|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 6269/BYT-VPB6 2018 thủ tục hành chính An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
Số hiệu:
|
6269/BYT-VPB6
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Hà Anh Đức
|
Ngày ban hành:
|
22/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
Y TẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 6269/BYT-VPB6
V/v cập nhật danh mục TTHC thuộc lĩnh
vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng.
|
Hà
Nội, ngày 22 tháng 10
năm 2018
|
Kính
gửi: Sở Y tế các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương.
Bộ Y tế đã hoàn thành rà soát và cập
nhật danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước được
đăng tải công khai trên Cơ sở Dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính; trong đó lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng gồm 39 thủ tục
(Phụ lục 1), chi tiết như sau:
- Thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
Y tế: 27 thủ tục (Phụ lục 2).
- Thuộc thẩm quyền giải quyết của các
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: 14 thủ tục (Phụ lục
3).
Bộ Y tế thông báo để các Cơ quan, đơn
vị triển khai thực hiện việc công bố, công khai các thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết theo các quy định hiện hành.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Thứ trưởng TT Nguyễn Viết Tiến (để b/c);
- Chánh Văn phòng Bộ (để b/c);
- Cục KSTTHC - VPCP (để biết);
- Cục An toàn thực phẩm (để biết);
- Lưu: VT, VPB6(02b).
|
TL. BỘ TRƯỞNG
KT. CHÁNH VĂN PHÒNG BỘ
PHÓ CHÁNH VĂN PHÒNG BỘ
Hà Anh Đức
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
BỘ Y TẾ
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)
STT
|
Mã
số
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Đơn
vị thực hiện
|
Căn
cứ pháp tý
|
Luật
|
Nghị
định
|
Thông
tư
|
1
|
B-BYT-031277-TT
|
Chỉ định cơ
quan đủ điều kiện kiểm tra Nhà nước về chất lượng thực phẩm nhập khẩu.
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
|
|
05/2007/TT-BYT;
|
2
|
B-BYT-229911-TT
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Chi cục An toàn thực phẩm tỉnh/thành phố;
|
55/2010/QH12;
|
38/2012/NĐ-CP;
|
26/2012/TT-BYT;
|
3
|
B-BYT-229894-TT
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền Bộ Y tế
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
55/2010/QH12;
|
38/2012/NĐ-CP;
|
26/2012/TT-BYT;
|
4
|
B-BYT-229895-TT
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với các
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
55/2010/QH12;
|
38/2012/NĐ-CP;
|
26/2012/TT-BYT;
|
5
|
B-BYT-229910-TT
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền sở Y tế
|
Chi cục An toàn thực phẩm tỉnh/thành phố;
|
55/2010/QH12;
|
38/2012/NĐ-CP;
|
26/2012/TT-BYT;
|
6
|
B-BYT-237160-TT
|
Chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy
đối với thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến
thực phẩm; vật liệu bao gói, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
55/2010/QH12;
68/2006/QH11,
05/2007/QH12;
|
127/2007/NĐ-CP; 132/2008/NĐ-CP ;
38/2012/NĐ-CP ;
|
11/2013/TT-BYT;
|
7
|
B-BYT-249488-TT
|
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm
phục vụ quản lý nhà nước
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
55/2010/QH12;
|
127/2007/NĐ-CP; 132/2008/NĐ-CP ; 38/2012/NĐ-CP ;
|
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT;
|
8
|
B-BYT-249509-TT
|
Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm
thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
55/2010/QH12;
|
127/2007/NĐ-CP; 132/2008/NĐ-CP ;
38/2012/NĐ-CP ;
|
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT;
|
9
|
B-BYT-249512-TT
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định
cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
55/2010/QH12;
|
127/2007/NĐ-CP; 132/2008/NĐ-CP; 38/2012/NĐ-CP ;
|
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT;
|
10
|
B-BYT-249505-TT
|
Chỉ định cơ sở
kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là
thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm
Châu Á - Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005
|
Cục An toàn thực
phẩm;
|
55/2010/QH12;
|
127/2007/NĐ-CP; 132/2008/NĐ-CP ;
38/2012/NĐ-CP;
|
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT;
|
11
|
B-BYT-249513-TT
|
Miễn kiểm tra
giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ
chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công
nhận nước ngoài là thành viên tham
gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và
cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
55/2010/QH12;
|
127/2007/NĐ-CP; 132/2008/NĐ-CP ;
38/2012/NĐ-CP ;
|
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT;
|
12
|
B-BYT-259323-TT
|
Đăng ký lưu hành bộ xét nghiệm
nhanh thực phẩm; Đăng ký thay đổi, bổ sung một trong các
nội dung đã đăng ký lưu hành theo quy định tại Điểm c,
Khoản 2, Điều 10 Thông tư 11/2014/TT-BYT .
