|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1090/TCQLĐĐ-CĐKTK
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Quản lý đất đai
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Lịch
|
Ngày ban hành:
|
06/09/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
TỔNG CỤC QUẢN LÝ
ĐẤT ĐAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 1090/TCQLĐĐ-CĐKTK
V/v
báo cáo kết quả về đo đạc, đăng ký cấp Giấy chứng nhận, xây dựng hồ sơ địa
chính và cơ sở dữ liệu địa chính
|
Hà Nội, ngày 6
tháng 9 năm 2011
|
Kính gửi: Sở Tài nguyên và Môi
trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02 tháng 8 năm
2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản
lý hồ sơ địa chính và Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21 tháng 10 năm 2009
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đã quy định các Sở Tài
nguyên và Môi trường phải thực hiện việc báo cáo định kỳ (vào cuối tháng 6 và
tháng 12 hằng năm) về tình hình đo đạc, đăng ký cấp giấy chứng nhận, xây dựng hồ sơ địa
chính và cơ sở dữ liệu địa chính gửi về Bộ Tài nguyên và Môi trường. Tuy nhiên,
trong thời gian qua, nhiều địa phương đã không thực hiện đúng yêu cầu báo cáo
này. Để có cơ sở đánh giá đúng tình hình thực hiện trong năm 2011 báo cáo Thủ
tướng Chính phủ và có giải pháp chỉ đạo thực hiện sát thực tế, Tổng cục Quản lý
đất đai yêu cầu Sở Tài nguyên và Môi trường chỉ đạo, thực hiện ngay việc báo
cáo tình hình thực hiện đến tháng 9, đồng thời tiếp tục cập nhật, chuẩn bị báo
cáo đến tháng 12 năm 2011 về các nội dung sau:
1. Tình hình đo đạc, lập và sử dụng bản đồ
địa chính;
2. Kết quả cấp các loại giấy chứng nhận về
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tình hình cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất theo Nghị định số 88/2009/NĐ-CP;
4. Tình hình tổ chức và hoạt động của Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất;
5. Tình hình lập hồ sơ địa chính, xây dựng cơ
sở dữ liệu địa chính.
Nội dung báo cáo cần đánh giá tình hình thực
hiện, phân tích nguyên nhân và đề xuất giải pháp thực hiện để đẩy nhanh tiến độ
hoàn thành cấp Giấy chứng nhận. Riêng báo cáo đến tháng 12 năm 2011 cần báo cáo
thêm về nhu cầu sử dụng phôi Giấy chứng nhận năm 2012.
Kết quả đo đạc lập bản đồ địa chính, cấp giấy
chứng nhận, xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu địa chính được lập theo
các mẫu kèm theo Công văn này.
Báo cáo tình hình thực hiện đến tháng 9 năm
2011 cần được gửi về Tổng cục Quản lý đất đai trước ngày 30 tháng 9 năm 201 để
chuẩn bị cho hội nghị các Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cả nước; Báo cáo tình
hình thực hiện đến tháng 12 năm 2011 gửi về Tổng cục trước ngày 15 tháng 12 năm
2011, theo địa chỉ:
Tổng cục Quản lý đất đai - số 9 ngõ 78, đường
Giải phóng, phường Phương Mai, quận Đống Đa, Hà Nội
Gmail: dkddcucdktk@gmail.com
(Mẫu biểu tổng hợp báo
cáo gửi kèm Công văn này được đăng trên Website Tổng cục Quản lý đất đai)
Đề nghị Giám đốc Sở chỉ đạo thực hiện đầy đủ
các nội dung, đúng thời gian theo yêu cầu trên đây./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Thứ trưởng Nguyễn Mạnh Hiển (để báo cáo);
- Q. TCT Phùng Văn Nghệ (để báo cáo);
- Website Tổng cục Quản lý đất đai
- Lưu VT (VPTH), CĐKTK, ĐKĐĐ(70).
