|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
256/CCTTHC
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Phúc
|
Ngày ban hành:
|
25/08/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
TỔ
CÔNG TÁC CHUYÊN TRÁCH CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
------------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------
|
Số: 256/CCTTHC
V/v rà soát ngay những thủ tục hành chính
theo đúng chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ
|
Hà
Nội, ngày 25 tháng 08 năm 2009
|
Kính
gửi:
|
- Các bộ, cơ quan ngang bộ: Công
an, Công thương, Giáo dục và đào tạo, Giao thông vận tải, Khoa học và công
nghệ, Kế hoạch và đầu tư, Lao động, thương binh và xã hội, Ngân hàng nhà
nước, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Tài nguyên môi trường, Thông tin
truyền thông, Tài chính, Tư pháp, Văn hóa, thể thao và du lịch, Xây dựng, Y
tế;
- Các cơ quan: Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Ngân hàng phát triển Việt Nam;
- Các tỉnh, thành phố: Hà Nội, Hải Phòng, Thanh Hóa, Bà Rịa – Vũng Tàu, Cần
Thơ và Thành phố Hồ Chí Minh;
- Hội đồng tư vấn cải cách thủ tục hành chính.
|
1. Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng
Chính phủ tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009 về việc rà
soát ngay những thủ tục hành chính đang gây bức xúc cho người dân và doanh
nghiệp thuộc thẩm quyền quyết định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và các
bộ, ngành, địa phương, Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của
Thủ tướng Chính phủ (sau đây gọi là Tổ công tác chuyên trách) đã phối hợp với
Hội đồng tư vấn cải cách thủ tục hành chính xây dựng danh mục thủ tục hành
chính ưu tiên rà soát thuộc phạm vi chức năng quản lý của các bộ, ngành và địa
phương (đính kèm).
Căn cứ danh mục thủ tục hành hính
ưu tiên rà soát, đề nghị quý cơ quan tổ chức thực hiện ngay việc rà soát các
thủ tục hành chính này theo đúng hướng dẫn của Tổ công tác chuyên trách tại
công văn số 172/CCTTHC ngày 30 tháng 7 năm 2009 và gửi kết quả rà soát về Tổ
công tác chuyên trách trước ngày 30 tháng 10 năm 2009 để tổng hợp, trình Chính
phủ xem xét, quyết định.
2. Các bộ, cơ quan ngang bộ: Tài
chính, Kế hoạch và đầu tư, Khoa học và công nghệ, Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
Ngân hàng nhà nước thống kê bổ sung các thủ tục hành chính có tên trong danh mục
ưu tiên rà soát nhưng chưa được thống kê để tiến hành rà soát.
3. Các tỉnh, thành phố: Hà Nội, Hải
Phòng, Thanh Hóa, Bà Rịa Vũng Tàu, Cần Thơ và Thành phố Hồ Chí Minh bên cạnh
việc triển khai rà soát theo kế hoạch chung của đề án, thực hiện rà soát ngay
các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành, Ủy
ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã có tên trong danh mục thủ tục
hành chính ưu tiên rà soát.
4. Trong tháng 9 năm 2009, Tổ công
tác chuyên trách làm việc với các bộ, ngành, địa phương chịu trách nhiệm rà
soát những thủ tục hành chính có trong danh mục để đôn đốc, hỗ trợ việc triển
khai theo đúng chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 1071/TTg-TCCV
ngày 30 tháng 6 năm 2009.
5. Đề nghị các đồng chí Bộ trưởng,
Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố: Hà
Nội, Hải Phòng, Thanh Hóa, Bà Rịa Vũng Tàu, Cần Thơ và Thành phố Hồ Chí Minh,
Tổng giám đốc các cơ quan: Ngân hàng phát triển Việt Nam, Bảo hiểm xã hội Việt
Nam chỉ đạo quyết liệt các đơn vị trực thuộc thực hiện rà soát các thủ tục hành
chính này, bảo đảm đơn giản hóa và kiến nghị đơn giản hóa tối thiểu 30% các quy
định hiện hành về thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý theo đúng
chỉ đạo của Thủ tướng tại công văn số 5566/VPCP-TCCV ngày 13 tháng 8 năm 2009./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thủ tướng CP, các PTTg CP (để b/c)
- VPCP: BTCN, các PCN, Các vụ, cục, Cổng TTĐT;
- TCTCT: các Tổ phó;
- Lưu: VT, CCTTHC (5).
|
TỔ
TRƯỞNG
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM VPCP
Nguyễn Xuân Phúc
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ƯU TIÊN RÀ SOÁT
(Ban hành kèm theo Công văn số 256/CCTTHC ngày 25 tháng 8 năm 2009 của Tổ
công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính)
1. BỘ TÀI CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
I. Tên thủ tục hành chính cấp
cục
|
Lĩnh
vực Hải quan
|
1.
|
Thủ tục cấp thẻ ưu tiên thủ tục
hải quan cho doanh nghiệp
|
Hải
quan
|
Cục
hải quan
|
2.
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên đại lý
hải quan
|
Hải
quan
|
Cục
hải quan
|
3.
|
Thủ tục đăng ký, hoạt động của đại
lý làm thủ tục hải quan
|
Hải
quan
|
Cục
hải quan
|
4.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nghiệp
vụ khai hải quan
|
Không
có trong danh mục của Bộ
|
Lĩnh
vực Thuế
|
5.
|
Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp
xuất khẩu thanh toán bằng tiền (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)
|
Thuế
|
Cục
thuế
|
6.
|
Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp
xuất khẩu thanh toán bằng tiền (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)
|
Thuế
|
Cục
thuế
|
7.
|
Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp
trong ba tháng liên tục có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết, hoặc đối
với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa có thuế GTGT đầu ra (trường
hợp hoàn trước kiểm tra sau)
|
Thuế
|
Cục
thuế
|
8.
|
Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp
trong ba tháng liên tục có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết, hoặc đối
với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa có thuế GTGT đầu ra (trường
hợp kiểm tra trước hoàn sau)
|
Thuế
|
Cục
thuế
|
9.
|
Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp
xuất khẩu thanh toán bằng hàng (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)
|
Thuế
|
Cục
thuế
|
10.
|
Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp
xuất khẩu thanh toán bằng hàng (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)
|
Thuế
|
Cục
thuế
|
11.
|
Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp
xuất khẩu tại chỗ (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)
|
Thuế
|
Cục
thuế
|
12.
|
Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp
xuất khẩu tại chỗ (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)
|
Thuế
|
Cục
thuế
|
13.
|
Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp
hàng hóa gia công chuyển tiếp (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)
|
Thuế
|
Cục
thuế
|
14.
|
Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp
hàng hóa gia công chuyển tiếp (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)
|
Thuế
|
Cục
thuế
|
15.
