|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 807/BTNMT-VP 2023 Chương trình công tác năm Bộ Tài nguyên Môi trường
Số hiệu:
|
807/BTNMT-VP
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Hà
|
Ngày ban hành:
|
16/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính
gửi: Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ.
Trên cơ sở triển khai các Nghị
quyết của Đảng, Quốc hội; Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của Chính phủ
về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội,
Dự toán ngân sách nhà nước và cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực
cạnh tranh quốc gia năm 2023; Chương trình công tác năm 2023 của Chính phủ, Thủ
tướng Chính phủ; Chương trình xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2023 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ, Bộ ban hành Chương trình công
tác năm 2023 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc
Bộ căn cứ Chương trình công tác năm 2023 của Bộ, Chương trình hành động của Bộ
triển khai Nghị quyết số 01/NQ-CP của Chính phủ để xây dựng Chương trình công
tác năm 2023 của đơn vị.
Văn phòng Bộ chủ trì, phối hợp
với Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ Pháp chế theo dõi, kiểm tra, đôn đốc tình hình
thực hiện Chương trình công tác của Bộ. Các đơn vị tập trung triển khai, xây dựng
ngay các đề án, văn bản quy phạm pháp luật, bảo đảm hoàn thành đúng hạn đã đăng
ký, định kỳ trước ngày 20 hằng tháng báo cáo tiến độ thực hiện để tổng hợp, báo
cáo Bộ trưởng./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ; VPĐU, VPBCSĐ, Công đoàn Bộ, Đoàn TNCSHCM, Hội cựu
chiến binh cơ quan Bộ;
- Lưu: VT, VP (TH).
|
BỘ TRƯỞNG
Trần Hồng Hà
|
PHỤ LỤC 01:
DANH MỤC CÁC ĐỀ ÁN, VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2023
CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Công văn số 807/BTNMT-VP ngày 16 tháng 02 năm 2023 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
A.
CÁC ĐỀ ÁN, VĂN BẢN TRÌNH CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
STT
|
Tên đề án, VBQPPL
|
Đơn vị chủ trì trình
|
Đơn vị phối hợp và thẩm định
|
Thời gian trình
|
Ghi chú
|
Trình Bộ trưởng
|
Trình CP/TTgCP
|
I. Lĩnh vực đất đai
|
|
1
|
Dự án Luật đất đai (sửa đổi)
|
- Vụ Đất đai;
- Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất;
- Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai.
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 02
|
Tháng 3
|
|
2
|
Nghị định quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai
|
Vụ Đất đai
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 12
|
|
|
3
|
Nghị định về bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi
|
Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 12
|
|
|
4
|
Nghị định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực đất đai.
|
Vụ Đất đai
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 12
|
|
|
II. Lĩnh vực môi trường
|
|
5
|
Quy hoạch tổng thể quan trắc
môi trường quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
Tháng 5
|
Tháng 6
|
Chuyển từ CTCT năm 2022 sang năm 2023
|
6
|
Đề án phát triển công nghiệp
sinh học ngành môi trường đến năm 2030
|
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
|
7
|
Chương trình quốc gia về bảo tồn
các loài động vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ đến năm
2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
|
8
|
Kế hoạch hành động quốc gia về
thực hiện kinh tế tuần hoàn
|
Viện Chiến lược, Chính sách tài nguyên và môi trường
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
|
IV. Lĩnh vực Địa chất và
khoáng sản
|
|
|
9
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định quy định chi tiết Luật Khoáng sản
|
Cục khoáng sản Việt Nam
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 5
|
Tháng 6
|
|
10
|
Luật Địa chất và Khoáng sản
|
Cục khoáng sản Việt Nam
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 9
|
Tháng 10
|
|
V. Tổng cục Khí tượng thủy
văn
|
|
|
11
|
Đề án hiện đại hóa ngành khí
tượng thủy văn đến năm 2025
|
Tổng cục Khí tượng thủy văn
|
Vụ Kế hoạch- Tài chính
|
Tháng 2
|
Tháng 3
|
Chuyển từ CTCT năm 2022 sang năm 2023
|
12
|
Quy hoạch mạng lưới trạm khí
tượng thủy văn quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Tổng cục Khí tượng thủy văn
|
Vụ Kế hoạch- Tài chính
|
Tháng 2
|
Tháng 3
|
Chuyển từ CTCT năm 2022 sang năm 2023
|
13
|
Nghị định thay thế Nghị định
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn.
|
Tổng cục Khí tượng thủy văn
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
|
Lĩnh vực biển và hải đảo
|
14
|
Quy hoạch tổng thể khai thác
sử dụng bền vững tài nguyên vùng bờ giai đoạn 2021 - 2030 và tầm nhìn đến năm
2045
|
Cục Biển và Hải đảo Việt Nam
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
Tháng 5
|
Tháng 6
|
Chuyển từ CTCT năm 2022 sang năm 2023
|
15
|
Quy hoạch không gian biển quốc
gia
|
Cục Biển và Hải đảo Việt Nam
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
Chuyển từ CTCT năm 2022 sang năm 2023
|
VI. Lĩnh vực tài nguyên nước
|
16
|
Luật Tài nguyên nước (sửa đổi)
|
Cục Quản lý tài nguyên nước
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 01
|
Tháng 01
|
|
17
|
Quy hoạch tổng hợp các lưu vực
sông Mã thời kỳ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Trung tâm Quy hoạch, Điều tra tài nguyên nước quốc gia
|
Cục Quản lý tài nguyên nước
|
Tháng 8
|
Tháng 9
|
|
18
|
Quy hoạch tổng hợp các lưu vực
sông Hương thời kỳ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Viện Khoa học Tài nguyên nước
|
Cục Quản lý tài nguyên nước
|
Tháng 9
|
Tháng 10
|
|
19
|
Xây dựng Quy hoạch tổng hợp
lưu vực sông Đồng Nai thời kỳ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050.
|
Cục Quản lý tài nguyên nước
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
|
VII. Lĩnh vực Biến đổi khí
hậu
|
|
|
20
|
Đề án tổ chức Phiên họp lần
thứ 8 Ủy ban liên Chính phủ Việt Nam - Hà Lan về thích ứng với biến đổi khí hậu
và quản lý nước.
|
Cục Biến đổi khí hậu
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
Tháng 4
|
Tháng 5
|
|
21
|
Đề án triển khai tuyên bố
chính trị thiết lập quan hệ đối tác chuyển đổi năng lượng công bằng (JETP)
|
Cục Biến đổi khí hậu
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
Tháng 5
|
Tháng 6
|
Nghị quyết số 156/NQ-CP ngày 06/12/2022 của CP
|
22
|
Quyết định ban hành Kế hoạch
quốc gia về quản lý, loại trừ các chất làm suy giảm tầng ô-dôn, chất gây hiệu
ứng nhà kính được kiểm soát.
|
Cục Biến đổi khí hậu
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 9
|
Tháng 10
|
|
23
|
Quyết định ban hành Kế hoạch
quốc gia thích ứng với biến đổi khí hậu giai đoạn 2021- 2030, tầm nhìn đến
năm 2050 (cập nhật).
|
Cục Biến đổi khí hậu
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
|
24
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ
TNMT về việc ban hành kế hoạch giảm phát thải khí nhà kính trong lĩnh vực chất
thải
|
Cục Biến đổi khí hậu
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 11
|
|
|
B.
