Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 5710/BTNMT-BTĐD Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường Người ký: Lê Công Thành
Ngày ban hành: 22/08/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5710/BTNMT-BTĐD
V/v tiếp tục tăng cường công tác quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên theo pháp luật về bảo vệ môi trường

Hà Nội, ngày 22 tháng 8 năm 2024

Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Thực hiện Luật Bảo vệ môi trường năm 2020, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ và Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, ngày 11/3/2022 Bộ Tài nguyên và Môi trường đã có Công văn số 1225/BTNMT-TCMT gửi Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về việc tổ chức triển khai nội dung về quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên trong Luật Bảo vệ môi trường và các văn bản hướng dẫn. Bộ Tài nguyên và Môi trường đã nhận được Công văn trả lời của 44 địa phương, lập danh mục di sản thiên nhiên trên toàn quốc. Qua đánh giá sơ bộ kết quả tổng hợp thông tin từ các địa phương cho thấy, do nội dung quy định về quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên còn khá mới nên việc triển khai chưa được rộng rãi, các thông tin cung cấp về di sản thiên nhiên chưa đầy đủ.

Để tiếp tục thúc đẩy công tác quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên tại các địa phương, Bộ Tài nguyên và Môi trường đề nghị Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo và phối hợp triển khai các nội dung sau:

1. Tiếp tục rà soát, tổng hợp, đánh giá và báo cáo bổ sung kết quả thực hiện các quy định pháp luật về quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên (được nêu tại Công văn số 1225/BTNMT-TCMT ngày 11/3/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc tổ chức triển khai nội dung về quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên trong Luật bảo vệ môi trường và Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).

2. Thống nhất danh mục di sản thiên nhiên toàn quốc

Căn cứ vào dữ liệu các địa phương, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã tổng hợp và dự thảo danh mục các di sản thiên nhiên toàn quốc (tại Phụ lục kèm theo Công văn). Đề nghị Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo để cung cấp, bổ sung, hiệu chỉnh thông tin các di sản thiên nhiên trên địa bàn tỉnh theo Phụ lục kèm theo (gồm: Tên Di sản thiên nhiên, Tỉnh, Danh hiệu, Văn bản công nhận, Diện tích, Cơ quan chủ quản); bản sao các văn bản công nhận danh hiệu (quyết định công nhận, bằng công nhận).

3. Đề xuất, kiến nghị của Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương để thúc đẩy công tác quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên.

Công văn (kèm theo dữ liệu) của Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi về Bộ Tài nguyên và Môi trường trước ngày 10/10/2024.

Trong trường hợp cần thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ: Bộ Tài nguyên và Môi trường, số 10 Tôn Thất Thuyết, Nam Từ Liêm, Hà Nội (Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học, Bộ Tài nguyên và Môi trường). Cán bộ đầu mối: Ông Ngô Xuân Quý, Chuyên viên chính Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học, điện thoại: 0906112768; E-mail: quynx79@gmail.com./.

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Lưu: VT, BTĐD, V.68.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Lê Công Thành

PHỤ LỤC:

DANH MỤC DI SẢN THIÊN NHIÊN TOÀN QUỐC
(Kèm theo Công văn số /BTNMT-BTĐD ngày tháng năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Ghi chú:

1

Khu bảo tồn thiên nhiên: KBTTN

5

Khu dự trữ sinh quyển thế giới: KDTSQTG

2

Danh lam thắng cảnh: DLTC

6

Vùng đất ngập nước có tầm quan trọng quốc tế: Ramsar

3

Di sản thiên nhiên thế giới: DSTNTG

7

Vườn di sản Asean: AHP

4

Công viên địa chất toàn cầu: CVĐCTC

STT

Tên Di sản thiên nhiên

Tỉnh

Danh hiệu/ loại hình

Văn bản công nhận

Theo từng văn bản công nhận

Diện tích (ha)

