đơn giá.
- Chi phí nhân công được điều chỉnh bằng
cách nhân chi phí nhân công lập theo tập đơn giá này với hệ số điều chỉnh chi
phí nhân công (KncĐC) được tính theo hướng dẫn của cơ quan có thẩm
quyền. Hệ số điều chỉnh nhân công được tính trên cơ sở tỷ lệ giữa mức lương cơ
sở chọn để tính chi phí nhân công trong tập đơn giá với mức lương cơ sở điều chỉnh
tại thời điểm lập dự toán.
6. Trường hợp đặc biệt có thay đổi biện
pháp thi công (dùng loại máy thi công khác thì lập đơn giá ca máy theo Thông tư
số 06/2010/TT-BXD 26/5/2010 của Bộ Xây dựng trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
7. Trong thành phần chi phí nhân công
chưa tính đến công của chuyên gia nước ngoài đối với những công việc cần chuyên
gia.
CHƯƠNG 1
LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG
A. LẮP ĐẶT VÀ
CÀI ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG LAN, MAN, WAN
01.01.01.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
các thiết bị Hub, chuyển mạch loại nhỏ (SOHO), loại trung bình (SMB) và tương
đương
Giới thiệu: Các thiết bị HUB và chuyển mạch là bộ tập trung kết nối và chuyển các
tín hiệu trên đường cáp đi và đến các thiết khác trên mạng; các thiết bị thường
hoạt động chủ yếu ở lớp 1 hoặc 2. Một số loại thiết bị phổ dụng như HUB 3Com,
Plannet, TP Link.... chuyển mạch SOHO/SMB của Cisco hay Juniper như C2955,
C3500 1100, J2xxx,...
01.01.01.01.00. 00 Lắp đặt thiết bị
Hub
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu và tìm hiểu mặt
bằng lắp đặt
- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư thi công
- Lắp đặt Hub, đấu nối cáp tín hiệu,
cấp nguồn và tiếp đất
- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.01.01.01.01.00
|
Hub ≤
8 cổng
|
Thiết
bị
|
9.618
|
91.043
|
4.213
|
01.01.01.01.02.00
|
Hub
> 8 cổng
|
Thiết
bị
|
12.243
|
120.006
|
4.213
|
01.01.01.02.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị chuyển mạch loại nhỏ (SOHO), loại trung bình (SMB) và tương đương
01.01.01.02.01.00 Lắp đặt thiết bị
chuyển mạch loại nhỏ (SOHO), loại trung bình (SMB) và tương đương
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu và tìm hiểu mặt
bằng lắp đặt
- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư thi công
- Lắp đặt thiết bị, các module chức
năng của thiết bị
- Kiểm tra chạy thử, xác lập số liệu
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.01.01.02.01.00
|
Dòng
Swich SOHO/SMB
|
Thiết
bị
|
9.839
|
224.145
|
7.340
|
01.01.01.02.02.00 Cài đặt thiết bị
chuyển mạch loại nhỏ (SOHO), loại trung bình (SMB) và tương đương
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu và thiết bị
- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu
số liệu
- Cài đặt cấu hình để thiết bị hoạt động
- Kiểm tra chạy thử, hiệu chỉnh cấu
hình; hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.01.01.02.02.00
|
Dòng
Swich SOHO/SMB
|
Thiết
bị
|
599
|
160.717
|
7.340
|
01.01.02.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier)
Giới thiệu: Các thiết bị chuyển mạch các tín hiệu, các gói tin trong mạng quy mô lớn
theo các giao thức xác định như ATM, IP,...để có thể đến được đúng địa chỉ. Các
thiết bị loại này được thiết kế với độ tin cậy cao như dự phòng về card xử lý
trung tâm, dự phòng nguồn,..Một số sản phẩm thông dụng của Cisco như C6509,
C4900 hay Juniper như EX8200, 4200, Nortel 7480...
01.01.02.01.00. 00 Lắp đặt thiết bị
chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Lắp đặt thiết bị
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp
đất
- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.01.02.01.01.00
|
Thiết bị IP/ATM Switch
|
Thiết
bị
|
599
|
635.005
|
9.175
|
01.01.02.01.02.00
|
Thiết bị dòng T3/E3
|
Thiết
bị
|
599
|
272.975
|
9.175
|
01.01.02.01.03.00
|
Thiết bị dòng STM1/4
|
Thiết
bị
|
599
|
316.419
|
9.175
|
01.01.02.01.04.00
|
Thiết bị dòng STM16
|
Thiết bị
|
599
|
345.381
|
9.175
|
01.01.02.01.05.00
|
Thiết bị dòng OC-192c/STM-64 và lớn
hơn
|
Thiết
bị
|
599
|
635.005
|
9.175
|
01.01.02.02.00.00 Cài đặt thiết bị
chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu
số liệu
- Cài đặt cấu hình thiết bị
- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.01.02.02.01.00
|
Thiết bị IP/ATM Switch
|
Thiết
bị
|
599
|
529.866
|
9.175
|
01.01.02.02.02.00
|
Thiết bị dòng T3/E3
|
Thiết
bị
|
599
|
176.622
|
9.175
|
01.01.02.02.03.00
|
Thiết bị dòng STM1/4
|
Thiết
bị
|
599
|
229.609
|
9.175
|
01.01.02.02.04.00
|
Thiết bị dòng STM16
|
Thiết
bị
|
599
|
264.933
|
9.175
|
01.01.02.02.05.00
|
Thiết bị dòng OC-192c/STM-64 và lớn
hơn
|
Thiết
bị
|
599
|
529.866
|
9.175
|
01.01.03.00.00.00 Lắp đặt, cài đặt
module và card cho thiết bị chuyển mạch
Giới thiệu: Module Card là các thành phần của thiết bị chuyển mạch đảm nhận chức năng
nhất định và có thể tháo ra lắp vào theo nhu cầu của người sử dụng. Một số
module điển hình như module chuyển mạch, module giao tiếp.
01.01.03.01.00. 00 Lắp đặt module
và card cho thiết bị chuyển mạch
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Lắp đặt thiết bị
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp
đất
- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.01.03.01.01.00
|
Thuộc dòng IP/ATM Switch.
|
Thiết
bị
|
587
|
163.398
|
5.505
|
01.01.03.01.02.00
|
Thuộc dòng E1/T1T3/E3
|
Thiết
bị
|
587
|
90.992
|
5.505
|
01.01.03.01.03.00
|
Thuộc dòng STM1/4
|
Thiết
bị
|
587
|
119.954
|
5.505
|
01.01.03.01.04.00
|
Thuộc dòng STM16
|
Thiết
bị
|
587
|
134.435
|
5.505
|
01.01.03.01.05.00
|
Thuộc dòng OC-192c/STM-64 và lớn
hơn
|
Thiết
bị
|
587
|
163.398
|
5.505
|
01.01.03.02.00.00 Cài đặt module và card cho thiết bị chuyển mạch
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu
thập thông tin cấu hình hiện tại
- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu
số liệu
- Cài đặt cấu hình thiết bị
- Kiểm tra, xác lập số liệu
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.01.03.02.01.00
|
Thuộc dòng IP/ATM Switch
|
Thiết
bị
|
587
|
176.622
|
5.505
|
01.01.03.02.02.00
|
Thuộc dòng E1/T1T3/E3
|
Thiết
bị
|
587
|
88.311
|
5.505
|
01.01.03.02.03
00
|
Thuộc dòng STM1/4
|
Thiết
bị
|
587
|
123.635
|
5.505
|
01.01
03.02.04.00
|
Thuộc dòng STM16
|
Thiết
bị
|
587
|
141.298
|
5.505
|
01.01.03.02.05.00
|
Thuộc dòng OC-192c/STM-64 va lớn
hơn
|
Thiết
bị
|
587
|
176.622
|
5.505
|
01.01.04.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị đầu cuối
Giới thiệu: Thiết bị đầu cuối đảm nhận chức năng giao tiếp giữa mạng của khách
hàng và đường truyền tín hiệu từ nhà cung cấp dịch vụ. Các thiết bị đầu cuối điển
hình như Modem, NTU, HTU,....
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Nghiên cứu mô hình kết nối mạng diện
rộng
- Lắp đặt và đấu nối thiết bị Modem
- Kiểm tra kết nối
- Hoàn chỉnh và xác lập số liệu
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.01.04.01.00.00
|
Modem trong
|
Thiết
bị
|
69.000
|
30.348
|
-
|
01
01.04.02.00.00
|
Modem ngoài
|
Thiết
bị
|
69.460
|
44.829
|
-
|
01.01.04.03.00.00
|
Modem xDSL
|
Thiết
bị
|
70.030
|
88.273
|
1.835
|
01.01.04.04.00.00
|
Modem SHDSL
|
Thiết
bị
|
70.030
|
160.679
|
3.670
|
01.01.04.05.00.00
|
Modem NTU-HTU
|
Thiết
bị
|
70.030
|
160.679
|
14.680
|
01.01.05.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị định tuyến
Giới thiệu: Thiết bị định tuyến có chức năng định tuyến các tín hiệu theo các đường
dẫn xác định theo các thuật toán của thiết bị; thiết bị định tuyến hỗ trợ các
giao thức định tuyến điển hình như RIP, OSPF, BGP,... Thiết bị định tuyến là một
trong các thành phần quan trọng trong mạng truyền dữ liệu. Một số thiết bị điển
hình như Loại lớn CRS1/3, C1000/12000, C7600 hay Juniper T1600, T640;.. Loại nhỏ
và Trung bình như C7206, C2800, Juniper M7i,..
01.01.05.01.00.00 Lắp đặt thiết bị
định tuyến
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Lắp đặt thiết bị, các module chức
năng
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp
đất
- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Vệ sinh, thu dọn
01.01.05.01.01.00 Lắp đặt thiết bị
định tuyến loại nhỏ (SOHO), loại trung bình (SMB) và tương đương
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.01.05.01.01.01
|
Loại nhỏ (SOHO)
|
Thiết
bị
|
599
|
113.233
|
5.505
|
01.01.05.01.01.02
|
Loại trung bình (SMB)
|
Thiết
bị
|
599
|
212.857
|
7.340
|
01.01.05.01.02.00 Lắp đặt thiết bị
định tuyến loại lớn (Enterprise và Carrier)
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.01.05.01.02.01
|
Thuộc dạng STM1/4
|
Thiết
bị
|
1.197
|
450.791
|
16.515
|
01.01.05.01.02.02
|
Thuộc dạng STM16
|
Thiết
bị
|
1.197
|
539.102
|
18.350
|
01.01.05.01.02.01
|
Thuộc dạng OC-192c/STM-64 và lớn
hơn
|
Thiết
bị
|
1.197
|
892.346
|
18.350
|
01.01.05.02.00.00 Cài đặt thiết bị
định tuyến
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu
số liệu
- Cấu hình thiết bị
- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Lưu lại cấu hình chi tiết
01.01.05.02.01.00 Cài đặt thiết bị
định tuyến loại nhỏ (SOHO), loại trung bình (SMB) và tương đương
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.01.05.02.01.01
|
Loại nhỏ (SOHO)
|
Thiết
bị
|
599
|
144.812
|
5.505
|
01.01.05.02.01.02
|
Loại trung bình (SMB)
|
Thiết
bị
|
599
|
217.218
|
7.340
|
01.01.05.02.02.00 Cài đặt thiết bị
định tuyến loại lớn (Enterprise và Carrier)
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
|
|
|
|
|
01.01.05.02.02.01
|
Thuộc dạng STM1/4
|
Thiết
bị
|
1.140
|
441.555
|
16.515
|
01.01.05.02.02.02
|
Thuộc dạng STM16
|
Thiết
bị
|
1.140
|
529.866
|
18.350
|
01.01.05.02.02.03
|
Thuộc dạng OC-192c/STM-64 và lớn
hơn
|
Thiết
bị
|
1.140
|
706.488
|
18.350
|
01.01.06.00.00.00 Lắp đặt, cài đặt
module và card cho thiết bị định tuyến
Giới thiệu: Module Card cho các thiết bị định tuyến đảm nhận chức năng nhất định
và có thể tháo ra lắp vào theo nhu cầu của người sử dụng. Một số module điển hình
như module chuyển mạch, module giao tiếp.
01.01.06.01.00.00 Lắp đặt module
và card cho thiết bị định tuyến
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Lắp đặt thiết bị
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp
đất
- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.01.06.01.01.00
|
Thuộc dòng STM1/4
|
Thiết
bị
|
599
|
128.163
|
11.010
|
01.01.06.01.02.00
|
Thuộc dòng STM16
|
Thiết
bị
|
599
|
229.532
|
11.010
|
01.01.06.01.03.00
|
Thuộc dòng OC-192c/STM-64 và lớn
hơn
|
Thiết
bị
|
599
|
272.975
|
11.010
|
01.01.06.02.00.00
Cài đặt module và card cho thiết bị định tuyến
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu
thập thông tin cấu hình hiện tại
- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu
số liệu
- Cấu hình module
- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.01.06.02.01.00
|
Thuộc dòng STM 1/4
|
Thiết
bị
|
599
|
43.444
|
11.010
|
01.01.06.02.02.00
|
Thuộc dòng STM 16
|
Thiết
bị
|
599
|
72.406
|
18.350
|
01.01.06.02.03.00
|
Thuộc dòng OC-192c/STM-64 và lớn
hơn
|
Thiết
bị
|
599
|
101.368
|
25.689
|
01.01.07.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
module, thiết bị chuyển mạch khác (MPLS,... và tương đương)
Giới thiệu: Các thiết bị chuyển mạch khác loại lớn có nhiệm vụ chuyển mạch các tín
hiệu, các gói tin trong mạng quy mô lớn theo các giao thức xác định như
MPLS...để có thể đến được đúng địa chỉ. Các thiết bị loại này được thiết kế với
độ tin cậy cao như dự phòng về card xử lý trung tâm, dự phòng nguồn,..Một số sản
phẩm thông dụng của Cisco như IGX, hay của ZTE: ZTE ZXR
01.01.07.01.00.00 Lắp đặt module,
thiết bị chuyển mạch khác (MPLS,... và tương đương)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị hiện có
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Lắp đặt thiết bị
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp
đất
- Kiểm tra, xác lập số liệu
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.01.07.01.01.00
|
Mạng Core
|
Thiết
bị
|
599
|
672.177
|
9.175
|
01.01.07.01.02.00
|
Mạng biên
|
Thiết
bị
|
599
|
382.553
|
9.175
|
01.01.07.02.00.00 Cài đặt module,
thiết bị chuyển mạch khác (MPLS,... và tương đương)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu
thập thông tin cấu hình hiện tại
- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu
số liệu
- Cấu hình thiết bị
- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.01.07.02.01.00
|
Mạng Core
|
Thiết
bị
|
599
|
706.488
|
9.175
|
01.01.07.02.02.00
|
Mạng biên
|
Thiết
bị
|
599
|
353.244
|
9.175
|
01.01.08.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị mạng METRO quang
Giới thiệu: Các thiết bị mạng Metro quang có các chức năng trong mạng Metro quang
như chuyển mạch quang. Một số sản phẩm thông dụng của Cisco như SGE, hay
Alcatel Omi,...
