|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3252/TCHQ-HĐTT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Hội đồng thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức Tổng cục Hải quan
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dương Thái
|
Ngày ban hành:
|
21/06/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
TỔNG
CỤC HẢI QUAN
HỘI ĐỒNG THI TUYỂN, XÉT TUYỂN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TỔNG CỤC HẢI QUAN NĂM 2010
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
|
Số: 3252/TCHQ-HĐTT
V/v thông báo kết quả điểm thi tuyển công
chức, viên chức Hải quan năm 2010
|
Hà
Nội, ngày 21 tháng 06 năm 2010
|
Kính
gửi: Hội đồng sơ tuyển Cục Hải quan tỉnh, thành phố
Căn cứ Quyết định số 1419/QĐ-BTC
ngày 18 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công nhận kết quả
thi tuyển, xét tuyển dụng công chức, viên chức của Tổng cục Hải quan năm 2010,
Hội đồng thi tuyển, xét tuyển dụng công chức, viên chức của Tổng cục Hải quan
năm 2010 thông báo kết quả điểm thi (theo danh sách đính kèm) của thí sinh tham
gia dự kỳ thi tuyển công chức Hải quan ngày 24, 25/4/2010 như sau:
1. Danh sách kết quả điểm thi của
thí sinh dự thi tuyển công chức, viên chức Tổng cục Hải quan năm 2010 được xếp
theo thứ tự A, B, C. Hội đồng thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức Tổng
cục Hải quan năm 2010 thông báo kết quả điểm thi của các thí sinh trên Website
của Tổng cục Hải quan tại địa chỉ http://www.customs.gov.vn từ ngày 21/6/2010.
2. Hội đồng sơ tuyển Cục Hải quan
tỉnh, thành phố cho triển khai thông báo kết quả điểm thi của thí sinh đăng ký
dự thi vào đơn vị mình trên Website của đơn vị (nếu có) và niêm yết tại Trụ sở
cơ quan Cục.
3. Hội đồng sơ tuyển Cục Hải quan
tỉnh, thành phố tổ chức tiếp nhận đơn phúc khảo bài thi của thí sinh (nếu có)
trong thời hạn từ 23/6 đến ngày 23/7/2010; Đơn vị lập danh sách thí sinh đề
nghị phúc khảo (ghi đầy đủ họ tên, năm sinh, quê quán, chuyên ngành đăng ký dự
thi, số báo danh, môn thi, điểm thi đề nghị phúc khảo) gửi chuyển phát nhanh
(có kèm đơn xin phúc khảo) về Hội đồng thi tuyển, xét tuyển công chức, viên
chức Tổng cục Hải quan năm 2010 trước ngày 26/7/2010.
4. Căn cứ kết quả thi và Đề án thi
tuyển, xét tuyển công chức, viên chức Tổng cục Hải quan năm 2010 đã được Bộ Tài
chính phê duyệt, Tổng cục Hải quan sẽ ra Quyết định tuyển dụng đối với các thí
sinh trúng tuyển vào làm việc tại các đơn vị từ ngày 05/7/2010.
5. Sau khi Cục Hải quan các tỉnh,
thành phố nhận được Quyết định tuyển dụng của Tổng cục, đề nghị các đơn vị thực
hiện một số việc cụ thể dưới đây:
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố ký
sao quyết định tuyển dụng của Tổng cục và giao cho từng cá nhân đồng thời ra
quyết định tiếp nhận và phân công công tác cho từng cá nhân, xếp lương đối với
công chức tập sự theo chế độ lương hiện hành và cử cán bộ hướng dẫn công chức
tập sự.