Theo từng văn bản công nhận

Cơ quan chủ quản

Ý kiến hiệu chỉnh

Số văn bản

Ngày ban hành

Cơ quan ban hành

1

Ba Bể

Bắc Kạn

1. KBTTN

10,048

6. Ramsar

7. AHP

2

Bái Tử Long

Quảng Ninh

7. AHP

15,283

3

Du Già - Cao nguyên đá Đồng Văn

Hà Giang

1. KBTTN

15,006

4

Phia Oắc - Phia Đén

Cao Bằng

1. KBTTN

10,593

5

Xuân Sơn

Phú Thọ

1. KBTTN

15,048

6

Hoàng Liên

Lào Cai

7. AHP

29,845

7

Bát Xát

Lào Cai

1. KBTTN

18,637

8

Bắc Mê

Hà Giang

1. KBTTN

9,042

9

Bát Đại Sơn

Hà Giang

1. KBTTN

5,039

10

Đồng Sơn - Kỳ Thượng

Quảng Ninh

1. KBTTN

15,593

11

Hữu Liên

Lạng Sơn

1. KBTTN

8,293

12

Kim Hỷ

Bắc Kạn

1. KBTTN

15,715

13

Na Hang

Tuyên Quang

1. KBTTN

22,401

14

Phong Quang

Hà Giang

1. KBTTN

8,563

15

Tây Côn Lĩnh

Hà Giang

1. KBTTN

15,012

16

Tây Yên Tử

Bắc Giang

1. KBTTN

12,172

17

Thần Sa - Phượng Hoàng

Thái Nguyên

1. KBTTN

18,704

18

Hoàng Liên - Văn Bàn

Lào Cai

1. KBTTN

45,559

19

Nà Hẩu

Yên Bái

1. KBTTN

16,040

20

Chi Sán

Hà Giang

1. KBTTN

5,431.10

21

Nam Xuân Lạc

Bắc Kạn

1. KBTTN

4,150.21

22

Trùng Khánh

Cao Bằng

1. KBTTN

10,000

23

Mù Cang Chải

Yên Bái

1. KBTTN

20,108.20

24

Mẫu Sơn

Lạng Sơn

1. KBTTN

11,060

25

Bắc Sơn

Lạng Sơn

1. KBTTN

936.75

26

Chạm Chu

Tuyên Quang

1. KBTTN

15,262.30

27

ATK Định Hoá

Thái Nguyên

1. KBTTN

8,758

28

Bản Giốc

Cao Bằng

1. KBTTN

566

29

Đá Bàn

Tuyên Quang

1. KBTTN

119.6

30

Đền Hùng

Phú Thọ

1. KBTTN

538

31

Kim Bình

Tuyên Quang

1. KBTTN

210.8

32

Lam Sơn

Cao Bằng

1. KBTTN

75

33

Núi Lăng Đồn

Cao Bằng

1. KBTTN

1,149

34

Núi Nả

Phú Thọ

1. KBTTN

670

35

Pác Bó

Cao Bằng

1. KBTTN

1,137

36

Suối Mỡ

Bắc Giang

1. KBTTN

1,504.80

37

Tân Trào

Tuyên Quang

1. KBTTN

3,892.70

38

Thăng Hen

Cao Bằng

1. KBTTN

372

39

Trần Hưng Đạo

Cao Bằng

1. KBTTN

1,143

40

Yên Lập

Phú Thọ

1. KBTTN

330

41

Mã Pì Lèng

Hà Giang

1. KBTTN

298.4

42

Thác Giềng

Bắc Kạn

1. KBTTN

594.04

43

Yên Tử

Quảng Ninh

1. KBTTN

3294.4

44

Yên Lập

Quảng Ninh

1. KBTTN

33.5

45

Mường Nhé

Điện Biên

1. KBTTN

46,730.51

46

Copia

Sơn La

1. KBTTN

12,420.60

47

Mường La

Sơn La

1. KBTTN

20,000

48

Hang Kia - Pà Cò

Hoà Bình

1. KBTTN

5,314.36

49

Ngọc Sơn - Ngổ Luông

Hoà Bình

1. KBTTN

15,189.02

50

Phu Canh

Hoà Bình

1. KBTTN

5,092.30

51

Sốp Cộp

Sơn La

1. KBTTN

16,552.50

52

Tà Xùa

Sơn La

1. KBTTN

