|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 4040/UBND-VX 2020 đăng tải Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
4040/UBND-VX
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Lê Thanh Liêm
|
Ngày ban hành:
|
20/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính
gửi: Cổng thông tin điện tử Chính phủ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 54/2018/NĐ-CP
ngày 16 tháng 4 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về hướng dẫn việc lấy ý kiến cử
tri về thành lập, giải thể, nhập chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ
trình số 4359/TTr-SNV ngày 15 tháng 10 năm 2020;
Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
đang triển khai xây dựng Đề án sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh trong giai đoạn 2019 - 2021. Sau khi triển
khai thực hiện các quy trình về lấy ý kiến cử tri các đơn vị hành chính liên
quan theo quy định để hoàn thiện Đề án và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân các
quận: 2, 3, 4, 5, 9, 10, Phú Nhuận, Thủ Đức, Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí
Minh báo cáo và đề nghị cơ quan phụ trách Cổng thông tin điện tử Chính phủ đăng
tải kết quả lấy ý kiến cử tri ở các đơn vị hành chính có liên quan theo quy định
(đính kèm Bảng tổng hợp)./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ (báo cáo);
- TTUB: CT, các PCT;
- Sở Nội vụ;
- UBND quận: 2, 3, 4, 5, 9, 10, Phú Nhuận, Thủ Đức;
- VPUB: CVP, các PCVP;
- Các Phòng Chuyên viên;
- Trung tâm Tin học Thành phố (để đăng tải);
- Lưu: VT, (VX/Đn).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thanh Liêm
|
BẢNG TỔNG HỢP
KẾT QUẢ LẤY Ý KIẾN CỬ TRI VỀ ĐỀ ÁN SẮP XẾP CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRONG GIAI ĐOẠN 2019 - 2021
(Kèm theo Công văn số 4040/UBND-VX ngày 20 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân
dân Thành phố Hồ Chí Minh)
1. Đối với việc sắp
xếp Quận 2, Quận 9, quận Thủ Đức thành đơn vị hành chính cấp huyện mới
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Số
cử tri
|
Cử
tri tham gia bỏ phiếu
|
Cử
tri đồng ý
|
Cử
tri không đồng ý
|
Ghi
chú
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ (%)
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ (%)
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ (%)
|
I
|
Quận 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Khánh
|
84
|
84
|
100
|
44
|
52,38
|
40
|
47,62
|
|
2
|
An Lợi Đông
|
674
|
674
|
100
|
618
|
91,69
|
56
|
8,31
|
|
3
|
An Phú
|
11.043
|
10.908
|
98,78
|
8.619
|
78,05
|
2.036
|
18,44
|
|
4
|
Bình An
|
6.280
|
6.280
|
100
|
5.248
|
83,57
|
1.032
|
16,43
|
|
5
|
Bình Khánh