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Lê Văn Lịch
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
(thành phố)…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
KẾT QUẢ
ĐO ĐẠC VÀ SỬ DỤNG BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
|
|
|
|
Biểu
số: 01/BC
|
Tính
đến ngày tháng năm 2011
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên đơn vị
|
Kết quả đo đạc lập
bản đồ địa chính (Ha)
|
Tình hình sử dụng
bản đồ địa chính
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Kê khai đăng ký (Số
hồ sơ tiếp nhận)
|
Cấp GCN
|
Lập hồ sơ địa chính
|
Xây dựng CSDL địa
chính
|
Tỷ lệ 1/200
|
Tỷ lệ 1/500
|
Tỷ lệ 1/1.000
|
Tỷ lệ 1/2.000
|
Tỷ lệ 1/5.000
|
Tỷ lệ 1/10.000
|
Số GCN đã cấp
|
Diện tích cấp GCN
(ha)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
I
|
Kết quả thực hiện đến 31/12/2010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thực hiện từ ngày 01/01/2011 đến
ngày ../../2011
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Huyện…….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Huyện…….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú ý tại Cột 13 và 14: ở dòng (mục I và
II) ghi tổng số xã đã lập; tại các dòng của từng xã đã lập được đánh dấu (+)
|
|
Ngày
tháng năm 2011
|
|
Ngày
tháng năm 2011
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
|
|
|
Giám đốc
|
|
|
|
Uỷ ban
nhân dân tỉnh (thành phố)…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
BÁO CÁO
KẾT QUẢ CẤP CÁC LOẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
|
|
|
|
Tính
đến ngày tháng năm 2011
|
|
|
|
Biểu số 02/BC
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Loại
đất
|
Tổng
diện tích đất cần cấp GCN (ha)
|
Giấy chứng nhận đã
cấp
|
|
Số GCN
đã ký cấp
|
Diện
tích đã ký cấp GCN (ha)
|
Số GCN
đã trao cho người sử dụng
|
|
Tổng số
|
Trong
đó
|
Tổng số
|
Trong
đó
|
|
Tổ chức
|
Hộ GĐ,
cá nhân
|
Ha
|
Tỷ lệ
(%)
|
Tổ chức
|
Hộ GĐ,
cá nhân
|
|
|
1
|
2
|
3
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
I
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trụ sở CQ, công trình SNNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất An ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất SX,KD phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có mục đích công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày
tháng năm 2011
|
|
|
|
Ngày
tháng năm 2011
|
|
|
|
Người
lập biểu
|
|
|
|
Giám
đốc
|
|
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
(thành phố)…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
KẾT QUẢ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN
LIỀN VỚI ĐẤT (THEO NGHỊ ĐỊNH 88/2009/NĐ-CP)
|
|
Biểu
số: 03/BC
|
Tính từ
ngày 10/12/2009 đến ngày / /2011 tỉnh (thành phố) …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Loại
đất
|
Giấy
chứng nhận đã cấp lần đầu
|
Giấy
chứng nhận cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp do chia tách hợp thửa hoặc thực hiện
các quyền)
|
|
Số GCN
đã ký cấp
|
Số GCN
đã trao
|
Diện
tích cấp Giấy (ha)
|
Số GCN
đã ký cấp
|
Số GCN
đã trao
|
Diện
tích (ha)
|
|
Diện
tích đất
|
Diện tích
tài sản
|
Diện
tích đất
|
Diện
tích tài sản
|
|
Tổng số
|
Chia ra
các loại
|
Diện
tích chiếm đất của tài sản
|
Diện
tích sử dụng (đối với nhà)
|
Tổng số
|
Chia ra các loại giấy:
|
Diện tích chiếm đất của tài sản
|
Diện tích sử dụng (đối với nhà)
|
|
Chứng nhận riêng về đất
|
Chứng nhận cả đất và tài sản
|
Chứng nhận riêng về tài sản
|
Chứng
nhận về đất
|
Chứng
nhận cả đất và tài sản
|
Chứng
nhận về tài sản
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
I
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
2
|
Đất Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
4
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
II
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trụ sở CQ, công trình SNNN
|
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
Đất Quốc phòng
|
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
Đất An ninh
|
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
Đất SX,KD phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế, văn hoá,
GD,TDTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày
tháng năm 2011
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày
tháng năm 2011
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giám
đốc
|
|
|
|
|
Uỷ ban
nhân dân tỉnh (thành phố)…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
Biểu
số: 04/BC
|
Tính
đến ngày tháng năm 2011
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên đơn vị
|
Số lượng cán bộ
(người)
|
Thiết bị của Văn
phòng (cái)
|
Trụ sở làm việc
(m2)
|
Kho lưu trữ (m2)
|
Tổng số
|
Biên chế
|
Hợp đồng
|
Máy vi tính
|
Máy in A3
|
Máy đo đạc
|
Máy photocopy
|
Máy in A0
|
Máy quét
|
Máy SEVER
|
……..