16,673.20

53

Thượng Tiến

Hoà Bình

1. KBTTN

6,314.56

54

Xuân Nha

Sơn La

1. KBTTN

18,337.70

55

Mường Tè

Lai Châu

1. KBTTN

33,775

56

Mường Phăng

Điện Biên

1. KBTTN

4,436.55

57

Rừng Đại tướng Võ Nguyên Giáp

Sơn La

1. KBTTN

268.7

58

Tam Đảo

Vĩnh Phúc, Thái Nguyên, Tuyên Quang

1. KBTTN

29,515.03

59

Ba Vì

Hà Nội, Hòa Bình

1. KBTTN

10,749.70

60

Cúc Phương

Ninh Bình, Thanh Hóa

1. KBTTN

22,405.90

61

Cát Bà

Hải Phòng

1. KBTTN

5. KDTSQTG: Vùng lõi Cát Bà

15,331.60

62

Xuân Thủy

Nam Định

1. KBTTN

5. KDTSQTG: Vùng lõi Châu thổ sông Hồng

7,100

6. Ramsar

63

Bạch Long Vĩ

Hải Phòng

1. KBTTN

27,008.93

64

Thái Thụy

Thái Bình

1. KBTTN

5. KDTSQTG: Vùng lõi Châu thổ sông Hồng

6,560

65

Tiền Hải

Thái Bình

1. KBTTN

5. KDTSQTG: Vùng lõi Châu thổ sông Hồng

12,500

66

Vân Long

Ninh Bình

1. KBTTN

6. Ramsar

1,973.50

67

Vườn chim Đông Xuyên

Bắc Ninh

1. KBTTN

44.5

68

K9 - Lăng Hồ Chí Minh

Hà Nội

1. KBTTN

234

69

Chùa Thầy

Hà Nội

1. KBTTN

37.13

70

Côn Sơn Kiếp Bạc

Hải Dương

1. KBTTN

1,216.90

71

Hoa Lư

Ninh Bình

1. KBTTN

2,985

72

Hương Sơn

Hà Nội

1. KBTTN

2,719.80

73

Vật Lại

Hà Nội

1. KBTTN

11.28

74

Đền Và

Hà Nội

1. KBTTN

5.7

75

Bạch Mã

Thừa Thiên Huế

7. AHP

37,487

76

Bến En

Thanh Hóa

1. KBTTN

12,033

77

Phong Nha Kẻ Bàng

Quảng Bình

1. KBTTN

3. DSTNTG

123,326

78

Pù Mát

Nghệ An

1. KBTTN

5. KDTSQTG: Vùng lõi Nghệ An

93,524.70

79

Vũ Quang

Hà Tĩnh

7. AHP

57,030

80

Kẻ Gỗ

Hà Tĩnh

41,615

81

Đakrông

Quảng Trị

40,526

82

Bắc Hướng Hóa

Quảng Trị

23,456

83

Động Châu - Khe Nước Trong

Quảng Bình

22,132.93

84

Phong Điền

Thừa Thiên Huế

30,262.80

85

Pù Hoạt

Nghệ An

5. KDTSQTG: Vùng lõi Nghệ An

35,723

86

Pù Huống

Nghệ An

5. KDTSQTG: Vùng lõi Nghệ An

40,127.70

87

Pù Hu

Thanh Hóa

23,028.20

88

Pù Luông

Thanh Hóa

16,902.30

89

Xuân Liên

Thanh Hóa

23,475

90

Phá Tam Giang - Đầm Cầu Hai

Thừa Thiên Huế

20,000

91

Cồn Cỏ

Quảng Trị

4,532

92

Nam Động

Thanh Hóa

502.84

93

Sao La

Thừa Thiên Huế

12,153

94

Rừng Sến Tam Quy

Thanh Hóa

518.5

95

Đền Bà Triệu

Thanh Hóa

389.02

96

Hàm Rồng

Thanh Hóa

201.87

97

Núi Trường Lệ

Thanh Hóa

112.47

98

Lam Kinh

Thanh Hóa

61.6

99

Săng Lẻ Tương Dương

Nghệ An

241.6

100

Nam Đàn

Nghệ An

2,968

101

Yên Thành

Nghệ An

13.7

102

Núi Chung

Nghệ An

58.4

103

Núi Thần Đinh (Chùa Non)