- Cấp, phát Quyển lý lịch CBCC mẫu
1a-BNV/2007, tiểu sử tóm tắt mẫu 3a-BNV/2007 được quy định tại Quyết định số
06/2007/QĐ-BNV ngày 18/6/2007 của Bộ Nội vụ và Sơ yếu lý lịch cán bộ mẫu
2c-BNV/2008 được quy định tại Quyết định số 02/2008/QĐ-BNV ngày 06/10/2008 cho
từng công chức được tuyển dụng và hướng dẫn cụ thể để kê khai theo mẫu.
- Yêu cầu công chức được tuyển dụng
nộp bản công chứng các văn bằng, chứng chỉ và các giấy tờ liên quan khác trong
hồ sơ đăng ký dự tuyển (nếu trước đây chưa nộp đủ).
6. Đơn vị tiến hành thẩm tra xác
minh lý lịch, bằng cấp của từng trường hợp theo quy định và hoàn thành trước
ngày 31/12/2010. Đơn vị báo cáo về Tổng cục những trường hợp không đủ tiêu
chuẩn theo quy định để Tổng cục hủy bỏ Quyết định tuyển dụng.
Hội đồng thi tuyển, xét tuyển dụng
công chức, viên chức Tổng cục Hải quan năm 2010 thông báo để các đơn vị triển
khai thực hiện.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu VT, TCCB (6b).
|
CHỦ
TỊCH
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
TỔNG CỤC HẢI QUAN
Nguyễn Dương Thái
|
KẾT QUẢ
ĐIỂM
THI TUYỂN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TỔNG CỤC HẢI QUAN NĂM 2010 VÀO CỤC HẢI QUAN TỈNH
BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Công văn số 3252/TCHQ-HĐTT ngày 21 tháng 6 năm 2010 của Tổng cục
Hải quan)
STT
|
Số
báo danh
|
Họ
tên
|
Năm
sinh
|
Quê
quán
|
Chuyên
ngành ĐKDT
|
Đối
tượng ưu tiên
|
Số
điểm
|
Điểm
ưu tiên
|
Tổng
điểm
|
Ngạch
|
Ghi
chú
|
Nam
|
Nữ
|
Hành
chính
|
Ngoại
ngữ
|
Tin
học
|
1
|
HQ0044
|
Phạm Duy Anh
|
1988
|
|
Bình
Dương
|
KTVTC
|
Con
TB
|
50
|
72
|
92
|
20
|
234
|
KTVTC
|
|
2
|
HQ0045
|
Trần Đức Anh
|
1983
|
|
Nam
Định
|
KTVTC
|
|
38
|
79
|
60
|
|
177
|
KTVTC
|
|
3
|
HQ0093
|
Hắc Thị Bé
|
|
1985
|
Thanh
Hóa
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh
doanh, ngoại thương, thẩm định giá
|
|
50
|
51
|
40
|
|
141
|
KTV
|
|
4
|
HQ0134
|
Nguyễn Đỗ Phương Chi
|
|
1988
|
Bình
Dương
|
KTVTC
|
|
13
|
67
|
56
|
|
136
|
KTVTC
|
|
5
|
HQ0219
|
Lưu Hồng Diễm
|
|
1987
|
Bình
Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh
doanh, ngoại thương, thẩm định giá
|
|
17
|
40
|
64
|
|
121
|
KTV
|
|
6
|
HQ0220
|
Trần Thị Ngọc Diễn
|
|
1985
|
Bình
Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh
doanh, ngoại thương, thẩm định giá
|
|
56
|
55
|
76
|
|
187
|
KTV
|
|
7
|
HQ0236
|
Nguyễn Toàn Định
|
1987
|
|
Bình
Dương
|
KTVTC
|
|
66
|
64
|
76
|
|
206
|
KTVTC
|
|
8
|
HQ0238
|