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với cá
nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công, thu nhập từ đầu tư vốn (bao gồm cả
chuyển nhượng chứng khoán) và các cá nhân có thu nhập chịu thuế khác – Trường
hợp nộp cho cơ quan thuế
|
Thuế
|
Cục
thuế
|
16.
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với cá
nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công, thu nhập từ đầu tư vốn (bao gồm cả
chuyển nhượng chứng khoán) và các cá nhân có thu nhập chịu thuế khác – Trường
hợp nộp qua cơ quan chi trả thu nhập
|
Thuế
|
Cục
thuế
|
17.
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với
người nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức kinh doanh, trừ Hợp tác xã,
tổ hợp (trừ trường hợp qua 1 cửa liên thông)
|
Thuế
|
Cục
thuế
|
18.
|
Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh
lần đầu qua Sở KHĐT đối với chi nhánh, văn phòng đại diện
|
Thuế
|
Cục
thuế
|
19.
|
Thủ tục ấn định thuế
|
Không
có trong danh mục của Bộ
|
20.
|
Thủ tục mua hóa đơn lần đầu đối
với tổ chức kinh doanh
|
Thuế
|
Cục
thuế
|
21.
|
Thủ tục mua hóa đơn các lần tiếp
theo đối với tổ chức kinh doanh
|
Thuế
|
Cục
thuế
|
22.
|
Đăng ký mẫu hóa đơn tự in
|
Thuế
|
Cục
thuế
|
23.
|
Đăng ký lưu hàng hóa đơn tự in
|
Thuế
|
Cục
thuế
|
24.
|
Đề nghị hoàn thuế theo Hiệp định
tránh đánh thuế hai lần
|
Thuế
|
Cục
thuế
|
25.
|
Thủ tục áp dụng thuế suất thuế ưu
đãi đặc biệt theo quy định tại Thông tư số 45/2007/TT-BTC ngày 7/5/2007 của
Bộ Tài chính
|
Không
có trong danh mục của Bộ
|
26.
|
Khai thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ
|
Thuế
|
Cục
thuế
|
27.
|
Nộp thuế
|
Thuế
|
Cục
thuế
|
28.
|
Thủ tục miễn, giảm thuế tại
Việt Nam đối với tổ chức, cá nhân là đối tượng cư trú nước ngoài đối với thu
nhập từ vận tải quốc tế
|
Không
có trong danh mục của Bộ
|
29.
|
Thủ tục miễn truy thu, xóa nợ
thuế
|
II. Tên thủ tục hành chính cấp
chi cục
|
Lĩnh
vực Hải quan
|
30.
|
Thủ tục đăng ký tham gia hải quan
điện tử
|
Hải
quan
|
Chi
cục hải quan điện tử
|
31.
|
Thủ tục hải quan điện tử đối với
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo hợp đồng mua bán
|
Hải
quan
|
Chi
cục hải quan điện tử
|
32.
|
Thủ tục hải quan điện tử nhập
khẩu nguyên liệu, vật tư gia công
|
Hải
quan
|
Chi
cục hải quan điện tử
|
33.
|
Thủ tục hải quan điện tử đăng ký,
điều chỉnh và kiểm tra định mức
|
Hải
quan
|
Chi
cục hải quan điện tử
|
34.
|
Thủ tục hải quan điện tử giao/nhận
sản phẩm gia công chuyện tiếp
|
Hải
quan
|
Chi
cục hải quan điện tử
|
35.
|
Thủ tục hải quan điện tử đối với
hàng gia công đã xuất khẩu bị trả lại để sửa chữa, tái chế
|
Hải
quan
|
Chi
cục hải quan điện tử
|
36.
|
Thủ tục hải quan điện tử tiêu hủy
phế liệu, phế phẩm
|
Hải
quan
|
Chi
cục hải quan điện tử
|
37.
|
Thủ tục hải quan điện tử thanh khoản
hợp đồng gia công cho doanh nghiệp nước ngoài
|
Hải
quan
|
Chi
cục hải quan điện tử
|
38.
|
Thủ tục hải quan điện tử đăng ký,
điều chỉnh định mức, tỷ lệ hao hụt nguyên liệu, vật tư cho sản phẩm xuất khẩu
|
Hải
quan
|
Chi
cục hải quan điện tử
|
39.
|
Thủ tục hải quan điện tử xuất
khẩu sản phẩm
|
Hải
quan
|
Chi
cục hải quan điện tử
|
40.
|
Thủ tục hải quan điện tử đối với
nguyên liệu, vật tư tự cung ứng để sản xuất hàng xuất khẩu
|
Hải
quan
|
Chi
cục hải quan điện tử
|
41.
|
Thủ tục hải quan điện tử quản lý
hàng tái xuất
|
Hải
quan
|
Chi
cục hải quan điện tử
|
42.
|
Thủ tục hải quan điện tử đối với
hàng hóa nhập khẩu nhưng phải xuất trả.
|
Hải
quan
|
Chi
cục hải quan điện tử
|
43.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu theo hợp đồng thương mại
|
Không
có trong danh mục của Bộ
|
44.
|
Thủ tục thanh khoản hợp đồng gia
công cho thương nhân nước ngoài
|
Hải
quan
|
Chi
cục hải quan
|
45.
|
Thủ tục thanh khoản tờ khai nhập
nguyên liệu sản xuất xuất khẩu
|
Hải
quan
|
Chi
cục hải quan
|
46.
|
Thủ tục xuất khẩu sản phẩm gia
công cho thương nhân nước ngoài
|
Hải
quan
|
Chi
cục hải quan
|
47.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
xuất khẩu chuyển cửa khẩu
|
Hải
quan
|
Chi
cục hải quan
|
48.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
nhập khẩu chuyển cửa khẩu
|
Hải
quan
|
Chi
cục hải quan
|
49.
|
Thủ tục đăng ký tờ khai hải
quan 01 lần
|
Không
có trong danh mục của Bộ
|
50.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng
tái nhập để sửa chữa, tái chế, sau đó lại tái xuất
|
Không
có trong danh mục của Bộ
|
51.
|
Thủ tục lấy mẫu, lưu mẫu, lưu ảnh
hàng hóa nhập khẩu
|
Hải
quan
|
Chi
cục hải quan
|
52.
|
Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu,
vật tư để sản xuất hàng xuất khẩu
|
Hải
quan
|
Chi
cục hải quan
|
53.
