|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 5705/KH-UBND 2017 đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức viên chức đương chức Bến Tre
Số hiệu:
|
5705/KH-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Phước
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5705/KH-UBND
|
Bến Tre, ngày 08 tháng 12 năm 2017
|
KẾ HOẠCH
ĐÀO
TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC ĐƯƠNG CHỨC VÀ CÁN BỘ TRONG DIỆN QUY
HOẠCH A1 (NHIỆM KỲ 2020-2025) GIAI ĐOẠN 2017-2020
Thực hiện Nghị quyết số 02-NQ/TU
ngày 12/4/2016 của Tỉnh ủy về tăng cường xây dựng Đảng trong sạch,
vững mạnh; nâng cao năng lực lãnh đạo, sức chiến đấu của các tổ chức đảng và chất
lượng đội ngũ cán bộ, đảng viên; Kế hoạch số 72-KH/TU ngày 25/7/2017 của Tỉnh ủy
về đào tạo, bồi dưỡng giai đoạn 2017-2020 cho cán bộ đương chức và cán bộ trong
diện quy hoạch A1 nhiệm kỳ 2020-2025, Ủy ban nhân dân tỉnh
xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức đương chức và
cán bộ quy hoạch (nhiệm kỳ 2020-2025) giai đoạn 2017-2020, cụ thể như sau:
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Đào tạo, bồi dưỡng toàn diện về lý
luận chính trị, chuyên môn nghiệp vụ và các kỹ năng khác để từng bước chuẩn hóa
theo quy định của từng chức danh nhằm xây dựng đội ngũ cán
bộ lãnh đạo, quản lý đương chức và cán bộ trong diện quy hoạch đáp ứng yêu cầu
lãnh đạo thực hiện nhiệm vụ chính trị ở từng cơ quan, đơn vị, địa phương trong
tình hình mới.
- Đào tạo, bồi dưỡng phải gắn với bố
trí, sắp xếp, sử dụng cán bộ, tạo nguồn cán bộ tham gia cấp ủy, chính quyền các
cấp trong thời gian tới.
- Việc xét cử cán bộ, công chức, viên
chức đi đào tạo, bồi dưỡng phải đúng đối tượng, đúng quy
hoạch và thật sự có nhu cầu bố trí, sử dụng đồng thời bảo đảm tính thiết thực,
hiệu quả, tránh hình thức.
II. ĐỐI TƯỢNG
Cán bộ lãnh đạo, quản lý đương chức và trong diện quy hoạch các chức danh thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy
quản lý nhiệm kỳ 2020-2025.
III. NỘI DUNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
1. Về đào tạo
a. Đào tạo chuyên môn nghiệp vụ trình
độ sau đại học cho cán bộ lãnh đạo, quản lý đương chức và trong diện quy hoạch
có độ tuổi từ 40 trở xuống và đủ điều kiện đi học sau đại học (khối Nhà nước): 53 người (phụ lục 1
kèm theo).
b. Đào tạo về cao cấp lý luận chính
trị (khối Nhà nước): 160 người (bao gồm cao cấp chính trị hệ tập trung và tại
chức).
2. Về bồi dưỡng
a. Bồi dưỡng kỹ năng lãnh đạo, quản
lý điều hành cấp Sở và cấp huyện (thực hiện theo yêu cầu
hàng năm).
b. Bồi dưỡng Quản lý nhà nước ngạch
Chuyên viên chính (thực hiện theo yêu cầu hàng năm).
c. Bồi dưỡng kiến thức Quốc phòng -
An ninh (theo thông báo hàng năm của Học viện Quốc phòng và Quân khu 9).
d. Bồi dưỡng cập nhật kiến thức, kỹ
năng, nghiệp vụ hàng năm.
3. Về bồi dưỡng ngoại ngữ
Bồi dưỡng ngoại ngữ (thực hiện lồng
ghép với đối tượng theo Nghị quyết số 02-NQ/TU ngày 12/4/2016 của Tỉnh ủy
“Phấn đấu nhiệm kỳ 2020-2025, quy hoạch Tỉnh ủy phải có ít nhất 1/4 giao tiếp được một ngoại ngữ thông dụng”), trong đó:
- Bồi dưỡng tiếng Anh giao tiếp (đối
với cán bộ, công chức đương chức và quy hoạch đã có bằng tốt
nghiệp sau đại học) là 111 người, trong đó, Khối Nhà nước là 101 người; Khối Đảng,
Mặt trận, Đoàn thể là 10 người (phụ lục 2
kèm theo).
- Bồi dưỡng Anh ngữ trình độ B1
để cử đi đào tạo sau đại học:
+ Khối nhà nước: 45 người (phụ lục
3 kèm theo).
+ Khối Đảng, Mặt trận, Đoàn thể: 17
người (phụ lục 4 kèm theo).
IV. KINH PHÍ THỰC
HIỆN
Từ nguồn ngân sách của tỉnh phân bổ
cho các cơ quan, đơn vị trực tiếp thực hiện mở lớp hoặc kinh phí cửa các cơ
quan, đơn vị có cử cán bộ, công chức đi đào tạo, bồi dưỡng
và từ kinh phí của các nguồn khác (theo Đề án 165 của Ban Tổ chức Trung
ương...).
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Nội
vụ
- Giao Sở Nội vụ chịu trách nhiệm chủ
trì triển khai thực hiện kế hoạch này đến các cơ quan, đơn vị và báo cáo kết quả
thực hiện về Ủy ban nhân dân tỉnh hàng năm.
- Phối hợp với Ban Tổ chức Tỉnh ủy cử
cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo cao cấp lý luận chính trị, an ninh quốc
phòng hàng năm và tổ chức thực hiện các lớp bồi dưỡng ngoại ngữ (bao gồm cả Khối
Đảng, Mặt trận, Đoàn thể) theo kế hoạch.
- Chịu trách nhiệm thẩm định hồ sơ
cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo sau đại học,
đồng thời, phối hợp với các cơ quan có liên quan, các cơ sở đào tạo mở các lớp bồi dưỡng về Quản
lý nhà nước ngạch Chuyên viên chính, chuyên môn nghiệp vụ
cho cán bộ đương chức và quy hoạch hàng năm.
2. Sở Tài chính
- Cân đối và bố trí đủ kinh phí cho
các cơ quan, đơn vị để thực hiện đào tạo, bồi dưỡng theo mục tiêu của Kế hoạch
này.
- Thực hiện kiểm tra, giám sát việc
thanh, quyết toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng theo đúng chế
độ, chính sách của nhà nước.
3. Các Sở, ban ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
- Hàng năm sắp xếp cử cán bộ, công chức,
viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng nhằm đạt tiêu chuẩn quy định
đối với từng chức danh theo kế hoạch được duyệt.
- Rà soát quy hoạch cán bộ hàng năm để
điều chỉnh, bổ sung danh sách cán bộ, công chức, viên chức cử đi đào tạo, bồi dưỡng phù hợp với quy hoạch, đề xuất Sở Nội vụ xem xét,
trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung vào kế hoạch.
Trên đây là kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ đương chức và trong diện quy hoạch A1 (nhiệm kỳ
2020-2025) giai đoạn 2017-2020, đề nghị các Sở, ban ngành tỉnh và Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm triển khai thực hiện tại cơ quan, đơn
vị. Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh khó khăn, vướng mắc, đề nghị
các cơ quan, đơn vị phản ánh về Sở Nội vụ để tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, điều chỉnh cho phù hợp./.