01.01.08.01.00.00 Lắp đặt thiết bị
mạng METRO quang
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Lắp đặt thiết bị
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp
đất
- Kiểm tra, xác lập số liệu
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.01.08.01.01.00
|
Long Haul
|
Thiết
bị
|
4.799
|
193.359
|
543
|
01.01.08.01.02.00
|
Metro Core / Metro DWDM/ Metro
Edge/ Access
|
Thiết
bị
|
4.799
|
128.906
|
543
|
01.01.08.02.00.00 Cài đặt thiết bị
mạng METRO quang
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu
số liệu
- Cấu hình hệ thống
- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.01.08.02.01.00
|
Long Haul
|
Thiết
bị
|
599
|
321.434
|
0
|
01.01.08.02.02.00
|
Metro Core / Metro DWDM/ Metro
Edge/ Access
|
Thiết
bị
|
599
|
241.076
|
0
|
01.01.09.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
module và card cho thiết bị mạng Metro quang
Giới thiệu: Module Card cho các thiết bị Metro là các thành phần của thiết bị
Metro đảm nhận chức năng nhất định và có thể tháo ra lắp vào theo nhu cầu của người
sử dụng. Một số module điển hình như module chuyển mạch, module giao tiếp
01.01.09.01.00.00 Lắp đặt module
và card cho thiết bị mạng Metro quang
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Lắp đặt thiết bị
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp
đất
- Kiểm tra, xác lập số liệu
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.01.09.01.01.00
|
Long Haul
|
Thiết
bị
|
4.799
|
64.453
|
543
|
01.01.09.01.02.00
|
Metro Core /
Metro DWDM/ Metro Edge/ Access
|
Thiết
bị
|
4.799
|
38.672
|
543
|
01.01.09.02.00.00 Cài đặt module
và card cho thiết bị mạng Metro quang
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu
số liệu
- Cấu hình module
- Kiểm tra, xác lập số liệu
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.01.09.02.01.00
|
Long Haul
|
Thiết
bị
|
599
|
72.406
|
0
|
01.01.09.02.02.00
|
Metro Core / Metro DWDM/ Metro Edge/ Access
|
Thiết
bị
|
599
|
43.444
|
0
|
01.01.10.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị mạng băng rộng (Broadband)
Giới thiệu: Các thiết bị chức năng trong mạng băng rộng như Broadband Access, FR,
X25,.... Một số sản phẩm thông dụng của Notel 7440, Alcatel TPX,...
01.01.10.01.00.00 Lắp đặt thiết bị
mạng băng rộng (Broadband)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Lắp đặt thiết bị
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp
đất
- Kiểm tra, xác lập số liệu
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.01.10.01.01.00
|
Hệ thống CMTS
|
Thiết
bị
|
599
|
241.380
|
9.175
|
01.01.10.01.02.00
|
Thiết bị tích hợp dịch vụ truy nhập
|
Thiết
bị
|
599
|
284.823
|
9.175
|
01.01.10.02.00.00 Cài đặt thiết bị
mạng băng rộng (broadband)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu
số liệu
- Cài đặt cấu hình thiết bị
- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.01.10.02.01.00
|
Hệ thống CMTS
|
Thiết
bị
|
599
|
264.933
|
9.175
|
01.01.10.02.02.00
|
Thiết bị tích hợp dịch vụ truy nhập
|
Thiết
bị
|
599
|
317.920
|
9.175
|
01.01.11.00.00.00 Lắp đặt, cài đặt
module và card cho thiết bị mạng băng rộng (Broadband)
01.01.11.01.00. 00 Lắp đặt module
và card cho thiết bị mạng băng rộng (Broadband)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Lắp đặt thiết bị
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp
đất
- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.01.11.01.01.00
|
Hệ thống CMTS
|
Thiết
bị
|
599
|
119.954
|
7.340
|
01.01.11.01.02.00
|
Thiết bị tích hợp dịch vụ truy nhập
|
Thiết
bị
|
599
|
134.435
|
7.340
|
01.01.11.02.00.00 Cài đặt module
và card cho thiết bị mạng băng rộng (Broadband)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu
thập thông tin cấu hình hiện tại
- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu
số liệu
- Cài đặt cấu hình thiết bị
- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.01.11.02.01.00
|
Hệ thống CMTS
|
Thiết
bị
|
599
|
123.635
|
7.340
|
01.01.11.02.02.00
|
Thiết bị tích hợp dịch vụ truy nhập
|
Thiết
bị
|
599
|
141.298
|
7.340
|
01.01.12.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị mạng FTTX
Giới thiệu: Các thiết bị mạng FTTx băng rộng có các chức năng trong mạng FTTx theo
các công nghệ POPN hay GPON
01.01.12.01.00.00 Lắp đặt thiết bị
mạng FTTX
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Lắp đặt thiết bị
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp
đất
- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.01.12.01.00.00
|
FTTX
|
Thiết
bị
|
3.539
|
83.039
|
543
|
01.01.12.02.00.00 Cài đặt thiết bị
mạng FTTX
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu
số liệu
- Cấu hình thiết bị
- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.01.12.02.00.00
|
FTTX
|
Thiết
bị
|
599
|
160.717
|
1.835
|
01.01.13.00.00.00 Lắp đặt, cài đặt
module và card cho thiết bị mạng truy nhập quang - FTTX
01.01.13.01.00.00 Lắp đặt module
và card cho thiết bị mạng truy nhập quang - FTTX
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Lắp đặt thiết bị
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp
đất
- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.01.13.01.00.00
|
FTTX
|
Thiết
bị
|
3.539
|
83.039
|
543
|
01.01.13.02.00.00 Cài đặt module
và card cho thiết bị mạng truy nhập quang - FTTX
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu
thập thông tin cấu hình hiện tại
- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu
số liệu
- Cấu hình module
- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.01.13.02.00.00
|
FTTX
|
Thiết
bị
|
599
|
72.406
|
1.835
|
01.01.14.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị quản trị truy nhập từ xa (Remote Access Server)
Giới thiệu: Các thiết bị quản trị truy cập từ xa nhằm quản lý các tác vụ truy cập
từ xa về các thiết bị hoặc mạng Trung tâm. Một số sản phẩm thông dụng: Nortel
CVX, Cisco 5800. 5400,...
01.01.14.01.00.00 Lắp đặt thiết bị
quản trị truy nhập từ xa (Remote Access Server)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Lắp đặt thiết bị
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp
đất
- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.01.14.01.01.00
|
Modul RAS trên thiết bị định tuyến
|
Thiết
bị
|
599
|
200.569
|
9.175
|
01.01.14.01.02.00
|
Universal Gateway
|
Thiết
bị
|
599
|
345.381
|
9.175
|
01.01.14.02.00.00 Cài đặt thiết bị
quản trị truy nhập từ xa (Remote Access Server)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu
số liệu
- Cài đặt cấu hình cho thiết bị
- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.01.14.02.01.00
|
Modul RAS trên thiết bị định tuyến
|
Thiết
bị
|
599
|
176.622
|
9.175
|
01.01.14.02.02.00
|
Universal Gateway
|
Thiết
bị
|
599
|
353.244
|
9.175
|
B- LẮP ĐẶT VÀ CÀI
ĐẶT MẠNG KHÔNG DÂY
01.01.15.00.00.00 Lắp đặt thiết bị
truy nhập mạng nội bộ không dây (WLAN) cho máy tính
Giới thiệu: Các thiết bị truy nhập mạng nội bộ không dây theo chuẩn WLAN được kết
nối với các hệ thống đầu cuối nhằm mục đích tạo phương tiện để kết nối mạng. Một
số sản phẩm thông dụng của 3Com, Link Sys,...
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Khảo sát mặt bằng lắp đặt thiết bị
- Lắp đặt card mạng wireless cho máy
tính
- Cấu hình card mạng wireless theo
yêu cầu, kết nối máy tính với Access Point
- Kiểm tra hiệu chỉnh và chạy thử hệ
thống
- Xác lập số liệu
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.01.15,00.00.00
|
Lắp đặt thiết bị truy nhập mạng nội
bộ không dây (WLAN) cho máy tính
|
Thiết
bị
|
1.197
|
86.887
|
9.175
|
01.01.16.00.00.00 Lắp đặt thiết bị
truy nhập không dây diện rộng (Wimax) cho máy tính
Giới thiệu: Các thiết bị truy nhập mạng nội bộ không dây theo chuẩn WiMAX được kết
nối với các hệ thống đầu cuối nhằm mục đích tạo phương tiện để kết nối mạng. Một
số sản phẩm thông dụng của Motorola, Breaze ...
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Khảo sát mặt bằng lắp đặt thiết bị
- Lắp đặt Wimax Antenna (Outdoor
Unit)
- Cài đặt cấu hình Wimax Antenna
(Outdoor Unit)
- Lắp đặt Wimax CPE (Indoor Unit)
- Kết nối Wimax Antenna (Outdoor
Unit) với Wimax CPE (Indoor Unit) và switch sử dụng cáp mạng CAT5e
- Cấu hình máy tính theo yêu cầu (máy
tính để bàn hoặc xách tay)
- Kiểm tra và chạy thử hệ thống
- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.01.16.00.00.00
|
Lắp đặt thiết bị truy nhập không
dây diện rộng (Wimax) cho máy tính
|
Thiết
bị
|
43.197
|
130.331
|
22.019
|
01.01.17.00.00.00 Lắp đặt điểm truy
nhập Wireless Lan
Giới thiệu: Các thiết bị truy nhập Wireless LanWiMAX được kết nối với các hệ thống
mạng để tạo hệ thống phát sóng tại khu vực xác định. Một số sản phẩm thông dụng:
Link Sys, Planet...
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Khảo sát mặt bằng lắp đặt thiết bị
- Lắp đặt Wireless Access Point
- Kết nối Wireless Access Point với hệ
thống mạng
- Cấu hình Wireless Access Point theo
yêu cầu, thiết lập các thông số bảo mật
- Kiểm tra và chạy thử hệ thống
- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.01.17.00.00.00
|
Lắp đặt điểm truy nhập Wireless Lan
|
Thiết
bị
|
84.599
|
86.887
|
11.010
|
01.01.18.00.00.00 Lắp đặt điểm
truy nhập Wimax
Giới thiệu: Các thiết bị truy nhập WiMAX được kết nối với các hệ thống mạng nhằm mục
đích tạo phương tiện phát sóng phục vụ truy cập mạng cho các thiết bị đầu cuối.
Một số sản phẩm thông dụng của Motorola, Breaze Link ...
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Khảo sát mặt bằng lắp đặt thiết bị
- Lắp đặt WiMAX Omni-Directional Antenna (Outdoor Unit)
- Lắp đặt WiMAX Access Point (Indoor
Unit)
- Kết nối WiMAX Omni-Directional
Antenna (Outdoor Unit) với WiMAX Access Point (Indoor Unit)
- Lắp đặt NMS Server Cài đặt phần mềm
quản lý (BreezeLITE) trên server
- Kết nối WiMAX Access Point (Indoor
Unit), NMS Server (BreezeLITE) với switch và router/modem ADSL
- Kiểm tra hiệu chỉnh và chạy thử hệ
thống
- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.01.18.00.00.00
|
Lắp đặt điểm truy nhập Wimax
|
Thiết
bị
|
53.697
|
21.722
|
29.359
|
01.01.19.00.00.00 Lắp đặt thiết bị
điều khiển trung tâm các thiết bị Access Point
Giới thiệu: Các thiết bị điều khiển Trung tâm có chức năng tổ chức quản lý toàn bộ
các hệ thống Access Poing và các phiên truy cập mạng.
01.01.19.01.00.00 Lắp đặt và cài đặt
module điều khiển trung tâm (Access Point)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Khảo sát mặt bằng lắp đặt thiết bị
- Lắp đặt thiết bị module controller
- Cài đặt cấu hình cho thiết bị
- Kiểm tra và chạy thử thiết bị
- Hoàn chỉnh và hiệu chỉnh, xác lập số
liệu
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.01.19.01.01.00
|
Lắp đặt và cài đặt module điều khiển
trung tâm (Access Point)
|
Thiết
bị
|
599
|
72.406
|
7.340
|
01.01.19.02.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị điều khiển Access Point
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Khảo sát mặt bằng lắp đặt thiết bị
- Tiến hành lắp đặt và cài đặt HĐH
cho PC
- Cài đặt phần mềm điều khiển vào PC
- Cài đặt cấu hình cho thiết bị
- Kiểm tra và chạy thử thiết bị
- Hoàn chỉnh và hiệu chỉnh, xác lập số
liệu
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.01.19.02.01.00
|
Lắp đặt và cài đặt thiết bị điều
khiển Access Point < 10AP
|
Thiết
bị
|
22.197
|
81.095
|
9.175
|
01.01.19.02.02.00
|
Lắp đặt và cài đặt thiết bị điều
khiển Access Point từ 10 đến 50 AP
|
Thiết
bị
|
22.197
|
101.368
|
12.845
|
01.01.19.02.03.00
|
Lắp đặt và cài đặt thiết bị điều
khiển Access Point > 50AP
|
Thiết
bị
|
22.197
|
115.850
|
16.515
|
01.01.20.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị cầu nối (Bridge)
Giới thiệu: Các thiết bị cầu nối với chức năng mở rộng vùng hoạt động cho mạng
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài kiệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Nghiên cứu mô hình kết nối giữa các
thiết bị trong mạng
- Cấu hình cho
thiết bị Bridge WLAN
- Kết nối thiết bị vào hệ thống mạng
- Kiểm tra và chạy thử thiết bị
- Hoàn chỉnh và hiệu chỉnh, xác lập số
liệu
- Lưu lại cấu hình chi tiết
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.01.20.00.00.00
|
Lắp đặt và cài đặt thiết bị cầu nối
(Bridge)
|
Bộ
chương trình
|
48.447
|
86.887
|
9.175
|
CHƯƠNG 2
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CÁP MẠNG
01.02.01.00.00.00 Đi cáp trong ống
gen bảo vệ
01.02.01.01.00. 00 Lắp đặt gen nổi
và đi cáp
+ Thành phần công việc:
- Đọc thiết kế
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu
- Xác định vị trí đặt gen
- Lắp đặt giàn giáo
- Đánh dấu vị trí khoan vít-nở
- Khoan tường
- Cắt gen, lắp đặt đế gen
- Đi cáp, lắp đặt vỏ gen
- Tháo dỡ dàn giáo
- Đánh dấu đầu mạng
- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.02.01.01.01.00
|
Gen tròn < 40 (mm)
|
10 m
|
28.823
|
49.168
(4.760
x n/10)*
|
1.086
|
01.02.01.01.02.00
|