|
1.453
|
1.445
|
99,45
|
1.252
|
86,17
|
136
|
9,36
|
|
6
|
Bình Trưng Đông
|
12.318
|
12.318
|
100
|
10.038
|
81,49
|
1.362
|
11,06
|
|
7
|
Bình Trưng Tây
|
13.688
|
13.688
|
100
|
12.145
|
88,73
|
1.540
|
11,25
|
|
8
|
Cát Lái
|
9.205
|
9.205
|
100
|
7.648
|
83,09
|
1.554
|
16,88
|
|
9
|
Thảo Điền
|
8.363
|
8.363
|
100
|
6.704
|
80,16
|
1.333
|
15,94
|
|
10
|
Thạnh Mỹ Lợi
|
9.381
|
9.132
|
97,35
|
7.232
|
77,09
|
1.702
|
18,14
|
|
11
|
Thủ Thiêm
|
164
|
164
|
100
|
132
|
80,49
|
25
|
15,24
|
|
II
|
Quận 9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hiệp Phú
|
11.412
|
11.412
|
100
|
11.147
|
97,68
|
201
|
1,76
|
|
2
|
Long Bình
|
11.618
|
11.618
|
100
|
11.526
|
99,21
|
41
|
0,35
|
|
3
|
Long Thạnh Mỹ
|
14.355
|
14.355
|
100
|
13.325
|
92,82
|
732
|
5,10
|
|
4
|
Long Trường
|
9.479
|
9.479
|
100
|
9.388
|
99,04
|
74
|
0,78
|
|
5
|
Long Phước
|
6.414
|
6.414
|
100
|
6.389
|
99,61
|
22
|
0,34
|
|
6
|
Phú Hữu
|
7.175
|
7.175
|
100
|
6.944
|
96,78
|
188
|
2,62
|
|
7
|
Phước Bình
|
9.951
|
9.951
|
100
|
9.552
|
95,99
|
394
|
3,96
|
|
8
|
Phước Long A
|
9.949
|
9.949
|
100
|
9.783
|
98,33
|
117
|
1,18
|
|
9
|
Phước Long B
|
20.605
|
20.605
|
100
|
19.874
|
96,45
|
731
|
3,55
|
|
10
|
Tăng Nhơn Phú A
|
14.085
|
14.085
|
100
|
13.789
|
97,90
|
276
|
1,96
|
|
11
|
Tăng Nhơn Phú B
|
11.201
|
11.201
|
100
|
11.069
|
98,82
|
104
|
0,93
|
|
12
|
Tân Phú
|
8.996
|
8.996
|
100
|
8.638
|
96,02
|
338
|
3,76
|
|
13
|
Trường Thạnh
|
6.859
|
6.859
|
100
|
6.823
|
99,48
|
36
|
0,52
|
|
III
|
Quận Thủ Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hiệp Bình Phước
|
20.850
|
20.835
|
99,93
|
20.576
|
98,69
|
193
|
0,93
|
|
2
|
Bình Chiểu
|
17.291
|
17.188
|
99,40
|
17.017
|
98,42
|
104
|
0,60
|
|
3
|
Tam Bình
|
11.546
|
11.546
|
98,25
|
11.430
|
99,00
|
86
|
0,74
|
|
4
|
Tam Phú
|
14.715
|
14.077
|
95,66
|
13.881
|
94,33
|
73
|
0,50
|
|
5
|
Hiệp Bình Chánh
|
27.841
|
27.410
|
98,45
|
26.991
|
96,95
|
279
|
1,00
|
|
6
|
Bình Thọ
|
8.342
|
8.342
|
100
|
8.159
|
97,81
|
60
|
0,72
|
|
7
|
Linh Trung
|
13.884
|
13.884
|
100
|
13.647
|
98,29
|
180
|
1,30
|
|
8
|
Linh Chiểu
|
11.982
|
11.982
|
100
|
11.906
|
99,37
|
25
|
0,21
|
|
9
|
Linh Tây
|
14.928
|
14.868
|
99,60
|
14.769
|
98,93
|
50
|
0,33
|
|
10
|
Linh Đông
|
18.524
|
18.524
|
100
|
18.265
|
98,60
|
127
|
0,69
|
|
11
|
Linh Xuân
|
17.949
|
17.949
|
100
|
17.792
|
99,13
|
123
|
0,69
|
|
12
|
Trường Thọ
|
18.406
|
18.381
|
99,86
|
18.115
|
98,42
|
156
|
0,85
|
|
|
Tổng
cộng
|
411.010
|
409.346
|
99,60
|
390.475
|
95,00
|
15.526
|
3,78
|
|
2. Đối với việc
đơn vị hành chính cấp huyện mới lấy tên thành phố Thủ Đức