Quảng Bình

136

104

Đường Hồ Chí Minh

Quảng Trị

5,680

105

Rú Lịnh

Quảng Trị

270

106

Bắc Hải vân

Thừa Thiên Huế

11,591

107

Núi Chúa

Ninh Thuận

5. KDTSQTG: Vùng lõi Núi Chúa

31,241

108

Phước Bình

Ninh Thuận

24,997

109

Sông Thanh

Quảng Nam

76,669.68

110

An Toàn

Bình Định

22,450

111

Núi Ông

Bình Thuận

23,834

112

Tà Kóu

Bình Thuận

8,407

113

Bà Nà - Núi Chúa

Quảng Nam

2,753

114

Bà Nà - Núi Chúa

Đà Nẵng

26,759.60

115

Hòn Bà

Khánh Hòa

19,164.48

116

Krông Trai

Phú Yên

13,775

117

Ngọc Linh

Quảng Nam

17,576

118

Lý Sơn

Quảng Ngãi

7,925

119

Vịnh Nha Trang (Hòn Mun)

Khánh Hòa

15,000

120

Sao La

Quảng Nam

15,486.46

121

Khu bảo tồn loài và sinh cảnh Voi

Quảng Nam

18,977

122

Hòn Cau

Bình Thuận

12,500

123

Sơn Trà

Đà Nẵng

2,520.20

124

Nam Hải Vân

Đà Nẵng

1,801.60

125

Cù Lao Chàm

Quảng Nam

5. KDTSQTG: Vùng lõi Cù Lao Chàm

23,500

126

Đèo Cả - Hòn Nưa

Phú Yên

5,784

127

Vườn cam Nguyễn Huệ

Bình Định

752

128

Mỹ Sơn

Quảng Nam

1,101.14

129

Chiến Thắng Núi Thành

Quảng Nam

117.06

130

Nam Trà My

Quảng Nam

49

131

Quy Hòa - Ghềnh Răng

Bình Định

2,163

132

Núi Bà

Bình Định

2,384

133

Bidoup - Núi Bà

Lâm Đồng

5. KDTSQTG: Vùng lõi Langbiang

69,663

7. AHP

134

Chư Mom Rây

Kon Tum

7. AHP

56,257

135

Chư Yang Sin

Đắk Lắk

59,478.48

136

Kon Ka Kinh

Gia Lai

5. KDTSQTG: Vùng lõi cao nguyên Kon Hà Nừng

41,431

7. AHP

137

Tà Đùng

Đắk Nông

20,973.70

138

Yok Đôn

Đắk Lắk, Đắk Nông

113,722.21

139

Ea Sô

Đắk Lắk

26,848.20

140

Kon Chư Răng

Gia Lai

5. KDTSQTG: Vùng lõi cao nguyên Kon Hà Nừng

41,479.42

141

Nam Ka

Đắk Lắk

20,469.30

142

Nam Nung

Đắk Nông

16,570.60

143

Ngọc Linh - Kon Tum

Kon Tum

7. AHP

38,109.40

144

Đắk Uy

Kon Tum

538.28

145

Thông nước

Đắk Lắk

128.5

146

Đray Sáp - Gia Long

Đắk Nông

1,679.67

147

Hồ Lắk

Đắk Lắk

10,333.60

148

Cát Tiên

Đồng Nai, Lâm Đồng, Bình Phước

5. KDTSQTG: Vùng lõi Cát

Tiên

71,187.90

6. Ramsar

149

Bù Gia Mập

Bình Phước

25,651.18

150

Côn Đảo

Bà Rịa - Vũng Tàu

6. Ramsar

7. AHP

19,883.15

151

Lò Gò Xa Mát

Tây Ninh

7. AHP

30,023.13

152

Bình Châu Phước Bửu

Bà Rịa Vũng Tàu

10,854.16

153

Khu BTTN-VH Đồng Nai

Đồng Nai

5. KDTSQTG (Vùng lõi Cát Tiên)

100,572

154

Căn cứ Châu Thành

Tây Ninh

191.04

155

Căn cứ Đồng Rùm

Tây Ninh

33.26

156

Núi Bà Đen

Tây Ninh

1.545

157

Núi Bà Rá

Bình Phước

854.3

158

Mũi Cà Mau

Cà Mau

6. Ramsar

37,380

5. KDTSQTG (Vùng lõi Mũi Cà Mau)

159

Phú Quốc

Kiên Giang

5. KDTSQTG (Vùng lõi Kiên Giang)

70,044.90

160

Tràm Chim