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
55/2010/QH12;
|
38/2012/NĐ-CP;
|
11/2014/TT-BYT;
|
13
|
B-BYT-259330-TT
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung một trong
các nội dung đã đăng ký lưu hành bộ xét nghiệm nhanh thực phẩm theo quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều 10
Thông tư 11/2014/TT-BYT
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
55/2010/QH12;
|
38/2012/NĐ-CP;
|
11/2014/TT-BYT;
|
14
|
B-BYT-259338-TT
|
Gia hạn đăng ký lưu hành bộ xét
nghiệm nhanh thực phẩm
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
55/2010/QH12;
|
38/2012/NĐ-CP;
|
11/2014/TT-BYT;
|
15
|
B-BYT-258729-TT
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
Cục An toàn thực phẩm, Chi Cục ATVSTP các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các đơn vị được phân công theo Điều 9 của Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ;
|
55/2010/QH12;
|
38/2012/NĐ-CP;
|
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT;
|
16
|
B-BYT-258737-TT
|
Cấp giấy xác
nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
đối với cá nhân
|
Cục An toàn thực phẩm, Chi Cục
ATVSTP các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và các đơn vị được phân công theo Điều 9 của Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT;
|
55/2010/QH12;
|
38/2012/NĐ-CP;
|
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT;
|
17
|
B-BYT-286618-TT
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư
47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
Chi cục Vệ sinh
an toàn thực phẩm;
|
55/2010/QH12;
|
38/2012/NĐ-CP;
|
149/2013/TT-TC; 47/2014/TT-BYT ;
30/2012/TT-BYT ;
|
18
|
B-BYT-286619-TT
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở
kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định
tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư
47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
Ủy ban nhân
dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành
phố;
|
55/2010/QH12;
|
38/2012/NĐ-CP;
|
149/2013/TT-BTC; 47/2014/TT-BYT ;
30/2012/TT-BYT;
|
19
|
B-BYT-286620-TT
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư
47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm
2014
|
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm;
|
55/2010/QH12;
|
38/2012/NĐ-CP;
|
149/2013/TT-BTC; 47/2014/TT-BYT ;
|
20
|
B-BYT-286621-TT
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư
47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014. B-BYT-286621-TT
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố;
|
55/2010/QH12;
|
38/2012/NĐ-CP;
|
47/2014/TT-BYT;
|
21
|
B-BYT-286709-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS). Giấy chứng nhận xuất khẩu
(CE) đối với các sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
55/2010/QH12;
|
15/2018/NĐ-CP;
|
52/2015/TT-BYT; 279/2016/TT-BTC ;
|
22
|
B-BYT-286710-TT
|
Cấp giấy chứng nhận y tế (HC) đối với
thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến; dụng
cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
55/2010/QH12;
05/2007/QH12;
|
38/2012/NĐ-CP; 10/2010/QĐ-TTg ,
|
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT;
52/2015/TT-BYT ;
|
23
|
B-BYT-286711-TT
|
Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa
trên kết quả chứng nhận hợp quy của
tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) đối với thuốc lá
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
68/2006/QH11; 05/2007/QH12;
09/2012/QH13;
|
127/2007/NĐ-CP; 132/2008/NĐ-CP ;
|
49/2015/TT-BYT;
|
24
|
B-BYT-286712-TT
|
Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh thuốc lá (bên thứ nhất)
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
05/2007/QH12; 09/2012/QH13;
|
127/2007/NĐ-CP; 132/2008/NĐ-CP ;
|
49/2015/TT-BYT;
|
25
|
B-BYT-286713-TT
|
Cấp Giấy Xác nhận công bố phù hợp
quy định đối với thuốc lá
|
Cục An toàn thực
phẩm;
|
68/2006/QH11; 05/2007/QH12; 09/2012/QH13;
|
127/2007/NĐ-CP; 132/2008/NĐ-CP ;
|
49/2015/TT-BYT;
|
26
|
B-BYT-286714-TT
|
Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và giấy xác nhận công bố
phù hợp quy định đối với thuốc lá
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