Bùi Thành Đô
|
1981
|
|
Thái
Bình
|
XH-NV
|
|
40
|
44
|
68
|
|
152
|
KTV
|
|
9
|
HQ0274
|
Đặng Xuân Dung
|
|
1978
|
Bình
Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh
doanh, ngoại thương, thẩm định giá
|
|
38
|
84
|
80
|
|
202
|
KTV
|
|
10
|
HQ0273
|
Nguyễn Thanh Thùy Dung
|
|
1985
|
Bình
Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh
doanh, ngoại thương, thẩm định giá
|
|
25
|
63
|
68
|
|
156
|
KTV
|
|
11
|
HQ0361
|
Nguyễn Thị Bé Em
|
|
1986
|
Quảng
Ngãi
|
KTVTC
|
Con
BB
|
65
|
51
|
40
|
20
|
176
|
KTVTC
|
|
12
|
HQ0382
|
Dương Quốc Giang
|
1987
|
|
Bình
Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh
doanh, ngoại thương, thẩm định giá
|
|
54
|
68
|
72
|
|
194
|
KTV
|
|
13
|
HQ0381
|
Trần Thanh Giang
|
1982
|
|
Bình
Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh
doanh, ngoại thương, thẩm định giá
|
|
72
|
67
|
52
|
|
191
|
KTV
|
|
14
|
HQ0390
|
Lê Vạn Giáp
|
1986
|
|
Hà
Tĩnh
|
KTVTC
|
|
28
|
70
|
56
|
|
154
|
KTVTC
|
|
15
|
HQ0510
|
Nguyễn Thị Kim Hằng
|
|
1988
|
Bình
Dương
|
KTVTC
|
|
21
|
59
|
48
|
|
128
|
KTVTC
|
|
16
|
HQ0509
|
Nguyễn Thị Hằng
|
|
1980
|
Thanh
Hóa
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh
doanh, ngoại thương, thẩm định giá
|
|
52
|
53
|
44
|
|
149
|
KTV
|
|
17
|
HQ0535
|
Phạm Đoàn Hồng Hạnh
|
|
1986
|
Tp.
Hồ Chí Minh
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh
doanh, ngoại thương, thẩm định giá
|
Con
TB
|
52
|
54
|
60
|
20
|
186
|
KTV
|
|
18
|
HQ0547
|
Trần Thị Tuyết Hậu
|
|
1987
|
Bình
Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh
doanh, ngoại thương, thẩm định giá
|
|
75
|
62
|
48
|
|
185
|
KTV
|
|
19
|
HQ0594
|
Huỳnh Minh Hiếu
|
1982
|
|
Bình
Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh
doanh, ngoại thương, thẩm định giá
|
|
51
|
52
|
80
|
|
183
|
KTV
|
|
20
|
HQ0637
|
Vũ Thị Hòa
|
|
1988
|
Thanh
Hóa
|
KTVTC
|
Con
BB
|
55
|
58
|
48
|
20
|
181
|
KTVTC
|
|
21
|
HQ0636
|
Huỳnh Thị Minh Hòa
|
|
1988
|
Quảng
Ngãi
|
LTVTC
|
|
45
|
57
|
44
|
|
146
|
LTVTC
|
|
22
|
HQ0658
|
Nguyễn Đức Hoàng
|
1987
|
|
Thái
Bình
|
KTVTC
|
|
47
|
50
|
64
|
|
161
|
KTVTC
|
|
23
|
HQ0704
|
Huỳnh Công Hùng
|
1987
|
|
Tp.
Hồ Chí Minh
|
KTVTC
|
|
3
|
68
|
72
|
|
143
|
KTVTC
|
|
24
|
HQ0702
|
Nguyễn Thanh Hùng
|
1986
|
|
Long
An
|
CN Sinh học
|
|
38
|
43
|
68
|
|
149
|
KTV
|
|
25
|
HQ0703
|
Nguyễn Hùng
|
1987
|
|
Thái
Bình
|
KTVTC
|
|
32
|
44
|
56
|
|
132
|
KTVTC
|
|
26
|
HQ0718
|
Bùi Quốc Hưng
|
1988
|
|
Tp.