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng gia công
hàng hóa cho thương nhân nước ngoài
|
Hải
quan
|
Chi
cục hải quan
|
54.
|
Thủ tục đăng ký, điều chỉnh, kiểm
tra định mức đối với hàng hóa gia công cho thương nhân nước ngoài
|
Hải
quan
|
Chi
cục hải quan
|
55.
|
Thủ tục hải quan chuyển cửa khẩu
đối với hàng hóa đưa ra kho CFS
|
Hải
quan
|
Chi
cục hải quan
|
56.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
đưa vào kho CFS
|
Hải
quan
|
Chi
cục hải quan
|
57.
|
Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu,
vật tư để gia công cho thương nhân nước ngoài
|
Hải
quan
|
Chi
cục hải quan
|
58.
|
Thủ tục hải quan đối với ô tô
nước ngoài khi nhập cảnh (tạm nhập) với mục đích thương mại
|
Hải
quan
|
Chi
cục hải quan
|
59.
|
Thủ tục hải quan đối với các
phương tiện vận tải khác (xe mô tô, thuyền, xuồng có gắn máy hoặc không gắn
máy; ca-nô) tạm nhập – tái xuất; tạm xuất – tái nhập, không nhằm mục đích
thương mại
|
Hải
quan
|
Chi
cục hải quan
|
60.
|
Quy định riêng cho các phương
tiện vận tải của cá nhân, tổ chức ở khu vực biên giới thường xuyên qua lại
khu vực biên giới, không nhằm mục đích thương mại
|
Hải
quan
|
Chi
cục hải quan
|
61.
|
Thủ tục đăng ký, điều chỉnh định
mức nguyên liệu, vật tư và đăng ký sản phẩm xuất khẩu
|
Hải
quan
|
Chi
cục hải quan
|
62.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng quá
cảnh
|
Hải
quan
|
Chi
cục hải quan
|
63.
|
Thủ tục áp dụng các biện pháp
kiểm tra, kiểm soát hàng hóa nhập khẩu liên quan đến sở hữu trí tuệ tại Chi
cục Hải quan
|
Hải
quan
|
Chi
cục hải quan
|
64.
|
Thủ tục tạm dừng làm thủ tục hải
quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu liên quan đến sở hữu trí tuệ tại Chi cục
Hải quan
|
Hải
quan
|
Chi
cục hải quan
|
65.
|
Thủ tục hải quan điện tử xuất
khẩu/nhập khẩu tại chỗ đối với sản phẩm gia công
|
Hải
quan
|
Chi
cục hải quan
|
66.
|
Tờ khai hải quan đối với các
doanh nghiệp ngằm trong KCX
|
Không
có trong danh mục của Bộ
|
67.
|
Thủ tục thanh lý hàng hóa trong
kho ngoại quan
|
Hải
quan
|
Chi
cục hải quan
|
68.
|
Thủ tục kiểm tra, tham vấn, xác
định trị giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tại Chi cục Hải
quan
|
Hải
quan
|
Chi
cục hải quan
|
Lĩnh
vực Thuế
|
69.
|
Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp
xuất khẩu thanh toán bằng tiền (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)
|
Thuế
|
Chi
cục thuế
|
70.
|
Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp
xuất khẩu thanh toán bằng tiền (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)
|
Thuế
|
Chi
cục thuế
|
71.
|
Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp
trong ba tháng liên tục có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết, hoặc đối
với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa có thuế GTGT đầu ra (trường
hợp hoàn trước kiểm tra sau)
|
Thuế
|
Chi
cục thuế
|
72.
|
Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp
trong ba tháng liên tục có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết, hoặc đối
với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa có thuế GTGT đầu ra (trường
hợp kiểm tra trước hoàn sau)
|
Thuế
|
Chi
cục thuế
|
73.
|
Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp
xuất khẩu thanh toán bằng hàng (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)
|
Thuế
|
Chi
cục thuế
|
74.
|
Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp
xuất khẩu thanh toán bằng hàng (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)
|
Thuế
|
Chi
cục thuế
|
75.
|
Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp
xuất khẩu tại chỗ (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)
|
Thuế
|
Chi
cục thuế
|
76.
|
Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp
xuất khẩu tại chỗ (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)
|
Thuế
|
Chi
cục thuế
|
77.
|
Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp
hàng hóa gia công chuyển tiếp (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)
|
Thuế
|
Chi
cục thuế
|
78.
|
Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp
hàng hóa gia công chuyển tiếp (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)
|
Thuế
|
Chi
cục thuế
|
79.
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với cá
nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công, thu nhập từ đầu tư vốn (bao gồm cả
chuyển nhượng chứng khoán) và các cá nhân có thu nhập chịu thuế khác – Trường
hợp nộp cho cơ quan thuế
|
Thuế
|
Chi
cục thuế
|
80.
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với cá
nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công, thu nhập từ đầu tư vốn (bao gồm cả
chuyển nhượng chứng khoán) và các cá nhân có thu nhập chịu thuế khác – Trường
hợp nộp qua cơ quan chi trả thu nhập
|
Thuế
|
Chi
cục thuế
|
81.