68/2006/QH11; 05/2007/QH12;
09/2012/QH13;
|
127/2007/NĐ-CP; 132/2008/NĐ-CP;
|
49/2015/TT-BYT;
|
27
|
B-BYT-286962-TT
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập
khẩu đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe, Phụ gia thực phẩm
hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc
trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối
tượng sử dụng do Bộ Y tế quy định
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
55/2010/QH12;
|
15/2018/NĐ-CP;
|
279/2016/TT-BTC;
|
28
|
B-BYT-286963-TT
|
Đăng ký bản công
bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm bảo vệ
sức khỏe, Phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không
thuộc trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế quy
định
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
55/2010/QH12;
|
15/2018/NĐ-CP;
|
279/2016/TT-BTC;
|
29
|
B-BYT-286964-TT
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối
với thực phẩm bảo vệ sức khỏe
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
16/2012/QH13; 55/2010/QH12;
|
181/2013/NĐ-CP; 15/2018/NĐ-CP;
|
09/2015/TT-BYT; 279/2016/TT-BTC ;
|
30
|
B-BYT-286965-TT
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu Thực hành sản xuất tốt (GMP) thực phẩm
bảo vệ sức khỏe
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
55/2010/QH12;
|
15/2018/NĐ-CP;
|
279/2016/TT-BTC;
|
31
|
B-BYT-286966-TT
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối
với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ
ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định
|
55/2010/QH12;
|
15/2018/NĐ-CP;
|
279/2016/TT-BTC;
|
32
|
B-BYT-286967-TT
|
Đăng ký bản công
bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học,
thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36
tháng tuổi
|
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định
|
55/2010/QH12;
|
15/2018/NĐ-CP;
|
279/2016/TT-BTC;
|
33
|
B-BYT-286968-TT
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho
chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh chỉ định
|
16/2012/QH13; 55/2010/QH12;
|
181/2013/NĐ-CP; 100/2014/NĐ-CP ;
15/2018/NĐ-CP ;
|
09/2015/TT-BYT; 279/2016/TT-BTC ;
|
34
|
B-BYT-286969-TT
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực
phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra giảm
|
Cơ quan chức năng
do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định
|
55/2010/QH12;
|
15/2018/NĐ-CP;
|
279/2016/TT-BTC;
|
35
|
B-BYT-286970-TT
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra
thông thường
|
Cơ quan chức năng
do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định
|
55/2010/QH12;
|
15/2018/NĐ-CP;
|
279/2016/TT-BTC;
|
36
|
B-BYT-286971-TT
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu
theo phương thức kiểm tra chặt
|
Cơ quan chức năng
do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định
|
55/2010/QH12;
|
15/2018/NĐ-CP;
|
279/2016/TT-BTC;
|
37
|
B-BYT-286994-TT
|
Đăng ký bản
công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng
cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ
đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn theo
quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 8 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018
của Chính phủ)
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
55/2010/QH12;
|
15/2018/NĐ-CP;
|
279/2016/TT-BTC;
|
38
|
B-BYT-286995-TT
|
Đăng ký
bản công bố sản phẩm
sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học,
thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng
dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn
theo quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 8 Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ).
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
55/2010/QH12;
|
15/2018/NĐ-CP;
|
279/2016/TT-BTC;
|
39
|
B-BYT-286996-TT
|
Xác nhận nội
dung quảng cáo đối với các sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế
độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36
tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn nộp hồ sơ đăng ký bản công bố sản phẩm đến Bộ Y tế theo quy
định tại Khoản 1 Điều 27 của Nghị định 15/2018/NĐ-CP).
