|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2081/TCT-KTNB
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Thuế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
02/06/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC THUẾ
-----
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------
|
Số: 2081/TCT-KTNB
V/v: chấn chỉnh chế
độ báo cáo về tình hình công tác thanh tra, kiểm tra nội bộ và phòng, chống
tham nhũng
|
Hà Nội, ngày 02 tháng 06 năm 2008
|
Kính gửi: Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
Ngày 19/5/2008 Tổng cục Thuế nhận được Công văn số
5683/BTC-TTr ngày 15/5/2008 về việc báo cáo công tác thanh tra của Bộ Tài chính
chỉ đạo các đơn vị trong ngành thực hiện nghiêm việc tổng hợp báo cáo tình hình
thực hiện công tác thanh tra nội bộ và gửi về thanh tra Bộ Tài chính trước
ngày 10 của tháng cuối quý.
Trong quý thời gian vừa qua, mặc dù Tổng cục đã có những văn
bản hướng dẫn rất rõ ràng trước đó (Công văn số 4143/TCT-TPCTN ngày 09/6/2006
về việc tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra nội bộ, giải quyết khiếu nại tố
cáo, phòng chống tham nhũng; Công văn số 2899/TCT- KTNB ngày 25/7/2007 về việc
hướng dẫn báo cáo tình hình công tác phòng chống tham nhũng trong ngành) nhưng
qua tổng hợp báo cáo tại Tổng cục tính đến ngày 19/5/2008 thấy rằng:
- Về mặt số lượng:
+ Đối với công tác thanh tra, kiểm tra nội bộ Tổng cục mới
nhận được báo cáo Quý I/2008 của 42/64 Cục Thuế trong đó có 16 Cục Thuế gửi báo
cáo đúng thời hạn, 24 Cục gửi không đúng thời hạn, 2 Cục gửi không đề ngày,
tháng và 22 Cục Thuế không gửi báo cáo (danh sách đính kèm)
+ Về công tác phòng, chống tham nhũng: qua 5 tháng đầu năm
2008 Tổng cục mới nhận được 39/64 Cục Thuế gửi báo cáo các tháng (tương ứng từ
tháng 1 đến tháng 5) và 25 Cục Thuế không gửi báo cáo cả 5 tháng (danh sách
đính kèm) trong đó:
|
Tháng 1
|
Tháng 2
|
Quý 1
|
Tháng 4
|
Tháng 5
|
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
Không gửi
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
Không gửi
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
Không gửi
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
Không gửi
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
Không gửi
|
TS
|
9
|
12
|
43
|
1
|
6
|
57
|
3
|
24
|
37
|
15
|
8
|
41
|
11
|
5
|
48
|
- Về chất lượng báo cáo:
Trong thời gian vừa qua, có những Cục Thuế đã thực hiện rất
tốt chế độ báo cáo định kỳ theo quy định điển hình như: công tác thanh tra,
kiểm tra nội bộ có Cục Thuế Cần Thơ, Thanh Hóa; công tác phòng chống tham nhũng
có Cục Thuế Hậu Giang, Tuyên Quang. Tuy nhiên bên cạnh đó vẫn còn những Cục
Thuế báo cáo theo kiểu hình thức như Cục Thuế Ninh Bình, Thái Bình, Bến Tre,
Lạng Sơn ... thậm chí là không gửi báo cáo (danh sách đính kèm). Nhiều
báo cáo vẫn chưa đảm bảo chất lượng như: Báo cáo còn sơ sài, chưa đánh giá được
thực tế tình hình, kết quả thực hiện các mặt công tác; chưa đưa ra được nguyên
nhân của những hạn chế, thiếu sót cùng những kiến nghị; mẫu biểu báo cáo chưa
được sử dụng thống nhất theo quy định ...
Tổng cục Thuế yêu cầu các Cục Thuế địa phương thực hiện
nghiêm túc chế độ báo cáo định kỳ theo đúng quy định và gửi cùng các mẫu biểu
kèm theo để sử dụng thống nhất: đối với báo cáo công tác thanh tra, kiểm tra
nội bộ (01 mẫu biểu) và công tác phòng chống tham nhũng (03 mẫu biểu)
Tổng cục gửi lại mẫu biểu (đính kèm theo công văn này).
