|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4144/BHXH-KHĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Minh
|
Ngày ban hành:
|
30/10/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI
VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4144/BHXH-KHĐT
V/v xây dựng kế hoạch phát triển KTXH 5 năm
2016 - 2020
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 10 năm 2014
|
Kính gửi:
|
- Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
|
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 05/8/2014 của Thủ
tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội (KTXH) 5 năm
2016 - 2020, Công văn số 5316/BKHĐT-TH ngày 15/8/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch phát triển KTXH 5 năm 2016 - 2020, Bảo hiểm
xã hội (BHXH) Việt Nam đề nghị BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
(viết tắt là BHXH các tỉnh), các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam triển khai xây
dựng Kế hoạch phát triển KTXH 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 như sau:
I. Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch phát
triển KTXH giai đoạn 2011 - 2015
Trên cơ sở tình hình thực hiện kế hoạch 3 năm 2011
- 2013 và ước thực hiện kế hoạch các năm 2014 - 2015, đề nghị BHXH các tỉnh,
các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam đánh giá khách quan, trung thực, đúng thực
tiễn và đầy đủ các kết quả đạt được. Các nội dung chủ yếu cần tập trung đánh
giá bao gồm:
1. Đánh giá tình hình triển khai thực hiện các mục
tiêu, chỉ tiêu đã đề ra tại các chương trình hành động, kế hoạch hành động của
Ngành, của đơn vị; tình hình triển khai thực hiện chỉ tiêu dự toán được giao
hàng năm; trong đó làm rõ kết quả không đạt được; các khó khăn, vướng mắc, tồn
tại, hạn chế; các chỉ tiêu không hoàn thành kế hoạch.
2. Tình hình và kết quả thực hiện một số nhiệm vụ
công tác chủ yếu
a) Công tác thu BHXH, bảo hiểm y tế (BHYT)
b) Công tác cấp, quản lý sổ BHXH, thẻ BHYT
c) Công tác giải quyết chế độ, chính sách BHXH
d) Công tác giám định chi phí khám, chữa bệnh (KCB)
BHYT
đ) Công tác chi trả chế độ và quản lý tài chính
e) Công tác đầu tư bảo toàn và tăng trưởng các quỹ
bảo hiểm
g) Công tác kiểm tra và giải quyết đơn thư khiếu
nại, tố cáo
h) Công tác tuyên truyền chính sách BHXH, BHYT
i) Công tác cải cách hành chính
k) Các công tác khác: Công tác phòng, chống tham
nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; chất lượng đội ngũ cán bộ, chấp
hành kỷ luật, kỷ cương...
3. Đánh giá về việc tổ chức, phối hợp với các đơn vị
trong và ngoài Ngành trong quá trình triển khai thực hiện kế hoạch 5 năm 2011 -
2015.
4. Các giải pháp quan trọng đã ban hành để thực
hiện các mục tiêu, nhiệm vụ kế hoạch 5 năm 2011 - 2015 đề ra.
5. Trên cơ sở tổng kết đánh giá các nội dung cụ thể
nêu trên, đánh giá tổng quát về việc thực hiện kế hoạch 5 năm, những kết quả
đạt được, các hạn chế, yếu kém; các nguyên nhân, nhất là nguyên nhân chủ quan
trong hạn chế, yếu kém; cần rút ra những bài học kinh nghiệm trong lãnh đạo,
chỉ đạo, tổ chức thực hiện kế hoạch 5 năm 2011 - 2015.
II. Xây dựng kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020
Trên cơ sở đánh giá đúng đắn, khách quan tình hình
và kết quả thực hiện kế hoạch phát triển KTXH 5 năm giai đoạn 2011 - 2015, các
nghị quyết của Đảng, Quốc hội, Chính phủ và dự báo tình hình KTXH đất nước
trong giai đoạn tới; mục tiêu phát triển của kế hoạch 5 năm 2016 - 2020 đã nêu
tại Chỉ thị số 22/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ; BHXH các tỉnh, các đơn vị
trực thuộc BHXH Việt Nam xây dựng kế hoạch phát triển KTXH đảm bảo tính đồng
bộ, hệ thống, có sự phối hợp chặt chẽ giữa các ngành, các cấp. Kế hoạch phát
triển KTXH 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 của BHXH các tỉnh, các đơn vị trực thuộc
BHXH Việt Nam cần xây dựng trên các căn cứ và nội dung chủ yếu sau:
1. Căn cứ xây dựng kế hoạch phát triển KTXH 5 năm
2016 - 2020
a) Nghị quyết Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XI
của Đảng về Chiến lược phát triển KTXH 10 năm 2011 - 2020.
b) Các văn kiện, nghị quyết của Ban Chấp hành Trung
ương, Bộ Chính trị, Ban Bí thư về phát triển KTXH.
c) Nghị quyết 21-NQ/TW ngày 22/11/2012 của Bộ Chính
trị về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác BHXH, BHYT giai đoạn
2012 - 2020.
d) Quyết định số 1215/QĐ-TTg ngày 23/7/2013 của Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển ngành BHXH Việt Nam đến năm
2020.