Nơi nhận:
- TT TU; TT
HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Chánh, các PCVP UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, TP;
- Phòng: TH, VHXH, TTTTĐT;
- Lưu: VT
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Phước
|
Phụ lục 1
DANH SÁCH
CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC DỰ KIẾN
CỬ ĐI ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Kèm theo Kế hoạch số 5705/KH-UBND,
ngày 08 tháng 12 năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số
TT
|
Đơn
vị, Họ và tên
|
Ngày,
tháng năm sinh
|
Cơ
quan, chức vụ hiện tại
|
Trình
độ chuyên môn
|
Chức
danh Quy hoạch tới
|
Dự
kiến năm đưa đi đào tạo
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
1. Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
1
|
Phạm Thị Vân
|
5/15/1981
|
Chánh
Văn phòng
|
CN
Kinh tế
|
Chủ
tịch (KC)
|
|
x
|
|
|
2
|
Phan Vũ Phương
|
8/30/1982
|
Phó
Trưởng Ban Tuyên huấn
|
CN
CNTT
|
Chủ
tịch (DB1)
|
|
|
x
|
|
3
|
Ngô Thị Dệ
|
5/9/1985
|
Chuyên
viên Văn phòng
|
CN Kế
toán
|
Phó
CT (KC)
|
|
|
|
x
|
4
|
Hồ Thế Ngân
|
11/13/1987
|
Chuyên
viên Văn phòng
|
CN Kế
toán
|
Phó
CT (DB1)
|
|
|
|
x
|
2. Văn phòng UBND tỉnh
|
5
|
Trần Thị Duy Hương
|
4/10/1984
|
TP Tổng
hợp
|
CN
Hành chính
|
Phó
CVP (KC)
|
x
|
|
|
|
6
|
Châu Thị Kim Thanh
|
3/3/1980
|
TP
Hành chính - Tổ chức
|
CN
Luật
|
Phó
CVP (KC)
|
|
x
|
|
|
7
|
Nguyễn Minh Tuấn
|
12/11/1981
|
Phó
TP Hành chính - Tổ chức
|
CN Hành
chính
|
Phó
CVP (DB2)
|
x
|
|
|
|
8
|
Phạm Thị Trường Thi
|
10/11/1986
|
Chuyên
viên Phòng Ngoại vụ
|
CN
Anh văn
|
Phó
CVP (DB3)
|
|
|
x
|
|
3. Văn phòng HĐND tỉnh
|
9
|
Đỗ Thị Phương Tú
|
2/17/1985
|
Phó TP
Hành chính - Tổ chức - Quản trị
|
CN
Lưu trữ học và QTVP
|
Phó
CVP (KC)
|
|
|
|
x
|
4. Sở Nội vụ
|
10
|
Lê Hoàng Minh
|
4/4/1983
|
Phó
TP XDCQ&CTTN
|
CN
Hành chính
|
Phó
GĐ (DB1)
|
|
|
|
x
|
11
|
Đoàn Hùng Sơn
|
10/2/1980
|
CV
Phòng XDCQ&CTTN
|
CN
Luật
|
Phó
GĐ (DB3)
|
|
|
x
|
|
12
|
Đỗ Văn Nguyền
|
8/7/1979
|
Thanh
tra viên chính
|
CN
Luật
|
Phó
GĐ (DB3)
|
|
x
|
|
|
5. Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
13
|
Nguyễn Ngọc Hà
|
11/15/1980
|
Phó Chánh
Văn phòng Sở
|
CN
Kinh tế
|
Phó
GĐ (DB2)
|
|
|
x
|
|
14
|
Bùi Thị Kiều
|
4/4/1984
|
Chuyên
viên
|
CN
Hành chính
|
Phó
GĐ (DB3)
|
|
|
|
x
|
15
|
Nguyễn Phương Anh Bảo
|
12/9/1978
|
Phó
Chánh Văn phòng Sở
|
CN
Xã hội học
|
Phó
GĐ (DB1)
|
|
x
|
|
|
16
|
Nguyễn Thị Quyên
|
6/21/1982
|
TP
|
CN
Báo chí
|
Phó
GĐ (DB2)
|
|
|
x
|
|
6. Sở Giao thông vận tải
|
17
|
Đoàn Thị Kim Thy
|
1983
|
Chánh
Văn phòng Ban Quản lý Bảo trì công trình đường bộ
|
KS
Quy hoạch
|
Phó GĐ
(DB3)
|
|
|
x
|
|
18
|
Trương Thị Huệ
|
8/4/1978
|
Phó
Chánh Văn phòng Sở
|
KS cầu
đường
|
Phó
GĐ (KC)
|
|
x
|
|
|
19
|
La Thành Công
|
11/10/1978
|
Chánh
Văn phòng Sở
|
KS cầu
đường
|
Phó
GĐ (DB1)
|
|
x
|
|
|
20
|
Phạm Quốc Tùng
|
1987
|
Chuyên
viên
|
KS
QHQHQLGT
|
Phó
GĐ (DB2)
|
|
|
|
x
|
7. Sở Xây dựng
|
21
|
Trần Đăng Tín
|
8/20/1989
|
Thẩm
kế viên
|
Kiến
trúc sư
|
Phó GĐ (DB3)
|
|
|
|
x
|
8. Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
22
|
Trịnh Minh Khôi
|
10/2/1978
|
Chánh
Văn phòng Sở
|
KS
Quản lý đất đai
|
Giám
đốc (DB2)
|
x
|
|
|
|
23
|
Nguyễn Văn Đỉnh
|
6/10/1980
|
Phó
Chánh Văn phòng Sở
|
KS
Quản lý đất đai
|
Phó GĐ (DB3)
|
|
|
x
|
|
9. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
24
|
Nguyễn Thị Thúy Ngân
|
6/17/1987
|
Cán
bộ Kỹ thuật
Chi cục TT&BVTV
|
KS
Trồng trọt
|
Phó
GĐ (DB3)
|
|
|
|
x
|
25
|
Trần Bảo Linh
|
7/30/1984
|
TP
Chi cục Thủy lợi
|
KS
Thủy công
|
Phó GĐ
(DB2)
|
|
|
x
|
|
10. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
26
|
Nguyễn Thị Thu Thảo
|
12/13/1984
|
Phó
Chánh Văn phòng Sở
|
CN
Ngữ văn
|
Phó
GĐ (DB3)
|
|
|
|
x
|
27
|
Nguyễn Văn Đấu
|
9/27/1978
|
Q.