CÁC VĂN BẢN, NHIỆM VỤ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA BỘ TRƯỞNG
TT
|
Tên văn bản
|
Đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Đơn vị thẩm định
|
Thời gian
|
Thẩm định
|
Trình Bộ trưởng
|
Ban hành
|
I
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Thông tư quy định về ủy quyền
cho Ban quản lý khu công nghiệp, khu kinh tế thực hiện thẩm định, phê duyệt kết
quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; cấp, cấp đổi, điều chỉnh,
cấp lại, thu hồi giấy phép môi trường
|
Vụ Môi trường
|
Vụ Pháp chế
|
Trước 01/7/2023
|
Trước 15/8/2023
|
Trước 30/8/2023
|
II
|
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY
VĂN
|
|
|
|
|
|
1
|
Thông tư thay thế Thông tư số
30/2018/TT-BTNMT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định kỹ thuật về quan trắc và cung cấp thông tin dữ liệu KTTV đối với trạm
KTTV chuyên dùng
|
Tổng cục Khí tượng thủy văn
|
- Vụ Khoa học và Công nghệ;
- Vụ Pháp chế.
|
Trước 01/4/2023
|
Trước 15/5/2023
|
Trước 30/5/2023
|
2
|
Thông tư thay thế Thông tư số
45/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra khảo sát khí tượng thủy
văn
|
Tổng cục Khí tượng thủy văn
|
- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Vụ Pháp chế.
|
Trước 01/5/2023
|
Trước 15/6/2023
|
Trước 30/6/2023
|
3
|
Thông tư thay thế Thông tư số
70/2015/TT-BTNMT ngày 23/12/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động
|
Tổng cục Khí tượng thủy văn
|
- Vụ Khoa học và Công nghệ;
- Vụ Pháp chế.
|
Trước 01/10/2023
|
Trước 15/11/2023
|
Trước 30/11/2023
|
4
|
Thông tư thay thế Thông tư số
40/2016/TT-BTNMT ngày 19/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn trong điều
kiện bình thường
|
Tổng cục Khí tượng thủy văn
|
- Vụ Khoa học và Công nghệ;
- Vụ Pháp chế.
|
Trước 01/11/2023
|
Trước 15/12/2023
|
Trước 30/12/2023
|
III
|
LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
|
|
|
|
|
|
1
|
Thông tư hướng dẫn điều tra,
đánh giá, xác định thiệt hại và lập hồ sơ bồi thường thiệt hại về môi trường
do dầu tràn
|
Cục Biển và Hải đảo Việt Nam
|
Vụ Pháp chế
|
Trước 01/11/2023
|
Trước 15/12/2023
|
Trước 30/12/2023
|
IV
|
LĨNH VỰC BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
|
|
|
|
|
|
1
|
Thông tư hướng dẫn lồng ghép
nội dung ứng phó với biến đổi khí hậu vào chiến lược, quy hoạch
|
Cục Biến đổi khí hậu
|
Vụ Pháp chế
|
Trước 01/6/2023
|
Trước 15/7/2023
|
Trước 30/7/2023
|
2
|
Thông tư thay thế Thông tư số
17/2015/TT-BTNMT ngày 06/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn
khổ hợp tác về tăng trưởng các-bon thấp giữa Việt Nam và Nhật Bản
|
Cục Biến đổi khí hậu
|
Vụ Pháp chế
|
Trước 01/6/2023
|
Trước 15/8/2023
|
Trước 30/8/2023
|
3
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về thu gom, vận chuyển, lưu giữ, tái chế, tái sử dụng và xử lý
các chất được kiểm soát theo Nghị định thư Montreal
|
Cục Biến đổi khí hậu
|
- Vụ Khoa học và Công nghệ;
- Vụ Pháp chế.
|
Trước 01/9/2023
|
Trước 15/10/2023
|
Trước 30/10/2023
|
4
|
Thông tư ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật hoạt động kiểm kê khí nhà kính; đo đạc, báo cáo, thẩm định
giảm nhẹ phát thải khí nhà kính lĩnh vực chất thải
|
Cục Biến đổi khí hậu
|
- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Vụ Pháp chế.
|
Trước 01/10/2023
|
Trước 15/11/2023
|
Trước 30/11/2023
|
V
|
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
|
|
|
|
|
|
1
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
- Vụ Khoa học và Công nghệ;
- Vụ Pháp chế.
|
Trước 01/5/2023
|
Trước 15/6/2023
|
Trước 30/6/2023
|
2
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000,
:10.000
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
- Vụ Khoa học và Công nghệ;
- Vụ Pháp chế.
|
Trước 01/6/2023
|
Trước 15/7/2023
|
Trước 30/7/2023
|
3
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
- Vụ Khoa học và Công nghệ;
- Vụ Pháp chế.
|
Trước 01/8/2023
|
Trước 15/9/2023
|
Trước 30/9/2023
|
4
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
- Vụ Khoa học và Công nghệ;
- Vụ Pháp chế.
|
Trước 01/9/2023
|
Trước 15/10/2023
|
Trước 30/10/2023
|
5
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000,
1:500.000, 1:1000.000
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
- Vụ Khoa học và Công nghệ;
- Vụ Pháp chế.
|
Trước 01/10/2023
|
Trước 15/11/2023
|
Trước 30/11/2023
|
VI
|
LĨNH VỰC VIỄN THÁM
|
|
|
|
|
|
1
|
Thông tư quy định kỹ thuật
giám sát ngập lụt bằng công nghệ viễn thám
|
Cục Viễn thám quốc gia
|
- Vụ Khoa học và Công nghệ;
- Vụ Pháp chế.
|
Trước 01/8/2023
|
Trước 15/9/2023
|
Trước 30/9/2023
|
2
|
Thông tư quy định kỹ thuật
giám sát tình hình khai thác khoáng sản bằng công nghệ viễn thám
|
Cục Viễn thám quốc gia
|
- Vụ Khoa học và Công nghệ;
- Vụ Pháp chế.
|
Trước 01/8/2023
|
Trước 15/9/2023
|
Trước 30/9/2023
|
3
|
Thông tư quy định kỹ thuật
giám sát mực nước lưu vực sông ngoài biên giới bằng công nghệ viễn thám
|
Cục Viễn thám quốc gia
|
- Vụ Khoa học và Công nghệ;
- Vụ Pháp chế.
|
Trước 01/9/2023
|
Trước 15/10/2023
|
Trước 30/10/2023
|
4
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia xây dựng bộ dữ liệu tính toán phát thải các-bon sử dụng tư liệu
viễn thám
|
Cục Viễn thám quốc gia
|
- Vụ Khoa học và Công nghệ;
- Vụ Pháp chế.
|
Trước 01/9/2023
|
Trước 15/10/2023
|
Trước 30/10/2023
|
VII
|
LĨNH VỰC KHÁC
|
|
|
|
|
|
1
|
Thông tư quy định công tác
thi đua khen thưởng của ngành tài nguyên và môi trường
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Vụ Pháp chế
|
Trước 01/8/2023
|
Trước 15/9/2023
|
Trước 30/9/2023
|
2
|
Thông tư quy định hệ thống chỉ
tiêu thống kê và chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
Vụ Pháp chế
|
Trước 01/11/2023
|
Trước 15/11/2023
|
Trước 30/11/2023
|
PHỤ LỤC 02:
DANH MỤC QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA CỦA BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG NĂM 2023
(Kèm theo Công văn số 807/BTNMT-VP ngày 16 tháng 02 năm 2023)
STT
|
Lĩnh vực/ đối tượng
|
Tên gọi QCVN
|
Tổ chức biên soạn
|
Thời gian thực hiện
|
Bắt đầu
|
Kết thúc
|
1
|
Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa
lý Việt Nam
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000
|
Cục Đo đạc Bản đồ và Thông
tin địa lý Việt Nam
|
2023
|
2024
|
2
|
Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa
lý Việt Nam
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
quy trình thành lập bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000
từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia
|
Cục Đo đạc Bản đồ và Thông
tin địa lý Việt Nam
|
2023
|
2024
|
3
|
Bản đồ hành chính
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
bản đồ hành chính
|
Cục Đo đạc Bản đồ và Thông
tin địa lý Việt Nam
|
2023
|
2024
|
4
|
Khí tượng Thủy văn
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
đánh giá chất lượng dự báo khí tượng thủy văn
|
Vụ Quản lý dự báo khí tượng
thủy văn, Tổng cục Khí tượng Thủy văn
|
2023
|
2024
|
PHỤ LỤC 03:
DANH MỤC CÁC ĐỀ TÀI KẾT THÚC, NGHIỆM THU NĂM 2023 CỦA BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Công văn số 807/BTNMT-VP ngày 16 tháng 02 năm 2023)
Số TT
|
Mã số, tên chương trình, đề tài, dự án
|
Cơ quan chủ quản
|
Tổ chức chủ trì
|
Thời gian thực hiện
|
1
|
Tổng cục Khí tượng Thủy
văn
|
1.1
|
TNMT.01.28. Nghiên cứu cơ sở
lý luận và thực tiễn đề xuất hoàn thiện các quy định pháp luật về dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn phục vụ quản lý nhà nước.
