DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
BỘ Y TẾ
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)
STT
|
Mã số
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Đơn vị thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Luật
|
Nghị định
|
Thông tư
|
1
|
B-BYT-179971-TT
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới
tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi.
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y
tế để xác định lại giới tính;
|
|
88/2008/NĐ-CP;
|
29/2010/TT-BYT;
|
2
|
B-BYT-179978-TT
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới
tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên.
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y
tế để xác định lại giới tính;
|
|
88/2008/NĐ-CP;
|
29/2010/TT-BYT;
|
3
|
B-BYT-179885-TT
|
Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Bộ Y tế đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính
|
Vụ Sức khỏe bà mẹ trẻ em;
|
|
88/2008/NĐ-CP;
|
29/2010/TT-BYT;
|
4
|
B-BYT-179951-TT
|
Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp
y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc
địa bàn quản lý
|
Sở Y tế các tỉnh, thành phố;
|
|
88/2008/NĐ-CP;
|
29/2010/TT-BYT;
|
5
|
B-BYT-179961-TT
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới
tính đối với người chưa đủ 16 tuổi.
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y
tế để xác định lại giới tính;
|
|
88/2008/NĐ-CP;
|
29/2010/TT-BYT;
|
6
|
B-BYT-279265-TT
|
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác
định tỷ lệ tạm thời do Viện Giám định y khoa Trung ương thực hiện
|
Viện Giám định y khoa trung ương;
|
04/2012/UBTVQH13
|
31/2013/NĐ-CP;
|
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH,
|
7
|
B-BYT-279266-TT
|
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết
thương do Viện Giám định y khoa Trung ương thực hiện
|
Viện Giám định y khoa trung ương;
|
04/2012/UBTVQH13
|
31/2013/NĐ-CP;
|
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
8
|
B-BYT-279267-TT
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn
sót do Viện Giám định y khoa Trung ương thực hiện
|
Viện Giám định y khoa trung ương;
|
04/2012/UBTVQH13
|
31/2013/NĐ-CP;
|
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
9
|
B-BYT-279268-TT
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái
phát do Viện Giám định y khoa Trung ương thực hiện
|
Viện Giám định y khoa trung ương;
|
04/2012/UBTVQH13
|
31/2013/NĐ-CP;
|
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
10
|
B-BYT-279269-TT
|
Khám giám định đối với trường hợp do vượt khả
năng chuyên môn do Viện Giám định y khoa Trung ương thực hiện
|
Viện Giám định y khoa trung ương;
|
04/2012/UBTVQH13
|
31/2013/NĐ-CP;
|
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
11
|
B-BYT-279270-TT
|
Khám giám định phúc quyết theo yêu cầu của cơ
quan quản lý nhà nước do viện Giám định y khoa Trung ương thực hiện
|
Viện Giám định y khoa trung ương;
|
04/2012/UBTVQH13
|
31/2013/NĐ-CP;
|
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
12
|
B-BYT-279271-TT
|
Khám giám định phúc quyết theo đề nghị của đối
tượng khám giám định do Viện Giám định y khoa Trung ương thực hiện
|
Viện Giám định y khoa trung ương;
|
04/2012/UBTVQH13
|
31/2013/NĐ-CP;
|
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
13
|
B-BYT-279272-TT
|
Khám giám định phúc quyết lần cuối theo yêu cầu
của cơ quan quản lý nhà nước do Viện Giám định y khoa Trung ương thực hiện
|
Viện Giám định y khoa trung ương;
|
04/2012/UBTVQH13
|
31/2013/NĐ-CP;
|
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
14
|
B-BYT-279273-TT
|
Khám giám định phúc quyết lần cuối theo yêu cầu
của đối tượng do Viện Giám định y khoa Trung ương thực hiện
|
Viện Giám định y khoa trung ương;
|
04/2012/UBTVQH13
|
31/2013/NĐ-CP;
|
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH
|
15
|
B-BYT-279274-TT
|
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm
giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ
Giao thông vận tải thực hiện
|
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương; Trung tâm giám định y khoa, Bộ GTVT;
|
04/2012/UBTVQH13
|
31/2013/NĐ-CP;
|
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
16
|
B-BYT-279275-TT
|
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác
định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương;
|
04/2012/UBTVQH13
|
31/2013/NĐ-CP;
|
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
17
|
B-BYT-279276-TT
|
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết
thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương;
|
04/2012/UBTVQH13
|
31/2013/NĐ-CP;
|
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
18
|
B-BYT-279277-TT
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn
sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương;
|
04/2012/UBTVQH13
|
31/2013/NĐ-CP;
|
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
19
|
B-BYT-279278-TT
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái
phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương;
|
04/2012/UBTVQH13
|
31/2013/NĐ-CP;
|
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
20
|
B-BYT-286690-TT
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối
với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám
định y khoa cấp tỉnh
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh;
|
51/2010/QH12
|
28/2012/NĐ-CP; 63/2012/NĐ-CP; 186/2007/NĐ-CP;
|
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
21
|
B-BYT-286691-TT
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối
với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết
luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh;
|
51/2010/QH12
|
28/2012/NĐ-CP; 63/2012/NĐ-CP; 186/2007/NĐ-CP;
|
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH,
|
22
|
B-BYT-286692-TT
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường
hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ
khuyết tật
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh;
|
51/2010/QH12
|
28/2012/NĐ-CP; 63/2012/NĐ-CP; 186/2007/NĐ-CP;
|
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
23
|
B-8YT-286693-TT
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường
hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ
khuyết tật
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh;
|
51/2010/QH12
|
28/2012/NĐ-CP; 63/2012/NĐ-CP; 186/2007/NĐ-CP;
|
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
24
|
B-BYT-286694-TT
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường
hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ
chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh;
|
51/2010/QH12
|
28/2012/NĐ-CP; 63/2012/NĐ-CP; 186/2007/NĐ-CP;
|
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
25
|
B-BYT-286695-TT
|
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết
tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hột đồng
xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh;
|
51/2010/QH12
|
28/2012/NĐ-CP; 63/2012/NĐ-CP; 186/2007/NĐ-CP;
|
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
26
|
B-BYT-286696-TT
|
Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp
pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực
về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
không khách quan, không chính xác.
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh;
|
51/2010/QH12
|
28/2012/NĐ-CP; 63/2012/NĐ-CP; 186/2007/NĐ-CP;
|
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
27
|
B-BYT-286697-TT
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối
với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám
định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh;
|
51/2010/QH12
|
28/2012/NĐ-CP; 63/2012/NĐ-CP; 186/2007/NĐ-CP;
|
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
28
|
B-BYT-286698-TT
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối
với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không
đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám
giám định
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh;
|
51/2010/QH12
|
28/2012/NĐ-CP; 63/2012/NĐ-CP; 186/2007/NĐ-CP;
|
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
29
|
B-BYT-286809-TT
|
Khám giám định phúc quyết do vượt khả năng chuyên
môn của Hội đồng GĐYK cấp tỉnh
|
Hội đồng giám định y khoa trung ương;
|
26/2005/PL- UBTVQH11;
|
31/2013/NĐ-CP;
|
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
30
|
B-BYT-286810-TT
|
Khám giám định phúc quyết trong trường hợp đối
tượng không đồng ý với kết quả khám giám định lần đầu
|
Hội đồng giám định y khoa trung ương;
|
26/2005/PL- UBTVQH11;
|
31/2013/NĐ-CP;
|
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH:
|
31
|
B-BYT-286811-TT
|
Khám giám định phúc quyết theo đề nghị của Cục
Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế hoặc Cục Người có công, Bộ LĐTBXH
|
Hội đồng giám định y khoa trung ương;
|
26/2005/PL- UBTVQH11;
|
31/2013/NĐ-CP;
|
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
32
|
B-BYT-286812-TT
|
Khám giám định phúc quyết lần cuối trong trường
hợp đối tượng không đồng ý với kết quả khám giám định của Hội đồng GĐYK cấp
Trung ương
|
Hội đồng giám định y khoa trung ương;
|
26/2005/PL- UBTVQH11;
|
31/2013/NĐ-CP;
|
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
33
|
B-BYT-286813-TT
|
Khám giám định phúc quyết lần cuối theo đề nghị
của Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế hoặc Cục Người có công, Bộ LĐTBXH
|
Hội đồng giám định y khoa trung ương;
|
26/2005/PL- UBTVQH11;
|
31/2013/NĐ-CP;
|
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
34
|
B-BYT-286814-TT
|
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng
chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP
ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành
một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh;
|
26/2005/PL- UBTVQH11;
|
31/2013/NĐ-CP;
|
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
35
|