Thời hạn lập và gửi báo cáo tháng trước ngày 05 hàng
tháng; Báo cáo quý, 6 tháng, 1 năm gửi trước ngày 05 của tháng
cuối quý, đồng thời gửi bản báo cáo chính thức về địa chỉ e-mail: nttrang@gdt.gov.vn;
nthue01@gdt.gov.vn, để kịp thời báo cáo Bộ. Đối với các đơn vị chưa thực
hiện nghiêm túc chế độ báo cáo theo quy định (có danh sách kèm theo) đề
nghị Thủ trưởng đơn vị phải nghiêm túc rút kinh nghiệm và chấn chỉnh công tác
tổ chức tổng hợp của đơn vị mình; không xét thi đua đối với những đơn vị, cá
nhân không chấp hành tốt chế độ báo cáo.
Quá trình triển khai thực hiện có vướng mắc cần báo cáo kịp
thời về Tổng cục để báo cáo Bộ nghiên cứu giải quyết và chỉ đạo trong toàn
ngành./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- VP Đại diện tại TP. Hồ Chí Minh;
- Lưu: VT, KTNB (2b)
|
TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG
TRƯỞNG BAN KIỂM TRA NỘI BỘ
Nguyễn Văn Sơn
|
Đơn vị:..........................
DANH MỤC
VĂN BẢN BAN HÀNH TRIỂN KHAI THỰC
HIỆN CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG
Tháng...... năm 2008 (Đến thời kì báo cáo)
Biểu số 1
Đơn vị
|
STT
|
Danh mục văn bản ban hành triển
khai thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng
|
KH, T/gian ban hành
|
Số ban hành
|
Ngày tháng năm
|
Chưa ban hành
|
Nguyên nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập biểu
(Ký, ghi rõ họ
tên)
|
........., ngày..........
tháng...........năm 200..
Thủ trưởng đơn
vị
(Ký, đóng dấu)
|
Đơn vị: ................................
KẾT QUẢ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG
Tháng ..... năm 2008
Biểu số 2
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Tổng số
|
Tham ô tài sản
|
Nhận, đưa hối lộ
|
Lợi dụng chiếm đoạt TS
|
Chiếm đoạt tiền, tài sản công
|
Các hành vi vì vụ lợi, trục lợi
|
Bao che can thiệp trái PL...
|
Vi phạm các QĐ về phòng ngừa TN
|
Vi phạm kỷ luật....
|
A
|
TRONG PHẠM VI TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NN CỦA ĐƠN VỊ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Những vi phạm đã phát hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Những vi phạm đã xử lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Những vi pham chưa xử lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
TRONG NỘI BỘ ĐƠN VỊ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Những vi phạm đã phát hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số vụ việc đã phát hiện
|
Vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số người vi phạm
|
người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số tiền, tài sản vi phạm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tiền Việt Nam
|
1000 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Ngoại tệ
|
N.tệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Những vi phạm đã xử lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xử lý cán bộ sai phạm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Xử lý hành chính
|
người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Xử lý hình sự
|
người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xử lý thu hồi tiền, tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tiền Việt Nam
|
1000 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Ngoại tệ
|
N.tệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Những vi pham chưa xử lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Về con người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Về tiền, tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập biểu
(Ký, ghi rõ họ
tên)
|
........,
Ngày.......tháng.........năm 2008
Thủ trưởng đơn
vị
(Ký, đóng dấu)
|
Đơn vị:..........................
KẾT QUẢ CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG
Tháng .... năm 2008
Biểu số 3
|
Trong phạm vi QLNN của đơn vị
|
Trong nội bộ đơn vị
|
Vi phạm đã phát hiện
|
Vi phạm đã xử lý
|
Vi phạm chưa xử lý
|
Vi phạm đã phát hiện
|
Vi phạm đã xử lý
|
Vi phạm chưa xử lý
|
Số vụ
|
Số người
|
Số tiền, tài sản
|
Xử lý cán bộ vi phạm
|
Xử lý trên tài sản
|
Con người
|
Tài sản
|
Số vụ
|
Số người
|
Số tiền, tài sản
|
Số vụ
|
Xử lý cán bộ vi phạm
|
Xử lý trên tài sản
|
Số vụ
|
Con người
|
Tài sản
|
VNĐ (1000đ)
|
Ngoại tệ
|
Hành chính
|
Hình sự
|
VNĐ (1000đ)
|
Ngoại tệ
|
VNĐ (1000đ)
|
Ngoại tệ
|
Hành chính
|
Hình sự
|
VNĐ (1000đ)
|
Ngoại tệ
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
......, Ngày......tháng.......năm
2008
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu)
|
Đơn vị:................