Giám đốc TT CB-GD-LĐXH
|
Bác
sĩ đa khoa
|
Phó
GĐ (DB1)
|
|
x
|
|
|
11. Sở Giáo dục và Đào tạo
|
28
|
Nguyễn Thị Ngọc Diệu
|
7/16/1987
|
Phó
Hiệu trưởng Trường TH thị trấn Châu Thành
|
ĐHSP
Tiểu học
|
Phó GĐ (DB2)
|
|
|
|
x
|
12. Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
29
|
Nguyễn Thị Thúy Hằng
|
10/23/1981
|
Phó
TP Nghiệp vụ Du lịch
|
CN
Đông Nam á
|
Phó GĐ (DB1)
|
|
|
x
|
|
13. Sở Thông tin và Truyền thông
|
30
|
Trần Văn Phi
|
9/26/1978
|
TP Bưu
chính viễn thông
|
KS Kỹ
thuật BCVT
|
Phó
GĐ (KC)
|
|
x
|
|
|
31
|
Trần Thanh Long
|
7/19/1978
|
Chuyên
viên
|
KS
Điện tử
|
Phó
GĐ (DB2)
|
x
|
|
|
|
32
|
Triệu Thanh Xuân
|
1/20/1982
|
Chuyên
viên
|
KS Kỹ
thuật Điện tử - Viễn thông
|
Phó
GĐ (DB3)
|
|
|
|
x
|
33
|
Nguyễn Lê Toàn Yến Linh
|
14/4/1979
|
Phó
TP Công nghệ thông tin
|
KS
CNTT
|
Phó
GĐ (DB1)
|
|
x
|
|
|
14. Sở Công thương
|
34
|
Cao Thị Thu Hà
|
9/15/1987
|
Chuyên
viên
|
CN
Luật
|
Phó
GĐ (DB3)
|
|
|
|
x
|
35
|
Nguyễn Thị Hương
|
3/19/1980
|
Phó
Chánh Văn phòng Sở
|
CN
CNTT
|
Phó
GĐ (DB2)
|
|
x
|
|
|
15. Đài Phát thanh và
Truyền hình Bến Tre
|
36
|
Cao Ngọc Dương
|
6/4/1978
|
Phó
TP BTTS-CM
|
CN
Ngữ văn
|
Phó
GĐ (DB1)
|
x
|
|
|
|
37
|
Phan Thị Bích Quyên
|
7/6/1983
|
Phóng
viên
|
CN
Ngôn ngữ học
|
Phó
GĐ (DB2)
|
|
|
|
x
|
38
|
Võ Kim Thu
|
1/26/1980
|
Phóng
viên
|
CN
Ngữ văn
|
Phó
GĐ (DB3)
|
|
x
|
|
|
39
|
Ngô Văn Công
|
1/29/1981
|
Viên
chức
|
ĐH Kỹ
thuật điện tử
|
Phó
GĐ (DB3)
|
|
|
x
|
|
16. Sở Tư pháp
|
40
|
Nguyễn Thị Thúy Oanh
|
6/9/1986
|
Phó
TP PBGDPL
|
CN
Luật
|
Phó
GĐ (DB3)
|
|
x
|
|
|
41
|
Phan Kim Phụng
|
1/1/1986
|
Phó
TP Hành chính Tư pháp
|
CN
Luật
|
Phó
GĐ (DB2)
|
x
|
|
|
|
17. Thanh tra tỉnh
|
42
|
Vũ Thị Lan Hương
|
4/4/1983
|
TP
Giám sát, Kiểm tra và Xử lý sau thanh tra
|
CN
Hành chính
|
Chánh
Thanh tra (DB3)
|
|
|
x
|
|
43
|
Bùi Thị Hồng Phấn
|
5/11/1978
|
Phó
TP Nghiệp vụ 2
|
CN
Luật
|
Phó
CTT (DB1)
|
|
x
|
|
|
44
|
Lê Quốc Bửu
|
1983
|
Bí
thư Đảng ủy xã An Thạnh, huyện Mỏ Cày Nam
|
CN
Hành chính
|
Phó
CTT (DB2)
|
|
|
x
|
|
18. Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
45
|
Nguyễn Văn Na
|
3/4/1987
|
Chuyên
viên PQLĐT
|
CN
Kinh tế
|
Phó
TB (DB3)
|
|
|
|
x
|
46
|
Võ Quốc Tuấn
|
1/5/1981
|
TP
QLTN&MT
|
KS
Môi trường
|
Phó
TB (KC)
|
|
|
x
|
|
47
|
Đoàn Quốc Toàn
|
11/28/1987
|
Chuyên
viên
|
KS
Môi trường
|
Phó
TB (DB1)
|
|
|
x
|
|
48
|
Lê Văn Khê
|
6/10/1987
|
Trạm
trưởng XLNTAH
|
KS
Môi trường
|
Phó
TB (DB2)
|
|
|
|
x
|
49
|
Dương Văn Trí
|
5/25/1986
|
Trạm
trưởng XLNTGL
|
KS
Môi trường
|
Phó
TB (DB3)
|
|
x
|
|
|
19. Huyện Ba Tri
|
50
|
Phạm Thị Cúc
|
6/1/1978
|
HUV, Bí thư Đảng ủy xã An Bình Tây
|
CN
Kinh tế
|
Phó
BT, Chủ tịch UBND huyện (DB1)
|
x
|
|
|
|
20. Huyện Thạnh Phú
|
51
|
Nguyễn Việt Quốc
|
10/10/1979
|
HUV,
TP tài chính - Kế hoạch
|
CN
Hành chính
|
Phó
BT, Chủ tịch UBND huyện (DB2)
|
|
x
|
|
|
21. Huyện Mỏ Cày Nam
|
52
|
Trần Thị Thúy
|
2/16/1982
|
UVBTVHU,
Bí thư Đảng ủy thị trấn Mỏ Cày
|
CN
XHH
|
Bí
thư HU (DB2)
|
|
|
x
|
|
22. Thành phố Bến Tre
|
53
|
Phạm Văn Trung
|
2/23/1982
|
ThUV, TP Quản lý đô thị
|
KS
công trình nông thôn
|
Phó
BT, Chủ tịch UBND TP (DB2)
|
|
x
|
|
|
Tổng cộng: 53 người
|
7
|
16
|
15
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 2
DANH SÁCH
CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC DỰ KIẾN
CỬ ĐI BỒI DƯỠNG ANH VĂN GIAO TIẾP GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Kèm theo Kế hoạch số 5705/KH-UBND,
ngày 08 tháng 12 năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Chức
vụ, đơn vị công tác hiện tại
|
Trình
độ chuyên môn
|
Quy
hoạch chức danh
|
Thời
gian bồi dưỡng
|
Nam
|
Nữ
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
I. Khối Nhà nước
|
1. Văn phòng UBND tỉnh
|
1
|
Lê Văn Sáu
|
1967
|
|
Chánh
Văn phòng
|
Thạc
sĩ
|
Đương
chức
|
X
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Dũng
|
1976
|
|
Phó
CVP
|
Thạc
sĩ
|
Chánh
Văn phòng (KC)
|
X
|
|
|
|
3
|
Trương Trịnh Trường Vinh
|
|
1976
|
Phó
TP Khoa giáo văn xã
|
Thạc
sĩ
|
Phó
CVP (DB1)
|
|
|
X
|
|
4
|
Lê Văn Nhiên
|
1976
|
|
Phó
TP Tài chính - Đầu tư
|
Thạc
sĩ
|
Phó
CVP (KC)
|
X
|
|
|
|
5
|
