Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2133/BTNMT-TCQLĐĐ Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên môi trường Người ký: Lê Minh Ngân
Ngày ban hành: 26/04/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2133/BTNMT-TCQLĐĐ
V/v tổ chức triển khai Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ

Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2022

Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Thực hiện Nghị quyết số 39/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 của Quốc hội về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021-2025) và Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021 - 2025) cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Bộ Tài nguyên và Môi trường đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm tập trung chỉ đạo thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp sau đây:

1. Khẩn trương triển khai, hoàn thành việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021 - 2025 cấp tỉnh, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện trước ngày 31 tháng 12 năm 2022 theo tinh thần Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, thực hiện theo chỉ đạo của Ủy ban Thường vụ Quốc hội tại Nghị quyết số 499/NQ-UBTVQH15 ngày 28 tháng 3 năm 2022 về hoạt động chất vấn tại kỳ họp thứ 9, trong đó khẩn trương hoàn thành kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh 05 năm 2021-2025, quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021-2030 (trong đó, quan tâm rà soát, phân bổ chỉ tiêu đất ở phải phù hợp với nhu cầu sử dụng đất gắn với xây dựng nhà ở, tránh lãng phí đất, lãng phí nguồn lực xã hội đầu tư vào đất) trước 31 tháng 12 năm 2022; đảm bảo công khai, minh bạch thông tin quy hoạch sử dụng đất; tăng cường phân công, phân cấp đi đôi với kiểm tra, kiểm soát, tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong quản lý nhà nước về đất đai, nhất là trong việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất, lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, không để xảy ra tình trạng tham nhũng, tiêu cực, lợi ích nhóm; đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất quốc gia đã được Thủ tướng Chính phủ phân bổ cho các địa phương tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022.

Bố trí nguồn vốn để bảo đảm thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ; việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất phải bảo đảm căn cứ pháp lý, không để tình trạng tùy tiện điều chỉnh các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất khi chưa được cơ quan có thẩm quyền cho phép.

2. Tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường về kết quả thực hiện lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật về quy hoạch và pháp luật về đất đai (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Báo cáo của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi về Bộ Tài nguyên và Môi trường qua Tổng cục Quản lý đất đai, địa chỉ số 10, phố Tôn Thất Thuyết, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội trước ngày 13 tháng 5 năm 2022 (file số gửi theo địa chỉ email: [email protected]). Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật đất đai về chế độ báo cáo thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất gửi về Bộ Tài nguyên và Môi trường đúng thời hạn nêu trên.

Bộ Tài nguyên và Môi trường trân trọng cảm ơn sự quan tâm chỉ đạo của Quý Ủy ban./.


Nơi nhận:
- Như trên;
- Phó Thủ tướng Lê Văn Thành (để b/c);
- Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu: VT, VP(TH), TCQLĐĐ(CQHĐĐ).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Minh Ngân

PHỤ LỤC 01

TỔNG HỢP VIỆC TỔ CHỨC TRIỂN KHAI LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM (2021-2025) CẤP TỈNH, LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HÀNG NĂM CẤP HUYỆN CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ) ……………………………...
(Kèm theo công văn số 2133/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 26 tháng 4 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

STT

Tên đơn vị hành chính

Năm triển khai

Năm hoàn thành

Văn bản phê duyệt

Ghi chú

I

Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

II

Việc lập kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021- 2025) cấp tỉnh

III

Việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 cấp huyện

2.1

Huyện A…

2.2

Huyện B…

2.3.

Huyện…

….

IV

Việc tổ chức lập kế hoạch sử dụng đất năm 2022 cấp huyện

2.1

Huyện A…

2.2

Huyện B…

2.3.

Huyện…

….

PHỤ BIỂU 02:

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 CẤP HUYỆN CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ)……………………………....
(Kèm theo công văn số 2133/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 26 tháng 4 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất theo Quyết định số 326/QĐ-TTg

Tổng DTSDĐ theo QHSDĐ đến năm 2030 cấp huyện được duyệt

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp huyện

Huyện A

Huyện B

Huyện

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.2

Đất rừng phòng hộ

1.3

Đất rừng đặc dụng

1.4

Đất rừng sản xuất

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

2

Đất phi nông nghiệp

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

2.2

Đất quốc phòng

2.3

Đất an ninh

2.4

Đất phát triển hạ tầng

Trong đó:

-

Đất giao thông

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

-

Đất công trình năng lượng

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

4

Đất khu kinh tế

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

PHỤ BIỂU 03:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC PHÊ DUYỆT THEO QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 CẤP HUYỆN CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ) ………....
(Kèm theo công văn số 2133/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 26 tháng 4 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp huyện

Huyện A

Huyện B

Huyện …

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) + (7) + (…)

(5)

(6)

(7)

(...)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

PHỤ BIỂU 04:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CẤP HUYỆN CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ)……………………………....
(Kèm theo công văn số 2133/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 26 tháng 4 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu SDĐ đến năm 2025 theo Quyết định số 326/QĐ-TTg

Tổng DTSDĐ theo KHSDĐ năm 2022 cấp huyện được duyệt

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp huyện

Huyện A

Huyện B

Huyện …

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.2

Đất rừng phòng hộ

1.3

Đất rừng đặc dụng

1.4

Đất rừng sản xuất

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

2

Đất phi nông nghiệp

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

2.2

Đất quốc phòng

2.3

Đất an ninh

2.4

Đất phát triển hạ tầng

Trong đó:

-

Đất giao thông

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

-

Đất công trình năng lượng

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

4

Đất khu kinh tế

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Công văn 2133/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 26/04/2022 tổ chức triển khai Quyết định 326/QĐ-TTg do Bộ Tài nguyên môi trường ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


901

DMCA.com Protection Status
IP: 3.137.200.56
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!