|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1814/TCHQ-HĐTT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Hội đồng thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức Tổng cục Hải quan
|
|
Người ký:
|
Phạm Duy Hiền
|
Ngày ban hành:
|
09/04/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
TỔNG CỤC HẢI QUAN
HỘI ĐỒNG THI TUYỂN, XÉT TUYỂN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TỔNG CỤC HẢI QUAN NĂM
2010
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 1814/TCHQ-HĐTT
V/v thông báo kế
hoạch và thời gian thi tuyển công chức Hải quan năm 2010
|
Hà Nội, ngày 09 tháng 04 năm 2010
|
Kính gửi:
|
- Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Các Vụ, Cục và đơn vị trực thuộc cơ quan Tổng cục.
|
Thực hiện Đề án thi tuyển và xét tuyển công chức, viên chức
Tổng cục Hải quan năm 2010, Hội đồng thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức
Tổng cục Hải quan năm 2010 (sau đây gọi tắt là Hội đồng tuyển dụng) thống nhất
phê duyệt danh sách thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi tuyển công chức, viên chức
Tổng cục Hải quan năm 2010 của từng đơn vị như sau:
1. Danh sách thí sinh đủ điều kiện dự thi tuyển công chức,
viên chức Tổng cục Hải quan năm 2010 và danh sách thí sinh không đủ điều kiện
dự thi tuyển công chức, viên chức Tổng cục Hải quan năm 2010 (Có danh sách từng
đơn vị kèm theo).
Ghi chú: Công văn và danh sách sẽ được gửi thư điện tử đến
từng đơn vị để triển khai đối chiếu và gửi Giấy báo dự thi kèm Phiếu đăng ký dự
thi cho thí sinh. Trường hợp không nhận được thư điện tử, các đơn vị liên hệ
với số điện thoại: 0989.256.236 (Phương - Tổ Thư ký giúp việc Hội đồng) để Hội
đồng gửi lại.
2. Thời gian, địa điểm tổ chức kỳ thi tuyển công chức, viên
chức Tổng cục Hải quan năm 2010 được tổ chức tại 02 địa điểm: Hà Nội và thành
phố Hồ Chí Minh và thi cùng ngày (trong 02 ngày): ngày 24/4 và ngày
25/4/2010, cụ thể:
2.1. Thời gian thi:
- Ngày 24/4/2010:
+ 08 giờ 00 phút: thí sinh đến dự khai mạc kỳ thi, nhận
Phòng thi và nghe phổ biến quy chế thi.
+ 13 giờ 30 phút: thi môn thứ 1.
- Ngày 25/4/2010:
+ 07 giờ 30 phút: thi môn thứ 2.
+ 13 giờ 30 phút: thi môn thứ 3.
2.2. Địa điểm thi:
* Tại Hà Nội:
- Đối với thí sinh dự thi vào các Vụ, Cục, đơn vị thuộc Cơ
quan Tổng cục và các Cục Hải quan tỉnh, TP từ Thừa Thiên Huế trở ra, một số thí
sinh do Tổng cục sơ tuyển giúp và những thí sinh tại miền nam đã đăng ký thi tại
Hà Nội: dự thi tại Học viện Kỹ thuật quân sự; Địa chỉ: số 100B, đường
Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, Hà Nội.
* Tại Thành phố Hồ Chí Minh:
- Đối với các thí sinh dự thi vào các Cục Hải quan tỉnh,
thành phố từ Đà Nẵng trở vào và Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK miền
Nam, dự thi tại: Học viện hành chính quốc gia (cơ sở 2); Địa chỉ: số 10,
đường 3-2, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh.