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức kinh doanh, trừ Hợp tác xã, tổ hợp
(trừ trường hợp qua 1 cửa liên thông)
|
Thuế
|
Chi
cục thuế
|
82.
|
Thủ tục mua hóa đơn lần đầu đối
với tổ chức kinh doanh
|
Thuế
|
Chi
cục thuế
|
83.
|
Thủ tục mua hóa đơn các lần tiếp
theo đối với tổ chức kinh doanh
|
Thuế
|
Chi
cục thuế
|
84.
|
Đăng ký lưu hàng hóa đơn tự in
|
Thuế
|
Chi
cục thuế
|
85.
|
Khai thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ
|
Thuế
|
Chi
cục thuế
|
86.
|
Nộp thuế
|
Thuế
|
Chi
cục thuế
|
2. NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
Thành
lập và hoạt động ngân hàng
|
1.
|
Chấp thuận thay đổi mức vốn điều
lệ của ngân hàng thương mại cổ phần nhà nước và nhân dân
|
Thành
lập và hoạt động ngân hàng
|
NHNN
chi nhánh tỉnh, thành phố
|
2.
|
Chấp thuận cho ngân hàng thương
mại Việt Nam bán cổ phần cho nhà đầu tư nước ngoài
|
Thành
lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ
quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng
|
3.
|
Chấp thuận thay đổi tỷ lệ cổ phần
của các cổ đông lớn của ngân hàng thương mại cổ phần
|
Thành
lập và hoạt động ngân hàng
|
NHNN
chi nhánh tỉnh, thành phố
|
4.
|
Chấp thuận mở sở giao dịch/chi
nhánh/ văn phòng đại diện/đơn vị sự nghiệp của ngân hàng trong nước
|
Thành
lập và hoạt động ngân hàng
|
NHNN
chi nhánh tỉnh, thành phố
|
5.
|
Cấp giấy phép thành lập ngân hàng
liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài tại Việt Nam
|
Thành
lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ
quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng
|
6.
|
Giải thể tổ chức tín dụng có vốn
đầu tư nước ngoài
|
Thành
lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ
quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng
|
7.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đã đăng
ký kinh doanh đối với tổ chức tín dụng nước ngoài
|
Thành
lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ
quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng
|
8.
|
Giấy phép hoạt động môi giới tiền
tệ của các tổ chức tín dụng
|
Thành
lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ
quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng
|
9.
|
Chấp thuận cho tổ chức tín dụng
(trừ tổ chức tín dụng cổ phần) được thực hiện nghiệp vụ bao thanh toán
|
Thành
lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ
quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng
|
10.
|
Thay đổi mức vốn điều lệ, vốn
được cấp chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100%
vốn nước ngoài
|
Thành
lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ
quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng
|
11.
|
Thay đổi, bổ sung nội dung, phạm
vi hoạt động chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng liên doanh, ngân hàng
100% vốn nước ngoài
|
Thành
lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ
quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng
|
12.
|
Sửa đổi, bổ sung Điều lệ chi
nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước
ngoài
|
Thành
lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ
quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng
|
13.
|
Thủ tục tiếp nhận và thẩm định hồ
sơ về việc nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phần của Ngân hàng thương mại VN
|
Thành
lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ
quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng
|
14.
|
Đăng ký kinh doanh đối với tổ
chức tín dụng
|
Thành
lập và hoạt động ngân hàng
|
Không
có tên trong danh mục của Ngân hàng
|
Hoạt
động ngoại hối
|
15.
|
Thủ tục cấp giấy phép mở và sử
dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài (đối với tổ chức kinh tế, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài)
|
Hoạt
động ngoại hối
|
Vụ
Quản lý ngoại hối
|
3. NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
Cho vay hỗ trợ đối với các doanh
nghiệp gặp khó khăn do suy giảm kinh tế, có cắt giảm lao động trong năm 2009:
Thẩm tra hồ sơ vay vốn và quyết định cho vay
|
Quản
lý tín dụng của Nhà nước
|
Sở
Giao dịch, Chi nhánh NHPT
|
2
|
Cho vay hỗ trợ đối với các doanh
nghiệp gặp khó khăn do suy giảm kinh tế, có cắt giảm lao động trong năm 2009:
Ký kết Hợp đồng vay vốn
|
Quản
lý tín dụng của Nhà nước
|
Sở
Giao dịch, Chi nhánh NHPT
|
3
|
Bảo lãnh cho doanh nghiệp vay vốn
của NHTM: Thẩm định hồ sơ đề nghị bảo lãnh của doanh nghiệp, thông báo chấp
thuận bảo lãnh hoặc không chấp thuận bảo lãnh vay vốn đối với dự án phân cấp
|
Quản
lý bảo lãnh tín dụng của Nhà nước
|
Sở
Giao dịch, Chi nhánh NHPT
|
4
|
Bảo lãnh cho doanh nghiệp vay vốn
của NHTM: Ký kết Hợp đồng bảo lãnh vay vốn, Hợp đồng thế chấp tài sản, Hợp
đồng nhận nợ nguyên tắc, phát hành chứng thư bảo lãnh đối với doanh nghiệp/hợp
tác xã có dự án đầu tư
|
Quản
lý bảo lãnh tín dụng của Nhà nước
|
Sở
Giao dịch, Chi nhánh NHPT
|
5
|
Bảo lãnh cho doanh nghiệp vay vốn
của NHTM: Sửa đổi Hợp đồng bảo lãnh vay vốn, Hợp đồng thế chấp tài sản, Hợp
đồng nhận nợ nguyên tắc, phát hành chứng thư bảo lãnh sửa đổi đối với doanh
nghiệp có dự án phân cấp trong trường hợp doanh nghiệp chuyển đổi, tổ chức
lại theo quy định của pháp luật
|
Quản
lý bảo lãnh tín dụng của Nhà nước
|
Sở
Giao dịch, Chi nhánh NHPT
|
6
|
Bảo lãnh cho doanh nghiệp vay vốn
vủa NHTM: Thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh vay vốn đối với doanh nghiệp/hợp tác xã
có dự án đầu tư
|
Quản
lý bảo lãnh tín dụng của Nhà nước
|
Sở
Giao dịch, Chi nhánh NHPT
|
4. BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
I. Tên thủ tục hành chính cấp
trung ương
|
Lĩnh
vực đầu tư tại Việt Nam
|
1.
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
|
Đầu
tư tại VN
|
Bộ
KHĐT
|
Lĩnh
vực đấu thầu
|
2.
|
Thẩm định kế hoạch đấu thầu
|
Đấu
thầu
|
Bộ
KHĐT
|
3.
|
Phê duyệt kế hoạch đấu thầu
|
Đấu
thầu
|
Bộ
KHĐT
|
II. Tên thủ tục hành chính cấp
tỉnh
|
Lĩnh
vực đầu tư tại Việt Nam
|
4.
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án
có vốn đầu tư nước ngoài (không gắn với việc thành lập doanh nghiệp)
|
Đầu
tư tại VN
|
Không
có trong danh mục TTHC của bộ
|
5.
|
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư
|
Đầu
tư tại VN
|
Phòng
ĐKKD sở KHĐT, BQL Khu CN
|
6.
|
Đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu
tư theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư
|
Đầu
tư tại VN
|
Phòng
ĐKKD sở KHĐT, BQL Khu CN
|
7.
|
Đăng ký lại của các doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư.
|
Đầu
tư tại VN
|
Phòng
ĐKKD sở KHĐT, BQL Khu CN
|
8.