BÁO CÁO CÔNG TÁC THANH TRA KIỂM TRA NỘI BỘ NGÀNH
Thời gian: Quí năm 2008
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Số đơn vị đã kiểm tra nội bộ
|
NỘI DUNG VI PHẠM
|
HÌNH THỨC XỬ LÝ
|
CHƯA XỬ LÝ
|
Tổng số tiền sai phạm đã phát hiện
(nghìn đồng)
|
Số tiền đã nộp NSNN (nghìn đồng)
|
|
Tổng số cán bộ vi phạm
|
Trong đó
|
Tổng số cán bộ đã bị xử lý
|
Trong đó
|
|
Xâm tiêu chiếm dụng
|
Tham ô
|
Vi phạm BLAC
|
Thiếu TTTN gây tổn thất
|
Vi phạm 10 điều kỷ luật
|
Vi phạm khác
|
Khiển trách
|
Cảnh cáo
|
Cách chức
|
Cho thôi việc
|
Buộc thôi việc
|
Bồi thường
|
Khởi tố
|
Hạ bậc lương
|
Phạt hành chính
|
|
Tổng số
|
Cán bộ thuế
|
UNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
......, Ngày......tháng.......năm
2008
Thủ trưởng
đơn vị
(Ký, đóng dấu)
|
TỔNG CỤC THUẾ
THEO DÕI TÌNH HÌNH BÁO CÁO PCTN 2008
STT
|
Các tỉnh
|
T1
|
T2
|
QI
|
T4
|
T5
|
Tổng
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
không gửi
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
Không gửi
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
Không gửi
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
Không gửi
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
Không gửi
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
Không gửi
|
1
|
AN GIANG
|
|
|
x
|
|
12/2
|
|
|
|
x
|
8/4
|
|
|
7/5
|
|
|
2
|
1
|
2
|
2
|
BẮC CẠN
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
5
|
3
|
BẮC GIANG
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
5
|
4
|
BẠC LIÊU
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
24/4
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
1
|
4
|
5
|
BẮC NINH
|
09/1
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
14/4
|
|
|
15/5
|
|
1
|
2
|
2
|
6
|
BẾN TRE
|
|
18/1
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
9/4
|
|
|
|
12/5
|
|
1
|
2
|
2
|
7
|
BÌNH ĐỊNH
|
|
4/2
|
|
|
|
x
|
|
16/4
|
|
|
|
x
|
9/5
|
|
|
1
|
2
|
2
|
8
|
BÌNH DƯƠNG
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
18/3
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
1
|
4
|
9
|
BÌNH PHƯỚC
|
|
15/2
|
|
|
|
x
|
6/3
|
|
|
|
|
x
|
5/5
|
|
|
2
|
1
|
2
|
10
|
BÌNH THUẬN
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
25/3
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
1
|
4
|
11
|
CÀ MAU
|
09/1
|
|
|
|
14/2
|
|
|
11/3
|
|
9/4
|
|
|
|
|
x
|
2
|
2
|
1
|
12
|
CẦN THƠ
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
5
|
13
|
CAO BẰNG
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
5
|
14
|
ĐÀ NẴNG
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
19/3
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
1
|
4
|
15
|
ĐẮC LĂK
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
2/4
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
1
|
4
|
16
|
ĐẮC NÔNG
|
|
|
x
|
|
|
x
|
06/3
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
1
|
|
4
|
17
|
ĐIỆN BIÊN
|
09/1
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
9/4
|
|
|
8/5
|
|
|
3
|
|
2
|
18
|
ĐỒNG NAI
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
20/5
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
1
|
4
|
19
|
ĐỒNG THÁP
|
|
15/1
|
|
|
|
x
|
|
20/3
|
|
|
6/5
|
|
|
|
x
|
|
3
|
2
|
20
|
GIA LAI
|
|
|
x
|
|
|
x
|
10/3