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
55/2010/QH12; 16/2012/QH13;
|
181/2013/NĐ-CP; 100/2014/NĐ-CP ;
15/2018/NĐ-CP ;
|
09/2015/TT-BYT; 279/2016/TT-BTC ;
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ
DINH DƯỠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ Y TẾ
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)
STT
|
Mã
số
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Đơn
vị thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
Luật
|
Nghị
định
|
Thông
tư
|
1
|
B-BYT-031277-TT
|
Chỉ định cơ
quan đủ điều kiện kiểm tra Nhà nước về chất lượng thực phẩm nhập khẩu.
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
|
|
05/2007/TT-BYT;
|
2
|
B-BYT-229894-TT
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
thuộc thẩm quyền Bộ Y tế
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
55/2010/QH12;
|
38/2012/NĐ-CP;
|
26/2012/TT-BYT;
|
3
|
B-BYT-229895-TT
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
55/2010/QH12;
|
38/2012/NĐ-CP;
|
26/2012/TT-BYT;
|
4
|
B-BYT-237160-TT
|
Chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy
đối với thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia
thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; vật liệu bao
gói, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.
|
Cục An toàn thực phẩm
|
55/2010/QH12; 68/2006/QH11;
05/2007/QH12;
|
127/2007/NĐ-CP; 132/2008/NĐ-CP; 38/2012/NĐ-CP ;
|
11/2013/TT-BYT;
|
5
|
B-BYT-249488-TT
|
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà
nước
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
55/2010/QH12;
|
127/2007/NĐ-CP; 132/2008/NĐ-CP ;
38/2012/NĐ-CP ;
|
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT;
|
6
|
B-BYT-249509-TT
|
Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm
thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
55/2010/QH12;
|
127/2007/NĐ-CP; 132/2008/NĐ-CP; 38/2012/NĐ-CP ;
|
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT;
|
7
|
B-BYT-249512-TT
|
Thay đổi, bổ
sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản
lý nhà nước
|
Cục An toàn thực
phẩm;
|
55/2010/QH12;
|
127/2007/NĐ-CP; 132/2008/NĐ-CP ;
38/2012/NĐ-CP ;
|
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT;
|
8
|
B-BYT-249505-TT
|
Chỉ định cơ sở
kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức
công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận
nước ngoài là thành viên tham gia thỏa
thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công
nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá
và cấp chứng chỉ công nhận theo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC
17025:2005
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
55/2010/QH12;
|
127/2007/NĐ-CP; 132/2008/NĐ-CP ,
38/2012/NĐ-CP ;
|
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT;
|
9
|
B-BYT-249513-TT
|
Miễn kiểm tra
giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm
thực phẩm đã được tổ chức công nhận
hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa
thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm
Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á-
Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng
chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC
17025:2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế
ISO/IEC 17025:2005
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
55/2010/QH12;
|
127/2007/NĐ-CP; 132/2008/NĐ-CP; 38/2012/NĐ-CP ;
|
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT;
|
10
|
B-BYT-259323-TT
|
Đăng ký lưu
hành bộ xét nghiệm nhanh thực phẩm; Đăng ký thay đổi, bổ sung một trong các nội
dung đã đăng ký lưu hành theo quy định tại Điểm c, Khoản 2, Điều 10 Thông tư
11/2014/TT-BYT .