Hồ Chí Minh
|
KTVTC
|
|
15
|
72
|
52
|
|
139
|
KTVTC
|
|
27
|
HQ0750
|
Trần Thị Mai Hương
|
|
1984
|
Thanh
Hóa
|
CN Sinh học
|
|
60
|
57
|
64
|
|
181
|
KTV
|
|
28
|
HQ0783
|
Trần Nguyễn Quang Huy
|
1987
|
|
Bình
Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh
doanh, ngoại thương, thẩm định giá
|
|
37
|
76
|
44
|
|
157
|
KTV
|
|
29
|
HQ0826
|
Nguyễn Minh Khang
|
1985
|
|
Nam
Định
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh
doanh, ngoại thương, thẩm định giá
|
|
26
|
67.5
|
60
|
|
153.5
|
KTV
|
|
30
|
HQ0832
|
Bùi Văn Khanh
|
1978
|
|
Thanh
Hóa
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh
doanh, ngoại thương, thẩm định giá
|
|
35.5
|
14
|
60
|
|
109.5
|
KTV
|
|
31
|
HQ0841
|
Lê Phú Khiêm
|
1982
|
|
Thanh
Hóa
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh
doanh, ngoại thương, thẩm định giá
|
|
22.5
|
45.5
|
44
|
|
112
|
KTV
|
|
32
|
HQ0859
|
Tăng Chí Kiệt
|
1977
|
|
Trung
Quốc
|
Kỹ thuật
|
|
50
|
56.5
|
76
|
|
182.5
|
KTV
|
|
33
|
HQ0862
|
Trần Thị Anh Kiều
|
|
1987
|
Bình
Dương
|
KTVTC
|
|
57
|
69
|
60
|
|
186
|
KTVTC
|
|
34
|
HQ0894
|
Vũ Thị Thanh Lan
|
|
1988
|
Lâm
Đồng
|
KTVTC
|
|
41
|
61
|
36
|
|
138
|
KTVTC
|
|
35
|
HQ0945
|
Lê Tú Linh
|
|
1987
|
Quảng
Ngãi
|
CN Sinh học
|
|
84
|
75
|
76
|
|
235
|
KTV
|
|
36
|
HQ0944
|
Ngô Tú Linh
|
|
1983
|
Trung
Quốc
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh
doanh, ngoại thương, thẩm định giá
|
|
55.5
|
82.5
|
64
|
|
202
|
KTV
|
|
37
|
HQ0946
|
Nguyễn Xuân Linh
|
1987
|
|
Nghệ
An
|
KTVTC
|
|
17
|
69
|
60
|
|
146
|
KTVTC
|
|
38
|
HQ1003
|
Lê Xuân Long
|
1976
|
|
Lâm
Đồng
|
KTVTC
|
|
51
|
83
|
100
|
|
234
|
KTVTC
|
|
39
|
HQ1009
|
Đặng Minh Luân
|
1983
|
|
Bình
Định
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh
doanh, ngoại thương, thẩm định giá
|
|
3.5
|
35
|
52
|
|
90.5
|
KTV
|
|
40
|
HQ1015
|
Nguyễn Hữu Lực
|
1987
|
|
Bình
Dương
|
KTVTC
|
|
73
|
65
|
60
|
|
198
|
KTVTC
|
|
41
|
HQ1026
|
Nguyễn Thị Luyến
|
|
1988
|
Ninh
Bình
|
KTVTC
|
|
50
|
51
|
60
|
|
161
|
KTVTC
|
|
42
|
HQ1027
|
Nguyễn Văn Luyện
|
1981
|
|
Thái
Bình
|
XH-NV
|
|
39
|
51
|
52
|
|
142
|
KTV
|
|
43
|
HQ1051
|
Lê Thụy Xuân Mai
|
|
1987
|
Bình
Dương
|
KTVTC
|
|
56
|
50
|
56
|
|
162
|
KTVTC
|
|
44
|
HQ1070
|
Dương Thùy Minh
|
|
1984
|
Tiền