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
1
|
|
4
|
21
|
HÀ GIANG
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
5
|
22
|
HÀ NAM
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
5
|
23
|
HÀ NỘI
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
10/4
|
|
|
|
12/5
|
|
1
|
1
|
3
|
24
|
HÀ TÂY
|
|
15/1
|
|
|
|
x
|
|
16/4
|
|
|
14/5
|
|
|
|
x
|
|
3
|
2
|
25
|
HÀ TĨNH
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
5
|
26
|
HẢI DƯƠNG
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
5
|
27
|
HẢI PHÒNG
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
5
|
28
|
HẬU GIANG
|
9/1
|
|
|
01/2
|
|
|
|
|
x
|
8/4
|
|
|
8/5
|
|
|
4
|
1
|
|
29
|
HOÀ BÌNH
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
26/3
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
1
|
4
|
30
|
HUẾ
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
5
|
31
|
HƯNG YÊN
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
5
|
32
|
KHÁNH HOÀ
|
|
15/1
|
|
|
|
x
|
|
8/4
|
|
|
7/5
|
|
|
|
x
|
|
3
|
2
|
33
|
KIÊN GIANG
|
9/1
|
|
|
|
12/2
|
|
|
|
x
|
9/4
|
|
|
9/5
|
|
|
3
|
1
|
1
|
34
|
KON TUM
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
5
|
35
|
LAI CHÂU
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
5
|
36
|
LÂM ĐỒNG
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
24/3
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
1
|
4
|
37
|
LẠNG SƠN
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
5
|
38
|
LÀO CAI
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
5
|
39
|
LONG AN
|
|
17/1
|
|
|
19/2
|
|
|
19/3
|
|
|
16/4
|
|
|
16/5
|
|
|
5
|
|
40
|
NAM ĐỊNH
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
20/3
|
|
7/4
|
|
|
2/5
|
|
|
2
|
1
|
2
|
41
|
NGHỆ AN
|
|
22/1
|
|
|
|
x
|
|
17/3
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
2
|
3
|
42
|
NINH BÌNH
|
9/1
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
8/4
|
|
|
|
|
x
|
2
|
|
3
|
43
|
NINH THUẬN
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
5
|
44
|
PHÚ THỌ
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
5
|
45
|
PHÚ YÊN
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
5
|
46
|
QUẢNG BÌNH
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
5
|
47
|
QUẢNG NAM
|
|
11/1
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
10/4
|
|
|
|
14/5
|
|
1
|
2
|
2
|
48
|
QUẢNG NGÃI
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
5
|
49
|
QUẢNG NINH
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
8/4
|
|
|
6/5
|
|
|
2
|
|
3
|
50
|
QUẢNG TRỊ
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
5
|
51
|
SÓC TRĂNG
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
12/3
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
1
|
4
|
52
|
SƠN LA
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
7/4
|
|
|
9/5
|
|
|
|
x
|
|
2
|
3
|
53
|
TÂY NINH
|
10/1
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
9/4
|
|
|
5/5
|
|
|
3
|
|
2
|
54
|
THÁI BÌNH
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
16/4
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
1
|
4
|
55
|
THÁI NGUYÊN
|
10/1
|
|
|
|
|
x
|
|
31/3
|
|
|
12/4
|
|
|
|
x
|
1
|
2
|
2
|
56
|
THANH HOÁ
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
14/3