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện.
|
Đầu
tư tại VN
|
Phòng
ĐKKD sở KHĐT
|
9.
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
|
Đầu
tư tại VN
|
Phòng
ĐKKD sở KHĐT
|
Lĩnh
vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp
|
10.
|
Thủ tục thành lập doanh nghiệp
liên doanh trong trường hợp bên nước ngoài chiếm dưới 49% vốn điều lệ
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng
ĐKKD sở KHĐT, BQL Khu CN
|
11.
|
Thông báo về người đại diện theo
ủy quyền của cổ đông là tổ chức đối với công ty cổ phần
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng
ĐKKD sở KHĐT, BQL Khu CN
|
12.
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên.
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng
ĐKKD sở KHĐT, BQL Khu CN
|
13.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng
ĐKKD sở KHĐT, BQL Khu CN
|
14.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối
với công ty cổ phần
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng
ĐKKD sở KHĐT, BQL Khu CN
|
15.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối
với công ty hợp danh.
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng
ĐKKD sở KHĐT, BQL Khu CN
|
16.
|
Thông báo thời gian mở cửa tại
trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là
cá nhân)
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng
ĐKKD sở KHĐT
|
17.
|
Thông báo thời gian mở cửa tại
trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là
tổ chức)
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng
ĐKKD sở KHĐT
|
18.
|
Thông báo thời gian mở cửa tại
trụ sở chính đối với công ty hợp danh.
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng
ĐKKD sở KHĐT
|
19.
|
Thông báo thời gian mở cửa tại
trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng
ĐKKD sở KHĐT
|
Lĩnh
vực đấu thầu
|
20.
|
Thẩm định kế hoạch đấu thầu
|
Đấu
thầu
|
UBND
tỉnh
|
21.
|
Phê duyệt kế hoạch đấu thầu
|
Đấu
thầu
|
UBND
tỉnh
|
5. BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
I. Tên thủ tục hành chính cấp
trung ương
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
1.
|
Cấp Giấy phép thi công công trình
thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ
|
Đường
bộ
|
Khu
quản lý đường bộ
|
2.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu cho các đơn vị thuộc Bộ Giao thông vận
tải
|
Đường
bộ
|
Khu
quản lý đường bộ
|
3.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu cho các đơn vị trực thuộc Bộ Giao
thông vận tải.
|
Đường
bộ
|
Khu
quản lý đường bộ
|
4.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng bị hỏng, bị mất do Cục Đường bộ Việt Nam quản lý.
|
Đường
bộ
|
Khu
quản lý đường bộ
|
5.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng dùng tạm thời cho các đơn vị thuộc Bộ Giao thông vận
tải
|
Đường
bộ
|
Khu
quản lý đường bộ
|
Lĩnh
vực đăng kiểm
|
6.
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng,
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu
|
Đăng
kiểm
|
Cục
đăng kiểm
|
II. Tên thủ tục hành chính cấp
tỉnh
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
7.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở Giao
thông vận tải quản lý
|
Đường
bộ
|
Sở
Giao thông vận tải
|
8.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở Giao
thông vận tải quản lý.
|
Đường
bộ
|
Sở
Giao thông vận tải
|
9.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng bị hỏng, bị mất cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở Giao
thông vận tải quản lý.
|
Đường
bộ
|
Sở
Giao thông vận tải
|
10.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng dùng tạm thời cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở Giao thông
vận tải quản lý.
|
Đường
bộ
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Lĩnh
vực đường thủy nội địa
|
11.
|
Cấp Giấy phép hoạt động bến khách
ngang sông
|
Đường
thủy nội địa
|
Sở
Giao thông vận tải
|
6. BỘ CÔNG THƯƠNG
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
1.
|
Cấp phép nhập khẩu tự động
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Vụ
Xuất nhập khẩu
|
2.
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) ưu đãi Mẫu S
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Phòng
Quản lý XNK khu vực
|
3.
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AJ
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Phòng
Quản lý XNK khu vực
|
4.
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AK
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Phòng
Quản lý XNK khu vực
|
7. BỘ XÂY DỰNG
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
I. Tên thủ tục hành chính cấp
trung ương
|
Lĩnh
vực xây dựng
|
1.
|
Lấy ý kiến vế thiết kế cơ sở các
dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A sử dụng các nguồn vốn không phải vốn
ngân sách
|
Xây
dựng
|
Bộ
Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và PTNT, Công thương
|
II. Tên thủ tục hành chính cấp
tỉnh
|
Lĩnh
vực xây dựng
|
2.
|
Lấy ý kiến vế thiết kế cơ sở các
dự án nhóm B, C sử dụng các nguồn vốn không phải vốn ngân sách
|
Xây
dựng
|
Sở
Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và PTNT, Công thương
|
3.
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
cấp đặc biệt, cấp I, công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử văn hóa;
công trình tượng đài, quảng cáo, tranh hoành tráng, những công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án và các công trình khác do
UBND cấp tỉnh quy định
|
Xây
dựng
|
Sở
Xây dựng
|
4.
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Xây
dựng
|
Sở
Xây dựng
|
5.
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Xây
dựng
|
Sở
Xây dựng
|
6.
|
Cấp Giấy phép xây dựng tạm thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Xây
dựng
|
Sở
Xây dựng
|
III. Tên thủ tục hành chính
cấp huyện
|
Lĩnh
vực xây dựng
|
7.
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
từ cấp II trở xuống nhà ở riêng lẻ ở đô thị (trừ công trình thuộc thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh)
|
Xây
dựng
|
Cơ
quan quản lý xây dựng cấp huyện
|
8.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng thuộc
thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
Xây
dựng
|
Cơ
quan quản lý xây dựng cấp huyện
|
9.
|
Điều chỉnh cấp giấy phép xây dựng
thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
Xây
dựng
|
Cơ
quan quản lý xây dựng cấp huyện
|
10.
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm thuộc
thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
Xây
dựng
|
Cơ
quan quản lý xây dựng cấp huyện
|
IV. Tên thủ tục hành chính cấp
xã
|
Lĩnh
vực xây dựng
|
11.