|
Tổng cục Khí tượng Thủy văn
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực đồng bằng Bắc Bộ
|
2022-2023
|
1.2
|
TNMT.01.29 Nghiên cứu cơ sở
lý luận và thực tiễn đề xuất hoàn thiện chế định giám sát biến đổi khí hậu phục
vụ sửa đổi, bổ sung Luật Khí tượng Thủy văn năm 2015.
|
Tổng cục Khí tượng Thủy văn
|
Văn phòng Tổng cục
|
2022-2023
|
1.3
|
TNMT.2022.02.16. Nghiên cứu
công nghệ dự báo dòng chảy lũ hạn ngắn theo mô hình dự báo mưa số trị và số
liệu radar thời tiết. Áp dụng thử nghiệm dự báo lũ hạn ngắn cho lưu vực Sông
Mã
|
Tổng cục Khí tượng Thủy văn
|
Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn quốc gia
|
2022-2023
|
1.4
|
TNMT.2022.02.17. Nghiên cứu
xây dựng công nghệ dự báo mưa hạn nội mùa từ một số mô hình toàn cầu kết hợp
với mô hình thủy văn để phục vụ quản lý nguồn nước, điều tiết hồ chứa cho khu
vực Bắc Trung Bộ
|
Tổng cục Khí tượng Thủy văn
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Bắc Trung Bộ
|
2022-2023
|
1.5
|
TNMT.2022.04.12. Nghiên cứu
công nghệ LORA để thiết kế xây dựng mạng diện rộng công suất thấp (LPWAN) mạng
lưới quan trắc khí tượng thủy văn cho khu vực Tây nguyên
|
Tổng cục Khí tượng Thủy văn
|
Đài Khí tượng cao không
|
2022-2023
|
1.6
|
TNMT.2022.06.02. Nghiên cứu đổi
mới công nghệ dự báo định lượng mưa do bão, áp thấp nhiệt đới bằng mô hình số
trị phân giải cao kết hợp đồng hóa số liệu radar, vệ tinh, quan trắc bề mặt
và quan trắc cao không.
|
Tổng cục Khí tượng Thủy văn
|
Trung tâm Dự báo khí tượng thủy văn quốc gia
|
2022-2023
|
1.7
|
TNMT.2022.06.03. Xây dựng
công nghệ dự báo tác động và cảnh báo rủi ro do bão, áp thấp nhiệt đới và lũ
tại các tỉnh thuộc khu vực Trung Bộ
|
Tổng cục Khí tượng Thủy văn
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Nam Trung Bộ
|
2022-2023
|
1.8
|
TNMT.2022.06.04. Nghiên cứu đổi
mới công nghệ dự báo sóng biển, nước dâng do bão thời hạn 24 giờ bằng kỹ thuật
xử lý dữ liệu lớn và học máy
|
Tổng cục Khí tượng Thủy văn
|
Trung tâm Dự báo khí tượng thủy văn quốc gia
|
2022-2023
|
1.9
|
TNMT.2022.06.05. Nghiên cứu
xây dựng công nghệ dự báo, cảnh báo mực nước biển dâng cao bất thường cho
vùng ven biển Việt Nam.
|
Tổng cục Khí tượng Thủy văn
|
Đài Khí tượng thủy văn khu vực Nam Bộ
|
2022-2023
|
1.10
|
TNMT.2021.04.06: Nghiên cứu
thiết kế, xây dựng hệ thống thông tin - cảnh báo sớm trượt lở đất đá, lũ quét
khu vực miền núi, trung du Việt Nam
|
Tổng cục Khí tượng Thủy văn
|
Trung tâm Dự báo khí tượng thủy văn quốc gia
|
2022-2023
|
1.11
|
TNMT.2020.996.02. Nghiên cứu,
xây dựng hệ thống quản lý về công tác kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo
trong lĩnh vực khí tượng thủy văn
|
Tổng cục Khí tượng Thủy văn
|
|
2021-2023
|
2
|
Cục Biển và Hải đảo Việt
Nam
|
|
|
|
2.1
|
TNMT.2019.06.02: Nghiên cứu,
đặc điểm khoáng vật, địa hóa và dự báo tiềm năng khoáng sản rắn biển sâu Nam
Trung Bộ Việt Nam phục vụ định hướng điều tra khoáng sản rắn biển sâu
|
Cục Biển và Hải đảo Việt Nam
|
Trung tâm QH&ĐT TNMT biển phía Bắc
|
2022-2023
|
3
|
Cục Bảo tồn thiên nhiên và
Đa dạng sinh học
|
|
|
|
3.1
|
TNMT.2022.04.07. Nghiên cứu
xây dựng công nghệ xác thực dữ liệu số tài nguyên và môi trường có thu phí.