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
1
|
4
|
57
|
TIỀN GIANG
|
|
14/2
|
|
|
|
x
|
|
14/4
|
|
|
12/5
|
|
|
|
x
|
|
3
|
2
|
58
|
TPHCM
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
5
|
59
|
TRÀ VINH
|
|
14/1
|
|
|
13/2
|
|
|
|
x
|
8/4
|
|
|
6/5
|
|
|
2
|
2
|
1
|
60
|
TUYÊN QUANG
|
|
28/1
|
|
|
17/3
|
|
|
17/3
|
|
8/4
|
|
|
6/5
|
|
|
2
|
3
|
|
61
|
VĨNH LONG
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
5
|
62
|
VĨNH PHÚC
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
5
|
63
|
VŨNG TÀU
|
9/1
|
|
|
|
|
x
|
|
11/3
|
|
10/4
|
|
|
|
|
x
|
2
|
1
|
2
|
64
|
YÊN BÁI
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
5
|
|
Tổng cộng
|
9
|
12
|
43
|
1
|
6
|
57
|
3
|
24
|
37
|
15
|
8
|
41
|
11
|
5
|
48
|
39
|
56
|
225
|
THEO DÕI TÌNH HÌNH BÁO CÁO TTNB 2008
STT
|
CT
|
QI.08
|
QII.08
|
Q3.08
|
Q4.08
|
Luỹ kế
|
1
|
AN GIANG
|
0
|
|
|
|
0
|
2
|
BẮC CẠN
|
1
|
|
|
|
1
|
3
|
BẮC GIANG
|
3
|
|
|
|
3
|
4
|
BẠC LIÊU
|
|
|
|
|
0
|
5
|
BẮC NINH
|
|
|
|
|
0
|
6
|
BẾN TRE
|
0
|
|
|
|
0
|
7
|
BÌNH ĐỊNH
|
2
|
|
|
|
2
|
8
|
BÌNH DƯƠNG
|
6
|
|
|
|
6
|
9
|
BÌNH PHƯỚC
|
3
|
|
|
|
3
|
10
|
BÌNH THUẬN
|
1
|
|
|
|
1
|
11
|
CÀ MAU
|
1
|
|
|
|
1
|
12
|
CẦN THƠ
|
6
|
|
|
|
6
|
13
|
CAO BẰNG
|
0
|
|
|
|
0
|
14
|
ĐÀ NẴNG
|
|
|
|
|
0
|
15
|
ĐẮC LĂK
|
1
|
|
|
|
1
|
16
|
ĐẮC NÔNG
|
8
|
|
|
|
8
|
17
|
ĐIỆN BIÊN
|
0
|
|
|
|
0
|
18
|
ĐỒNG NAI
|
|
|
|
|
0
|
19
|
ĐỒNG THÁP
|
|
|
|
|
0
|
20
|
GIA LAI
|
|
|
|
|
0
|
21
|
HÀ GIANG
|
5
|
|
|
|
5
|
22
|
HÀ NAM
|
|
|
|
|
0
|
23
|
HÀ NỘI
|
|
|
|
|
0
|
24
|
HÀ TÂY
|
0
|
|
|
|
0
|
25
|
HÀ TĨNH
|
6
|
|
|
|
6
|
26
|
HẢI DƯƠNG
|
2
|
|
|
|
2
|
27
|
HẢI PHÒNG
|
|
|
|
|
0
|
28
|
HẬU GIANG
|
|
|
|
|
0
|
29
|
HOÀ BÌNH
|
0
|
|
|
|
0
|
30
|
HUẾ
|
|
|
|
|
0
|
31
|
HƯNG YÊN
|
1
|
|
|
|
1
|
32
|
KHÁNH HOÀ
|
3
|
|
|
|
3
|
33
|
KIÊN GIANG
|
6
|
|
|
|
6
|
34
|
KON TUM
|
1
|
|
|
|
1
|
35
|
LAI CHÂU
|
0
|
|
|
|
0
|
36
|
LÂM ĐỒNG
|
3
|
|
|
|
3
|
37
|
LẠNG SƠN
|
6
|
|
|
|
6
|
38
|
LÀO CAI
|
|
|
|
|
0
|
39
|
LONG AN
|
|
|
|
|
0
|
40
|
NAM ĐỊNH
|
|
|
|
|
0
|
41
|
NGHỆ AN
|
16
|
|
|
|
16
|
42
|
NINH BÌNH
|
|
|
|
|
0
|
43
|
NINH THUẬN
|
0
|
|
|
|
0
|
44
|
PHÚ THỌ
|
|
|
|
|
0
|
45
|
PHÚ YÊN
|
1
|
|
|
|
1
|
46
|
QUẢNG BÌNH
|
|
|
|
|
0
|
47
|
QUẢNG NAM
|
|
|
|
|
0
|
48
|
QUẢNG NGÃI
|
|
|
|
|
0
|
49
|
QUẢNG NINH
|
|
|
|
|
0
|
50
|
QUẢNG TRỊ
|
|
|
|
|
0
|
51
|
SÓC TRĂNG
|
12
|
|
|
|
12
|
52
|
SƠN LA
|
|
|
|
|
0
|
53
|
TÂY NINH
|
|
|
|
|
0
|
54
|
THÁI BÌNH
|
|
|
|
|
0
|
55
|
THÁI NGUYÊN
|
|
|
|
|
0
|
56
|
THANH HOÁ
|
11
|
|
|
|
11
|
57
|
TIỀN GIANG
|
1
|
|
|
|
1
|
58
|
TPHCM
|
|
|
|
|
0
|
59
|
TRÀ VINH
|
1
|
|
|
|
1
|
60
|
TUYÊN QUANG
|
|
|
|
|
0
|
61
|
VĨNH LONG
|
|
|
|
|
0
|
62
|
VĨNH PHÚC
|
|
|
|
|
0
|
63
|
VŨNG TÀU
|
2
|
|
|
|
2
|
64
|
YÊN BÁI
|
|
|
|
|
0
|
|
Tổng cộng
|
109
|
0
|
0
|
0
|
109
|
Công văn số 2081/TCT-KTNB về việc chấn chỉnh chế độ báo cáo về tình hình công tác thanh tra, kiểm tra nội bộ và phòng, chống tham nhũng do Tổng cục Thuế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn số 2081/TCT-KTNB ngày 02/06/2008 về việc chấn chỉnh chế độ báo cáo về tình hình công tác thanh tra, kiểm tra nội bộ và phòng, chống tham nhũng do Tổng cục Thuế ban hành
4.620
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|