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở
riêng lẻ tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt
thuộc địa giới hành chính do mình quản lý
|
Xây
dựng
|
Ủy
ban nhân dân xã
|
12.
|
Điều chỉnh cấp giấy phép xây dựng
thuộc thẩm quyền của UBND xã
|
Xây
dựng
|
Ủy
ban nhân dân xã
|
13.
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm thuộc
thẩm quyền của UBND xã
|
Xây
dựng
|
Ủy
ban nhân dân xã
|
14.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng thuộc
thẩm quyền của UBND xã
|
Xây
dựng
|
Ủy
ban nhân dân xã
|
8. BỘ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
I. Tên thủ tục hành chính cấp
trung ương
|
Lĩnh
vực tài nguyên nước
|
1.
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm
trở lên
|
Tài
nguyên nước
|
Cục
Quản lý tài nguyên nước
|
2.
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên
|
Tài
nguyên nước
|
Cục
Quản lý tài nguyên nước
|
Lĩnh
vực môi trường
|
3.
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác
động môi trường chiến lược (ĐMC)
|
Môi
trường
|
Tổng
cục Môi trường
|
4.
|
Thẩm định và phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường bổ sung (ĐTM bổ sung)
|
Môi
trường
|
Tổng
cục Môi trường
|
Lĩnh
vực địa chất và khoáng sản
|
5.
|
Giấy phép khảo sát khoáng sản
|
Tài
nguyên khoáng sản địa chất
|
Cục
Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
6.
|
Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Tài
nguyên khoáng sản địa chất
|
Cục
Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
7.
|
Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Tài
nguyên khoáng sản địa chất
|
Cục
Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
8.
|
Giấy phép chế biến khoáng sản
|
Tài
nguyên khoáng sản địa chất
|
Cục
Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
II. Tên thủ tục hành chính cấp
tỉnh
|
Lĩnh
vực đất đai
|
9.
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Đất
đai
|
Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
10.
|
Đăng ký bảo lãnh bằng quyền sử
dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Đất
đai
|
Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lĩnh
vực tài nguyên nước
|
11.
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Tài
nguyên nước
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
12.
|
Cấp giấy phép khai thác nước dưới
đất dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Tài
nguyên nước
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Lĩnh
vực môi trường
|
13.
|
Cấp mới Giấy phép hành nghề xử
lý, tiêu hủy chất thải nguy hại
|
Môi
trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
14.
|
Cấp mới Giấy phép hành nghề vận
chuyển chất thải nguy hại
|
Môi
trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
15.
|
Thẩm định và phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường (ĐTM)
|
Môi
trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
16.
|
Thẩm định và phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường bổ sung (ĐTM bổ sung)
|
Môi
trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Lĩnh
vực địa chất và khoáng sản
|
17.
|
Giấy phép khảo sát khoáng sản
|
Tài
nguyên khoáng sản địa chất
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
18.
|
Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Tài
nguyên khoáng sản địa chất
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
19.
|
Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Tài
nguyên khoáng sản địa chất
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
20.
|
Giấy phép chế biến khoáng sản
|
Tài
nguyên khoáng sản địa chất
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
21.
|
Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
Tài
nguyên khoáng sản địa chất
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
22.
|
Hồ sơ thẩm định xét và phê duyệt
trữ lượng khoáng sản trong báo cáo thăm dò khoáng sản
|
Tài
nguyên khoáng sản địa chất
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
III. Tên thủ tục hành chính
cấp huyện
|
Lĩnh
vực đất đai
|
23.
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất cho hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư đang sử dụng đất tại phường
|
Đất
đai
|
Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường
|
24.
|
Đăng ký bảo lãnh quyền sử dụng
đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
|
Đất
đai
|
Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường
|
25.
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử
dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
|
Đất
đai
|
Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Lĩnh
vực môi trường
|
26.
|
Xác nhận đăng ký bản cam kết bảo
vệ môi trường
|
Môi
trường
|
Ủy
ban Nhân dân cấp huyện/xã
|
IV. Tên thủ tục hành chính cấp
xã
|
Lĩnh
vực đất đai
|
27.
|
Giao đất nông nghiệp đối với hộ
gia đình, cá nhân
|
Đất
đai
|
Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn
|
9. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
I. Tên thủ tục hành chính cấp
trung ương
|
Lĩnh
vực nông nghiệp
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu
hành thuốc thú y
|
Nông
nghiệp
|
Cục
Thú y
|
2.
|
Cấp Quyết định thử nghiệm, khảo
nghiệm thuốc thú y
|
Nông
nghiệp
|
Cục
Thú y
|
Lĩnh
vực thủy sản
|
3.
|
Kiểm tra và công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
(thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Thủy
sản
|
Cục
Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản; các Trung tâm Chất lượng nông
lâm thủy sản vùng 1,2,3,4,5,6
|
4.
|
Kiểm tra và chứng nhận chất
lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hóa thủy sản (đối với hàng hóa thủy sản
xuất khẩu)
|
Thủy
sản
|
Các
trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1,2,3,4,5,6
|
5.
|
Kiểm tra và chứng nhận chất
lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hóa thủy sản (đối với hàng hóa thủy sản
nhập khẩu)
|
Thủy
sản
|
Các
Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1,2,3,4,5,6
|
6.
|
Kiểm dịch động vật thủy sản, sản
phẩm động vật thủy sản xuất khẩu
|
Thủy
sản
|
Các
Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1,2,3,4,5,6
|
7.
|
Kiểm dịch động vật thủy sản, sản
phẩm động vật thủy sản nhập khẩu
|
Thủy
sản
|
Các
Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1,2,3,4,5,6
|
II. Tên thủ tục hành chính cấp
tỉnh
|
Lĩnh
vực thủy sản
|
8.
|
Kiểm tra và công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
(thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Thủy
sản
|
Cơ
quan kiểm tra, công nhận được Sở Nông nghiệp và PTNT chỉ định trên địa bàn
tỉnh
|
10. BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
I. Tên thủ tục hành chính cấp
trung ương
|
Lĩnh vực Viễn thông và Internet
|
1.
|
Kiểm định đối với công trình kỹ
thuật chuyên ngành viễn thông
|
Viễn
thông và Internet
|
Cục
quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và truyền thông
|
2.