3. Để chuẩn bị công tác thi tuyển, đề nghị Hội đồng sơ tuyển
các Cục Hải quan tỉnh, thành phố và Trung tâm Phân tích Phân loại hàng hóa XNK
miền Nam triển khai gấp một số nội dung công việc sau:
3.1. Đối với các thí sinh đủ điều kiện dự thi:
- Viết đầy đủ các yêu cầu trên Giấy báo thi (theo mẫu của
Hội đồng thi tuyển công chức Tổng cục Hải quan) ký tên, đóng dấu của Chủ tịch
hoặc Phó Chủ tịch Hội đồng sơ tuyển của đơn vị và gửi thư “bảo đảm” chuyển phát
nhanh theo địa chỉ của từng thí sinh đã ghi trong hồ sơ sơ tuyển, nếu đơn vị có
nhiều thí sinh thì gửi cho các thí sinh có địa chỉ ở xa trước, cố gắng đảm bảo
cho thí sinh nhận được Giấy báo thi sớm nhất để thí sinh có thời gian chuẩn bị
tham dự kỳ thi. Đơn vị có thể trực tiếp điện thoại để kiểm tra việc nhận thông
báo thi của thí sinh. Đồng thời niêm yết thông báo về thời gian, địa điểm thi
tại trụ sở của đơn vị (Nơi thường xuyên giao dịch với khách).
- Phiếu đăng ký dự thi gồm 01 bản như đã hướng dẫn tại Công
văn số 1109/TCHQ-HĐTD ngày 02/3/2010 của Hội đồng thi tuyển, xét tuyển công
chức, viên chức Tổng cục Hải quan năm 2010 về tổ chức thi tuyển và xét tuyển
công chức, viên chức Tổng cục Hải quan năm 2010 có ký tên của Chủ tịch hoặc Phó
Chủ tịch Hội đồng sơ tuyển của các đơn vị, có đóng dấu giáp lai của đơn vị vào
ảnh dán trên phiếu đăng ký dự thi và gửi gấp cho thí sinh giữ để xuất trình
khi vào phòng thi (cùng Giấy báo dự thi).
- Chậm nhất đến hết ngày 14/4/2010 các đơn vị phải
hoàn tất việc gửi Giấy báo dự thi và Phiếu đăng ký dự thi cho thí sinh dự thi
vào đơn vị mình.
- Các trường hợp do Hội đồng thi tuyển, xét tuyển
công chức Hải quan năm 2010 sơ tuyển giúp (gồm Cục Hải quan thành phố Hồ Chí
Minh), sẽ do Hội đồng thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức Tổng cục Hải
quan năm 2010 chịu trách nhiệm gửi Giấy báo dự thi và Phiếu đăng ký dự thi cho
thí sinh.
- Lưu ý: Trường hợp gần đến ngày thi mà thí sinh đủ điều kiện dự
thi (có tên trong danh sách thí sinh đủ điều kiện dự thi tại Website của Tổng
cục Hải quan http://www.customs.gov.vn) nhưng chưa nhận được Giấy báo dự
thi và Phiếu đăng ký dự thi thì thí sinh vẫn đến dự thi theo thời gian thi Hội
đồng tuyển dụng đã thông báo và phải mang theo Chứng minh thư nhân dân để Hội
đồng đối chiếu, xem xét cho dự thi.
3.2. Đối với các trường hợp thí sinh không đủ điều kiện dự
thi tuyển nêu tại điểm 1 kể trên, đơn vị thông báo trả lời cho các thí sinh
biết, có nói rõ lý do.
3.3. Danh sách thí sinh đủ điều kiện dự thi tuyển công chức,
viên chức Tổng cục Hải quan năm 2010 được niêm yết công khai trên Website Hải
quan tại địa chỉ: http://www.customs.gov.vn và Website của Hải
quan địa phương nơi thí sinh đăng ký dự tuyển (nếu đơn vị có Website).
Hội đồng thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức Tổng cục
Hải quan năm 2010 thông báo để các đơn vị triển khai thực hiện./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch Hội
đồng;
- Các thành viên Hội đồng;
- Lưu: VT, TCCB (6b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
PHÓ VỤ TRƯỞNG VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ
Phạm Duy Hiền
|
TỔNG CỤC HẢI QUAN
HỘI ĐỒNG SƠ TUYỂN CÔNG CHỨC CỤC HẢI QUAN TỈNH………..
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
|
Hà Nội, ngày tháng 04 năm 2010
|
GIẤY BÁO DỰ THI
Hội đồng thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức Tổng cục
Hải quan năm 2010.