đ) Quyết định số 538/QĐ-TTg ngày 29/3/2013 của Thủ
tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án Thực hiện lộ trình tiến tới BHYT toàn dân
giai đoạn 2012 - 2015 và 2020.
e) Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật BHYT.
g) Dự thảo Luật BHXH sửa đổi trình Quốc hội thông
qua tại Kỳ họp thứ 8, Khóa XIII.
h) Tình hình và kết quả thực hiện kế hoạch phát
triển KTXH 5 năm 2011 - 2015 nêu tại mục I trên đây.
i) Dự báo tình hình kinh tế thế giới, tình hình
kinh tế trong nước trong giai đoạn tới.
k) Mục tiêu phát triển KTXH 5 năm 2016 - 2020 của
cả nước nêu tại Chỉ thị số 22/CT-TTg.
l) Các chương trình hành động, kế hoạch hành động
của Ngành.
2. Các nội dung chủ yếu trong xây dựng kế hoạch
phát triển KTXH 5 năm giai đoạn 2016 - 2020
Trên cơ sở quán triệt các căn cứ xây dựng kế hoạch
nêu trên, đề nghị BHXH các tỉnh, các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam xây dựng
kế hoạch phát triển KTXH 5 năm giai đoạn 2016 - 2020, trong đó cần tập trung
vào các nội dung chủ yếu dưới đây:
a) Dự báo các yếu tố có tác động, ảnh hưởng tới kế
hoạch phát triển KTXH 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 của Ngành, của đơn vị.
b) Xây dựng các mục tiêu, chỉ tiêu kế hoạch phát
triển KTXH 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 phải đảm bảo tính khả thi, sát thực
tiễn; phù hợp với mục tiêu Chiến lược phát triển KTXH 10 năm 2011 - 2020 và đặc
điểm, trình độ phát triển của Ngành, của đơn vị. Cần phân tích, đánh giá, lựa
chọn và sắp xếp các mục tiêu ưu tiên trong kế hoạch 5 năm 2016 - 2020.
c) Xác định các nhiệm vụ, định hướng và giải pháp
thực hiện các mục tiêu, chỉ tiêu đề ra trong kế hoạch phát triển KTXH 5 năm
giai đoạn 2016 - 2020 của Ngành, của đơn vị.
III. Tổ chức thực hiện
1. Đề nghị BHXH các tỉnh, các đơn vị trực thuộc
BHXH Việt Nam căn cứ các nội dung quy định tại văn bản này, khẩn trương triển
khai xây dựng, hoàn thành kế hoạch phát triển KTXH 5 năm giai đoạn 2016 - 2020
và các phụ lục về đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch 5 năm 2011 - 2015 và dự
kiến kế hoạch 5 năm 2016 - 2020 theo các mẫu biểu kèm theo văn bản này; gửi về
BHXH Việt Nam (Ban Kế hoạch và Đầu tư: bankhtc@vss.gov.vn) trước ngày 15
tháng 11 năm 2014.
2. Ban Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, xây dựng kế
hoạch phát triển KTXH 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 của toàn Ngành; báo cáo các
cấp có thẩm quyền theo tiến độ quy định.
Đề nghị BHXH các tỉnh, thành phố, các đơn vị trực
thuộc BHXH Việt Nam tổ chức thực hiện theo đúng quy định, trong quá trình thực
hiện có gì vướng mắc báo cáo về BHXH Việt Nam (Ban Kế hoạch và Đầu tư) để xem
xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Tổng Giám đốc;
- Các Phó Tổng Giám đốc;
- Lưu: VT, KHĐT (03b).