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
55/2010/QH12;
|
38/2012/NĐ-CP;
|
11/2014/TT-BYT;
|
11
|
B-BYT-259330-TT
|
Đăng ký
thay đổi, bổ sung một trong các nội dung
đã đăng ký lưu hành bộ xét nghiệm nhanh thực phẩm theo
quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều 10 Thông tư 11/2014/TT-BYT
|
Cục An toàn thực
phẩm;
|
55/2010/QH12;
|
38/2012/NĐ-CP;
|
11/2014/TT-BYT;
|
12
|
B-BYT-259338-TT
|
Gia hạn đăng ký lưu hành bộ xét
nghiệm nhanh thực phẩm
|
Cục An toàn thực
phẩm;
|
55/2010/QH12;
|
38/2012/NĐ-CP;
|
11/2014/TT-BYT;
|
13
|
B-BYT-258729-TT
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
Cục An toàn thực phẩm, Chi Cục ATVSTP các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các đơn vị được phân công theo Điều 9
của Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ;
|
55/2010/QH12;
|
38/2012/NĐ-CP;
|
13/2014/TTLT- BYT-BNNPTNT-BCT;
|
14
|
B-BYT-258737-TT
|
Cấp giấy xác
nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
Cục An toàn thực phẩm, Chi Cục
ATVSTP các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các đơn vị được phân công
theo Điều 9 của Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ;
|
55/2010/QH12;
|
38/2012/NĐ-CP;
|
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT;
|
15
|
B-BYT-286709-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS), Giấy chứng nhận xuất khẩu (CE) đối với các sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Y tế
|
Cục An toàn thực
phẩm;
|
55/2010/QH12;
|
15/2018/NĐ-CP;
|
52/2015/TT-BYT;
279/2016/TT-BTC ;
|
16
|
B-BYT-286710-TT
|
Cấp giấy chứng nhận y tế (HC) đối với
thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến; dụng cụ, vật liệu bao
gói, chứa đựng thực phẩm
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
55/2010/QH12; 05/2007/QH12;
|
38/2012/NĐ-CP; 10/2010/QĐ-TTg ;
|
13/2014/TTLT- BYT-BNNPTNT-BCT;
52/2015/TT-BYT ;
|
17
|
B-BYT-286711-TT
|
Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp
quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được
chỉ định (bên thứ ba) đối với thuốc lá
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
68/2006/QH11; 05/2007/QH12;
09/2012/QH13;
|
127/2007/NĐ-CP; 132/2008/NĐ-CP ;
|
49/2015/TT-BYT;
|
18
|
B-BYT-286712-TT
|
Cấp Giấy tiếp
nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của
tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thuốc lá (bên thứ nhất)
|
Cục An toàn thực
phẩm;
|
05/2007/QH12; 09/2012/QH13;
|
127/2007/NĐ-CP; 132/2008/NĐ-CP ;
|
49/2015/TT-BYT;
|
19
|
B-BYT-286713-TT
|
Cấp Giấy Xác nhận công bố phù hợp
quy định đối với thuốc lá
|
Cục An toàn thực
phẩm,
|
68/2006/QH11; 05/2007/QH12;
09/2012/QH13;
|
127/2007/NĐ-CP; 132/2008/NĐ-CP ;
|
49/2015/TT-BYT;
|
20
|
B-BYT-236714-TT
|
Cấp lại giấy
tiếp nhận bản công bố hợp quy và giấy xác nhận công bố
phù hợp quy định đối với thuốc lá
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
68/2006/QH11; 05/2007/QH12;
09/2012/QH13;
|
127/2007/NĐ-CP; 132/2008/NĐ-CP ;
|
49/2015/TT-BYT;
|
21
|
BYT-286962-TT
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu
đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe, Phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới,
phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia được
phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế quy định
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
55/2010/QH12;
|
15/2018/NĐ-CP;
|
279/2016/TT-BTC;
|
22
|
BYT-286963-TT
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất
trong nước đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe, Phụ gia thực
phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ
gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực
phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế
quy định
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
55/2010/QH12;
|
15/2018/NĐ-CP;
|
279/2016/TT-BTC;
|
23
|
BYT-286964-TT
|
Đăng ký nội
dung quảng cáo đối với thực phẩm bảo
vệ sức khỏe
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
16/2012/QH13;
|
181/2013/NĐ-CP; 15/2018/NĐ-CP ;
|
09/2015/TT-BYT; 279/2016/TT-BTC ;
|
24
|
BYT-286965-TT
|
Cấp, cấp lại
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu Thực hành sản xuất tốt (GMP) thực phẩm bảo vệ sức khỏe
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
55/2010/QH12;
|
15/2018/NĐ-CP;
|
279/2016/TT-BTC;
|
25
|
BYT-286994-TT
|
Đăng ký bản công
bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến
36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn theo quy định tại
Điểm c Khoản 1 Điều 8 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ)
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
55/2010/QH12;
|
15/2018/NĐ-CP;
|
279/2016/TT-BTC;
|
26
|
BYT-286995-TT
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất
trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng
dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn theo quy định tại
Điểm c Khoản 1 Điều 8 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ).