Lê Tuấn Kiệt
|
1968
|
|
TP
Khoa giáo văn xã
|
BS
CK2
|
Phó
CVP (KC)
|
X
|
|
|
|
6
|
Phạm Thanh Nhàn
|
1985
|
|
Phó
TP Tổng hợp
|
Thạc
sĩ
|
Phó
CVP (DB1)
|
|
|
|
X
|
7
|
Nguyễn Văn Ngoạn
|
1979
|
|
Giám
đốc Trung tâm TTĐT
|
Thạc
sĩ
|
Phó
CVP (DB2)
|
|
|
|
X
|
2. Văn phòng HĐND tỉnh
|
1
|
Trần Thanh Tuấn
|
1977
|
|
TP Tổng
hợp
|
Thạc
sĩ
|
Chánh
Văn phòng (DB2)
|
|
|
X
|
|
2
|
Nguyễn Văn Chính
|
1976
|
|
Phó
Trưởng Ban KT&NS
|
Thạc
sĩ
|
Chánh
Văn phòng (DB1)
|
|
X
|
|
|
3. Sở Nội vụ
|
1
|
Nguyễn Thị Ngọc Giàu
|
|
1984
|
Phó
CVP UBND tỉnh
|
Đang
học Tiến sĩ
|
GĐ Sở
Nội vụ (KC)
|
|
X
|
|
|
2
|
Lê Yến Duy
|
|
1982
|
Phó
TP TCBC&TCPCP
|
Thạc
sĩ
|
Giám
đốc (DB3)
|
|
|
|
X
|
3
|
Nguyễn Thị Ngọc Thi
|
|
1976
|
Phó
Giám đốc
|
Thạc
sĩ
|
Đương
chức
|
X
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Văn Nhân
|
1978
|
|
Phó
TP Công chức, viên chức
|
Thạc
sĩ
|
Phó
Giám đốc (KC)
|
|
|
X
|
|
5
|
Lê Trung Thể
|
1972
|
|
TP
TCBM&TCPCP
|
Thạc
sĩ
|
Phó
Giám đốc (DB1)
|
|
|
|
X
|
6
|
Bùi Quang Hải
|
1984
|
|
Phó
CVP Sở
|
Thạc
sĩ
|
Phó
Giám đốc (DB2)
|
|
X
|
|
|
4. Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
Nguyễn Minh Cảnh
|
1967
|
|
Giám
đốc
|
Cử
nhân
|
Đương
chức
|
X
|
|
|
|
2
|
Châu Văn Bình
|
1976
|
|
Phó
Giám đốc
|
Thạc
sĩ
|
Giám
đốc (DB1)
|
|
X
|
|
|
3
|
Dương Văn Phúc
|
1971
|
|
Phó
Giám đốc
|
Thạc
sĩ
|
Giám
đốc (KC)
|
X
|
|
|
|
4
|
Đỗ Trung Nghĩa
|
1978
|
|
Phó
Giám đốc Ban QLDA ĐTXD các công trình DD&CN
|
Thạc
sĩ
|
Giám
đốc (DB2)
|
|
|
X
|
|
5
|
Lê Trường Hận
|
1970
|
|
TP Tổng
hợp và Kinh tế đối ngoại
|
Thạc
sĩ
|
Phó
Giám đốc (KC)
|
X
|
|
|
|
6
|
Nguyễn An Thuận
|
1980
|
|
Phó
TP Đấu thầu, thẩm định và GSĐT
|
Thạc
sĩ
|
Phó
Giám đốc (KC)
|
|
|
X
|
|
7
|
Đinh Thị Như Thảo
|
|
1975
|
Phó
TP XDCB - Thẩm định
|
Thạc
sĩ
|
Phó
Giám đốc (DB1)
|
|
|
X
|
|
8
|
Lê Xuân Vinh
|
1982
|
|
Giám
đốc Trung tâm XTĐT&KN
|
Thạc
sĩ
|
Phó
Giám đốc (DB1)
|
|
|
|
X
|
5. Sở Tài chính
|
1
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
1968
|
|
Giám
đốc
|
Cử
nhân
|
Đương
chức
|
X
|
|
|
|
2
|
Hồ Huy Hải
|
1980
|
|
Phó
Giám đốc
|
Đang
học Thạc sĩ
|
Giám
đốc (DB1)
|
|
|
X
|
|
3
|
Bùi Ngọc Tú
|
|
1980
|
Phó
TP Ngân sách - HCSN
|
Thạc
sĩ
|
Giám
đốc (DB2)
|
|
|
|
X
|
4
|
Huỳnh Thanh Sơn
|
1976
|
|
Phó
TP Tài chính đảng, Văn phòng Tỉnh ủy
|
Thạc
sĩ
|
Phó
Giám đốc (KC)
|
X
|
|
|
|
5
|
Nguyễn Thanh Phong
|
1979
|
|
Phó
TP Ngân sách-HCSN
|
Thạc
sĩ
|
Phó
Giám đốc (DB3)
|
|
|
|
X
|
6.
|
Ngô Trung Hùng
|
1973
|
|
Phó
Chánh Thanh tra Sở
|
Thạc
sĩ
|
Phó
Giám đốc (DB2)
|
|
X
|
|
|
6. Sở Giao thông vận tải
|
1
|
Phạm Hoàng Anh
|
1980
|
|
Giám
đốc Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
Thạc
sĩ
|
Giám
đốc (KC)
|
X
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Lớn
|
1981
|
|
Phó
Giám đốc Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
Thạc
sĩ
|
Giám
đốc (DB2)
|
|
|
X
|
|
3
|
Phan Quốc Việt
|
1978
|
|
Giám
đốc Cảng vụ hàng thủy nội địa
|
Thạc
sĩ
|
Phó
Giám đốc (DB2)
|
|
|
X
|
|
4
|
Phan Thanh Nhựt
|
1989
|
|
Phó
TP Ban Quản lý điều hành dự án
|
Thạc
sĩ
|
Phó
Giám đốc (DB1)
|
|
|
|
X
|
5
|
Từ Anh Nguyên
|
1969
|
|
Phó
Giám đốc Ban QLDA SNKT
|
Thạc
sĩ
|
Phó
Giám đốc (KC)
|
X
|
|
|
|
7. Sở Khoa học và Công nghệ
|
1
|
Võ Văn Truyền
|
1965
|
|
Phó
Giám đốc
|
Cử
nhân
|
Đương
chức
|
X
|
|
|
|
2
|
Võ Thị Thành
Hà
|
|
1979
|
Phó
Giám đốc
|
Thạc
sĩ
|
Giám
đốc (KC)
|
|
|
X
|
|
3
|
Đặng Thị Xuân Trang
|
|
1980
|
Phó
TP Quản lý khoa học
|
Thạc
sĩ
|
Giám
đốc (DB1)
|
|
|
|
X
|
4
|
Nguyễn Văn Niệm
|
1982
|
|
Chánh
Văn phòng Sở
|
Thạc
sĩ
|
Phó
Giám đốc (KC)
|
X
|
|
|
|
5
|
Phạm Thị Kim Lan
|
|
1979
|
Phó
Chánh Thanh tra Sở
|
Thạc
sĩ
|
Phó
Giám đốc (DB2)
|
|
|
|
X
|
8. Sở Xây dựng
|
1
|
Nguyễn Văn Tâm
|
1974
|
|
Phó
Giám đốc
|
Thạc
sĩ
|
Giám
đốc (DB1)
|
X
|
|
|
|
2
|
Trần Văn Trưng
|
1979
|
|
TP
Quản lý xây dựng
|
Thạc
sĩ
|
Giám
đốc (DB3)
|
|
|
X
|
|
3
|
Nguyễn Văn Tâm
|
1979
|
|
TP
Kinh tế và Vật liệu xây dựng
|
Thạc
sĩ
|
Phó
Giám đốc (DB1)
|
|
|
X
|
|
4
|
Nguyễn Văn Cường
|
1980
|
|
Phó
TP Kiến trúc quy hoạch
|
Thạc
sĩ
|
Phó
Giám đốc (DB1)
|
|
|
|
X
|
9. Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Võ Văn Ngoan