|
I
|
Văn phòng ĐK QSDĐ cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
………………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Văn phòng ĐK QSDĐ cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện (thị xã)…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày
tháng năm 2011
|
|
|
Ngày….
tháng ….năm 2011
|
|
Người
lập biểu
|
|
|
Giám
đốc
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
(thành phố)…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
KẾT QUẢ
LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH
|
|
|
|
Biểu
số: 05/BC
|
Tính
đến ngày tháng năm 2011 tỉnh (thành phố) …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên đơn vị hành
chính cấp xã
|
Sổ mục kê sử dụng
tại các cấp
|
Sổ địa chính sử
dụng ở các cấp
|
Số xã xây dựng CSDL
địa chính đang sử dụng ở các cấp
|
Xã
|
Huyện
|
Tỉnh
|
Sổ lập theo mẫu
trước TT 29/2004/TT-BTNMT, lưu tại
|
Sổ lập theo mẫu của
TT 29/2004, lưu tại
|
Sổ lập theo mẫu TT
09/2007/TT-BTNMT, lưu tại
|
Xã
|
Huyện
|
Tỉnh
|
Xã
|
Huyện
|
Tỉnh
|
Xã
|
Huyện
|
Tỉnh
|
Xã
|
Huyện
|
Tỉnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
15
|
16
|
17
|
A
|
Kết quả thực hiện đến 31/12/2010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số quyển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tổng số xã lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Kết quả tthực hiện từ ngày
01/01/2011 đến nay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Huyện…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Huyện…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng toàn tỉnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…. tháng ….năm
2011
|
|
Người lập biểu
|
|
|
|
|
|
GIÁM ĐỐC
|
Uỷ ban
nhân dân tỉnh (thành phố): …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường: ….
|
KẾ
HOẠCH THỰC HIỆN ĐO ĐẠC, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN NĂM 2012
|
|
Biểu
số: 06/KH-ĐĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên đơn vị
|
Diện tích đất theo
hiện trạng (ha)
|
Kế hoạch đo đạc
|
Kê khai đăng ký
|
Kết quả cấp GCN
|
Tổng
|
Trong
đó:
|
Số thửa
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Tổng số giấy
|
Tổng diện tích (ha)
|
Tổng số giấy
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện
tích đã đo đạc
|
Diện
tích chưa đo
|
Tỷ lệ 1/200
|
Tỷ lệ 1/500
|
Tỷ lệ 1/1.000
|
Tỷ lệ 1/2.000
|
Tỷ lệ 1/5.000
|
Tỷ lệ 1/10.000
|
I
|
Huyện (thị xã)….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Huyện (thị xã)….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày
tháng năm 2011
|
|
|
|
|
Ngày… tháng
…năm 2011
|
|
Người
lập biểu
|
|
|
|
|
Giám
đốc
|
Công văn 1090/TCQLĐĐ-CĐKTK báo cáo kết quả về đo đạc, đăng ký cấp Giấy chứng nhận, xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu địa chính do Tổng cục Quản lý đất đai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 1090/TCQLĐĐ-CĐKTK ngày 06/09/2011 báo cáo kết quả về đo đạc, đăng ký cấp Giấy chứng nhận, xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu địa chính do Tổng cục Quản lý đất đai ban hành
2.206
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|