B-BYT-286815-TT
|
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt
động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh;
|
26/2005/PL- UBTVQH11;
|
31/2013/NĐ-CP;
|
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
36
|
BYT-286978
|
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao
động
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh;
|
84/2015/QH13; 58/2014/QH13;
|
|
243/2016,TT-BTC; 56/2017/TT-BYT;
|
37
|
BYT-286979
|
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh;
|
84/2015/QH13; 58/2014/QH13;
|
|
243/2016/TT-BTC; 56/2017/TT-BYT,
|
38
|
BYT-286980
|
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối
với người lao động
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh;
|
84/2015/QH13; 58/2014/QH13;
|
|
243/2016/TT-BTC; 56/2017/TT-BYT;
|
39
|
BYT-286981
|
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh;
|
84/2015/QH13; 58/2014/QH13;
|
|
243/2016/TT-BTC; 56/2017/TT-BYT,
|
40
|
BYT-286982
|
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ
sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang
thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh;
|
84/2015/QH13; 58/2014/QH13;
|
|
243/2016/TT-BTC; 56/2017/TT-BYT;
|
41
|
BYT-286983
|
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh;
|
84/2015/QH13; 58/2014/QH13;
|
|
243/2016/TT-BTC; 56/2017/TT-BYT,
|
42
|
BYT-286984
|
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát
tổn thương do tai nạn lao động
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh;
|
84/2015/QH13; 58/2014/QH13;
|
|
243/2016/TT-BTC; 56/2017/TT-BYT;
|
43
|
BYT-286985
|
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh;
|
84/2015/QH13; 58/2014/QH13;
|
|
243/2016/TT-BTC; 56/2017/TT-BYT;
|
44
|
BYT-286986
|
Khám giám định tổng hợp
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh;
|
84/2015/QH13; 58/2014/QH13;
|
|
243/2016/TT-BTC; 56/2017/TT-BYT;
|
45
|
BYT-286987
|
Khám giám định phúc quyết do vượt quá khả năng
chuyên môn
|
Hội đồng giám định y khoa Trung ương
|
84/2015/QH13; 58/2014/QH13;
|
|
243/2016/TT-BTC; 56/2017/TT-BYT;
|
46
|
BYT-286988
|
Khám giám định phúc quyết theo đề nghị của tổ
chức, cá nhân
|
Hội đồng giám định y khoa Trung ương
|
84/2015/QH13; 58/2014/QH13;
|
|
243/2016/TT-BTC; 56/2017/TT-BYT;
|
47
|
BYT-286989
|
Khám giám định phúc quyết lần cuối
|
Hội đồng giám định y khoa Trung ương
|
84/2015/QH13; 58/2014/QH13;
|
|
243/2016/TT-BTC; 56/2017/TT-BYT;
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ Y
TẾ
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC
TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TƯ
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)
STT
|
Mã số
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Đơn vị thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Luật
|
Nghị định
|
Thông tư
|
1
|
B-BYT-179971-TT
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới
tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi.
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y
tế để xác định lại giới tính;
|
|
88/2008/NĐ-CP;
|
29/2010/TT-BYT;
|
2
|
B-BYT-179978-TT
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới
tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên.
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y
tế để xác định lại giới tính;
|
|
88/2008/NĐ-CP;
|
29/2010/TT-BYT;
|
3
|
B-BYT-179951-TT
|
Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp
y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc
địa bàn quản lý
|
Sở Y tế các tỉnh, thành phố;
|
|
88/2008/NĐ-CP;
|
29/2010/TT-BYT;
|
4
|
B-BYT-179961-TT
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới
tính đối với người chưa đủ 16 tuổi.
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y
tế để xác định lại giới tính;
|
|
88/2008/NĐ-CP;
|
29/2010/TT-BYT;
|
5
|
B-BYT-279274-TT
|
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm
giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ
Giao thông vận tải thực hiện
|
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương; Trung tâm giám định y khoa, Bộ GTVT;
|
04/2012/UBTVQH13
|
31/2013/NĐ-CP;
|
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
6
|
B-BYT-279275-TT
|
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác
định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương;
|
04/2012/UBTVQH13
|
31/2013/NĐ-CP;
|
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
7
|
B-BYT-279276-TT
|
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết
thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương;
|
04/2012/UBTVQH13
|
31/2013/NĐ-CP;
|
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
8
|
B-BYT-279277-TT
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn
sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương;
|
04/2012/UBTVQH13
|
31/2013/NĐ-CP;
|
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
9
|
B-BYT-279278-TT
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái
phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương;