Gen tròn ≥ 40 (mm)
|
10 m
|
28.823
|
52.359
(4.760
x n/10)*
|
1.086
|
01.02.01.01.03.00
|
Gen hộp < 34 (mm)
|
10 m
|
50.873
|
49.168
(4.760
x n/10)*
|
1.086
|
01.02.01.01.04.00
|
Gen hộp Từ 34 đến 70 (mm)
|
10 m
|
52.080
|
57.119
(6.347
x n/10)*
|
1.086
|
01.02.01.01.05.00
|
Gen hộp > 70 (mm)
|
10 m
|
59.063
|
76.159
(7.933
x n/10)*
|
1.086
|
Ghi chú:
- Trường hợp đi cáp phải khoan xuyên
tường, nhân công được cộng thêm giá trị (*); n: Độ dày tường tính theo cm
- Trường hợp đi cáp vào ống đã có sẵn
thì chỉ tính nhân công bằng 50%
- Trường hợp lắp đặt vào hệ thống tường
xây thô chỉ tính nhân công bằng 75%
01.02.01.02.00.00 Lắp đặt gen ngầm
và đi cáp
+ Thành phần công việc:
- Đọc thiết kế
- Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu
- Xác định vị trí đặt gen
- Lắp đặt giàn giáo
- Khoan, đục tường
- Cắt gen, đi cáp và cố định gen
- Trát tường, sơn bả vôi ve
- Tháo dỡ dàn giáo
- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.02.01.02.01.00
|
Kích thước ống < 40 (mm)
|
10 m
|
16.440
|
237.998
(2.379
x n/10)*
|
16.110
|
01.02.01.02.02.00
|
Kích thước ống < Từ 40 đến 70
(mm)
|
10 m
|
19.369
|
285.597
(2.855
x n/10)*
|
16.110
|
01.02.01.02.03.00
|
Kích thước ống > 70 (mm)
|
10 m
|
32.282
|
349.063
(3.490*n/10)*
|
22.518
|
Ghi chú:
- Trường hợp đi cáp phải khoan xuyên tường,
nhân công được cộng thêm giá trị (*); n: Độ dày tường tính theo cm
- Trường hợp đi cáp vào ống đã có sẵn
thì chỉ tính nhân công bằng 50%
- Trường hợp lắp đặt vào hệ thống tường
xây thô chỉ tính nhân công bằng 75%
01.02.01.03.00.00 Lắp đặt cáp chôn
+ Thành phần công việc:
- Đọc thiết kế
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu
- Đo kích thước, lấy dấu
- Đào đường đi cáp
- Đặt ống bảo vệ
- Luồn cáp
- Hoàn trả mặt bằng
- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.02.01.03.01.00
|
Đường đất
|
10 m
|
108.943
|
126.932
|
26.277
|
01.02.01.03.02.00
|
Đường nhựa
|
10 m
|
108.943
|
285.597
|
26.277
|
01.02.01.03.03.00
|
Đường bêtông
|
10 m
|
108.943
|
349.063
|
26.277
|
01.02.02.00.00.00 Lắp đặt máng
Trunking, cầu cáp và đi cáp
+ Thành phần công việc:
- Đọc thiết kế
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu
- Xác định vị trí đặt máng, cầu cáp
- Lắp đặt giàn giáo
- Xác định vị trí, lấy dấu và lắp đặt
các thanh đỡ và giá đỡ
- Lắp đặt cố định máng cáp, cầu cáp
- Đi cáp
- Tháo dỡ dàn giáo
- Lập sơ đồ lắp đặt thực tế
- Thu dọn vệ sinh
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.02.02.01.01.00
|
Cáp đồng ≤ 50
đôi
|
1 m
|
12.957
|
28.560
|
89
|
01.02.02.01.02.00
|
Cáp đồng > 50 đôi
|
1 m
|
12.957
|
33.320
|
133
|
01.02.02.02.00.00
|
Cáp quang
|
1 m
|
12.957
|
39.666
|
133
|
01.02.03.00.00.00 Đi cáp không có
gen bảo vệ
01.02.03.01.00. 00 Lắp đặt dây cáp
đồng UTP
+ Thành phần công việc:
- Đọc thiết kế
- Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu
- Đo kích thước, lấy dấu
- Lắp đặt giàn giáo
- Cắt cáp, ra cáp, lắp đặt cáp
- Đo kiểm tra các thông số cáp
- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Thu dọn vệ sinh
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.02.03.01.01.01
|
UTP CAT 5/5E < 25 đôi
|
10 m
|
5.933
|
31.733
|
83
|
01.02.03.01.01.02
|
UTP CAT 5/5E Từ 25 đến 100 đôi
|
10 m
|
8.190
|
47.600
|
83
|
01.02.03.01.01.03
|
UTP CAT 5/5E > 100 đôi
|
10 m
|
18.165
|
63.466
|
110
|
01.02.03.01.02.01
|
UTP CAT 6 < 25 đôi
|
10 m
|
5.933
|
31.733
|
83
|
01.02.03.01.02.02
|
UTP CAT 6 ≥ 25 đôi
|
10 m
|
8.190
|
47.600
|
83
|
01.02.03.02.00.00 Lắp đặt dây cáp
quang
+ Thành phần công việc:
- Đọc thiết kế
- Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu
- Đo kích thước, lấy dấu
- Lắp đặt giàn giáo
- Cắt cáp, ra cáp, lắp đặt cáp
- Đo kiểm tra các thông số cáp
- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Thu dọn vệ sinh
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.02.03.02.01.00
|
Lắp đặt dây cáp quang ≤ 4 đôi
|
10 m
|
6.300
|
9.520
|
519
|
01.02.03.02.02.00
|
Lắp đặt dây cáp quang > 4 đôi
|
10 m
|
6.300
|
12.693
|
519
|
01.02.03.03.00.00 Lắp đặt cáp treo
+ Thành phần công việc:
- Đọc thiết kế
- Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu
- Đo kích thước, lấy dấu
- Lắp đặt cáp
- Đo kiểm tra các thông số kỹ thuật
cáp
- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Thu dọn vệ sinh
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.02.03.03.01.00
|
Cáp quang
|
10 m
|
5.250
|
14.280
|
44
|
01.02.03.03.02.00
|
Cáp đồng
|
10 m
|
5.250
|
9.520
|
44
|
01.02.04.00.00.00 Lắp đặt ổ cắm
(Wallplace)
01.02.04.01.00. 00 Lắp đặt ổ cắm nổi
+ Thành phần công việc:
- Đọc bản vẽ thiết kế, thi công
- Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu
- Đánh dấu điểm lắp đặt
- Khoan tường
- Lắp đặt đế, nhân và mặt bảo vệ
- Vệ sinh, thu dọn và xác lập số liệu
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.02.04.01.00.00
|
Lắp đặt ổ cắm nổi
|
Ổ cắm
|
4.568
|
7.933
|
217
|
01.02.04.02.00.00 Lắp đặt ổ cắm
chìm
+ Thành phần công việc:
- Đọc bản vẽ thiết kế, thi công
- Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu
- Đánh dấu điểm lắp đặt
- Khoan, đục tường
- Lắp đặt đế, nhân và mặt bảo vệ
- Hoàn trả hiện trạng
- Vệ sinh, thu dọn và xác lập số liệu
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.02.04.02.00.00
|
Lắp đặt ổ cắm chìm
|
Ổ cắm
|
2.191
|
15.867
|
217
|
01.02.05.00.00.00 Lắp đặt thiết bị
kết nối chéo (CrossConnect)
+ Thành phần công việc:
- Đọc bản vẽ thiết kế, thi công
- Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu
- Đánh dấu điểm lắp đặt
- Lắp đặt Crossconnect
- Thu dọn vệ sinh
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.02.05.01.00.00
|
Lắp đặt thiết bị kết nối chéo
(CrossConnect) < 25 đôi dây
|
Thiết
bị
|
3.360
|
15.867
|
217
|
01.02.05.02.00.00
|
Lắp đặt thiết bị kết nối chéo
(CrossConnect) từ 25 đến 50 đôi dây
|
Thiết
bị
|
3.360
|
19.040
|
217
|
01.02.05.03.00.00
|
Lắp đặt thiết bị kết nối chéo
(CrossConnect) > 50 đến 100 đôi dây
|
Thiết
bị
|
6.720
|
23.800
|
217
|
Ghi chú: Trường hợp đặt ngầm, nhân
công nhân hệ số 1,5
01.02.06.00.00.00 Lắp đặt thanh
trung chuyển (Patch Panel)
+ Thành phần công việc:
- Đọc bản vẽ thiết kế, thi công
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu
- Đánh dấu điểm lắp đặt
- Lắp đặt Patch Panel
- Thu dọn vệ sinh và xác lập số liệu
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.02.06.01.00.00
|
Lắp đặt thanh trung chuyển (Patch
Panel) < 24 cổng
|
Patch
panel
|
5.040
|
12.693
|
217
|
01.02.06.02.00.00
|
Lắp đặt thanh trung chuyển (Patch Panel) ≥ 24 cổng
|
Patch
panel
|
7.560
|
15.867
|
217
|
01.02.07.00.00.00 Lắp đặt hộp đấu nối
và thiết bị đấu nối cáp quang (Enclosure và Adapter)
+ Thành phần công việc:
- Đọc bản vẽ thiết kế, thi công
- Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu
- Đánh dấu điểm lắp đặt
- Lắp đặt Enclosure/Adapter
- Thu dọn vệ sinh
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.02.07.01.01.00
|
Enclosure < 24 cổng
|
Enclosure
|
5.040
|
15.867
|
217
|
01.02.07.01.02.00
|
Enclosure ≥ 24 cổng
|
Enclosure
|
7.560
|
23.800
|
217
|
01.02.07.02.01.00
|
Adapter < 12 cổng
|
Adapter
|
5.040
|
19.040
|
217
|
01.02.07.02.02.00
|
Adapter ≥ 12 cổng
|
Adapter
|
7.560
|
26.973
|
217
|
01.02.08.00.00.00 Lắp đặt tủ thiết
bị mạng, tủ máy
+ Thành phần công việc:
- Đọc bản vẽ thiết kế, thi công
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị
- Xác định vị trí và đánh dấu điểm lắp
đặt tủ
- Lắp đặt tủ
- Đấu nối nguồn điện cấp cho tủ
- Kiểm tra lại theo yêu cầu
- Vệ sinh, thu dọn
01.02.08.01.00.00 Lắp đặt tủ thiết
bị mạng, tủ máy chủ và tủ Rack
01.02.08.01.01.00 Lắp đặt tủ thiết
bị mạng, tủ máy chủ
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.02.08.01.01.01
|
Tủ thiết bị mạng < 15U
|
Tủ
|
8.043
|
31.733
|
109
|
01.02.08.01.01.02
|
Tủ thiết bị mạng Từ 15 đến 33U
|
Tủ
|
8.043
|
39.666
|
109
|
01.02.08.01.01.03
|
Tủ thiết bị mạng > 33U
|
Tủ
|
10.805
|
55.533
|
109
|
01.02.08.01.01.04
|
Tủ máy chủ ≤ 15U
|
Tủ
|
8.043
|
39.666
|
109
|
01.02.08.01.01.05
|
Tủ máy chủ Từ 15 đến 33U
|
Tủ
|
8.043
|
42.840
|
109
|
01.02.08.01.01.06
|
Tủ máy chủ > 33U
|
Tủ
|
10.805
|
63.466
|
109
|
01.02.08.01.02.00 Lắp đặt tủ Rack
(chuyên dùng cho lưu trữ)
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.02.08.01.02.01
|
< 33U
|
Tủ
|
8.043
|
31.733
|
109
|
01.02.08.01.02.02
|
≥ 33U
|
Tủ
|
10.805
|
39.666
|
109
|
01.02.08.01.02.03
|
PDU
|
Tủ
|
8.043
|
15.867
|
109
|
01.02.08.02.00.00 Lắp đặt tủ quang
từ
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.02.08.02.01.00
|
Tủ quang từ (MO) loại đến 10TB
|
Tủ
|
725
|
27.218
|
|
01.02.08.02.02.00
|
Tủ quang từ (MO) loại ≥ 10TB
|
Tủ
|
1.449
|
40.827
|
|
01.02.08.02.03.00
|
Tủ đĩa CD/DVD, DVD
|
Tủ
|
2.415
|
34.022
|
|
01.02.09.00.00.00 Đấu nối cáp, sợi
dây nhảy (patchcord) vào switch và patch pannel
+ Thành phần công việc:
- Đọc bản vẽ thiết kế, thi công
- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư thi công
- Cắt đầu cáp, tách bóc vỏ cáp, tuốt
sợi cáp
- Luồn cáp, cố định cáp trên phiến
giá
- Đấu nối cáp vào phiến, bảng, khung
giá thiết bị
- Đo thử, kiểm tra
- Kiểm tra lại theo yêu cầu lắp đặt
- Đánh dấu, xác lập số liệu
- Vệ sinh, thu dọn
- Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng
của hãng
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.02.09.01.01.00
|
Đấu nối vào Patch panel ≤ 4 đôi
|
Node
|
2.688
|
7.933
|
83
|
01.02.09.01.02.00
|
Đấu nối vào Patch panel > 4 đôi
|
Node
|
5.943
|
11.107
|
110
|
01.02.09.02.01.00
|
Đấu nối Patch Cord Từ switch lên
Patch panel
|
Node
|
3.738
|
6.049
|
205
|
01.02.09.02.02.00
|
Đấu nối Patch Cord Từ máy trạm lên
Wallplace
|
Node
|
3.738
|
7.636
|
205
|
01.02.10.00.00.00 Bấm đầu RJ 45
+ Thành phần công việc:
- Đọc bản vẽ, tài liệu kỹ thuật
- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư thi công
- Cắt đầu cáp, tách bóc vỏ cáp, tuốt
đầu sợi cáp
- Đấu nối vào giắc cắm theo yêu cầu kỹ
thuật
- Đo thử, kiểm tra
- Đánh dấu trên sơ đồ
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.02.10.00.00.00
|
Bấm
đầu RJ 45
|
Đầu
|
242
|
3.173
|
150
|
01.02.11.00.00.00 Đấu nối, hàn
Contector, đầu cáp đồng/quang
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư thi công
- Cắt đầu cáp, tách bóc vỏ cáp, tuốt
đầu sợi cáp
- Đo kiểm tra sợi cáp
- Đấu nối, hàn theo yêu cầu kỹ thuật
- Kiểm tra công việc đã thực hiện
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.02.11.01.00.00
|
Connector
|
Đầu
|
1.276
|
11.107
|
187
|
01.02.11.02.00.00
|
Cáp quang
|
Đầu
|
1.276
|
15.867
|
187
|
01.02.11.03.00.00
|
Cáp đồng
|
Đầu
|
6.017
|
7.933
|
187
|
CHƯƠNG 3
LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT MÁY CHỦ
A- LẮP ĐẶT MÁY CHỦ
01.03.01.00.00.00 Lắp đặt máy chủ giá (Rack)
Giới thiệu: Máy chủ Rack thường có làm hai loại phiến mỏng và Rack, phân loại theo
mức độ sử dụng chung các thành phần trong máy; các thiết bị được lắp đặt theo
kích thước được quy chuẩn trên các khung giá để tận dụng không gian và tạo mỹ
quan
01.03.01.01.00.00 Lắp đặt máy chủ
phiến mỏng
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ
thiết kế
- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt
bằng thi công
- Nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến
địa điểm lắp đặt
- Lắp đặt các thiết bị
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu,
dây đất, vào thiết bị
- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Thu dọn, vệ sinh
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.03.01.01.01.00
|
1 CPU
|
Thiết
bị
|
9.330
|
135.872
|
7.340
|
01.03.01.01.02.00
|
2 CPU
|
Thiết
bị
|
12.290
|
150.353
|
7.340
|
01.03.01.01.03.00
|
4 CPU
|
Thiết
bị
|
17.520
|
179.316
|
7.340
|
01.03.01.02.00.00 Lắp đặt
máy chủ Rack
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ
thiết kế
- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt
bằng thi công
- Nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến
địa điểm lắp đặt
- Tiến hành lắp đặt máy chủ
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu,
dây đất... vào thiết bị
- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Thu dọn vệ sinh
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.03.01.02.01.00
|
Máy chủ Rack đến 2U
|
Thiết
bị
|
9.330
|
176.173
|
7.340
|
01.03.01.02.02.00
|
Máy chủ Rack từ 2U đến 4U
|
Thiết
bị
|
12.290
|
240.050
|
7.340
|
01.03.01.02.03.00
|
Máy chủ Rack từ 4U đến 7U
|
Thiết
bị
|
17.750
|
303.926
|
14.680
|
01.03.01.02.04.00
|
Máy chủ Rack cao hơn 7U
|
Thiết
bị
|
28.440
|
383.874
|
18.350
|
- Ghi chú: Phần nhân công lắp rack tính riêng
01.03.02.00.00.00 Lắp đặt máy chủ
Tower
Giới thiệu: Máy chủ Tower là máy chủ nguyên bộ được sử dụng cho các ứng dụng, Có
tính sẵn sàng cao, dễ triển khai, quản lý, bảo quản và nâng cấp; thường được
cài đặt các ứng dụng chung cho người dùng. Các hãng đều có các dòng máy chủ
Tower như IBM, HP, Sun,....