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
55/2010/QH12;
|
15/2018/NĐ-CP;
|
279/2016/TT-BTC;
|
27
|
BYT-286996-TT
|
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với
các sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức,
cá nhân lựa chọn nộp hồ sơ đăng ký bản công bố sản phẩm
đến Bộ Y tế theo quy định tại Khoản 1 Điều 27 của Nghị định
15/2018/NĐ-CP).
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
55/2010/QH12; 16/2012/QH13;
|
181/2013/NĐ-CP; 100/2014/NĐ-CP ;
15/2018/NĐ-CP ;
|
09/2015/TT-BYT; 279/2016/TT-BTC ;
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
Thuộc
thẩm quyền giải quyết của các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)
STT
|
Mã
số
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Đơn vị thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Luật
|
Nghị
định
|
Thông
tư
|
1
|
B-BYT-229911-TT
|
Cấp đổi giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Chi cục An toàn thực phẩm tỉnh/thành phố;
|
55/2010/QH12;
|
38/2012/NĐ-CP;
|
26/2012/TT-BYT;
|
2
|
B-BYT-229910-TT
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền sở Y tế
|
Chi cục An toàn
thực phẩm tỉnh/thành phố,
|
55/2010/QH12;
|
38/2012/NĐ-CP;
|
26/2012/TT-BYT;
|
3
|
B-BYT-258729-TT
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
Cục An toàn thực phẩm, Chi Cục ATVSTP các tỉnh, thánh phố trực thuộc trung ương và các
đơn vị được phân công theo Điều 9 của Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ;
|
55/2010/QH12;
|
38/2012/NĐ-CP;
|
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT;
|
4
|
B-BYT-258737-TT
|
Cấp giấy xác
nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
Cục An toàn thực phẩm, Chi Cục ATVSTP các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các
đơn vị được phân công theo Điều 9 của Thông tư
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ;
|
55/2010/QH12;
|
38/2012/NĐ-CP;
|
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT;
|
5
|
B-BYT-286618-TT
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở
kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định
tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm;
|
55/2010/QH12;
|
38/2012/NĐ-CP;
|
149/2013/TT-BTC; 47/2014/TT-BYT ;
30/2012/TT-BYT ;
|
6
|
B-BYT-286619-TT
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư
47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố;
|
55/2010/QH12;
|
38/2012/NĐ-CP;
|
149/2013/TT-BTC; 47/2014/TT-BYT ;
30/2012/TT-BYT ;
|
7
|
B-BYT-286620-TT
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm;
|
55/2010/QH12;
|
38/2012/NĐ-CP;
|
149/2013/TT-BTC; 47/2014/TT-BYT ;
|
8
|
B-BYT-286621-TT
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014. B-BYT-286621-TT
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố;
|
55/2010/QH12;
|
38/2012/NĐ-CP;
|
47/2014/TT-BYT;
|
9
|
B-BYT-286966-TT
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng
cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Cơ quan chức nâng do Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh chỉ định
|
55/2010/QH12;
|
15/2018/NĐ-CP;
|
279/2016/TT-BTC;
|
10
|
B-BYT-286967-TT
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất
trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh chỉ định
|
55/2010/QH12;
|
15/2018/NĐ-CP;
|
279/2016/TT-BTC;
|
11
|
B-BYT-286968-TT
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với
sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm
dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định
|
16/2012/QH13; 55/2010/QH12;
|
181/2013/NĐ-CP; 100/2014/NĐ-CP ;
15/2018/NĐ-CP ;
|
09/2015/TT-BYT; 279/2016/TT- BTC;
|
12
|
B-BYT-286969-TT
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo
phương thức kiểm tra giảm
|
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định
|
55/2010/QH12;
|
15/2018/NĐ-CP;
|
279/2016/TT-BTC;
|
13
|
B-BYT-286970-TT
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực
phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường
|
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định
|
55/2010/QH12;
|
15/2018/NĐ-CP;
|
279/2016/TT-BTC;
|
14
|
B-BYT-286971-TT
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo
phương thức kiểm tra chặt
|
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định
|
55/2010/QH12;
|
15/2018/NĐ-CP;
|
279/2016/TT-BTC;
|
Công văn 6269/BYT-VPB6 năm 2018 về cập nhật danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng do Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 6269/BYT-VPB6 ngày 22/10/2018 về cập nhật danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng do Bộ Y tế ban hành
1.279
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|