Đồng Tháp

6. Ramsar

7,313

161

U Minh Hạ

Cà Mau

5. KDTSQTG (Vùng lõi Mũi Cà Mau)

8,527.80

162

U Minh Thượng

Kiên Giang

6. Ramsar

8,038

7. AHP

5. KDTSQTG (Vùng lõi Kiên Giang)

163

Láng Sen

Long An

6. Ramsar

4,630

164

Ấp Canh Điền

Bạc Liêu

152.2

165

Sân Chim Đầm Dơi

Cà Mau

130

166

Vườn Chim Bạc Liêu

Bạc Liêu

125.8

167

Phú Mỹ

Kiên Giang

1,004.07

168

Vàm Hồ

Bến Tre

67

169

Lung Ngọc Hoàng

Hậu Giang

2,762

170

Cây dược liệu Đồng Tháp Mười

Long An

1,029

171

Gò Tháp

Đồng Tháp

289.69

172

Rừng cụm đảo Hòn Khoai

Cà Mau

621

173

Rừng tràm Trà Sư

An Giang

1,050

174

Hòn Chông

Kiên Giang

964.7

175

Xẻo Quýt

Đồng Tháp

62.09

176

Thạnh Phú

Bến Tre

2,586

177

Rừng tràm Tân Tuyến (Tri Tôn)

An Giang

256.39

178

Khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ

Tp Hồ Chí Minh

5. KDTSQTG

70,445.34

179

Khu Dự trữ sinh quyển Đồng Nai

Đồng Nai, Lâm Đồng, Bình Dương, Bình Phước, Đắk Nông

5. KDTSQTG

969,993

180

Khu Dự trữ sinh quyển châu thổ Sông Hồng

Nam Đinh, Thái Bình

5. KDTSQTG

105,558

181

Khu dự trữ sinh quyển Cát Bà

Hải Phòng

5. KDTSQTG

26,418.9

182

Khu dự trữ sinh quyển ven biển và biển đảo Kiên Giang

Kiên Giang

5. KDTSQTG

1,146,079

183

Khu dự trữ sinh quyển miền tây Nghệ An

Nghệ An

5. KDTSQTG

1,299,795

184

Khu dự trữ sinh quyển Cù Lao Chàm

Quảng Nam

5. KDTSQTG

33,475

185

Khu dự trữ sinh quyển Mũi Cà Mau

Cà Mau

5. KDTSQTG

371,506

186

Khu dự trữ sinh quyển Langbiang

Lâm Đồng

5. KDTSQTG

275,439

187

Khu dự trữ sinh quyển Cao nguyên Kon Hà Nừng

Gia Lai

5. KDTSQTG

413,511.67

188

Khu dự trữ sinh quyển Núi Chúa

Ninh Thuận

5. KDTSQTG

106.646

189

Quần thể danh thắng Tràng An (bao gồm cố đô Hoa Lư, Tràng An, Tam Cốc Bích Động)

Ninh Bình

3. DSTNTG

6,172

190

Vịnh Hạ Long

Quảng Ninh

3. DSTNTG

155,300

191

Cao nguyên đá Đồng Văn

Hà Giang

4. CVĐCTC

235,600

192

Công viên Non nước Cao Bằng

Cao Bằng

4. CVĐCTC

327,500

193

Công viên địa chất Đắk

Đắk Nông

4. CVĐCTC

476,000

Nông

194

Hòn Chồng - Hòn Đỏ

Khánh Hòa

2. DLTC

Chưa có thông tin

195

Vịnh Nha Trang

Khánh Hòa

2. DLTC

Chưa có thông tin

196

Mũi Đôi - Hòn Đôi

Khánh Hòa

2. DLTC

Chưa có thông tin

197

Thác Tà Gụ

Khánh Hòa

2. DLTC

Chưa có thông tin

198

Măng Đen

Kon Tum

2. DLTC

Chưa có thông tin

199

Núi Châu Thới

Bình Dương

2. DLTC

Chưa có thông tin

200

Núi Cậu – Lòng hồ Dầu Tiếng

Bình Dương

2. DLTC

Chưa có thông tin

201

Khu di tích Nhị- Tam Thanh, núi Tô Thị, thành nhà Mạc

Lạng Sơn

2. DLTC

Chưa có thông tin

202

Chùa Tiên - Giếng Tiên (Song Tiên Tự)