|
Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học
|
Trung tâm Thông tin và Dữ liệu môi trường
|
2022-2023
|
4
|
Cục Địa chất Việt Nam
|
|
|
|
4.1
|
ĐTĐL.2021.06: Nghiên cứu cơ sở
lý luận và thực tiễn đánh giá hiện trạng môi trường phóng xạ trong nước biển
và trầm tích bề mặt đáy biển
|
Cục Địa chất Việt Nam
|
Liên đoàn Địa chất và Khoáng sản biển
|
2021-2023
|
4.2
|
TNMT.2022.03.10. Nghiên cứu,
thiết kế và chế tạo giàn khoan biển tự nâng để phục vụ thi công khoan biển ở
độ sâu đến 30m nước
|
Cục Địa chất Việt Nam
|
Liên đoàn Địa chất và Khoáng sản biển
|
2022-2023
|
4.3
|
TNMT.2022.01.32: Nghiên cứu
cơ sở khoa học đề xuất chính sách quản lý nhà nước đối với hoạt động điều
tra, đánh giá và lập bản đồ địa chất công trình, địa chất thủy văn, địa chất
dầu khí
|
Cục Địa chất Việt Nam
|
Liên đoàn Địa chất và Khoáng sản biển
|
2022-2023
|
4.4
|
TNMT.2022.01.34: Nghiên cứu
cơ sở khoa học đề xuất giải pháp quản lý thông tin, dữ liệu, sản phẩm công
tác điều tra cơ bản tài nguyên địa chất và điều tra địa chất chuyên ngành
|
Cục Địa chất Việt Nam
|
Trung tâm Thông tin, lưu trữ và tạp chí địa chất
|
2022-2023
|
4.5
|
NCCB.2021.562.02: Nghiên cứu
dự báo tiềm năng khoáng sản thori ở Việt Nam và đề xuất kế hoạch điều tra,
đánh giá tiếp theo
|
|
Liên đoàn Địa chất Xạ - Hiếm
|
2021-2023
|
5
|
Cục quản lý Tài nguyên nước
|
|
|
|
5.1
|
TNMT.2022.01.43. Nghiên cứu
kinh nghiệm quốc tế xác lập hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá, giám sát an
ninh nguồn nước quốc gia
|
Cục quản lý Tài nguyên nước
|
Văn phòng Cục
|
2022-2023
|
6
|
Cục Biến đổi khí hậu
|
|
|
|
6.1
|
TNMT.2022.01.44: Nghiên cứu
cơ sở khoa học và thực tiễn đề xuất cơ chế chính sách thúc đẩy doanh nghiệp
thích ứng với biến đổi khí hậu, phục vụ mục tiêu dán nhãn sản phẩm thân thiện
khí hậu
|
Cục Biến đổi khí hậu
|
Trung tâm Ứng phó biến đổi khí hậu
|
2022-2023
|
7
|
Cục Chuyển đổi số và Thông
tin dữ liệu tài nguyên môi trường
|
|
|
|
7.1
|
TNMT.2022.04.01. Nghiên cứu
xây dựng công nghệ log ứng dụng học máy cho giám sát an toàn thông tin mạng tại
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Cục Chuyển đổi số và Thông tin dữ liệu tài nguyên môi trường
|
Trung tâm Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin
|
2022-2023
|
7.2
|
TNMT.2022.04.02. Nghiên cứu đề
xuất mô hình điện toán đám mây cho chuyển đổi số ngành tài nguyên và môi trường
đến năm 2030
|
Cục Chuyển đổi số và Thông tin dữ liệu tài nguyên môi trường
|
Trung tâm Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin
|
2022-2023
|
7.3
|
TNMT.2022.04.03. Nghiên cứu
xây dựng công nghệ nền tảng trí tuệ nhân tạo phục vụ chuyển đổi số ngành tài
nguyên và môi trường
|
Cục Chuyển đổi số và Thông tin dữ liệu tài nguyên môi trường
|
Trung tâm Công nghệ phần mềm và GIS
|
2022-2023
|
7.4
|
TNMT.2022.04.05. Nghiên cứu
xây dựng kiến trúc dữ liệu lớn cho chuyển đổi số ngành tài nguyên và môi trường
|
Cục Chuyển đổi số và Thông tin dữ liệu tài nguyên môi trường
|
Trung tâm Thông tin lưu trữ và Thư viện TNMT QG
|
2022-2023
|
8
|
Cục Viễn thám Quốc gia
|
|
|
|
8.1
|
TNMT.2022.02.22.Nghiên cứu,
xây dựng công nghệ trích xuất tự động thông tin bề mặt vùng ảnh hưởng của
bão, ngập lụt, trượt lở đất đá, lũ bùn đá và lũ quét từ dữ liệu viễn thám phục
vụ dự báo, cảnh báo thiên tai.
|
Cục Viễn thám Quốc gia
|
Trung tâm Giám sát tài nguyên môi trường và Biến đổi khí hậu
|
2022-2023
|
8.2
|
TNMT.2022.04.08. Nghiên cứu sử
dụng Dữ liệu lớn (bigdata) và Học máy (Machine Learning) để xây dựng phương
pháp tự động phân loại lớp phủ mặt đất phục vụ kiểm kê phát thải khí nhà kính
quốc gia
|
Cục Viễn thám Quốc gia
|
Trung tâm Kiểm định chất lượng sản phẩm viễn thám
|
2022-2023
|
9
|
Văn phòng Bộ
|
|
|
|
9.1
|
TNMT.2021.01.18. Nghiên cứu
cơ sở khoa học đề xuất giải pháp thực hiện tín dụng xanh theo quy định của Luật
bảo vệ môi trường
|
|
Trường Đại học Kinh tế quốc dân
|
2021-2023
|
9.2
|
TNMT.2021.01.19. Nghiên cứu
cơ sở lý luận, thực tiễn đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư đến di
sản thiên nhiên và đề xuất các quy định quản lý
|
|
Viện Phát triển Tài nguyên và Môi trường
|
2021-2023
|
9.3
|
TNMT.2021.05.01. Nghiên cứu đề
xuất giải pháp quản lý, xử lý pin năng lượng mặt trời thải
|
|
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
2021-2023
|
9.4
|
TNMT.2021.562.07: Nghiên cứu,
đánh giá hệ sinh thái đất ngập nước ven biển vườn quốc gia Côn Đảo, đề xuất
giải pháp bảo tồn và phát triển bền vững
|
Đại học Quốc gia Hà Nội
|
Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển
|
01/2021-06/2023
|
9.5
|
TNMT.2021.562.08: Nghiên cứu
đánh giá xói lở, bồi tụ, tạo đảo và đề xuất giải pháp tổng thể nhằm ổn định
vùng cửa sông Thu Bồn, tỉnh Quảng Nam.
|
Viện Hàn lâm KHCN Việt Nam
|
Viện Địa lý
|
2021-2023
|
9.6
|
TNMT.2021.562.09: Nghiên cứu
cơ sở khoa học phục vụ xây dựng quy định kỹ thuật đánh giá tác động tích lũy
đến môi trường trầm tích, nước và hệ sinh thái môi trường vùng biển ven bờ có
các khu công nghiệp.
|
Đại học Quốc gia Hà Nội
|
Phòng thí nghiệm Trọng điểm Địa môi trường và Ứng phó BĐKH, trường Đại
học KHTN
|
2021-2023
|
9.7
|
TNMT.2021.996.01. Nghiên cứu
chế tạo Hệ thống chuẩn phục vụ kiểm định/hiệu chuẩn thiết bị đo bụi trong môi
trường không khí.
|
Viện HL KHCN VN
|
Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao Công nghệ
|
01/2021-12/2023
|
9.8
|
TNMT.2022.01.26: Nghiên cứu
cơ sở lý luận, kinh nghiệm quốc tế và thực tiễn Việt Nam để xác định các
phương pháp nghiên cứu Xã hội học Môi trường phục vụ quản lý và bảo vệ môi
trường
|
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội
|
2022-2023
|
9.9
|
TNMT.2022.01.48: Nghiên cứu mối
liên hệ của các chất gây ô nhiễm môi trường, tác động trực tiếp có nguy cơ
gây bệnh hô hấp trên cho con người và đề xuất hướng dẫn về nhận diện các yếu
tố nguy cơ thông qua các biểu hiện bệnh lý, đánh giá, cảnh báo, phòng ngừa,
kiểm soát
|
|
Trường Đại học Y
|
2022-2023
|
9.10
|
TNMT.2022.02.13. Nghiên cứu
phân vùng chức năng nguồn nước, mục đích sử dụng nước dựa trên giá trị lợi
ích kinh tế và bảo vệ môi trường nước mặt.
|
Trường Đại học Thủy lợi
|
Viện Thủy văn, Môi trường và Biến đổi khí hậu
|
2022-2023
|
9.11
|
TNMT.2022.02.20. Nghiên cứu đổi
mới công nghệ phân tích tài liệu từ, trọng lực (vệ tinh/hàng không/mặt đất) để
xác định các cấu trúc địa chất bị vùi lấp phục vụ điều tra đánh giá tài
nguyên khoáng sản ẩn sâu ở Việt Nam
|
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
2022-2023
|
9.12
|
TNMT.2022.03.07. Nghiên cứu,
thiết kế chế tạo thiết bị lặn dưới nước không người lái phục vụ công tác quan
trắc, đo đạc một số chỉ tiêu hóa lý của môi trường nước ven biển.