Báo cho Thí sinh: Trần Thị C
Sinh năm: 1987
Quê quán: Vĩnh Long
Đã đạt yêu cầu sơ tuyển công chức, viên chức Tổng cục Hải
quan năm 2010.
Số báo danh: HQ0006
Đăng ký dự thi công chức vào đơn vị: Cục Hải quan tỉnh
Long An
Xin mời Anh (Chị) đúng 08 giờ 00 ngày 24 tháng 4 năm
2010.
Có mặt tại: Học viện hành chính quốc gia (cơ sở 2);
Địa chỉ: số 10, đường 3-2, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh để làm thủ
tục tham dự kỳ thi tuyển công chức, viên chức Tổng cục Hải quan năm 2010.
Ghi chú: Kỳ thi sẽ tiến hành trong 02 ngày (24 và 25/4/2010).
Khi đến làm thủ tục tham dự kỳ thi, thí sinh, phải mang theo Phiếu đăng ký dự
kỳ thi tuyển công chức Hải quan năm 2010 có dấu giáp lai trên ảnh của đơn vị có
thí sinh dự thi và chứng minh thư nhân dân./.
|
CHỦ TỊCH
CỤC TRƯỞNG CỤC HẢI QUAN TỈNH…
Nguyễn Văn A
|
DANH SÁCH
THÍ SINH ĐỦ ĐIỀU KIỆN DỰ THI TUYỂN
CÔNG CHỨC HẢI QUAN NĂM 2010 VÀO CỤC HẢI QUAN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Công văn số 814/TCHQ-HĐTT ngày 09 tháng 4 năm 2010 của Tổng cục
Hải quan)
Stt
|
Số báo danh
|
Họ
|
Tên
|
Năm sinh
|
Quê quán
|
Đơn vị ĐKDT
|
Chuyên ngành ĐKDT
|
Địa điểm dự thi
|
Ngoại ngữ thi
|
Ưu tiên
|
Ngạch
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
HQ0044
|
Phạm Duy
|
Anh
|
1988
|
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
Con TB
|
KTVTC
|
|
2
|
HQ0045
|
Trần Đức
|
Anh
|
1983
|
|
Nam Định
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
Hà Nội
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
3
|
HQ0093
|
Hắc Thị
|
Bé
|
|
1985
|
Thanh Hóa
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương,
thẩm định giá
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
4
|
HQ0129
|
Nguyễn Thị Hồng
|
Châu
|
|
1988
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
5
|
HQ0134
|
Nguyễn Đỗ Phương
|
Chi
|
|
1988
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
6
|
HQ0192
|
Đỗ Mạnh
|
Cường
|
1985
|
|
Thái Bình
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
Con BB
|
KTVTC
|
|
7
|
HQ0219
|
Lưu Hồng
|
Diễm
|
|
1987
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
Tài chính, Kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương,
thẩm định giá
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
8
|
HQ0220
|
Trần Thị Ngọc
|
Diễn
|
|
1985
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương,
thẩm định giá
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
9
|
HQ0236
|
Nguyễn Toàn
|
Định
|
1987
|
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
10
|
HQ0238
|
Bùi Thành
|
Đô
|
1981
|
|
Thái Bình
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
XH-NV
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
11
|
HQ0273
|
Nguyễn Khanh Thùy
|
Dung
|
|
1985
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương,
thẩm định giá
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
12
|
HQ0274
|
Đặng Xuân
|
Dung
|
|
1978
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương,
thẩm định giá
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
13
|
HQ0361
|
Nguyễn Thị Bé
|
Em
|
|
1986
|
Quảng Ngãi
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
Con BB
|
KTVTC
|
|
14
|
HQ0381
|
Trần Thanh
|
Giang
|
1982
|
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương,
thẩm định giá
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
15
|
HQ0382
|
Dương Quốc
|
Giang
|
1987
|
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương,
thẩm định giá
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
16
|
HQ0390
|
Lê Vạn
|
Giáp
|
1986
|
|
Hà Tĩnh
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
17
|
HQ0462
|
Nguyễn Thị Hoàng
|
Hải
|
|
1986
|
Hải Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương,
thẩm định giá
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
18
|
HQ0509
|
Nguyễn Thị
|
Hằng
|
|
1980
|
Thanh Hóa
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương,
thẩm định giá
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
19
|
HQ0510
|
Nguyễn Kim
|
Hằng
|
|
1988
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
20
|
HQ0535
|
Phạm Đoàn Hồng
|
Hạnh
|
|
1986
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương,
thẩm định giá
|
HCM
|
Anh B
|
Con TB
|
KTV
|
|
21
|
HQ0547
|
Trần Thị Tuyết
|
Hậu
|
|
1987
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương,
thẩm định giá
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
22
|