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ
thiết kế
- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt
bằng thi công
- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết
bị vào vị trí
- Lắp đặt các thiết bị
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu,
dây đất... vào thiết bị
- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Thu dọn vệ sinh
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.03.02.01.00.00
|
Máy chủ Tower đến 4U
|
Thiết
bị
|
6.830
|
192.040
|
7.340
|
01.03.02.02.00.00
|
Máy chủ Tower từ 4U đến 7U
|
Thiết
bị
|
12.290
|
240.050
|
7.340
|
01.03.02.03.00.00
|
Máy chủ Tower cao hơn 7U
|
Thiết
bị
|
17.750
|
319.792
|
14.680
|
01.03.03.00.00.00 Lắp đặt máy chủ
lớn
Giới thiệu: Máy chủ lớn là máy chủ nguyên bộ được sử dụng cho các ứng dụng đặc biệt
có yêu cầu về chất lượng vận hành, độ dự phòng rất cao. Máy chủ lớn thường bao
gồm nhiều thiết bị thành phần cấu tạo thành và chiếm không gian lớn đòi hỏi chế
độ vận hành khắt khe; hệ thống thường đi kèm với các hệ thống Storage.
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ
thiết kế
- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt
bằng thi công
- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết
bị vào vị trí
- Tiến hành lắp đặt giá đỡ thiết bị
- Tiến hành lắp đặt máy chủ
- Đấu nối hệ thống, cấp tín hiệu, cáp
dữ liệu...
- Đấu nối cáp nguồn, dây đất... vào hệ
thống
- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Thu dọn vệ sinh
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.03.03.01.00.00
|
Lắp đặt máy chủ đến 16U
|
Thiết
bị
|
6.830
|
222.426
|
7.340
|
01.03.03.02.00.00
|
Lắp đặt máy chủ từ 16U đến 32U
|
Thiết
bị
|
12.290
|
287.688
|
7.340
|
01.03.03.03.00.00
|
Lắp đặt máy chủ tích hợp
|
Thiết
bị
|
17.750
|
370.611
|
14.680
|
01.03.04.00.00.00 Lắp đặt máy
Workstation
Giới thiệu: Máy chủ workstation thường dùng cho các trạm làm việc client để phục vụ
xử lý các tác vụ tại một thực thể đơn lẻ nhất định. Máy chủ workstation là các
máy chủ nguyên bộ có thể hoạt động độc lập.
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ
thiết kế
- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt
bằng thi công
- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết
bị vào vị trí
- Đấu nối cáp nguồn, dây đất... vào
thiết bị
- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Thu dọn vệ sinh
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.03.04.01.00.00
|
Lắp đặt máy Workstation ≤ 2 CPU
|
Thiết
bị
|
6.830
|
111.886
|
7.340
|
01.03.04.02.00.00
|
Lắp đặt máy Workstation > 2 CPU
|
Thiết
bị
|
9.560
|
160.101
|
7.340
|
B- CÀI ĐẶT MÁY CHỦ
01.03.05.00.00.00 Cài đặt trên hệ
điều hành Window
01.03.05.01.00.00 Cài đặt hệ điều
hành cho máy chủ
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật về cài
đặt máy chủ
- Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu
thập thông tin cấu hình hiện tại
- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu
số liệu
- Kiểm tra môi trường cài đặt
- Cài đặt hệ điều hành cho máy chủ
- Cài đặt các trình điều khiển
(Driver) cho máy chủ
- Thiết lập cấu hình cho bảo mật máy
chủ, cài đặt thêm các bản vá lỗi bảo mật, patch, hotfix
- Đồng bộ hệ thống
- Kiểm tra chức năng hoạt động của hệ
thống
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.03.05.01.01.00
|
Cài đặt hệ điều hành cho máy chủ ≤
4 CPU
|
Máy
chủ
|
29.999
|
105.973
|
14.680
|
01.03.05.01.02.00
|
Cài đặt hệ điều hành cho máy chủ
> 4 CPU
|
Máy
chủ
|
59.997
|
211.946
|
29.359
|
01.03.05.02.00.00 Cài đặt máy chủ
hệ thống (DNS, WINS, LDAP, Directory, Proxy, Cluster, DHCP, CA, Radius, NMS,
CA,... và tương đương)
Giới thiệu: Là nội dung cài đặt các phần mềm phục vụ quản lý người dùng và quản lý
các quá trình truy cập người dùng trên các khía cạnh Authentication,
Authorization, Accounting, và các quá trình đòi hỏi cần quản lý trong quá trình
khai thác.
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật về hệ
thống
- Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu
thập thông tin cấu hình hiện tại
- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu
số liệu
- Kiểm tra môi trường cài đặt
- Cài đặt phần mềm
- Cấu hình hệ thống, thiết lập thông
tin ban đầu
- Cấu hình bảo mật và cài đặt bản vá lỗi
cần thiết cho hệ thống
- Đồng bộ hệ thống
- Kiểm tra chức năng hoạt động của hệ
thống
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.03.05.02.00.00
|
Cài đặt máy chủ hệ thống (DNS,
WINS, LDAP, Directory, Proxy, Cluster, DHCP, CA, Radius, NMS, CA,... và tương
đương)
|
Máy
chủ
|
30.597
|
883.110
|
18.350
|
- Ghi chú: Trường hợp cài đặt cả bộ chương trình tính theo tỷ lệ số lượng máy chủ
sử dụng.
01.03.05.03.00.00 Cài đặt máy chủ ứng
dụng cơ bản (Web, FTP, Mail và tương đương)
Giới thiệu: Là nội dung cài đặt các phần mềm cơ bản nhất trong mạng Internet hay mạng
Intranet.
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật về máy
chủ
- Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu
thập thông tin cấu hình hiện tại
- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu
số liệu
- Kiểm tra môi trường cài đặt
- Cài đặt phần mềm
- Cấu hình hệ thống, thiết lập tính
năng bảo mật và cài đặt bản vá lỗi
- Thiết lập cấu hình ứng dụng theo tổng
số người dùng
- Đồng bộ hệ thống
- Kiểm tra chức năng hoạt động của hệ
thống
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.03.05.03.00.00
|
Cài đặt máy chủ ứng dụng cơ bản
(Web, FTP, Mail và tương đương)
|
Máy
chủ
|
30.597
|
529.866
|
36.699
|
Ghi chú:
- Bảng mức áp dụng cho quy mô đến
1000 khách hàng.
- Quy mô dưới 10 000 khách hàng lấy
theo hệ số cộng thêm cho từng 1000 khách hàng.
- Quy mô trên 10 000 khách hàng lấy
theo hệ số cộng thêm cho từng 10 000 khách hàng
01.03.06.00.00.00 Cài đặt trên hệ
điều hành khác
Tính hệ số 1,2 so với cài đặt trên hệ
điều hành Windows
CHƯƠNG 4
LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT CÁC HỆ THỐNG LƯU TRỮ DỮ
LIỆU, SAO LƯU
A. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG
LƯU TRỮ DỮ LIỆU
01.04.01.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị ổ đĩa quang
Giới thiệu: Ổ đĩa quang được sử dụng trong các hệ thống máy tính hoặc máy chủ phục
vụ công tác đọc và lưu trữ dữ liệu
01.04.01.01.00.00 Lắp đặt thiết bị
ổ đĩa quang
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ
thiết kế
- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt
bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ...)
- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết
bị đến vị trí lắp đặt
- Tiến hành lắp đặt thiết bị
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu,
dây đất... vào thiết bị
- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
- Thu dọn vệ sinh
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.04.01.01.01.00
|
Lắp đặt thiết bị ổ đĩa quang CD,
DVD ROM
|
Thiết
bị
|
725
|
89.658
|
3.670
|
01.04.01.01.02.00
|
Lắp đặt thiết bị ổ đĩa quang loại
ghi CD, DVD
|
Thiết
bị
|
725
|
118.620
|
3.670
|
01.04.01.02.00 Cài đặt thiết bị ổ
đĩa quang
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ
thiết kế
- Cài đặt các trình điều khiển
(driver) cho thiết bị
- Thiết lập các tham số cấu hình
- Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ
thuật
- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.04.01.02.01.00
|
Cài đặt thiết bị ổ đĩa quang CD,
DVD ROM
|
Thiết
bị
|
58.349
|
57.925
|
3.670
|
01.04.01.02.01.00
|
Cài đặt thiết bị ổ đĩa quang loại
ghi CD, DVD
|
Thiết
bị
|
58.349
|
86.887
|
7.340
|
01.04.02.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
bộ điều khiển lưu trữ - RAID
Giới thiệu: RAID là công nghệ lưu trữ mang tính dự phòng cao cho phép hệ thống lưu
trữ có thể khôi phục dữ liệu khi có vấn đề sự cố, hỏng hóc. Hệ thống điều khiển
lưu trữ để quản lý quá trình đọc/ghi dữ liệu trên các hệ thống lưu trữ sử dụng
công nghệ RAID. Bộ điều khiển được gắn trên thiết bị lưu trữ
01.04.02.01.00.00 Lắp đặt bộ điều
khiển lưu trữ - RAID
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ
thiết kế
- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt
bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ...)
- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết
bị đến vị trí lắp đặt
- Tiến hành lắp đặt thiết bị
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu,
dây đất... vào thiết bị
- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
- Thu dọn vệ sinh
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.04.02.01.01.00
|
RAID cho máy chủ
|
Thiết
bị
|
725
|
384.900
|
7.340
|
01.04.02.01.02.00
|
RAID cho tủ đĩa ngoài
|
Thiết
bị
|
4.830
|
577.350
|
51.379
|
01.04.02.02.00.00 Cài đặt bộ điều
khiển lưu trữ - RAID
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ
thiết kế
- Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô
hình hệ thống
- Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá hoạt
động của hệ thống
- Cài đặt các trình điều khiển
(driver) cho thiết bị
- Thiết lập các tham số cấu hình
- Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ
thuật
- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.04.02.02.01.00
|
RAID cho máy chủ
|
Thiết
bị
|
21.599
|
264.933
|
36.699
|
01.04.02.02.02.00
|
RAID cho tủ đĩa ngoài
|
Thiết
bị
|
21.599
|
353.244
|
55.049
|
01.04.03.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
card giao tiếp lưu trữ (HBA)
Giới thiệu: Card giao tiếp lưu trữ được gắn trên máy chủ để giao tiếp với bộ quản
lý chuyển mạch lưu trữ SAN cho phép kết nối đến các tủ đĩa.
01.04.03.01.00.00 Lắp đặt card
giao tiếp lưu trữ (HBA)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ
thiết kế
- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt
bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ...)
- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết
bị đến vị trí lắp đặt
- Tiến hành lắp đặt thiết bị
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu,
dây đất... vào thiết bị
- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
- Thu dọn vệ sinh
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.04.03.01.01.00
|
HBA cho máy chủ trên Window
|
Thiết
bị
|
725
|
304.542
|
7.340
|
01.04.03.01.02.00
|
HBA cho máy chủ trên Unix/Linux
|
Thiết
bị
|
797
|
400.767
|
7.340
|
01.04.03.01.03.00
|
HBA cho máy chủ khác
|
Thiết
bị
|
1.087
|
496.992
|
11.010
|
01.04.03.02.00.00 Cài đặt HBA cho
máy chủ
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ
thiết kế
- Cài đặt các trình điều khiển
(driver) cho thiết bị
- Thiết lập các tham số cấu hình
- Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ
thuật
- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.04.03.02.01.00
|
HBA cho máy chủ trên Window
|
Máy
chủ
|
21.599
|
264.933
|
12.845
|
01.04.03.02.02.00
|
HBA cho máy chủ trên Unix/Linux
|
Máy
chủ
|
21.599
|
353.244
|
14.680
|
01.04.03.02.03.00
|
HBA cho máy chủ khác
|
Máy
chủ
|
21.599
|
441.555
|
18.350
|
01.04.04.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị lưu trữ gắn trực tiếp với Server (DAS)
Giới thiệu: DAS là hệ thống lưu trữ gắn trực tiếp vào Server hoặc Workstation
thông qua HBA, các giao thức kết nối của DAS thường là ATA, SATA, SCSI,....
01.04.04.01.00. 00 Lắp đặt lưu trữ
DAS
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ
thiết kế
- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt
bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ...)
- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết
bị đến vị trí lắp đặt
- Tiến hành lắp đặt thiết bị
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu,
dây đất... vào thiết bị
- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
- Thu dọn vệ sinh
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.04.04.01.00.00
|
Lắp
đặt lưu trữ DAS
|
Thiết
bị
|
725
|
304.542
|
7.340
|
01.04.04.02.00.00 Cài đặt lưu trữ
DAS
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ
thiết kế
- Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô
hình kết nối
- Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá hoạt
động của hệ thống
- Cài đặt các trình điều khiển
(driver) cho thiết bị
- Thiết lập các tham số cấu hình
- Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ
thuật
- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Cài đặt lưu trữ DAS
|
|
|
|
|
01.04.04.02.01.00
|
DAS cho máy chủ
|
Thiết
bị
|
21.599
|
264.933
|
18.350
|
01.04.04.02.02.00
|
Thiết bị lưu trữ DAS ngoài
|
Thiết
bị
|
21.599
|
353.244
|
55.049
|
01.04.05.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị lưu trữ gắn với thiết bị mạng (NAS)
Giới thiệu: NAS là hệ thống lưu trữ không gắn trực tiếp vào Server hoặc
Workstation mà kết nối qua thiết bị mạng; NAS thường gắn liền với SAN. Thiết bị
NAS cho phép thiết bị sẵn sàng sử dụng để chứa dữ liệu và kết nối với mạng chuyển
mạch SAN.
01.04.05.01.00.00 Lắp đặt thiết bị
NAS
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ
thiết kế
- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt
bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ...)
- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết
bị đến vị trí lắp đặt
- Tiến hành lắp đặt thiết bị
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu,
dây đất, vào thiết bị
- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
- Thu dọn vệ sinh
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.04.05.01.01.00
|
Lắp đặt thiết bị NAS < 10TB
|
Thiết
bị
|
1.208
|
448.366
|
18.350
|
01.04.05.01.02.00
|
Lắp đặt thiết bị từ 10 đến 50TB
|
Thiết
bị
|
2.415
|
639.790
|
36.699
|
01.04.05.01.03.00
|
Lắp đặt thiết bị > 50TB
|
Thiết
bị
|
4.830
|
799.481
|
55.049
|
01.04.05.02.00.00 Cài đặt thiết bị NAS
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ
thiết kế
- Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô
hình kết nối
- Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá hoạt
động của hệ thống
- Cài đặt các trình điều khiển
(driver) cho thiết bị
- Thiết lập các tham số cấu hình
- Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ
thuật
- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.04.05.02.01.00
|
Cài đặt thiết bị NAS < 10TB
|
Thiết
bị
|
21.599
|
264.933
|
29.359
|
01.04.05.02.02.00
|
Cài đặt thiết bị NAS từ 10 đến 50TB
|
Thiết
bị
|
21.599
|
353.244
|
40.369
|
01.04.05.02.03.00
|
Cài đặt thiết bị NAS > 50TB
|
Thiết
bị
|
21.599
|
529.866
|
73.398
|
01.04.06.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị lưu trữ liên kết các thiết bị lưu trữ trên mạng (SAN)
Giới thiệu: SAN là hệ thống mạng trung gian giữa Server/Workstation và hệ thống
lưu trữ, cho phép kết nối giữa hai hệ thống này nhằm mục đích một thiết bị lưu
trữ có thể phục vụ cho nhiều Server/Workstation và ngược lại. Các hãng như HP,
SUN, IBM đều có các thiết bị SAN của hãng; ví dụ IBM có SAN DS4800...
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ
thiết kế
- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt
bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ...)
- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết
bị đến vị trí lắp đặt
- Tiến hành lắp đặt thiết bị
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu,
dây đất, vào thiết bị
- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
- Thu dọn vệ sinh
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.04.06.01.00.00
|
< 10TB
|
Thiết
bị
|
1.208
|
480.099
|
18.350
|
01.04.06.02.00.00
|
Từ 10 đến 50TB
|
Thiết
bị
|
2.415
|
720.149
|
36.699
|
01.04.06.03.00.00
|
> 50TB
|
Thiết
bị
|
4.830
|
960.198
|
55.049
|
01.04.07.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị chuyển mạch mạng SAN - SAN Switch
Giới thiệu: SAN Switch là một trong các thành phần của hệ thống SAN có chức năng tương
tự như hệ thống chuyển mạch. Các ví dụ về SAN Switch như Borcade 300,
IBMM14,....