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Số
cử tri
|
Cử
tri tham gia bỏ phiếu
|
Cử
tri đồng ý
|
Cử
tri không đồng ý
|
Ghi
chú
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ (%)
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ (%)
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ (%)
|
I
|
Quận 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Khánh
|
84
|
84
|
100
|
44
|
52,38
|
40
|
47,62
|
|
2
|
An Lợi Đông
|
674
|
674
|
100
|
599
|
88,87
|
66
|
9,79
|
|
3
|
An Phú
|
11.043
|
10.908
|
98,78
|
7.560
|
68,45
|
2.756
|
24,95
|
|
4
|
Bình An
|
6.280
|
6.280
|
100
|
4.694
|
74,75
|
1.586
|
25,25
|
|
5
|
Bình Khánh
|
1.453
|
1.445
|
99,45
|
1.181
|
81,28
|
204
|
14,04
|
|
6
|
Bình Trưng Đông
|
12.318
|
12.318
|
100
|
8.898
|
72,24
|
1.930
|
15,67
|
|
7
|
Bình Trưng Tây
|
13.688
|
13.688
|
100
|
11.578
|
84,59
|
1.892
|
13,82
|
|
8
|
Cát Lái
|
9.205
|
9.205
|
100
|
7.381
|
80,18
|
1.672
|
18,16
|
|
9
|
Thảo Điền
|
8.363
|
8.363
|
100
|
6.086
|
72,77
|
1.787
|
21,37
|
|
10
|
Thạnh Mỹ Lợi
|
9.381
|
9.132
|
97,34
|
6.947
|
74,05
|
2.009
|
21,42
|
|
11
|
Thủ Thiêm
|
164
|
164
|
100
|
134
|
81,71
|
29
|
17,68
|
|
II
|
Quận 9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hiệp Phú
|
11.412
|
11.412
|
100
|
11.031
|
96,66
|
285
|
2,50
|
|
2
|
Long Bình
|
11.618
|
11.618
|
100
|
11.495
|
98,94
|
112
|
0,96
|
|
3
|
Long Thạnh Mỹ
|
14.355
|
14.355
|
100
|
13.325
|
92,82
|
732
|
5,10
|
|
4
|
Long Trường
|
9.479
|
9.479
|
100
|
9.222
|
97,29
|
204
|
2,15
|
|
5
|
Long Phước
|
6.414
|
6.414
|
100
|
6.339
|
98,83
|
72
|
1,12
|
|
6
|
Phú Hữu
|
7.175
|
7.175
|
100
|
6.526
|
90,95
|
507
|
7,07
|
|
7
|
Phước Bình
|
9.951
|
9.951
|
100
|
9.475
|
95,22
|
458
|
4,60
|
|
8
|
Phước Long A
|
9.949
|
9.949
|
100
|
9.712
|
97,62
|
183
|
1,84
|
|
9
|
Phước Long B
|
20.605
|
20.605
|
100
|
19.568
|
94,97
|
1.005
|
4,88
|
|
10
|
Tăng Nhơn Phú A
|
14.085
|
14.085
|
100
|
13.715
|
97,37
|
350
|
2,48
|
|
11
|
Tăng Nhơn Phú B
|
11.201
|
11.201
|
100
|
10.817
|
96,57
|
174
|
1,55
|
|
12
|
Tân Phú
|
8.996
|
8.996
|
100
|
8.566
|
95,22
|
409
|
4,55
|
|
13
|
Trường Thạnh
|
6.859
|
6.859
|
100
|
6.781
|
98,86
|
44
|
0,64
|
|
III
|
Quận Thủ Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hiệp Bình Phước
|
20.850
|
20.835
|
99,93
|
20.466
|
98,16
|
294
|
1,41
|
|
2
|
Bình Chiểu
|
17.291
|
17.188
|
99,40
|
16.896
|
97,72
|
222
|
1,28
|
|
3
|
Tam Bình
|
11.546
|
11.546
|
100
|
11.416
|
98,87
|
92
|
0,80
|
|
4
|
Tam Phú
|
14.715
|
14.077
|
95,66
|
13.832
|
94,00
|
122
|
0,83
|
|
5
|
Hiệp Bình Chánh
|
27.841
|
27.410
|
98,45
|
26.729
|
96,01
|
451
|
1,62
|
|
6
|
Bình Thọ
|
8.342
|
8.342