HQ0594
|
Huỳnh Minh
|
Hiếu
|
1982
|
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương,
thẩm định giá
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
23
|
HQ0636
|
Huỳnh Thị Minh
|
Hòa
|
|
1988
|
Quảng Ngãi
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
LTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
LTVTC
|
|
24
|
HQ0637
|
Vũ Thị
|
Hòa
|
|
1988
|
Thanh Hóa
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
Con BB
|
KTVTC
|
|
25
|
HQ0658
|
Nguyễn Đức
|
Hoàng
|
1987
|
|
Thái Bình
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
26
|
HQ0702
|
Nguyễn Thanh
|
Hùng
|
1986
|
|
Long An
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
CN Sinh học
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
27
|
HQ0703
|
Nguyễn
|
Hùng
|
1987
|
|
Thái Bình
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
28
|
HQ0704
|
Huỳnh Công
|
Hùng
|
1987
|
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
29
|
HQ0718
|
Bùi Quốc
|
Hưng
|
1988
|
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
30
|
HQ0750
|
Trần Thị Mai
|
Hương
|
|
1984
|
Thanh Hóa
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
CN Sinh học
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
31
|
HQ0764
|
Trần Đinh
|
Hưởng
|
1984
|
|
Ninh Bình
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
XH-NV
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
32
|
HQ0783
|
Trần Nguyễn Quang
|
Huy
|
1987
|
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương,
thẩm định giá
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
33
|
HQ0826
|
Nguyễn Minh
|
Khang
|
1985
|
|
Nam Định
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương,
thẩm định giá
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
34
|
HQ0832
|
Bùi Văn
|
Khanh
|
1978
|
|
Thanh Hóa
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương,
thẩm định giá
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
35
|
HQ0841
|
Lê Phú
|
Khiêm
|
1982
|
|
Thanh Hóa
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương,
thẩm định giá
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
36
|
HQ0859
|
Tăng Chí
|
Kiệt
|
1977
|
|
Trung Quốc
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
Kỹ thuật
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
37
|
HQ0862
|
Trần Thị Anh
|
Kiều
|
|
1987
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
38
|
HQ0892
|
Trần Ngọc
|
Lan
|
|
1987
|
Hà Bắc
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương,
thẩm định giá
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
39
|
HQ0893
|
Nguyễn Thị Xuân
|
Lan
|
|
1985
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
LTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
LTVTC
|
|
40
|
HQ0894
|
Vũ Thị Thanh
|
Lan
|
|
1988
|
Lâm Đồng
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
41
|
HQ0944
|
Ngô Tú
|
Linh
|
|
1983
|
Trung Quốc
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương,
thẩm định giá
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
42
|
HQ0945
|
Lê Tú
|
Linh
|
|
1987
|
Quảng Ngãi
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
CN Sinh học
|
Hà Nội
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
43
|
HQ0946
|
Nguyễn Xuân
|
Linh
|
1987
|
|
Nghệ An
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
44
|
HQ1003
|
Lê Xuân
|
Long
|
1976
|
|
Lâm Đồng
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
45
|
HQ1009
|
Đặng Minh
|
Luân
|
1983
|
|
Bình Định
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương,
thẩm định giá
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
46
|
HQ1015
|
Nguyễn Hữu
|
Lực
|
1987
|
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
47
|
HQ1025
|
Liễu Thị Hồng
|
Luyến
|
|
1987
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương,
thẩm định giá
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
48
|
HQ1026
|
Nguyễn Thị
|
Luyến
|
|
1988
|
Ninh Bình
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
Hà Nội
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
49
|
HQ1027
|
Nguyễn Văn
|
Luyện
|
1981
|
|
Thái Bình
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
XH-NV
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
50
|
HQ1051
|
Lê Thụy Xuân
|
Mai
|
|
1987
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
51
|
HQ1070
|
Dương Thùy
|
Minh
|
|
1984
|
Tiền Giang
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương,