Giang
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh
doanh, ngoại thương, thẩm định giá
|
|
45.5
|
75
|
80
|
|
200.5
|
KTV
|
|
45
|
HQ1123
|
Nguyễn Thị Hoàng Nga
|
|
1985
|
Bình
Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh
doanh, ngoại thương, thẩm định giá
|
|
75.5
|
63
|
76
|
|
214.5
|
KTV
|
|
46
|
HQ1124
|
Nguyễn Thị Nga
|
|
1985
|
Thanh
Hóa
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh
doanh, ngoại thương, thẩm định giá
|
|
40.5
|
68
|
48
|
|
156.5
|
KTV
|
|
47
|
HQ1126
|
Trần Thị Nga
|
|
1986
|
Nam
Định
|
KTVTC
|
|
67
|
36
|
48
|
|
151
|
KTVTC
|
|
48
|
HQ1154
|
Nguyễn Hạnh Ngộ
|
|
1988
|
Bình
Dương
|
KTVTC
|
|
35
|
59
|
48
|
|
142
|
KTVTC
|
|
49
|
HQ1170
|
Đàm Bảo Ngọc
|
|
1987
|
Bình
Dương
|
KTVTC
|
|
41
|
64
|
56
|
|
161
|
KTVTC
|
|
50
|
HQ1181
|
Nguyễn Công Nguyên
|
1982
|
|
Bình
Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh
doanh, ngoại thương, thẩm định giá
|
|
37
|
63
|
44
|
|
144
|
KTV
|
|
51
|
HQ1182
|
Nguyễn Thị Nguyên
|
|
1987
|
Bình
Phước
|
KTVTC
|
|
43
|
59
|
40
|
|
142
|
KTVTC
|
|
52
|
HQ1191
|
Trần Như Nguyệt
|
|
1987
|
Bình
Dương
|
KTVTC
|
|
50
|
66
|
56
|
|
172
|
KTVTC
|
|
53
|
HQ1208
|
Trần Trọng Nhân
|
1988
|
|
Bình
Dương
|
KTVTC
|
|
9
|
50
|
68
|
|
127
|
KTVTC
|
|
54
|
HQ1248
|
Lê Hồng Nhung
|
|
1988
|
Hà
Nội
|
KTVTC
|
|
19
|
70
|
56
|
|
145
|
KTVTC
|
|
55
|
HQ1282
|
Tô Thuần Phong
|
1978
|
|
Đồng
Nai
|
KTVTC
|
|
50
|
80
|
56
|
|
186
|
KTVTC
|
|
56
|
HQ1339
|
Nguyễn Duy Phương
|
1988
|
|
Bình
Dương
|
KTVTC
|
|
72
|
63
|
84
|
|
219
|
KTVTC
|
|
57
|
HQ1338
|
Huỳnh Thanh Phương
|
1987
|
|
Bình
Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh
doanh, ngoại thương, thẩm định giá
|
|
67
|
64
|
72
|
|
203
|
KTV
|
|
58
|
HQ1337
|
Nguyễn Ngọc Minh Phương
|
|
1987
|
Bình
Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh
doanh, ngoại thương, thẩm định giá
|
|
50
|
80
|
72
|
|
202
|
KTV
|
|
59
|
HQ1335
|
Nguyễn Minh Phương
|
|
1984
|
Bình
Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh
doanh, ngoại thương, thẩm định giá
|
|
65.5
|
50
|
52
|
|
167.5
|
KTV
|
|
60
|
HQ1336
|
Phạm Hoàng Phương
|
1985
|
|
Bình
Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh
doanh, ngoại thương, thẩm định giá
|
|
34
|
43
|
48
|
|
125
|
KTV
|
|
61