|
1980
|
|
Phó Chi cục trưởng
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Thạc
sĩ
|
Giám đốc
|
|
X
|
|
|
2
|
Đoàn Văn Phúc
|
1968
|
|
Phó Giám đốc
|
Thạc
sĩ
|
Đương chức
|
X
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Minh Cường
|
1982
|
|
Phó TP QH-KT-ĐT
|
Thạc
sĩ
|
Phó Giám đốc (DB1)
|
|
|
|
X
|
4
|
Mai Thượng Hanh
|
1980
|
|
TP TH&ĐGTĐMT,
Chi cục BVMT
|
Thạc
sĩ
|
Phó Giám đốc (DB2)
|
|
|
|
X
|
5
|
Nguyễn Quang Thanh
|
1979
|
|
Phó Giám đốc Trung
tâm CNTT
|
Thạc
sĩ
|
Phó Giám đốc (DB1)
|
|
|
X
|
|
6
|
Trần Thị Hiền
|
1984
|
|
Chuyên viên Chi cục
Quản lý đất đai
|
Thạc
sĩ
|
Phó Giám đốc (DB2)
|
|
|
|
X
|
7
|
Võ Thị Kiều Chinh
|
1983
|
|
TP TN&MT huyện
Giồng Trôm
|
Thạc
sĩ
|
Phó Giám đốc (DB2)
|
|
|
X
|
|
10. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Nguyễn Văn Buội
|
1973
|
|
Phó Giám đốc
|
Cử nhân
|
Đương chức
|
|
X
|
|
|
2
|
Cao Minh Đức
|
1966
|
|
Phó Giám đốc
|
Thạc sĩ
|
Đương chức
|
X
|
|
|
|
3
|
Lâm Văn Lĩnh
|
1984
|
|
Phó Chi cục trưởng,
Chi cục
|
Thạc sĩ
|
Phó Giám đốc (DB1)
|
|
|
X
|
|
4
|
Phạm Quốc Phong
|
1980
|
|
Phó TP Quản lý xây
dựng công trình
|
Thạc sĩ
|
Phó Giám đốc (DB3)
|
|
|
|
X
|
5
|
Trần Quang Thái
|
1969
|
|
Chi Cục trưởng Chi
cục CN&TY
|
Thạc sĩ
|
Phó Giám đốc (DB1)
|
X
|
|
|
|
6
|
Đinh Thị Thanh Nhàn
|
|
1977
|
TP NN&PTNT huyện
Giồng Trôm
|
Thạc sĩ
|
Phó Giám đốc (DB2)
|
|
X
|
|
|
11. Sở Y tế
|
1
|
Dương Thị Như Ngọc
|
|
1980
|
Phó Giám đốc
|
Thạc sĩ
|
Giám đốc (KC)
|
|
X
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Oanh
|
1968
|
|
Giám đốc Trung tâm
CSSKSS
|
Thạc sĩ, BS CK2
|
Giám đốc (DB2)
|
X
|
|
|
|
3
|
Trình Minh Hiệp
|
1967
|
|
Phó Giám đốc Bệnh
viện NĐC
|
BS CK2
|
Giám đốc (DB1)
|
|
X
|
|
|
4
|
Nguyễn Trung Dũng
|
1972
|
|
Phó Giám đốc Trung
tâm phòng chống HIV/AIDS
|
Thạc sĩ BS
|
Phó Giám đốc (DB1)
|
|
|
X
|
|
5
|
Trần Trung Luận
|
1975
|
|
Phó Giám đốc Trung
tâm Y tế TP. Bến Tre
|
BSCK1
|
Phó Giám đốc (DB2)
|
|
|
|
X
|
6
|
Đỗ Tất Tiến
|
1971
|
|
Phó TP Nghiệp vụ Y
|
BSCKII
|
Phó Giám đốc (DB1)
|
|
|
X
|
|
7
|
Trương Văn Hòa
|
1969
|
|
TP Nghiệp vụ Dược
|
DSCKII
|
Phó Giám đốc (KC)
|
X
|
|
|
|
8
|
Nguyễn Văn Lộc
|
1968
|
|
Chánh Văn phòng Sở
|
BSCKI
|
Phó Giám đốc (DB1)
|
|
X
|
|
|
12. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1
|
Trần Thị Thanh Lam
|
|
1979
|
Phó Giám đốc
|
Thạc sĩ
|
Giám đốc (KC)
|
X
|
|
|
|
2
|
Đoàn Thị Phúc
|
1979
|
|
TP LĐ-TB&XH
TP. Bến Tre
|
Thạc sĩ
|
Giám đốc (DB1)
|
|
|
|
X
|
3
|
Đoàn Hải Nam
|
1972
|
|
Phó Giám đốc
|
Thạc sĩ
|
Đương chức
|
|
|
X
|
|
13. Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
La Thị Thúy
|
|
1975
|
Phó Giám đốc
|
Thạc
sĩ
|
Giám đốc (KC)
|
X
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Trung
|
1977
|
|
Phó TB Tuyên giáo
Tỉnh ủy
|
Thạc
sĩ
|
Giám đốc (DB1)
|
X
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Thị Bé Mười
|
1972
|
|
Trưởng Ban VHXH,
HĐND tỉnh
|
Thạc
sĩ
|
Giám đốc (DB2)
|
|
X
|
|
|
4
|
Bùi Minh Nhựt
|
1977
|
|
Phó
Giám đốc Trung tâm GDTX tỉnh
|
Thạc
sĩ
|
Phó
Giám đốc (DB2)
|
|
|
X
|
|
5
|
Nguyễn Văn Thời
|
1978
|
|
Phó
HT Trường THPT Chuyên Bến Tre
|
Thạc
sĩ
|
Phó
Giám đốc (DB1)
|
|
X
|
|
|
6
|
Phạm Thành Nhàn
|
1983
|
|
Phó
HT Trường THPT Ngô Văn Cấn
|
Thạc
sĩ
|
Phó
Giám đốc (DB2)
|
|
|
|
X
|
14. Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
1
|
Trương Quốc Phong
|
1965
|
|
Giám
đốc
|
Cử
nhân
|
Đương
chức
|
X
|
|
|
|
2
|
Lê Thị Thanh Huệ
|
|
1976
|
Giám
đốc Trung tâm VHTT TPBT
|
Thạc
sĩ
|
Phó
Giám đốc (KC)
|
X
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Thị Ngọc Dung
|
|
1977
|
Chánh
Văn phòng Sở
|
Thạc
sĩ
|
Phó
Giám đốc (DB2)
|
|
X
|
|
|
15. Sở Thông tin và Truyền thông
|
1
|
Huỳnh Trung
Tính
|
1977
|
|
Giám
đốc Trung tâm CNTT&TT
|
Thạc
sĩ
|
Phó
Giám đốc (KC)
|
|
|
X
|
|
2
|
Trần Thị Kim Lài
|
|
1981
|
Phó
CVP
|
Thạc
sĩ
|
Phó
Giám đốc (KC)
|
|
|
|
X
|
3
|
Huỳnh Thị Kim Thi
|
|
1979
|
TP
Thư ký tòa soạn, Báo Đồng khởi
|
Thạc
sĩ
|
Phó
Giám đốc (DB1)
|
|
|
|
X
|
16. Sở Công thương
|
1
|
Lê Văn Khê
|
1966
|
|
Giám
đốc
|
Cử
nhân
|
Đương
chức
|
X
|
|
|
|
2
|
Từ Thị Hồng Hạnh
|
|
1978