|
04/2012/UBTVQH13
|
31/2013/NĐ-CP;
|
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
10
|
B-BYT-286690-TT
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối
với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám
định y khoa cấp tỉnh
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh;
|
51/2010/QH12
|
28/2012/NĐ-CP; 63/2012/NĐ-CP; 186/2007/NĐ-CP;
|
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
11
|
B-BYT-286691-TT
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối
với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết
luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh;
|
51/2010/QH12
|
28/2012/NĐ-CP; 63/2012/NĐ-CP; 186/2007/NĐ-CP,
|
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
12
|
B-BYT-286692-TT
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường
hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ
khuyết tật
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh;
|
51/2010/QH12
|
28/2012/NĐ-CP; 63/2012/NĐ-CP; 186/2007/NĐ-CP;
|
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
13
|
B-BYT-286693-TT
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường
hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ
khuyết tật
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh;
|
51/2010/QH12
|
28/2012/NĐ-CP; 63/2012/NĐ-CP; 186/2007/NĐ-CP;
|
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
14
|
B-BYT-286694-TT
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường
hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ
chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh;
|
51/2010/QH12
|
28/2012/NĐ-CP; 63/2012/NĐ-CP; 186/2007/NĐ-CP;
|
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
15
|
B-BYT-286695-TT
|
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết
tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng
xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh;
|
51/2010/QH12
|
28/2012/NĐ-CP; 63/2012/NĐ-CP; 186/2007/NĐ-CP;
|
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
16
|
B-BYT-286696-TT
|
Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp
pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực
về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
không khách quan, không chính xác,
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh;
|
51/2010/QH12
|
28/2012/NĐ-CP, 63/2012/NĐ-CP; 186/2007/NĐ-CP;
|
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
17
|
B-BYT-286697-TT
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối
với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám
định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh;
|
51/2010/QH12
|
28/2012/NĐ-CP; 63/2012/NĐ-CP; 186/2007/NĐ-CP;
|
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
18
|
B-BYT-286698-TT
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối
với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không
đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám
giám định
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh;
|
51/2010/QH12
|
28/2012/NĐ-CP; 63/2012/NĐ-CP; 186/2007/NĐ CP;
|
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
19
|
B-BYT-286814-TT
|
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng
chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP
ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành
một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh;
|
51/2010/QH12
|
31/2013/NĐ-CP;
|
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
20
|
B-BYT-286815-TT
|
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt
động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh;
|
26/2005/PL-UBTVQH11;
|
31/2013/NĐ-CP;
|
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
21
|
BYT-286978
|
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao
động
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh;
|
84/2015/QH13; 58/2014/QH13;
|
|
243/2016/TT-BTC; 56/2017/TT-BYT;
|
22
|
BYT-286979
|
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh;
|
84/2015/QH13; 58/2014/QH13;
|
|
243/2016/TT-BTC; 56/2017/TT-BYT;
|
23
|
BYT-286980
|
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối
với người lao động
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh;
|
84/2015/QH13; 58/2014/QH13;
|
|
243/2016/TT-BTC; 56/2017/TT-BYT;
|
24
|
BYT-286981
|
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh;
|
84/2015/QH13; 58/2014/QH13;
|
|
243/2016/TT-BTC; 56/2017/TT-BYT;
|
25
|
BYT-286982
|
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ
sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang
thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh;
|
84/2015/QH13; 58/2014/QH13;
|
|
243/2018/TT-BTC; 56/2017/TT-BYT;
|
26
|
BYT-286983
|
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh;
|
84/2015/QH13; 58/2014/QH13;
|
|
243/2016/TT-BTC; 56/2017/TT-BYT;
|
27
|
BYT-286984
|
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát
tổn thương do tai nạn lao động
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh;