|
HQ1374
|
Nguyễn Duy Quang
|
1984
|
|
Thừa
Thiên Huế
|
KTVTC
|
|
50
|
53
|
56
|
|
159
|
KTVTC
|
|
62
|
HQ1426
|
Hồ Như Quỳnh
|
|
1987
|
Bình
Dương
|
KTVTC
|
|
54
|
78
|
52
|
|
184
|
KTVTC
|
|
63
|
HQ1464
|
Phan Nhân Sơn
|
1987
|
|
Hà
Tĩnh
|
KTVTC
|
Con
TB
|
84
|
52
|
92
|
20
|
248
|
KTVTC
|
|
64
|
HQ1472
|
Nguyễn Thị Thanh Sương
|
|
1983
|
Bình
Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh
doanh, ngoại thương, thẩm định giá
|
|
60
|
70
|
72
|
|
202
|
KTV
|
|
65
|
HQ1483
|
Nguyễn Thảo Tâm
|
|
1987
|
Bình
Dương
|
KTVTC
|
|
87
|
72
|
52
|
|
211
|
KTVTC
|
|
66
|
HQ1484
|
Võ Thị Thanh Tâm
|
|
1987
|
Quảng
Ngãi
|
KTVTC
|
|
51
|
55
|
52
|
|
158
|
KTVTC
|
|
67
|
HQ1591
|
Lê Mai Thảo
|
|
1987
|
Bình
Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh
doanh, ngoại thương, thẩm định giá
|
|
41
|
78
|
60
|
|
179
|
KTV
|
|
68
|
HQ1594
|
Nguyễn Thị Phương Thảo
|
|
1985
|
Hà
Nội
|
KTVTC
|
|
52
|
70
|
52
|
|
174
|
KTVTC
|
|
69
|
HQ1592
|
Hoàng Thị Phương Thảo
|
|
1986
|
Nghệ
An
|
LTVTC
|
|
12
|
50
|
44
|
|
106
|
LTVTC
|
|
70
|
HQ1607
|
Nguyễn Hữu Thiện
|
1986
|
|
Bến
Tre
|
KTVTC
|
|
57
|
73
|
60
|
|
190
|
KTVTC
|
|
71
|
HQ1616
|
Phạm Gia Thịnh
|
1988
|
|
Tp.
Hồ Chí Minh
|
KTVTC
|
|
65
|
50
|
60
|
|
175
|
KTVTC
|
|
72
|
HQ1652
|
Nguyễn Thị Ngọc Thu
|
|
1983
|
Đồng
Nai
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh
doanh, ngoại thương, thẩm định giá
|
|
43
|
52
|
52
|
|
147
|
KTV
|
|
73
|
HQ1663
|
Trần Nữ Anh Thư
|
|
1985
|
Tây
Ninh
|
KTVTC
|
|
52.5
|
71
|
76
|
|
199.5
|
KTVTC
|
|
74
|
HQ1661
|
Huỳnh Ngọc Anh Thư
|
|
1986
|
Bình
Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh
doanh, ngoại thương, thẩm định giá
|
|
55.5
|
61
|
56
|
|
172.5
|
KTV
|
|
75
|
HQ1662
|
Nguyễn Bá Thu Thư
|
|
1985
|
Nghệ
An
|
XH-NV
|
|
36
|
65
|
48
|
|
149
|
KTV
|
|
76
|
HQ1674
|
Nguyễn Thị Thuận
|
|
1987
|
Bình
Định
|
KTVTC
|
|
45.5
|
51
|
60
|
|
156.5
|
KTVTC
|
|
77
|
HQ1673
|
Trần Gia Thuận
|
|
1988
|
Bình
Dương
|
KTVTC
|
|
25
|
67
|
60
|
|
152
|
KTVTC
|
|
78
|
HQ1711
|
Nguyễn Thị Ngọc Thúy
|
|
1987
|
Đồng
Nai
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh
doanh, ngoại thương, thẩm định giá
|
|
40
|
51
|
40
|
|
131
|
KTV
|
|
79
|
HQ1718
|
Lộc Thị Mộng Thùy
|
|
1984
|
Vĩnh
Phúc