Lạng Sơn

2. DLTC

Chưa có thông tin

203

Hồ Pác Mỏ

Lạng Sơn

2. DLTC

Chưa có thông tin

204

Hang Cốc Lý

Lạng Sơn

2. DLTC

Chưa có thông tin

205

Khu Danh thắng Đồng Lâm

Lạng Sơn

2. DLTC

Chưa có thông tin

206

Hang Gió

Lạng Sơn

2. DLTC

Chưa có thông tin

207

Khu vực núi Mẫu Sơn

Lạng Sơn

2. DLTC

Chưa có thông tin

208

Núi Phặt Chỉ

Lạng Sơn

2. DLTC

Chưa có thông tin

209

Thác Bản Khiếng

Lạng Sơn

2. DLTC

Chưa có thông tin

210

Địa điểm Suối Long Đầu

Lạng Sơn

2. DLTC

Chưa có thông tin

211

Di tích Động Pa Thơm

Điện Biên

2. DLTC

620.5

212

Di tích hang động chua ta

Điện Biên

2. DLTC

74.5

213

Di tích Hang Động Huổi Cang - Huổi Đáp

Điện Biên

2. DLTC

28.4

214

Di tích Hang động Hắt Chuông

Điện Biên

2. DLTC

111

215

Di tích Hang động Há Chớ

Điện Biên

2. DLTC

72

216

Di tích Hang động Mùn Chung

Điện Biên

2. DLTC

18

217

Di tích Hang động Bản

Khá

Điện Biên

2. DLTC

14.1

218

Di tích Hang động Xá Nhè

Điện Biên

2. DLTC

11.3

219

Di tích Hang động Khó

Điện Biên

2. DLTC

64.8

Chua La

220

Di tích Hang động Pê Răng Ky

Điện Biên

2. DLTC

50.7

221

Di tích Hang động THẳm Khến

Điện Biên

2. DLTC

11.6

222

Di tích Hang động Hấu Chua

Điện Biên

2. DLTC

7.67

223

Hang Thẳm Lốm

Điện Biên

2. DLTC

7.68

224

Thắng tích Suối Mỡ

Bắc Giang

2. DLTC

Chưa có thông tin

225

Thắng cảnh suối nước Vàng

Bắc Giang

2. DLTC

Chưa có thông tin

226

Hồ Xuân Hương

Lâm Đồng

2. DLTC

Chưa có thông tin

227

Hồ Than Thở

Lâm Đồng

2. DLTC

Chưa có thông tin

228

Hồ Tuyền Lâm

Lâm Đồng

2. DLTC

Chưa có thông tin

229

Thác Đantanla

Lâm Đồng

2. DLTC

Chưa có thông tin

230

Thác Camly

Lâm Đồng

2. DLTC

Chưa có thông tin

231

Thung lũng tình yêu

Lâm Đồng

2. DLTC

Chưa có thông tin

232

Thác Prenn

Lâm Đồng

2. DLTC

Chưa có thông tin

233

Thác Liên Khương

Lâm Đồng

2. DLTC

Chưa có thông tin

234

Thác Gougah

Lâm Đồng

2. DLTC

Chưa có thông tin

235

Thác Bảo Đại

Lâm Đồng

2. DLTC

Chưa có thông tin

236

Thác Voi

Lâm Đồng

2. DLTC

Chưa có thông tin

237

Núi Langbiang

Lâm Đồng

2. DLTC

Chưa có thông tin

238

Hồ Đạ Tẻh

Lâm Đồng

2. DLTC

Chưa có thông tin

239

Thác Hang Cọp

Lâm Đồng

2. DLTC

Chưa có thông tin

240

Hồ Đạ Hàm

Lâm Đồng

2. DLTC

Chưa có thông tin

241

Hang Thoát Y

Lâm Đồng

2. DLTC

Chưa có thông tin

242

Thác Liêng T'rang

Lâm Đồng

2. DLTC

Chưa có thông tin

243

Hồ Ka La

Lâm Đồng

2. DLTC

Chưa có thông tin

244

Mã Pì Lèng

Hà Giang

2. DLTC

Chưa có thông tin

245

Cột cờ Lũng Cú

Hà Giang

2. DLTC

Chưa có thông tin

246

Núi Đôi Quản Bạ