01.04.07.01.00.00 Lắp đặt thiết bị
chuyển mạch SAN - SAN Switch
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ
thiết kế
- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt
bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ...)
- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết
bị đến vị trí lắp đặt
- Tiến hành lắp đặt thiết bị
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu,
dây đất... vào thiết bị
- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
- Thu dọn vệ sinh
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.04.07.01.01.00
|
<16 cổng
|
Thiết
bị
|
5.985
|
160.717
|
7.340
|
01.04.07.01.02.00
|
Từ 16 đến 48 cổng
|
Thiết
bị
|
5.985
|
241.076
|
7.340
|
01.04.07.01.03.00
|
>48 cổng
|
Thiết
bị
|
5.985
|
321.434
|
7.340
|
01.04.07.02.00.00 Cài đặt SAN
Switch
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ
thiết kế
- Cài đặt các trình điều khiển
(driver) cho SAN Switch
- Thiết lập các tham số cấu hình
- Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ
thuật
- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.04.07.02.01.00
|
<16 cổng
|
Thiết
bị
|
21.000
|
176.622
|
14.680
|
01.04.07.02.02.00
|
Từ 16 đến 48 cổng
|
Thiết
bị
|
21.000
|
264.933
|
18.350
|
01.04.07.02.03.00
|
>48 cổng
|
Thiết
bị
|
21.000
|
353.244
|
22.019
|
01.04.08.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị định tuyến lưu trữ - Storage Router (FCIP, FCICSI)
Giới thiệu: Storage Router là một trong các thành phần của hệ thống SAN có chức
năng tương tự như hệ thống định tuyến. Các ví dụ về Storage Router như Cisco
SN5420, HPN1200,....
01.04.08.01.00. 00 Lắp đặt thiết bị
định tuyến lưu trữ - Storage Router (FCIP, FCICSI)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ
thiết kế
- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt
bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ...)
- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết
bị đến vị trí lắp đặt
- Tiến hành lắp đặt thiết bị
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu,
dây đất... vào thiết bị
- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
- Thu dọn vệ sinh
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.04.08.01.00.00
|
Lắp đặt thiết bị định tuyến lưu trữ
- Storage Router (FCIP, FCICSI)
|
Thiết
bị
|
5.985
|
212.857
|
14.680
|
01.04.08.02.00.00 Cài đặt thiết bị
định tuyến lưu trữ - Storage Router (FC/FCIP/SCSI/ISCSI)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ
thiết kế
- Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô
hình hệ thống
- Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá hoạt
động của hệ thống
- Cài đặt các trình điều khiển
(driver) cho thiết bị
- Thiết lập các tham số cấu hình
- Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ
thuật
- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.04.08.02.01
|
Router FC/SCSI
|
Thiết
bị
|
21.599
|
264.933
|
25.689
|
01.04.08.02.02
|
Thiết bị FCIP
|
Thiết
bị
|
21.599
|
353.244
|
36.699
|
01.04.09.00.00.00 Lắp đặt cáp lưu
trữ
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ
thiết kế
- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt
bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ...)
- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết
bị đến vị trí lắp đặt
- Tiến hành lắp đặt thiết bị
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu,
dây đất... vào thiết bị
- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
- Thu dọn vệ sinh
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.04.09.01.00.00
|
CABFC
|
Thiết
bị
|
5.849
|
56.180
|
3.670
|
01.04.09.02.00.00
|
CAB SCSI/SATA
|
Thiết
bị
|
5.849
|
98.752
|
3.670
|
01.04.09.03.00.00
|
CAB ISCSI/ISATA
|
Thiết
bị
|
5.849
|
141.323
|
3.670
|
01.04.09.04.00.00
|
Lắp đặt sợi cáp LAN cho NAS
|
Thiết
bị
|
5.849
|
70.661
|
3.670
|
B. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG
SAO LƯU
01.04.10.00.00.00 Lắp đặt thiết bị
băng từ tape
Giới thiệu: Thiết bị băng từ lưu trữ các thông tin dưới dạng Analog. Thiết bị được
lắp đặt trong hệ thống Server/Workstation hay hệ thống lưu trữ,...
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ
thiết kế
- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt
bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ...)
- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết
bị đến vị trí lắp đặt
- Tiến hành lắp đặt thiết bị
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu,
dây đất, vào thiết bị
- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
- Thu dọn vệ sinh
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.04.10.00.00.00
|
Lắp đặt thiết bị băng từ tape
|
Thiết
bị
|
725
|
224.183
|
14.680
|
01.04.11.00.00.00 Lắp đặt thiết bị
đĩa
Giới thiệu: Thiết bị đĩa lưu trữ dữ liệu dưới dạng Digital có chức năng tương tự
như ổ cứng gắn trong hoặc ngoài
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ
thiết kế
- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt
bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ...)
- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết
bị đến vị trí lắp đặt
- Tiến hành lắp đặt thiết bị
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu,
dây đất... vào thiết bị
- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
- Thu dọn vệ sinh
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.04.11.00.00.00
|
Lắp đặt thiết bị đĩa
|
Thiết
bị
|
725
|
224.145
|
11.010
|
01.04.12.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị thư viện lưu trữ (Library)
Giới thiệu: Thư viện lưu trữ là hệ thống lưu trữ được thiết kế đồng bộ, có dung lượng
lưu trữ rất lớn. Thiết bị điển hình như IBM TS 3400.
01.04.12.01.00.00 Lắp đặt thiết bị
thư viện lưu trữ (Library)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ
thiết kế
- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt
bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ...)
- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết
bị đến vị trí lắp đặt
- Tiến hành lắp đặt thiết bị
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu,
dây đất, vào thiết bị
- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
- Thu dọn vệ sinh
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01
04.12.01.01.00
|
Tape-Autoloader
|
Thiết
bị
|
1.208
|
272.193
|
18.350
|
01.04.12.01.02.00
|
< 20TB
|
Thiết
bị
|
725
|
320.408
|
18.350
|
01.04.12.01.03.00
|
Từ 20TB đến 50TB
|
Thiết
bị
|
725
|
480.099
|
36.699
|
01.04.12.01.04.00
|
> 50TB
|
Thiết
bị
|
725
|
639.790
|
55.049
|
01.04.12.02.00 Cài đặt thiết bị
thư viện lưu trữ
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ
thiết kế
- Cài đặt các trình điều khiển
(driver) cho thiết bị
- Thiết lập các tham số cấu hình
- Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ
thuật
- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Cài đặt thiết bị thư viện lưu trữ
|
|
|
|
|
01.04.12.02.01.00
|
Tape Autoloader
|
Thiết
bị
|
21.599
|
441.555
|
36.699
|
01.04.12.02.02.00
|
< 20TB
|
Thiết
bị
|
21.599
|
529.866
|
36.699
|
01.04.12.02.03.00
|
Từ 20TB đến 50TB
|
Thiết
bị
|
21.599
|
618.177
|
73.398
|
01.04.12.02.04.00
|
> 50TB
|
Thiết
bị
|
21.599
|
794.799
|
110.097
|
C. CÀI ĐẶT HỆ THỐNG
SAO LƯU
01.04.13.00.00.00 Cài đặt thiết bị
băng từ Tape
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ
thiết kế
- Cài đặt các trình điều khiển
(driver) cho thiết bị
- Thiết lập các tham số cấu hình
- Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ
thuật
- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.04.13.00.00.00
|
Cài đặt thiết bị băng từ Tape
|
Thiết
bị
|
21.599
|
211.946
|
14.680
|
01.04.14.00.00.00 Cài đặt thiết bị
đĩa
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ
thiết kế
- Cài đặt các trình điều khiển
(driver) cho thiết bị
- Thiết lập các tham số cấu hình
- Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ
thuật
- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.04.14.00.00.00
|
Cài
đặt thiết bị đĩa
|
Thiết
bị
|
21.599
|
101
368
|
11.010
|
CHƯƠNG 5
LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT THIẾT BỊ DỊCH VỤ MẠNG
NỘI DUNG (CONTENT DELIVERY NETWORKING)
A- LẮP ĐẶT THIẾT BỊ
DỊCH VỤ MẠNG NỘI DUNG
Giới thiệu: Thiết bị mạng nội dung gồm các thành phần bộ lưu trữ đệm là thiết bị
chứa các thông tin được người dùng truy xuất thường xuyên, cho phép người dùng
khi lấy thông tin có thể lấy thẳng thông tin từ bộ lưu trữ đệm thay vì lấy
thông tin từ Server gốc giúp giảm tải đường truyền kết nối ra ngoài và tăng thời
gian truy xuất.
Bên cạnh các thiết bị lưu trữ đệm là
các thiết bị mạng hướng nội dung giúp quản lý các truy xuất trong mạng.
01.05.01.00.00.00 Lắp đặt thiết bị
nhớ đệm (Cache Engine)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Lắp đặt thiết bị
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp
đất
- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.05.01.01.00.00
|
Modul Cache Engine
|
Thiết
bị
|
3.224
|
240.011
|
3.670
|
01.05.01.02.00.00
|
Thiết bị Cache Engine/WAAS
|
Thiết
bị
|
3.224
|
160.679
|
3.670
|
01.05.02.00.00.00 Lắp đặt thiết bị
mạng hướng dịch vụ
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Lắp đặt thiết bị
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp
đất
- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.05.02.01.00.00
|
Module mạng hướng dịch vụ
|
Thiết
bị
|
9.072
|
263.811
|
7.340
|
01.05.02.02.00.00
|
Thiết bị chuyển mạch chuyên dụng hướng
dịch vụ AON
|
Thiết
bị
|
3.224
|
312.997
|
3.670
|
01.05.02.03.01.00
|
Module chuyển mạch hướng nội dung
L4- L7
|
Thiết
bị
|
9.072
|
303.477
|
7.340
|
01.05.02.03.02.00
|
Module chuyển mạch hướng nội dung
L4- L7 có tính năng SSL
|
Thiết
bị
|
9.072
|
343.143
|
7.340
|
01.05.02.04.00.00
|
Thiết bị chuyển mạch nội dung
(layer 4-7 core switch)
|
Thiết
bị
|
9.072
|
366.943
|
7.340
|
01.05.03.00.00.00 Lắp đặt thiết bị
cho ứng dụng cho Data Center
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Lắp đặt thiết bị
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp
đất
- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.05.03.01.00.00
|
Modul điều khiển hạ tầng ứng dụng
|
Thiết
bị
|
9.072
|
133.155
|
9.175
|
01.05.03.02.00.00
|
Thiết bị điều khiển truy nhập
|
Thiết
bị
|
9.072
|
186.142
|
9.175
|
01.05.03.03.00.00
|
Thiết bị chuyên dụng điều khiển, tối
ưu tăng tốc ứng dụng Web
|
Thiết
bị
|
9.072
|
203.804
|
9.175
|
01.05.03.04.00.00
|
Thiết bị lựa chọn phân phối nội
dung và cân bằng tải truy xuất
|
Thiết
bị
|
9.072
|
214.911
|
9.175
|
B- CÀI ĐẶT THIẾT BỊ
DỊCH VỤ MẠNG NỘI DUNG (CONTENT DELIVERY NETWORKING)
01.05.04.00.00.00 Cài đặt thiết bị
Cache Engine
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Xác định thiết bị và môi trường cài
đặt
- Cài đặt, cấu hình card
- Kiểm tra, chạy thử
- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.05.04.01.00.0
|
Modul Cache Engine
|
Bộ
chương trình
|
58.800
|
144.812
|
3.670
|
01.05.04.02.00.00
|
Thiết bị Cache Engine/WAAS
|
Bộ
chương trình
|
58.800
|
217.218
|
3.670
|
01.05.05.00.00.00 Cài đặt thiết bị
mạng hướng dịch vụ
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Xác định thiết bị và môi trường cài
đặt
- Cài đặt, cấu hình card/ thiết bị
- Kiểm tra, chạy thử
- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Cài đặt thiết bị mạng hướng dịch vụ
|
|
|
|
|
01.05.05.01.00.00
|
Thiết bị chuyển mạch chuyên dụng hướng
dịch vụ AON
|
Bộ
chương trình
|
58.800
|
321.434
|
7.340
|
01.05.05.02.01.00
|
Module chuyển mạch hướng nội dung
L4- L7
|
Bộ
chương trình
|
58.800
|
192.860
|
3.670
|
01.05.05.02.02.00
|
Module chuyển mạch hướng nội dung
L4- L7 có tính năng SSL
|
Bộ
chương trình
|
58.800
|
241.076
|
3.670
|
01.05.05.03.00.00
|
Thiết bị chuyển mạch nội dung (layer 4-7 core switch)
|
Bộ
chương trình
|
58.800
|
482.151
|
7.340
|
01.05.06.00.00.00 Cài đặt các thiết
bị dịch vụ ứng dụng cho Data Center
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Xác định thiết bị và môi trường cài
đặt
- Cài đặt, cấu hình card/ thiết bị
- Kiểm tra, chạy thử
- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.05.06.01.00.00
|
Phần mềm quản trị ứng dụng mạng
|
Bộ
chương trình
|
58.800
|
241.076
|
7.340
|
01.05.06.02.00.00
|
Modul điều khiển hạ tầng ứng dụng
|
Bộ
chương trình
|
58.800
|
160.717
|
3.670
|
01.05.06.03.00.00
|
Thiết bị điều khiển truy nhập
|
Bộ
chương trình
|
58.800
|
321.434
|
7.340
|
01.05.06.04.00.00
|
Thiết bị chuyên dụng điều khiển, tối
ưu tăng tốc ứng dụng Web
|
Bộ
chương trình
|
58.800
|
401.793
|
7.340
|
01.05.06.05.00.00
|
Thiết bị lựa chọn phân phối nội dung
và cân bằng tải truy xuất
|
Bộ
chương trình
|
58.800
|
401.793
|
7.340
|
CHƯƠNG 6
LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI QUA
MẠNG INTERNET
01.06.01.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị máy chủ đại diện (Proxy Server)
Giới thiệu: Thiết bị máy chủ đại diện là Proxy Server là một thành phần trong mạng
điện thoại Internet. Thiết bị hoạt động như cả server và client để thực hiện
các yêu cầu thay mặt cho các đầu cuối khác. Proxies hình thành việc định tuyến
từ người gọi đến người nhận cuộc gọi, kiểm tra xác thực, ghi cước và nhiều tính
năng quan trọng khác.
Nhiệm vụ quan trọng nhất của một
Proxy Served là định tuyến đường đi tốt nhất từ người gọi (UAC) đến người nhận
(UAS).
01.06.01.01.00. 00 Lắp đặt thiết bị
máy chủ đại diện (Proxy Server)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ
thiết kế
- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt
bằng thi công
- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết
bị vào vị trí
- Lắp đặt các thiết bị
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu,
dây đất... vào thiết bị
- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Thu dọn vệ sinh
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.06.01.01.00.00
|
Lắp đặt thiết bị máy chủ đại diện
(Proxy Server)
|
Thiết
bị
|
6.830
|
192.040
|
7.340
|
01.06.01.02.00.00 Cài đặt thiết bị
máy chủ đại diện (Proxy Server)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật về máy
chủ Proxy Server.
- Kiểm tra môi trường cài đặt.
- Cài đặt phần mềm Proxy Server.
- Cấu hình hệ thống Proxy Server, thiết
lập tính năng bảo mật và cài đặt bản vá lỗi.
- Kiểm tra chức năng hoạt động của hệ
thống.
- Lưu cấu hình hệ thống.
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.06.01.02.00.00
|
Cài đặt thiết bị máy chủ đại diện(Proxy
Server)
|
Máy
chủ
|
1.197
|
176.622
|
18.350
|
01.06.02.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị quản lý thuê bao (Radius,... Server)
Giới thiệu: Thiết bị quản lý thuê bao thực hiện các chức năng AAA cho thuê bao khi
tiến hành kết nối cuộc gọi.