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh
doanh, ngoại thương, thẩm định giá
|
|
42
|
51
|
36
|
|
129
|
KTV
|
|
80
|
HQ1769
|
Nguyễn Hữu Toàn
|
1987
|
|
Bình
Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh
doanh, ngoại thương, thẩm định giá
|
|
37.5
|
50
|
64
|
|
151.5
|
KTV
|
|
81
|
HQ1772
|
Nguyễn Thanh Tòng
|
1986
|
|
Bình
Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh
doanh, ngoại thương, thẩm định giá
|
|
19.5
|
51
|
60
|
|
130.5
|
KTV
|
|
82
|
HQ1814
|
Huỳnh Thị Huyền Trang
|
|
1988
|
Bình
Dương
|
KTVTC
|
|
18
|
46
|
72
|
|
136
|
KTVTC
|
|
83
|
HQ1815
|
Nguyễn Thị Trang
|
|
1988
|
Bình
Dương
|
KTVTC
|
|
62
|
51
|
64
|
|
177
|
KTVTC
|
|
84
|
HQ1881
|
Nguyễn Ngọc Tú
|
1988
|
|
Vĩnh
Phúc
|
KTVTC
|
Con
TB
|
33
|
50
|
72
|
20
|
175
|
KTVTC
|
|
85
|
HQ1965
|
Nguyễn Thị Thanh Tuyền
|
|
1987
|
Bình
Dương
|
KTVTC
|
|
18
|
60
|
52
|
|
130
|
KTVTC
|
|
86
|
HQ1971
|
Phan Thị Ánh Tuyết
|
|
1984
|
Bình
Dương
|
LTVTC
|
|
62
|
61
|
72
|
|
195
|
LTVTC
|
|
87
|
HQ1972
|
Lê Đặng Ánh Tuyết
|
|
1987
|
Ninh
Thuận
|
KTVTC
|
|
42
|
57
|
64
|
|
163
|
KTVTC
|
|
88
|
HQ2000
|
Trần Thị Bảo Vân
|
|
1988
|
Bình
Phước
|
KTVTC
|
|
17
|
55
|
60
|
|
132
|
KTVTC
|
|
89
|
HQ1997
|
Ngô Thị Thùy Vân
|
|
1985
|
Nghệ
An
|
XH-NV
|
|
51
|
46
|
52
|
|
149
|
KTV
|
|
90
|
HQ1998
|
Võ Thị Cẩm Vân
|
|
1987
|
Bình
Dương
|
KTVTC
|
|
21
|
66
|
48
|
|
135
|
KTVTC
|
|
91
|
HQ2052
|
Phạm Quốc Vương
|
1981
|
|
Quảng
Nam
|
KTVTC
|
|
33
|
79
|
52
|
|
164
|
KTVTC
|
|
92
|
HQ2070
|
Lê Cừu Xuyền
|
1987
|
|
Bình
Dương
|
KTVTC
|
|
59
|
60
|
56
|
|
175
|
KTVTC
|
|
93
|
HQ2086
|
Vũ Thị Như Yến
|
|
1985
|
Bình
Phước
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh
doanh, ngoại thương, thẩm định giá
|
|
21
|
50
|
40
|
|
111
|
KTV
|
|
Công văn 3252/TCHQ-HĐTT thông báo kết quả điểm thi tuyển công chức, viên chức Hải quan năm 2010 do Hội đồng thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức của Tổng cục Hải quan năm 2010 ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 3252/TCHQ-HĐTT thông báo kết quả điểm thi tuyển công chức, viên chức Hải quan ngày 21/06/2010 do Hội đồng thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức của Tổng cục Hải quan ngày 21/06/2010 ban hành
2.187
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|