Hà Giang

2. DLTC

Chưa có thông tin

247

Thác Tiên Đèo Gió

Hà Giang

2. DLTC

Chưa có thông tin

248

Hang Khố Mỷ

Hà Giang

2. DLTC

Chưa có thông tin

249

Hang Thiên Thủy

Hà Giang

2. DLTC

Chưa có thông tin

250

Hang Đán Pioóng

Hà Giang

2. DLTC

Chưa có thông tin

251

Thác Nặm Tạu

Hà Giang

2. DLTC

Chưa có thông tin

252

Cảnh thác Thí

Hà Giang

2. DLTC

Chưa có thông tin

253

Hang Tham Luồng

Hà Giang

2. DLTC

Chưa có thông tin

254

Hang Khau Đôn và hang Nặm Tan

Hà Giang

2. DLTC

Chưa có thông tin

255

Hang Tiên

Hà Giang

2. DLTC

Chưa có thông tin

256

thác Luồng

Hà Giang

2. DLTC

Chưa có thông tin

257

thác Trăn

Hà Giang

2. DLTC

Chưa có thông tin

258

Ruộng bậc thang Hoàng Su Phì

Hà Giang

2. DLTC

Chưa có thông tin

259

Thẳm Tát Tòng

Sơn La

2. DLTC

0.825

260

Hang Dơi

Sơn La

2. DLTC

0.695

261

Hồ Chiềng Khơi

Sơn La

2. DLTC

100.28

262

Hang động bản Ôn

Sơn La

2. DLTC

29.374

263

Hang Chi Đây

Sơn La

2. DLTC

44.073

264

Hang Nhá Nhung

Sơn La

2. DLTC

6.523

265

Hang Ta Búng

Sơn La

2. DLTC

5.233

266

Thác Dải Yếm

Sơn La

2. DLTC

2.6925

267

Hang Hua Bó

Sơn La

2. DLTC

8.6575

268

Thác Tạt Nàng

Sơn La

2. DLTC

10.6879

269

Thác Nàng Tiên

Sơn La

2. DLTC

19.8647

270

Ao Bà Om

Trà Vinh

2. DLTC

18.82937

271

Quần thể động Mường Vi

Lào Cai

2. DLTC

84.5

272

Ruộng bậc thang thung lũng Thề Pả

Lào Cai

2. DLTC

233.1

273

Động Hàm Rồng

Lào Cai

2. DLTC

2,350

274

Động Na Măng

Lào Cai

2. DLTC

99.08

275

Hang động Tiên Cảnh

Lào Cai

2. DLTC

8.33

276

Ruộng bậc thang Sa Pa thuộc xã Lao Chải, xã Tả Van, xã Hầu Thào, huyện Sa Pa

Lào Cai

2. DLTC

749

277

Danh lam thắng cảnh Hang động Tả Phìn

Lào Cai

2. DLTC

42.14

278

Thác Đầu Nhuần

Lào Cai

2. DLTC

34.75

279

Động Thiên Long, xã Tả Ván Chư, huyện Bắc hà, tỉnh Lào Cai

Lào Cai

2. DLTC

6.95

280

Thác Bản Giốc

Cao Bằng

2. DLTC

Chưa có thông tin

281

Dinh Cô Long Hải

Bà Rịa Vũng Tàu

2. DLTC

Chưa có thông tin

282

Thích Ca Phật Đài

Bà Rịa Vũng Tàu

2. DLTC

Chưa có thông tin

283

Núi Chân Tiên

Bà Rịa Vũng Tàu

2. DLTC

Chưa có thông tin

284

Chùa Núi Một

Bà Rịa Vũng Tàu

2. DLTC

Chưa có thông tin

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Công văn 5710/BTNMT-BTĐD ngày 22/08/2024 tiếp tục tăng cường công tác quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên theo pháp luật về bảo vệ môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


299

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.31.17
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!