|
Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ Việt Nam
|
Viện Cơ học
|
2022-2023
|
9.13
|
TNMT.2022.03.11. Nghiên cứu,
thiết kế, chế tạo khung cẩu chữ A linh hoạt phục vụ kéo thả thiết bị nghiên cứu,
điều tra, khảo sát tài nguyên môi trường biển
|
Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng
|
Viện Công nghệ
|
2022-2023
|
9.14
|
TNMT.2022.03.14: Chế tạo vật
liệu tổ hợp graphene/ZnO/Fe3O4 ứng dụng quang xúc tác xử lý nước thải chứa
hóa chất và các chất hữu cơ khó phân hủy trong nước phục vụ xử lý môi trường
|
|
Học viện Quân Y
|
2022-2023
|
9.15
|
TNMT.2022.04.09: Nghiên cứu ứng
dụng trí tuệ nhân tạo xây dựng hệ thống cảnh báo thiên tai, lũ lụt cho các
vùng ven biển Việt Nam có sự tham gia tương tác của cộng đồng, thử nghiệm tại
1 tỉnh thuộc khu vực ven biển miền Trung.
|
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
2022-2023
|
9.16
|
TNMT.2022.04.10. Nghiên cứu
cơ sở khoa học xây dựng mô hình cơ sở dữ liệu địa chính “2,5D” đối với thửa đất,
nhà ở và tài sản khác gắn liền với thửa đất.
|
|
Công ty TNHH MTV Tài nguyên và Môi trường miền Nam
|
2022-2023
|
9.17
|
TNMT.2022.05.04. Nghiên cứu
xây dựng công nghệ xử lý rác thải nhựa thành nhiên liệu lỏng và vật liệu các
bon hoạt tính
|
|
Viện Hóa học-Vật liệu
|
2022-2023
|
9.18
|
TNMT.2022.05.07 Nghiên cứu
xác định thành phần loài trà hoa vàng và đề xuất giải pháp bảo tồn, khai
thác, sử dụng bền vững tại vùng Bắc Trung Bộ
|
|
Trung tâm Môi trường và Tài nguyên Sinh học
|
2022-2023
|
10
|
Trung tâm Quy hoạch và Điều
tra tài nguyên nước quốc gia
|
|
|
|
10.1
|
TNMT.2022.01.41: Nghiên cứu
cơ sở lý luận và thực tiễn xác lập mô hình quản trị tài nguyên thông minh,
phát triển tài nguyên nước phù hợp với điều kiện ở Việt Nam.
|
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia
|
Liên đoàn Điều tra và quy hoạch tài nguyên nước miền Bắc
|
2022-2023
|
10.2
|
TNMT.2022.02.12 Nghiên cứu
xây dựng công nghệ lưu giữ nước ngọt trong các tầng chứa nước ngầm vùng đồng
bằng sông Cửu Long. Áp dụng thử nghiệm tại bán đảo Cà Mau
|
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia
|
Văn phòng Trung tâm
|
2022-2023
|
11
|
Viện Chiến lược, Chính
sách tài nguyên và môi trường
|
|
|
|
11.1
|
TNMT.2022.01.27. Nghiên cứu
cơ sở khoa học, đề xuất hoàn thiện các quy định pháp luật nhằm xác lập đầy đủ
quyền của tổ chức, cá nhân đối với tài sản là quyền khai thác, sử dụng tài
nguyên đất, nước và khoáng sản trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Viện Chiến lược, Chính sách TNMT
|
2022-2023
|
11.2
|
TNMT.2022.01.37: Nghiên cứu
cơ sở khoa học xác lập giá trị tài nguyên nước, tài nguyên địa chất, quy định
đấu giá, chuyển nhượng và thế chấp quyền khai thác sử dụng
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Viện Chiến lược, Chính sách TNMT
|
2022-2023
|
11.3
|
TNMT.2022.01.38: Nghiên cứu
cơ sở lý luận và thực tiễn đề xuất phân công, phân cấp, trách nhiệm trung
ương, địa phương trong quản lý tài nguyên nước và tài nguyên địa chất
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
2022-2023
|
11.4
|
TNMT.2022.01.39: Nghiên cứu đề
xuất chính sách thúc đẩy xã hội hóa trong bảo vệ tài nguyên nước, tài nguyên
địa chất
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Viện Chiến lược, Chính sách TNMT
|
2022-2023
|
11.5
|
TNMT.2022.01.40: Nghiên cứu đề
xuất quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ tài nguyên địa chất, quyền,
nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân hoạt động điều tra điều tra cơ bản tài nguyên địa
chất và điều tra địa chất chuyên ngành
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Viện Chiến lược, Chính sách TNMT
|
2022-2023
|
11.6
|
TNMT.2022.04.04. Nghiên cứu đề
xuất cơ chế khuyến khích, đổi mới sáng tạo trong chuyển đổi số ngành tài
nguyên và môi trường
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Viện Chiến lược, Chính sách TNMT
|
2022-2023
|
12
|
Viện Khoa học Địa chất và
Khoáng sản
|
|
|
|
12.1
|
TNMT.2021.04.07. Nghiên cứu
thiết kế và xây dựng hệ thống dữ liệu lớn dùng chung thống nhất liên ngành phục
vụ công tác cảnh báo sớm trượt, sạt lở đất đá, lũ bùn đá, lũ ống, lũ quét
theo thời gian thực khu vực miền núi, trung du Việt Nam
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản
|
2021-2023
|
12.2
|
TNMT.2022.01.31 Nghiên cứu, đề
xuất định hướng phát triển ngành địa chất trong bối cảnh cách mạng công nghiệp
4.0 gắn với phát triển bền vững
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản
|
2022-2023
|
12.3
|
TNMT.2022.01.33: Nghiên cứu
cơ sở khoa học đề xuất quy định quản lý hoạt động điều tra, quan trắc, cảnh
báo địa chất tai biến, địa chất môi trường
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản
|
2022-2023
|
12.4
|
TNMT.2022.01.35: Nghiên cứu kinh
nghiệm quốc tế về công tác điều tra, đánh giá và quản lý di sản địa chất,
công viên địa chất
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản
|
2022-2023
|
12.5
|
TNMT.2022.02.19 Nghiên cứu lựa
chọn, đề xuất một số địa điểm lưu giữ, chôn cất chất thải phóng xạ ở Việt Nam
theo hướng dẫn của Tổ chức Năng lượng nguyên tử quốc tế (IAEA)
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản
|
2022-2023
|
13
|
Viện Khoa học Đo đạc và Bản
đồ
|
|
|
|
13.1
|
TNMT.2022.02.18. Nghiên cứu đổi
mới phương pháp đánh giá quản lý đất đai bền vững theo hướng dẫn của tổ chức
Lương thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc (FAO)
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ
|
2022-2023
|
13.2
|
TNMT.2022.02.21. Nghiên cứu
giải pháp công nghệ hỗ trợ tự động hóa thành lập, cập nhật cơ sở dữ liệu nền
địa lý tỷ lệ lớn theo kỹ thuật chụp ảnh số quang học và quét LiDAR
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ
|
2022-2023
|
13.3
|
TNMT.2022.03.03. Nghiên cứu
chế tạo xe chuyên dụng tự hành gắn tổ hợp thiết bị thu nhận dữ liệu địa không
gian để phục vụ việc thành lập, cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ
|
2022-2023
|
13.4
|
TNMT.2022.03.04. Nghiên cứu
thiết kế, chế tạo xuồng chuyên dụng tự hành lấy mẫu môi trường nước mặt, chất
đáy phục vụ nghiên cứu, điều tra và khảo sát tài nguyên và môi trường
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ
|
2022-2023
|
13.5
|
TNMT.2022.03.05. Nghiên cứu thiết
kế, lắp đặt bộ máy đo Radar xuyên đất gắn trên thiết bị bay không người lái
(UAV) phục vụ hoạt động nghiên cứu, điều tra, khảo sát tài nguyên và môi trường
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ
|
2022-2023
|
13.6
|
TNMT.2022.04.06. Nghiên cứu ứng
dụng trí tuệ nhân tạo cho dự báo, cảnh báo chất lượng môi trường không khí
theo số liệu viễn thám, các trạm quan trắc môi trường mặt đất
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ
|
2022-2023
|
13.7
|
TNMT.2022.04.11. Nghiên cứu đề
xuất mô hình, giải pháp cập nhật dữ liệu địa lý dựa trên nền tảng WebGIS và
khai thác thông tin địa lý từ cộng đồng
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ
|
2022-2023
|
14
|
Viện Khoa học Khí tượng thủy
văn và BĐKH
|
|
|
|
14.1
|
TNMT.2022.02.15 Nghiên cứu đổi
mới công nghệ dự báo khí hậu nông nghiệp. Áp dụng cho dự báo điều kiện khí hậu
nông nghiệp và tác động đến sản xuất lúa ở khu vực đồng bằng sông Hồng
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
2022-2023
|
14.2
|
TNMT.2022.06.08. Nghiên cứu đổi
mới công nghệ dự báo các đợt rét đậm, rét hại, mưa lớn trong mùa đông ở khu vực
phía Bắc Việt Nam hạn đến 10 ngày dựa trên quy luật hoạt động của dòng xiết cận
nhiệt đới
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
2022-2023
|
15
|
Viện Khoa học Tài nguyên
nước
|
|
|
|
15.1
|
TNMT.2022.01.36: Nghiên cứu đề
xuất cơ chế, chính sách hợp tác trong điều tra, sử dụng và bảo vệ tài nguyên nước,
tài nguyên địa chất, khoáng sản liên quốc gia của Việt Nam.