|
TP
Đăng ký kinh doanh, Sở KH&ĐT
|
Đang
học Thạc sĩ
|
Giám
đốc (DB1)
|
X
|
|
|
|
3
|
Lê Văn Vũ
|
1972
|
|
TP
Quản lý năng lượng
|
KS
Điện
|
Giám
đốc (DB2)
|
|
X
|
|
|
4
|
Khấu Thị Kim Thư
|
|
1978
|
TP
Quản lý thương mại
|
Thạc
sĩ
|
Phó
Giám đốc (KC)
|
|
|
X
|
|
17. Đài Phát thanh và Truyền hình
|
1
|
Nguyễn Văn Bảy
|
1970
|
|
Giám
đốc
|
Cử
nhân
|
Đương
chức
|
X
|
|
|
|
18. Trường Cao đẳng Bến Tre
|
1
|
Nguyễn Thanh Phong
|
1966
|
|
Trưởng
khoa Kỹ thuật công nghiệp
|
Thạc
sĩ
|
Hiệu
trưởng (KC)
|
X
|
|
|
|
2
|
Phạm Văn Hòa
|
1977
|
|
Phó
Trưởng khoa Kinh tế - Tài chính
|
Thạc
sĩ
|
Hiệu
trưởng (DB1)
|
X
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Thị Phương Như
|
|
1981
|
Phó
Trưởng khoa CNTT
|
Thạc
sĩ
|
Hiệu
trưởng (DB2)
|
|
|
|
X
|
4
|
Nguyễn Hữu Phước
|
1978
|
|
Phó
Trưởng khoa Kỹ thuật - CN
|
Thạc
sĩ
|
Phó
Hiệu trưởng (DB1)
|
|
|
|
X
|
5
|
Trần Thị Thanh Trúc
|
|
1975
|
Phó
TP Đào tạo
|
Thạc
sĩ
|
Phó
Hiệu trưởng (KC)
|
|
|
X
|
|
6
|
Đặng Vũ Kim Hải
|
1974
|
|
Phó TP
Hành chính-TH
|
Thạc
sĩ
|
Phó
Hiệu trưởng (DB2)
|
|
|
X
|
|
19. Sở Tư pháp
|
1
|
Nguyễn Đăng Minh
|
1978
|
|
Phó
Giám đốc
|
Thạc
sĩ
|
Giám
đốc (KC)
|
X
|
|
|
|
2
|
Lê Thanh Bằng
|
1984
|
|
TP
Xây dựng văn bản
|
Thạc
sĩ
|
Giám
đốc (DB1)
|
|
|
X
|
|
3
|
Phan Thị Mỹ Trinh
|
|
1980
|
TP
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Thạc
sĩ
|
Giám
đốc (DB2)
|
|
|
|
X
|
4
|
Võ Vũ Liêm
|
1976
|
|
Giám
đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
Thạc
sĩ
|
Phó
Giám đốc (KC)
|
|
X
|
|
|
20. Thanh tra tỉnh
|
1
|
Nguyễn Văn Khiêm
|
1972
|
|
Phó
Chánh Thanh tra
|
Cử
nhân
|
Chánh
Thanh tra (KC)
|
|
|
X
|
|
2
|
Phạm Văn Hòa
|
1975
|
|
Phó
Chánh Thanh tra
|
Cử
nhân
|
Chánh
Thanh tra (DB1)
|
|
|
X
|
|
3
|
Huỳnh Văn Trung
|
1978
|
|
Chánh
Văn phòng
|
Thạc
sĩ
|
Chánh
Thanh tra (DB2)
|
|
|
|
X
|
4
|
Hồ Thanh Tân
|
1980
|
|
Phó
TP Nghiệp vụ 3
|
Thạc
sĩ
|
Phó
CTT (KC)
|
|
|
|
X
|
21. Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
1
|
Bùi Hoàng Phương
|
1971
|
|
Phó
Trưởng Ban
|
Thạc
sĩ
|
Trưởng
Ban (KC)
|
|
X
|
|
|
2
|
Đỗ Thị Xuân Mai
|
|
1982
|
Chánh
Văn phòng Ban QLDA ĐTXD các công trình DD&CN
|
Đang
học Thạc sĩ
|
Trưởng
Ban (DB2)
|
|
|
|
X
|
3
|
Mai Văn Chung
|
1978
|
|
TP
QLDN
|
Thạc
sĩ
|
Phó
Trưởng Ban (DB1)
|
|
|
X
|
|
22. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông
thôn tỉnh Bến Tre
|
1
|
Nguyễn Văn Điền
|
1977
|
|
Phó
Giám đốc
|
Thạc
sĩ
|
Đương
chức
|
X
|
|
|
|
II. Khối Đảng, Đoàn thể
|
1- Trường Chính Trị:
|
1
|
Nguyễn Trúc Hạnh
|
|
1976
|
TUV, HT Trường Chính trị tỉnh
|
Thạc
sĩ
|
|
|
X
|
|
|
2
|
Dương Văn Chăm
|
1974
|
|
Phó HT Trường
Chính trị
|
Thạc
sĩ
|
|
|
X
|
|
|
2- Hội LHPN tỉnh:
|
3
|
Phạm Thị Thanh Thảo
|
|
1977
|
TUV, Chủ tịch Hội LHPN tỉnh
|
Thạc
sĩ
|
|
|
X
|
|
|
3- Ban Nội chính:
|
|
Nguyễn Thị Yến Nhi
|
|
1980
|
Phó Trưởng Ban Nội chính Tỉnh ủy
|
Thạc
sĩ
|
|
|
X
|
|
|
4- Khối các cơ quan tỉnh:
|
5
|
Trần Văn Tâm
|
1972
|
|
Phó Bí thư Đảng ủy khối các cơ quan
|
Thạc
sĩ
|
|
|
X
|
|
|
5- Báo Đồng khởi:
|
6
|
Lê Ngọc Hân
|
1973
|
|
Tổng Biên tập Báo Đồng Khởi
|
Thạc
sĩ
|
|
|
X
|
|
|
6- Huyện Ba Tri:
|
7
|
Phạm Thanh Hùng
|
1979
|
|
HUV, Phó Chủ tịch HĐND huyện Ba Tri
|
Thạc
sĩ
|
|
|
X
|
|
|
8
|
Bùi Thành Dương
|
1974
|
|
UVBTVHU, Trưởng BTC Huyện ủy Ba Tri
|
Thạc
sĩ
|
|
|
X
|
|
|
7- Huyện Thạnh Phú:
|
9
|
Trương Thanh Hải
|
1976
|
|
UVBTVHU, TP Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Thạnh Phú
|
Thạc
sĩ
|
|
|
X
|
|
|
8- Thành ủy
|
10
|
Huỳnh Vĩnh Khánh
|
1980
|
|
UVBTV Thành ủy,
Phó Chủ tịch HĐND TP Bến Tre
|
Thạc
sĩ
|
|
|
X
|
|
|
Tổng cộng: 111 người
|
|
|
|
|
|
30
|
28
|
27
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 3
DANH SÁCH
CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
(KHỐI NHÀ NƯỚC) DỰ KIẾN CỬ ĐI BỒI DƯỠNG ANH VĂN TRÌNH ĐỘ B1 GIAI ĐOẠN 2017 -
2020
(Kèm theo Kế hoạch số 5705/KH-UBND
ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số
TT
|
Đơn
vị, họ và tên
|
Ngày,
tháng năm sinh
|
Cơ
quan, chức vụ hiện tại
|
Trình
độ chuyên môn
|
Chức
danh Quy hoạch
|
Ghi
chú
|
1. Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
1
|