thẩm định giá
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
52
|
HQ1071
|
Nguyễn Ngọc Bình
|
Minh
|
1982
|
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
53
|
HQ1092
|
Trần Thị Lê
|
Na
|
|
1986
|
Hà Tĩnh
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương,
thẩm định giá
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
54
|
HQ1123
|
Nguyễn Thị Hoàng
|
Nga
|
|
1985
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương,
thẩm định giá
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
55
|
HQ1124
|
Nguyễn Thị
|
Nga
|
|
1985
|
Thanh Hóa
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương,
thẩm định giá
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
56
|
HQ1125
|
Phạm Thị
|
Nga
|
|
1986
|
Hà Tĩnh
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
XH-NV
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
57
|
HQ1126
|
Trần Thị
|
Nga
|
|
1986
|
Nam Định
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
58
|
HQ1154
|
Nguyễn Hạnh
|
Ngộ
|
|
1988
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
59
|
HQ1170
|
Đàm Bảo
|
Ngọc
|
|
1987
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
60
|
HQ1181
|
Nguyễn Công
|
Nguyên
|
1982
|
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương,
thẩm định giá
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
61
|
HQ1182
|
Nguyễn Thị
|
Nguyên
|
|
1987
|
Bình Phước
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
62
|
HQ1191
|
Trần Như
|
Nguyệt
|
|
1987
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
63
|
HQ1208
|
Trần Trọng
|
Nhân
|
1988
|
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
64
|
HQ1225
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
Nhi
|
|
1987
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương,
thẩm định giá
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
65
|
HQ1248
|
Lê Hồng
|
Nhung
|
|
1988
|
Hà Nội
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
66
|
HQ1282
|
Tô Thuần
|
Phong
|
1978
|
|
Đồng Nai
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
67
|
HQ1335
|
Nguyễn Minh
|
Phương
|
|
1984
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương,
thẩm định giá
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
68
|
HQ1336
|
Phạm Hoàng
|
Phương
|
1985
|
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương,
thẩm định giá
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
69
|
HQ1337
|
Nguyễn Ngọc Minh
|
Phương
|
|
1987
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương,
thẩm định giá
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
70
|
HQ1338
|
Huỳnh Thanh
|
Phương
|
1987
|
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương,
thẩm định giá
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
71
|
HQ1339
|
Nguyễn Duy
|
Phương
|
1988
|
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
72
|
HQ1374
|
Nguyễn Duy
|
Quang
|
1984
|
|
Thừa Thiên Huế
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
73
|
HQ1403
|
Cao Thị
|
Quyên
|
|
1985
|
Thanh Hóa
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
74
|
HQ1426
|
Hồ Như
|
Quỳnh
|
|
1987
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
75
|
HQ1464
|
Phan Nhân
|
Sơn
|
1987
|
|
Hà Tĩnh
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
Hà Nội
|
Anh A
|
Con TB
|
KTVTC
|
|
76
|
HQ1472
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Sương
|
|
1983
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương,
thẩm định giá
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
77
|
HQ1483
|
Nguyễn Thảo
|
Tâm
|
|
1987
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
78
|
HQ1484
|
Võ Thị Thanh
|
Tâm
|
|
1987
|
Quảng Ngãi
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
79
|
HQ1591
|
Lê Mai
|
Thảo
|
|
1987
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương,
thẩm định giá
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
80
|
HQ1592
|
Hoàng Thị Phương
|
Thảo
|
|
1986
|
Nghệ An
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
LTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
LTVTC
|
|
81
|
HQ1593
|
Lê Thu
|
Thảo
|
|
1987
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
82
|
HQ1594
|
Nguyễn Thị Phương
|
Thảo
|
|
1985
|
Hà Nội
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
83
|
HQ1607
|
Nguyễn Hữu
|
Thiện
|
1986
|
|
Bến Tre
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