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Viện Khoa học Tài nguyên nước
|
2022-2023
|
15.2
|
TNMT.2022.01.42: Nghiên cứu
cơ sở lý luận và thực tiễn đề xuất quy định pháp luật về sử dụng tiết kiệm,
tái sử dụng, tuần hoàn tài nguyên nước
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Viện Khoa học Tài nguyên nước
|
2022-2023
|
15.3
|
TNMT.2022.02.14. Nghiên cứu
xây dựng quy định kỹ thuật về định giá tài nguyên nước trên lưu vực sông theo
hướng dẫn của Liên hợp quốc (UN WWDR 2021)
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Viện Khoa học Tài nguyên nước
|
2022-2023
|
16
|
Trường Đại học TN&MT
Hà Nội
|
|
|
|
16.1
|
TNMT.2021.02.01. Nghiên cứu,
xây dựng phần mềm tính toán và dự báo lan truyền ô nhiễm biển phục vụ hỗ trợ
ra quyết định quản lý
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Trường Đại học TNMT Hà Nội
|
2021-2023
|
16.2
|
TNMT.2021.02.04: Nghiên cứu
xác định mối liên hệ nhiệt độ, độ cao tầng đối lưu với tổng lượng nước mặt
theo số liệu vệ tinh GNSS và dữ liệu viễn thám
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Trường Đại học TNMT Hà Nội
|
2021-2023
|
16.3
|
TNMT.2021.03.01: Nghiên cứu
thiết kế, chế tạo thiết bị xử lý rác thải nhựa thân thiện với môi trường cho
các khu bảo tồn biển phù hợp với điều kiện Việt Nam. Thử nghiệm áp dụng tại
quần đảo Cát Bà, Hải Phòng
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Trường Đại học TNMT Hà Nội
|
2021-2023
|
16.4
|
TNMT.2021.04.05. Nghiên cứu ứng
dụng trí tuệ nhân tạo (AI) để diễn toán dòng chảy phục vụ phân bổ nguồn nước
trên lưu vực sông, thử nghiệm ở lưu vực sông Hồng
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Trường Đại học TNMT Hà Nội
|
2021-2023
|
16.5
|
TNMT.2022.01.24: Nghiên cứu ứng
dụng một số phương pháp và kỹ thuật tiên tiến trong kiểm toán môi trường lĩnh
vực công nghiệp, nông nghiệp, giao thông vận tải, giáo dục, y tế tại Việt Nam
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Trường Đại học TNMT Hà Nội
|
2022-2023
|
16.6
|
TNMT.2022.01.25: Nghiên cứu
cơ sở lý luận và thực tiễn ứng dụng các phương pháp tính giá trị một số tài
nguyên thiên nhiên và kỹ thuật bảo tồn, phục hồi trong quản lý đa dạng sinh học
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Trường Đại học TNMT Hà Nội
|
2022-2023
|
17
|
Trường Đại học TNMT TP Hồ
Chí Minh
|
|
|
|
17.1
|
TNMT.2022.05.03. Nghiên cứu
xây dựng công nghệ tái chế bùn thải nhà máy giấy thành cellulose vi khuẩn sử
dụng cho sản xuất giấy
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Trường Đại học TNMT TP Hồ Chí Minh
|
2022-2023
|
18
|
Trường Đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ tài nguyên và môi trường
|
|
|
|
18.1
|
TNMT.2019.10.02. Nghiên cứu
kinh nghiệm quốc tế phục vụ xây dựng chương trình, tài liệu đào tạo, bồi dưỡng
chuyên gia, cán bộ khoa học và công nghệ ngành tài nguyên và môi trường
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ tài nguyên và môi trường
|
2021-2023
|
19
|
Viện Khoa học Môi trường
|
|
|
|
19.1
|
TNMT.2022.01.30. Nghiên cứu
xây dựng hướng dẫn kỹ thuật về áp dụng, công nhận kỹ thuật hiện có tốt nhất đối
với từng loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường đã được áp dụng tại Nhóm các nước công nghiệp phát triển được phép áp
dụng tại Việt Nam.