|
Báo cáo của các doanh nghiệp cung
cấp dịch vụ internet
|
Viễn
thông và Internet
|
Cục Viễn thông và Internet
|
11. BỘ TƯ PHÁP
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
I. Tên thủ tục hành chính cấp
trung ương
|
Lĩnh
vực Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
1
|
Đăng ký thay đổi nội dung giao
dịch bảo đảm đã đăng ký là động sản (trừ tàu bay, tàu biển)
|
Đăng
ký GDBĐ
|
Trung
tâm Đăng ký giao dịch, tài sản
|
II. Tên thủ tục hành chính cấp
tỉnh
|
Lĩnh
vực Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
2
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
Đăng
ký GDBĐ
|
Văn
phòng đăng ký sử dụng đất cấp tỉnh
|
3
|
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử
dụng đất hoặc bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
Đăng
ký GDBĐ
|
Văn
phòng đăng ký sử dụng đất cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Hành chính tư pháp
|
4
|
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử
dụng đất
|
Bổ
trợ tư pháp
|
Tổ
chức hành nghề công chứng
|
5
|
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Bổ
trợ tư pháp
|
Tổ
chức hành nghề công chứng
|
6
|
Công chứng hợp đồng thế chấp
quyền sử dụng đất
|
Bổ
trợ tư pháp
|
Tổ
chức hành nghề công chứng
|
7
|
Công chứng hợp đồng thế chấp
quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Bổ
trợ tư pháp
|
Tổ
chức hành nghề công chứng
|
8
|
Công chứng hợp đồng góp vốn quyền
sử dụng đất
|
Bổ
trợ tư pháp
|
Tổ
chức hành nghề công chứng
|
9
|
Công chứng hợp đồng góp vốn quyền
sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Bổ
trợ tư pháp
|
Tổ
chức hành nghề công chứng
|
III. Tên thủ tục hành chính
cấp huyện
|
Lĩnh
vực Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
10
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
Đăng
ký GDBĐ
|
Văn
phòng đăng ký sử dụng đất cấp huyện
|
11
|
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử
dụng đất hoặc bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
Đăng
ký GDBĐ
|
Văn
phòng đăng ký sử dụng đất cấp huyện
|
12. BỘ CÔNG AN
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
I. Tên thủ tục hành chính cấp
trung ương
|
Lĩnh
vực Quản lý phòng cháy và chữa cháy
|
1
|
Thẩm duyệt về phòng cháy và chữa
cháy tại trụ sở Cục Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy – Bộ Công an
|
Quản
lý phòng cháy và chữa cháy
|
Cục
Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy
|
2
|
Thẩm duyệt về phòng cháy và chữa
cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về đảm bảo an
toàn phòng cháy, chữa cháy tại trụ sở Cục Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy – Bộ
Công an
|
Quản
lý phòng cháy và chữa cháy
|
Cục
Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy
|
3
|
Kiểm định phương tiện phòng cháy
và chữa cháy tại trụ sở Cục Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy – Bộ Công an
|
Quản
lý phòng cháy và chữa cháy
|
Cục
Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
về phòng cháy và chữa cháy tại Cục Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy – Bộ Công
an
|
Quản
lý phòng cháy và chữa cháy
|
Cục
Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy
|
II. Tên thủ tục hành chính cấp
tỉnh
|
Lĩnh
vực Quản lý phòng cháy và chữa cháy
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm duyệt về
phòng cháy và chữa cháy tại Công an cấp tỉnh
|
Quản
lý phòng cháy và chữa cháy
|
Phòng
Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy Công an tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
6
|
Kiểm tra thi công về phòng cháy
và chữa cháy tại Công an cấp tỉnh
|
Quản
lý phòng cháy và chữa cháy
|
Phòng
Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy Công an tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
7
|
Nghiệm thu về phòng cháy và chữa
cháy tại Công an cấp tỉnh
|
Quản
lý phòng cháy và chữa cháy
|
Phòng
Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy Công an tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
về phòng cháy và chữa cháy tại Công an cấp tỉnh
|
Quản
lý phòng cháy và chữa cháy
|
Phòng
Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy Công an tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
Lĩnh
vực Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
9
|
Cấp mới đăng ký, biển số phương
tiện giao thông cơ giới đường bộ tại cơ quan cấp tỉnh
|
Đăng
ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Phòng
Cảnh sát giao thông đường bộ, đường sắt, Công an tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
III. Tên thủ tục hành chính
cấp huyện
|
Lĩnh
vực Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
10
|
Cấp mới đăng ký, biển số phương
tiện giao thông cơ giới đường bộ tại cơ quan cấp huyện
|
Đăng
ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Công
an các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
13. BỘ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
I. Tên thủ tục hành chính cấp
trung ương
|
Lĩnh
vực Việc làm
|
1
|
Thành lập Trung tâm Giới thiệu
việc làm của cơ quan tổ chức chính trị - xã hội ở trung ương
|
Việc
làm
|
Thủ
trưởng cơ quan tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương
|
II. Tên thủ tục hành chính cấp
tỉnh
|
Lĩnh
vực Việc làm
|
2
|
Cấp giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng
|
Việc
làm
|
Sở
Lao động TB&XH tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
3
|
Cấp lại giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Việc
làm
|
Sở
Lao động TB&XH tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
4
|
Cấp giấy phép lao động cho người
nước ngoài di chuyển nội bộ doanh nghiệp
|
Việc
làm
|
Sở
Lao động TB&XH tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
5
|
Cấp giấy phép lao động cho người
nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng kinh tế thương mại
|
Việc
làm
|
Sở
Lao động TB&XH tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
6
|
Cấp giấy phép lao động cho người
nước ngoài đại diện tổ chức phi chính phủ làm việc tại Việt Nam
|
Việc
làm
|
Sở
Lao động TB&XH tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
7
|
Thành lập trung tâm giới thiệu
việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW quyết định thành lập.
|
Việc
làm
|
UBND
tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động giới
thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm
|
Việc
làm
|
Sở
Lao động TB&XH tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
Lĩnh
vực Lao động-tiền lương-tiền công
|
9
|
Tiếp nhận đăng ký thang lương,
bảng lương của doanh nghiệp
|
Lao
động-tiền lương-tiền công
|
Sở
Lao động TB&XH tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
10
|
Đăng ký thỏa ước lao động tập thể
của doanh nghiệp
|
Lao
động-tiền lương-tiền công
|
Sở
Lao động TB&XH tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
Lĩnh
vực Bảo hiểm xã hội
|
11
|
Cấp sổ bảo hiểm xã hội đối với
người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
BHXH
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
12
|
Cấp sổ bảo hiểm xã hội đối với
người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
BHXH
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
13
|
Xác nhận thời gian để hưởng chế
độ BHXH đối với người đi lao động có thời hạn ở nước ngoài theo Hiệp định của
Chính phủ và người đi làm đội trưởng, phiên dịch, cán bộ vùng do người nước
ngoài trả lương đã về nước trước ngày 01/01/2007 nhưng không đúng hạn hiện
đang đóng BHXH
|
BHXH
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
14. BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
I. Tên thủ tục hành chính cấp
trung ương
|
Lĩnh
vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
1.