|
84/2015/QH13; 58/2014/QH13;
|
|
243/2016/TT-BTC; 56/2017/TT-BYT;
|
28
|
BYT-2S6985
|
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh;
|
84/2015/QH13; 58/2014/QH13;
|
|
243/2016/TT-BTC; 56/2017/TT-BYT;
|
29
|
BYT-286986
|
Khám giám định tổng hợp
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh;
|
84/2015/QH13; 58/2014/QH13;
|
|
243/2016/TT-BTC; 56/2017/TT-BYT;
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VIỆN
GIÁM ĐỊNH Y KHOA TƯ
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)
STT
|
Mã số
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Đơn vị thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Luật
|
Nghị định
|
Thông tư
|
1
|
B-BYT-279265-TT
|
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác
định tỷ lệ tạm thời do Viện Giám định y khoa Trung ương thực hiện
|
Viện Giám định y khoa trung ương;
|
04/2012/UBTVQH13
|
31/2013/NĐ-CP;
|
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
2
|
B-BYT-279266-TT
|
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết
thương do Viện Giám định y khoa Trung ương thực hiện
|
Viện Giám định y khoa trung ương;
|
04/2012/UBTVQH13
|
31/2013/NĐ-CP;
|
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
3
|
B-BYT-279267-TT
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn
sót do Viện Giám định y khoa Trung ương thực hiện
|
Viện Giám định y khoa trung ương;
|
04/2012/UBTVQH13
|
31/2013/NĐ-CP;
|
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
4
|
B-BYT-279268-TT
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái
phát do Viện Giám định y khoa Trung ương thực hiện
|
Viện Giám định y khoa trung ương;
|
04/2012/UBTVQH13
|
31/2013/NĐ-CP;
|
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
5
|
B-BYT-279269-TT
|
Khám giám định đối với trường hợp do vượt khả
năng chuyên môn do Viện Giám định y khoa Trung ương thực hiện
|
Viện Giám định y khoa trung ương;
|
04/2012/UBTVQH13
|
31/2013/NĐ-CP;
|
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
6
|
B-BYT-279270-TT
|
Khám giám định phúc quyết theo yêu cầu của cơ
quan quản lý nhà nước do Viện Giám định y khoa Trung ương thực hiện
|
Viện Giám định y khoa trung ương;
|
04/2012/UBTVQH13
|
31/2013/NĐ-CP;
|
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
7
|
B-BYT-279271-TT
|
Khám giám định phúc quyết theo đề nghị của đối
tượng khám giám định do Viện Giám định y khoa Trung ương thực hiện
|
Viện Giám định y khoa trung ương;
|
04/2012/UBTVQH13
|
31/2013/NĐ-CP;
|
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
8
|
B-BYT-279272-TT
|
Khám giám định phúc quyết lần cuối theo yêu cầu
của cơ quan quản lý nhà nước do viện Giám đinh y khoa Trung ương thực hiện
|
Viện Giám định y khoa trung ương;
|
04/2012/UBTVQH13
|
31/2013/NĐ-CP;
|
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
9
|
B-BYT-279273-TT
|
Khám giám định phúc quyết lần cuối theo yêu cầu
của đối tượng do Viện Giám định y khoa Trung ương thực hiện
|
Viện Giám định y khoa trung ương;
|
04/2012/UBTVQH13
|
31/2013/NĐ-CP;
|
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
10
|
B-BYT-286B09-TT
|
Khám giám định phúc quyết do vượt khả năng chuyên
môn của Hội đồng GĐYK cấp tỉnh
|
Hội đồng giám định y khoa trung ương;
|
26/2005/PL-UBTVQH11;
|
31/2013/NĐ-CP;
|
20/2015/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
11
|
B-BYT-286810-TT
|
Khám giám định phúc quyết trong trường hợp đối
tượng không đồng ý vơi kết quả khám giám định lần đầu
|
Hội đồng giám định y khoa trung ương;
|
26/2005/PL- UBTVQH11;
|
31/2013/NĐ-CP;
|
20/2016/TTLT-BY7-BLĐTBXH;
|
12
|
B-BYT-286811-TT
|
Khám giám định phúc quyết theo đề nghị của Cục
Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế hoặc Cục Người có công, Bộ LĐTBXH
|
Hội đồng giám định y khoa trung ương;
|
26/2005/PL- UBTVQH11;
|
31/2013/NĐ-CP;
|
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
13
|
B-BYT-286812-TT
|
Khám giám định phúc quyết lần cuối trong trường
hợp đối tượng không đồng ý với kết quả khám giám định của Hội đồng GĐYK cấp TƯ
|
Hội đồng giám định y khoa trung ương;
|
26/2005/PL- UBTVQH11;
|
31/2013/NĐ-CP;
|
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
14
|
B-BYT-286813-TT
|
Khám giám định phúc quyết lần cuối theo đề nghị
của Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế hoặc Cục Người có công, Bộ LĐTBXH
|
Hội đồng giám định y khoa trung ương;
|
26/2005/PL-UBTVQH11;
|
31/2013/NĐ-CP;
|
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH;
|
15
|
BYT-286987
|
Khám giám định phúc quyết do vượt quá khả năng
chuyên môn
|
Hội đồng giám định y khoa trung ương;
|
84/2015/QH13; 58/2014/QH13;
|
|
243/2016/TT-BTC; 56/2017/TT-BYT;
|
16
|
BYT-286988
|
Khám giám định phúc quyết theo đề nghị của tổ
chức, cá nhân
|
Hội đồng giám định y khoa trung ương;
|
84/2015/QH13; 58/2014/QH13;
|
|
243/2016/TT-BTC; 56/2017/TT-BYT;
|
17
|
BYT-286989
|
Khám giám định phúc quyết lần cuối
|
Hội đồng giám định y khoa trung ương;
|
84/2015/QH13; 58/2014/QH13
|
|
243/2016/TT-BTC; 56/2017/TT-BYT;
|