|
Tổng cục Môi trường
|
Viện Khoa học môi trường
|
2022-2023
|
20
|
Trung tâm Hải văn
|
|
|
|
20.1
|
TNMT.2021.03.02. Nghiên cứu,
thiết kế chế tạo phao trôi thu thập dữ liệu biển
|
|
Trung tâm Hải văn
|
2021-2023
|
20.2
|
TNMT.2021.02.02. Nghiên cứu ứng
dụng số liệu radar biển và mô hình số trị dự báo, cảnh báo vết dầu loang trên
vùng biển Việt Nam, thử nghiệm tại khu vực Vịnh Bắc Bộ
|
|
Trung tâm Hải văn
|
2021-2023
|
20.3
|
TNMT.2022.03.06. Nghiên cứu
làm chủ công nghệ, thiết kế, chế tạo, cải tiến một số bộ phận chuyên dụng của
trạm ra đa biển
|
|
Trung tâm Hải văn
|
2022-2023
|
PHỤ LỤC 04:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 CỦA BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Công văn số 807/BTNMT-VP ngày 16 tháng 02 năm 2023)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Chủ đầu tư
|
Thời gian khởi công và hoàn thành
|
I
|
Nhiệm vụ quy hoạch
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch mạng lưới trạm khí
tượng thủy văn quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Toàn quốc
|
Tổng cục Khí tượng thủy văn
|
2021-2023
|
II
|
Ngành vốn tài nguyên
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cơ sở kiểm định, hiệu
chuẩn thiết bị đo lường vật lý và phân loại lưu giữ, bảo quản mẫu phóng xạ,
Liên đoàn Vật lý địa chất
|
Hòa Bình
|
Tổng cục Địa chất và KSVN
|
2023-2026
|
2
|
Dự án "Đầu tư hạ tầng
xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia phục vụ xây dựng hạ tầng dữ liệu
không gian địa lý quốc gia và Chính phủ điện tử"
|
Các tỉnh
|
Cục Đo đạc Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
2020-2023
|
3
|
Xây dựng cơ sở vật chất và đầu
tư trang thiết bị cho Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Bắc và Liên đoàn Địa chất
và Khoáng sản biển
|
Hà Nội
|
Liên đoàn Bản đồ, địa chất miền Bắc (thuộc Cục Địa chất Việt Nam)
|
2021-2023
|
4
|
Tăng cường cơ sở vật chất Trạm
KTHV Phú Quý thuộc Đài KTTV khu vực Nam Trung Bộ
|
Bình Thuận
|
Đài Khí tượng Thủy văn Khu vực Nam Trung Bộ
|
2021-2023
|
5
|
Đầu tư đồng bộ trạm Khí tượng
Hải văn Ba Lạt; trạm Thủy văn Thượng Cát và trạm Thủy văn môi trường Hà Nội
thuộc Đài KTTV khu vực Đồng bằng Bắc Bộ
|
Thái Bình, Hà Nội
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Đồng Bằng Bắc Bộ
|
2021-2023
|
6
|
Đầu tư cấp bách trạm Khí tượng
Hải văn Bạch Long Vỹ thuộc Đài KTTV khu vực Đông Bắc
|
Hải Phòng
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Đông Bắc
|
2021-2023
|
7
|
Dự án "Xây mới 66 điểm
quan trắc tài nguyên nước dưới đất thuộc khu vực duyên hải Nam Trung Bộ
|
Các tỉnh miền trung
|
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia
|
2021-2023
|
8
|
Xây dựng cơ sở vật chất, kỹ
thuật Liên đoàn địa chất Xạ - Hiếm
|
Hà Nội
|
Liên đoàn Địa chất Xạ - Hiếm (thuộc Cục Địa chất Việt Nam)
|
2021-2024
|
9
|
Xây dựng nhà điều hành quan
trắc, dự báo cảnh báo, cảnh báo thiên tai và giám sát biến đổi khí hậu khu vực
Việt Bắc
|
Phú Thọ
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Việt Bắc
|
2022-2024
|
10
|
Xây dựng Trung tâm điều hành
KTTV khu vực Tây Nguyên phục vụ dự báo cảnh báo thiên tai
|
Gia Lai
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Tây Nguyên
|
2022-2024
|
11
|
“Hiện đại hóa mạng lưới độ
cao quốc gia phục vụ công tác quy hoạch, xây dựng, phát triển kinh tế xã hội
và ứng phó với biến đổi khí hậu tại một số thành phố lớn và khu vực ven biển”
|
Các tỉnh
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
2022-2025
|
12
|
Dự án “Tăng cường cơ sở vật
chất các đơn vị phía Bắc thuộc Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước
quốc gia”
|
Hà Nội
|
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia
|
2022-2023
|
13
|
Đầu tư tăng cường cơ sở vật
chất Trung tâm điều hành và các trạm KTTV khu vực Trung Trung Bộ
|
Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Trung Trung Bộ
|
2023-2025
|
III
|
Ngành vốn môi trường
|
1
|
Đầu tư xây dựng Trung tâm
tích hợp, xử lý thông tin, dữ liệu và điều hành mạng lưới Quan trắc môi trường
quốc gia
|
Hà Nội
|
Trung tâm Quan trắc Môi trường miền Bắc (thuộc Cục Kiểm soát ô nhiễm
môi trường)
|
2020-2023
|
2
|
Dự án “Đầu tư xây dựng mạng
lưới quan trắc môi trường không khí (giai đoạn I)”
|
Các tỉnh
|
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
2021-2023
|
3
|
Tiểu Dự án 4: “Đầu tư trung
tâm dữ liệu vùng Đồng bằng Sông Cửu Long tích hợp dữ liệu tài nguyên và môi
trường của khu vực phục vụ phân tích, đánh giá hỗ trợ ra quyết định về phát
triển bền vững trong điều kiện biến đổi khí hậu
|
Cần Thơ
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
2018-2022 Chuyển tiếp
|
4
|
Tăng cường quản lý đất đai và
cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)
|
Các tỉnh
|
Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin Đất đai
|
2017-2023
|
5
|
Xây dựng hệ thống quan trắc
giám sát việc vận hành của các hồ chứa thủy điện và hệ thống hỗ trợ ra quyết
định vận hành hồ chứa thủy điện trên lưu vực song Hồng - Thái Bình (ODA
Italya)
|
Khu vực sông Hồng-Thái Bình
|
Cục Quản lý tài nguyên nước
|
2023-2026
|
IV
|
Ngành vốn Giáo dục và đào
tạo và Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
Tăng cường năng lực cơ sở vật
chất Trường Đào tạo bồi dưỡng cán bộ TN&MT
|
Hà Nội
|
Trường Đào tạo bồi dưỡng cán bộ TN&MT
|
2021-2024
|
V
|
Ngành vốn hoạt động của
các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và
các tổ chức chính trị - xã hội
|
1
|
Đầu tư khu liên cơ quan quản
lý nhà nước trực thuộc Bộ
|
Hà Nội
|
Văn phòng Bộ
|
2020-2024
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp công trình
trụ sở cơ quan Bộ Tài nguyên và Môi trường tại số 10 Tôn Thất Thuyết, Hà Nội
|
Hà Nội
|
Văn phòng Bộ
|
2021-2023
|
VI
|
Ngành vốn công nghệ thông
tin
|
1
|
Dự án chuyển đổi số ngành tài
nguyên và môi trường (giai đoạn 1)
|
Hà Nội
|
Cục Chuyển đổi số và Thông tin dữ liệu tài nguyên môi trường
|
2022-2025
|
PHỤ LỤC 05:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN SỰ NGHIỆP KINH TẾ KẾT
THÚC NĂM 2023 CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Công văn số 807/BTNMT-VP ngày 16 tháng 02 năm 2023)