01.06.02.01.00.00 Lắp đặt thiết bị
quản lý thuê bao (Radius,... Server)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ
thiết kế
- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt
bằng thi công
- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết
bị vào vị trí
- Lắp đặt các thiết bị
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu,
dây đất... vào thiết bị
- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
- Xác lập số liệu
- Thu dọn vệ sinh
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.06.02.01.00.00
|
Lắp đặt thiết bị quản lý thuê bao
(Radius,... Server)
|
Thiết
bị
|
6.830
|
198.485
|
7.340
|
01.06.02.02.00.00 Cài đặt thiết bị
quản lý thuê bao (Radius,... Server)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật về hệ
thống radius
- Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô
hình hệ thống, môi trường cài đặt...
- Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá các
chức năng hoạt động của hệ thống
- Cài đặt phần mềm
- Cấu hình hệ thống và cài đặt bản vá
- Kiểm tra chức năng hoạt động của hệ
thống
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.06.02.02.00.00
|
Cài đặt thiết bị quản lý thuê bao
(Radius,... Server)
|
Máy
chủ
|
1.197
|
264.933
|
14.680
|
01.06.03.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị điều khiển (Controller)
Giới thiệu: Là một thành phần trong mô hình mạng, được thiết kế nhằm mục đích bổ sung
cho các kiến trúc về mạng IP đang tồn tại, để đưa ra các tính năng điều khiển
quan trọng nhằm cho phép các giao tiếp tương tác giữa các phân vùng mạng IP có
các cấu trúc khác nhau đạt được độ tin cậy cao. Cụ thể, SBCs có thể được hình
dung như 1 thành phần liên quan 3 đối tượng chính là: Session, Border và
Control.
01.06.03.01.00.00 Lắp đặt thiết bị
điều khiển (Controller)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ
thiết kế
- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt
bằng thi công
- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết
bị vào vị trí
- Lắp đặt các thiết bị
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu,
dây đất... vào thiết bị
- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
- Xác lập số liệu
- Thu dọn vệ sinh
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.06.03.01.00.00
|
Lắp đặt thiết bị điều khiển
(Controller)
|
Thiết
bị
|
6.830
|
192.040
|
7.340
|
01.06.03.02.00 00 Cài đặt thiết bị
điều khiển (Controller)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Lắp đặt thiết bị và cài đặt thiết bị
- Xác định thiết bị và môi trường cài
đặt
- Cài đặt, cấu hình card/ thiết bị
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp
đất
- Kiểm tra, xác lập số liệu
- Vệ sinh, thu dọn
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.06.03.02.00.00
|
Cài đặt thiết bị điều khiển
(Controller)
|
Thiết
bị
|
1.197
|
369.649
|
18.350
|
01.06.04.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị quản lý cước (DBMS Cluster Server)
Giới thiệu: Là hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu cước cho khách hàng Internet Fone
bao gồm hệ thống giao diện quản lý và tính toán, thống kê, xử lý số liệu.
01.06.04.01.00.00 Lắp đặt thiết bị
quản lý cước (DBMS Cluster Server)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ
thiết kế
- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt
bằng thi công
- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết
bị vào vị trí
- Lắp đặt các thiết bị
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu,
dây đất... vào thiết bị
- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
- Xác lập số liệu
- Thu dọn vệ sinh
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.06.04.01.00.00
|
Lắp đặt thiết bị quản lý cước (DBMS
Cluster Server)
|
Thiết
bị
|
6.830
|
192.040
|
7.340
|
01.06.04.02.00.00 Cài đặt thiết bị
quản lý cước (DBMS Cluster Server)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật về hệ
thống quản lý tính cước
- Kiểm tra môi trường cài đặt
- Cài đặt phần mềm
- Cấu hình hệ thống
- Kiểm tra chức năng hoạt động của hệ
thống
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.06.04.02.01.00
|
Cài đặt thiết bị quản lý cước (DBMS
Cluster Server)
|
Thiết
bị
|
1.197
|
264.933
|
14.680
|
01.06.05.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị đầu cuối (VD: Avaya 4602 Phone, Cisco SIP IP Phone 7960, Komodo
Fone,... )
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Lắp đặt và đấu nối thiết bị
- Cài đặt phần mềm
- Kiểm tra kết nối
- Hoàn chỉnh và xác lập số liệu
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.06.05.00.00.00
|
Lắp đặt và cài đặt thiết bị đầu cuối
(VD: Avaya 4602 Phone, Cisco SIP IP Phone 7960, Komodo Fone, ... )
|
Thiết
bị
|
58.197
|
72.406
|
|
01.06.06.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị cổng (Gateway)
Giới thiệu: Là một thành phần trong mô hình mạng, được thiết kế để giao tiếp với
các hệ thống mạng công cộng như mạng PSTN hay mạng Internet
01.06.06.01.00.00 Lắp đặt thiết bị
cổng (Gateway)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ
thiết kế
- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt
bằng thi công
- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết
bị vào vị trí
- Lắp đặt các thiết bị
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu,
dây đất... vào thiết bị
- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Thu dọn vệ sinh
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.06.06.01.00.00
|
Lắp đặt thiết bị cổng (Gateway)
|
Thiết
bị
|
6.830
|
192.040
|
7.340
|
01.06.06.02.00.00 Cài đặt thiết bị
cổng (Gateway)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô
hình kết nối.
- Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá hoạt
động của thiết bị.
- Lắp đặt thiết bị
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp
đất
- Cài đặt cấu hình thiết bị
- Kiểm tra, xác lập số liệu
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.06.06.02.00.00
|
Cài đặt thiết bị cổng (Gateway)
|
Thiết
bị
|
1.197
|
217.218
|
18.350
|
CHƯƠNG 7
LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT THIẾT BỊ DỊCH VỤ HỘI
NGHỊ TRUYỀN HÌNH (IPVC)
01.07.01.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị mã hóa video VCS (video Codec System + Camera)
Giới thiệu: Thiết bị VCS có chức năng thu nhận hình ảnh, âm thanh (qua camera,
micro), mã hóa chúng rồi chuyển qua giao diện mạng; Các VCS còn có cổng giao tiếp
với máy tính (PC, Laptop) cho phép kết nối và trình chiếu các tài liệu từ máy
tính vào phiên làm việc, VCS sử dụng màn hình TV, màn hình máy tính hoặc máy
chiếu làm thiết bị hiển thị và có thể sử dụng bất kỳ hệ thống âm thanh nào có sẵn.
Module giao tiếp mạng công cộng là
thành phần trong thiết bị có chức năng kết nối với các mạng truyền tải tín hiệu
công cộng như ISDN, IP,....
01.07.01.01.00.00 Lắp đặt và cài đặt
module giao tiếp mạng công cộng
01.07.01.01.01.00 Lắp đặt module
giao tiếp mạng công cộng
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Lắp đặt thiết bị
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp
đất
- Kiểm tra, xác lập số liệu
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.07.01.01.01.00
|
Lắp đặt module giao tiếp mạng công
cộng
|
Thiết
bị
|
3.224
|
167.605
|
3.670
|
01.07.01.01.02.00 Cài đặt module
giao tiếp mạng công cộng
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Xác định VCS để lựa chọn module đấu
nối phù hợp với yêu cầu của hệ thống mạng
- Cài đặt cấu hình cho các interface
của module đấu nối theo yêu cầu
- Kiểm tra và chạy thử thiết bị
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.07.01.01.02.0
|
Cài đặt module giao tiếp mạng công
cộng
|
Thiết
bị
|
1.197
|
160.717
|
5.505
|
01.07.01.02.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị mã hóa video (VCS)
01.07.01.02.01.00 Lắp đặt thiết bị
mã hóa video (VCS)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Lắp đặt thiết bị
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp
đất
- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.07.01.02.01.00
|
Lắp đặt thiết bị mã hóa video (VCS)
|
Thiết
bị
|
3.224
|
103.888
|
3.670
|
01.07.01.02.02.00 Cài đặt thiết bị
mã hóa video (VCS)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Cài đặt cấu hình cho thiết bị VCS
và các interface
- Kiểm tra và chạy thử thiết bị
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.07.01.02.02.01
|
VCS loại Desktop
|
Thiết
bị
|
1.197
|
160.717
|
9.175
|
01.07.01.02.02.02
|
VCS tích hợp với màn hình, VCS hỗ
trợ 1 điểm
|
Thiết
bị
|
1.197
|
241.076
|
9.175
|
01.07.01.02.02.03
|
VCS hỗ trợ đa điểm
|
Thiết
bị
|
1.197
|
321.434
|
9.175
|
01.07.02.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị video gateway
Giới thiệu: Thiết bị Gateway: Có chức năng chuyển đổi tín hiệu giữa 2 mạng khác
nhau, làm nhiệm vụ giao tiếp; ví dụ như giao tiếp giữa mạng H.323/SIP (mạng IP)
và mạng H.320 (mạng ISDN).
01.07.02.01.00.00 Lắp đặt thiết bị
video gateway
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Lắp đặt thiết bị
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp
đất
- Kiểm tra, xác lập số liệu
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.07.02.01.00.00
|
Lắp đặt thiết bị video gateway
|
Thiết
bị
|
3.224
|
167.605
|
3.670
|
01.07.02.02.00.00 Cài đặt thiết bị
video gateway
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô
hình kết nối
- Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá hoạt
động của hệ thống
- Cài đặt cấu hình địa chỉ cho thiết
bị Video gateway
- Cấu hình kết nối Video gateway với
hệ thống mạng
- Cài đặt phần mềm IP/VC cho thiết bị
Video gateway
- Kiểm tra và chạy thử thiết bị
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.07.02.02.00.00
|
Cài đặt thiết bị video gateway
|
Thiết
bị
|
1.197
|
241.076
|
11.010
|
01.07.03.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị tối ưu băng thông
Giới thiệu: Là thành phần tùy chọn trong hệ thống nhưng có vai trò quan trọng
trong việc điều khiển việc thiết lập cuộc gọi, quản lý thiết bị và kiểm soát
băng thông
01.07.03.01.00.00 Lắp đặt thiết bị
tối ưu băng thông
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Lắp đặt thiết bị
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp
đất
- Kiểm tra, xác lập số liệu
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị
tính: Đồng
Mã hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.07.03.01.00.00
|
Lắp đặt thiết bị tối ưu băng thông
|
Thiết
bị
|
3.224
|
167.605
|
3.670
|
01.07.03.02.00.00 Cài đặt thiết bị
tối ưu băng thông
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Cài đặt phần mềm thiết bị
- Cấu hình các thông số và chức năng của
thiết bị như giám sát, kiểm soát, tăng tốc và quản lý .v..v.
- Cấu hình kết nối thiết bị vào mạng
- Kiểm tra và chạy thử thiết bị
- Hoàn chỉnh và xác lập số liệu
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.07.03.02.00.00
|
Cài đặt thiết bị tối ưu băng thông
|
Thiết
bị
|
1.197
|
241.076
|
14.680
|
01.07.04.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị tường lựa (FireWall), NAT chuyên dụng cho Video Conferencing
Giới thiệu: Là thành phần tùy chọn trong hệ thống có vai trò bảo mật hệ thống mạng
hội nghị truyền hình
01.07.04.01.00.00 Lắp đặt thiết bị
tường lửa (FireWaII), NAT chuyên dụng cho Video
Conferencing
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Lắp đặt thiết bị
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp
đất
- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.07.04.01.00.00
|
Lắp đặt thiết
bị tường lửa (Firewall), NAT chuyên dụng cho Video Conferencing
|
Thiết
bị
|
3.224
|
167.605
|
3.670
|
01.07.04.02.00.00 Cài đặt thiết bị
tường lửa (FireWall), NAT chuyên dụng cho Video Conferencing
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Khảo sát vị trí lắp đặt thiết bị
- Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô
hình hệ thống, môi trường cài đặt...
- Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá hoạt
động của hệ thống
- Lắp đặt và đấu nối thiết bị
- Cài đặt phần mềm vào máy tính
- Cài đặt cấu hình firewall, NAT và một
số tính năng khác cho thiết bị
- Tiến hành kết nối thiết bị vào mạng
- Kiểm tra và chạy thử thiết bị
- Hoàn chỉnh và xác lập số liệu
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.07.04.02.00.00
|
Cài đặt thiết
bị tường lửa (Firewall), NAT chuyên dụng cho Video Conferencing
|
Thiết
bị
|
1.197
|
208.932
|
11.010
|
01.07.05.00.00.00 Cài đặt phần mềm
hội nghị truyền hình (Web Conferencing)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu phần mềm
- Cài đặt phần mềm vào máy tính
- Cài đặt cấu hình phần mềm theo yêu
cầu
- Kiểm tra và chạy thử phần mềm
- Hoàn chỉnh và hiệu chỉnh, xác lập số
liệu.
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.07.05.00.01.00
|
Cài đặt phần mềm hội nghị truyền
hình(Web Conferencing)
|
Bộ chương
trình
|
1.140
|
253.966
|
11.010
|
01.07.06.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị điều khiển đa điểm (MCU)
Giới thiệu: Có chức năng điều khiển đa điểm, cho phép kết nối nhiều VCS vào một phiên
làm việc. Hình ảnh, âm thanh từ các thiết bị VCS được nhận về, trộn và chia
hình hiển thị theo yêu cầu của người quản lý hệ thống. Ngoài ra, MCU còn hỗ trợ
kết nối các đầu cuối thoại (Voice only) vào phiên làm việc.
01.07.06.01.00.00 Lắp đặt thiết bị
điều khiển đa điểm (MCU)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Lắp đặt thiết bị
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp
đất
- Kiểm tra, xác lập số liệu
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.07.06.01.00.00
|
Lắp đặt thiết bị điều khiển đa điểm
(MCU)
|
Thiết
bị
|
3.224
|
109.680
|
3.670
|
01.07.06.02.00.00 Cài đặt thiết bị
điều khiển đa điểm (MCU)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Cài đặt cấu hình cho thiết bị MCU
và các interface
- Kiểm tra và chạy thử thiết bị
- Hoàn chỉnh và hiệu chỉnh, xác lập số
liệu
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.07.06.02.01.00
|
Loại hỗ trợ đến 4 điểm cầu
|
Thiết
bị
|
1.197
|
160.717
|
9.175
|
01.07.06.02.02.00
|
Loại hỗ trợ từ 5 đến 8 điểm cầu
|
Thiết
bị
|
1.197
|
241.076
|
9.175
|
01.07.06.02.03.00
|
Loại hỗ trợ trên 8 điểm cầu
|
Thiết
bị
|
1.197
|
482.151
|
9.175
|
CHƯƠNG 8
LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT THIẾT BỊ AN NINH MẠNG
01.08.01.00.00.00 LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT
THIẾT BỊ TƯỜNG LỬA (FW)
Giới thiệu: Là một thiết bị phần cứng và/hoặc một phần mềm hoạt động trong một môi
trường máy tính nối mạng để ngăn chặn các luồng dữ liệu không phù hợp. Nhiệm vụ
cơ bản của thiết bị tường lửa là kiểm soát lưu lượng dữ liệu giữa hai phân mạng
khác nhau như mạng Internet và mạng nội bộ. Mục đích cuối cùng là cung cấp kết
nối có kiểm soát giữa các vùng với độ tin cậy khác nhau theo các chính sách được
đặt ra. Một số dòng thiết bị tường lửa nổi tiếng như Nokia Check Point,
Netscreen,...
01.08.01.01.00.00 Lắp đặt và cài đặt
FW cho gia đình và văn phòng cỡ nhỏ - SOHO
01.08.01.01.01.00 Lắp đặt FW cho
gia đình và văn phòng cỡ nhỏ - SOHO
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của
thiết bị, hồ sơ thiết kế
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Lắp đặt thiết bị.
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp
đất.
- Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu
chỉnh, xác lập số liệu
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.08.01.01.01.01
|
Gia đình
|
Thiết
bị
|
3.070
|
51.609
|
3.670
|
01.08.01.01.01.02
|
Văn phòng <10 người dùng
|
Thiết
bị
|
3.070
|
103.218
|
4.771
|
01.08.01.01.01.03
|
Văn phòng từ 10 đến 25 người dùng
|
Thiết
bị
|
5.570
|
165.225
|
6.606
|
01.08.01.01.01.04
|
Văn phòng > 25 người dùng
|
Thiết
bị
|
5.570
|
53.458
|
9.175
|
01.08.01.01.02.00 Cài đặt FW cho
gia đình và văn phòng cỡ nhỏ - SOHO
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của
thiết bị, hồ sơ thiết kế
- Cài đặt, cấu hình để thiết bị hoạt
động.
- Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu
chỉnh, xác lập số liệu
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.08.01.01.02.01
|
Gia đình
|
Thiết
bị
|
599
|
43.444
|
3.670
|
01.08.01.01.02.02
|
Văn phòng < 10 người dùng
|
Thiết
bị
|
599
|
86.887
|
4.771
|
01.08.01.01.02.03
|
Văn phòng từ 10 đến 25 người dùng
|
Thiết
bị
|
599
|
144.812
|
6.606
|
01.08.01.01.02.04
|
Văn phòng > 25 người dùng
|
Thiết
bị
|
599
|
205.584
|
9.175
|
01.08.01.02.00.00 Lắp đặt và cài đặt
FW cho doanh nghiệp nhỏ, vừa, chi nhánh
01.08.01.02.01.00 Lắp đặt FW cho
doanh nghiệp nhỏ, vừa, chi nhánh
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật thiết
bị, hồ sơ thiết kế.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi
công.
- Lắp đặt thiết bị.
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp
đất
- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu.
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.08.01.02.01.01
|
<200 Mbps Firewall
|
Thiết
bị
|
8.070
|
127.001
|
11.010
|
01.08.01.02.01.02
|
Từ 200 đến 500 Mbps Firewall
|
Thiết
bị
|
8.070
|
373.181
|
11.010
|
01.08.01.02.02.00 Cài đặt FW cho
doanh nghiệp nhỏ, vừa, chi nhánh
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật thiết
bị, hồ sơ thiết kế.
- Cài đặt, cấu hình để thiết bị hoạt
động
- Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu
chỉnh, xác lập số liệu.
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.08.01.02.02
|
Cài đặt FW cho doanh nghiệp nhỏ, vừa,
chi nhánh
|
|
|
|
|
01.08.01.02.02.01
|
<200 Mbps Firewall
|
Thiết
bị
|
599
|
292.472
|
11.010
|
01.08.01.02.02.02
|
Từ 200 đến 500 Mbps Firewall
|
Thiết
bị
|
599
|
626.963
|
11.010
|
Ghi chú: Trường hợp áp dụng chính
sách đồng nhất (Firewall Rule) cho các nhân viên, nhân công tính bằng 75%
01.08.01.03.00.00 Lắp đặt và cài đặt
FW cho doanh nghiệp lớn (Enterprise và Carrier)
01.08.01.03.01.00 Lắp đặt FW cho
doanh nghiệp lớn (Enterprise và Carrier)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật thiết
bị, hồ sơ thiết kế.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi
công.
- Lắp đặt thiết bị.
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp
đất
- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu.
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.08.01.03.01.01
|
< 2Gbps Firewall
|
Thiết
bị
|
11.140
|
340.223
|
11.010
|
01.08.01.03.01.02
|
Từ 2 đến 10Gbps
Firewall
|
Thiết
bị
|
11.140
|
410.871
|
11.010
|
01.08.01.03.01.03
|
> 10Gbps Firewall
|
Thiết
bị
|
11.140
|
539.159
|
18.350
|
01.08.01.03.02.00 Cài đặt FW cho
doanh nghiệp lớn (Enterprise và Carrier)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật thiết
bị, hồ sơ thiết kế.
- Cài đặt, cấu hình để thiết bị hoạt
động
- Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu
chỉnh, xác lập số liệu.
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.08.01.03.02.01
|
< 2Gbps Firewall
|
Thiết
bị
|
1.197
|
353.244
|
11.010
|
01.08.01.03.02.02
|
Từ 2 đến 10Gbps
Firewall
|
Thiết
bị
|
1.197
|
529.866
|
11.010
|
01.08.01.03.02.03
|
> 10Gbps
Firewall
|
Thiết
bị
|
1.197
|
899.016
|
18.350
|
Ghi chú: Trường hợp áp dụng chính sách
đồng nhất (Firewall Rule) cho các nhân viên, nhân công tính bằng 75%
01.08.01.04.00.00 Cài đặt Firewall
trên máy chủ
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết
bị và môi trường cài đặt
- Tìm hiểu đặc tính của FW
- Xác định các truy nhập của nhóm người
sử dụng
- Cài đặt FW, thiết lập alerts và
logs phù hợp với cấu hình
- Kiểm tra và chạy thử
- Lưu cấu hình
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.08.01.04.01.00
|
< 50 người dùng
|
Bộ
chương trình
|
1.197
|
192.860
|
|
01.08.01.04.02.00
|
Từ 50 đến 250 người dùng
|
Bộ
chương trình
|
1.197
|
241.076
|
|
01.08.01.04.03.00
|
> 250 người dùng
|
Bộ
chương trình
|
1.197
|
353.577
|
|
01.08.01.05.00.00 Lắp đặt thiết bị
và cài đặt phần mềm quản lý Firewall
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật thiết
bị, hồ sơ thiết kế.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi
công.
- Lắp đặt thiết bị.
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp
đất
- Cài đặt, cấu hình để thiết bị hoạt
động
- Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu
chỉnh, xác nhập số liệu.
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.08.01.05.00.00
|
Lắp đặt thiết bị và cài đặt phần mềm
quản lý Firewall
|
Thiết
bị
|
6.140
|
513.794
|
13.946
|
01.08.02.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị phòng chống, phát hiện và ngăn ngừa xâm nhập
01.08.02.01.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị IDS/IPS chuyên dụng
Giới thiệu: Thiết bị IDS (Instruction Detection System)/IPS (Instruction
Prevention System) là các hệ thống phát hiện và ngăn ngừa các xâm nhập. Hệ thống
hoạt động thông qua việc bắt giữ và phân tích chi tiết các gói tin, so sánh với
các gói tin mẫu hoặc đánh giá sự khác thường gói tin hoặc nhận dạng các diễn biến
bất thường của mạng để từ đó đưa ra các chính sách hợp lý. Thiết bị IDS/IPS có
thể đặt ngay trên luồng dữ liệu chính hoặc nằm bên cạnh để xử lý.
01.08.02.01.01.00 Lắp đặt thiết bị
IDS/IPS chuyên dụng
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của
thiết bị, hồ sơ thiết kế
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi
công.
- Lắp đặt thiết bị.
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp
đất
- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu.
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
01.08.02.01.01.01
|
< 200 Mbps
|
Thiết
bị
|
6.140
|
83.039
|
9.175
|
01.08.02.01.01.02
|
Từ 200 đến 500 Mbps
|
Thiết
bị
|
6.140
|
147.492
|
13.762
|
01.08.02.01.01.03
|
> 500 Mbps
|
Thiết
bị
|
6.140
|
211.945
|
18.350
|
01.08.02.01.02.00 Cài đặt thiết bị
IDS/IPS chuyên dụng
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của
thiết bị, hồ sơ thiết kế
- Cài đặt, cấu hình để thiết bị hoạt
động
- Cài đặt phần mềm thu thập thông tin
- Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu
chỉnh, xác lập số liệu.
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.08.02.01.02.01
|
<200 Mbps
|
Thiết
bị
|
1.197
|
288.792
|
9.175
|
01.08.02
01.02.02
|
Từ 200 đến 500 Mbps
|
Thiết
bị
|
1.197
|
423.728
|
13.762
|
01.08.02.01.02.03
|
>500 Mbps
|
Thiết
bị
|
1.197
|
706.490
|
18
350
|
01.08.02.02.00.00 Cài đặt phần mềm
HIDS/IPS cho máy chủ
Giới thiệu: HIDS/IPS trên máy chủ là một dạng IDS/IPS nhưng được cài đặt ngay trên
các máy chủ và có các tính năng tương tự như HIDS/IPS
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết
bị và môi trường cài đặt
- Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá các
chức năng hoạt động của phần mềm.
- Cài đặt và cấu hình phần mềm mã mở
HIDS
- Cài đặt chương trình phân tích hệ
quản trị của HIDS của HIDS
- Kiểm tra và chạy thử
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.08.02.02.01.00
|
Máy
chủ Windows
|
Bộ chương trình
|
1.197
|
241.076
|
|
Ghi chú: Đối với hệ điều hành khác
tính hệ số 1,2
01.08.02.03.00.00 Cài đặt thiết bị
quản lý IDP
Giới thiệu: Là thiết bị quản trị các hệ thống EDP, giúp hệ thống IDP vận hành
thông suốt ổn định
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết
bị và môi trường cài đặt
- Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá các
chức năng hoạt động của thiết bị quản trị hệ thống IDP.
- Cài đặt và cấu hình IDP
- Kiểm tra và chạy thử
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.08.02.03.00.00
|
Cài đặt thiết bị quản lý IDP
|
Bộ chương trình
|
1.197
|
192.860
|
|
01.08.02.04.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị chuyên dụng khác
01.08.02.04.01.00 Lắp đặt thiết bị
chuyên dụng khác
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của
thiết bị, hồ sơ thiết kế
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi
công.
- Lắp đặt thiết bị.
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp
đất
- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu.
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.08.02.04.01.00
|
Lắp đặt thiết bị chuyên dụng khác
|
Thiết
bị
|
1.140
|
235.804
|
14.680
|
01.08.02.04.02.00 Cài đặt thiết bị
chuyên dụng khác
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của
thiết bị, hồ sơ thiết kế
- Cài đặt, cấu hình để thiết bị hoạt
động
- Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình, xác
lập số liệu.
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.08.02.04.02.00
|
Cài đặt thiết bị chuyên dụng khác
|
Thiết
bị
|
6.140
|
353.244
|
14.680
|
01.08.03.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị SSL/VPN
01.08.03.01.00.00 Lắp đặt và cài đặt
VPN tích hợp
Giới thiệu: Thiết bị SSL VPN ứng dụng cho các doanh nghiệp, tổ chức khi thiết lập
mạng riêng ảo VPN sử dụng phương thức SSL (Secure Socket Layer). Thiết bị SSL
VPN được thiết lập ngay trong mạng nội bộ của doanh nghiệp và giao tiếp ra mạng
công cộng
01.08.03.01.01.00 Lắp đặt VPN tích
hợp
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của
thiết bị, hồ sơ thiết kế
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Lắp đặt thiết bị.
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp
đất.
- Kiểm tra, xác lập số liệu
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.08.03.01.01.01
|
VPN tích hợp trên
Router
|
Thiết
bị
|
6.140
|
235.804
|
14.680
|
01.08.03.01.01.02
|
VPN tích hợp trên Switch
|
Thiết
bị
|
6.140
|
308.210
|
14.680
|
01.08.03.01.01.03
|
VPN trên máy tính
|
Thiết
bị
|
6.140
|
154.105
|
7.340
|
01.08.03.01.02.00 Cài đặt VPN tích
hợp
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của
thiết bị, hồ sơ thiết kế
- Cài đặt phần mềm, thiết lập cấu
hình để thiết bị hoạt động.
- Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu
chỉnh, xác lập số liệu
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.08.03.01.02.01
|
VPN tích hợp trên Router
|
Thiết
bị
|
1.197
|
321.434
|
14.680
|
01.08.03.01.02.02
|
VPN tích hợp
trên Switch
|
Thiết
bị
|
1.197
|
401.793
|
14.680
|
01.08.03.01.02.03
|
VPN trên máy tính
|
Thiết
bị
|
1.197
|
160.717
|
7.340
|
01.08.03.02. 00.00 Lắp đặt và cài
đặt SSL VPN
01.08.03.02.01.00 Lắp đặt SSL VPN
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của
thiết bị, hồ sơ thiết kế
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp
đất.
- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.08.03.02.01.00
|
VPN tích hợp
trên Router
|
Thiết
bị
|
6.140
|
163.398
|
14.680
|
|
VPN tích hợp trên Switch
|
Thiết
bị
|
6.140
|
235.804
|
14.680
|
01.08.03.02.02.00 Cài đặt SSL VPN
+ Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của
thiết bị, hồ sơ thiết kế
- Cài đặt phần mềm, thiết lập cấu
hình để thiết bị hoạt động.
- Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu
chỉnh, xác lập số liệu
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.08.03.02.02.01
|
VPN tích hợp trên Router
|
Thiết
bị
|
1.197
|
241.076
|
14.680
|
01.08.03.02.02.02
|
VPN tích hợp trên Switch
|
Thiết
bị
|
1.197
|
321.434
|
14.680
|
01.08.03.03.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị, phần mềm quản lý VPN
Giới thiệu: Phần mềm quản lý các chức năng tạo kết nối, giám sát, các thao tác sử
lý sự cố....
01.08.03.03.01.00 Lắp đặt thiết bị,
phần mềm quản lý VPN
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của
thiết bị, hồ sơ thiết kế
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Lắp đặt thiết bị.
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp
đất.
- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.08.03.03.01.00
|
Lắp đặt thiết bị, phần mềm quản lý
VPN
|
Thiết
bị
|
8.640
|
192.360
|
18.350
|
01.08.03.03.02.00 Cài đặt thiết bị,
phần mềm quản lý VPN
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của
thiết bị, hồ sơ thiết kế
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp
đất.
- Cài đặt phần mềm, thiết lập cấu
hình để thiết bị hoạt động.
- Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu
chỉnh, xác lập số liệu
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.08.03.03.02.00
|
Cài đặt thiết bị, phần mềm quản lý
VPN
|
Thiết
bị
|
1.197
|
264.933
|
18.350
|
01.08.03.04.00.00 Cài đặt thiết bị
xác thực, cấp quyền Radius
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật về hệ thống
AAA
- Kiểm tra môi trường cài đặt
- Cài đặt phần mềm AAA
- Thiết lập cấu hình cho hệ thống AAA
- Kiểm tra chức năng hoạt động của hệ
thống
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.08.03.04.01.00
|
AAA chuyên dụng và phần mềm
|
Thiết
bị
|
1.197
|
392.332
|
|
01.08.03.04.02.00
|
AAA trên Windows
|
Thiết
bị
|
1.197
|
385.887
|
|
Ghi chú: Cài đặt trên hệ điều hành
khác tính hệ số 1,2
01.08.03.05.00.00 Cài đặt phần mềm
chuyên dụng chống Virus
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết
bị và môi trường cài đặt
- Lựa chọn phần mềm Antivirus phù hợp
với cấu hình phần cứng và tiến hành nâng cấp và/hoặc cài đặt thêm các phần mềm
khác nếu cần
- Cài đặt phần mềm
- Kiểm tra và chạy thử
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.08.03.05.01.00
|
Antivirus máy chủ, chống spam, quản
trị antivirus, dịch vụ DNS, dịch vụ web
|
Chương
trình
|
1.197
|
369.982
|
|
01.08.03.05.02.00
|
Antivirus cho dịch vụ Mail
|
Chương
trình
|
1.197
|
514.793
|
|
01.08.03.05.03.00
|
Antivirus cho PC
|
Chương
trình
|
1.197
|
51.562
|
|
01.08.03.06.00.00 Lắp đặt và cài đặt
thiết bị an ninh, quản lý và giám sát mạng
01.08.03.06.01.00 Lắp đặt thiết bị
an ninh, quản lý và giám sát mạng
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của
thiết bị, hồ sơ thiết kế
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Lắp đặt thiết bị.