|
100
|
8.069
|
96,73
|
136
|
1,63
|
|
7
|
Linh Trung
|
13.884
|
13.884
|
100
|
13.613
|
98,05
|
214
|
1,54
|
|
8
|
Linh Chiểu
|
11.982
|
11.982
|
100
|
11.833
|
98,76
|
89
|
0,74
|
|
9
|
Linh Tây
|
14.928
|
14.868
|
99,60
|
14.765
|
98,91
|
42
|
0,28
|
|
10
|
Linh Đông
|
18.524
|
18.524
|
100
|
18.214
|
98,33
|
178
|
0,96
|
|
11
|
Linh Xuân
|
17.949
|
17.949
|
100
|
17.693
|
98,57
|
222
|
1,24
|
|
12
|
Trường Thọ
|
18.406
|
18.381
|
99,86
|
18.161
|
98,67
|
107
|
0,58
|
|
|
Tổng
cộng
|
411.010
|
409.346
|
99,60
|
383.361
|
93,27
|
20.675
|
5,03
|
|
3. Đối với việc sắp
xếp các đơn vị hành chính cấp xã
TT
|
Tên
ĐVHC
|
Số
cử tri
|
Cử
tri tham gia bỏ phiếu
|
Cử
tri đồng ý
|
Cử
tri không đồng ý
|
Ghi
chú
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ/số cử tri
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ/số cử tri
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ/số cử tri
|
1
|
2
|
10
|
11
|
12=11/10
|
13
|
14=13/10
|
15
|
16=15/10
|
|
I
|
Quận 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường An Khánh
|
84
|
84
|
100
|
44
|
52,38
|
40
|
47,62
|
|
2
|
Phường Thủ Thiêm
|
164
|
164
|
100
|
149
|
90,85
|
15
|
9,15
|
|
3
|
Phường Bình An
|
6.280
|
6.280
|
100
|
5.312
|
84,59
|
968
|
15,41
|
|
4
|
Phường Bình Khánh
|
1.453
|
1.445
|
99,45
|
1.236
|
85,07
|
151
|
10,39
|
|
II
|
Quận 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Phường 6
|
3.323
|
3.309
|
99,58
|
2.758
|
83,00
|
522
|
15,71
|
|
6
|
Phường 7
|
6.738
|
6.690
|
99,29
|
6.054
|
89,85
|
636
|
9,44
|
|
7
|
Phường 8
|
8.968
|
8.900
|
99,24
|
7.910
|
88,20
|
989
|
11,03
|
|
III
|
Quận 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Phường 2
|
5.695
|
5.695
|
100
|
5.670
|
99,56
|
25
|
0,44
|
|
9
|
Phường 5
|
3.243
|
3.243
|
100
|
3.098
|
95,53
|
140
|
4,32
|
|
10
|
Phường 12
|
4.293
|
4.216
|
98,21
|
3.189
|
74,28
|
1.027
|
23,92
|
|
11
|
Phường 13
|
5.579
|
5.572
|
99,87
|
5.570
|
99,84
|
2
|
0,03
|
|
IV
|
Quận 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Phường 12
|
4.877
|
4.722
|
96,82
|
4.710
|
96,58
|
12
|
0,25
|
|
13
|
Phường 15
|
8.597
|
8.222
|
95,64
|
7.576
|
88,12
|
644
|
7,49
|
|
V
|
Quận 10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Phường 2
|
14.091
|
14.091
|
100
|
14.066
|
99,82
|
25
|
0,18
|
|
15
|
Phường 3
|
4.400
|
4.400
|
100
|
4.170
|
94,77
|
179
|
4,07
|
|
VI
|
Quận Phú Nhuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Phường 11
|
5.720
|
5.720
|
100
|
5.705
|
99,74
|
15
|
0,26
|
|
17
|
Phường 12
|
3.052
|
3.052
|
100
|
2.877
|
94,27
|
166
|
5,44
|
|
18
|
Phường 13
|
5.813
|
5.813
|
100
|
5.737
|
98,69
|
65
|
1,12
|
|
19
|
Phường 14
|