|
TỔNG GIÁM ĐỐC
Nguyễn Thị Minh
|
PHỤ LỤC
HỆ THỐNG BIỂU MẪU
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ- XÃ HỘI 5 NĂM 2016 - 2020
(Kèm theo Văn bản số: 4144/BHXH-KHĐT ngày 30 tháng 10 năm 2014 của Bảo hiểm
xã hội Việt Nam)
TT
|
Tên biểu
|
Nội dung
|
Đơn vị thực hiện
|
A
|
CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BHXH VIỆT NAM
|
|
1
|
Biểu mẫu số 1
|
Tình hình thực hiện một số chỉ tiêu chủ yếu kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015
|
Ban KHĐT
|
2
|
Biểu mẫu số 2
|
Một số chỉ tiêu chủ yếu kế hoạch phát triển kinh
tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020
|
Ban KHĐT
|
3
|
Biểu mẫu số 3
|
Đối tượng tham gia và số thu BHXH, BHYT, BHTN năm
2011 - 2015
|
Ban Thu
|
4
|
Biểu mẫu số 4
|
Đối tượng tham gia và số thu BHXH, BHYT, BHTN năm
2016 - 2020
|
Ban Thu
|
5
|
Biểu mẫu số 5
|
Tình hình chậm đóng, nợ đọng BHXH, BHYT, BHTN năm
2011 - 2015
|
Ban Thu
|
6
|
Biểu mẫu số 6
|
Chi các chế độ BHXH, BHYT, BHTN năm 2011 - 2020
|
Các Ban liên quan
|
7
|
Biểu mẫu số 7
|
Đối tượng hưởng các chế độ BHXH, BHYT, BHTN năm
2011 - 2020
|
Các Ban liên quan
|
8
|
Biểu mẫu số 8
|
Đầu tư tăng trưởng các quỹ bảo hiểm năm 2011 - 2020
|
Ban Đầu tư quỹ
|
B
|
BHXH CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TW
|
|
1
|
Biểu mẫu số 1
|
Tình hình thực hiện một số chỉ tiêu chủ yếu kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015
|
|
2
|
Biểu mẫu số 2
|
Một số chỉ tiêu chủ yếu kế hoạch phát triển kinh
tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020
|
|
Biểu
mẫu số 1
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
TÌNH HÌNH THỰC
HIỆN MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 5 NĂM 2011
-2015
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giao
2011 - 2015
|
Thực hiện năm
2011
|
Thực hiện năm
2012
|
Thực hiện năm
2013
|
Ước thực hiện năm 2014
|
Ước thực hiện
năm 2015
|
Ước thực hiện
2011 - 2015
|
Ước thực hiện
so với kế hoạch giao 2011 - 2015
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
Các chỉ tiêu về dân số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Lực lượng lao động
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tỷ lệ người dân
tham gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo hiểm xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Số người tham gia
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tỷ lệ so với lực lượng lao động
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bảo hiểm y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Số người tham gia
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tỷ lệ so với dân số
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Số người tham gia
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tỷ lệ so với lực lượng lao động
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đối tượng được hưởng các chế độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo hiểm xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Số người được hưởng hàng tháng
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Số lượt người được hưởng trợ cấp 1 lần
|
Lượt người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số lượt người KCB BHYT
|
Lượt người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số lượt người hưởng BHTN
|
Lượt người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 2
BẢO HIỂM XÃ
HỘI VIỆT NAM
MỘT
SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 5 NĂM 2016 - 2020
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Thực hiện 2011
- 2015
|
Kế hoạch 2016
|
Kế hoạch 2017
|
Kế hoạch 2018
|
Kế hoạch 2019
|
Kế hoạch 2020
|
Mục tiêu kế
hoạch 5 năm 2016 - 2020
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
Các chỉ tiêu về dân số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Lực lượng lao động
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tỷ lệ người dân tham gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo hiểm xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Số người
tham gia
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tỷ lệ so với lực lượng lao động
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bảo hiểm y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Số người
tham gia
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tỷ lệ so với dân số
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Số người
tham gia
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tỷ lệ so với lực lượng lao động
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đối tượng được hưởng các chế độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo hiểm xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Số người được hưởng hàng tháng
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Số lượt người được hưởng trợ cấp 1 lần
|
Lượt người
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số lượt người KCB BHYT
|
Lượt người
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số lượt người hưởng BHTN
|
Lượt người
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 3
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