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp
đất.
- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.08.03.06.01.00
|
Lắp đặt thiết bị an ninh, quản lý và
giám sát mạng
|
Thiết
bị
|
3.640
|
235.804
|
14.680
|
01.08.03.06.02.00 Cài đặt thiết bị
an ninh, quản lý và giám sát mạng
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của
thiết bị, hồ sơ thiết kế
- Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô
hình hệ thống
- Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá các
chức năng hoạt động của thiết bị.
- Cài đặt phần mềm, thiết lập cấu
hình để thiết bị hoạt động.
- Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu
chỉnh, xác lập số liệu
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.08.03.06.02.00
|
Cài đặt thiết bị an ninh, quản lý
và giám sát mạng
|
Thiết
bị
|
1.197
|
264.933
|
14.680
|
01.08.04.00.00.00 Cài đặt phần mềm
HIDS/IPS cho máy chủ
01.08.04.01.00.00 Cài đặt cho máy chủ
Windows
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết
bị và môi trường cài đặt
- Cài đặt HIDS Co0nsole
- Cài đặt HIDS Sensor Agent
- Cài đặt cấu hình
- Kiểm tra và chạy thử
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.08.04.01.00.00
|
Cài
đặt cho máy chủ Windows
|
Chương
trình
|
1.197
|
160.717
|
|
01.08.04.02.00.00 Cài đặt trên hệ
điều hành khác
Tính hệ số 1,2 so với cài trên hệ
điều hành Windows
01.08.05.00.00.00 Cài đặt phần mềm
quản lý IDP
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết
bị và môi trường cài đặt
- Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá các
chức năng hoạt động của phần mềm
- Cài đặt và cấu hình IDP
- Kiểm tra và chạy thử
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.08.05.00.00.00
|
Cài đặt phần mềm quản lý IDP
|
Chương
trình
|
1.197
|
160.717
|
|
Ghi chú: Cài
đặt trên hệ điều hành khác tính hệ số 1,2
CHƯƠNG 9
CÀI ĐẶT PHẦN MỀM QUẢN LÝ (HỆ QUẢN TRỊ CƠ
SỞ DỮ LIỆU) VÀ QUẢN TRỊ MẠNG
01.09.01.00.00.00 Cài đặt phần mềm
quản trị cơ sở dữ liệu trên hệ điều hành Windows
Giới thiệu: Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS) được thiết kế để quản trị một
cơ sở dữ liệu; có các chức năng cơ bản lưu trữ, sửa chữa, xóa, tìm kiếm thông
tin trong một cơ sở dữ liệu. Các hệ quản trị sử dụng phương pháp truy vấn theo
cấu trúc để vận hành. Các hệ quản trị cơ bản như Oracle, DB2, SysBase,
Informix; SQL, My SQL,...
+ Thành phần công việc:
- Khảo sát nhu cầu khi sử dụng hệ quản
trị CSDL
- Kiểm tra yêu cầu phần cứng hệ thống
- Nghiên cứu tài liệu
- Kiểm tra yêu cầu hệ thống
- Kiểm tra, bổ sung môi trường cài đặt
- Cài đặt, nâng cấp (nếu cần)
- Đồng bộ hệ thống
- Cập nhật các bản vá lỗi
- Hiệu chỉnh hệ thống
- Kiểm tra sau khi cài đặt
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.09.01.00.00.00
|
Cài đặt phần mềm quản trị cơ sở dữ
liệu trên hệ điều hành Windows
|
Cơ sở
dữ liệu
|
58.800
|
264.933
|
36.699
|
Ghi chú:
- Việc cài đặt quản trị DataBase trên
hệ thống máy chủ liên kết (Cluster, Rack,...) được tính thêm hệ số 1,2
- Hệ số áp dụng khi cài đặt phần mềm
quản trị cơ sở dữ liệu trên hệ điều hành Windows: SQL và My SQL là 1,0;
SysBase, Informix là 1,1 và Oracle là 1,2;
- Cài đặt phần mềm quản trị cơ sở dữ
liệu trên hệ điều hành khác được cộng thêm hệ số 1,2
- Việc cài đặt các phần mềm dùng
chung (dạng đóng gói theo kit), phiên bản cài đặt trên server được áp dụng
tương đương.
01.09.02.00.00.00 Cài đặt phần mềm
quản trị LAN
Giới thiệu: Phần mềm quản trị mạng LAN có chức năng giám sát, cấu hình, phát hiện
lỗi,... cho hệ thống mạng LAN theo các quy mô mạng khác nhau
+ Thành phần công việc:
- Xác định yêu cầu: Thiết bị và môi
trường cài đặt, nghiên cứu tài liệu.
- Lựa chọn phần mềm phù hợp với cấu
hình phần cứng và tiến hành nâng cấp và/hoặc cài đặt thêm các thành phần phần mềm
cấu hình theo chính sách
- Tiến hành cài đặt phần mềm
- Kiểm tra và chạy thử
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.09.02.01.00.00
|
SOHO
|
Chương
trình
|
14.000
|
72.406
|
|
01.09.02.02.00.00
|
ENTERPRICE
|
Chương
trình
|
14.000
|
101.368
|
|
01.09.02.03.00.00
|
CAMPUS
|
Chương
trình
|
14.000
|
115.850
|
|
01.09.02.04.00.00
|
CARRIER
|
Chương
trình
|
14.000
|
144.812
|
|
01.09.03.00.00.00 Cài đặt phần mềm
quản trị mạng MAN
Giới thiệu:
Phần mềm quản trị mạng MAN có chức
năng giám sát, cấu hình, phát hiện lỗi,... cho hệ thống mạng MAN
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật về hệ
thống
- Kiểm tra, bổ sung môi trường cài đặt
- Cài đặt phần mềm
- Thiết lập cấu hình cho hệ thống
- Kiểm tra chức năng hoạt động của hệ
thống
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.09.03.00.00.00
|
Cài đặt phần mềm quản trị mạng MAN
|
Chương
trình
|
|
136.859
|
18.350
|
01.09.04.00.00.00 Cài đặt phần mềm
quản trị WAN
Giới thiệu: Phần mềm quản trị mạng WAN có chức năng giám sát, cấu hình, phát hiện
lỗi,... cho hệ thống mạng WAN
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật về hệ
thống
- Kiểm tra, bổ sung môi trường cài đặt
- Cài đặt phần mềm
- Thiết lập cấu hình cho hệ thống
- Kiểm tra chức năng hoạt động của hệ
thống
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.09.04.00.00.00
|
Cài đặt phần mềm quản trị WAN
|
Chương
trình
|
|
225.170
|
18.350
|
01.09.05.00.00.00 Cài đặt phần mềm
quản trị WLAN
Giới thiệu: Phần mềm quản trị mạng WLAN có chức năng giám sát, cấu hình, phát hiện
lỗi,... cho hệ thống mạng WLAN
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm
hiểu thiết bị
- Nghiên cứu mô hình kết nối giữa các
thiết bị trong mạng
- Kiểm tra, bổ sung môi trường cài đặt
- Cài đặt phần mềm quản trị mạng
Wireless vào máy tính
- Cài đặt cấu hình cho phần mềm thiết
bị
- Kiểm tra và chạy, thử thiết bị
- Hoàn chỉnh và xác lập số liệu
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.09.05.00.00.00
|
Cài đặt phần mềm quản trị WLAN
|
Chương
trình
|
11.697
|
72.406
|
9.175
|
CHƯƠNG 10
CÀI ĐẶT PHẦN MỀM CHO MÁY TÍNH CÁ NHÂN
01.10.01.00.00.00 Cài đặt hệ điều
hành
+ Thành phần công việc:
- Kiểm tra môi trường cài đặt
- Cài đặt hệ điều hành
- Thiết lập cấu hình, cài đặt thêm
các bản vá lỗi
- Chạy thử, kiểm tra chức năng hoạt động
của hệ thống
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.10.01.00.00.00
|
Cài
đặt hệ điều hành
|
Thiết
bị
|
|
64.453
|
18.350
|
Ghi chú:
Trường hợp cài đặt hệ mã nguồn mở được tính nhân công và máy móc thêm hệ số 1,2
01.10.02.00.00.00 Cài đặt phần mềm
văn phòng (Office)
+ Thành phần công việc:
- Kiểm tra môi trường cài đặt
- Cài đặt phần mềm
- Thiết lập cấu hình, cài đặt thêm
các bản vá lỗi
- Chạy thử, kiểm tra chức năng hoạt động
của phần mềm
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.10.02.00.00.00
|
Cài đặt phần mềm văn phòng (Office)
|
Thiết
bị
|
|
38.672
|
11.010
|
Ghi chú:
- Trường hợp cài đặt hệ mã nguồn mở
được tính nhân công và máy móc thêm hệ số 1,2
- Việc cài đặt các phần mềm dùng
chung (dạng đóng gói theo kit), phiên bản cài đặt trên workstation (enduser) được
áp dụng tương đương.
01.10.03.00.00.00 Cài đặt các phần
mềm ứng dụng (IE, FireFox, YM, Winrar, Vietkey.... và tương tự)
+ Thành phần công việc:
- Kiểm tra môi trường cài đặt
- Cài đặt phần mềm
- Thiết lập cấu hình, cài đặt thêm
các bản nâng cấp
- Chạy thử, kiểm tra chức năng hoạt động
của phần mềm
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.10.03.00.00.00
|
Cài đặt các phần mềm ứng dụng (IE,
FireFox, YM, Winrar, Vietkey.... và tương tự)
|
Thiết
bị
|
|
12.891
|
3.670
|
PHỤ LỤC 1
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU SỬ DỤNG TRONG CÔNG TÁC
LẮP ĐẶT PHẦN CỨNG VÀ CÀI ĐẶT PHẦN MỀM TRONG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
Tên
vật liệu
|
Đơn
vị tính
|
Giá
Vật liệu
|
Ghi
chú
|
I
|
Vật liệu phổ thông
|
|
|
|
1
|
Vít, nở M8
|
Bộ
|
1.200
|
|
2
|
Vít, nở M6
|
Bộ
|
800
|
|
3
|
Bulông, ốc M6
|
Bộ
|
700
|
|
4
|
Bulông, nở M8
|
Bộ
|
1.500
|
|
5
|
Bulông, nở M6
|
Bộ
|
900
|
|
6
|
Đai định vị
|
Cái
|
1.000
|
|
8
|
Băng dính 15x20.000mm
|
Cuộn
|
5.000
|
|
9
|
Dây thép Ø2
|
Kg
|
22.000
|
|
10
|
Keo dán
|
Kg
|
110.000
|
|
11
|
Cồn công nghiệp
|
Lít
|
23.000
|
|
12
|
Giấy ráp
|
Tờ
|
1.400
|
|
13
|
Sơn tổng hợp
|
Kg
|
44.000
|
|
14
|
Giấy A4
|
Ram
|
57.000
|
|
II
|
Vật liệu chuyên ngành
|
|
|
|
1
|
Cable điện thoại (dài 2m), đầu nối
RJ11
|
Cái
|
15.000
|
|
2
|
Cable mạng CATSe (dài 3m), đầu nối
RJ45
|
Cái
|
40.000
|
AMP
|
3
|
Cable mạng CAT5e
|
m
|
9.000
|
AMP
|
4
|
Dây nguồn, cáp kết nối ổ đĩa quang
|
Cái
|
35.000
|
|
5
|
Đĩa CD
|
Cái
|
10.000
|
MAXELL
|
6
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
14.000
|
MAXELL
|
7
|
Tem đánh dấu
|
Cái
|
500
|
|
8
|
Bút đánh dấu
|
Cái
|
18.000
|
|
9
|
Lạt nhựa 5x200mm
|
Cái
|
500
|
|
10
|
Sơn tường
|
Kg
|
33.590
|
Sơn KOVA K260; Giá QI/2014, Liên sở
|
11
|
Nhựa át phan
|
Kg
|
680
|
|
12
|
Vữa không co ngót
|
Kg
|
6.421
|
ĐGXDHN Q IV/2013
|
13
|
Vữa mác 100
|
Kg
|
279
|
Giá QI/2014; Liên sở
|
PHỤ LỤC 2
BẢNG ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG TRONG CÔNG TÁC LẮP
ĐẶT PHẦN CỨNG CÀI ĐẶT PHẦN MỀM TRONG ỨNG DỤNG CNTT
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
Chức danh
|
Cấp
bậc
|
Hệ
số cấp bậc
|
Đơn
giá ngày công (26 ngày công/tháng)
|
Ghi
chú
|
1
|
Kỹ sư Viễn thông
|
|
|
|
|
1
|
Kỹ sư
|
1
|
2,34
|
128.906
|
|
2
|
Kỹ sư
|
2
|
2,65
|
144.812
|
|
3
|
Kỹ sư
|
3
|
2,96
|
160.717
|
|
4
|
Kỹ sư
|
4
|
3,27
|
176.622
|
|
5
|
Kỹ sư
|
5
|
3,58
|
192.528
|
|
6
|
Kỹ sư
|
6
|
3,89
|
208.433
|
|
7
|
Kỹ sư
|
7
|
4,20
|
224.338
|
|
8
|
Kỹ sư
|
8
|
4,51
|
240.244
|
|
II
|
Công nhân kỹ thuật Viễn thông
|
|
|
|
|
1
|
Công nhân
|
1
|
1,78
|
100.174
|
|
2
|
Công nhân
|
2
|
2,10
|
116.592
|
|
3
|
Công nhân
|
3
|
2,48
|
136.089
|
|
4
|
Công nhân
|
4
|
2,92
|
158.665
|
|
5
|
Công nhân
|
5
|
3,45
|
185.858
|
|
6
|
Công nhân
|
6
|
4,07
|
217.668
|
|
7
|
Công nhân
|
7
|
4,80
|
255.123
|
|
PHỤ
LỤC 3
BẢNG ĐƠN GIÁ CA MÁY PHỤC VỤ CÔNG TÁC LẮP
ĐẶT PHẦN CỨNG CÀI ĐẶT PHẦN MỀM TRONG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Đơn vị
tính: Đồng
Số
TT
|
Danh
mục máy thi công
|
Đơn
giá ca máy
|
Ghi
chú
|
1
|
Đồng hồ Mê gôm mét
|
1.688
|
Áp dụng đơn giá ca máy theo văn bản
số 257/BTTTT-KHTC ngày 09/02/2009 Bộ Thông tin và Truyền thông
|
2
|
Đồng hồ vạn năng
|
2.750
|
Áp dụng đơn giá ca máy theo văn bản
số 257/BTTTT-KHTC ngày 09/02/2009 Bộ Thông tin và Truyền thông
|
3
|
Máy đo Cable mạng CAT5e
|
15.014
|
Pin 3v; Thay thế Quý/lần
|
4
|
Máy tính xách tay
|
36.699
|
Chip Intel Core 15, Ram 4G
|
5
|
Máy đo cáp quang OTDR
|
51.876
|
Áp dụng đơn giá ca máy theo văn bản
số 257/BTTTT-KHTC ngay 09/02/2009 Bộ TT&TT
|
6
|
Máy Khoan điện cầm tay đa năng 550W
Hãng Bosch Đức GSB 1300
|
10.859
|
Hãng Bosch (Đức),
GSB 1300
|
7
|
Máy cắt bê tông 1,3kw (110mm)
|
21.361
|
Hãng Bosch (Đức), GWS 12-1250
(125mm)
|
8
|
Máy cắt bê tông 7,5kw
|
255.070
|
Áp dụng đơn giá ca máy theo Đơn giá
xây dựng công trình TP. Hà Nội 2013 số 6168/QĐ-UBND ngày 28/12/2012
|
9
|
Máy làm đầu cáp chuyên dụng
|
6.225
|
Áp dụng đơn giá ca máy theo văn bản
số 257/BTTTT-KHTC ngày 09/02/2009 Bộ Thông tin và Truyền thông
|