Phạm Thị Vân
|
15/05/1981
|
CVP
Hội CTĐ tỉnh
|
Cử
nhân Kinh tế
|
Chủ
tịch
|
Kế cận
|
2
|
Phan Vũ Phương
|
30/08/1982
|
Phó
TB Tuyên huấn
|
Cử
nhân CNTT
|
Chủ
tịch
|
DB1
|
3
|
Ngô Thị Dệ
|
09/05/1985
|
Chuyên
viên Văn phòng
|
Cử
nhân Kế toán
|
Phó Chủ
tịch
|
Kế cận
|
4
|
Hồ Thế Ngân
|
13/11/1987
|
Chuyên
viên Văn phòng
|
Cử
nhân Kế toán
|
Phó
Chủ tịch
|
DB1
|
2. Văn phòng UBND tỉnh
|
5
|
Trần Thị Duy Hương
|
10/04/1984
|
TP Tổng
hợp
|
Cử
nhân hành chính
|
Phó
CVP
|
Kế cận
|
6
|
Châu Thị Kim Thanh
|
03/03/1980
|
TP
HCTC
|
Cử
nhân Luật
|
Phó
CVP
|
Kế cận
|
7
|
Nguyễn Minh Tuấn
|
11/12/1981
|
Chuyên
viên
|
Cử
nhân Hành chính
|
Phó
CVP
|
DB 2
|
3. Văn phòng HĐND tỉnh
|
8
|
Đỗ Thị Phương Tú
|
17/02/1985
|
Phó
TP HC-TC-QT
|
Cử nhân
Lưu trữ học và QTVP
|
Phó
CVP
|
Kế cận
|
4. Sở Nội vụ
|
|
9
|
Lê Hoàng Minh
|
04/04/1983
|
Phó
TP XDCQ&CTTN
|
Cử
nhân Hành chính
|
Phó
Giám đốc
|
DB1
|
10
|
Đoàn Hùng Sơn
|
02/10/1980
|
CV
Phòng XDCQ&CTTN
|
Cử
nhân Luật
|
Phó
Giám đốc
|
DB3
|
11
|
Đỗ Văn Nguyền
|
07/08/1979
|
Thanh
tra viên chính
|
Cử
nhân Luật
|
Phó
Giám đốc
|
DB3
|
5. Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
12
|
Nguyễn Ngọc Hà
|
15/11/1980
|
Phó
CVP Sở
|
Cử
nhân Kinh tế
|
Phó
Giám đốc
|
DB2
|
13
|
Bùi Thị Kiều
|
04/04/1984
|
Chuyên
viên
|
Cử
nhân Hành chính
|
Phó
Giám đốc
|
DB3
|
14
|
Nguyễn Phương Anh Bảo
|
09/12/1978
|
Phó
CVP
|
Cử
nhân Xã hội học
|
Phó
Giám đốc
|
DB1
|
15
|
Nguyễn Thị Quyên
|
21/06/1982
|
TP
|
Cử
nhân Báo chí
|
Phó
Giám đốc
|
DB2
|
6. Sở Xây dựng
|
16
|
Trần Đăng Tín
|
20/08/1989
|
Thẩm
kế viên
|
Kiến
trúc sư
|
Phó
Giám đốc
|
DB3
|
7. Sở Tài nguyên và Môi trường
|
17
|
Trịnh Minh Khôi
|
02/10/1978
|
CVP
Sở
|
Kỹ
sư Quản lý đất đai
|
Giám
đốc
|
DB2
|
18
|
Nguyễn Văn Đỉnh
|
10/06/1980
|
Phó
CVP Sở
|
Kỹ
sư QLĐĐ
|
Phó
Giám đốc
|
DB3
|
8. Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
19
|
Nguyễn Thị Thúy Ngân
|
17/06/1987
|
Cán
bộ Kỹ thuật Chi cục TT&BVTV
|
Kỹ
sư Trồng trọt
|
Phó
Giám đốc
|
DB3
|
20
|
Trần Bảo Linh
|
30/07/1984
|
TP Chi
cục Thủy lợi
|
Kỹ
sư Thủy công
|
Phó
Giám đốc
|
DB2
|
9. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
21
|
Nguyễn Thị Thu Thảo
|
13/12/1984
|
Phó
CVP Sở
|
Cử
nhân Ngữ văn
|
Phó
Giám đốc
|
DB3
|
22
|
Nguyễn Văn Đấu
|
27/09/1978
|
Q. Giám
đốc Trung tâm CB-GD- LĐXH
|
Bác
sĩ đa khoa
|
Phó
Giám đốc
|
DB1
|
10. Sở Giáo dục và Đào tạo
|
23
|
Nguyễn Thị Ngọc Diệu
|
16/07/1987
|
Phó
HT Trường TH thị trấn Châu Thành
|
ĐHSP
Tiểu học
|
Phó
Giám đốc
|
DB2
|
11. Sở Thông tin và Truyền thông
|
24
|
Trần Văn Phi
|
26/09/1978
|
TP
Bưu chính viễn thông
|
KS Kỹ
thuật BCVT
|
Phó
Giám đốc
|
Kế
cận
|
25
|
Trần Thanh Long
|
19/07/1978
|
Chuyên
viên
|
Kỹ sư
Điện tử
|
Phó
Giám đốc
|
DB2
|
26
|
Triệu Thanh
Xuân
|
20/01/1982
|
Chuyên
viên
|
KS Kỹ
thuật Điện tử - Viễn
thông
|
Phó
Giám đốc
|
DB3
|
12. Sở Công thương
|
27
|
Cao Thị Thu Hà
|
15/09/1987
|
Chuyên
viên
|
Cử
nhân Luật
|
Phó
Giám đốc
|
DB3
|
28
|
Nguyễn Thị Hương
|
19/03/1980
|
Phó
CVP Sở
|
Cử
nhân CNTT
|
Phó
Giám đốc
|
DB2
|
13. Đài Phát thanh và Truyền
hình Bến Tre
|
29
|
Cao Ngọc Dương
|
04/06/1978
|
Phó
TP BTTS-CM
|
Cử
nhân Ngữ văn
|
Phó
Giám đốc
|
DB1
|
30
|
Phan Thị Bích Quyên
|
06/07/1983
|
Phóng
viên
|
Cử
nhân Ngôn ngữ học
|
Phó
Giám đốc
|
DB2
|
31
|
Võ Kim Thu
|
26/01/1980
|
Phóng
viên
|
Cử
nhân Ngữ văn
|
Phó
Giám đốc
|
DB3
|
32
|
Ngô Văn Công
|
29/01/1981
|
Viên
chức
|
ĐH Kỹ
thuật điện tử
|
Phó
Giám đốc
|
DB3
|
14. Sở Tư pháp
|
33
|
Nguyễn Thị Thúy Oanh
|
09/06/1986
|
Phó
TP PBGDPL
|
Cử
nhân Luật
|
Phó
Giám đốc
|
DB3
|
15. Thanh tra tỉnh
|
34
|
Vũ Thị Lan Hương
|
04/04/1983
|
TP
Giám sát, Kiểm tra và Xử lý sau thanh tra
|
Cử
nhân Hành chính
|
Chánh
Thanh tra
|
DB3
|
35
|
Bùi Thị Hồng
Phấn
|
11/05/1978
|
Phó
TP Nghiệp vụ 2
|
Cử
nhân Luật
|
Phó Chánh Thanh tra
|
DB1
|
36
|
Lê Quốc Bửu
|
1983
|
Bí
thư Đảng ủy xã An Thạnh, huyện Mỏ Cày Nam
|
Cử
nhân HC
|
Phó
Chánh Thanh tra
|
DB2
|
16. Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
37
|
Võ Quốc Tuấn
|
05/01/1981
|
TP QLTN&MT
|
Kỹ
sư Môi trường
|
Phó
Trưởng Ban
|
Kế cận
|
38
|
Đoàn Quốc Toàn
|
28/11/1987
|
Chuyên
viên
|