ĐỐI
TƯỢNG THAM GIA VÀ SỐ THU BHXH, BHYT, BHTN NĂM 2011 - 2015
TT
|
Loại hình
|
Đối tượng tham
gia (nghìn người)
|
Số thu (tỷ đồng)
|
Thực hiện năm 2011
|
Thực hiện năm
2012
|
Thực hiện năm
2013
|
Ước thực hiện
năm 2014
|
Ước thực hiện
năm 2015
|
Thực hiện năm
2011
|
Thực hiện năm
2012
|
Thực hiện năm
2013
|
Ước thực hiện
năm 2014
|
Ước thực hiện
năm 2015
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
BHXH bắt buộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo nhóm đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
BHXH tự nguyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
BHYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo nhóm đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 4
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
ĐỐI
TƯỢNG THAM GIA VÀ SỐ THU BHXH, BHYT, BHTN NĂM 2016 - 2020
TT
|
Loại hình
|
Đối tượng tham gia (nghìn người)
|
Số thu (tỷ đồng)
|
Kế hoạch 2016
|
Kế hoạch 2017
|
Kế hoạch 2018
|
Kế hoạch 2019
|
Kế hoạch 2020
|
Kế hoạch 2016
|
Kế hoạch 2017
|
Kế hoạch 2018
|
Kế hoạch 2019
|
Kế hoạch 2020
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
BHXH bắt buộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo nhóm đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
BHXH tự nguyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
BHYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo nhóm đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 5
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
TÌNH
HÌNH CHẬM ĐÓNG, NỢ ĐỌNG BHXH, BHYT, BHTN NĂM 2011 - 2015
TT
|
Loại hình
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014 (ước)
|
Năm 2015 (ước)
|
Số nợ
(tỷ đồng)
|
Tỷ lệ % so số phải thu
|
Số nợ
(tỷ đồng)
|
Tỷ lệ % so số
phải thu
|
Số nợ
(tỷ đồng)
|
Tỷ lệ % so số
phải thu
|
Số nợ
(tỷ đồng)
|
Tỷ lệ % so số
phải thu
|
Số nợ
(tỷ đồng)
|
Tỷ lệ % so số
phải thu
|
I
|
BHXH bắt buộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo nhóm đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
BHXH tự nguyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
BHYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo nhóm đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 6
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
CHI
CÁC CHẾ ĐỘ BHXH, BHYT, BHTN NĂM 2011 - 2020
Đơn
vị tính: Tỷ đồng
TT
|
LOẠI CHẾ ĐỘ
|
Thực hiện năm
2011
|
Thực hiện năm
2012
|
Thực hiện năm
2013
|
Ước thực hiện
năm 2014
|
Ước thực hiện
năm 2015
|
Kế hoạch 2016
|
Kế hoạch 2017
|
Kế hoạch 2018
|
Kế hoạch 2019
|
Kế hoạch 2020
|
I
|
BHXH bắt buộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi chế độ BHXH thường xuyên hàng tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn quỹ BHXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi chế độ BHXH một lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn quỹ BHXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi chế độ ốm đau, thai sản, nghỉ dưỡng sức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốm đau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thai sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghỉ dưỡng sức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
BHXH tự nguyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
BHYT (chi tiết theo nhóm đối tượng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trợ cấp BHTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ học nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 7
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
ĐỐI
TƯỢNG HƯỞNG CÁC CHẾ ĐỘ BHXH, BHYT, BHTN NĂM 2011 - 2020
TT
|
LOẠI CHẾ ĐỘ
|
Đơn vị tính
|
Thực hiện năm
2011
|
Thực hiện năm 2012
|
Thực hiện năm
2013
|
Ước thực hiện
năm 2014
|
Ước thực hiện năm 2015
|
Kế hoạch 2016
|
Kế hoạch 2017
|
Kế hoạch 2018
|
Kế hoạch 2019
|
Kế hoạch 2020
|
I
|
BHXH bắt buộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi chế độ BHXH thường xuyên hàng tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn NSNN
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn quỹ BHXH
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi chế độ BHXH một lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn NSNN
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn quỹ BHXH
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi chế độ ốm đau, thai sản, nghỉ dưỡng sức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốm đau
|
Lượt người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thai sản
|
Lượt người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghỉ dưỡng sức
|
Lượt người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
BHXH tự nguyện
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
BHYT (chi tiết theo nhóm đối tượng)
|
Lượt người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trợ cấp BHTN
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ học nghề
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 8
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
ĐẦU
TƯ TĂNG TRƯỞNG CÁC QUỸ BẢO HIỂM NĂM 2011 - 2020
Đơn
vị tính: Tỷ đồng.