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập
khẩu
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng
cục TCĐLCL
|
2.
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện
nhập khẩu phế liệu
|
Không
có tên trong danh mục của bộ
|
Lĩnh
vực Sở hữu trí tuệ
|
3.
|
Chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ
sở hữu công nghiệp
|
Sở
hữu trí tuệ
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
4.
|
Hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ
sở hữu công nghiệp
|
Sở
hữu trí tuệ
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
5.
|
Giải quyết khiếu nại liên quan
đến sở hữu công nghiệp
|
Sở
hữu trí tuệ
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
6.
|
Ghi nhận Tổ chức dịch vụ đại diện
Sở hữu công nghiệp vào Sổ đăng ký quốc gia về đại diện sở hữu công nghiệp
|
Sở
hữu trí tuệ
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
15. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
I. Tên thủ tục hành chính cấp
trung ương
|
Lĩnh
vực Giáo dục và đào tạo
|
1.
|
Điều kiện và thủ tục thành lập
trường đại học
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Bộ
Giáo dục và đào tạo
|
2.
|
Thành lập trường cao đẳng
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Bộ
Giáo dục và đào tạo
|
3.
|
Thành lập trường trung cấp chuyên
nghiệp
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Bộ
Giáo dục và đào tạo
Sở
Giáo dục và đào tạo
|
4.
|
Cấp giấy phép thành lập và hoạt
động của cơ sở giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Bộ
Giáo dục và đào tạo
|
5.
|
Thành lập trường trung học phổ
thông
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và đào tạo
|
16. BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
I. Tên thủ tục hành chính cấp
trung ương
|
1.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, thể thao và du lịch
|
2.
|
Cấp giấy phép công bố phổ biến
tác phẩm ra nước ngoài
|
Văn
hóa
|
Không
có trong danh mục TTHC của bộ
|
3.
|
Xác nhận đăng ký danh mục xuất
bản phẩm nhập khẩu
|
Văn
hóa
|
Không
có trong danh mục TTHC của bộ
|
4.
|
Cấp giấy phép hoạt động kinh
doanh nhập khẩu xuất bản phẩm
|
Văn
hóa
|
Không
có trong danh mục TTHC của bộ
|
17. BỘ Y TẾ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
I. Tên thủ tục hành chính cấp
trung ương
|
Lĩnh
vực Dược phẩm – Mỹ phẩm
|
1
|
Cấp giấy phép do công ty nước
ngoài hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam.
|
Dược
phẩm – Mỹ phẩm
|
Cục
Quản lý dược
|
2
|
Đăng ký thuốc tân dược mới sản
xuất trong nước
|
Dược
phẩm – Mỹ phẩm
|
Cục
Quản lý dược
|
3
|
Đăng ký thuốc tân dược mới nước
ngoài.
|
Dược
phẩm – Mỹ phẩm
|
Cục
Quản lý dược
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành
tốt bảo quản thuốc” (GSP)
|
Dược
phẩm – Mỹ phẩm
|
Cục
Quản lý dược
|
5
|
Cấp phiếu tiếp nhận hồ sơ quảng
cáo thuốc
|
Dược
phẩm – Mỹ phẩm
|
Cục
Quản lý dược
|
6
|
Cấp “phiếu tiếp nhận hồ sơ Hội
thảo giới thiệu thuốc”.
|
Dược
phẩm – Mỹ phẩm
|
Cục
Quản lý dược
|
7
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố
sản phẩm mỹ phẩm
|
Dược
phẩm – Mỹ phẩm
|
Cục
Quản lý dược
|
8
|
Đăng ký thuốc sản xuất nhượng
quyền giữa các cơ sở sản xuất thuốc trong nước
|
Dược
phẩm – Mỹ phẩm
|
Cục
Quản lý dược
|
9
|
Cấp đơn hàng nhập khẩu thuộc
thành phẩm chưa có số đăng ký cho doanh nghiệp có chức năng nhập khẩu thuốc
thành phẩm
|
Dược
phẩm – Mỹ phẩm
|
Cục
Quản lý dược
|
Lĩnh
vực Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
10
|
Cấp giấy tiếp nhận hồ sơ quảng
cáo sản phẩm thực phẩm
|
VSATTP
và dinh dưỡng
|
Cục
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn
sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ nhập khẩu
|
VSATTP
và dinh dưỡng
|
Cục
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn
sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ sản xuất trong nước
|
VSATTP
và dinh dưỡng
|
Cục
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn
sản phẩm đối với phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm nhập khẩu.
|
VSATTP
và dinh dưỡng
|
Cục
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn
thực phẩm đối với nước khoáng thiên nhiên.
|
VSATTP
và dinh dưỡng
|
Cục
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Lĩnh
vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
15
|
Cấp giấy tiếp nhận đăng ký quảng
cáo trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Cục
Quản lý khám, chữa bệnh
|
Lĩnh
vực Trang thiết bị và công trình y tế
|
16
|
Cấp giấy phép nhập khẩu Trang
thiết bị y tế
|
Trang
thiết bị và công trình y tế
|
Vụ
Trang thiết bị và công trình y tế
|
II. Tên thủ tục hành chính cấp
tỉnh
|
Lĩnh
vực Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
vệ sinh an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực
phẩm có nguy cơ cao
|
VSATTP
và dinh dưỡng
|
Sở y tế thực hiện
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn thực
phẩm thông thường sản xuất trong nước
|
VSATTP
và dinh dưỡng
|
Sở y tế thực hiện
|
Công văn 256/CCTTHC về rà soát ngay những thủ tục hành chính theo đúng chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ do Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 256/CCTTHC ngày 25/08/2009 về rà soát ngay những thủ tục hành chính theo đúng chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ do Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ ban hành
1.576
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|