Kỹ
sư Môi trường
|
Phó
Trưởng Ban
|
DB1
|
39
|
Lê Văn Khê
|
10/06/1987
|
Trạm
trưởng XLNTAH
|
Kỹ
sư Môi trường
|
Phó
Trưởng Ban
|
DB2
|
40
|
Dương Văn Trí
|
25/05/1986
|
Trạm
trưởng XLNTGL
|
Kỹ
sư Môi trường
|
Phó
Trưởng Ban
|
DB3
|
41
|
Nguyễn Văn Na
|
04/03/1987
|
Chuyên
viên PQLĐT
|
Cử
nhân Kinh tế
|
Phó
Trưởng Ban
|
DB3
|
17. Huyện Ba Tri
|
42
|
Phạm Thị Cúc
|
01/06/1978
|
HUV,
Bí thư ĐU xã An Bình Tây
|
Cử
nhân Kinh tế
|
PBT
HU, Chủ tịch UBND
|
DB1
|
18. Huyện Thạnh Phú
|
43
|
Nguyễn Việt Quốc
|
10/10/1979
|
TP
Tài chính-Kế hoạch
|
Cử
nhân HC
|
PBT
HU, Chủ tịch UBND
|
DB2
|
19. Huyện Mỏ Cày Nam
|
44
|
Trần Thị Thúy
|
16/02/1982
|
UVBTVHU, Bí thư Đảng ủy TT MC
|
Cử
nhân XHH
|
Bí
thư Huyện ủy
|
DB2
|
20. Thành phố Bến Tre
|
45
|
Phạm Văn Trung
|
23/02/1982
|
TP
Quản lý đô thị
|
Kỹ
sư công trình nông thôn
|
PBT
Thành ủy, Chủ tịch UBND
|
DB2
|
Phụ lục 4
DANH SÁCH
CÁN BỘ, CÔNG CHỨC (KHỐI ĐẢNG) DỰ KIẾN
CỬ ĐI ĐÀO TẠO ANH VĂN TRÌNH ĐỘ B1
(Kèm theo Kế hoạch số 5705/KH-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số
TT
|
Họ
và tên
|
Ngày
tháng năm sinh
|
Trình
độ
|
Chức
vụ hiện nay
|
Chức
danh quy hoạch
|
Ghi
chú
|
Nam
|
Nữ
|
CM nghiệp vụ
|
LLCT
|
1- Tỉnh đoàn
|
1.
|
Nguyễn Thị Hồng Nhung
|
|
09/4/1985
|
CN Luật
|
|
TUV, Bí thư Tỉnh
đoàn
|
Bí thư TU; Phó Bí thư Tỉnh ủy;
UVBTVTU, Bí thư Thành ủy Bến Tre
|
|
2.
|
Lâm Như Quỳnh
|
|
10/10/1982
|
CN Sư phạm
|
CC
|
Phó Bí thư Tỉnh
đoàn
|
TUV, Bí thư Tỉnh
đoàn; Phó Chủ tịch UBMTTQVN tỉnh
|
|
2- Ban Nội chính
|
3.
|
Nguyễn Hữu Kim
|
09/01/1980
|
|
CN Luật
|
CC
|
TP Theo dõi án
và KNTC
|
TUV, Phó TB Nội
chính TU
|
|
4.
|
Huỳnh Thị Mai
|
|
07/5/1980
|
CN Luật
|
CC
|
Chánh Văn phòng Ban Nội chính Tỉnh ủy
|
TUV, Phó TB
Ban Nội chính TU; Phó Bí thư Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh
|
|
5.
|
Phan Việt Hòa
|
02/9/1980
|
|
CN Luật
|
CC
|
TP Theo dõi
công tác các cơ quan nội chính
|
TUV, Phó TB Nội
chính TU; Phó Chánh Văn phòng TU
|
|
3- Văn phòng Tỉnh ủy
|
6.
|
Võ Ngọc Hân
|
1985
|
|
CN Luật
|
CC
|
Phó TP Tổng hợp,
VPTU
|
Phó Chánh Văn phòng TU
|
|
4- Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy
|
7.
|
Bùi Thế Huy
|
02/8/1982
|
|
CN Luật
|
CC
|
Phó TP nghiệp vụ 1, Ủy ban Kiểm tra TU
|
Ủy viên UBKT,
Chánh Văn phòng
|
|
5- Ban Dân vận Tỉnh ủy
|
8.
|
Nguyễn Thị Diễm
|
|
15/01/1981
|
CN XHH
|
CC
|
Chánh Văn phòng
|
TUV, Phó TB Dân vận TU
|
|
9.
|
Nguyễn Thị Ly
|
|
27/3/1981
|
CN Chính trị học
|
CC
|
Phó TP Đoàn thể
|
Phó Trưởng Ban Dân vận TU
|
|
6- Phụ nữ tỉnh
|
10.
|
Lê Thị Ngọc Tràng
|
|
26/6/1980
|
CN Kinh tế
|
CC
|
Phó Chánh Văn phòng
|
Phó Chủ tịch Hội
|
|
11.
|
Nguyễn Thị Phương Châu
|
|
1985
|
CN Tiếng anh
|
|
Ủy viên BCH
|
Phó Chủ tịch Hội
|
|
7- Huyện Châu Thành
|
12.
|
Lê Thị Nghĩa Nhân
|
|
27/8/1979
|
CN Luật
|
CC
|
HUV, Bí thư
Đảng ủy xã Hữu Định, Châu Thành
|
Bí thư Huyện ủy
|
|
13.
|
Nguyễn Trúc Việt
|
|
10/5/1986
|
CN Sư phạm
|
CC
|
HUV, Bí thơ Huyện
đoàn Châu Thành
|
Phó Bí thư TT
Huyện ủy Châu Thành
|
|
8- Huyện Bình Đại
|
14.
|
Bùi Thị Huyền Trang
|
|
17/02/1980
|
KỸ sư Quản lý đất
đai
|
CC
|
HUV, Phó Chủ tịch HĐND huyện
|
TUV, Giám đốc Sở TN&MT, Bí thư
Huyện ủy Bình Đại
|
|
15.
|
Nguyễn Ngọc Sơn
|
06/02/1980
|
|
CN Chính trị
|
CC
|
HUV, Chủ tịch LĐLĐ huyện
|
Phó Bí thư Thường trực HU
|
|
9- Huyện Chợ Lách
|
16.
|
Lê Thị Hoàng Oanh
|
|
1983
|
CN GDCT
|
CC
|
HUV, Bí thư
Đảng ủy xã Tân Thiềng, Chợ Lách
|
TUV, Chủ tịch Hội LHPN tỉnh, Bí thư HU; Phó BTHU - Chủ tịch UBND huyện
|
|
17.
|
Huỳnh Thị Kim Trúc Ly
|
1988
|
|
CN Sư phạm
|
CC
|
Phó BT huyện đoàn
|
Bí thư Huyện ủy
|
|
Công văn 5705/KH-UBND năm 2017 về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức đương chức và cán bộ quy hoạch (nhiệm kỳ 2020-2025) giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Bến Tre ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 5705/KH-UBND ngày 08/12/2017 về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức đương chức và cán bộ quy hoạch (nhiệm kỳ 2020-2025) giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Bến Tre ban hành
2.612
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|