STT
|
Tên dự án
|
Đơn vị chủ trì
|
Đơn vị thẩm định
|
Thời gian hoàn thành
|
I
|
Nhiệm vụ Chính phủ
|
|
|
|
I. 1.
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
|
|
|
1
|
Điều tra tìm kiếm nguồn nước
dưới đất tại các vùng núi cao, vùng khan hiếm nước thuộc Chương trình điều
tra, tìm kiếm nguồn nước dưới đất để cung cấp nước sinh hoạt ở các vùng núi
cao, vùng khan hiếm nước
|
Trung tâm quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
2023
|
I. 2.
|
Lĩnh vực biển và hải đảo
|
|
|
|
2
|
Điều tra cơ bản tài nguyên - môi
trường các bãi bồi ven biển phục vụ phát triển kinh tế biển và bảo vệ an ninh
quốc phòng
|
Cục Biển và Hải đảo Việt Nam
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
2023
|
3
|
Điều tra, đánh giá đặc điểm cấu
trúc địa chất, địa chất công trình, đề xuất các giải pháp khai thác, sử dụng
lãnh thổ phục vụ xây dựng và phát triển hạ tầng dải ven bờ biển Việt Nam
|
Cục Biển và Hải đảo Việt Nam
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
2023
|
I. 3.
|
Lĩnh vực địa chất và
khoáng sản
|
|
|
|
4
|
Điều tra, đánh giá đặc điểm cấu
trúc địa chất, địa chất công trình, đề xuất các giải pháp khai thác, sử dụng
lãnh thổ phục vụ xây dựng và phát triển hạ tầng dải ven bờ biển Việt Nam
|
Cục địa chất Việt Nam
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
2023
|
5
|
Điều tra tổng thể về khoáng sản
và hoàn thiện bản đồ địa chất tỷ lệ 1/50.000 vùng Tây Bắc phục vụ phát triển
kinh tế - xã hội
|
Cục địa chất Việt Nam
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
2023
|
5.1
|
Lập bản đồ địa chất khoáng
sản tỷ lệ 1:50.000 nhóm tờ Mường Nhé
|
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
2023
|
5.2
|
Điều tra, đánh giá vàng và
các khoáng sản đi kèm thuộc địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
2023
|
5.3
|
Điều tra, đánh giá quặng
thiếc - wolfram Pia Oắc và khoáng sản đi kèm khu vực phía Đông Bắc đứt gãy
Sông Hồng
|
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
2023
|
5.4
|
Điều tra, đánh giá quặng
thiếc- volfram trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
2023
|
5.5
|
Điều tra, đánh giá tổng thể
khoáng sản sắt, mangan vùng Tây Bắc
|
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
2023
|
II
|
Nhiệm vụ chuyên môn cấp Bộ
|
|
|
|
II.1
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống theo dõi và
quản lý diễn biến nguồn nước mặt, nước dưới đất và hoạt động khai thác, sử dụng
nước, xả thải vào nguồn nước phục vụ giám sát việc tuân thủ giấy phép tài
nguyên nước và công tác chỉ đạo điều hành
|
Cục Quản lý Tài nguyên nước
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
2023
|
2
|
Đánh giá tình hình thực thi,
công tác kiểm tra, giám sát thực hiện các quy định về khai thác, sử dụng nước;
bảo vệ tài nguyên nước; phòng chống tác tại do nước gây ra; hiệu quả sử dụng
nước, đề xuất các biện pháp, cơ chế, chính sách tăng cường quản lý, bảo vệ
tài nguyên nước
|
Cục Quản lý Tài nguyên nước
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
2023
|
3
|
Điều tra, đánh giá sơ bộ tài
nguyên nước tỷ lệ 1: 50.000 vành đai kinh tế ven biển Vịnh Bắc Bộ
|
Trung tâm quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
2023
|
4
|
Rà soát, đề xuất điều chỉnh
Quy trình vận hành liên hồ chứa trên lưu vực sông Hồng
|
Viện Khoa học Tài nguyên nước
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
2023
|
II.2
|
Lĩnh vực địa chất và
khoáng sản
|
|
|
|
5
|
Điều tra, đánh giá tiềm năng khoáng
sản cát trắng trên địa bàn các tỉnh ven biển từ Quảng Bình đến Quảng Nam.
|
Cục địa chất Việt Nam
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
2023
|
6
|
Đánh giá tiềm năng các diện
tích có triển vọng nhất vùng quặng thiếc Lâm Đồng - Khánh Hòa
|
Cục địa chất Việt Nam
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
2023
|
7
|
Điều tra, đánh giá tổng thể
tiềm năng magnesit, dolomit và wolastonit vùng Tây Sơ Ró, huyện Kon Chro, tỉnh
Gia Lai
|
Cục địa chất Việt Nam
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
2023
|
8
|
Đánh giá tổng thể tiềm năng
đá hoa trắng trên địa bàn các tỉnh Nghệ An, Thanh Hóa, Ninh Bình, Hà Nam, Yên
Bái, Tuyên Quang
|
Cục địa chất Việt Nam
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
2023
|
9
|
Điều tra địa chất khoáng sản,
tai biến địa chất, môi trường địa chất tỷ lệ 1/100.000 vùng biển 0-30m nước từ
Hải Phòng đến Nga Sơn (Thanh Hóa)
|
Cục địa chất Việt Nam
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
2023
|
II.3
|
Lĩnh vực biển và hải đảo
|
|
|
|
10
|
Xác định đường mép nước biển
thấp nhất trung bình trong nhiều năm, đường 03 và 06 hải lý tại các đảo/ cụm
đảo lớn của Việt Nam phục vụ công tác quản lý nhà nước về biển, hải đảo
|
Cục Biển và Hải đảo Việt Nam
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
2023
|
11
|
Điều tra, khảo sát, đánh giá
phục vụ việc sửa đổi, bổ sung và hoàn thiện hệ thống pháp luật và cơ chế,
chính sách về tài nguyên, môi trường biển và hải đảo: Các văn bản quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo (Nghị
định số 40/2016/NĐ-CP , Nghị định số 41/2016/NĐ-CP ,...); những vấn đề mới phát
sinh từ thực tiễn (quy định về lấn biển, giá trị quyền sử dụng khu vực biển...)
|
Cục Biển và Hải đảo Việt Nam
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
2023
|
12
|
Điều tra, thống kê, xây dựng
cơ sở dữ liệu hiện trạng sử dụng biển
|
Cục Biển và Hải đảo Việt Nam
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
2023
|
13
|
Điều tra, khảo sát, xây dựng
Nghị quyết của Quốc hội về tăng cường nguồn lực đầu tư cho công tác điều tra
cơ bản và quản lý tổng hợp và thống nhất về biển, hải đảo phục vụ phát triển
bền vững kinh tế biển
|
Cục Biển và Hải đảo Việt Nam
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
2023
|
14
|
Dự án "Điều tra địa chất
khoáng sản tỷ lệ 1/100.000-1/50.000 dải ven biển Nga Sơn - Quảng Thái từ
0-30m nước"
|
Cục Biển và Hải đảo Việt Nam
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
2023
|
II.4
|
Lĩnh vực Viễn thám
|
15
|
Xây dựng Cơ sở dữ liệu viễn
thám quốc gia
|
Cục Viễn thám quốc gia
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
2023
|
II.5
|
Lĩnh vực khác
|
|
|
|
16
|
Xây dựng hệ thống thông tin
tham vấn, giải đáp và đánh giá thực thi chính sách pháp luật tài nguyên và
môi trường
|
Cục Chuyển đổi số và Thông tin dữ liệu TNMT
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
2023
|
17
|
Kết nối liên thông, tích hợp
Cổng dịch vụ công trực tuyến, một cửa điện tử Bộ Tài nguyên và Môi trường với
Cổng dịch vụ công quốc gia
|
Cục Chuyển đổi số và Thông tin dữ liệu TNMT
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
2023
|
18
|
Kết nối cơ sở dữ liệu thanh
tra, kiểm tra và giải quyết khiếu nại tố cáo ngành tài nguyên và môi trường với
Thanh tra Chính phủ
|
Cục Chuyển đổi số và Thông tin dữ liệu TNMT
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
2023
|
19
|
Phổ biến, tập huấn pháp luật
chuyên ngành nhằm nâng cao hiệu quả công tác quản lý nhà nước về tài nguyên
và môi trường
|
Trung tâm truyền thông tài nguyên và môi trường
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
2023
|
20
|
Xây dựng Đề án xây dựng mô
hình kinh tế xanh lam hướng tới phát triển bền vững kinh tế biển thực hiện
chiến lược phát triển bền vững kinh tế biển Việt Nam đến năm 2030 tầm nhìn đến
năm 2045
|
Viện Chiến lược, Chính sách tài nguyên và môi trường
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
2023
|
21
|
Điều tra, đánh giá, đề xuất
các quy định, xác định rõ trách nhiệm của các bên tham gia mô hình kinh tế
chia sẻ trong việc thực hiện các yêu cầu về sử dụng, khai thác hiệu quả tài
nguyên và bảo vệ môi trường
|
Viện Chiến lược, Chính sách tài nguyên và môi trường
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
2023
|
22
|
Điều tra, đánh giá và đề xuất
các quy định về bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu và tiếp cận
thị trường phục vụ sửa đổi Luật đất đai và Luật khoáng sản
|
Viện Chiến lược, Chính sách tài nguyên và môi trường
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
2023
|
23
|
Điều tra đánh giá đưa ra giải
pháp tổng thể giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo đất đai ở Việt Nam
|
Viện Chiến lược, Chính sách tài nguyên và môi trường
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
2023
|
Công văn 807/BTNMT-VP về Chương trình công tác năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 807/BTNMT-VP về Chương trình công tác ngày 16/02/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
2.218
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|