TT
|
Chỉ tiêu
|
Thực hiện năm
2011
|
Thực hiện năm
2012
|
Thực hiện năm
2013
|
Ước thực hiện
năm 2014
|
Ước thực hiện
năm 2015
|
Kế hoạch 2016
|
Kế hoạch 2017
|
Kế hoạch 2018
|
Kế hoạch 2019
|
Kế hoạch 2020
|
I
|
DƯ NỢ ĐẦU TƯ CUỐI NĂM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cho ngân sách nhà nước vay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mua trái phiếu Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Mua công trái, tín phiếu KBNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đầu tư Dự án thủy điện Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cho các ngân hàng TMNN vay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 12 tháng trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dưới 12 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hình thức đầu tư khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
TIỀN LÃI THỰC THU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 1
Bảo hiểm xã hội tỉnh,
thành phố:
TÌNH
HÌNH THỰC HIỆN MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 5
NĂM 2011 -2015
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Thực hiện năm
2011
|
Thực hiện năm
2012
|
Thực hiện năm
2013
|
Ước thực hiện
năm 2014
|
Ước thực hiện
năm 2015
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Các chỉ tiêu về dân số địa phương (*)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số
|
Người
|
|
|
|
|
|
2
|
Lực lượng lao động
|
Người
|
|
|
|
|
|
II
|
Tỷ lệ người dân tham gia
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo hiểm xã hội
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Số người
tham gia
|
Người
|
|
|
|
|
|
b
|
Tỷ lệ so với lực lượng lao động
(số liệu tại điểm 2, mục I)
|
%
|
|
|
|
|
|
2
|
Bảo hiểm y tế
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Số người
tham gia
|
Người
|
|
|
|
|
|
b
|
Tỷ lệ so với dân số
(số liệu tại điểm 1, mục I)
|
%
|
|
|
|
|
|
3
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Số người
tham gia
|
Người
|
|
|
|
|
|
b
|
Tỷ lệ so với lực lượng lao động
(số liệu tại điểm 2, mục I)
|
%
|
|
|
|
|
|
III
|
Đối tượng được hưởng các chế độ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo hiểm xã hội
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Số người được hưởng hàng tháng
|
Người
|
|
|
|
|
|
b
|
Số lượt người được hưởng trợ cấp 1 lần
|
Lượt người
|
|
|
|
|
|
2
|
Số lượt người KCB BHYT
|
Lượt người
|
|
|
|
|
|
3
|
Số lượt người hưởng BHTN
|
Lượt người
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Sử dụng số liệu chính thức do Cục
Thống kê tỉnh, thành phố công bố cho giai đoạn 2011 - 2013, ước thực hiện 2014,
dự kiến 2015
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)
|
TRƯỞNG PHÒNG KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
(Ký, họ tên)
|
ngày... tháng...
năm...
GIÁM ĐỐC BHXH TỈNH...
(Ký, đóng dấu)
|
Biểu mẫu số 2
Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành
phố:……..
MỘT
SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 5 NĂM 2016 -2020
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch 2016
|
Kế hoạch 2017
|
Kế hoạch 2018
|
Kế hoạch 2019
|
Kế hoạch 2020
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Các chỉ tiêu về dân số địa phương (*)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số
|
Người
|
|
|
|
|
|
2
|
Lực lượng lao động
|
Người
|
|
|
|
|
|
II
|
Tỷ lệ người dân tham gia
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo hiểm xã hội
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Số người
tham gia
|
Người
|
|
|
|
|
|
b
|
Tỷ lệ so với lực lượng lao động
(số liệu tại điểm 2, mục I)
|
%
|
|
|
|
|
|
2
|
Bảo hiểm y tế
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Số người
tham gia
|
Người
|
|
|
|
|
|
b
|
Tỷ lệ so với dân số
(số liệu tại điểm 1, mục I)
|
%
|
|
|
|
|
|
3
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Số người
tham gia
|
Người
|
|
|
|
|
|
b
|
Tỷ lệ so với lực lượng lao động
(số liệu tại điểm 2, mục I)
|
%
|
|
|
|
|
|
III
|
Đối tượng được hưởng các chế độ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo hiểm xã hội
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Số người được hưởng hàng tháng
|
Người
|
|
|
|
|
|
b
|
Số lượt người được hưởng trợ cấp 1 lần
|
%
|
|
|
|
|
|
2
|
Số lượt người KCB BHYT
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số lượt người hưởng BHTN
|
Người
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Sử dụng số liệu chính thức do Cục
Thống kê tỉnh, thành phố công bố cho giai đoạn 2011 - 2013, ước thực hiện 2014,
dự kiến 2015
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)
|
TRƯỞNG PHÒNG KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
(Ký, họ tên)
|
ngày... tháng...
năm...
GIÁM ĐỐC BHXH TỈNH...
(Ký, đóng dấu)
|
Công văn 4144/BHXH-KHĐT năm 2014 xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 4144/BHXH-KHĐT ngày 30/10/2014 xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
3.752
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|