84
|
HQ1616
|
Phạm Gia
|
Thịnh
|
1988
|
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
85
|
HQ1652
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
Thu
|
|
1983
|
Đồng Nai
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương,
thẩm định giá
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
86
|
HQ1661
|
Huỳnh Ngọc Anh
|
Thư
|
|
1986
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương,
thẩm định giá
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
87
|
HQ1662
|
Nguyễn Bá Thu
|
Thư
|
|
1985
|
Nghệ An
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
XH-NV
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
88
|
HQ1663
|
Phạm Nữ Anh
|
Thư
|
|
1985
|
Tây Ninh
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
89
|
HQ1673
|
Trần Gia
|
Thuận
|
|
1988
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
90
|
HQ1674
|
Nguyễn Thị
|
Thuận
|
|
1987
|
Bình Định
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
91
|
HQ1711
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
Thúy
|
|
1987
|
Đồng Nai
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương,
thẩm định giá
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
92
|
HQ1718
|
Lộc Thị Mộng
|
Thùy
|
|
1984
|
Vĩnh Phú
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương,
thẩm định giá
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
93
|
HQ1769
|
Nguyễn Hữu
|
Toàn
|
1987
|
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương,
thẩm định giá
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
94
|
HQ1772
|
Nguyễn Thanh
|
Tòng
|
1986
|
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương,
thẩm định giá
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
95
|
HQ1814
|
Huỳnh Thị Huyền
|
Trang
|
|
1988
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
96
|
HQ1815
|
Nguyễn Thị
|
Trang
|
|
1988
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
97
|
HQ1880
|
Lê Châu
|
Tú
|
1985
|
|
Quảng Bình
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương,
thẩm định giá
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
98
|
HQ1881
|
Nguyễn Ngọc
|
Tú
|
1988
|
|
Vĩnh Phúc
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
Con TB
|
KTVTC
|
|
99
|
HQ1965
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Tuyền
|
|
1987
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
100
|
HQ1971
|
Phan Thị Ánh
|
Tuyết
|
|
1984
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
LTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
LTVTC
|
|
101
|
HQ1972
|
Lê Đặng Ánh
|
Tuyết
|
|
1987
|
Ninh Thuận
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
102
|
HQ1997
|
Ngô Thị Thùy
|
Vân
|
|
1985
|
Nghệ An
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
XH-NV
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
103
|
HQ1998
|
Võ Thị Cẩm
|
Vân
|
|
1987
|
Bình Dương
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
104
|
HQ1999
|
Nguyễn Phương Thị Hồng
|
Vân
|
|
1987
|
Nghệ An
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
105
|
HQ2000
|
Trần Thị Bảo
|
Vân
|
|
1988
|
Bình Phước
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
106
|
HQ2052
|
Phạm Quốc
|
Vương
|
1981
|
|
Quảng Nam
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
107
|
HQ2070
|
Lê Cừu
|
Xuyền
|
1987
|
|
Long An
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
KTVTC
|
HCM
|
Anh A
|
|
KTVTC
|
|
108
|
HQ2086
|
Vũ Thị Như
|
Yến
|
|
1985
|
Bình Phước
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương,
thẩm định giá
|
HCM
|
Anh B
|
|
KTV
|
|
Lưu ý:
- Đơn vị gửi giấy báo dự thi cùng phiếu đăng ký dự thi cho
thí sinh.
- Khi gửi giấy báo dự thi đơn vị đối chiếu danh sách với
phiếu đăng ký dự thi hoặc hồ sơ
- Nếu có sai sót thì điều chỉnh theo phiếu đăng ký của thí
sinh và thông báo lại cho Hội đồng thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức
Tổng cục Hải quan năm 2010.
Công văn 1814/TCHQ-HĐTT thông báo kế hoạch và thời gian thi tuyển công chức Hải quan năm 2010 do Hội đồng thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức Tổng cục Hải quan ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 1814/TCHQ-HĐTT thông báo kế hoạch và thời gian thi tuyển công chức Hải quan ngày 09/04/2010 do Hội đồng thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức Tổng cục Hải quan ban hành
2.243
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|