3.666
|
3.666
|
100
|
3.526
|
96,18
|
140
|
3,82
|
|
4. Đối với tên của
đơn vị hành chính cấp xã sau khi sắp xếp
TT
|
Tên
ĐVHC
|
Số
cử tri
|
Cử
tri tham gia bỏ phiếu
|
Cử
tri đồng ý
|
Cử
tri không đồng ý
|
Ghi
chú
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ/số cử tri
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ/số cử tri
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ/số cử tri
|
1
|
2
|
10
|
11
|
12=11/10
|
13
|
14=13/10
|
15
|
16=15/10
|
|
I
|
Quận 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường An Khánh
|
84
|
84
|
100
|
48
|
57,14
|
36
|
42,86
|
|
2
|
Phường Thủ Thiêm
|
164
|
164
|
100
|
149
|
90,85
|
15
|
9,15
|
|
3
|
Phường Bình An
|
6.280
|
6.280
|
100
|
4.532
|
72,17
|
1.748
|
27,83
|
|
4
|
Phường Bình Khánh
|
1.453
|
1.445
|
99,45
|
1.211
|
83,34
|
176
|
12,11
|
|
II
|
Quận 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Phường 6
|
3.323
|
3.323
|
100
|
2.631
|
79,18
|
649
|
19,53
|
|
6
|
Phường 7
|
6.738
|
6.738
|
100
|
5.927
|
87,96
|
743
|
11,03
|
|
7
|
Phường 8
|
8.968
|
8.900
|
99,24
|
7.557
|
82,27
|
1.342
|
14,96
|
|
III
|
Quận 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Phường 2
|
5.695
|
5.695
|
100
|
5.670
|
99,56
|
25
|
0,44
|
|
9
|
Phường 5
|
3.243
|
3.243
|
100
|
3.013
|
92,91
|
225
|
6,94
|
|
10
|
Phường 12
|
4.293
|
4.216
|
98,21
|
2.411
|
56,16
|
1.636
|
38,11
|
|
11
|
Phường 13
|
5.579
|
5.572
|
99,87
|
5.556
|
99,59
|
15
|
0,27
|
|
IV
|
Quận 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Phường 12
|
4.877
|
4.722
|
96,82
|
4.719
|
96,76
|
3
|
0,06
|
|
13
|
Phường 15
|
8.597
|
8.222
|
95,64
|
6.943
|
80,76
|
724
|
8,42
|
|
V
|
Quận 10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Phường 2
|
14.091
|
14.091
|
100
|
14.021
|
99,50
|
70
|
0,50
|
|
15
|
Phường 3
|
4.400
|
4.400
|
100
|
4.037
|
91,75
|
312
|
7,09
|
|
VI
|
Quận Phú Nhuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Phường 11
|
5.720
|
5.720
|
100
|
5.704
|
99,72
|
16
|
0,28
|
|
17
|
Phường 12
|
3.052
|
3.052
|
100
|
2.766
|
90,63
|
277
|
9,08
|
|
18
|
Phường 13
|
5.813
|
5.813
|
100
|
5.744
|
98,81
|
58
|
1,00
|
|
19
|
Phường 14
|
3.666
|
3.666
|
100
|
2.989
|
81,53
|
677
|
18,47
|
|
Công văn 4040/UBND-VX năm 2020 về đề nghị đăng tải kết quả lấy ý kiến cử tri về Đề án sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh trong giai đoạn 2019-2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 4040/UBND-VX ngày 20/10/2020 về đề nghị đăng tải kết quả lấy ý kiến cử tri về Đề án sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh trong giai đoạn 2019-2021
4.688
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|